BỘ XÂY DỰNG ------------<>--------------
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 1, THÁNG 2, THÁNG 3 VÀ
QUÍ 1 NĂM 2011 (CÔNG BỐ THEO QUYẾT ðỊNH SỐ 552/Qð - BXD
NGÀY 13/05/2011 CỦA BỘ XÂY DỰNG)
Hà nội, tháng 05 năm 2011
-2-
BỘ XÂY DỰNG
Số : 552/Qð-BXD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hà Nội, ngày13 tháng 05 năm 2011
QUYẾT ðỊNH
V/v Công bố chỉ số giá xây dựng tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1 năm 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị ñịnh số 17/2008/Nð-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui
ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị ñịnh số 112/2009/Nð-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
Quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
Theo ñề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ðỊNH
ðiều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1
năm 2011 kèm theo Quyết ñịnh này ñể các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham
khảo, sử dụng vào việc xác ñịnh, ñiều chỉnh tổng mức ñầu tư, dự toán xây
dựng công trình, giá hợp ñồng xây dựng và quản lý chi phí ñầu tư xây dựng
công trình.
ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực từ ngày ký. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Quốc hội; - Hội ñồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Cơ quan TW của các ñoàn thể; ðã ký - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Văn phòng Chính phủ; Trần Văn Sơn - Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành; - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD; - Webside của Bộ Xây dựng; - Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.300
-3-
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG (Kèm theo Quyết ñịnh số 552 /Qð- BXD ngày 13/05/2011 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1 năm 2011)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
ñược xác ñịnh theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 28 vùng (khu vực): Hà Nội, Hà Nam,
Hải Phòng, Hưng Yên, Nam ðịnh, Thái Bình, Cao Bằng, Lào Cai, Lạng Sơn,
Tuyên Quang, ðiện Biên, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình,
Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh Hòa, ðắk Lắk, Gia Lai, ðồng Nai, Bà Rịa-Vũng
Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Long An và Vĩnh Long, và
bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá
máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này ñược hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến
ñộng của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ
biến ñộng chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
ñộ biến ñộng chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.
-4-
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức ñộ biến ñộng chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của
cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời ñiểm gốc là thời ñiểm ñược chọn làm gốc ñể so sánh. Các cơ
cấu chi phí xây dựng ñược xác ñịnh tại thời ñiểm này.
Thời ñiểm so sánh là thời ñiểm cần xác ñịnh các chỉ số giá so với
thời ñiểm gốc hoặc so với thời ñiểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá xây dựng công
trình’ ñã tính toán ñến sự biến ñộng của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị,
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng và một số khoản mục
chi phí khác của chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét ñến sự biến ñộng của
chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư (nếu có), chi phí lập báo cáo ñánh giá
tác ñộng môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước
ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây
dựng (ñối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu ñộng ban ñầu (ñối với
các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở ñể xác ñịnh
tổng mức ñầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, ñặc ñiểm và yêu cầu cụ thể của
dự án ñể tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá phần
xây dựng’ ñã tính ñến sự biến ñộng của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân
công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại
trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu
thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng ñặc biệt, hoặc có kết
cấu ñặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần
có sự ñiều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
-5-
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng ‘Chỉ
số giá vật liệu, nhân công, máy thi công’ ñã tính ñến sự biến ñộng chi phí vật
liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng ‘Chỉ số
giá vật liệu xây dựng chủ yếu’ phản ánh mức biến ñộng giá liệu xây dựng chủ
yếu bình quân của tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1 năm 2011 so với giá vật
liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.
4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1 năm
2011 ñã ñược tính toán, ñiều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối
thiểu theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh số 108/2010/Nð-CP ngày 29/10/2010 của
Chính phủ quy ñịnh mức lương tối thiểu vùng ñối với người lao ñộng làm
việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia ñình,
cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao ñộng; ñiều chỉnh
chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công
trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng của Quí 1 năm 2011 tương
ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này ñược xác
ñịnh theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của
các dự án ñầu tư xây dựng công trình ñã và ñang xây dựng ở trong nước. Các
công trình lựa chọn ñể tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng
phục vụ phù hợp với phân loại công trình, ñược xây dựng theo quy trình công
nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có
trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này ñược xác ñịnh trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng
các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời ñiểm năm 2006 (gọi
tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006
-6-
ñược lấy làm gốc (ñược quy ñịnh là 100%) và giá của các thời kỳ khác ñược
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác ñịnh mức ñộ trượt giá bình quân (IXDCTbq) ñể tính toán chi
phí dự phòng trong tổng mức ñầu tư hay dự toán của công trình ñược thực
hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại
công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời ñiểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng ñược tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của thời kỳ trước.
-7-
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 187,09 189,34 190,88 189,10
2 Công trình giáo dục 198,03 200,67 201,73 200,14
3 Công trình văn hóa 168,78 172,82 173,98 171,86
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
190,16 193,22 194,44 192,61
5 Công trình y tế 160,43 165,66 166,45 164,18
6 Công trình khách sạn 188,99 192,80 194,36 192,05
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
162,87 169,08 170,19 167,38
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 189,46 190,87 191,65 190,66
- Trạm biến áp 152,33 158,80 158,91 156,68
2 Công trình công nghiệp dệt, may 149,39 155,70 156,01 153,70
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
146,31 152,84 153,31 150,82
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
153,57 159,61 160,50 157,89
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 193,55 194,40 195,31 194,42
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
183,46 187,37 194,45 188,42
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 201,47 204,20 208,60 204,76
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 179,09 181,74 185,77 182,20
-8-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 193,25 195,08 197,29 195,21
2 Kênh bê tông xi măng 212,23 213,80 214,50 213,51
3 Tường chắn bê tông cốt thép 179,91 181,43 182,99 181,44
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 202,00 202,54 203,25 202,60
2 Công trình mạng thoát nước 205,80 207,30 208,76 207,29
3 Công trình xử lý nước thải 165,09 170,71 170,97 168,92
-9-
Bảng 2 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 193,83 195,39 197,12 195,45
2 Công trình giáo dục 209,81 211,50 212,76 211,36
3 Công trình văn hóa 190,17 192,03 193,83 192,01
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
205,78 207,52 209,08 207,46
5 Công trình y tế 194,19 196,29 197,99 196,16
6 Công trình khách sạn 207,61 210,03 212,09 209,91
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
215,89 218,73 221,59 218,74
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 191,97 193,11 193,93 193,00
- Trạm biến áp 221,09 222,29 223,19 222,19
2 Công trình công nghiệp dệt, may 202,20 203,69 205,09 203,66
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
192,65 194,85 196,69 194,73
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
196,82 199,09 201,53 199,15
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 194,77 195,48 196,41 195,55
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
184,19 188,04 195,21 189,15
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 201,91 204,61 209,04 205,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,26 183,67 187,86 184,26
-10-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 195,35 196,97 199,26 197,20
2 Kênh bê tông xi măng 215,59 216,89 217,64 216,71
3 Tường chắn bê tông cốt thép 179,91 181,43 182,99 181,44
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 202,00 202,54 203,25 202,60
2 Công trình mạng thoát nước 205,80 207,30 208,76 207,29
3 Công trình xử lý nước thải 224,85 226,04 227,03 225,97
-11-
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 156,81 340,97 152,67 159,03 340,97 152,67 2 Công trình giáo dục 172,39 340,97 152,67 174,72 340,97 152,67 3 Công trình văn hóa 161,15 340,97 152,67 163,59 340,97 152,67 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 168,25 340,97 152,67 170,68 340,97 152,67
5 Công trình y tế 172,38 340,97 152,67 174,94 340,97 152,67 6 Công trình khách sạn 176,71 340,97 152,67 179,94 340,97 152,67
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
177,46 340,97 152,67 182,02 340,97 152,67
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 160,42 340,97 152,67 161,81 340,97 152,67 - Trạm biến áp 167,32 340,97 152,67 169,11 340,97 152,67 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 167,48 340,97 152,67 169,51 340,97 152,67
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
166,21 340,97 152,67 169,04 340,97 152,67
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 171,77 340,97 152,67 174,97 340,97 152,67
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 152,58 340,97 152,67 153,61 340,97 152,67
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
171,28 340,97 152,67 176,26 340,97 152,67
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
178,77 340,97 152,67 183,20 340,97 152,67
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 163,98 340,97 152,67 167,70 340,97 152,67
-12-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 160,77 340,97 152,67 163,37 340,97 152,67 2 Kênh bê tông xi măng 157,14 340,97 152,67 159,19 340,97 152,67
3 Tường chắn bê tông cốt thép
156,32 340,97 152,67 158,27 340,97 152,67
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 169,00 340,97 152,67 169,75 340,97 152,67
2 Công trình mạng thoát nước
169,73 340,97 152,67 171,86 340,97 152,67
3 Công trình xử lý nước thải 169,86 340,97 152,67 171,71 340,97 152,67
-13-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 160,54 340,97 159,80 158,80 340,97 155,05 2 Công trình giáo dục 176,00 340,97 159,80 174,37 340,97 155,05 3 Công trình văn hóa 165,26 340,97 159,80 163,33 340,97 155,05 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 172,26 340,97 159,80 170,40 340,97 155,05
5 Công trình y tế 176,62 340,97 159,80 174,65 340,97 155,05 6 Công trình khách sạn 182,17 340,97 159,80 179,60 340,97 155,05
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
185,19 340,97 159,80 181,55 340,97 155,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 162,76 340,97 159,80 161,66 340,97 155,05 - Trạm biến áp 170,24 340,97 159,80 168,89 340,97 155,05 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 170,84 340,97 159,80 169,28 340,97 155,05
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
170,80 340,97 159,80 168,68 340,97 155,05
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 177,12 340,97 159,80 174,62 340,97 155,05
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 154,10 340,97 159,80 153,43 340,97 155,05
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
184,28 340,97 159,80 177,27 340,97 155,05
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
187,97 340,97 159,80 183,31 340,97 155,05
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,54 340,97 159,80 167,74 340,97 155,05
-14-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,54 340,97 159,80 167,74 340,97 155,05 2 Kênh bê tông xi măng 171,54 340,97 159,80 167,74 340,97 155,05
3 Tường chắn bê tông cốt thép
171,54 340,97 159,80 167,74 340,97 155,05
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 169,87 340,97 159,80 169,54 340,97 155,05
2 Công trình mạng thoát nước
173,15 340,97 159,80 171,58 340,97 155,05
3 Công trình xử lý nước thải 172,91 340,97 159,80 171,49 340,97 155,05
-15-
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 146,28 146,28 146,28 146,28 2 Cát xây dựng 181,25 188,16 188,67 186,03 3 ðá xây dựng 141,50 141,50 141,50 141,50 4 Gạch xây 223,68 223,68 223,68 223,68 5 Gỗ xây dựng 142,86 142,86 142,86 142,86 6 Thép xây dựng 199,36 204,92 208,87 204,38 7 Nhựa ñường 210,68 220,79 237,63 223,03 8 Gạch lát 143,51 143,51 143,51 143,51 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 124,26 124,26 124,26 124,26 10 Kính xây dựng 149,82 149,82 149,82 149,82 11 Sơn và vật liệu sơn 154,10 154,10 154,10 154,10 12 Vật tư ngành ñiện 150,43 150,43 150,43 150,43 13 Vật tư, ñường ống nước 162,37 162,37 162,37 162,37
-16-
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nam
Bảng 5 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 177,50 181,62 184,45 181,19
2 Công trình giáo dục 184,82 189,26 192,69 188,93
3 Công trình văn hóa 164,68 170,37 172,61 169,22
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
178,97 183,91 186,76 183,21
5 Công trình y tế 154,86 161,60 163,73 160,06
6 Công trình khách sạn 176,38 182,71 185,63 181,57
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
153,21 160,96 162,50 158,89
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 203,33 206,11 207,51 205,65
- Trạm biến áp 148,87 155,81 156,48 153,72
2 Công trình công nghiệp dệt, may 145,33 152,31 153,56 150,40
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
143,68 151,12 152,35 149,05
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
149,33 156,57 158,25 154,72
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 194,11 196,25 202,19 197,52
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
201,96 204,48 213,03 206,49
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 188,79 193,29 197,72 193,27
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,19 185,04 190,00 185,41
-17-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 184,01 187,92 192,28 188,07
2 Kênh bê tông xi măng 191,64 193,86 197,45 194,32
3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,01 188,60 193,49 189,03
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 175,46 176,41 182,43 178,10
2 Công trình mạng thoát nước 196,12 199,73 205,24 200,36
3 Công trình xử lý nước thải 156,12 162,39 163,72 160,74
-18-
Bảng 6 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 183,24 186,88 190,03 186,72
2 Công trình giáo dục 194,56 198,32 202,32 198,40
3 Công trình văn hóa 184,19 188,46 191,85 188,17
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
192,03 196,08 199,64 195,92
5 Công trình y tế 183,74 188,67 192,88 188,43
6 Công trình khách sạn 191,51 197,14 200,94 196,53
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
193,75 200,11 203,96 199,27
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 206,36 208,91 210,37 208,55
- Trạm biến áp 209,83 212,53 215,29 212,55
2 Công trình công nghiệp dệt, may 190,35 193,81 197,94 194,03
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
185,02 189,89 193,91 189,61
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
186,79 191,90 196,21 191,63
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 195,33 197,36 203,41 198,70
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
202,92 205,35 214,02 207,43
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 189,16 193,63 198,09 193,63
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 183,44 187,09 192,25 187,59
-19-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 185,84 189,61 194,10 189,85
2 Kênh bê tông xi măng 194,24 196,22 199,95 196,80
3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,01 188,60 193,49 189,03
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 175,46 176,41 182,43 178,10
2 Công trình mạng thoát nước 196,12 199,73 205,24 200,36
3 Công trình xử lý nước thải 203,47 206,24 209,76 206,49
-20-
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 172,21 241,62 139,18 177,38 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 183,33 241,62 139,18 188,51 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 176,13 241,62 139,18 181,74 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 180,96 241,62 139,18 186,59 241,62 139,18
5 Công trình y tế 176,65 241,62 139,18 182,64 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 182,24 241,62 139,18 189,76 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
185,06 241,62 139,18 195,29 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 199,31 241,62 139,18 202,43 241,62 139,18 - Trạm biến áp 197,21 241,62 139,18 201,24 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 180,24 241,62 139,18 184,95 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
177,53 241,62 139,18 183,79 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 182,91 241,62 139,18 190,13 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 187,08 241,62 139,18 190,01 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
209,58 241,62 139,18 212,73 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
191,38 241,62 139,18 198,71 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 189,54 241,62 139,18 195,18 241,62 139,18
-21-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 181,13 241,62 139,18 187,17 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 174,42 241,62 139,18 177,53 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
181,02 241,62 139,18 185,64 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 161,34 241,62 139,18 162,68 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
188,25 241,62 139,18 193,38 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 187,20 241,62 139,18 191,48 241,62 139,18
-22-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 181,14 241,62 144,53 176,91 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 193,67 241,62 144,53 188,50 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 185,67 241,62 144,53 181,18 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 191,11 241,62 144,53 186,22 241,62 140,96
5 Công trình y tế 187,48 241,62 144,53 182,26 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 194,44 241,62 144,53 188,82 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
200,40 241,62 144,53 193,58 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 204,17 241,62 144,53 201,97 241,62 140,96 - Trạm biến áp 205,22 241,62 144,53 201,22 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 190,14 241,62 144,53 185,11 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
188,51 241,62 144,53 183,28 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 195,24 241,62 144,53 189,43 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 198,08 241,62 144,53 191,72 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
222,99 241,62 144,53 215,10 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
204,15 241,62 144,53 198,08 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 201,16 241,62 144,53 195,29 241,62 140,96
-23-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 192,86 241,62 144,53 187,05 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 183,02 241,62 144,53 178,33 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
191,29 241,62 144,53 185,99 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 170,47 241,62 144,53 164,83 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
200,60 241,62 144,53 194,07 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 196,68 241,62 144,53 191,78 241,62 140,96
-24-
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 162,77 162,77 162,77 162,77 2 Cát xây dựng 218,15 229,03 238,54 228,57 3 ðá xây dựng 219,70 222,28 241,46 227,81 4 Gạch xây 233,90 234,88 248,41 239,06 5 Gỗ xây dựng 132,86 132,86 132,86 132,86 6 Thép xây dựng 191,53 203,96 209,21 201,57 7 Nhựa ñường 223,94 223,94 223,94 223,94 8 Gạch lát 112,97 116,71 118,93 116,20 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 136,12 136,12 136,12 136,12 10 Kính xây dựng 167,99 167,99 167,99 167,99 11 Sơn và vật liệu sơn 196,72 196,72 196,72 196,72 12 Vật tư ngành ñiện 207,05 207,05 207,05 207,05 13 Vật tư, ñường ống nước 145,61 145,61 152,89 148,04
-25-
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 9 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 179,41 180,72 181,63 180,59
2 Công trình giáo dục 193,33 195,05 195,81 194,73
3 Công trình văn hóa 168,81 171,71 172,08 170,87
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
182,33 184,45 185,16 183,98
5 Công trình y tế 157,30 162,10 162,76 160,72
6 Công trình khách sạn 179,68 181,91 182,43 181,34
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
156,87 161,83 162,02 160,24
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 178,05 180,01 181,36 179,81
- Trạm biến áp 148,01 154,46 154,65 152,37
2 Công trình công nghiệp dệt, may 148,88 155,00 155,27 153,05
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
144,01 149,89 149,98 147,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
150,37 155,62 155,98 153,99
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 202,69 203,51 204,60 203,60
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
196,94 197,42 203,16 199,17
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 193,12 193,39 196,07 194,19
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 180,46 180,78 183,21 181,48
-26-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 189,89 190,47 191,76 190,70
2 Kênh bê tông xi măng 206,91 207,48 207,97 207,45
3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,31 183,57 184,35 183,74
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 209,00 209,19 209,98 209,39
2 Công trình mạng thoát nước 208,07 209,13 210,54 209,25
3 Công trình xử lý nước thải 160,63 166,14 166,44 164,40
-27-
Bảng 10 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 185,35 185,88 186,92 186,05
2 Công trình giáo dục 204,38 205,01 205,93 205,11
3 Công trình văn hóa 190,21 190,42 191,07 190,56
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
196,15 196,75 197,67 196,85
5 Công trình y tế 188,32 189,61 191,06 189,66
6 Công trình khách sạn 195,72 196,12 196,85 196,23
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
202,11 202,11 202,87 202,36
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 180,14 181,84 183,25 181,74
- Trạm biến áp 207,01 208,15 209,33 208,16
2 Công trình công nghiệp dệt, may 200,71 201,65 202,93 201,76
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
185,99 186,30 187,06 186,45
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
189,25 189,64 190,83 189,91
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 204,06 204,74 205,85 204,88
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
197,83 198,22 204,02 200,02
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 193,51 193,74 196,43 194,56
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 182,67 182,67 185,20 183,52
-28-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 191,89 192,23 193,56 192,56
2 Kênh bê tông xi măng 210,08 210,34 210,86 210,43
3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,31 183,57 184,35 183,74
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 209,00 209,19 209,98 209,39
2 Công trình mạng thoát nước 208,07 209,13 210,54 209,25
3 Công trình xử lý nước thải 214,21 215,15 216,23 215,20
-29-
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 157,46 299,23 147,72 158,22 299,23 147,72 2 Công trình giáo dục 178,29 299,23 147,72 179,15 299,23 147,72 3 Công trình văn hóa 170,71 299,23 147,72 170,99 299,23 147,72 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 168,18 299,23 147,72 169,01 299,23 147,72
5 Công trình y tế 172,33 299,23 147,72 173,91 299,23 147,72 6 Công trình khách sạn 172,12 299,23 147,72 172,66 299,23 147,72
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,33 299,23 147,72 173,33 299,23 147,72
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 154,93 299,23 147,72 157,00 299,23 147,72 - Trạm biến áp 165,86 299,23 147,72 167,56 299,23 147,72 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 177,54 299,23 147,72 178,81 299,23 147,72
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
166,46 299,23 147,72 166,87 299,23 147,72
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 171,58 299,23 147,72 172,13 299,23 147,72
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 180,04 299,23 147,72 181,03 299,23 147,72
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
194,72 299,23 147,72 195,21 299,23 147,72
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
178,84 299,23 147,72 179,21 299,23 147,72
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 175,23 299,23 147,72 175,23 299,23 147,72
-30-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 169,98 299,23 147,72 170,52 299,23 147,72 2 Kênh bê tông xi măng 169,80 299,23 147,72 170,20 299,23 147,72
3 Tường chắn bê tông cốt thép
168,22 299,23 147,72 168,57 299,23 147,72
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 191,21 299,23 147,72 191,48 299,23 147,72
2 Công trình mạng thoát nước
186,43 299,23 147,72 187,93 299,23 147,72
3 Công trình xử lý nước thải 174,56 299,23 147,72 176,02 299,23 147,72
-31-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 158,89 299,23 153,81 158,19 299,23 149,75 2 Công trình giáo dục 180,03 299,23 153,81 179,16 299,23 149,75 3 Công trình văn hóa 171,25 299,23 153,81 170,98 299,23 149,75 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 169,80 299,23 153,81 169,00 299,23 149,75
