BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỐ 144/2001/QĐ-BTC Hà Nội , ngày 21 tháng 12 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC NGÀY 21
THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNHCăn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988; Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính.
Điều 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng nhân dân).
Điều 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.
Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.
Điều 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục tài chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành quyết định này.
Trần Văn Tá
(Đã ký)
QUY ĐỊNHSỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY
23/12 /1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)
Bộ Tài chính đã ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999, đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT nói trên, như sau:
I - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1- Bổ sung 2 mẫu chứng từ:
1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu: Mẫu số: 01 - CK
1.2- Bảng kê bán cổ phiếu: Mẫu số: 02 - CK
2- Biểu mẫu chứng từ kế toán:
Doanh nghiệp... Địa chỉ:.............
BẢNG KÊ MUA LẠI CỔ PHIẾU
Ngày ... tháng ... năm ...
Mẫu số 01 - CK
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001
của Bộ Tài chính
Số: ................
- Họ tên người bán lại: ...................................... Địa chỉ: .................................
- Họ tên người mua lại:........................................Địa chỉ.................................
Số TT
Tên, ký mã hiệu cổ phiếu
Số lượng
Mệnh giá
Giá thực tế mua
Số tiền
Theo mệnh giá
Theo giá thực tế mua
A B 1 2 3 4 5
Cộng x x x
Tổng số tiền thực tế mua (viết bằng chữ):......................................................
Lập, ngày... tháng... năm...
Người bán
(Ký, họ tên)
Người mua
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Doanh nghiệp ......
Địa chỉ:.................
Mẫu số 02-CK
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
BẢNG KÊ BÁN CỔ PHIẾU
Ngày ... tháng ... năm ...
Loại cổ phiếu:......................
Số: ................
Họ và tên (đơn vị) mua cổ phiếu: ........................................
Địa chỉ: ................................................................................
Số TT
Tên, ký mã hiệu cổ phiếu
Số lượng
Mệnh giá
Giá thực tế mua lại
Giá thực tế bán
Thành tiền Ghi chú
Theo mệnh giá
Theo giá thực tế bán
A B 1 2 3 4 5 6 7
Cộng x x x
Tổng số tiền thực tế bán (viết bằng chữ):.........................................................
.........................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người mua
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
II - TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1- Bổ sung các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán:
- TK 121- Đầu tư tài chính ngắn hạn;
- TK 153- Công cụ, dụng cụ;
- TK 156- Hàng hoá;
- TK 242- Chi phí trả trước dài hạn;
- TK 229- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn;
- TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả;
- TK 335- Chi phí phải trả;
- TK 341- Vay dài hạn;
- TK 342- Nợ dài hạn;
- TK 414- Lợi nhuận tích luỹ;
- TK 419- Cổ phiếu mua lại;
- TK 635- Chi phí tài chính.
2- Bổ sung 02 tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán:
- TK 010- Cổ phiếu lưu hành;
- TK 011- Cổ tức phải trả, lợi nhuận phải chia.
3- Sửa đổi một số tài khoản:
3.1- TK 152- "Vật liệu, công cụ".
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:
- TK 152- Nguyên vật liệu: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại nguyên vật liệu trong kho của doanh nghiệp.
- TK 153- Công cụ, dụng cụ: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại công cụ, dụng cụ có trong kho của doanh nghiệp.
3.2- TK 155- "Thành phẩm, hàng hoá".
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:
- TK 155- Thành phẩm: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại thành phẩm của doanh nghiệp.
- TK 156- Hàng hoá: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán.
3.3- TK 159- Các khoản dự phòng.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 1591- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn;
- TK 1592- Dự phòng phải thu khó đòi;
- TK 1593- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3.4- TK 221- "Đầu tư tài chính" đổi tên thành: "Đầu tư tài chính dài hạn".
Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tư tài chính dài hạn. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 2211- Đầu tư chứng khoán dài hạn;
- TK 2212- Góp vốn liên doanh;
- TK 2218- Đầu tư dài hạn khác.
3.5- TK 311- Phải trả tiền vay.
