Download - Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z
NGHIỆP VỤ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ A-Zo Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu LAPROo P. 0624, tầng 24, Tòa nhà Hòa Phát, số 46 phố Vọng, Hà Nộio Tel: 04 3640 8750 | Hotline: 0919 27 6887o Website: http://www.lapro.edu.vn | Email:
1
Quy trình XNK cơ bản
Giao dịch
Tìm kiếm đối tác
Đàm phán
Ký kết hợp đồng
Thanh toán
Hồ sơ thanh toán
Theo dõi tiến trình
Vận tải
Giao nhận
Vận tải quốc tế
Thông quan
Giấy phép XNK
Kiểm dịch, Kiểm định
Thủ tục Hải quan
2
CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU KIỆN TMQT - INCOTERMS (ICC)
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
3
Khái niệm Incoterms
4
International Commercial Terms(Điều kiện Thương mại Quốc tế)
do International Chamber of Commerce (ICC) phát hành
phân chia chi phí, rủi ro về hàng hóa trong quá trình vận tải
Tính pháp lý của Incoterms
5
không mang tính
pháp lý bắt buộc
các phiên bản còn nguyên hiệu lực
có hiệu lực khi được
dẫn chiếu
có thể điều chỉnh nội dung
đứng sau luật quốc
gia
Phạm vi của Incoterms
6
Chỉ liên quan đến mua bán hàng hóa hữu hình
Chỉ liên quan đến phân chia chi phí, rủi ro về hàng hóa
Không liên quan đến quyền sở hữu hàng hóa
Mục đích của Incoterms
7
1 • hệ thống hoá các tập quán thương mại quốc tế
2 • quy định trách nhiệm và nghĩa vụ giữa bên bán và bên mua
3 • xác định giá cả mua bán hàng hoá và giải quyết tranh chấp
Phân chia trách nhiệm
SELLER BUYER
RISK
COST
SELLER BUYER
SELLER BUYER
8
Incoterms 2010
9
NHÓM ĐIỀU KHOẢN TÊN ĐẦY ĐỦ
E EXW Ex Works Giao tại xưởngF FCA
FASFOB
Free CarrierFree Alongside ShipFree On Board
Giao cho nhà chuyên chởGiao dọc mạn tàuGiao hàng trên tàu
C CPTCIPCFRCIF
Carriage Paid ToCarriage & insurance Paid toCost and FreightCost, Insurance & Freight
Cước phí trả tớiCước phí và bảo hiểm trả tớiTiền hàng và cước phíTiền hàng, bảo hiểm và cước phí
D DATDAPDDP
Delivered At TerminalDelivered At PlaceDelivered Duty Paid
Giao tại bếnGiao tại địa điểmGiao đã trả thuế
Phân chia Incoterms 2010
EXW FCA
FAS FOB
CFR CIF
CPT CIP DAT
DAP
DDP
DCFE
SEA 10
Sơ đồ Incoterms 2010
11
EXW
FAS FOB
DDPFCA DAP
CFR F
CPTCIP
FF + I
CIF F + I
DAT
1 2 3
Các bước giao dịch
Inquiry(Hỏi
hàng)
Quotation (Báo
giá)
Order (Đặt
hàng)
Confirm (Xác
nhận)
Contract (Hợp đồng)
12
Hợp đồng (SalesContract – S/C)
13
Các bên ký kết có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau
Hàng hoá được di chuyển ra khỏi biên
giới hải quan
Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ với một hoặc cả
hai bên
Nội dung hợp đồng
14
Phần
mở
đầu • No, Date
• (Số, ngày)• Seller, Buyer• (Bên mua,
bán)• Base• (Căn cứ) Điều
kho
ản
chín
h• Commodity, Q’ty
• (Hàng hóa, Số lượng)
• Quality, Price• (Chất lượng,
Giá cả)• Delivery,
Payment• (Giao hàng,
Thanh toán)
Điều
kho
ản
phụ• Claim
• (Khiếu nại)• Arbitration• (Trọng tài)• Force Majeure• (Bất khả
kháng)
Chứng từ Xuất nhập khẩu
15
DOCUMENT
Chứng từ thương
mại
Hóa đơn thương
mạiVận đơn Chứng từ
bảo hiểm
Chứng từ tài chính
Hối phiếu
CHUYÊN ĐỀ VẬN TẢI QUỐC TẾ
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
16
Vận tải quốc tế
17
VẬN TẢI BIỂN VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
VẬN TẢI CONTAINER
VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
VẬN TẢI KẾT HỢP
Thuê tàu biển (booking)
Tàu chuyến (Voyage
)
Tàu chợ
(Liner)
Tàu định hạn
(Time)
18
Tàu chuyến (voyage charter)
19
Thuê toàn bộ tàu cho số lượng hàng lớn
1Tiền cước thu trên đơn vị TẤN
2Quy định thưởng, phạt xếp dỡ
3Đi bất cứ cảng nào theo yêu cầu của người thuê
4
Tàu chợ (liner charter)
20
Tàu chở hàng bách hóa
1Chạy trên tuyến đường biển nhất định
2Tiền cước tính trên trọng lượng/ thể tích/ giá trị hàng
3Chủ tàu phát hành Vận đơn đường biển khi nhận hàng
4
Tàu định hạn (time charter)
21
Thời hạn thuê không hạn chế
1Tiền cước tính trên tấn tàu/ngày
2Người thuê được điều động tàu để kinh doanh hợp pháp
4Người thuê tự trả phí nhiên liệu, phí xếp dỡ, cảng phí...