5 Công trình y tế 175,34 299,23 153,81 173,86 299,23 149,75 6 Công trình khách sạn 173,19 299,23 153,81 172,66 299,23 149,75
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,33 299,23 153,81 173,33 299,23 149,75
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 158,69 299,23 153,81 156,88 299,23 149,75 - Trạm biến áp 169,14 299,23 153,81 167,52 299,23 149,75 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 180,06 299,23 153,81 178,80 299,23 149,75
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
167,32 299,23 153,81 166,89 299,23 149,75
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 172,70 299,23 153,81 172,14 299,23 149,75
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 181,91 299,23 153,81 180,99 299,23 149,75
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
201,65 299,23 153,81 197,19 299,23 149,75
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
181,49 299,23 153,81 179,85 299,23 149,75
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 176,90 299,23 153,81 175,79 299,23 149,75
-32-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 170,94 299,23 153,81 170,48 299,23 149,75 2 Kênh bê tông xi măng 170,58 299,23 153,81 170,19 299,23 149,75
3 Tường chắn bê tông cốt thép
168,84 299,23 153,81 168,55 299,23 149,75
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 191,82 299,23 153,81 191,50 299,23 149,75
2 Công trình mạng thoát nước
189,26 299,23 153,81 187,87 299,23 149,75
3 Công trình xử lý nước thải 177,41 299,23 153,81 175,99 299,23 149,75
-33-
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 137,83 137,83 137,83 137,83 2 Cát xây dựng 175,03 175,03 175,03 175,03 3 ðá xây dựng 235,58 235,58 235,58 235,58 4 Gạch xây 246,40 249,12 252,85 249,46 5 Gỗ xây dựng 147,50 157,11 164,68 156,43 6 Thép xây dựng 191,05 191,05 191,05 191,05 7 Nhựa ñường 197,96 197,96 210,21 202,04 8 Gạch lát 122,69 122,69 122,69 122,69 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 123,86 123,86 123,86 123,86 10 Kính xây dựng 200,00 200,00 200,00 200,00 11 Sơn và vật liệu sơn 130,23 130,23 130,23 130,23 12 Vật tư ngành ñiện 142,83 145,68 148,01 145,51 13 Vật tư, ñường ống nước 189,43 189,43 189,43 189,43
-34-
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hưng Yên
Bảng 13 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 173,94 175,65 178,52 176,04
2 Công trình giáo dục 180,33 182,13 184,92 182,46
3 Công trình văn hóa 161,95 163,77 168,41 164,71
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
174,70 176,21 179,54 176,82
5 Công trình y tế 153,42 154,39 159,36 155,72
6 Công trình khách sạn 171,97 173,46 177,01 174,15
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
152,10 153,04 159,08 154,74
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 208,40 210,22 215,59 211,40
- Trạm biến áp 149,58 150,01 156,89 152,16
2 Công trình công nghiệp dệt, may 144,05 144,72 150,97 146,58
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
141,00 141,81 148,07 143,63
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
147,41 148,27 154,29 149,99
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 170,88 172,05 173,73 172,22
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
182,98 184,02 188,74 185,25
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 183,21 184,84 188,44 185,50
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,92 171,34 174,82 172,03
-35-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,20 172,72 175,32 173,08
2 Kênh bê tông xi măng 173,73 174,79 176,23 174,92
3 Tường chắn bê tông cốt thép 162,72 164,45 166,56 164,58
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 158,01 161,68 162,24 160,64
2 Công trình mạng thoát nước 182,64 184,14 185,97 184,25
3 Công trình xử lý nước thải 154,68 155,31 161,10 157,03
-36-
Bảng 14 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 179,31 181,20 183,48 180,70
2 Công trình giáo dục 189,38 191,45 193,35 190,70
3 Công trình văn hóa 180,22 182,87 185,72 182,05
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
186,78 188,63 190,77 188,11
5 Công trình y tế 181,04 182,87 184,69 182,26
6 Công trình khách sạn 185,87 187,78 189,94 187,23
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
191,19 193,34 196,12 192,83
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 211,61 213,50 218,76 213,99
- Trạm biến áp 212,13 213,54 216,62 213,63
2 Công trình công nghiệp dệt, may 186,61 188,55 190,37 187,87
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
177,28 179,62 181,51 178,69
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
182,27 184,29 186,85 183,80
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 171,71 172,90 174,46 172,63
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
183,71 184,76 189,43 185,62
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 183,55 185,19 188,76 185,29
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,73 173,21 176,49 173,32
-37-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 172,66 174,22 176,64 173,98
2 Kênh bê tông xi măng 175,67 176,76 177,94 176,42
3 Tường chắn bê tông cốt thép 162,72 164,45 166,56 164,00
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 158,01 161,68 162,24 159,42
2 Công trình mạng thoát nước 182,64 184,14 185,97 183,75
3 Công trình xử lý nước thải 200,04 201,54 203,50 201,19
-38-
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,63 241,62 139,18 169,31 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 176,20 241,62 139,18 179,05 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 170,91 241,62 139,18 174,40 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,66 241,62 139,18 176,24 241,62 139,18
5 Công trình y tế 173,37 241,62 139,18 175,58 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 174,72 241,62 139,18 177,26 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
180,96 241,62 139,18 184,41 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 205,72 241,62 139,18 208,03 241,62 139,18 - Trạm biến áp 200,66 241,62 139,18 202,76 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 175,15 241,62 139,18 177,79 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
167,58 241,62 139,18 170,59 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 176,52 241,62 139,18 179,37 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 153,02 241,62 139,18 154,73 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
184,73 241,62 139,18 186,09 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
182,19 241,62 139,18 184,87 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,52 241,62 139,18 173,80 241,62 139,18
-39-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 160,02 241,62 139,18 162,51 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 145,16 241,62 139,18 146,88 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
152,37 241,62 139,18 154,60 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 136,81 241,62 139,18 141,97 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
169,12 241,62 139,18 171,25 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 181,90 241,62 139,18 184,22 241,62 139,18
-40-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 171,85 241,62 144,53 169,26 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 181,32 241,62 144,53 178,86 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 177,62 241,62 144,53 174,31 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 178,78 241,62 144,53 176,22 241,62 140,96
5 Công trình y tế 177,51 241,62 144,53 175,49 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 179,75 241,62 144,53 177,24 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
187,81 241,62 144,53 184,39 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 214,41 241,62 144,53 209,39 241,62 140,96 - Trạm biến áp 207,21 241,62 144,53 203,54 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 179,83 241,62 144,53 177,59 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
172,56 241,62 144,53 170,24 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 182,01 241,62 144,53 179,30 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 156,35 241,62 144,53 154,70 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
191,19 241,62 144,53 187,33 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
188,86 241,62 144,53 185,31 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 176,89 241,62 144,53 174,07 241,62 140,96
-41-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 164,88 241,62 144,53 162,47 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 148,35 241,62 144,53 146,80 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
156,68 241,62 144,53 154,55 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 142,08 241,62 144,53 140,29 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
173,26 241,62 144,53 171,21 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 187,01 241,62 144,53 184,38 241,62 140,96
-42-
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 127,76 129,09 130,23 129,03 2 Cát xây dựng 171,94 175,37 175,37 174,22 3 ðá xây dựng 146,44 148,40 150,82 148,55 4 Gạch xây 249,18 249,18 249,18 249,18 5 Gỗ xây dựng 155,30 155,30 155,30 155,30 6 Thép xây dựng 193,67 197,70 201,74 197,70 7 Nhựa ñường 242,07 242,07 248,32 244,15 8 Gạch lát 113,79 113,79 113,79 113,79 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 118,72 122,64 122,64 121,33 10 Kính xây dựng 179,19 185,27 190,02 184,82 11 Sơn và vật liệu sơn 152,78 152,78 152,78 152,78 12 Vật tư ngành ñiện 220,62 222,46 230,53 224,54 13 Vật tư, ñường ống nước 119,42 125,57 125,57 123,52
-43-
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nam ðịnh
Bảng 17 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 180,94 184,52 189,16 184,87
2 Công trình giáo dục 193,68 197,20 200,82 197,23
3 Công trình văn hóa 167,91 172,78 174,19 171,63
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
185,81 190,13 193,35 189,77
5 Công trình y tế 156,60 162,60 162,09 160,43
6 Công trình khách sạn 179,32 183,96 187,41 183,56
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
153,96 160,61 158,77 157,78
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 237,38 246,21 255,36 246,31
- Trạm biến áp 155,56 163,25 159,14 159,32
2 Công trình công nghiệp dệt, may 147,37 153,99 149,76 150,37
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
144,81 151,58 147,78 148,06
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
150,25 156,77 154,51 153,84
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 184,06 185,40 189,08 186,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
187,45 191,25 198,27 192,32
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 187,52 191,06 198,40 192,33
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,80 174,97 180,75 175,84
-44-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 179,93 182,47 187,91 183,44
2 Kênh bê tông xi măng 196,34 197,95 202,03 198,77
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,09 176,18 182,20 177,49
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 188,23 188,65 194,40 190,43
2 Công trình mạng thoát nước 195,01 197,57 202,83 198,47
3 Công trình xử lý nước thải 161,30 167,77 164,91 164,66
-45-
Bảng 18 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 187,05 190,08 196,11 191,08
2 Công trình giáo dục 204,79 207,49 213,04 208,44
3 Công trình văn hóa 188,89 191,98 198,04 192,97
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
200,43 203,72 209,70 204,62
5 Công trình y tế 187,01 190,56 197,30 191,62
6 Công trình khách sạn 195,26 198,74 205,59 199,86
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
195,45 199,30 206,48 200,41
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 241,67 250,50 260,32 250,83
- Trạm biến áp 231,63 236,78 243,26 237,22
2 Công trình công nghiệp dệt, may 196,28 198,72 203,28 199,42
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
188,31 191,21 196,90 192,14
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
188,98 192,37 199,04 193,46
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 185,11 186,33 190,22 187,22
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
188,23 191,97 199,18 193,13
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 187,89 191,40 198,82 192,70
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 173,68 176,64 182,98 177,77
-46-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 181,64 183,99 189,86 185,16
2 Kênh bê tông xi măng 199,11 200,46 205,01 201,53
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,09 176,18 182,20 177,49
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 188,23 188,65 194,40 190,43
2 Công trình mạng thoát nước 195,01 197,57 202,83 198,47
3 Công trình xử lý nước thải 215,82 219,05 224,42 219,76
-47-
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,15 265,88 142,67 174,46 265,88 142,67 2 Công trình giáo dục 189,59 265,88 142,67 193,31 265,88 142,67 3 Công trình văn hóa 176,70 265,88 142,67 180,75 265,88 142,67 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 184,86 265,88 142,67 189,43 265,88 142,67
5 Công trình y tế 176,47 265,88 142,67 180,79 265,88 142,67 6 Công trình khách sạn 180,61 265,88 142,67 185,26 265,88 142,67
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
177,22 265,88 142,67 183,41 265,88 142,67
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 237,21 265,88 142,67 247,99 265,88 142,67 - Trạm biến áp 218,43 265,88 142,67 226,14 265,88 142,67 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 181,25 265,88 142,67 184,57 265,88 142,67
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
176,58 265,88 142,67 180,31 265,88 142,67
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 179,78 265,88 142,67 184,58 265,88 142,67
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 164,10 265,88 142,67 165,85 265,88 142,67
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
187,10 265,88 142,67 191,94 265,88 142,67
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
181,05 265,88 142,67 186,79 265,88 142,67
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,03 265,88 142,67 173,59 265,88 142,67
-48-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 165,66 265,88 142,67 169,42 265,88 142,67 2 Kênh bê tông xi măng 169,64 265,88 142,67 171,77 265,88 142,67
3 Tường chắn bê tông cốt thép
162,53 265,88 142,67 165,22 265,88 142,67
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 172,02 265,88 142,67 172,61 265,88 142,67
2 Công trình mạng thoát nước
178,78 265,88 142,67 182,41 265,88 142,67
3 Công trình xử lý nước thải 193,97 265,88 142,67 198,96 265,88 142,67
-49-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 182,29 265,88 148,16 175,64 265,88 144,50 2 Công trình giáo dục 200,59 265,88 148,16 194,50 265,88 144,50 3 Công trình văn hóa 188,18 265,88 148,16 181,88 265,88 144,50 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 197,29 265,88 148,16 190,52 265,88 144,50
5 Công trình y tế 188,70 265,88 148,16 181,99 265,88 144,50 6 Công trình khách sạn 194,01 265,88 148,16 186,63 265,88 144,50
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
193,85 265,88 148,16 184,83 265,88 144,50
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 259,94 265,88 148,16 248,38 265,88 144,50 - Trạm biến áp 235,67 265,88 148,16 226,75 265,88 144,50 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 190,32 265,88 148,16 185,38 265,88 144,50
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
187,17 265,88 148,16 181,35 265,88 144,50
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 193,00 265,88 148,16 185,79 265,88 144,50
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 170,80 265,88 148,16 166,92 265,88 144,50
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
200,31 265,88 148,16 193,12 265,88 144,50
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
197,05 265,88 148,16 188,30 265,88 144,50
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,33 265,88 148,16 174,65 265,88 144,50
-50-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 177,27 265,88 148,16 170,78 265,88 144,50 2 Kênh bê tông xi măng 178,54 265,88 148,16 173,32 265,88 144,50
3 Tường chắn bê tông cốt thép
172,31 265,88 148,16 166,69 265,88 144,50
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,02 265,88 148,16 174,88 265,88 144,50
2 Công trình mạng thoát nước
189,27 265,88 148,16 183,48 265,88 144,50
3 Công trình xử lý nước thải 207,01 265,88 148,16 199,98 265,88 144,50
-51-
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 147,81 147,81 154,73 150,12 2 Cát xây dựng 219,99 224,39 235,82 226,73 3 ðá xây dựng 163,39 163,39 163,39 163,39 4 Gạch xây 253,44 253,44 253,44 253,44 5 Gỗ xây dựng 146,52 153,85 161,09 153,82 6 Thép xây dựng 197,13 204,78 217,05 206,32 7 Nhựa ñường 214,37 225,09 235,77 225,08 8 Gạch lát 107,00 107,00 116,28 110,10 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 150,12 150,12 150,12 150,12 10 Kính xây dựng 200,24 200,24 200,24 200,24 11 Sơn và vật liệu sơn 206,52 206,52 206,52 206,52 12 Vật tư ngành ñiện 266,38 279,69 292,56 279,54 13 Vật tư, ñường ống nước 158,12 158,12 165,79 160,67
-52-
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thái Bình
Bảng 21 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 174,73 180,21 186,71 180,55
2 Công trình giáo dục 179,80 184,68 190,05 184,84
3 Công trình văn hóa 159,10 165,56 169,95 164,87
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,63 181,78 187,28 181,56
5 Công trình y tế 153,29 160,16 163,24 158,90
6 Công trình khách sạn 173,46 180,56 186,00 180,01
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
152,72 160,63 163,24 158,86
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 188,58 200,43 208,46 199,16
- Trạm biến áp 146,16 154,49 156,00 152,21
2 Công trình công nghiệp dệt, may 143,20 150,25 151,62 148,36
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
143,01 150,49 152,62 148,71
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
147,86 155,42 158,00 153,76
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 171,38 174,16 177,80 174,45
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
175,38 178,02 186,30 179,90
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 181,25 186,62 193,80 187,22
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 167,44 172,10 178,66 172,73
-53-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 172,09 176,69 181,87 176,88
2 Kênh bê tông xi măng 174,53 177,54 181,07 177,71
3 Tường chắn bê tông cốt thép 164,12 168,99 174,79 169,30
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 192,98 193,39 212,01 199,46
2 Công trình mạng thoát nước 181,82 185,80 190,16 185,93
3 Công trình xử lý nước thải 153,61 160,77 163,02 159,13
-54-
Bảng 22 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 180,19 185,32 192,51 186,01
2 Công trình giáo dục 188,76 193,03 199,27 193,69
3 Công trình văn hóa 176,07 181,47 187,96 181,83
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
187,92 193,46 200,28 193,89
5 Công trình y tế 180,81 185,98 191,97 186,25
6 Công trình khách sạn 187,78 194,40 201,42 194,53
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
192,62 199,35 205,66 199,21
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 191,06 203,02 211,36 201,81
- Trạm biến áp 200,99 208,24 213,71 207,65
2 Công trình công nghiệp dệt, may 184,12 187,80 192,27 188,07
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
183,08 188,06 194,68 188,61
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
183,34 189,17 195,62 189,38
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 172,22 174,90 178,60 175,24
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
176,02 178,58 186,96 180,52
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 181,58 186,93 194,15 187,55
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,16 173,67 180,49 174,44
-55-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 173,57 178,05 183,38 178,33
2 Kênh bê tông xi măng 176,49 179,29 182,96 179,58
3 Tường chắn bê tông cốt thép 164,12 168,99 174,79 169,30
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 192,98 193,39 212,01 199,46
2 Công trình mạng thoát nước 181,82 185,80 190,16 185,93
3 Công trình xử lý nước thải 197,49 202,38 208,07 202,64
-56-
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 167,87 241,62 139,18 175,16 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 175,35 241,62 139,18 181,23 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 165,46 241,62 139,18 172,55 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 175,25 241,62 139,18 182,95 241,62 139,18
5 Công trình y tế 173,07 241,62 139,18 179,37 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 177,26 241,62 139,18 186,11 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,25 241,62 139,18 194,07 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 180,63 241,62 139,18 195,23 241,62 139,18 - Trạm biến áp 183,97 241,62 139,18 194,83 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 171,76 241,62 139,18 176,77 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
175,03 241,62 139,18 181,44 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,03 241,62 139,18 186,28 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 153,75 241,62 139,18 157,61 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
174,77 241,62 139,18 178,09 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
178,96 241,62 139,18 187,73 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 167,56 241,62 139,18 174,50 241,62 139,18
-57-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 161,48 241,62 139,18 168,65 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 146,46 241,62 139,18 150,87 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
154,18 241,62 139,18 160,44 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 185,96 241,62 139,18 186,55 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
167,96 241,62 139,18 173,61 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 177,95 241,62 139,18 185,51 241,62 139,18
-58-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 184,67 241,62 144,53 175,90 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 189,47 241,62 144,53 182,02 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 180,57 241,62 144,53 172,86 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 192,00 241,62 144,53 183,40 241,62 140,96
5 Công trình y tế 186,37 241,62 144,53 179,60 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 195,09 241,62 144,53 186,16 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
203,14 241,62 144,53 193,49 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 205,37 241,62 144,53 193,74 241,62 140,96 - Trạm biến áp 202,85 241,62 144,53 193,89 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 182,42 241,62 144,53 176,98 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
189,50 241,62 144,53 181,99 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 194,41 241,62 144,53 186,24 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 162,32 241,62 144,53 157,89 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
187,99 241,62 144,53 180,29 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
197,68 241,62 144,53 188,12 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 183,04 241,62 144,53 175,03 241,62 140,96
-59-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,69 241,62 144,53 168,60 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 156,26 241,62 144,53 151,19 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
167,26 241,62 144,53 160,62 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 212,05 241,62 144,53 194,85 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
179,20 241,62 144,53 173,59 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 194,07 241,62 144,53 185,85 241,62 140,96
-60-
Bảng 24
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 126,61 132,11 140,37 133,03 2 Cát xây dựng 183,63 185,77 190,57 186,65 3 ðá xây dựng 155,76 157,09 158,69 157,18 4 Gạch xây 234,15 234,15 234,15 234,15 5 Gỗ xây dựng 134,29 134,29 134,29 134,29 6 Thép xây dựng 195,94 208,90 219,39 208,07 7 Nhựa ñường 192,47 196,84 215,80 201,70 8 Gạch lát 134,55 134,55 148,31 139,13 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 152,62 152,62 163,38 156,21 10 Kính xây dựng 133,68 133,68 133,68 133,68 11 Sơn và vật liệu sơn 171,31 181,97 196,72 183,33 12 Vật tư ngành ñiện 181,94 198,98 209,92 196,95 13 Vật tư, ñường ống nước 183,73 183,73 215,86 194,44
-61-
2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cao Bằng
Bảng 25 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,87 169,78 171,90 169,52
2 Công trình giáo dục 173,39 176,72 178,51 176,21
3 Công trình văn hóa 152,71 157,50 159,15 156,45
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
167,45 170,89 172,82 170,39
5 Công trình y tế 148,96 154,21 155,37 152,84
6 Công trình khách sạn 166,69 170,72 172,80 170,07
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
144,69 150,58 151,90 149,06
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 164,89 166,92 170,63 167,48
- Trạm biến áp 140,17 146,75 147,36 144,76
2 Công trình công nghiệp dệt, may 140,28 146,78 147,26 144,77
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
138,33 144,75 145,44 142,84
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
141,95 147,91 149,03 146,30
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 169,41 171,40 173,66 171,49
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
186,04 188,76 193,32 189,37
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 173,07 175,32 178,97 175,79
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 163,79 166,29 169,54 166,54
-62-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 164,71 166,86 169,75 167,11
2 Kênh bê tông xi măng 170,68 172,73 174,29 172,57
3 Tường chắn bê tông cốt thép 161,35 163,89 166,56 163,93
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,22 184,01 184,95 183,39
2 Công trình mạng thoát nước 175,54 177,46 180,00 177,67
3 Công trình xử lý nước thải 147,69 153,54 154,19 151,80
-63-
Bảng 26 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 171,51 173,82 176,18 173,84
2 Công trình giáo dục 181,36 183,85 185,95 183,72
3 Công trình văn hóa 166,77 169,72 172,24 169,58
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
177,87 180,08 182,51 180,15
5 Công trình y tế 172,68 174,81 177,20 174,90
6 Công trình khách sạn 179,13 181,82 184,56 181,84
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
174,21 176,31 179,66 176,72
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 166,48 168,27 172,12 168,96
- Trạm biến áp 181,50 183,04 185,60 183,38
2 Công trình công nghiệp dệt, may 175,61 177,66 179,57 177,61
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
169,53 171,43 173,89 171,62
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
169,36 171,43 174,41 171,73
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 170,22 172,09 174,39 172,23
