BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1440/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự
toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách
nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo
tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên
quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham
nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (180)
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán năm
2013
A THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(A=I+II+III+IV+V+VI). (1) 1.084.064
I Thu theo dự toán Quốc hội 828.348
1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 567.403
2 Thu từ dầu thô 120.436
3 Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 129.385
4 Thu viện trợ không hoàn lại 11.124
II Thu từ quỹ dự trữ tài chính 130
III Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN 22.822
IV Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để
thực hiện cải cách tiền Iương 12.595
V
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa
quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo
chế độ quy định
179.866
VI Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 chuyển
vào thu NSNN năm 2013 40.303
B CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(B=I+II+III) (1) 1.277.710
I Chi theo dự toán Quốc hội 1.088.153
1 Chi đầu tư phát triển 271.680
2 Chi trả nợ, viện trợ 112.055
3 Chi thường xuyên (2) 704.165
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 253
II Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014
thực hiện cải cách tiền lương 7.716
III
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa
quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo
chế độ quy định
181.841
C CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 Bội chi ngân sách nhà nước (C=A-B-kết dư NSĐP) (3) -236.769
2 Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP 6,6%
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bội chi NSNN theo quy định của Luật NSNN là bội chi NSTW (chênh lệch chi lớn hơn thu
NSTW), không tính phần chênh lệch thu chi NSĐP (kết dư NSĐP) là 43.123 tỷ đồng.
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
năm 2013
A NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
I Nguồn thu ngân sách trung ương 588.689
1 Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp 515.421
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác 505.658
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại 9.763
2 Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực
hiện cải cách tiền lương 12.595
3
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán,
chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
60.673
II Chi ngân sách trung ương 825.458
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) 515.360
2 Bổ sung cho ngân sách địa phương 233.687
- Bổ sung cân đối 131.511
- Bổ sung có mục tiêu (1) 102.176
3 Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực
hiện cải cách tiền lương 7.716
4
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán,
chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
68.695
III Bội chi ngân sách nhà nước (III = II - I) 236.769
B NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Nguồn thu ngân sách địa phương 729.062
1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 312.927
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác 311.566
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại 1.361
2 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 233.687
- Bổ sung cân đối 131.511
- Bổ sung có mục tiêu (1) 102.176
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 130
4 Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN 22.822
5 Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế
độ quy định 119.193
6 Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 40.303
II Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) 685.939
III Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương 43.123