5
Vận đơn đường biển (Bill of Lading)
Có khả năng lưu thông
(Negotiable)
22
B/L
Biên lai gửi hàng
Hợp đồng vận tải
Chứng từ sở hữu hàng hóa
Sử dụng B/L
Carrier Agent of Carrier
Shipper Consignee
Seaport Seaport
Cargo Cargo Cargo
B/L (03 ori / 03 copy)
B/L (air)
B/L (original)
1
2
3
5
4
23
Nội dung của B/L
1-
- Bill No- Shipper- Cosignee
2-
- Vessel- Port of loading- Port of Discharge
3-
- Goods- Package- Weight, Volume
4-
- Number of Origin- Date, place- Signature
24
Phân loại B/L
Consignee ?• Straight• To order• To bearer
Original ?• Original• Copy
On board ? • On board date = Delivery dateClean ? • Clean
• Un cleanFreight ? • Prepaid
• Collect 25
Các loại B/L theo lệnh
26
To order of named person
Theo lệnh đích danh
To order of Issuing bank
Theo lệnh ngân hàng
To order of shipper
Theo lệnh người gửi hàng
Các cách ký hậu B/L
27
Delivery to ABC • Ký hậu đích danh
Delivery to order of
ABC• Ký hậu theo lệnh
Blank endorse • Ký hậu để trống
House bill & Master bill
House B/L(Vận đơn nhà)
• Issuer: Forwarder• Shipper: A Co., Ltd• Consignee: B Co., Ltd
Master B/L(Vận đơn chủ)
• Issuer: Carrier• Shipper: Forwarder• Consignee: Agent of
Forwarder
28
Surrendered B/L
• Muốn giải phóng hàng gấp
• Xuất trình B/L tại cảng gửi
• Nhận hàng không cần B/L gốc
29
Proof read copy B/L
30
Bản nháp vận đơn
Để kiểm tra thông tin B/L
Không có giá trị giao dịch
Seaway Bill
31
1
Biên lai gửi hàng 2
Hợp đồng vận tải 3
Không có tính lưu thông
4
Nhận hàng không cần bản gốc
Switch B/L
32
1 • Thay đổi thông tin trên BL
2 • Sử dụng trong môi giới XNK
3 • Sử dụng trong thanh toán L/C
Kích thước container
33
20FT33.1 m3
24 tấn
40FT67.5 m3
30.48 tấn
40HC86.1 m3
30.48 tấn
Gửi hàng bằng Container
LCL • Gửi lẻ (Less container load)
FCL • Gửi nguyên/chẵn (Full container load)
34
Vận đơn hàng không (Airway Bill)
Không lưu
thôngKhông chuyển nhượng
Không ký hậu
35
AWB
Biên lai gửi hàng
Hợp đồng vận tải
Chứng từ sở hữu hàng hóa
Phân loại AWB
Consignee?• Straight• To order• To bearer
Original? • Original• Copy
On board? • On board date
Clean? • Clean• Un clean
Freight? • Prepaid• Collect 36
Chú ý về AWB
37
• Không có tính lưu thông1
• Không phát hành theo lệnh2
• Không ký hậu3
• Nhận hàng không cần bản gốc4
AWB gốc?