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
186,80 189,45 194,07 190,11
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 173,36 175,56 179,24 176,05
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 165,38 167,64 171,02 168,01
-64-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 165,97 167,93 170,91 168,27
2 Kênh bê tông xi măng 172,50 174,30 175,92 174,24
3 Tường chắn bê tông cốt thép 161,35 163,89 166,56 163,93
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,22 184,01 184,95 183,39
2 Công trình mạng thoát nước 175,54 177,46 180,00 177,67
3 Công trình xử lý nước thải 183,39 185,14 187,04 185,19
-65-
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 161,79 221,33 136,23 165,06 221,33 136,23 2 Công trình giáo dục 171,70 221,33 136,23 175,12 221,33 136,23 3 Công trình văn hóa 157,92 221,33 136,23 161,80 221,33 136,23 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 167,79 221,33 136,23 170,86 221,33 136,23
5 Công trình y tế 166,66 221,33 136,23 169,26 221,33 136,23 6 Công trình khách sạn 171,24 221,33 136,23 174,84 221,33 136,23
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
162,53 221,33 136,23 165,91 221,33 136,23
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 154,98 221,33 136,23 157,16 221,33 136,23 - Trạm biến áp 164,34 221,33 136,23 166,64 221,33 136,23 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 166,08 221,33 136,23 168,87 221,33 136,23
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
161,94 221,33 136,23 164,39 221,33 136,23
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 163,48 221,33 136,23 166,40 221,33 136,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 157,76 221,33 136,23 160,46 221,33 136,23
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
191,63 221,33 136,23 195,06 221,33 136,23
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
172,39 221,33 136,23 176,00 221,33 136,23
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 166,33 221,33 136,23 169,81 221,33 136,23
-66-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 156,63 221,33 136,23 159,76 221,33 136,23 2 Kênh bê tông xi măng 150,58 221,33 136,23 153,42 221,33 136,23
3 Tường chắn bê tông cốt thép
154,34 221,33 136,23 157,60 221,33 136,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 175,50 221,33 136,23 179,44 221,33 136,23
2 Công trình mạng thoát nước
165,65 221,33 136,23 168,38 221,33 136,23
3 Công trình xử lý nước thải 166,47 221,33 136,23 169,17 221,33 136,23
-67-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 167,68 221,33 141,86 164,84 221,33 138,11 2 Công trình giáo dục 177,66 221,33 141,86 174,83 221,33 138,11 3 Công trình văn hóa 164,56 221,33 141,86 161,43 221,33 138,11 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,79 221,33 141,86 170,81 221,33 138,11
5 Công trình y tế 171,87 221,33 141,86 169,26 221,33 138,11 6 Công trình khách sạn 178,08 221,33 141,86 174,72 221,33 138,11
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
170,18 221,33 141,86 166,21 221,33 138,11
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 161,83 221,33 141,86 157,99 221,33 138,11 - Trạm biến áp 170,30 221,33 141,86 167,09 221,33 138,11 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 171,00 221,33 141,86 168,65 221,33 138,11
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
167,07 221,33 141,86 164,46 221,33 138,11
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 169,59 221,33 141,86 166,49 221,33 138,11
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 163,11 221,33 141,86 160,44 221,33 138,11
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
200,05 221,33 141,86 195,58 221,33 138,11
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
180,06 221,33 141,86 176,15 221,33 138,11
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 172,97 221,33 141,86 169,70 221,33 138,11
-68-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 162,95 221,33 141,86 159,78 221,33 138,11 2 Kênh bê tông xi măng 155,57 221,33 141,86 153,19 221,33 138,11
3 Tường chắn bê tông cốt thép
160,37 221,33 141,86 157,44 221,33 138,11
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,05 221,33 141,86 178,33 221,33 138,11
2 Công trình mạng thoát nước
171,36 221,33 141,86 168,46 221,33 138,11
3 Công trình xử lý nước thải 171,87 221,33 141,86 169,17 221,33 138,11
-69-
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 143,23 147,51 147,51 146,08 2 Cát xây dựng 204,80 207,91 213,11 208,61 3 ðá xây dựng 152,52 154,37 160,00 155,63 4 Gạch xây 220,36 221,92 221,92 221,40 5 Gỗ xây dựng 164,29 164,29 164,29 164,29 6 Thép xây dựng 168,53 172,25 177,21 172,66 7 Nhựa ñường 242,11 248,32 248,32 246,25 8 Gạch lát 149,97 152,30 155,41 152,56 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 137,63 137,63 137,63 137,63 10 Kính xây dựng 157,25 164,66 164,66 162,19 11 Sơn và vật liệu sơn 249,60 258,12 258,12 255,28 12 Vật tư ngành ñiện 150,76 152,34 157,37 153,49 13 Vật tư, ñường ống nước 168,73 173,06 173,06 171,62
-70-
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lào Cai
Bảng 29 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 177,13 181,06 180,11 179,43
2 Công trình giáo dục 179,02 182,77 181,85 181,21
3 Công trình văn hóa 160,19 165,59 164,47 163,41
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
177,07 181,64 180,40 179,70
5 Công trình y tế 152,78 158,41 157,25 156,14
6 Công trình khách sạn 171,47 175,77 173,78 173,67
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
150,19 156,63 155,27 154,03
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 231,12 242,24 241,01 238,12
- Trạm biến áp 151,90 159,91 159,39 157,07
2 Công trình công nghiệp dệt, may 142,36 149,03 148,45 146,61
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
140,74 147,73 146,92 145,13
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
146,18 152,71 151,81 150,23
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 163,73 165,15 165,61 164,83
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
161,29 162,73 166,63 163,55
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 177,01 179,84 179,74 178,87
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 160,83 163,38 163,83 162,68
-71-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 167,40 169,83 169,38 168,87
2 Kênh bê tông xi măng 169,81 171,50 171,75 171,02
3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,22 160,71 160,43 159,79
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 173,09 176,80 179,38 176,42
2 Công trình mạng thoát nước 176,09 178,04 177,22 177,12
3 Công trình xử lý nước thải 155,44 162,13 161,65 159,74
-72-
Bảng 30 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 182,83 186,26 185,23 184,77
2 Công trình giáo dục 187,86 190,83 189,80 189,50
3 Công trình văn hóa 177,66 181,50 179,98 179,71
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
189,69 193,29 191,82 191,60
5 Công trình y tế 179,84 182,69 180,73 181,09
6 Công trình khách sạn 185,23 188,27 185,80 186,44
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
186,81 190,18 187,39 188,13
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 235,18 246,39 245,12 242,23
- Trạm biến áp 219,71 225,89 224,77 223,45
2 Công trình công nghiệp dệt, may 181,69 184,23 183,02 182,98
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
176,53 180,07 178,20 178,27
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
179,35 182,77 181,00 181,04
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 164,44 165,73 166,20 165,46
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
161,76 163,11 167,06 163,98
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 177,32 180,11 180,02 179,15
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 162,30 164,62 165,09 164,00
-73-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 168,74 170,98 170,53 170,08
2 Kênh bê tông xi măng 171,60 173,02 173,29 172,64
3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,22 160,71 160,43 159,79
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 173,09 176,80 179,38 176,42
2 Công trình mạng thoát nước 176,09 178,04 177,22 177,12
3 Công trình xử lý nước thải 201,86 205,62 204,81 204,10
-74-
Bảng 31
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 171,62 241,62 139,18 176,49 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 174,11 241,62 139,18 178,20 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 167,55 241,62 139,18 172,60 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 177,71 241,62 139,18 182,72 241,62 139,18
5 Công trình y tế 171,90 241,62 139,18 175,37 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 173,87 241,62 139,18 177,93 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,93 241,62 139,18 179,34 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 234,50 241,62 139,18 248,18 241,62 139,18 - Trạm biến áp 212,00 241,62 139,18 221,25 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 168,44 241,62 139,18 171,90 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
166,61 241,62 139,18 171,16 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 172,40 241,62 139,18 177,23 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 142,53 241,62 139,18 144,39 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
156,33 241,62 139,18 158,08 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
171,97 241,62 139,18 176,55 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 157,00 241,62 139,18 160,56 241,62 139,18
-75-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 153,74 241,62 139,18 157,34 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 138,76 241,62 139,18 141,00 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
146,60 241,62 139,18 149,79 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 158,00 241,62 139,18 163,22 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
159,83 241,62 139,18 162,59 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 184,72 241,62 139,18 190,52 241,62 139,18
-76-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 174,33 241,62 144,53 174,15 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 176,45 241,62 144,53 176,25 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 170,08 241,62 144,53 170,08 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 180,24 241,62 144,53 180,22 241,62 140,96
5 Công trình y tế 172,70 241,62 144,53 173,32 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 174,23 241,62 144,53 175,34 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,79 241,62 144,53 175,69 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 246,59 241,62 144,53 243,09 241,62 140,96 - Trạm biến áp 219,41 241,62 144,53 217,55 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 169,81 241,62 144,53 170,05 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
168,30 241,62 144,53 168,69 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 173,74 241,62 144,53 174,46 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 144,43 241,62 144,53 143,78 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
162,24 241,62 144,53 158,89 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
174,53 241,62 144,53 174,35 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 159,33 241,62 144,53 158,96 241,62 140,96
-77-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 155,10 241,62 144,53 155,39 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 141,03 241,62 144,53 140,26 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
148,79 241,62 144,53 148,39 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 166,17 241,62 144,53 162,46 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
160,84 241,62 144,53 161,09 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 189,03 241,62 144,53 188,09 241,62 140,96
-78-
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 135,57 138,93 141,61 138,70 2 Cát xây dựng 146,04 146,04 146,04 146,04 3 ðá xây dựng 115,04 115,04 115,04 115,04 4 Gạch xây 216,06 216,06 216,06 216,06 5 Gỗ xây dựng 170,73 170,73 170,73 170,73 6 Thép xây dựng 186,30 192,80 185,66 188,25 7 Nhựa ñường 195,31 198,54 206,61 200,15 8 Gạch lát 161,72 161,72 161,72 161,72 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 150,21 156,59 156,59 154,46 10 Kính xây dựng 156,52 160,00 160,00 158,84 11 Sơn và vật liệu sơn 182,10 182,10 182,10 182,10 12 Vật tư ngành ñiện 267,37 285,57 285,57 279,51 13 Vật tư, ñường ống nước 153,83 160,38 164,29 159,50
-79-
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn
Bảng 33 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,44 174,61 177,73 174,26
2 Công trình giáo dục 180,66 184,87 187,86 184,46
3 Công trình văn hóa 158,20 163,84 166,27 162,77
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
171,97 176,87 179,62 176,15
5 Công trình y tế 155,83 162,37 164,18 160,79
6 Công trình khách sạn 171,31 177,02 179,89 176,07
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
150,06 157,24 158,81 155,37
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 157,10 163,66 166,95 162,57
- Trạm biến áp 142,49 150,00 150,75 147,75
2 Công trình công nghiệp dệt, may 145,62 152,61 153,55 150,59
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
142,19 149,42 150,54 147,38
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
147,33 154,38 155,95 152,55
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 192,46 195,12 198,39 195,32
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
195,49 197,72 204,80 199,34
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 183,12 187,26 192,13 187,50
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 175,76 179,56 184,18 179,83
-80-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 178,85 182,57 186,20 182,54
2 Kênh bê tông xi măng 187,80 190,47 193,03 190,43
3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,12 182,09 186,00 182,07
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 185,28 186,35 192,46 188,03
2 Công trình mạng thoát nước 195,64 199,17 202,69 199,17
3 Công trình xử lý nước thải 153,60 160,26 161,45 158,44
-81-
Bảng 34 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 175,45 179,15 182,61 179,07
2 Công trình giáo dục 189,76 193,25 196,74 193,25
3 Công trình văn hóa 174,77 178,96 182,61 178,78
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
183,42 187,43 190,87 187,24
5 Công trình y tế 185,56 190,12 193,73 189,80
6 Công trình khách sạn 185,02 189,88 193,61 189,50
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
186,52 191,59 195,52 191,21
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 158,41 164,89 168,31 163,87
- Trạm biến áp 189,05 193,61 196,64 193,10
2 Công trình công nghiệp dệt, may 191,20 194,67 197,90 194,59
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
180,71 184,95 188,68 184,78
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
182,08 186,71 190,78 186,52
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 193,66 196,21 199,54 196,47
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
196,37 198,52 205,68 200,19
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 183,46 187,57 192,48 187,84
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 177,80 181,41 186,21 181,81
-82-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 180,52 184,10 187,84 184,15
2 Kênh bê tông xi măng 190,26 192,69 195,36 192,77
3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,12 182,09 186,00 182,07
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 185,28 186,35 192,46 188,03
2 Công trình mạng thoát nước 195,64 199,17 202,69 199,17
3 Công trình xử lý nước thải 197,48 201,16 204,34 200,99
-83-
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 161,15 241,62 139,18 166,40 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 176,72 241,62 139,18 181,52 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 163,75 241,62 139,18 169,26 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 169,00 241,62 139,18 174,57 241,62 139,18
5 Công trình y tế 178,86 241,62 139,18 184,41 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 173,58 241,62 139,18 180,07 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,45 241,62 139,18 181,61 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 140,77 241,62 139,18 148,68 241,62 139,18 - Trạm biến áp 166,10 241,62 139,18 172,92 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 181,40 241,62 139,18 186,13 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
171,98 241,62 139,18 177,44 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 176,25 241,62 139,18 182,80 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 184,66 241,62 139,18 188,35 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
201,10 241,62 139,18 203,88 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
182,04 241,62 139,18 188,77 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 180,86 241,62 139,18 186,43 241,62 139,18
-84-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 172,61 241,62 139,18 178,34 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 168,15 241,62 139,18 171,98 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
172,18 241,62 139,18 177,28 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 175,13 241,62 139,18 176,65 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
187,57 241,62 139,18 192,58 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 177,94 241,62 139,18 183,63 241,62 139,18
-85-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,61 241,62 144,53 166,05 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 186,00 241,62 144,53 181,41 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 173,53 241,62 144,53 168,85 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 178,91 241,62 144,53 174,16 241,62 140,96
5 Công trình y tế 188,52 241,62 144,53 183,93 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 184,66 241,62 144,53 179,44 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
186,85 241,62 144,53 180,63 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 152,82 241,62 144,53 147,42 241,62 140,96 - Trạm biến áp 177,29 241,62 144,53 172,10 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 190,08 241,62 144,53 185,87 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
181,78 241,62 144,53 177,07 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 187,56 241,62 144,53 182,20 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 192,50 241,62 144,53 188,51 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
212,21 241,62 144,53 205,73 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
194,94 241,62 144,53 188,59 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 191,85 241,62 144,53 186,38 241,62 140,96
-86-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 182,82 241,62 144,53 177,92 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 175,79 241,62 144,53 171,98 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
181,66 241,62 144,53 177,04 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 184,56 241,62 144,53 178,78 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
196,99 241,62 144,53 192,38 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 188,31 241,62 144,53 183,30 241,62 140,96
-87-
Bảng 36
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 154,69 159,29 162,93 158,97 2 Cát xây dựng 180,67 182,51 187,89 183,69 3 ðá xây dựng 214,21 216,07 221,20 217,16 4 Gạch xây 284,83 288,25 293,70 288,93 5 Gỗ xây dựng 159,50 161,05 161,05 160,54 6 Thép xây dựng 178,66 188,34 194,24 187,08 7 Nhựa ñường 221,87 226,05 236,08 228,00 8 Gạch lát 126,00 127,34 128,95 127,43 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 128,58 129,77 131,74 130,03 10 Kính xây dựng 149,99 151,11 152,70 151,26 11 Sơn và vật liệu sơn 135,15 135,68 137,79 136,21 12 Vật tư ngành ñiện 123,25 131,32 135,00 129,85 13 Vật tư, ñường ống nước 163,32 164,30 173,07 166,89
-88-
2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang
Bảng 37 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 173,20 179,91 188,50 180,54
2 Công trình giáo dục 180,79 189,74 198,50 189,68
3 Công trình văn hóa 156,19 164,01 170,90 163,70
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,92 184,08 192,24 184,08
5 Công trình y tế 156,64 167,17 172,81 165,54
6 Công trình khách sạn 173,02 182,48 191,38 182,29
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
150,44 158,29 164,03 157,59
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 182,56 186,15 191,19 186,63
- Trạm biến áp 145,84 154,40 155,93 152,06
2 Công trình công nghiệp dệt, may 144,59 154,24 157,03 151,95
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
142,72 151,86 156,54 150,37
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
147,15 156,49 161,45 155,03
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 180,78 196,50 200,37 192,55
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
193,73 201,89 209,70 201,77
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 179,36 187,00 197,49 187,95
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,04 180,22 188,19 179,82
-89-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 173,12 183,48 191,71 182,77
2 Kênh bê tông xi măng 177,19 189,94 194,14 187,09
3 Tường chắn bê tông cốt thép 165,43 181,18 188,81 178,47
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 182,75 186,38 207,02 192,05
2 Công trình mạng thoát nước 189,97 203,27 210,70 201,31
3 Công trình xử lý nước thải 153,94 163,37 166,16 161,16
-90-
Bảng 38 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 178,50 184,99 194,50 186,00
2 Công trình giáo dục 189,91 198,87 209,03 199,27
3 Công trình văn hóa 171,83 179,18 189,35 180,12
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
188,28 196,28 206,37 196,98
5 Công trình y tế 187,09 199,06 209,91 198,69
6 Công trình khách sạn 187,21 196,84 208,29 197,45
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
187,38 193,90 207,48 196,25
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 184,82 188,21 193,45 188,82
- Trạm biến áp 199,97 207,80 213,48 207,09
2 Công trình công nghiệp dệt, may 188,18 199,31 208,07 198,52
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
182,25 191,90 206,03 193,40
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
181,65 191,62 203,77 192,35
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 181,78 197,62 201,56 193,65
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
194,59 202,73 210,64 202,65
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 179,68 187,32 197,87 188,29
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 172,90 182,09 190,37 181,79
-91-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 174,63 185,03 193,51 184,39
2 Kênh bê tông xi măng 179,25 192,14 196,52 189,30
3 Tường chắn bê tông cốt thép 165,43 181,18 188,81 178,47
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 182,75 186,38 207,02 192,05
2 Công trình mạng thoát nước 189,97 203,27 210,70 201,31
3 Công trình xử lý nước thải 198,27 208,49 215,56 207,44
-92-
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 165,47 241,62 139,18 174,69 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 176,93 241,62 139,18 189,25 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 159,90 241,62 139,18 169,55 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 175,74 241,62 139,18 186,86 241,62 139,18
5 Công trình y tế 180,72 241,62 139,18 195,30 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 176,50 241,62 139,18 189,35 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
174,83 241,62 139,18 185,31 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 165,47 241,62 139,18 174,69 241,62 139,18 - Trạm biến áp 176,93 241,62 139,18 189,25 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 159,90 241,62 139,18 169,55 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
175,74 241,62 139,18 186,86 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 180,72 241,62 139,18 195,30 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 167,53 241,62 139,18 190,37 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
198,80 241,62 139,18 209,34 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
175,86 241,62 139,18 188,38 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 173,32 241,62 139,18 187,47 241,62 139,18
-93-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 163,18 241,62 139,18 179,84 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 150,80 241,62 139,18 171,12 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
155,85 241,62 139,18 176,11 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 171,58 241,62 139,18 176,69 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
179,51 241,62 139,18 198,39 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 179,17 241,62 139,18 194,95 241,62 139,18
-94-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 187,49 241,62 144,53 175,88 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 202,90 241,62 144,53 189,69 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 182,39 241,62 144,53 170,61 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 200,47 241,62 144,53 187,69 241,62 140,96
5 Công trình y tế 208,21 241,62 144,53 194,74 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 204,25 241,62 144,53 190,03 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
206,06 241,62 144,53 188,74 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 183,51 241,62 144,53 177,89 241,62 140,96 - Trạm biến áp 202,51 241,62 144,53 193,04 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 203,94 241,62 144,53 191,22 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
204,09 241,62 144,53 188,15 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 205,92 241,62 144,53 190,44 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 195,42 241,62 144,53 184,44 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
218,62 241,62 144,53 208,92 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
203,80 241,62 144,53 189,34 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 198,26 241,62 144,53 186,35 241,62 140,96
-95-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 191,91 241,62 144,53 178,31 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 177,62 241,62 144,53 166,51 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
185,27 241,62 144,53 172,41 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 205,04 241,62 144,53 184,43 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
208,35 241,62 144,53 195,42 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 205,65 241,62 144,53 193,26 241,62 140,96
-96-
Bảng 40
