Download - Bài 2 - Marketing mix và e-marketing mix
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 1
Môn học: e-MarketingBài 2
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 3
1. Marketing mix
(Marketing) manager = mixer of ingredients
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 4
Định hướng sản phẩm: 4P Product (sản phẩm)
Price (giá)
Promotion (xúc tiến thương mại)
Place (địa điểm)
Marketing mix
Định hướng khách hàng: 4C Lauterborn:
consumer, cost, communication, convenience
Shimizu: commodity, cost, communication, channel
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 5
1.1. Product (Sản phẩm)
Một sản phẩm = thỏa mãn một nhu cầu của khách hàng.
Hàng hóa (hữu hình) hoặc dịch vụ (vô hình) Phân biệt?
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 6
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 7
Product mix (Hỗn hợp sản phẩm)
Định hình HHSP để bổ sung cho nhau
Chiến lược phát triển SP
Số lượng dòng SP
Số lượng SP mỗi dòng
Định vị sản phẩm
Khai thác thương hiệu
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 10
1.2. Price (Giá cả)
Số tiền khách hàng trả cho sản phẩm
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 11
Định vị sản phẩm & CL giá
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 12
Chi phí sản xuất
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 13
Cầu thị trường
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 14
Mùa vụ, sự kiện
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 15
1.3. Promotion (XTTM)
Promotion (xúc tiến thương mại - hỗ trợ bán hàng - chiêu thị - khuyến mại) là tất cả các phương pháp truyền thông một nhà tiếp thị có thể sử dụng để cung cấp thông tin về sản phẩm
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 16
1.4. Place (địa điểm)
Phân phối là cung cấp sản phẩm tại một địa điểm thuận tiện cho khách hàng
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 18
1.5. Marketing mix 7P
Physical evidence (Bằng chứng vật lý): Là các yếu tố bên trong, bên ngoài cửa hàng, trang phục nhân viên, biển hiệu,…
People (Con người): Nhân viên của tổ chức, tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
Process (Quy trình): Các quy trình và hệ thống trong tổ chức
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 19
1.6. Khách hàng mục tiêu
Khách hàng mục tiêu, hay còn gọi là thị trường mục tiêu, là nhóm khách hàng mà sản phẩm hướng tới
KHMT phải có nhu cầu về sản phẩm (dịch vụ) mà DN cung cấp và phải có khả năng chi trả cho sản phẩm (dịch vụ) ấy Who: Ai sẽ là người mua? Ai sử dụng? Ai gây ảnh hưởng? ...
What: Họ tìm kiếm điều gì ở sản phẩm?
Why: Tại sao họ quan tâm tới điều đó? Họ mua để làm gì?
Where: Họ ở đâu? Thuộc tầng lớp nào? Địa điểm mua sắm nào gần gũi với họ?
When: Họ mua khi nào? Vào dịp nào?
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 21
2. e-Marketing mix
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 22
e-Marketing taxonomy
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 23
2.1. Product
Sản phẩm hữu hình / vô hình Sản phẩm số (chỉ sử dụng trên các TB số) Danh mục sản phẩm online Các sản phẩm / dịch vụ mở rộng (extended)
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 24
2.2. Price
Tác động của chi phí → giá sản phẩm Khai thác các nguồn thu từ website
Phí thành viên
Quảng cáo
Công khai giá → cạnh tranh Phương thức mua bán, thanh toán đa dạng
Đấu giá
Các dịch vụ thanh toán
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 25
2.3. Promotion
Phương tiện đa dạng, tốc độ nhanh Mức độ khuyếch tán: toàn cầu Khả năng kết hợp với các kênh xúc tiến thương
mại khác (integration) Yêu cầu sáng tạo cao Nhược điểm?
Trình độ kỹ thuật
Trình độ sáng tạo
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 26
2.4. Place
Cung cấp thông tin sản phẩm (vật lý) Cung cấp sản phẩm số Phương thức thanh toán phù hợp
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 27
2.5. People
Thông báo tự động (autoresponder) Trao đổi trực tiếp (chat, email) Trợ lý ảo (virtual assitant) Dịch vụ khách hàng qua mạng xã hội (social
media CRM)
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 28
2.6. Process & physical evidence
Xây dựng website đẹp, tiện dụng Hoá đơn, chứng từ có thể lưu / in Kết hợp hiệu quả các hoạt động offline
© TS. Đoàn Xuân Huy Minh [email protected] 29
2.7. Partnership