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản sau:
- TK 311- Vay ngắn hạn;
- TK 341- Vay dài hạn
3.6- TK 411- Nguồn vốn kinh doanh.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 4111- Vốn góp;
- TK 4112- Thặng dư vốn;
- TK 4118- Vốn khác.
3.7- TK 415- Các quỹ của doanh nghiệp.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 4151- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm;
- TK 4152- Quỹ khen thưởng;
- TK 4158- Quỹ khác.
3.8- TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
Tài khoản này có các tài khoản sau:
- TK 5212- Hàng bán bị trả lại;
- TK 5213- Giảm giá hàng bán.
4- Bỏ TK 142 - Chi phí trả trước
5. Danh mục tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sau khi sửa đổi, bổ sung)
TT Số hiệu TK Tên tài khoản Ghi chú
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
Loại TK 1
Tài sản lưu động
1 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam Gồm cả Ngân phiếu
1112 Ngoại tệ Gồm cả vàng, bạc,... nếu có
2 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
3 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn
4 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo từng khách hàng
5 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
6 138 Phải thu khác
7 141 Tạm ứng Chi tiết theo đối tượng
8 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý
9 153 Công cụ, dụng cụ Chi tiết theo yêu cầu quản lý
10 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
11
12
155
156
Thành phẩm
Hàng hoá
Chi tiết theo yêu cầu quản lý Chi tiết theo yêu cầu quản lý
13 157 Hàng gửi đi bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý
14 159 Các khoản dự phòng
1591 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
1592 Dự phòng phải thu khó đòi
1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Loại TK 2
Tài sản cố định
15 211 Tài sản cố định
2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ thuê tài chính
2113 TSCĐ vô hình
16 214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
17 221 Đầu tư tài chính dài hạn
2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn
Chi tiết theo từng loại
2212 Góp vốn liên doanh
2218 Đầu tư dài hạn khác
18 229 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
19 241 Xây dựng cơ bản dở dang
20 242 Chi phí trả trước dài hạn
Loại TK 3
Nợ phải trả
21 311 Vay ngắn hạn
22 315 Nợ dài hạn đến hạn trả
23 331 Phải trả cho người bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý
24 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
25 334 Phải trả người lao động
26 335 Chi phí phải trả
27 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
28 341 Vay dài hạn
29 342 Nợ dài hạn
Loại TK 4
Nguồn vốn chủ sở hữu
30 411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn góp
4112 Thặng dư vốn
4118 Vốn khác
31 412 Lợi nhuận tích luỹ
32 413 Chênh lệch tỷ giá
33 415 Các quỹ của doanh nghiệp
4151 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
4158 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
34 419 Cổ phiếu mua lại (Công ty cổ phần)
35 421 Lợi nhuận chưa phân phối
Loại TK 5
Doanh thu
36 511 Doanh thu Chi tiết theo hoạt động
37 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
Loại TK 6
Chi phí sản xuất kinh doanh
38 611 Mua hàng áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ
39 632 Giá vốn hàng bán
40 635 Chi phí tài chính
41 642 Chi phí quản lý kinh doanh Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Loại TK 7
Thu nhập khác
42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động
Loại TK 8
Chi phí khác
43 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động
Loại TK 9 - Xác định kết quả kinh doanh
44 911 Xác định kết quả kinh doanh
Loại TK 0
Tài khoản ngoài bảng
1 001 Tài sản thuê ngoài
2 002 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3 003 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
4 004 Nợ khó đòi đã xử lý
5 007 Ngoại tệ các loại
6
7
009
010
Nguồn vốn khấu hao
Cổ phiếu lưu hành
(Công ty cổ phần)
8 011 Cổ tức, lợi nhuận phải trả (Công ty cổ phần)
II I - SỔ KẾ TOÁN
1- Bổ sung 03 sổ kế toán chi tiết sau:
- Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại: Mẫu số: S 26 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh: Mẫu số: S 27 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu: Mẫu số: S 28 - SKT/DNN
2- Biểu mẫu sổ kế toán:
Doanh nghiệp............... Mẫu số: S26 - SKT/DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU MUA LẠI
Loại cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Giá thực tế mua, tái phát hành
Số phát sinh
Số hiệu Ngày tháng
Tăng Giảm
Số lượng
Giá trị theo
mệnh giá
Giá mua
thực tế
Số lượng
Giá trị theo
mệnh giá thực tế
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
Cộng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Doanh nghiệp............... Mẫu số: S27 - SKT/DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH
Loại cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Tăng Giảm
Vốn góp
Thặng dư vốn
Vốn khác
Vốn góp
Thặng dư vốn
Vốn khác
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
Cộng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Doanh nghiệp............... Mẫu số: S28 - SKT/DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
Năm..........