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 113,40 145,80 145,80 135,00 2 Cát xây dựng 201,05 201,05 239,31 213,81 3 ðá xây dựng 194,16 219,44 219,44 211,01 4 Gạch xây 263,39 311,21 311,21 295,27 5 Gỗ xây dựng 183,33 183,33 183,33 183,33 6 Thép xây dựng 185,22 194,48 219,66 199,78 7 Nhựa ñường 225,16 225,16 225,16 225,16 8 Gạch lát 175,62 175,62 178,93 176,72 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 149,35 149,35 170,45 156,39 10 Kính xây dựng 124,70 124,70 124,70 124,70 11 Sơn và vật liệu sơn 160,15 160,15 160,15 160,15 12 Vật tư ngành ñiện 172,17 172,17 172,17 172,17 13 Vật tư, ñường ống nước 159,79 159,79 191,44 170,34
-97-
2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðiện Biên
Bảng 41 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 177,57 183,46 184,02 181,69
2 Công trình giáo dục 190,31 195,89 196,81 194,34
3 Công trình văn hóa 164,04 171,33 171,63 169,00
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
180,13 186,68 187,16 184,66
5 Công trình y tế 164,73 172,61 172,80 170,04
6 Công trình khách sạn 178,27 186,77 187,06 184,03
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
152,85 162,14 162,35 159,11
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 163,19 169,24 169,37 167,27
- Trạm biến áp 142,89 150,50 150,45 147,95
2 Công trình công nghiệp dệt, may 150,14 157,64 157,69 155,16
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
147,47 155,68 155,86 153,00
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
150,44 158,81 159,09 156,11
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 209,51 211,72 212,75 211,33
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
210,25 213,06 218,35 213,89
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 190,40 197,46 199,54 195,80
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,79 187,42 189,36 186,19
-98-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 192,34 197,85 199,16 196,45
2 Kênh bê tông xi măng 200,34 202,88 203,81 202,34
3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,72 199,63 200,73 198,36
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,96 181,68 183,10 181,91
2 Công trình mạng thoát nước 214,42 219,25 220,21 217,96
3 Công trình xử lý nước thải 155,27 162,24 162,25 159,92
-99-
Bảng 42 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 183,32 188,91 189,56 187,26
2 Công trình giáo dục 200,89 205,98 207,08 204,65
3 Công trình văn hóa 183,26 189,87 190,41 187,85
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
193,45 199,48 200,13 197,69
5 Công trình y tế 202,26 209,31 209,89 207,15
6 Công trình khách sạn 193,91 202,33 202,77 199,67
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
192,92 202,82 203,62 199,78
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 164,72 170,68 170,82 168,74
- Trạm biến áp 190,36 195,24 195,65 193,75
2 Công trình công nghiệp dệt, may 204,39 209,37 209,99 207,92
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
196,00 203,07 204,06 201,04
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
189,42 197,20 198,19 194,93
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 210,99 213,09 214,15 212,74
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
211,31 214,04 219,40 214,92
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 190,78 197,83 199,92 196,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 184,06 189,56 191,59 188,40
-100-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 194,41 199,83 201,18 198,47
2 Kênh bê tông xi măng 203,27 205,57 206,54 205,13
3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,72 199,63 200,73 198,36
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,96 181,68 183,10 181,91
2 Công trình mạng thoát nước 214,42 219,25 220,21 217,96
3 Công trình xử lý nước thải 201,46 205,86 206,24 204,52
-101-
Bảng 43
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 172,33 241,62 139,18 180,26 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 192,04 241,62 139,18 199,03 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 174,91 241,62 139,18 183,59 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 182,93 241,62 139,18 191,32 241,62 139,18
5 Công trình y tế 199,18 241,62 139,18 207,77 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 185,46 241,62 139,18 196,69 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,73 241,62 139,18 199,63 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 148,48 241,62 139,18 155,75 241,62 139,18 - Trạm biến áp 168,05 241,62 139,18 175,36 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 199,36 241,62 139,18 206,16 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
191,65 241,62 139,18 200,74 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,62 241,62 139,18 197,62 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 209,66 241,62 139,18 212,68 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
220,43 241,62 139,18 223,97 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
194,03 241,62 139,18 205,59 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 190,50 241,62 139,18 198,98 241,62 139,18
-102-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 194,86 241,62 139,18 203,53 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 188,64 241,62 139,18 192,27 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
193,51 241,62 139,18 199,82 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 169,06 241,62 139,18 170,08 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
214,21 241,62 139,18 221,07 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 184,09 241,62 139,18 190,90 241,62 139,18
-103-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 180,47 241,62 144,53 177,68 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 200,22 241,62 144,53 197,10 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 183,79 241,62 144,53 180,76 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 191,78 241,62 144,53 188,68 241,62 140,96
5 Công trình y tế 208,19 241,62 144,53 205,05 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 196,90 241,62 144,53 193,02 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
199,86 241,62 144,53 194,41 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 155,88 241,62 144,53 153,37 241,62 140,96 - Trạm biến áp 175,81 241,62 144,53 173,07 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 206,56 241,62 144,53 204,03 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
201,56 241,62 144,53 197,98 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,03 241,62 144,53 194,09 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 213,57 241,62 144,53 211,97 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
229,95 241,62 144,53 224,78 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
207,14 241,62 144,53 202,25 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 200,13 241,62 144,53 196,54 241,62 140,96
-104-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 204,19 241,62 144,53 200,86 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 193,40 241,62 144,53 191,44 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
200,60 241,62 144,53 197,98 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 171,42 241,62 144,53 170,19 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
221,84 241,62 144,53 219,04 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 191,24 241,62 144,53 188,75 241,62 140,96
-105-
Bảng 44
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 163,95 164,46 164,46 164,29 2 Cát xây dựng 299,94 306,98 320,93 309,28 3 ðá xây dựng 238,60 239,13 239,54 239,09 4 Gạch xây 221,67 221,67 221,67 221,67 5 Gỗ xây dựng 287,00 287,00 287,00 287,00 6 Thép xây dựng 187,32 206,96 206,96 200,41 7 Nhựa ñường 199,69 202,80 208,24 203,57 8 Gạch lát 123,64 123,64 123,64 123,64 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 177,42 177,42 177,42 177,42 10 Kính xây dựng 176,92 176,92 176,92 176,92 11 Sơn và vật liệu sơn 167,82 167,82 167,82 167,82 12 Vật tư ngành ñiện 124,95 128,72 128,72 127,46 13 Vật tư, ñường ống nước 145,71 145,71 145,71 145,71
-106-
2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình
Bảng 45 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 172,30 176,76 179,87 176,31
2 Công trình giáo dục 184,49 189,74 192,57 188,93
3 Công trình văn hóa 163,26 167,38 170,52 167,05
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
173,87 178,73 181,50 178,04
5 Công trình y tế 153,44 158,03 159,83 157,10
6 Công trình khách sạn 171,07 175,97 179,18 175,41
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
149,62 152,11 154,25 151,99
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 167,26 175,21 178,67 173,71
- Trạm biến áp 141,69 143,98 144,89 143,52
2 Công trình công nghiệp dệt, may 143,98 146,41 147,65 146,02
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
142,38 144,83 146,23 144,48
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
145,65 148,48 150,34 148,16
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 183,86 188,48 190,08 187,47
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
193,55 196,22 198,83 196,20
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 177,86 182,27 186,75 182,29
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 170,79 174,83 178,27 174,63
-107-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,85 180,06 183,33 179,75
2 Kênh bê tông xi măng 183,33 186,78 188,19 186,10
3 Tường chắn bê tông cốt thép 172,37 177,36 180,21 176,65
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,82 182,50 183,29 182,20
2 Công trình mạng thoát nước 187,78 193,47 196,19 192,48
3 Công trình xử lý nước thải 150,18 152,79 153,88 152,28
-108-
Bảng 46 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 177,69 182,61 186,04 182,11
2 Công trình giáo dục 194,42 200,47 203,75 199,55
3 Công trình văn hóa 182,89 188,89 193,47 188,42
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
186,15 192,11 195,52 191,26
5 Công trình y tế 182,56 191,17 194,53 189,42
6 Công trình khách sạn 185,19 191,44 195,55 190,73
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
187,68 193,39 198,28 193,12
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 169,00 177,25 180,85 175,70
- Trạm biến áp 190,24 197,68 200,64 196,19
2 Công trình công nghiệp dệt, may 189,64 196,72 200,35 195,57
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
184,46 191,56 195,59 190,54
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
180,39 187,09 191,49 186,32
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 184,94 189,64 191,26 188,61
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
194,42 197,12 199,77 197,10
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 178,18 182,62 187,12 182,64
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 172,70 176,89 180,47 176,69
-109-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 177,49 181,82 185,19 181,50
2 Kênh bê tông xi măng 185,69 189,26 190,72 188,56
3 Tường chắn bê tông cốt thép 172,37 177,36 180,21 176,65
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,82 182,50 183,29 182,20
2 Công trình mạng thoát nước 187,78 193,47 196,19 192,48
3 Công trình xử lý nước thải 191,66 197,86 200,46 196,66
-110-
Bảng 47
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 164,32 241,62 139,18 171,30 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 183,13 241,62 139,18 191,46 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 174,40 241,62 139,18 182,29 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 172,78 241,62 139,18 181,08 241,62 139,18
5 Công trình y tế 175,20 241,62 139,18 185,69 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 173,79 241,62 139,18 182,15 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
175,32 241,62 139,18 184,49 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 153,71 241,62 139,18 163,78 241,62 139,18 - Trạm biến áp 167,88 241,62 139,18 179,01 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 179,28 241,62 139,18 188,92 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
176,81 241,62 139,18 185,93 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 173,87 241,62 139,18 183,33 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 172,09 241,62 139,18 178,87 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
198,58 241,62 139,18 202,08 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
173,41 241,62 139,18 180,68 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 173,01 241,62 139,18 179,46 241,62 139,18
-111-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 167,76 241,62 139,18 174,69 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 160,94 241,62 139,18 166,57 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
164,78 241,62 139,18 171,19 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,87 241,62 139,18 171,23 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
176,41 241,62 139,18 184,48 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 168,95 241,62 139,18 178,54 241,62 139,18
-112-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 175,47 241,62 144,53 170,36 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 195,63 241,62 144,53 190,07 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 187,78 241,62 144,53 181,49 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 185,38 241,62 144,53 179,75 241,62 140,96
5 Công trình y tế 189,49 241,62 144,53 183,46 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 187,24 241,62 144,53 181,06 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
191,29 241,62 144,53 183,70 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 168,12 241,62 144,53 161,87 241,62 140,96 - Trạm biến áp 183,28 241,62 144,53 176,72 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 193,42 241,62 144,53 187,20 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
190,67 241,62 144,53 184,47 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 188,57 241,62 144,53 181,92 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 180,57 241,62 144,53 177,18 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
204,56 241,62 144,53 201,74 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
186,19 241,62 144,53 180,09 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 183,01 241,62 144,53 178,50 241,62 140,96
-113-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 178,58 241,62 144,53 173,68 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 168,49 241,62 144,53 165,33 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
174,22 241,62 144,53 170,06 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 171,68 241,62 144,53 170,59 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
187,76 241,62 144,53 182,88 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 182,31 241,62 144,53 176,60 241,62 140,96
-114-
Bảng 48
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 129,91 134,82 136,39 133,71 2 Cát xây dựng 273,65 273,65 273,65 273,65 3 ðá xây dựng 223,40 231,39 231,39 228,73 4 Gạch xây 251,65 278,70 282,21 270,86 5 Gỗ xây dựng 135,41 135,41 135,41 135,41 6 Thép xây dựng 182,72 193,42 201,77 192,64 7 Nhựa ñường 183,50 183,50 183,50 183,50 8 Gạch lát 136,46 136,46 136,46 136,46 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 157,85 165,12 168,12 163,70 10 Kính xây dựng 216,27 224,27 232,90 224,48 11 Sơn và vật liệu sơn 190,45 190,45 190,45 190,45 12 Vật tư ngành ñiện 143,21 154,07 157,53 151,60 13 Vật tư, ñường ống nước 150,65 150,65 150,65 150,65
-115-
2.13 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thanh Hóa
Bảng 49 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 169,54 173,43 178,87 173,95
2 Công trình giáo dục 185,03 189,42 195,71 190,05
3 Công trình văn hóa 163,32 168,69 173,20 168,40
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
174,67 179,28 184,62 179,52
5 Công trình y tế 150,95 157,51 161,67 156,71
6 Công trình khách sạn 172,32 178,02 184,22 178,19
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
148,63 155,84 159,44 154,63
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 180,81 183,14 186,43 183,46
- Trạm biến áp 144,01 150,97 152,33 149,10
2 Công trình công nghiệp dệt, may 144,82 151,82 153,97 150,20
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
141,49 148,77 151,40 147,22
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
145,07 152,12 155,53 150,91
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 188,05 190,18 196,98 191,74
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
200,40 202,92 215,41 206,24
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 179,95 183,96 192,64 185,51
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,55 174,96 183,10 176,53
-116-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,93 179,32 186,49 180,58
2 Kênh bê tông xi măng 193,75 196,53 203,75 198,01
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,43 177,78 185,79 179,33
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 177,97 181,66 189,95 183,19
2 Công trình mạng thoát nước 192,16 195,48 203,29 196,98
3 Công trình xử lý nước thải 151,87 158,32 160,65 156,95
-117-
Bảng 50 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 174,46 177,85 183,87 178,73
2 Công trình giáo dục 194,80 198,50 205,81 199,70
3 Công trình văn hóa 182,22 186,01 192,70 186,98
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
186,74 190,39 197,01 191,38
5 Công trình y tế 176,42 181,01 189,03 182,15
6 Công trình khách sạn 186,32 191,15 199,14 192,20
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,22 188,36 196,95 189,51
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 183,00 185,09 188,52 185,53
- Trạm biến áp 193,99 196,77 201,76 197,51
2 Công trình công nghiệp dệt, may 188,85 192,38 199,13 193,46
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
178,69 183,08 191,17 184,32
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
176,74 181,38 189,77 182,63
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 189,17 191,18 198,11 192,82
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
201,33 203,78 216,43 207,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 180,27 184,25 192,99 185,84
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 173,42 176,63 185,09 178,38
-118-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 177,52 180,75 188,15 182,14
2 Kênh bê tông xi măng 196,43 198,98 206,48 200,63
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,43 177,78 185,79 179,33
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 177,97 181,66 189,95 183,19
2 Công trình mạng thoát nước 192,16 195,48 203,29 196,98
3 Công trình xử lý nước thải 193,36 196,54 202,43 197,44
-119-
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 159,74 241,62 139,18 164,55 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 183,66 241,62 139,18 188,75 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 173,52 241,62 139,18 178,50 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,60 241,62 139,18 178,69 241,62 139,18
5 Công trình y tế 167,74 241,62 139,18 173,32 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 175,29 241,62 139,18 181,74 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
168,16 241,62 139,18 176,42 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 170,79 241,62 139,18 173,34 241,62 139,18 - Trạm biến áp 173,49 241,62 139,18 177,65 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 178,20 241,62 139,18 183,01 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
169,39 241,62 139,18 175,04 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 168,71 241,62 139,18 175,27 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 178,19 241,62 139,18 181,10 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
207,52 241,62 139,18 210,70 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
176,81 241,62 139,18 183,33 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,12 241,62 139,18 179,06 241,62 139,18
-120-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 167,80 241,62 139,18 172,98 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 177,86 241,62 139,18 181,89 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
167,43 241,62 139,18 171,74 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 164,86 241,62 139,18 170,05 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
182,63 241,62 139,18 187,34 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 171,58 241,62 139,18 176,49 241,62 139,18
-121-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 172,40 241,62 144,53 165,56 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 198,46 241,62 144,53 190,29 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 186,77 241,62 144,53 179,60 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 187,46 241,62 144,53 179,92 241,62 140,96
5 Công trình y tế 182,80 241,62 144,53 174,62 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 192,02 241,62 144,53 183,01 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
189,15 241,62 144,53 177,91 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 177,49 241,62 144,53 173,87 241,62 140,96 - Trạm biến áp 184,96 241,62 144,53 178,70 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 191,77 241,62 144,53 184,33 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
184,98 241,62 144,53 176,47 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,14 241,62 144,53 176,71 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 190,44 241,62 144,53 183,24 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
226,11 241,62 144,53 214,78 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
195,78 241,62 144,53 185,31 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 190,13 241,62 144,53 181,10 241,62 140,96
-122-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 183,31 241,62 144,53 174,70 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 193,31 241,62 144,53 184,35 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
181,39 241,62 144,53 173,52 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,05 241,62 144,53 171,99 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
197,84 241,62 144,53 189,27 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 185,36 241,62 144,53 177,81 241,62 140,96
-123-
Bảng 52
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 137,64 140,39 145,27 141,10 2 Cát xây dựng 238,25 245,40 271,90 251,85 3 ðá xây dựng 228,38 228,38 240,17 232,31 4 Gạch xây 228,70 235,57 249,16 237,81 5 Gỗ xây dựng 135,98 135,98 135,98 135,98 6 Thép xây dựng 183,09 193,05 207,46 194,53 7 Nhựa ñường 210,08 212,91 225,09 216,03 8 Gạch lát 115,00 115,00 115,00 115,00 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 144,89 144,89 144,89 144,89 10 Kính xây dựng 237,38 237,38 237,38 237,38 11 Sơn và vật liệu sơn 243,79 243,79 243,79 243,79 12 Vật tư ngành ñiện 169,25 169,25 169,25 169,25 13 Vật tư, ñường ống nước 149,35 154,19 163,20 155,58
-124-
2.14 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nghệ An
Bảng 53
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100) ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,51 170,77 177,90 173,06
2 Công trình giáo dục 178,43 178,71 187,97 181,70
3 Công trình văn hóa 153,19 153,52 160,47 155,73
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
171,88 172,20 179,45 174,51
5 Công trình y tế 153,52 153,91 160,63 156,02
6 Công trình khách sạn 168,82 169,21 177,04 171,69
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
144,09 144,56 148,95 145,86
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 192,42 192,45 200,57 195,14
- Trạm biến áp 138,78 139,36 142,20 140,11
2 Công trình công nghiệp dệt, may 135,74 136,29 139,84 137,29
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
134,16 134,71 138,33 135,74
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
140,57 141,05 145,57 142,40
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 177,09 177,10 185,19 179,80
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
183,40 183,72 198,73 188,62
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 180,35 180,43 190,63 183,80
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,04 169,07 178,77 172,30
-125-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 173,64 173,66 181,90 176,40
2 Kênh bê tông xi măng 178,93 178,96 185,70 181,20
3 Tường chắn bê tông cốt thép 168,13 168,13 177,44 171,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,24 168,24 173,05 169,84
2 Công trình mạng thoát nước 187,33 187,33 196,98 190,55
3 Công trình xử lý nước thải 147,22 147,71 151,27 148,73
-126-
Bảng 54 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 176,89 177,09 184,96 179,65
2 Công trình giáo dục 189,19 189,39 200,08 192,89
3 Công trình văn hóa 173,47 173,56 183,68 176,91
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
186,33 186,53 195,42 189,43
5 Công trình y tế 192,76 192,76 205,33 196,95
6 Công trình khách sạn 185,50 185,76 195,76 189,01
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
189,84 189,84 199,86 193,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 195,53 195,53 203,95 198,33
- Trạm biến áp 206,69 206,69 215,87 209,75
2 Công trình công nghiệp dệt, may 187,62 187,62 197,91 191,05
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
182,44 182,44 192,87 185,92
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
184,05 184,05 194,70 187,60
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 178,25 178,25 186,48 180,99
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
184,29 184,60 199,79 189,56
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 180,75 180,83 191,08 184,22
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,32 171,32 181,38 174,68
-127-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,55 175,55 184,03 178,38
2 Kênh bê tông xi măng 181,55 181,55 188,54 183,88
3 Tường chắn bê tông cốt thép 168,13 168,13 177,44 171,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,24 168,24 173,05 169,84
2 Công trình mạng thoát nước 187,33 187,33 196,98 190,55
3 Công trình xử lý nước thải 200,48 200,48 208,92 203,29
-128-
Bảng 55
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 163,19 241,62 139,18 163,47 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 175,94 241,62 139,18 176,21 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 162,03 241,62 139,18 162,15 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,03 241,62 139,18 173,31 241,62 139,18
5 Công trình y tế 187,62 241,62 139,18 187,62 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 174,21 241,62 139,18 174,57 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
178,79 241,62 139,18 178,79 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 186,09 241,62 139,18 186,09 241,62 139,18 - Trạm biến áp 192,51 241,62 139,18 192,51 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 176,52 241,62 139,18 176,52 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
174,21 241,62 139,18 174,21 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 179,04 241,62 139,18 179,04 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 162,44 241,62 139,18 162,44 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