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ
quy định trong năm.
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán năm
2013
A Thu theo dự toán của Quốc hội 828.348
I Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh 513.090
1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước 189.076
2 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ
dầu thô) 111.241
3 Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh 105.456
4 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 69
5 Thuế thu nhập cá nhân 46.548
6 Lệ phí trước bạ 13.595
7 Thuế bảo vệ môi trường 11.849
8 Các loại phí, lệ phí 14.283
9 Thu khác ngân sách 18.542
10 Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã 2.431
II Các khoản thu về nhà, đất 54.313
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 1.447
Thuế chuyển quyền sử dụng đất 5
Thu tiền thuê đất 6.467
Thu tiền sử dụng đất 45.357
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.037
III Thu từ dầu thô 120.436
IV Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu 129.385
1 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 78.253
2 Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách 51.132
Trong đó: - Tổng số thu 142.614
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng - 91.482
V Thu viện trợ không hoàn lại 11.124
B Thu từ quỹ dự trữ tài chính 130
C Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN 22.822
D Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013 192.461
E Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 40.303
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E) 1.084.064
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ
CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
năm 2013
Chia ra
NSTW NSĐP
A Chi theo dự toán Quốc hội 1.088.153 515.360 572.793
I Chi đầu tư phát triển 271.680 84.484 187.196
II Chi trả nợ và viện trợ 112.055 104.967 7.088
III Chi thường xuyên 704.165 325.909 378.256
Trong đó:
1 Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
(3) 155.604 14.183 141.421
2 Chi Khoa học và công nghệ (3) 6.593 4.983 1.610
IV Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 253 253
B
Kinh phí chuyển nguồn năm
2013 sang năm 2014 thực hiện
cải cách tiền lương và tinh giản
biên chế
7.716 7.716
C
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2013 chưa quyết toán,
chuyển sang năm 2014 quyết
toán và số chuyển nguồn năm
2013 sang năm 2014 để chi theo
chế độ quy định
181.841 68.695 113.146
Tổng số (A+B+C) 1.277.710 (1) 1.771 (2) 685.939
D
Chi từ các khoản thu quản lý
qua NSNN và nguồn trái phiếu
Chính phủ
140.076 88.292 51.784
Tổng số (A+B+C+D) 1.417.786 680.063 737.723
E Vay ngoài nước về cho vay lại 49.871 49.871
Tổng số (A+B+C+D+E) 1.467.657 729.934 737.723
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW
(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
năm 2013
Tổng số 140.076
I Các khoản phí, lệ phí và các khoản, đóng góp quản lý
qua NSNN 77.506
1 Phí sử dụng đường bộ 4.774
2 Phí đảm bảo an toàn hàng hải (1) 1.604
3 Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu
chi xã 57.941
- Học phí 13.938
- Viện phí 39.094
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác 4.909
4 Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2) 13.188
II Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính
phủ (3) 62.570
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả phí đảm bảo an toàn hàng hải năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện là 813
tỷ đồng
(2) Thu XSKT 17.378 tỷ đồng, chi 13.188 tỷ đồng, số còn lại 4.190 tỷ đồng chuyển nguồn sang
năm sau
(3) Kế hoạch giao 60.000 tỷ đồng, giải ngân 62.570 tỷ đồng bao gồm cả chuyển nguồn từ năm
2012 sang
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
năm 2013
A CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI 515.360
I Chi đầu tư phát triển 84.484
1 Chi đầu tư xây dựng cơ bản 76.394
2 Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà
nước 3.792
3 Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên 2.500