Đơn vị:..............
Đăng ký phát hành Phát hành thực tế
Giấy phép phát hành
Loại cổ phiếu
Số lượng
Mệnh giá
Chứng từ Loại cổ phiếu
Số lượng
Giá trị theo mệnh giá
Giá thực tế phát hành
Số hiệu Ngày tháng
Số hiệu Ngày tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Cộng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
IV- BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1- Nội dung báo cáo tài chính
1.1- Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm 3 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN
- Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN
1.2- Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm 02 phụ biểu sau:
- Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN: Mẫu số F02 - DNN
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.
2- Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
Tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ này.
a) Đối với các công ty TNHH, công ty cổ phần và các loại hình hợp tác xã (Không bao gồm HTX tín dụng và HTX nông nghiệp) thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
b) Đối với các doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
3- Nơi nhận báo cáo tài chính
Nơi nhận báo cáo tài chính
Loại hình doanh nghiệp Cơ quan Thuế
Cơ quan
đăng ký
kinh doanh
Cơ quan Thống
kê
1- Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.
2- Hợp tác xã (Không bao gồm Hợp tác xã tín dụng và Hợp tác xã nông nghiệp).
x
x
x
x
x
4- Biểu mẫu báo cáo tài chính
Đơn vị:................. Mẫu số B 01 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNLập tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị tính:.............
Tài sản Mã số Số
đầu năm
Số
cuối
năm
1 2 3 4
I - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100
1. Tiền mặt tại quỹ 110
2. Tiền gửi Ngân hàng 111
3- Đầu tư tài chính ngắn hạn 112
4- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*) 113 (...) (...)
5. Phải thu của khách hàng 114
6. Các khoản phải thu khác 115
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 116 (...) (...)
8. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 117
9. Hàng tồn kho 118
10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 119 (...) (...)
11. Tài sản lưu động khác 120
II - Tài sản cố định, đầu tư dài hạn 200
1. Tài sản cố định 210
- Nguyên giá 211
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (...) (...)
2- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 213
3- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) 214 (...) (...)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 215
5. Chi phí trả trước dài hạn 216
Cộng tài sản (250 = 100 + 200) 250
Nguồn vốn
I- Nợ phải trả 300
1. Nợ ngắn hạn 310
- Vay ngắn hạn 311
- Phải trả cho người bán 312
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
- Phải trả người lao động 314
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác 315
2- Nợ dài hạn 316
- Vay dài hạn 317
- Nợ dài hạn 318
II - nguồn vốn chủ sở hữu 400
1- Nguồn vốn kinh doanh 410
- Vốn góp 411
- Thặng dư vốn 412
- Vốn khác 413
2- Lợi nhuận tích luỹ 414 (....) (....)
3- Cổ phiếu mua lại (*) 415
4- Chênh lệch tỷ giá 416
5- Các quỹ của doanh nghiệp 417
Trong đó:
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi 418
6- Lợi nhuận chưa phân phối 419
Cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400) 430
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo.
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
1-
2-
3-
...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ..
.Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:................. Mẫu số B 02 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu Mã số
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4
1. Doanh thu thuần 11
2. Giá vốn hàng bán 12 (...) (...)
3. Chi phí quản lý kinh doanh 13 (...) (...)
4. Chi phí tài chính 14 (...) (...)
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(20 = 11- 12 - 13 - 14)
20
6. Lãi khác 21
7. Lỗ khác 22 (...) (...)
8. Tổng lợi nhuận kế toán (30 = 20 + 21- 22 ) 30
9. Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN
40
10. Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN (50 = 30 +(-) 40) 50
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 60 (...) (...)