185,48 241,62 139,18 185,88 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
177,61 241,62 139,18 177,75 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 170,89 241,62 139,18 170,89 241,62 139,18
-129-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 164,65 241,62 139,18 164,65 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 154,43 241,62 139,18 154,43 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
159,32 241,62 139,18 159,32 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 151,19 241,62 139,18 151,19 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
175,77 241,62 139,18 175,77 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 182,58 241,62 139,18 182,58 241,62 139,18
-130-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 173,94 241,62 144,53 166,87 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 190,59 241,62 144,53 180,91 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 174,92 241,62 144,53 166,37 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 185,25 241,62 144,53 177,20 241,62 140,96
5 Công trình y tế 202,64 241,62 144,53 192,63 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 187,52 241,62 144,53 178,76 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
193,83 241,62 144,53 183,80 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 196,33 241,62 144,53 189,50 241,62 140,96 - Trạm biến áp 206,09 241,62 144,53 197,03 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 190,11 241,62 144,53 181,05 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
187,16 241,62 144,53 178,53 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 193,11 241,62 144,53 183,73 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 173,67 241,62 144,53 166,18 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
204,59 241,62 144,53 191,98 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
192,68 241,62 144,53 182,68 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 184,42 241,62 144,53 175,40 241,62 140,96
-131-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 176,73 241,62 144,53 168,67 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 165,05 241,62 144,53 157,97 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
170,66 241,62 144,53 163,10 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 157,29 241,62 144,53 153,22 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
188,89 241,62 144,53 180,14 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 195,39 241,62 144,53 186,85 241,62 140,96
-132-
Bảng 56
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 138,97 138,97 145,99 141,31 2 Cát xây dựng 218,95 218,95 253,31 230,40 3 ðá xây dựng 167,77 167,77 178,97 171,51 4 Gạch xây 266,87 266,87 294,76 276,16 5 Gỗ xây dựng 159,09 159,09 159,09 159,09 6 Thép xây dựng 189,84 189,84 206,91 195,53 7 Nhựa ñường 217,03 217,03 237,92 224,00 8 Gạch lát 113,05 118,88 118,88 116,93 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 131,66 131,66 131,66 131,66 10 Kính xây dựng 130,33 130,33 146,51 135,72 11 Sơn và vật liệu sơn 130,36 130,36 130,36 130,36 12 Vật tư ngành ñiện 190,50 190,50 198,60 193,20 13 Vật tư, ñường ống nước 130,04 130,04 130,04 130,04
-133-
2.15 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Bình
Bảng 57 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 163,15 166,10 169,27 166,17
2 Công trình giáo dục 163,17 166,16 169,43 166,25
3 Công trình văn hóa 150,55 154,92 157,30 154,26
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
161,66 165,23 168,16 165,02
5 Công trình y tế 141,34 146,58 148,75 145,56
6 Công trình khách sạn 158,93 162,76 165,88 162,52
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
147,51 153,53 155,20 152,08
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 182,81 187,48 188,97 186,42
- Trạm biến áp 141,37 148,37 148,90 146,21
2 Công trình công nghiệp dệt, may 135,66 142,06 143,14 140,29
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
135,82 142,38 143,85 140,68
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
140,36 146,47 148,21 145,01
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 156,68 158,24 161,64 158,85
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
160,37 162,20 168,23 163,60
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 170,68 172,88 177,70 173,75
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 156,86 159,17 163,48 159,84
-134-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 162,26 164,25 168,14 164,88
2 Kênh bê tông xi măng 164,65 166,24 169,17 166,69
3 Tường chắn bê tông cốt thép 152,16 154,24 158,58 155,00
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,96 186,69 193,35 187,33
2 Công trình mạng thoát nước 164,49 166,28 169,99 166,92
3 Công trình xử lý nước thải 146,51 152,66 153,81 150,99
-135-
Bảng 58 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 167,41 169,75 173,28 170,15
2 Công trình giáo dục 169,56 171,65 175,46 172,22
3 Công trình văn hóa 163,63 165,97 169,55 166,38
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
170,76 173,13 176,78 173,56
5 Công trình y tế 158,40 160,51 164,79 161,23
6 Công trình khách sạn 169,21 171,66 175,72 172,20
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
180,67 183,08 187,23 183,66
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 185,07 189,59 191,15 188,60
- Trạm biến áp 185,39 188,32 190,61 188,11
2 Công trình công nghiệp dệt, may 162,12 163,92 167,53 164,52
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
162,29 164,58 169,29 165,39
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
165,59 168,02 172,47 168,70
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 157,27 158,71 162,17 159,38
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
160,83 162,58 168,68 164,03
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 170,96 173,11 177,96 174,01
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 158,19 160,24 164,73 161,05
-136-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 163,45 165,24 169,25 165,98
2 Kênh bê tông xi măng 166,24 167,56 170,62 168,14
3 Tường chắn bê tông cốt thép 152,16 154,24 158,58 155,00
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,96 186,69 193,35 187,33
2 Công trình mạng thoát nước 164,49 166,28 169,99 166,92
3 Công trình xử lý nước thải 180,59 183,06 186,13 183,26
-137-
Bảng 59
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 149,73 241,62 139,18 153,05 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 148,94 241,62 139,18 151,82 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 149,12 241,62 139,18 152,19 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 151,39 241,62 139,18 154,69 241,62 139,18
5 Công trình y tế 145,80 241,62 139,18 148,38 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 152,46 241,62 139,18 155,73 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
164,06 241,62 139,18 167,93 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 173,32 241,62 139,18 178,83 241,62 139,18 - Trạm biến áp 160,61 241,62 139,18 165,00 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 141,78 241,62 139,18 144,23 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
148,29 241,62 139,18 151,24 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 152,95 241,62 139,18 156,39 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 132,19 241,62 139,18 134,27 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
155,12 241,62 139,18 157,39 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
161,55 241,62 139,18 165,08 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 150,66 241,62 139,18 153,82 241,62 139,18
-138-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 145,27 241,62 139,18 148,14 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 130,32 241,62 139,18 132,40 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
138,81 241,62 139,18 141,48 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 170,48 241,62 139,18 177,12 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
143,36 241,62 139,18 145,90 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 151,86 241,62 139,18 155,66 241,62 139,18
-139-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 157,35 241,62 144,53 153,38 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 156,72 241,62 144,53 152,49 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 156,38 241,62 144,53 152,56 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 159,34 241,62 144,53 155,14 241,62 140,96
5 Công trình y tế 153,30 241,62 144,53 149,16 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 160,76 241,62 144,53 156,32 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,54 241,62 144,53 168,51 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 180,70 241,62 144,53 177,62 241,62 140,96 - Trạm biến áp 168,25 241,62 144,53 164,62 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 148,72 241,62 144,53 144,91 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
156,84 241,62 144,53 152,13 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 161,70 241,62 144,53 157,01 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 138,62 241,62 144,53 135,03 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
164,34 241,62 144,53 158,95 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
171,16 241,62 144,53 165,93 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 158,77 241,62 144,53 154,42 241,62 140,96
-140-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 153,05 241,62 144,53 148,82 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 136,82 241,62 144,53 133,18 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
146,41 241,62 144,53 142,23 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 185,82 241,62 144,53 177,81 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
150,59 241,62 144,53 146,62 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 160,19 241,62 144,53 155,90 241,62 140,96
-141-
Bảng 60
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 117,78 120,49 125,69 121,32 2 Cát xây dựng 169,81 169,81 178,85 172,82 3 ðá xây dựng 130,13 131,69 134,98 132,27 4 Gạch xây 123,69 126,17 131,97 127,28 5 Gỗ xây dựng 132,87 132,87 132,87 132,87 6 Thép xây dựng 174,21 178,75 185,01 179,32 7 Nhựa ñường 180,88 185,40 190,83 185,71 8 Gạch lát 111,81 109,73 114,61 112,05 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 129,19 131,12 136,68 132,33 10 Kính xây dựng 123,54 123,54 123,54 123,54 11 Sơn và vật liệu sơn 141,27 145,34 145,34 143,98 12 Vật tư ngành ñiện 180,36 186,85 186,85 184,69 13 Vật tư, ñường ống nước 178,00 186,19 195,44 186,54
-142-
2.16 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị
Bảng 61 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 167,25 172,14 177,30 172,23
2 Công trình giáo dục 170,78 176,00 180,06 175,61
3 Công trình văn hóa 157,93 164,37 168,53 163,61
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
165,22 170,89 175,77 170,63
5 Công trình y tế 148,08 155,30 158,72 154,03
6 Công trình khách sạn 165,61 172,54 178,45 172,20
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
150,17 158,21 161,63 156,67
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 154,83 160,60 167,94 161,12
- Trạm biến áp 138,58 146,10 147,54 144,07
2 Công trình công nghiệp dệt, may 140,32 147,62 149,11 145,68
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
138,84 146,66 148,86 144,79
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
143,76 151,48 154,41 149,88
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 172,12 176,84 180,24 176,40
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
176,23 180,41 183,13 179,92
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 177,99 183,67 190,82 184,16
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 168,18 173,40 179,07 173,55
-143-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 172,01 177,72 183,61 177,78
2 Kênh bê tông xi măng 175,52 180,21 183,64 179,79
3 Tường chắn bê tông cốt thép 166,36 173,09 179,32 172,92
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 186,83 188,20 189,00 188,01
2 Công trình mạng thoát nước 178,18 183,52 188,38 183,36
3 Công trình xử lý nước thải 147,86 154,76 156,53 153,05
-144-
Bảng 62 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 171,93 176,41 182,14 176,83
2 Công trình giáo dục 178,35 183,00 187,74 183,03
3 Công trình văn hóa 174,37 179,70 185,90 179,99
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,13 180,07 186,13 180,44
5 Công trình y tế 171,03 176,81 183,50 177,11
6 Công trình khách sạn 177,74 184,13 191,77 184,55
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
186,77 193,72 201,97 194,15
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 156,05 161,71 169,34 162,37
- Trạm biến áp 176,30 180,76 186,16 181,07
2 Công trình công nghiệp dệt, may 175,73 180,00 184,94 180,22
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
171,02 176,84 183,81 177,22
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
173,64 179,77 187,13 180,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 172,97 177,62 181,08 177,22
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
176,88 181,00 183,76 180,55
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 178,30 183,97 191,16 184,47
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,93 175,01 180,91 175,28
-145-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 173,49 179,10 185,17 179,25
2 Kênh bê tông xi măng 177,52 182,06 185,62 181,73
3 Tường chắn bê tông cốt thép 166,36 173,09 179,32 172,92
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 186,83 188,20 189,00 188,01
2 Công trình mạng thoát nước 178,18 183,52 188,38 183,36
3 Công trình xử lý nước thải 183,79 187,98 192,61 188,13
-146-
Bảng 63
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 156,15 241,62 139,18 162,50 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 161,03 241,62 139,18 167,43 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 163,22 241,62 139,18 170,24 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 157,47 241,62 139,18 164,33 241,62 139,18
5 Công trình y tế 161,17 241,62 139,18 168,21 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 163,85 241,62 139,18 172,39 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
173,85 241,62 139,18 185,03 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 137,89 241,62 139,18 144,80 241,62 139,18 - Trạm biến áp 147,00 241,62 139,18 153,68 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 160,32 241,62 139,18 166,14 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
159,53 241,62 139,18 167,00 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 164,33 241,62 139,18 172,99 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 154,83 241,62 139,18 161,54 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
175,89 241,62 139,18 181,22 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
173,60 241,62 139,18 182,89 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 168,74 241,62 139,18 176,57 241,62 139,18
-147-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 161,34 241,62 139,18 170,34 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 148,08 241,62 139,18 155,23 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
157,05 241,62 139,18 165,71 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 177,32 241,62 139,18 179,24 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
162,79 241,62 139,18 170,37 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 156,79 241,62 139,18 163,27 241,62 139,18
-148-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 169,94 241,62 144,53 162,87 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 173,60 241,62 144,53 167,35 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 177,86 241,62 144,53 170,44 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 172,33 241,62 144,53 164,71 241,62 140,96
5 Công trình y tế 176,06 241,62 144,53 168,48 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 182,19 241,62 144,53 172,81 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
197,21 241,62 144,53 185,37 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 154,07 241,62 144,53 145,59 241,62 140,96 - Trạm biến áp 161,60 241,62 144,53 154,09 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 172,43 241,62 144,53 166,30 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
175,52 241,62 144,53 167,35 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 182,41 241,62 144,53 173,24 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 165,89 241,62 144,53 160,75 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
183,85 241,62 144,53 180,32 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
192,80 241,62 144,53 183,10 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 183,69 241,62 144,53 176,33 241,62 140,96
-149-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 178,55 241,62 144,53 170,08 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 160,46 241,62 144,53 154,59 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
173,08 241,62 144,53 165,28 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 179,71 241,62 144,53 178,76 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
176,68 241,62 144,53 169,95 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 170,19 241,62 144,53 163,42 241,62 140,96
-150-
Bảng 64
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 139,60 147,65 155,70 147,65 2 Cát xây dựng 167,09 182,23 182,23 177,19 3 ðá xây dựng 164,06 169,58 169,58 167,74 4 Gạch xây 161,95 161,95 161,95 161,95 5 Gỗ xây dựng 146,21 146,21 146,21 146,21 6 Thép xây dựng 184,04 196,79 211,35 197,39 7 Nhựa ñường 210,05 210,05 210,05 210,05 8 Gạch lát 124,42 124,42 124,42 124,42 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 130,12 130,12 136,32 132,19 10 Kính xây dựng 167,12 167,12 167,12 167,12 11 Sơn và vật liệu sơn 117,42 117,42 120,82 118,55 12 Vật tư ngành ñiện 120,12 125,08 133,35 126,18 13 Vật tư, ñường ống nước 181,84 181,84 181,84 181,84
-151-
2.17 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðà Nẵng
Bảng 65 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 189,04 192,29 194,38 191,90
2 Công trình giáo dục 194,29 197,96 199,45 197,23
3 Công trình văn hóa 173,92 179,51 181,12 178,18
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
186,72 190,21 191,96 189,63
5 Công trình y tế 156,69 161,89 162,96 160,51
6 Công trình khách sạn 184,06 187,77 189,73 187,19
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
162,32 168,36 169,61 166,76
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 190,67 194,86 198,72 194,75
- Trạm biến áp 150,51 157,39 158,02 155,31
2 Công trình công nghiệp dệt, may 148,14 154,74 155,18 152,69
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
145,23 151,68 152,29 149,73
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
152,54 158,60 159,70 156,95
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 199,62 201,42 203,06 201,37
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
195,81 197,93 201,87 198,54
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 200,97 203,28 207,22 203,82
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 186,55 189,02 192,36 189,31
-152-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 195,20 197,40 200,17 197,59
2 Kênh bê tông xi măng 206,00 207,88 209,37 207,75
3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,71 188,17 190,84 188,24
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 203,07 207,98 208,64 206,56
2 Công trình mạng thoát nước 203,56 205,43 207,44 205,47
3 Công trình xử lý nước thải 161,95 168,02 168,70 166,22
-153-
Bảng 66 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 195,97 198,65 200,98 198,54
2 Công trình giáo dục 205,50 208,37 210,12 208,00
3 Công trình văn hóa 197,65 201,77 204,22 201,21
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
201,55 203,82 206,03 203,80
5 Công trình y tế 187,18 189,21 191,44 189,28
6 Công trình khách sạn 201,32 203,60 206,18 203,70
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
214,62 217,08 220,26 217,32
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 193,22 197,24 201,26 197,24
- Trạm biến áp 215,17 217,69 220,29 217,72
2 Công trình công nghiệp dệt, may 198,55 200,90 202,66 200,70
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
189,53 191,49 193,73 191,58
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
194,39 196,69 199,64 196,91
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 200,94 202,62 204,29 202,62
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
196,69 198,73 202,72 199,38
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 201,40 203,68 207,65 204,25
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 188,99 191,22 194,70 191,64
-154-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 197,36 199,37 202,22 199,65
2 Kênh bê tông xi măng 209,14 210,75 212,31 210,73
3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,71 188,17 190,84 188,24
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 203,07 207,98 208,64 206,56
2 Công trình mạng thoát nước 203,56 205,43 207,44 205,47
3 Công trình xử lý nước thải 217,37 219,63 221,61 219,54
-155-
Bảng 67
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,34 319,26 150,95 170,15 319,26 150,95 2 Công trình giáo dục 173,36 319,26 150,95 177,31 319,26 150,95 3 Công trình văn hóa 175,85 319,26 150,95 181,28 319,26 150,95 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 169,23 319,26 150,95 172,39 319,26 150,95
5 Công trình y tế 167,49 319,26 150,95 169,97 319,26 150,95 6 Công trình khách sạn 174,15 319,26 150,95 177,20 319,26 150,95
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
184,61 319,26 150,95 188,55 319,26 150,95
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 166,60 319,26 150,95 171,51 319,26 150,95 - Trạm biến áp 168,63 319,26 150,95 172,41 319,26 150,95 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 168,72 319,26 150,95 171,93 319,26 150,95
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
166,71 319,26 150,95 169,23 319,26 150,95
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 173,64 319,26 150,95 176,89 319,26 150,95
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 168,69 319,26 150,95 171,11 319,26 150,95
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
190,31 319,26 150,95 192,94 319,26 150,95
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
184,84 319,26 150,95 188,57 319,26 150,95
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 180,30 319,26 150,95 183,73 319,26 150,95
-156-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,42 319,26 150,95 174,64 319,26 150,95 2 Kênh bê tông xi măng 158,01 319,26 150,95 160,55 319,26 150,95
3 Tường chắn bê tông cốt thép
167,60 319,26 150,95 170,76 319,26 150,95
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 176,82 319,26 150,95 183,72 319,26 150,95
2 Công trình mạng thoát nước
173,47 319,26 150,95 176,12 319,26 150,95
3 Công trình xử lý nước thải 169,27 319,26 150,95 172,76 319,26 150,95
-157-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 172,65 319,26 157,12 169,71 319,26 153,01 2 Công trình giáo dục 179,33 319,26 157,12 176,67 319,26 153,01 3 Công trình văn hóa 183,89 319,26 157,12 180,34 319,26 153,01 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 174,95 319,26 157,12 172,19 319,26 153,01
5 Công trình y tế 172,35 319,26 157,12 169,94 319,26 153,01 6 Công trình khách sạn 180,20 319,26 157,12 177,18 319,26 153,01
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
192,44 319,26 157,12 188,53 319,26 153,01
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 176,37 319,26 157,12 171,49 319,26 153,01 - Trạm biến áp 176,11 319,26 157,12 172,38 319,26 153,01 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 173,81 319,26 157,12 171,49 319,26 153,01
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
171,58 319,26 157,12 169,17 319,26 153,01
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 179,94 319,26 157,12 176,82 319,26 153,01
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 172,79 319,26 157,12 170,87 319,26 153,01
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
197,02 319,26 157,12 193,43 319,26 153,01
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
192,92 319,26 157,12 188,78 319,26 153,01
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 186,83 319,26 157,12 183,62 319,26 153,01
-158-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 177,47 319,26 157,12 174,51 319,26 153,01 2 Kênh bê tông xi măng 162,56 319,26 157,12 160,37 319,26 153,01
3 Tường chắn bê tông cốt thép
173,45 319,26 157,12 170,60 319,26 153,01
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 183,89 319,26 157,12 181,48 319,26 153,01
2 Công trình mạng thoát nước
178,29 319,26 157,12 175,96 319,26 153,01
3 Công trình xử lý nước thải 175,53 319,26 157,12 172,52 319,26 153,01
-159-
Bảng 68
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 139,75 143,25 146,73 143,25 2 Cát xây dựng 180,78 182,85 182,85 182,16 3 ðá xây dựng 204,55 206,53 206,53 205,87 4 Gạch xây 181,05 181,05 181,05 181,05 5 Gỗ xây dựng 122,22 122,22 122,22 122,22 6 Thép xây dựng 194,24 198,75 203,32 198,77 7 Nhựa ñường 205,75 210,31 215,46 210,51 8 Gạch lát 152,75 152,75 152,75 152,75 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 125,76 125,76 125,76 125,76 10 Kính xây dựng 188,10 200,89 200,89 196,63 11 Sơn và vật liệu sơn 135,87 135,87 135,87 135,87 12 Vật tư ngành ñiện 159,23 164,72 170,22 164,73 13 Vật tư, ñường ống nước 177,06 185,56 185,56 182,72
-160-
2.18 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hòa
Bảng 69 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 183,36 186,88 192,47 187,57
2 Công trình giáo dục 198,81 202,02 206,82 202,55
3 Công trình văn hóa 173,23 177,55 181,89 177,56
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
187,02 191,70 197,28 192,00
5 Công trình y tế 156,96 162,63 166,57 162,05
6 Công trình khách sạn 181,37 185,60 191,80 186,26
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
158,68 165,08 168,63 164,13
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 225,54 239,59 248,64 237,92
- Trạm biến áp 154,63 163,18 165,09 160,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 147,83 154,33 156,17 152,78
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
146,65 153,65 156,24 152,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
152,14 158,69 161,87 157,56
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 189,11 189,96 193,24 190,77
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
190,30 191,02 197,80 193,04
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 194,80 197,13 205,05 199,00
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 176,08 178,01 184,71 179,60
-161-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 188,78 190,69 196,26 191,91
