Download - Bài 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bài 1TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY
Nắm được các khái niệm cơ bản: Công nghệ thông tin (CNTT),Hệ thống thông tin (HTTT)Nắm được các thành phần cơ bản của HTTT Con người Phần mềm Các thủ tục Phần cứng Các loại máy tính Dữ liệu
Sơ lược về Internet và các loại kết nốiCó khái niệm về một số nghề nghiệp chính trong ngành CNTT
Nắm được các khái niệm cơ bản: Công nghệ thông tin (CNTT),Hệ thống thông tin (HTTT)Nắm được các thành phần cơ bản của HTTT Con người Phần mềm Các thủ tục Phần cứng Các loại máy tính Dữ liệu
Sơ lược về Internet và các loại kết nốiCó khái niệm về một số nghề nghiệp chính trong ngành CNTT
2Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
KHÁI NIỆM VỀ CNTT
Là ngành nghề nghiêncứu/phát triển và duy trìcác hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin là hệthống sử dụng máy tính đểlưu trữ/xử lý và truyền tảithông tin
Làm “Công nghệ thông tin” Ứng dụng “Công nghệ thông tin”
Là ngành nghề nghiêncứu/phát triển và duy trìcác hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin là hệthống sử dụng máy tính đểlưu trữ/xử lý và truyền tảithông tin
3Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Con ngườiCác thủ tụcPhần cứng
Phần mềm Dữ liệu (Các kết nối)
4Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
CON NGƯỜI
Là đối tượng sử dụng/duy trì hệ thống thông tinVí dụ: Người bán/mua hàng sử dụng các website mua bán Người quản trị cơ sở dữ liệu sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu Người giảng viên/sinh viên sử dụng các hệ thống học tập trực tuyến
5Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
PHẦN MỀM
Là tập hợp các chỉ dẫn cho máy tính để máy tính hoànthành một nhiệm vụ nào đó
Phần mềm = Chương trình Phân loại phần mềm: Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng
Là tập hợp các chỉ dẫn cho máy tính để máy tính hoànthành một nhiệm vụ nào đó
Phần mềm = Chương trình Phân loại phần mềm: Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng
6Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
PHẦN MỀM HỆ THỐNG
Là tập hợp các chương trình “nền”: Cho phép người dùng và các phần mềm ứng dụng tương tác với
phần cứng Quản lý và phân chia tài nguyên máy tính Thường được chạy tự động khi khởi động máy
Ví dụ: Hệ điều hành Các trình điều khiển thiết bị
Là tập hợp các chương trình “nền”: Cho phép người dùng và các phần mềm ứng dụng tương tác với
phần cứng Quản lý và phân chia tài nguyên máy tính Thường được chạy tự động khi khởi động máy
Ví dụ: Hệ điều hành Các trình điều khiển thiết bị
7Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
Là các chương trình giúp người dùng đầu cuối (end–user)thực hiện một hoặc nhiều nhiệm vụ cụ thể
Có hai loại: Phần mềm ứng dụng cơ bản : xử lý văn bản, bảng tính, cơ sở
dữ liệu, …Ví dụ: MS Word, Excel, Access
Phần mềm ứng dụng chuyên dụng: xử lý đồ họa, xử lý âmthanh, thiết kế web, …Ví dụ: Photoshop, Winamp, Dreamweaver
Là các chương trình giúp người dùng đầu cuối (end–user)thực hiện một hoặc nhiều nhiệm vụ cụ thể
Có hai loại: Phần mềm ứng dụng cơ bản : xử lý văn bản, bảng tính, cơ sở
dữ liệu, …Ví dụ: MS Word, Excel, Access
Phần mềm ứng dụng chuyên dụng: xử lý đồ họa, xử lý âmthanh, thiết kế web, …Ví dụ: Photoshop, Winamp, Dreamweaver
8Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
CÁC THỦ TỤC
Là tập hợp các hướng dẫn và quy tắc mà con người phải tuântheo khi sử dụng hệ thống thông tin
Thường được tập hợp thành các tài liệu (đi kèm với các phầncứng, phần mềm tương ứng)
9Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
PHẦN CỨNG
Là tất cả các thành phần vật lý của máy tính như: chuột, bànphím, màn hình, CPU, … v.v