12. Lợi nhuận sau thuế (70 = 30 - 60) 70
Người lập biểu Kế toán trưởng Lập, ngày ......tháng......năm .....
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:................. Mẫu số B 09 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
Năm ...
1 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1 - Hình thức sở hữu vốn (TNHH, cổ phần, tư nhân, hợp tác xã...):
1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:
1.3 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
- ..............
...............
2- Chính sách kế toán tại đơn vị
Chế độ kế toán đang áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng
Phương pháp khấu hao
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
3 - Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính
3.1- Chi tiết hàng tồn kho
Chỉ tiêu Giá trị hàng tồn
kho cuối năm
1. Nguyên liệu, vật liệu
2. Công cụ, dụng cụ
3. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
4. Thành phẩm
5. Hàng hoá
6.Hàng gửi đi bán
3.2- Chi tiết doanh thu:
Chỉ tiêu Số tiền
1- Doanh thu gộp
2- Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại (nếu có)
- Hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
3- Doanh thu thuần
3.3- Chi tiết các khoản phải thu khó đòi và nợ phải trả quá hạn
Chỉ tiêu Số đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số cuối năm
A 1 2 3
1- Các khoản phải thu khó đòi
- ...
- ...
- ...
2- Các khoản nợ phải trả quá hạn
- ...
- ...
- ...
3.4- Tình hình tăng, giảm TSCĐ
Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị
còn lại
Chỉ tiêu Số đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số cuối năm
Số đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số cuối năm
Số
đầu năm
Số cuối năm
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TSCĐ hữu hình
- Nhà cửa
- Vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- ...
TSCĐ thuê TC
- ...
- ...
TSCĐ vô hình
- Quyền sử dụng đất
- ...
Cộng
3.5. Phân phối lợi nhuận
Chỉ tiêu Số tiền
1. Số lợi nhuận sau thuế TNDN năm nay
2. Số lợi nhuận chưa chia năm trước chuyển sang
3. Số lợi nhuận tích luỹ
4. Số lợi nhuận trích lập các quỹ
5. Số lợi nhuận trả cổ tức cho cổ đông
Trong đó: Số đã trả
Số chưa trả
6. Số lợi nhuận chưa phân phối cuối năm
3.6- Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
Chỉ tiêu Số đầu năm
Trích lập trong năm
Sử dụng trong năm
Số cuối năm
1 2 3 4 5
1- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
2- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
4- Giải thích và kiến nghị của doanh nghiệp
Ghi chú: (*) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo; doanh nghiệp có thể bổ sung thêm các thông tin khác theo yêu cầu quản lý.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị..... Mẫu số: F 01- DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm..........
Lập tại ngày......tháng......năm.....
Đơn vị tính:....
Số hiệu TK
Tên tài khoản Số dư
đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số dư
cuối năm
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Cộng
Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày....... tháng......năm ....
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:........ Mẫu số: F 02- DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC (*)
Năm:...............
Đơn vị tính:.............
Chỉ tiêu (**) Mã số
Số còn phải nộp năm trước chuyển
sang
Số phát sinh
trong năm
Số
còn phải nộp cuối
năm
Số phải nộp
Số
đã nộp
1 2 3 4 5 6 = 3+4-5
I. Thuế (10 = 11+12+13 +14+15+16+ 17+18+19+20)
10
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa 11
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12
3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt 13
4. Thuế Xuất, Nhập khẩu 14
5. Thuế Thu nhập doanh nghiệp 15
6. Thuế Tài nguyên 16
7. Thuế Nhà đất 17
8. Tiền thuê đất 18
9. Thuế môn bài 19
10. Các loại thuế khác 20
II. Các khoản phải nộp khác
(30 = 31 + 32 + 33)
30
1. Các khoản phụ thu 31
2. Các khoản phí, lệ phí 32
3. Các khoản khác 33
tổng cộng (40 = 10 + 30) 40
Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế
(**) Những chỉ tiêu không có số liệu không phải báo cáo
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)