2 Kênh bê tông xi măng 213,65 214,63 217,34 215,21
3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,40 184,88 190,12 186,13
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 190,52 190,88 192,02 191,14
2 Công trình mạng thoát nước 198,35 200,09 205,21 201,22
3 Công trình xử lý nước thải 161,84 168,69 170,75 167,09
-162-
Bảng 70 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 189,71 192,68 198,87 193,75
2 Công trình giáo dục 210,71 213,06 218,64 214,13
3 Công trình văn hóa 196,65 198,91 205,35 200,31
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
201,92 205,65 212,57 206,71
5 Công trình y tế 187,68 190,60 198,21 192,16
6 Công trình khách sạn 197,88 200,84 208,83 202,51
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
206,27 209,56 218,02 211,29
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 229,39 243,64 253,03 242,02
- Trạm biến áp 228,60 236,55 243,31 236,15
2 Công trình công nghiệp dệt, may 197,64 199,71 205,55 200,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
193,62 197,19 205,17 198,66
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
193,44 196,90 204,76 198,37
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 190,25 190,96 194,30 191,84
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
191,11 191,74 198,60 193,82
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 195,20 197,50 205,47 199,39
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 178,12 179,80 186,76 181,56
-163-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 190,75 192,46 198,20 193,80
2 Kênh bê tông xi măng 217,07 217,76 220,58 218,47
3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,40 184,88 190,12 186,13
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 190,52 190,88 192,02 191,14
2 Công trình mạng thoát nước 198,35 200,09 205,21 201,22
3 Công trình xử lý nước thải 217,10 221,23 226,49 221,61
-164-
Bảng 71
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,11 291,38 146,24 170,33 291,38 146,24 2 Công trình giáo dục 189,54 291,38 146,24 192,77 291,38 146,24 3 Công trình văn hóa 181,02 291,38 146,24 183,99 291,38 146,24 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 178,75 291,38 146,24 183,93 291,38 146,24
5 Công trình y tế 172,92 291,38 146,24 176,47 291,38 146,24 6 Công trình khách sạn 177,17 291,38 146,24 181,13 291,38 146,24
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,50 291,38 146,24 188,79 291,38 146,24
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 216,75 291,38 146,24 234,14 291,38 146,24 - Trạm biến áp 201,89 291,38 146,24 213,80 291,38 146,24 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 175,67 291,38 146,24 178,49 291,38 146,24
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
177,98 291,38 146,24 182,57 291,38 146,24
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 179,58 291,38 146,24 184,47 291,38 146,24
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 162,84 291,38 146,24 163,87 291,38 146,24
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
187,20 291,38 146,24 188,01 291,38 146,24
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
184,40 291,38 146,24 188,16 291,38 146,24
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 170,13 291,38 146,24 172,72 291,38 146,24
-165-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,08 291,38 146,24 173,81 291,38 146,24 2 Kênh bê tông xi măng 184,86 291,38 146,24 185,94 291,38 146,24
3 Tường chắn bê tông cốt thép
169,83 291,38 146,24 171,73 291,38 146,24
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 167,62 291,38 146,24 168,13 291,38 146,24
2 Công trình mạng thoát nước
175,23 291,38 146,24 177,70 291,38 146,24
3 Công trình xử lý nước thải 183,02 291,38 146,24 189,40 291,38 146,24
-166-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 178,33 291,38 152,27 171,59 291,38 148,25 2 Công trình giáo dục 200,07 291,38 152,27 194,13 291,38 148,25 3 Công trình văn hóa 191,86 291,38 152,27 185,62 291,38 148,25 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 193,06 291,38 152,27 185,25 291,38 148,25
5 Công trình y tế 185,41 291,38 152,27 178,27 291,38 148,25 6 Công trình khách sạn 191,35 291,38 152,27 183,22 291,38 148,25
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
201,16 291,38 152,27 191,15 291,38 148,25
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 245,56 291,38 152,27 232,15 291,38 148,25 - Trạm biến áp 223,73 291,38 152,27 213,14 291,38 148,25 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 185,94 291,38 152,27 180,03 291,38 148,25
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
192,32 291,38 152,27 184,29 291,38 148,25
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 194,47 291,38 152,27 186,17 291,38 148,25
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 167,97 291,38 152,27 164,89 291,38 148,25
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
195,82 291,38 152,27 190,35 291,38 148,25
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
199,11 291,38 152,27 190,56 291,38 148,25
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,22 291,38 152,27 174,69 291,38 148,25
-167-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 181,32 291,38 152,27 175,40 291,38 148,25 2 Kênh bê tông xi măng 189,95 291,38 152,27 186,92 291,38 148,25
3 Tường chắn bê tông cốt thép
177,75 291,38 152,27 173,10 291,38 148,25
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,99 291,38 152,27 168,24 291,38 148,25
2 Công trình mạng thoát nước
184,30 291,38 152,27 179,07 291,38 148,25
3 Công trình xử lý nước thải 197,25 291,38 152,27 189,89 291,38 148,25
-168-
Bảng 72
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 162,09 162,09 164,71 162,96 2 Cát xây dựng 299,44 299,44 299,44 299,44 3 ðá xây dựng 148,85 148,85 152,23 149,97 4 Gạch xây 199,36 203,35 209,63 204,11 5 Gỗ xây dựng 112,24 112,24 112,24 112,24 6 Thép xây dựng 203,07 209,67 224,73 212,49 7 Nhựa ñường 193,61 193,61 204,57 197,27 8 Gạch lát 131,33 131,33 146,61 136,43 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 143,54 149,90 160,27 151,24 10 Kính xây dựng 217,13 210,55 210,55 212,74 11 Sơn và vật liệu sơn 128,77 128,77 128,77 128,77 12 Vật tư ngành ñiện 232,63 256,65 268,25 252,51 13 Vật tư, ñường ống nước 147,89 147,99 147,99 147,96
-169-
2.19 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðắk Lắk
Bảng 73 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 162,00 168,35 173,60 167,98
2 Công trình giáo dục 171,54 177,25 182,29 177,03
3 Công trình văn hóa 154,21 161,72 165,33 160,42
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
165,12 171,87 176,96 171,31
5 Công trình y tế 148,33 156,44 160,02 154,93
6 Công trình khách sạn 165,67 174,55 179,63 173,28
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
147,81 156,91 159,15 154,62
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 161,13 166,56 174,95 167,55
- Trạm biến áp 139,08 146,57 148,51 144,72
2 Công trình công nghiệp dệt, may 139,74 147,28 149,03 145,35
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
138,24 146,38 148,52 144,38
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
142,15 150,53 153,14 148,61
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 165,70 169,11 172,95 169,25
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
166,37 167,51 173,18 169,02
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 174,62 181,65 187,73 181,34
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 159,56 165,25 170,43 165,08
-170-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 166,77 172,94 177,56 172,42
2 Kênh bê tông xi măng 176,19 180,03 183,51 179,91
3 Tường chắn bê tông cốt thép 160,13 166,70 171,93 166,25
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 174,93 177,29 184,13 178,78
2 Công trình mạng thoát nước 175,91 181,20 185,91 181,01
3 Công trình xử lý nước thải 147,27 154,40 156,75 152,80
-171-
Bảng 74 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,14 172,24 178,06 172,14
2 Công trình giáo dục 179,22 184,46 190,32 184,67
3 Công trình văn hóa 168,95 175,88 181,25 175,36
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,00 181,28 187,60 181,29
5 Công trình y tế 171,50 179,00 185,93 178,81
6 Công trình khách sạn 177,83 186,72 193,28 185,94
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
181,35 190,82 196,30 189,49
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 162,58 167,90 176,60 169,03
- Trạm biến áp 177,93 182,45 189,34 183,24
2 Công trình công nghiệp dệt, may 174,04 179,12 184,72 179,30
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
169,27 176,15 182,81 176,08
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
169,83 177,62 184,13 177,19
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 166,44 169,76 173,67 169,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
166,90 167,94 173,69 169,51
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 174,91 181,94 188,05 181,63
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 160,98 166,56 171,95 166,50
-172-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 168,09 174,19 178,94 173,74
2 Kênh bê tông xi măng 178,22 181,87 185,49 181,86
3 Tường chắn bê tông cốt thép 160,13 166,70 171,93 166,25
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 174,93 177,29 184,13 178,78
2 Công trình mạng thoát nước 175,91 181,20 185,91 181,01
3 Công trình xử lý nước thải 182,38 187,19 193,13 187,57
-173-
Bảng 75
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 147,92 241,62 139,18 156,58 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 162,23 241,62 139,18 177,15 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 156,09 241,62 139,18 171,72 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 157,29 241,62 139,18 174,37 241,62 139,18
5 Công trình y tế 161,75 241,62 139,18 179,03 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 163,94 241,62 139,18 184,18 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
165,16 241,62 139,18 188,10 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 145,87 241,62 139,18 162,94 241,62 139,18 - Trạm biến áp 149,43 241,62 139,18 166,36 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 158,02 241,62 139,18 172,13 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
157,27 241,62 139,18 174,23 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,94 241,62 139,18 178,17 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 145,42 241,62 139,18 155,21 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
162,98 241,62 139,18 170,82 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
168,03 241,62 139,18 187,69 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 154,97 241,62 139,18 169,89 241,62 139,18
-174-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 152,70
241,62
139,18
168,58
241,62
139,18
2 Kênh bê tông xi măng 149,18
241,62
139,18
160,24
241,62
139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
149,04
241,62
139,18
163,57
241,62
139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 160,59
241,62
139,18
172,85
241,62
139,18
2 Công trình mạng thoát nước
159,57
241,62
139,18
173,17
241,62
139,18
3 Công trình xử lý nước thải 154,62
241,62
139,18
171,00
241,62
139,18
-175-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 164,14 241,62 144,53 156,21 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 177,15 241,62 144,53 172,18 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 171,72 241,62 144,53 166,51 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 174,37 241,62 144,53 168,68 241,62 140,96
5 Công trình y tế 179,03 241,62 144,53 173,27 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 184,18 241,62 144,53 177,44 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
188,10 241,62 144,53 180,45 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 162,94 241,62 144,53 157,25 241,62 140,96 - Trạm biến áp 166,36 241,62 144,53 160,72 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 172,13 241,62 144,53 167,43 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
174,23 241,62 144,53 168,58 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,17 241,62 144,53 171,76 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 155,21 241,62 144,53 151,94 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
170,82 241,62 144,53 168,21 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
187,69 241,62 144,53 181,14 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,89 241,62 144,53 164,91 241,62 140,96
-176-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 168,58 241,62 144,53 163,29 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 160,24 241,62 144,53 156,56 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
163,57 241,62 144,53 158,73 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 172,85 241,62 144,53 168,77 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
173,17 241,62 144,53 168,64 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 171,00 241,62 144,53 165,54 241,62 140,96
-177-
Bảng 76
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 138,93 146,96 155,87 147,25 2 Cát xây dựng 172,40 172,40 172,40 172,40 3 ðá xây dựng 138,58 141,97 141,97 140,84 4 Gạch xây 175,22 175,22 191,25 180,57 5 Gỗ xây dựng 147,82 147,82 147,82 147,82 6 Thép xây dựng 184,73 203,07 212,01 199,94 7 Nhựa ñường 196,77 196,77 206,15 199,89 8 Gạch lát 164,22 170,04 185,20 173,15 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 137,49 137,49 146,40 140,46 10 Kính xây dựng 170,00 170,00 170,00 170,00 11 Sơn và vật liệu sơn 127,30 130,35 134,92 130,86 12 Vật tư ngành ñiện 134,07 136,75 149,00 139,94 13 Vật tư, ñường ống nước 158,20 161,84 171,29 163,78
-178-
2.20 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Gia Lai
Bảng 77 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 156,98 160,54 166,32 161,28
2 Công trình giáo dục 171,34 174,73 179,42 175,16
3 Công trình văn hóa 153,44 158,43 163,28 158,38
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
162,13 166,73 172,54 167,13
5 Công trình y tế 149,11 154,81 158,38 154,10
6 Công trình khách sạn 166,00 170,68 177,42 171,37
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
146,38 153,52 158,60 152,83
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 166,31 173,20 180,88 173,46
- Trạm biến áp 136,69 144,31 146,26 142,42
2 Công trình công nghiệp dệt, may 137,55 144,37 146,35 142,76
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
138,11 145,30 147,93 143,78
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
143,89 150,66 154,28 149,61
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 175,14 178,37 184,81 179,44
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
186,86 189,95 202,58 193,13
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 184,07 188,08 199,92 190,69
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 172,88 176,84 187,34 179,02
-179-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 174,98 178,80 187,14 180,31
2 Kênh bê tông xi măng 186,34 188,85 193,98 189,73
3 Tường chắn bê tông cốt thép 179,43 182,59 190,04 184,02
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 183,07 183,21 183,59 183,29
2 Công trình mạng thoát nước 181,21 184,65 192,28 186,05
3 Công trình xử lý nước thải 143,72 150,26 152,74 148,91
-180-
Bảng 78 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 160,60 163,62 170,03 164,75
2 Công trình giáo dục 178,99 181,55 186,99 182,51
3 Công trình văn hóa 167,83 171,08 178,26 172,39
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
171,33 174,97 182,16 176,15
5 Công trình y tế 172,96 175,94 182,86 177,25
6 Công trình khách sạn 178,24 181,78 190,45 183,49
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
178,08 183,05 195,02 185,38
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 167,96 174,78 182,76 175,16
- Trạm biến áp 170,16 175,10 182,01 175,76
2 Công trình công nghiệp dệt, may 167,63 170,64 176,91 171,73
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
168,91 173,02 181,10 174,34
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
173,93 177,92 186,82 179,56
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 176,04 179,18 185,73 180,32
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
187,64 190,65 203,44 193,91
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 184,42 188,39 200,31 191,04
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,80 178,58 189,49 180,96
-181-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 176,55 180,22 188,81 181,86
2 Kênh bê tông xi măng 188,75 191,02 196,35 192,04
3 Tường chắn bê tông cốt thép 179,43 182,59 190,04 184,02
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 183,07 183,21 183,59 183,29
2 Công trình mạng thoát nước 181,21 184,65 192,28 186,05
3 Công trình xử lý nước thải 173,92 177,33 183,60 178,28
-182-
Bảng 79
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 160,60 241,62 139,18 163,62 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 178,99 241,62 139,18 181,55 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 167,83 241,62 139,18 171,08 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 171,33 241,62 139,18 174,97 241,62 139,18
5 Công trình y tế 172,96 241,62 139,18 175,94 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 178,24 241,62 139,18 181,78 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
178,08 241,62 139,18 183,05 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 167,96 241,62 139,18 174,78 241,62 139,18 - Trạm biến áp 170,16 241,62 139,18 175,10 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 167,63 241,62 139,18 170,64 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
168,91 241,62 139,18 173,02 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 173,93 241,62 139,18 177,92 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 176,04 241,62 139,18 179,18 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
187,64 241,62 139,18 190,65 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
184,42 241,62 139,18 188,39 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,80 241,62 139,18 178,58 241,62 139,18
-183-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 176,55 241,62 139,18 180,22 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 188,75 241,62 139,18 191,02 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
179,43 241,62 139,18 182,59 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 183,07 241,62 139,18 183,21 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
181,21 241,62 139,18 184,65 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 173,92 241,62 139,18 177,33 241,62 139,18
-184-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,03 241,62 144,53 164,75 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 186,99 241,62 144,53 182,51 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 178,26 241,62 144,53 172,39 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 182,16 241,62 144,53 176,15 241,62 140,96
5 Công trình y tế 182,86 241,62 144,53 177,25 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 190,45 241,62 144,53 183,49 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
195,02 241,62 144,53 185,38 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 182,76 241,62 144,53 175,16 241,62 140,96 - Trạm biến áp 182,01 241,62 144,53 175,76 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 176,91 241,62 144,53 171,73 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
181,10 241,62 144,53 174,34 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,82 241,62 144,53 179,56 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 185,73 241,62 144,53 180,32 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
203,44 241,62 144,53 193,91 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
200,31 241,62 144,53 191,04 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 189,49 241,62 144,53 180,96 241,62 140,96
-185-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 188,81 241,62 144,53 181,86 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 196,35 241,62 144,53 192,04 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
190,04 241,62 144,53 184,02 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 183,59 241,62 144,53 183,29 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
192,28 241,62 144,53 186,05 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 183,60 241,62 144,53 178,28 241,62 140,96
-186-
Bảng 80
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 184,21 184,21 186,46 184,96 2 Cát xây dựng 249,86 249,86 249,86 249,86 3 ðá xây dựng 177,61 185,39 198,52 187,17 4 Gạch xây 192,16 192,16 192,16 192,16 5 Gỗ xây dựng 125,00 125,00 125,00 125,00 6 Thép xây dựng 194,05 199,88 213,98 202,64 7 Nhựa ñường 193,59 193,59 211,69 199,62 8 Gạch lát 161,75 161,75 161,75 161,75 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 119,36 125,32 130,89 125,19 10 Kính xây dựng 157,49 157,49 157,49 157,49 11 Sơn và vật liệu sơn 145,83 145,83 146,16 145,94 12 Vật tư ngành ñiện 159,75 167,74 174,18 167,22 13 Vật tư, ñường ống nước 174,07 174,07 174,07 174,07
-187-
2.21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Kon Tum
Bảng 81 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,45 170,92 175,28 170,88
2 Công trình giáo dục 167,50 172,77 178,72 172,99
3 Công trình văn hóa 157,98 163,91 169,03 163,64
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
164,33 169,54 173,39 169,08
5 Công trình y tế 144,08 151,33 153,91 149,77
6 Công trình khách sạn 162,94 168,38 171,90 167,74
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
149,73 156,42 158,38 154,84
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 181,36 185,32 188,67 185,12
- Trạm biến áp 141,31 148,42 149,47 146,40
2 Công trình công nghiệp dệt, may 138,12 145,66 147,64 143,81
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
138,13 145,69 147,47 143,77
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
142,70 149,62 151,68 148,00
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 167,55 171,71 175,06 171,44
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
164,09 169,48 176,21 169,92
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 177,59 181,51 186,21 181,77
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 164,48 168,54 172,52 168,51
-188-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,44 175,31 179,15 175,30
2 Kênh bê tông xi măng 176,09 179,17 181,83 179,03
3 Tường chắn bê tông cốt thép 167,79 171,89 175,62 171,76
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,98 174,25 181,18 174,80
2 Công trình mạng thoát nước 171,70 176,66 180,94 176,43
3 Công trình xử lý nước thải 147,44 154,12 155,61 152,39
-189-
Bảng 82 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 171,05 175,07 179,91 175,34
2 Công trình giáo dục 174,56 179,28 186,19 180,01
3 Công trình văn hóa 174,45 179,05 186,62 180,04
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
174,03 178,43 183,21 178,56
5 Công trình y tế 163,53 169,42 174,46 169,14
6 Công trình khách sạn 174,34 178,84 183,41 178,86
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
185,75 189,70 194,51 189,98
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 183,57 187,35 190,84 187,25
- Trạm biến áp 185,20 188,47 192,47 188,71
2 Công trình công nghiệp dệt, may 169,32 174,39 180,67 174,79
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
168,97 174,16 179,79 174,31
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
171,14 175,46 180,67 175,76
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 168,32 172,41 175,82 172,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
164,59 169,94 176,75 170,43
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 177,90 181,80 186,52 182,07
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 166,09 169,98 174,11 170,06
-190-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 172,90 176,62 180,58 176,70
2 Kênh bê tông xi măng 178,11 180,98 183,75 180,94
3 Tường chắn bê tông cốt thép 167,79 171,89 175,62 171,76
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,98 174,25 181,18 174,80
2 Công trình mạng thoát nước 171,70 176,66 180,94 176,43
3 Công trình xử lý nước thải 182,80 186,53 190,43 186,59
-191-
Bảng 83
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 154,89 241,62 139,18 160,61 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 155,81 241,62 139,18 162,31 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 163,33 241,62 139,18 169,38 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 155,94 241,62 139,18 162,06 241,62 139,18
5 Công trình y tế 152,04 241,62 139,18 159,21 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 159,31 241,62 139,18 165,32 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
172,22 241,62 139,18 178,56 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 171,49 241,62 139,18 176,11 241,62 139,18 - Trạm biến áp 160,33 241,62 139,18 165,22 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 151,59 241,62 139,18 158,50 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
156,89 241,62 139,18 163,56 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 160,79 241,62 139,18 166,90 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 148,13 241,62 139,18 154,02 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
159,99 241,62 139,18 166,91 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
172,92 241,62 139,18 179,31 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 162,83 241,62 139,18 168,81 241,62 139,18
-192-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 160,41 241,62 139,18 166,36 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 149,01 241,62 139,18 153,53 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
158,89 241,62 139,18 164,16 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 152,22 241,62 139,18 159,64 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
153,59 241,62 139,18 160,63 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 155,27 241,62 139,18 161,04 241,62 139,18
-193-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 166,77 241,62 144,53 160,75 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 171,48 241,62 144,53 163,20 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 178,81 241,62 144,53 170,51 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 168,26 241,62 144,53 162,09 241,62 140,96
5 Công trình y tế 165,07 241,62 144,53 158,77 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 171,03 241,62 144,53 165,22 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
185,23 241,62 144,53 178,67 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 180,32 241,62 144,53 175,97 241,62 140,96 - Trạm biến áp 171,04 241,62 144,53 165,53 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 166,61 241,62 144,53 158,90 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