4 Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch 110
5 Chi bổ sung dự trữ quốc gia 1.488
6 Chi đầu tư phát triển khác 200
II Chi trả nợ và viện trợ 104.967
1 Trả nợ 103.700
2 Viện trợ 1.267
III Chi thường xuyên 325.909
Trong đó:
1 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 14.183
2 Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình 8.329
3 Chi khoa học, công nghệ 4.983
4 Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và
thể dục thể thao 3.567
5 Chi lương hưu và bảo đảm xã hội 74.199
6 Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường 16.686
7 Chi quản lý hành chính 32.120
8 Chi trợ giá mặt hàng chính sách 149
9 Chi thực hiện cải cách tiền lương 7.105
B Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực
hiện cải cách tiền lương 7.716
C
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết
toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển
nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy
định
68.695
D Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái
phiếu Chính phủ 88.292
TỔNG SỐ (A+B+C+D) 680.063
E Vay ngoài nước về cho vay lại 49.871
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) 729.934
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt Nội dung chi
Quyết toán
Tổng số Vốn
ĐTPT Vốn SN
Tổng số 22.246.200 10.182.682 12.063.519
1 Chương trình giảm nghèo bền vững 5.397.642 4.809.761 587.881
2 Chương trình việc làm 3.197.426 562.777 2.634.649
3 Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn 1.538.409 1.397.098 141.311
4 Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình 964.410 3.094 961.316
5 Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội,
bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS 1.419.572 147.856 1.271.717
6 Chương trình Y tế 1.188.718 129.907 1.058.811
7 Chương trình văn hóa 716.006 419.844 296.162
8 Chương trình giáo dục đào tạo 3.654.192 502.794 3.151.398
9 Chương trình phòng chống tội phạm 279.945 199.708 80.236
10 Chương trình phòng chống ma túy 674.825 140.350 534.475
11 Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm 306.602 18.499 288.103
12 Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu 248.056 138.542 109.514
13 Chương trình đưa thông tin về cơ sở 176.999 96.169 80.830
14 Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi
trường 117.163 80.094 37.069
15 Chương trình nông thôn mới 2.282.748 1.536.162 746.586
16 Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả 83.488 25 83.463
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT TÊN TỈNH,
THÀNH PHỐ
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH, THÀNH
PHỐ
TỶ LỆ
PHÂN
CHIA NGUỒN
THU
GIỮA NSTW VÀ
NSĐP
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP
TỔNG SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Vốn ngoài
nước
Thực hiện
những nhiệm vụ quan trọng
TỔNG SỐ (1) 1.076.723.842 685.938.772 233.687.091 131.511.285 12.009.291 90.166.515
I MIỀN NÚI PHÍA
BẮC 48.418.023 114.090.878 73.395.926 46.749.439 2.141.720 24.504.766
1 HÀ GIANG 1.996.313 100 8.821.138 7.123.462 4.770.264 16.132 2.337.066
2 TUYÊN QUANG 2.118.428 100 6.012.490 3.976.608 2.627.500 72.440 1.276.668
3 CAO BẰNG 2.356.492 100 7.268.566 5.098.700 3.369.542 65.611 1.663.547
4 LẠNG SƠN 5.146.119 100 7.597.316 5.180.990 3.570.357 20.236 1.590.397
5 LÀO CAI 6.325.663 100 10.097.062 5.653.223 2.938.416 778.082 1.936.725
6 YÊN BÁI 2.524.658 100 7.043.217 4.903.652 3.127.544 262.209 1.513.899
7 THÁI NGUYÊN 4.930.319 100 8.506.315 4.208.302 2.441.559 186.602 1.580.141
8 BẮC KẠN 1.575.852 100 4.542.431 3.169.597 1.979.470 168.163 1.021.964
9 PHÚ THỌ 5.149.320 100 10.247.745 5.333.276 3.468.632 20.882 1.843.763
10 BẮC GIANG 4.680.900 100 10.082.136 6.080.428 4.359.944 78.288 1.642.196
11 HÒA BÌNH 3.339.111 100 8.072.826 4.831.361 3.103.710 108.118 1.619.534
12 SƠN LA 3.951.521 100 10.712.385 6.854.166 4.396.911 174.411 2.282.844
13 LAI CHÂU 2.287.664 100 7.335.249 5.187.430 3.117.913 103.629 1.965.888