38
• Giao cho người chuyên chở
Original 1
• Giao cho người nhận hàng
Original 2• Giao cho
người gửi hàng
Original 3
So sánh B/L và AWB
39
B/L • 3 chức năng
• Có tính lưu thông• Có phát hành theo lệnh• Có ký hậu• Có dấu hiệu “onboard”• Có “surrendered”
AWB • 2 chức năng
• Không lưu thông• Không phát hành theo
lệnh• Không ký hậu• Không dấu hiệu
“onboard”• Không cần
“surrendered”
Vận tải đa phương thức
40
Multi Modal
Transport
hàng hoá được vận chuyển bằng ít nhất 2 phương thức vận tải
trên cơ sở 1 chứng từ vận tải
1 người chịu trách nhiệm về hàng hoá trong suốt hành trình
Multimodal Transport Operator
41
MTO
MTO không có tàu biển
Có phương tiện khác Forwarder
MTO có tàu biển
CHUYÊN ĐỀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XNK
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
42
Rủi ro hàng hảiTh
ông
thườ
ng:
• Mắc cạn• Sét đánh• Cướp
biển…Đặ
c bi
ệt:
• Chiến tranh
• Đình công
Loại
trừ:
• Không được đền bù
43
Điều kiện bảo hiểm (ICC 1.1.1982)
Điều kiện A
Điều kiện B
Điều kiện C
• Thời tiết xấu• Cướp biển ...
• Động đất, núi lửa• Nước tràn vào tàu ...
• Mắc cạn• Đâm va ...
44
Đơn bảo hiểm (Insurance Policy)
45
Có thể chuyển nhượng
Có thể ký hậu
Số tiền BH = 110% trị giá Invoice
Xuất trình tất cả các bản gốc
Ngày hiệu lực không muộn hơn ngày giao hàng
CHUYÊN ĐỀ XUẤT XỨ HÀNG HÓA
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
46
Các loại xuất xứ
Không thuần túy
Chuyển đổi mã số hàng hóa
Tỉ lệ phần trăm
của giá trị 47
Giấy chứng nhận xuất xứ
Xác nhậnxuất xứ
Xác định thuế nhập
khẩu
48
C/O ưu đãi
Form D (Asean)
Form E (Asean – China)
Form AJ (Asean – Japan)
Form AK
(Asean – Korea)
Form VK, VJ, VC...
Form A (GSP)
49
C/O không ưu đãi
Form T
C/O thường
Form B Form X
50
Cấp C/O tại Việt Nam
Cơ quan có thẩm quyền (Authority)
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu
các tỉnhBan quản lý các KCX-KCN
51
CHUYÊN ĐỀTHANH TOÁN QUỐC TẾ
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
52
Phương thức TTQT
53
Open account(Ghi sổ)
Remitance
(Chuyển tiền)
Collection(Nhờ thu)
Letter of Credit
(Tín dụng chứng từ)
Hối phiếu (Bill of Exchange – Draft)
54
• Giấy đòi nợ• Có tính lưu thông• Thế chấp, chuyển nhượng
Draft(Hối phiếu)
• Bán bộ chứng từ bằng cách chuyển nhượng hối phiếuNegotiation
(Chiết khấu)
Phân loại Hối phiếu
55
Hối phiếu
Thời hạn
trả tiền ngay
có kỳ hạn
Chứng từ
trơnkèm chứng từ
Các nghiệp vụ Hối phiếu
56
Ký phát
Chấp nhận
Chuyển nhượng
Bảo lãnh
Chuyển tiền (Telex transfer – T/T)
Ship date
Contract date
Contract timeline
1
Deposit(Tạm ứng)
2
Before shipment
(Trước giao hàng)
4
Deferred(Trả
chậm)
3
After shipment(Ngay sau giao hàng)
57
Quy trình chuyển tiền
58
Ngân hàng nhập khẩu
1./ Ký hợp đồng
2./Yêu cầu
chuyển tiền
4./Ghi có tài
khoản
3./ Chuyển tiềnNgân hàng xuất
khẩu
Người xuất khẩu Người nhập khẩu
Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C)
Ship dateContract