170,35 241,62 144,53 163,60 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 173,28 241,62 144,53 166,99 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 158,30 241,62 144,53 153,49 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
174,79 241,62 144,53 167,23 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
185,19 241,62 144,53 179,14 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 173,22 241,62 144,53 168,29 241,62 140,96
-194-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,21 241,62 144,53 165,99 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 157,50 241,62 144,53 153,35 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
168,32 241,62 144,53 163,79 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,71 241,62 144,53 160,19 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
166,12 241,62 144,53 160,11 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 166,82 241,62 144,53 161,04 241,62 140,96
-195-
Bảng 84
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 160,57 162,61 162,61 161,93 2 Cát xây dựng 173,62 182,65 204,26 186,84 3 ðá xây dựng 138,00 145,31 149,82 144,38 4 Gạch xây 110,17 114,80 126,64 117,21 5 Gỗ xây dựng 125,00 140,00 140,00 135,00 6 Thép xây dựng 180,54 187,76 195,45 187,92 7 Nhựa ñường 185,49 194,09 194,09 191,22 8 Gạch lát 108,91 116,50 120,10 115,17 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 139,92 148,62 153,21 147,25 10 Kính xây dựng 170,61 178,29 205,34 184,75 11 Sơn và vật liệu sơn 130,17 130,17 130,17 130,17 12 Vật tư ngành ñiện 172,42 175,87 179,04 175,78 13 Vật tư, ñường ống nước 153,44 161,11 168,78 161,11
-196-
2.22 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðồng Nai
Bảng 85 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 178,56 186,67 191,16 185,46
2 Công trình giáo dục 179,34 186,33 191,51 185,73
3 Công trình văn hóa 162,85 171,90 175,99 170,24
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,28 183,83 187,48 182,20
5 Công trình y tế 151,27 160,21 162,07 157,85
6 Công trình khách sạn 173,69 183,89 186,88 181,49
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
155,93 166,05 168,01 163,33
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 189,98 206,52 213,99 203,49
- Trạm biến áp 146,93 156,31 157,72 153,65
2 Công trình công nghiệp dệt, may 142,40 150,38 151,50 148,09
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
139,52 148,27 149,64 145,81
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
146,63 155,98 157,82 153,48
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 182,24 186,65 189,70 186,20
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
179,14 180,10 187,65 182,30
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 191,60 200,31 205,11 199,00
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,80 181,90 185,95 180,88
-197-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 184,08 191,85 195,87 190,60
2 Kênh bê tông xi măng 193,26 198,18 200,96 197,47
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,68 183,14 187,12 181,65
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 178,59 179,08 192,93 183,53
2 Công trình mạng thoát nước 188,80 195,51 199,27 194,53
3 Công trình xử lý nước thải 156,07 164,45 166,10 162,21
-198-
Bảng 86 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 184,41 192,45 197,42 191,43
2 Công trình giáo dục 188,23 194,94 200,96 194,71
3 Công trình văn hóa 181,53 190,69 196,75 189,66
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
187,49 195,99 200,52 194,67
5 Công trình y tế 177,01 186,07 189,77 184,28
6 Công trình khách sạn 188,07 198,65 202,54 196,42
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
199,98 211,77 216,60 209,45
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 192,51 209,33 217,09 206,31
- Trạm biến áp 203,51 214,16 219,32 212,33
2 Công trình công nghiệp dệt, may 181,81 188,19 191,91 187,30
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
173,00 181,62 186,06 180,23
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
180,41 190,49 195,20 188,70
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 183,26 187,60 190,71 187,19
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
179,82 180,69 188,33 182,95
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 191,98 200,69 205,52 199,40
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 176,80 183,84 188,05 182,89
-199-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 185,91 193,65 197,80 192,45
2 Kênh bê tông xi măng 195,92 200,69 203,59 200,07
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,68 183,14 187,12 181,65
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 178,59 179,08 192,93 183,53
2 Công trình mạng thoát nước 188,80 195,51 199,27 194,53
3 Công trình xử lý nước thải 203,35 211,15 215,42 209,97
-200-
Bảng 87
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 156,10 299,01 148,40 167,52 299,01 148,40 2 Công trình giáo dục 156,09 299,01 148,40 165,33 299,01 148,40 3 Công trình văn hóa 159,32 299,01 148,40 171,35 299,01 148,40 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 156,16 299,01 148,40 167,97 299,01 148,40
5 Công trình y tế 158,56 299,01 148,40 169,60 299,01 148,40 6 Công trình khách sạn 161,94 299,01 148,40 176,08 299,01 148,40
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
169,85 299,01 148,40 188,79 299,01 148,40
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 170,07 299,01 148,40 190,61 299,01 148,40 - Trạm biến áp 160,70 299,01 148,40 176,64 299,01 148,40 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 151,79 299,01 148,40 160,49 299,01 148,40
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
149,75 299,01 148,40 160,83 299,01 148,40
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 159,01 299,01 148,40 173,26 299,01 148,40
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 150,05 299,01 148,40 156,30 299,01 148,40
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
171,31 299,01 148,40 172,45 299,01 148,40
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
176,16 299,01 148,40 190,43 299,01 148,40
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 165,98 299,01 148,40 176,81 299,01 148,40
-201-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 160,28 299,01 148,40 172,67 299,01 148,40 2 Kênh bê tông xi măng 147,55 299,01 148,40 155,07 299,01 148,40
3 Tường chắn bê tông cốt thép
157,10 299,01 148,40 167,96 299,01 148,40
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 148,43 299,01 148,40 149,12 299,01 148,40
2 Công trình mạng thoát nước
159,08 299,01 148,40 168,59 299,01 148,40
3 Công trình xử lý nước thải 157,86 299,01 148,40 169,91 299,01 148,40
-202-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 173,85 299,01 153,95 165,82 299,01 150,25 2 Công trình giáo dục 173,26 299,01 153,95 164,89 299,01 150,25 3 Công trình văn hóa 178,78 299,01 153,95 169,81 299,01 150,25 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,82 299,01 153,95 165,98 299,01 150,25
5 Công trình y tế 173,80 299,01 153,95 167,32 299,01 150,25 6 Công trình khách sạn 180,86 299,01 153,95 172,96 299,01 150,25
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
195,45 299,01 153,95 184,70 299,01 150,25
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 200,05 299,01 153,95 186,91 299,01 150,25 - Trạm biến áp 184,20 299,01 153,95 173,85 299,01 150,25 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 165,10 299,01 153,95 159,12 299,01 150,25
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
166,06 299,01 153,95 158,88 299,01 150,25
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,89 299,01 153,95 170,39 299,01 150,25
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 160,12 299,01 153,95 155,49 299,01 150,25
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
181,35 299,01 153,95 175,04 299,01 150,25
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
196,41 299,01 153,95 187,66 299,01 150,25
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,26 299,01 153,95 174,68 299,01 150,25
-203-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 177,75 299,01 153,95 170,24 299,01 150,25 2 Kênh bê tông xi măng 159,23 299,01 153,95 153,95 299,01 150,25
3 Tường chắn bê tông cốt thép
172,43 299,01 153,95 165,83 299,01 150,25
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 167,91 299,01 153,95 155,15 299,01 150,25
2 Công trình mạng thoát nước
173,33 299,01 153,95 167,00 299,01 150,25
3 Công trình xử lý nước thải 176,26 299,01 153,95 168,01 299,01 150,25
-204-
Bảng 88
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 155,11 166,03 166,03 162,39 2 Cát xây dựng 165,73 165,73 196,80 176,09 3 ðá xây dựng 134,73 134,73 138,64 136,03 4 Gạch xây 121,11 121,11 121,11 121,11 5 Gỗ xây dựng 180,96 180,96 180,96 180,96 6 Thép xây dựng 178,32 201,10 208,63 196,02 7 Nhựa ñường 228,02 228,02 228,02 228,02 8 Gạch lát 132,13 132,13 132,13 132,13 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 107,23 107,23 107,23 107,23 10 Kính xây dựng 154,13 154,13 165,49 157,92 11 Sơn và vật liệu sơn 136,35 136,35 136,35 136,35 12 Vật tư ngành ñiện 169,96 192,18 203,22 188,45 13 Vật tư, ñường ống nước 148,24 148,24 168,67 155,05
-205-
2.23 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Bà Rịa – Vũng Tàu
Bảng 89 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 178,91 183,75 187,69 183,45
2 Công trình giáo dục 180,68 185,09 189,43 185,07
3 Công trình văn hóa 164,18 170,31 173,25 169,25
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
178,66 184,15 187,61 183,47
5 Công trình y tế 152,65 159,29 161,16 157,70
6 Công trình khách sạn 177,94 184,11 186,62 182,89
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
158,94 166,53 167,83 164,43
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 195,78 207,33 214,34 205,82
- Trạm biến áp 148,20 156,46 157,92 154,19
2 Công trình công nghiệp dệt, may 143,44 150,39 151,56 148,46
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
143,47 150,78 151,94 148,73
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
150,36 157,69 159,37 155,81
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 183,64 186,05 193,72 187,80
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
194,61 195,49 211,90 200,66
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 195,58 200,13 206,24 200,65
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 183,10 186,88 194,69 188,22
-206-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 184,23 188,34 193,44 188,67
2 Kênh bê tông xi măng 187,93 190,66 195,61 191,40
3 Tường chắn bê tông cốt thép 176,42 180,78 187,21 181,47
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 185,32 185,63 201,46 190,81
2 Công trình mạng thoát nước 190,15 193,66 199,92 194,58
3 Công trình xử lý nước thải 156,34 163,42 165,49 161,75
-207-
Bảng 90 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 184,79 189,23 193,60 189,21
2 Công trình giáo dục 189,78 193,51 198,55 193,95
3 Công trình văn hóa 183,47 188,38 192,77 188,21
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
191,65 196,38 200,68 196,23
5 Công trình y tế 179,61 184,35 188,08 184,01
6 Công trình khách sạn 193,49 198,94 202,20 198,21
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
206,88 212,87 216,19 211,98
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 198,53 210,18 217,46 208,72
- Trạm biến áp 207,63 214,67 219,97 214,09
2 Công trình công nghiệp dệt, may 184,83 188,21 192,10 188,38
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
184,41 188,88 192,72 188,67
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
189,23 194,55 198,86 194,21
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 184,69 186,99 194,79 188,82
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
195,47 196,26 212,86 201,53
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 195,99 200,52 206,66 201,05
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 185,41 189,00 197,11 190,51
-208-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 186,07 190,03 195,30 190,47
2 Kênh bê tông xi măng 190,40 192,90 198,03 193,78
3 Tường chắn bê tông cốt thép 176,42 180,78 187,21 181,47
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 185,32 185,63 201,46 190,81
2 Công trình mạng thoát nước 190,15 193,66 199,92 194,58
3 Công trình xử lý nước thải 204,01 208,68 213,95 208,88
-209-
Bảng 91
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 165,11 271,93 143,46 171,41 271,93 143,46 2 Công trình giáo dục 167,01 271,93 143,46 172,13 271,93 143,46 3 Công trình văn hóa 168,20 271,93 143,46 174,66 271,93 143,46 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 170,71 271,93 143,46 177,28 271,93 143,46
5 Công trình y tế 166,43 271,93 143,46 172,19 271,93 143,46 6 Công trình khách sạn 176,65 271,93 143,46 183,92 271,93 143,46
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
192,95 271,93 143,46 202,58 271,93 143,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 183,24 271,93 143,46 197,47 271,93 143,46 - Trạm biến áp 179,65 271,93 143,46 190,19 271,93 143,46 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 163,90 271,93 143,46 168,50 271,93 143,46
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
170,29 271,93 143,46 176,03 271,93 143,46
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,61 271,93 143,46 186,12 271,93 143,46
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 161,44 271,93 143,46 164,75 271,93 143,46
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
195,62 271,93 143,46 196,64 271,93 143,46
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
192,30 271,93 143,46 199,71 271,93 143,46
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 185,75 271,93 143,46 191,29 271,93 143,46
-210-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 170,60 271,93 143,46 176,94 271,93 143,46 2 Kênh bê tông xi măng 152,82 271,93 143,46 156,76 271,93 143,46
3 Tường chắn bê tông cốt thép
164,43 271,93 143,46 170,03 271,93 143,46
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 166,13 271,93 143,46 166,57 271,93 143,46
2 Công trình mạng thoát nước
169,92 271,93 143,46 174,90 271,93 143,46
3 Công trình xử lý nước thải 172,66 271,93 143,46 179,88 271,93 143,46
-211-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 176,89 271,93 148,92 171,14 271,93 145,28 2 Công trình giáo dục 178,73 271,93 148,92 172,63 271,93 145,28 3 Công trình văn hóa 179,89 271,93 148,92 174,25 271,93 145,28 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 182,82 271,93 148,92 176,94 271,93 145,28
5 Công trình y tế 176,44 271,93 148,92 171,69 271,93 145,28 6 Công trình khách sạn 187,87 271,93 148,92 182,81 271,93 145,28
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
206,83 271,93 148,92 200,79 271,93 145,28
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 206,31 271,93 148,92 195,68 271,93 145,28 - Trạm biến áp 197,95 271,93 148,92 189,26 271,93 145,28 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 173,34 271,93 148,92 168,58 271,93 145,28
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
180,51 271,93 148,92 175,61 271,93 145,28
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 191,22 271,93 148,92 185,31 271,93 145,28
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 175,35 271,93 148,92 167,18 271,93 145,28
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
217,16 271,93 148,92 203,14 271,93 145,28
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
207,86 271,93 148,92 199,96 271,93 145,28
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 201,77 271,93 148,92 192,94 271,93 145,28
-212-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 183,83 271,93 148,92 177,12 271,93 145,28 2 Kênh bê tông xi măng 164,46 271,93 148,92 158,01 271,93 145,28
3 Tường chắn bê tông cốt thép
177,65 271,93 148,92 170,71 271,93 145,28
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 188,15 271,93 148,92 173,62 271,93 145,28
2 Công trình mạng thoát nước
183,19 271,93 148,92 176,00 271,93 145,28
3 Công trình xử lý nước thải 187,78 271,93 148,92 180,11 271,93 145,28
-213-
Bảng 92
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 133,44 139,20 142,08 138,24 2 Cát xây dựng 159,92 159,92 175,39 165,08 3 ðá xây dựng 192,66 192,66 217,22 200,85 4 Gạch xây 184,09 185,22 194,82 188,05 5 Gỗ xây dựng 100,00 100,00 100,00 100,00 6 Thép xây dựng 206,13 217,69 221,25 215,02 7 Nhựa ñường 240,37 240,37 266,07 248,94 8 Gạch lát 120,63 120,63 120,63 120,63 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 129,39 129,39 129,39 129,39 10 Kính xây dựng 126,40 126,40 126,40 126,40 11 Sơn và vật liệu sơn 134,15 134,15 134,15 134,15 12 Vật tư ngành ñiện 181,94 198,98 209,92 196,95 13 Vật tư, ñường ống nước 165,60 165,60 190,41 173,87
-214-
2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 93 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,38 178,03 178,39 175,60
2 Công trình giáo dục 174,62 181,28 181,47 179,12
3 Công trình văn hóa 158,86 167,59 167,72 164,72
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
170,33 178,41 178,75 175,83
5 Công trình y tế 151,00 159,89 159,75 156,88
6 Công trình khách sạn 169,38 179,45 179,38 176,07
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
152,61 162,52 162,34 159,16
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 176,54 188,76 192,97 186,09
- Trạm biến áp 143,93 152,66 153,10 149,90
2 Công trình công nghiệp dệt, may 142,24 150,23 150,02 147,49
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
141,10 149,81 149,61 146,84
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
146,56 155,78 155,66 152,67
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 176,53 181,48 181,48 179,83
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
184,28 185,61 193,20 187,69
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 184,59 193,24 195,24 191,02
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,08 181,17 183,34 179,53
-215-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 176,38 184,29 184,28 181,65
2 Kênh bê tông xi măng 184,67 190,18 190,17 188,34
3 Tường chắn bê tông cốt thép 170,11 179,15 179,15 176,14
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,81 169,33 169,33 169,16
2 Công trình mạng thoát nước 183,09 189,91 189,91 187,64
3 Công trình xử lý nước thải 152,03 160,11 160,28 157,47
-216-
Bảng 94 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 175,39 182,91 183,34 180,55
2 Công trình giáo dục 182,78 189,10 189,36 187,08
3 Công trình văn hóa 175,73 184,39 184,71 181,61
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
181,42 189,31 189,79 186,84
5 Công trình y tế 176,50 185,42 185,42 182,45
6 Công trình khách sạn 182,56 192,96 192,96 189,49
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
168,13 172,25 172,25 170,88
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 178,57 190,91 195,29 188,26
- Trạm biến áp 193,73 202,14 204,28 200,05
2 Công trình công nghiệp dệt, may 181,32 187,61 187,61 185,51
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
177,57 185,97 185,97 183,17
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
180,25 189,93 190,09 186,76
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 177,45 182,34 182,34 180,71
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
185,02 186,26 193,94 188,41
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 184,94 193,59 195,60 191,38
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 176,05 183,08 185,34 181,49
-217-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 177,99 185,87 185,87 183,24
2 Kênh bê tông xi măng 187,01 192,39 192,39 190,60
3 Tường chắn bê tông cốt thép 170,11 179,15 179,15 176,14
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,81 169,33 169,33 169,16
2 Công trình mạng thoát nước 183,09 189,91 189,91 187,64
3 Công trình xử lý nước thải 193,72 200,73 201,56 198,67
-218-
Bảng 95
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 156,36 350,60 155,21 167,05 350,60 155,21 2 Công trình giáo dục 162,41 350,60 155,21 171,10 350,60 155,21 3 Công trình văn hóa 161,51 350,60 155,21 172,88 350,60 155,21 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 161,45 350,60 155,21 172,43 350,60 155,21
5 Công trình y tế 165,27 350,60 155,21 176,13 350,60 155,21 6 Công trình khách sạn 166,24 350,60 155,21 180,13 350,60 155,21
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
176,15 350,60 155,21 194,23 350,60 155,21
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 162,32 350,60 155,21 177,39 350,60 155,21 - Trạm biến áp 166,34 350,60 155,21 178,93 350,60 155,21 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 163,60 350,60 155,21 172,16 350,60 155,21
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
164,71 350,60 155,21 175,51 350,60 155,21
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 169,58 350,60 155,21 183,26 350,60 155,21
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 156,18 350,60 155,21 163,23 350,60 155,21
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
183,95 350,60 155,21 185,56 350,60 155,21
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
178,79 350,60 155,21 192,96 350,60 155,21
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,05 350,60 155,21 184,87 350,60 155,21
-219-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 162,74 350,60 155,21 175,36 350,60 155,21 2 Kênh bê tông xi măng 155,58 350,60 155,21 164,05 350,60 155,21
3 Tường chắn bê tông cốt thép
158,97 350,60 155,21 170,60 350,60 155,21
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 147,43 350,60 155,21 148,17 350,60 155,21
2 Công trình mạng thoát nước
164,87 350,60 155,21 174,55 350,60 155,21
3 Công trình xử lý nước thải 164,84 350,60 155,21 175,66 350,60 155,21
-220-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 167,66 350,60 162,39 163,69 350,60 157,60 2 Công trình giáo dục 171,46 350,60 162,39 168,32 350,60 157,60 3 Công trình văn hóa 173,31 350,60 162,39 169,23 350,60 157,60 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,10 350,60 162,39 168,99 350,60 157,60
5 Công trình y tế 176,13 350,60 162,39 172,51 350,60 157,60 6 Công trình khách sạn 180,13 350,60 162,39 175,50 350,60 157,60
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
194,23 350,60 162,39 188,20 350,60 157,60
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 182,73 350,60 162,39 174,15 350,60 157,60 - Trạm biến áp 182,14 350,60 162,39 175,81 350,60 157,60 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 172,16 350,60 162,39 169,31 350,60 157,60
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
175,51 350,60 162,39 171,91 350,60 157,60
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 183,48 350,60 162,39 178,77 350,60 157,60
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 163,23 350,60 162,39 160,88 350,60 157,60
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
195,50 350,60 162,39 188,34 350,60 157,60
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
196,26 350,60 162,39 189,34 350,60 157,60
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 188,35 350,60 162,39 182,42 350,60 157,60
-221-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,36 350,60 162,39 171,15 350,60 157,60 2 Kênh bê tông xi măng 164,05 350,60 162,39 161,23 350,60 157,60
3 Tường chắn bê tông cốt thép
170,60 350,60 162,39 166,72 350,60 157,60
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 148,17 350,60 162,39 147,92 350,60 157,60
2 Công trình mạng thoát nước
174,55 350,60 162,39 171,33 350,60 157,60
3 Công trình xử lý nước thải 176,94 350,60 162,39 172,48 350,60 157,60
-222-
Bảng 96
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 146,83 160,65 160,65 156,04 2 Cát xây dựng 163,52 163,52 163,52 163,52 3 ðá xây dựng 157,61 157,61 157,61 157,61 4 Gạch xây 192,37 192,37 192,37 192,37 5 Gỗ xây dựng 133,68 133,68 133,68 133,68 6 Thép xây dựng 187,28 208,74 208,74 201,58 7 Nhựa ñường 240,37 240,37 266,07 248,94 8 Gạch lát 128,72 128,72 128,72 128,72 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 134,67 134,67 134,67 134,67 10 Kính xây dựng 145,90 145,90 145,90 145,90 11 Sơn và vật liệu sơn 100,00 102,00 102,00 101,33 12 Vật tư ngành ñiện 156,20 170,40 178,51 168,37 13 Vật tư, ñường ống nước 139,85 139,85 139,85 139,85
-223-
2.25 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cà Mau
Bảng 97 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 175,06 179,88 180,32 178,42
2 Công trình giáo dục 184,34 189,10 189,29 187,58
3 Công trình văn hóa 158,48 164,79 164,99 162,75
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
180,10 185,65 185,87 183,87
5 Công trình y tế 161,96 169,33 169,34 166,88
6 Công trình khách sạn 179,98 187,28 187,47 184,91
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
153,46 161,77 161,92 159,05
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 164,82 168,07 168,09 166,99
- Trạm biến áp 142,76 149,95 149,81 147,51
2 Công trình công nghiệp dệt, may 146,17 153,52 153,47 151,05
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
144,55 152,31 152,27 149,71
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
147,81 155,59 155,75 153,05
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 186,35 188,52 188,97 187,95
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
173,53 174,61 177,23 175,12
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 185,17 190,59 192,26 189,34
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 168,66 172,96 174,22 171,95
-224-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 181,21 185,67 186,61 184,50
2 Kênh bê tông xi măng 190,38 192,73 192,96 192,02
3 Tường chắn bê tông cốt thép 172,32 176,46 176,98 175,25
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,59 182,16 182,65 182,13
2 Công trình mạng thoát nước 198,34 202,49 202,92 201,25
3 Công trình xử lý nước thải 154,36 161,05 160,97 158,79
-225-
Bảng 98 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 180,55 184,96 185,47 183,66
2 Công trình giáo dục 194,00 198,14 198,40 196,85
3 Công trình văn hóa 175,17 180,34 180,75 178,75
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
193,42 198,22 198,54 196,72
5 Công trình y tế 197,06 203,17 203,41 201,21
6 Công trình khách sạn 196,11 202,99 203,29 200,80
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
194,31 201,96 202,64 199,64
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 166,41 169,46 169,49 168,45
- Trạm biến áp 189,94 193,46 193,57 192,32
2 Công trình công nghiệp dệt, may 192,80 197,33 197,67 195,93
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
187,55 193,31 193,68 191,51
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
183,20 189,57 190,29 187,69
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 187,44 189,50 189,96 188,97
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
174,15 175,13 177,79 175,69
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 185,52 190,93 192,61 189,68
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 170,43 174,56 175,88 173,62