14 ĐIỆN BIÊN 2.035.665 100 7.752.003 5.794.730 3.477.677 86.918 2.230.134
II ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG 354.591.653 184.044.791 26.099.113 12.759.473 1.684.438 11.655.201
15 HÀ NỘI 198.238.683 42 77.937.296 927.913 571.896 356.017
16 HẢI PHÒNG 44.971.656 88 13.603.508 2.530.456 338.044 2.192.412
17 QUẢNG NINH 39.595.514 70 18.529.035 997.773 2.792 994.981
18 HẢI DƯƠNG 8.513.654 100 9.551.112 2.388.226 1.235 290 52.809 1.100.127
19 HƯNG YÊN 7.541.753 100 6.803.446 1.364.621 450.333 27.394 886.895
20 VĨNH PHÚC 23.486.974 60 14.706.826 366.955 1.166 365.790
21 BẮC NINH 12.907.353 93 8.537.248 400.623 8.079 392.545
22 HÀ NAM 4.159.017 100 5.625.386 2.160.583 1.219.455 103.306 837.823
23 NAM ĐỊNH 4.245.754 100 10.214.666 6.344.339 4.313.788 189.597 1.840.954
24 NINH BÌNH 5.225.635 100 8.002.551 3.080.264 1.771.948 270.977 1.037.338
25 THÁI BÌNH 5.705.660 100 10 533.717 5.537.359 3.768.659 118.379 1.650.321
III BẮC TRUNG BỘ
VÀ DUYÊN HẢI
MIỀN TRUNG 136.685.603 156.804.674 68.755.556 36.780.673 5.488.219 26.486.664
26 THANH HÓA 10.808.725 100 24.190.176 14.427.122 9.311.672 600.557 4.514.893
27 NGHỆ AN 9.948.838 100 19.535.175 10.969.333 7.066.832 317.094 3.585.408
28 HÀ TĨNH 9.862.679 100 15.359.409 6.830.763 4.114.165 171.145 2.545.453
29 QUẢNG BÌNH 3.857.256 100 8.181.273 4.901.098 2.756.249 505.361 1.639.489
30 QUẢNG TRỊ 3.204.799 100 5.891.130 4.010.327 2.291.091 118.929 1.600.307
31 THỪA THIÊN -
HUẾ 7.732.368 100 8.996.248 2.743.310 1.312.306 213.121 1.217.883
32 ĐÀ NẴNG 15.734.095 85 14.641.653 2.399.473 1.879.913 519.560
33 QUẢNG NAM 9.839.763 100 13.514.309 5.565.052 2.461.041 116.826 2.987.185
34 QUẢNG NGÃI 32.760.867 61 12.040.432 2.967.279 796.862 102.676 2.067.740
35 BÌNH ĐỊNH 6.445.949 100 9.813.666 4.386.860 1.980.050 448.035 1.958.776
36 PHÚ YÊN 2.689.763 100 5.774.134 3.341.108 1.924.366 178.249 1.238.493
37 KHÁNH HÒA 13.227.298 77 7.859.914 1.032.473 346.115 686.358
38 NINH THUẬN 2.500.657 100 4.124.037 2.448.193 1.296.265 254.742 897.186
39 BÌNH THUẬN 8.072.543 100 6.883.120 2.733.167 1.469.775 235.458 1.027.934
IV TÂY NGUYÊN 21.902.152 40.261.121 20.613.235 11.728.649 389.764 8.494.821
40 ĐẮK LẮK 5.372.814 100 11.198.702 6.260.705 3.612.358 62.700 2.585.647
41 ĐẮK NÔNG 2.697.762 100 5.384.285 2.897.718 1.482.675 85.848 1.329.194
42 GIA LAI 5.320.563 100 9.337.347 4.517.289 2.702.648 117.283 1.697.358
43 KON TUM 3.209.094 100 6.018.748 2.996.133 1.705.424 46.481 1.244.229
44 LÂM ĐỒNG 5.301.920 100 8.322.040 3.941.390 2.225.544 77.453 1.638.393
V ĐÔNG NAM BỘ 448.061.191 98.710.702 5.546.057 1.250.772 1.046.672 3.248.613
45 HỒ CHÍ MINH 252.535.162 23 52.170.009 1.218.215 851.464 366.751
46 ĐỒNG NAI 34.621.225 51 14.234.113 362.534 82 362.453
47 BÌNH DƯƠNG 32.931.568 40 9.473.591 200.769 102.795 97.974
48 BÌNH PHƯỚC 4.136.779 100 5.271.760 2.126.360 864.922 118 1.261.320
49 TÂY NINH 5.615.069 100 5.718.734 928.218 385.850 542.368
50 BÀ RỊA - VŨNG TÀU 118.221.388 44 11.842.496 709.961 92.213 617.748
VI ĐB SÔNG CỬU
LONG 67.065.220 92.026.604 39.277.204 22.242.277 1.258.478 15.776.449
51 LONG AN 8.621.686 100 9.003.463 2.486.425 1.038.076 45.430 1.402.919
52 TIỀN GIANG 4.470.138 100 6.654.239 3.059.222 1.544.986 57.821 1.456.415
53 BẾN TRE 3.503.034 100 5.564.157 3.173.628 2.094.350 95.745 983.533
54 TRÀ VINH 2.974.715 100 6.363.182 3.920.544 2.587.367 88.793 1.244.384
55 VĨNH LONG 4.463.631 100 4.736.708 2.158.456 1.381.494 49.945 727.017
56 CẦN THƠ 10.609.509 91 7.402.071 587.894 174.129 413.765
57 HẬU GIANG 2.665.121 100 5.015.852 2.665.394 1.557.328 22.167 1.085.898
58 SÓC TRĂNG 2.996.361 100 7.177.721 4.790.626 3.008.394 89.227 1.693.005
59 AN GIANG 5.708.392 100 9.443.170 4.425.224 2.537.699 83.727 1.803.798
60 ĐỒNG THÁP 5.859.565 100 8.459.118 3.656.094 2.009.091 75.340 1.571.663
61 KIÊN GIANG 6.437.743 100 10.235.606 4.395.611 2.586.698 201.969 1.606.944
62 BẠC LIÊU 3.102.112 100 4.933.322 2.240.152 1.369.127 47.761 823.264
63 CÀ MAU 5.653.213 100 7.037.995 1.717.933 527.667 226.424 963.842