dateContract timeline
1 2 4 53 6
Ký hợp đồng Mở L/C Thông báo
L/CGiao hàng
Xuất trình chứng từ
59
Quy trình thực hiện L/C
60
Ngân hàng phát hành
1./ Ký hợp đồng
2./Xin mở L/C
3./ Gửi L/C
4./ Thông báo L/C
5./ Giao hàng
6./Bộ
chứng từ
7./ Xuất trình Bộ chứng từ
8./ Thanh toán L/C
9./ Bộ
chứng từ
Ngân hàng thông báo
Người xuất khẩu Người nhập khẩu
Thời điểm thanh toán L/CAt
sigh
t L/
C
• Trả ngay khi bộ chứng từ xuất trình phù hợp
Deffe
red L/C• Trả chậm (X ngày)
sau khi giao hàng hoặc xuất trình chứng từ phù hợp
61
Phân loại L/C
Irrevocable(Không hủy
ngang)Confirmed(Xác nhận)
Transferable(Chuyển nhượng)
Others(Khác)
62
CHUYÊN ĐỀTHUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
63
Biểu thuế XNK
64
Thuế xuất khẩuThuế nhập khẩu
Thuế VAT
Biểu thuế Nhập khẩu
Thuế ưu đãi đặc biệt
Thuế ưu đãi
Thuế thông thường
Không có quan hệ kinh
tế với VN
Chế độ Tối huệ quốc (MFN)
Có hiệp định thương mại với VN 65
Mã HS (HS code)
ChươngNhóm
Phân nhóm
9090 31
90 31 80Mã HS 90 31 80 90
66
Căn cứ áp mã HS
67
1
• Danh mục hàng hoá XNK2
• Thực tế hàng hoá3
• Tài liệu kỹ thuật, mô tả chi tiết hàng hoá4
• Kết quả phân tích, giám định hàng hoá
CHUYÊN ĐỀKHAI BÁO HẢI QUAN
KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z
68
Giá tính thuế XNK
69
• giá bán cho khách hàng tại cửa khẩu xuất (FOB), không gồm chi phí vận tải (F), phí bảo hiểm (I) theo hợp đồng bán hàng
Hàng xuất
• giá mua của khách hàng tại cửa khẩu nhập, bao gồm cả chi phí vận tải (F), phí bảo hiểm (I) theo hợp đồng mua hàng, tức là giá CIF
Hàng nhập
Địa điểm khai Hải quan
Cửa khẩu trên vận đơn
1Nơi đặt trụ sở DN
2Nơi sản xuất
3Nơi đưa hàng đến
4
70
Loại hình Xuất nhập khẩu
Mậu dịch • Có thanh toán quốc tế
Phi mậu dịch • Không thanh toán quốc tế
71
Phân luồng hàng hóa
XANH: không kiểm tra
VÀNG: kiểm tra hồ sơ
ĐỎ: kiểm tra hồ sơ và hàng hóa 72
Thời điểm nộp TKHQ
73
Hàng xuất: Khai sau khi đã tập kết hàng và 04 giờ trước khi phương tiện khởi hành
Hàng nhập: Khai trước hoặc trong 30 ngày kể từ ngày hàng đến cửa khẩu
Bộ hồ sơ Xuất khẩu
74
• Tờ khai hải quan xuất khẩu;1
• Giấy phép XK đối với hàng hóa phải có giấy phép;
2
• Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên ngành.
3
Bộ hồ sơ Nhập khẩu
75
• Tờ khai hải quan nhập khẩu;1
• Hóa đơn thương mại;2
• Vận đơn, chứng từ tương đương;3
• Giấy phép NK đối với hàng hóa phải có giấy phép;4
• Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo kết quả kiểm tra chuyên ngành.
5
o Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu LAPROo P. 0624, tầng 24, Tòa nhà Hòa Phát, số 46 phố Vọng, Hà Nộio Tel: 04 3640 8750 | Hotline: 0919 27 6887o Website: http://www.lapro.edu.vn | Email:
76
1. 01 khóa học = 02 năm kinh nghiệm2. Học song song tiếng Anh giao dịch Xuất nhập khẩu3. 100% chứng từ, tài liệu thực tế4. Đi thực tế các Chi cục Hải quan5. Cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z