Được chia thành 4 loại: Cụm hệ thống Thiết bị vào/ra Bộ nhớ thứ cấp Thiết bị kết nối
Là tất cả các thành phần vật lý của máy tính như: chuột, bànphím, màn hình, CPU, … v.v
Được chia thành 4 loại: Cụm hệ thống Thiết bị vào/ra Bộ nhớ thứ cấp Thiết bị kết nối
10Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
CỤM HỆ THỐNG
Là “bộ não” của của máy tính Chứa 2 thành phần quan trọng nhất: Bộ vi xử lý (CPU) Bộ nhớ
11Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
THIẾT BỊ VÀO/RA
Thiết bị vào Chuột Bàn phím Máy scan …
Thiết bị ra Máy in Loa …
Thiết bị vào Chuột Bàn phím Máy scan …
Thiết bị ra Máy in Loa …
12Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
BỘ NHỚ THỨ CẤP
Là thiết bị lưu trữ dữ liệu không kết nối trực tiếp với bộ vi xử lýmà phải thông qua các kênh đọc/ghi dữ liệu
Lưu dữ liệu ngay cả khi bị ngắt điện
13Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
THIẾT BỊ KẾT NỐI
Là những thiết bị chophép máy tính kết nốivới các máy tính khác
Ví dụ: modem, USB 3G,…
Là những thiết bị chophép máy tính kết nốivới các máy tính khác
Ví dụ: modem, USB 3G,…
14Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
LỊCH SỬ MÁY TÍNH
1937•Turing•Máy lý thuyết Turing•Turing•Máy lý thuyết Turing
1943•J.Mauchly & J.Presper Eckert•ENIAC•J.Mauchly & J.Presper Eckert•ENIAC
1945•John Von Neumann•Neumann IAS parallel-bit machine•John Von Neumann•Neumann IAS parallel-bit machine
•Máy tính thế hệ 2•Sử dụng bóng bán dẫn•Máy tính thế hệ 2•Sử dụng bóng bán dẫn1955•Máy tính thế hệ 2•Sử dụng bóng bán dẫn•Máy tính thế hệ 2•Sử dụng bóng bán dẫn
1965•Máy tính thế hệ 3•Sử dụng mạch tích hợp•Máy tính thế hệ 3•Sử dụng mạch tích hợp
1975•Máy tính thế hệ 4•Sử dụng các mạch LSI•Máy tính thế hệ 4•Sử dụng các mạch LSI
….• Máy tính thế hệ …• Sử dụng rất nhiều công nghệ
15Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
CÁC LOẠI MÁY TÍNH
Siêu máy tính Máy tính Mainframe Máy tính mini Máy vi tính
16Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
SIÊU MÁY TÍNH
Là loại máy tính có tốc độ xửlý nhanh nhất
17/7/2010: 3 siêu máy tínhnhanh nhất thế giới : Cray XT Jaguar – Cray : tốc
độ 1759 peta FLOPS Dawning cluster – Trung
Quốc IBM Roadrunner - IBM
Là loại máy tính có tốc độ xửlý nhanh nhất
17/7/2010: 3 siêu máy tínhnhanh nhất thế giới : Cray XT Jaguar – Cray : tốc
độ 1759 peta FLOPS Dawning cluster – Trung
Quốc IBM Roadrunner - IBM Siêu máy tính Colombia tại trung tâm
nghiên cứu của NASA
17Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
MÁY TÍNH MAINFRAME
Thường được sử dụng để làm các máy chủ lớn Kết nối với một số lượng lớn các thiết bị khác Được sử dụng bởi các công ty lớn: Ngân hàng, bảo hiểm, hàng
không, …
18Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
MÁY VI TÍNH
Máy tính để bàn LaptopMáy tính để bàn Laptop
Thiết bị cầm tay
Netbook Máy tính bảng
19Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
MÁY TÍNH ĐỂ BÀN
Là loại máy vi tính cá nhân có kích cỡ vừa phải để đặt trên bàn. Được sử dụng phổ biến tại các gia đình và công ty
20Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
LAPTOP
Là loại máy tính có kích cỡ nhỏ, gọn, thích hợp với việc dichuyển
Tốc độ và chức năng tương đương với máy tính để bàn
21Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
NETBOOK
Là thiết bị có kích cỡ nhỏ (dưới 12 inche), cấu hình thấp, ít tốnnăng lượng, ổ cứng dạng bán dẫn
Chạy được các ứng dụng cơ bản như: soạn thảo văn bản, nghenhạc, xem phim, lướt web, …
22Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
MÁY TÍNH BẢNG
Là loại máy tính cầm tay cho phép người dùng nhập đầu vàobằng chữ viết tay thông qua một loại “bút” đặc biệt hoặc dùngtay.
23Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
THIẾT BỊ CẦM TAY
Là loại máy tính nhỏ nhất và thông dụng nhất hiện nay Bao gồm: điện thoại thông minh (smart phone), thiết bị hỗ trợ
cá nhân số (PDA), …
24Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
DỮ LIỆU VÀ THÔNG TIN
Dữ liệu Là tập hợp các dữ kiện ở
mức thô Chỉ là con số và chữ
Thông tin Là tập hợp các dữ liệu đã
qua xử lý Đi kèm ngữ cảnh
Thông tin Là tập hợp các dữ liệu đã
qua xử lý Đi kèm ngữ cảnh
Hệ thốngthông tinHệ thốngthông tin
CuộiToán 10Văn 7Lý 10Hóa 1
CuộiToán 10Văn 7Lý 10Hóa 1
Điểm trung bìnhcủa Cuội: 7Điểm trung bìnhcủa Cuội: 7
Dữ liệu
Thông tin
25Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
CÁC LOẠI KẾT NỐI VÀ INTERNET
Các loại kết nối: Có dây: cáp đồng trục, cáp
quang … v.v Không dây: wifi, hồng
ngoại, bluetooth, … v.v
InternetMạng kết nối toàn cầu
Kết nối Giữa các máy tính trong cùng một hệ thống thông tin Giữa các hệ thống thông tin
Các loại kết nối: Có dây: cáp đồng trục, cáp
quang … v.v Không dây: wifi, hồng
ngoại, bluetooth, … v.v
InternetMạng kết nối toàn cầu
26Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
NGHỀ NGHIỆP TRONG NGÀNH CNTT
Lập trình viên (programmer) Webmaster Phân tích hệ thống (system analyst) Quản trị mạng (system/network admin) Quản trị cơ sở dữ liệu (database admin) Nhân viên kiểm thử (tester) …v.v
Lập trình viên (programmer) Webmaster Phân tích hệ thống (system analyst) Quản trị mạng (system/network admin) Quản trị cơ sở dữ liệu (database admin) Nhân viên kiểm thử (tester) …v.v
27Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
LẬP TRÌNH VIÊN
Là người trực tiếp sử dụng các ngôn ngữ lập trình để viết cácphần mềm máy tính
28Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
WEBMASTER
Là người chịu trách nhiệm về một website. Các nhiệm vụ củawebmaster thường là: Phát triển trang web Cập nhật nội dung trang web Xử lý sự cố Quản lý các tài khoản của trang web ….
Là người chịu trách nhiệm về một website. Các nhiệm vụ củawebmaster thường là: Phát triển trang web Cập nhật nội dung trang web Xử lý sự cố Quản lý các tài khoản của trang web ….
Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin 29
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Là người làm nhiệm vụ lập kế hoạch, thiết kế và bảo trì cáchệ thống thông tin mới hoặc cải thiện các hệ thống thông tincũ.
Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin 30
QUẢN TRỊ MẠNG
Là người thực hiện viêc điều phối, kiểm soát và chỉ huy cáchoạt động của một hệ thống mạng nào đấy, có thể là 1 webserver hoặc một hệ thống mạng LAN của công ty.
Các nhiệm vụ chính của người quản trị mạng: Cài đặt máy tính trong mạng Thiết lập chế độ kết nối giữa các máy tính trong mạng Theo dõi các hành vi bất thường của các máy tính trong mạng Xử lý sự cố
Là người thực hiện viêc điều phối, kiểm soát và chỉ huy cáchoạt động của một hệ thống mạng nào đấy, có thể là 1 webserver hoặc một hệ thống mạng LAN của công ty.
Các nhiệm vụ chính của người quản trị mạng: Cài đặt máy tính trong mạng Thiết lập chế độ kết nối giữa các máy tính trong mạng Theo dõi các hành vi bất thường của các máy tính trong mạng Xử lý sự cố
Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin 31
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Là người chịu trách nhiệm trong việc thiết kế, cài đặt và bảotrì cơ sở dữ liệu của các tổ chức/doanh nghiệp
Các nhiệm vụ chính: Sử dụng thành thạo các hệ quản trị cơ sở dữ liệu để thiết kế và
cài đặt các cơ sở dữ liệu Đảm bảo cơ chế bảo mật cho cơ sở dữ liệu Thực hiện các công việc sao lưu, dự phòng …
Là người chịu trách nhiệm trong việc thiết kế, cài đặt và bảotrì cơ sở dữ liệu của các tổ chức/doanh nghiệp
Các nhiệm vụ chính: Sử dụng thành thạo các hệ quản trị cơ sở dữ liệu để thiết kế và
cài đặt các cơ sở dữ liệu Đảm bảo cơ chế bảo mật cho cơ sở dữ liệu Thực hiện các công việc sao lưu, dự phòng …
Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin 32
NHÂN VIÊN KIỂM THỬ
Là người kiểm thử các chương trình/đoạn chương trình viết bởilập trình viên, có trách nhiệm tìm lỗi, thông báo lỗi và kiểm tralỗi
33Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin
TỔNG KẾT
Khái niệm CNTT Tổng quan về HTTT và các thành phần cơ bản Các loại kết nối và mạng Internet Các nghề trong ngành CNTT
34Slide 1 – Tổng quan về công nghệ thông tin