-226-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 182,96 187,29 188,26 186,17
2 Kênh bê tông xi măng 192,93 195,04 195,29 194,42
3 Tường chắn bê tông cốt thép 172,32 176,46 176,98 175,25
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 181,59 182,16 182,65 182,13
2 Công trình mạng thoát nước 198,34 202,49 202,92 201,25
3 Công trình xử lý nước thải 199,28 203,04 203,20 201,84
-227-
Bảng 99
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 158,28 273,78 145,50 164,54 273,78 145,50 2 Công trình giáo dục 172,11 273,78 145,50 177,80 273,78 145,50 3 Công trình văn hóa 156,68 273,78 145,50 163,47 273,78 145,50 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 172,43 273,78 145,50 179,10 273,78 145,50
5 Công trình y tế 187,26 273,78 145,50 194,69 273,78 145,50 6 Công trình khách sạn 179,47 273,78 145,50 188,66 273,78 145,50
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
171,61 273,78 145,50 183,89 273,78 145,50
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 143,63 273,78 145,50 147,34 273,78 145,50 - Trạm biến áp 152,23 273,78 145,50 157,50 273,78 145,50 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 174,06 273,78 145,50 180,24 273,78 145,50
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
173,78 273,78 145,50 181,18 273,78 145,50
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 169,28 273,78 145,50 178,29 273,78 145,50
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 164,56 273,78 145,50 167,53 273,78 145,50
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
167,46 273,78 145,50 168,73 273,78 145,50
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
173,89 273,78 145,50 182,75 273,78 145,50
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 161,61 273,78 145,50 167,97 273,78 145,50
-228-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 164,44 273,78 145,50 171,38 273,78 145,50 2 Kênh bê tông xi măng 155,73 273,78 145,50 159,06 273,78 145,50
3 Tường chắn bê tông cốt thép
158,61 273,78 145,50 163,93 273,78 145,50
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 160,11 273,78 145,50 160,92 273,78 145,50
2 Công trình mạng thoát nước
180,75 273,78 145,50 186,64 273,78 145,50
3 Công trình xử lý nước thải 164,33 273,78 145,50 170,15 273,78 145,50
-229-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 164,54 273,78 151,04 162,45 273,78 147,35 2 Công trình giáo dục 177,80 273,78 151,04 175,90 273,78 147,35 3 Công trình văn hóa 163,47 273,78 151,04 161,21 273,78 147,35 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 179,10 273,78 151,04 176,88 273,78 147,35
5 Công trình y tế 194,69 273,78 151,04 192,21 273,78 147,35 6 Công trình khách sạn 188,66 273,78 151,04 185,60 273,78 147,35
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,89 273,78 151,04 179,80 273,78 147,35
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 147,34 273,78 151,04 146,10 273,78 147,35 - Trạm biến áp 157,50 273,78 151,04 155,74 273,78 147,35 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 180,24 273,78 151,04 178,18 273,78 147,35
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
181,18 273,78 151,04 178,71 273,78 147,35
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,29 273,78 151,04 175,28 273,78 147,35
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 167,53 273,78 151,04 166,54 273,78 147,35
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
171,19 273,78 151,04 169,13 273,78 147,35
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
183,56 273,78 151,04 180,07 273,78 147,35
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 167,97 273,78 151,04 165,85 273,78 147,35
-230-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 171,38 273,78 151,04 169,07 273,78 147,35 2 Kênh bê tông xi măng 159,06 273,78 151,04 157,95 273,78 147,35
3 Tường chắn bê tông cốt thép
163,93 273,78 151,04 162,16 273,78 147,35
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 160,92 273,78 151,04 160,65 273,78 147,35
2 Công trình mạng thoát nước
186,64 273,78 151,04 184,68 273,78 147,35
3 Công trình xử lý nước thải 170,15 273,78 151,04 168,21 273,78 147,35
-231-
Bảng 100
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 133,37 135,82 135,82 135,01 2 Cát xây dựng 155,08 155,08 155,08 155,08 3 ðá xây dựng 182,12 182,12 182,12 182,12 4 Gạch xây 196,97 203,03 203,03 201,01 5 Gỗ xây dựng 230,77 230,77 230,77 230,77 6 Thép xây dựng 191,57 206,70 206,70 201,66 7 Nhựa ñường 178,88 178,88 178,88 178,88 8 Gạch lát 280,70 280,70 280,70 280,70 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 185,62 185,62 185,62 185,62 10 Kính xây dựng 135,00 135,00 135,00 135,00 11 Sơn và vật liệu sơn 121,70 121,70 121,70 121,70 12 Vật tư ngành ñiện 125,00 125,00 125,00 125,00 13 Vật tư, ñường ống nước 156,63 156,63 156,63 156,63
-232-
2.26 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ
Bảng 101 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 186,47 189,87 193,33 189,89
2 Công trình giáo dục 197,77 201,33 204,08 201,06
3 Công trình văn hóa 166,94 169,75 172,83 169,84
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
188,37 191,89 194,96 191,74
5 Công trình y tế 159,06 162,13 164,62 161,93
6 Công trình khách sạn 187,42 192,00 196,09 191,84
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
159,60 162,18 164,69 162,16
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 172,92 175,16 177,67 175,25
- Trạm biến áp 148,09 149,19 149,96 149,08
2 Công trình công nghiệp dệt, may 148,28 149,82 151,06 149,72
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
147,45 149,19 150,73 149,12
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
138,37 139,55 140,79 139,57
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 211,44 213,04 217,92 214,13
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
228,59 229,66 240,18 232,81
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 200,47 204,53 212,25 205,75
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 192,07 194,99 202,76 196,61
-233-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 198,90 201,89 207,53 202,77
2 Kênh bê tông xi măng 219,36 209,29 213,63 214,09
3 Tường chắn bê tông cốt thép 197,08 199,75 206,53 201,12
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 205,27 206,26 207,15 206,22
2 Công trình mạng thoát nước 211,59 215,19 220,03 215,60
3 Công trình xử lý nước thải 160,61 162,16 163,52 162,10
-234-
Bảng 102 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 193,14 196,89 200,71 196,91
2 Công trình giáo dục 209,51 213,62 216,80 213,31
3 Công trình văn hóa 187,49 191,58 196,06 191,71
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
203,58 207,90 211,67 207,72
5 Công trình y tế 191,63 197,37 202,04 197,01
6 Công trình khách sạn 205,60 211,46 216,67 211,24
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
208,37 214,30 220,05 214,24
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 174,82 177,14 179,74 177,23
- Trạm biến áp 207,29 210,87 213,39 210,51
2 Công trình công nghiệp dệt, may 198,94 203,43 207,07 203,15
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
195,95 200,98 205,44 200,79
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
195,37 200,80 206,12 200,76
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 212,96 214,58 219,55 215,70
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
229,86 230,95 241,59 234,13
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 200,91 204,99 212,75 206,22
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 194,73 197,75 205,82 199,43
-235-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 201,17 204,25 210,05 205,16
2 Kênh bê tông xi măng 222,99 212,54 217,05 217,53
3 Tường chắn bê tông cốt thép 197,08 199,75 206,53 201,12
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 205,27 206,26 207,15 206,22
2 Công trình mạng thoát nước 211,59 215,19 220,03 215,60
3 Công trình xử lý nước thải 214,18 217,86 221,10 217,71
-236-
Bảng 103
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 168,61 298,88 147,81 173,93 298,88 147,81 2 Công trình giáo dục 185,44 298,88 147,81 191,09 298,88 147,81 3 Công trình văn hóa 167,22 298,88 147,81 172,61 298,88 147,81 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 178,60 298,88 147,81 184,62 298,88 147,81
5 Công trình y tế 176,41 298,88 147,81 183,40 298,88 147,81 6 Công trình khách sạn 185,42 298,88 147,81 193,25 298,88 147,81
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,50 298,88 147,81 193,02 298,88 147,81
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 148,51 298,88 147,81 151,34 298,88 147,81 - Trạm biến áp 166,43 298,88 147,81 171,78 298,88 147,81 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 175,21 298,88 147,81 181,33 298,88 147,81
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
179,33 298,88 147,81 185,80 298,88 147,81
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 180,28 298,88 147,81 187,95 298,88 147,81
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 192,97 298,88 147,81 195,32 298,88 147,81
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
236,17 298,88 147,81 237,58 298,88 147,81
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
191,04 298,88 147,81 197,73 298,88 147,81
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 193,82 298,88 147,81 198,48 298,88 147,81
-237-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 184,93 298,88 147,81 189,86 298,88 147,81 2 Kênh bê tông xi măng 190,29 298,88 147,81 173,84 298,88 147,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép
185,98 298,88 147,81 189,41 298,88 147,81
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 186,04 298,88 147,81 187,43 298,88 147,81
2 Công trình mạng thoát nước
191,51 298,88 147,81 196,62 298,88 147,81
3 Công trình xử lý nước thải 174,68 298,88 147,81 180,37 298,88 147,81
-238-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 178,56 298,88 153,91 173,70 298,88 149,85 2 Công trình giáo dục 195,09 298,88 153,91 190,54 298,88 149,85 3 Công trình văn hóa 177,89 298,88 153,91 172,57 298,88 149,85 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 189,36 298,88 153,91 184,19 298,88 149,85
5 Công trình y tế 188,76 298,88 153,91 182,86 298,88 149,85 6 Công trình khách sạn 199,76 298,88 153,91 192,81 298,88 149,85
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
201,05 298,88 153,91 192,52 298,88 149,85
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 154,47 298,88 153,91 151,44 298,88 149,85 - Trạm biến áp 175,37 298,88 153,91 171,20 298,88 149,85 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 185,78 298,88 153,91 180,78 298,88 149,85
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
191,01 298,88 153,91 185,38 298,88 149,85
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 194,35 298,88 153,91 187,53 298,88 149,85
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 201,75 298,88 153,91 196,68 298,88 149,85
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
250,27 298,88 153,91 241,34 298,88 149,85
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
208,33 298,88 153,91 199,03 298,88 149,85
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 208,67 298,88 153,91 200,32 298,88 149,85
-239-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 197,43 298,88 153,91 190,74 298,88 149,85 2 Kênh bê tông xi măng 180,49 298,88 153,91 181,54 298,88 149,85
3 Tường chắn bê tông cốt thép
197,40 298,88 153,91 190,93 298,88 149,85
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 187,92 298,88 153,91 187,13 298,88 149,85
2 Công trình mạng thoát nước
202,83 298,88 153,91 196,99 298,88 149,85
3 Công trình xử lý nước thải 185,10 298,88 153,91 180,05 298,88 149,85
-240-
Bảng 104
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 159,42 159,42 170,58 163,14 2 Cát xây dựng 338,78 338,78 338,78 338,78 3 ðá xây dựng 226,87 226,87 232,36 228,70 4 Gạch xây 212,98 227,56 227,56 222,70 5 Gỗ xây dựng 129,03 129,03 129,03 129,03 6 Thép xây dựng 188,19 200,07 208,93 199,06 7 Nhựa ñường 237,86 237,86 265,27 247,00 8 Gạch lát 133,80 137,81 137,81 136,48 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 128,54 128,54 128,54 128,54 10 Kính xây dựng 135,00 135,00 135,00 135,00 11 Sơn và vật liệu sơn 246,07 246,07 246,07 246,07 12 Vật tư ngành ñiện 129,56 129,56 130,20 129,77 13 Vật tư, ñường ống nước 165,19 165,19 165,19 165,19
-241-
2.27 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An
Bảng 105 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 179,03 184,24 186,52 183,26
2 Công trình giáo dục 183,33 188,25 191,37 187,65
3 Công trình văn hóa 165,21 172,12 175,22 170,85
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
179,17 185,07 186,94 183,72
5 Công trình y tế 158,51 166,09 167,47 164,03
6 Công trình khách sạn 179,47 187,27 189,03 185,26
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
156,34 165,01 165,61 162,32
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 181,00 184,69 185,59 183,76
- Trạm biến áp 144,19 151,39 151,63 149,07
2 Công trình công nghiệp dệt, may 145,30 152,79 153,93 150,67
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
144,92 152,88 153,62 150,47
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
150,25 158,30 159,35 155,97
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 193,54 198,78 206,99 199,77
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
192,70 196,43 210,51 199,88
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 189,22 195,80 201,43 195,48
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 180,57 186,79 194,13 187,16
-242-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 187,73 194,09 199,47 193,77
2 Kênh bê tông xi măng 189,55 194,06 200,46 194,69
3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,76 192,90 201,04 193,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 187,68 188,11 189,87 188,56
2 Công trình mạng thoát nước 199,61 205,68 211,36 205,55
3 Công trình xử lý nước thải 153,87 160,73 161,65 158,75
-243-
Bảng 106 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 184,93 189,77 192,31 189,00
2 Công trình giáo dục 192,84 197,15 200,79 196,92
3 Công trình văn hóa 184,97 190,99 195,64 190,53
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
192,26 197,49 199,86 196,54
5 Công trình y tế 190,59 197,05 199,90 195,85
6 Công trình khách sạn 195,45 202,95 205,28 201,23
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
200,91 209,31 211,10 207,10
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 183,19 186,70 187,64 185,84
- Trạm biến áp 194,59 197,99 199,50 197,36
2 Công trình công nghiệp dệt, may 190,25 195,09 199,02 194,79
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
188,63 194,86 197,59 193,69
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
188,99 195,90 198,81 194,56
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 194,76 199,93 208,29 200,99
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
193,54 197,21 211,46 200,74
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 189,59 196,16 201,82 195,86
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 182,79 188,91 196,54 189,41
-244-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 189,67 195,96 201,51 195,71
2 Kênh bê tông xi măng 192,07 196,42 203,07 197,19
3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,76 192,90 201,04 193,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 187,68 188,11 189,87 188,56
2 Công trình mạng thoát nước 199,61 205,68 211,36 205,55
3 Công trình xử lý nước thải 198,12 202,18 204,82 201,71
-245-
Bảng 107
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 174,61 241,62 139,18 181,48 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 180,96 241,62 139,18 186,89 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 177,16 241,62 139,18 185,06 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 181,29 241,62 139,18 188,55 241,62 139,18
5 Công trình y tế 184,99 241,62 139,18 192,84 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 187,50 241,62 139,18 197,52 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
196,57 241,62 139,18 210,06 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 171,03 241,62 139,18 175,31 241,62 139,18 - Trạm biến áp 174,39 241,62 139,18 179,48 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 180,11 241,62 139,18 186,70 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
182,16 241,62 139,18 190,18 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,01 241,62 139,18 195,78 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 186,25 241,62 139,18 193,71 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
197,45 241,62 139,18 202,19 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
192,10 241,62 139,18 202,87 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 188,55 241,62 139,18 197,97 241,62 139,18
-246-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 187,27 241,62 139,18 197,34 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 171,01 241,62 139,18 177,85 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
181,99 241,62 139,18 191,18 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 178,52 241,62 139,18 179,12 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
193,21 241,62 139,18 201,81 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 178,93 241,62 139,18 185,21 241,62 139,18
-247-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 184,38 241,62 144,53 180,15 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 191,56 241,62 144,53 186,47 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 190,64 241,62 144,53 184,29 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 191,41 241,62 144,53 187,08 241,62 140,96
5 Công trình y tế 196,03 241,62 144,53 191,29 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 200,24 241,62 144,53 195,09 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
211,87 241,62 144,53 206,17 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 176,42 241,62 144,53 174,25 241,62 140,96 - Trạm biến áp 181,57 241,62 144,53 178,48 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 191,62 241,62 144,53 186,14 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
193,24 241,62 144,53 188,53 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,91 241,62 144,53 193,57 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 205,12 241,62 144,53 195,02 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
219,69 241,62 144,53 206,44 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
210,28 241,62 144,53 201,75 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 207,76 241,62 144,53 198,09 241,62 140,96
-248-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 204,72 241,62 144,53 196,44 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 187,93 241,62 144,53 178,93 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
201,00 241,62 144,53 191,39 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 180,93 241,62 144,53 179,52 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
209,29 241,62 144,53 201,44 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 189,05 241,62 144,53 184,40 241,62 140,96
-249-
Bảng 108
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 144,56 150,87 165,66 153,70 2 Cát xây dựng 223,71 224,78 235,29 227,93 3 ðá xây dựng 226,16 237,16 255,39 239,57 4 Gạch xây 175,28 175,28 178,62 176,39 5 Gỗ xây dựng 186,19 186,19 186,19 186,19 6 Thép xây dựng 207,87 223,63 223,63 218,38 7 Nhựa ñường 182,36 182,36 207,83 190,85 8 Gạch lát 159,70 159,70 159,70 159,70 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 150,37 150,37 150,37 150,37 10 Kính xây dựng 149,79 149,79 165,93 155,17 11 Sơn và vật liệu sơn 152,07 152,07 152,07 152,07 12 Vật tư ngành ñiện 157,49 157,49 157,49 157,49 13 Vật tư, ñường ống nước 173,48 173,48 173,48 173,48
-250-
2.28 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Vĩnh Long
Bảng 109 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 165,85 171,86 174,34 170,68
2 Công trình giáo dục 176,91 183,47 186,99 182,46
3 Công trình văn hóa 158,73 166,13 167,57 164,14
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
165,92 173,21 176,29 171,80
5 Công trình y tế 148,05 156,37 158,36 154,26
6 Công trình khách sạn 163,75 172,58 174,35 170,23
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
148,13 157,45 157,96 154,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 166,20 170,45 170,92 169,19
- Trạm biến áp 141,45 148,85 149,43 146,58
2 Công trình công nghiệp dệt, may 141,61 149,58 151,23 147,47
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
138,64 147,74 149,90 145,43
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
143,17 151,84 153,32 149,44
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 179,20 183,99 188,65 183,95
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
202,70 208,69 215,62 209,00
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 179,98 187,28 189,96 185,74
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,62 178,21 181,42 177,08
-251-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 172,46 179,16 181,85 177,82
2 Kênh bê tông xi măng 180,84 185,13 187,80 184,59
3 Tường chắn bê tông cốt thép 168,86 175,64 178,73 174,41
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,08 169,89 181,12 173,03
2 Công trình mạng thoát nước 182,70 189,28 193,36 188,45
3 Công trình xử lý nước thải 148,93 155,91 157,24 154,03
-252-
Bảng 110 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 170,39 176,11 178,87 175,13
2 Công trình giáo dục 185,42 191,64 195,74 190,93
3 Công trình văn hóa 175,54 182,29 184,50 180,77
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,99 182,93 186,77 181,90
5 Công trình y tế 170,98 178,86 182,82 177,55
6 Công trình khách sạn 175,37 184,21 186,54 182,04
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
182,09 192,07 193,56 189,24
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 167,85 171,93 172,42 170,73
- Trạm biến áp 185,67 189,88 192,31 189,29
2 Công trình công nghiệp dệt, may 179,48 185,86 191,14 185,49
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
170,44 180,10 186,81 179,12
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
172,24 180,71 184,55 179,17
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 180,17 184,89 189,63 184,90
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
203,67 209,62 216,63 209,97
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 180,31 187,59 190,29 186,06
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 173,50 180,01 183,34 178,95
-253-
STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 173,95 180,59 183,36 179,30
2 Kênh bê tông xi măng 183,04 187,16 189,94 186,71
3 Tường chắn bê tông cốt thép 168,86 175,64 178,73 174,41
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,08 169,89 181,12 173,03
2 Công trình mạng thoát nước 182,70 189,28 193,36 188,45
3 Công trình xử lý nước thải 186,36 190,79 194,30 190,48
-254-
Bảng 111
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 153,96 241,62 139,18 162,09 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 170,76 241,62 139,18 179,31 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 164,76 241,62 139,18 173,63 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 158,66 241,62 139,18 168,31 241,62 139,18
5 Công trình y tế 161,11 241,62 139,18 170,70 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 160,69 241,62 139,18 172,50 241,62 139,18
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
166,35 241,62 139,18 182,37 241,62 139,18
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 152,29 241,62 139,18 157,28 241,62 139,18 - Trạm biến áp 161,03 241,62 139,18 167,34 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 165,43 241,62 139,18 174,12 241,62 139,18
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
158,78 241,62 139,18 171,20 241,62 139,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 162,34 241,62 139,18 174,32 241,62 139,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 165,22 241,62 139,18 172,03 241,62 139,18
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
210,54 241,62 139,18 218,24 241,62 139,18
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
176,87 241,62 139,18 188,81 241,62 139,18
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 174,24 241,62 139,18 184,27 241,62 139,18
-255-
Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 162,09 241,62 139,18 172,71 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 156,78 241,62 139,18 163,26 241,62 139,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép
160,26 241,62 139,18 168,98 241,62 139,18
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 150,96 241,62 139,18 153,51 241,62 139,18
2 Công trình mạng thoát nước
169,20 241,62 139,18 178,54 241,62 139,18
3 Công trình xử lý nước thải 160,76 241,62 139,18 167,61 241,62 139,18
-256-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 165,30 241,62 144,53 160,45 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 184,61 241,62 144,53 178,23 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 176,01 241,62 144,53 171,47 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 173,22 241,62 144,53 166,73 241,62 140,96
5 Công trình y tế 175,24 241,62 144,53 169,02 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 175,22 241,62 144,53 169,47 241,62 140,96
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,70 241,62 144,53 177,47 241,62 140,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 157,84 241,62 144,53 155,80 241,62 140,96 - Trạm biến áp 170,81 241,62 144,53 166,39 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 180,88 241,62 144,53 173,48 241,62 140,96
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
179,37 241,62 144,53 169,78 241,62 140,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,77 241,62 144,53 171,81 241,62 140,96
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 178,22 241,62 144,53 171,82 241,62 140,96
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
226,38 241,62 144,53 218,39 241,62 140,96
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
191,36 241,62 144,53 185,68 241,62 140,96
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 187,44 241,62 144,53 181,98 241,62 140,96
-257-
Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,66 241,62 144,53 170,15 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 167,26 241,62 144,53 162,43 241,62 140,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép
172,32 241,62 144,53 167,19 241,62 140,96
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 168,62 241,62 144,53 157,70 241,62 140,96
2 Công trình mạng thoát nước
183,75 241,62 144,53 177,16 241,62 140,96
3 Công trình xử lý nước thải 172,81 241,62 144,53 167,06 241,62 140,96
-258-
Bảng 112
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011
1 Xi măng 135,87 136,36 136,84 136,36 2 Cát xây dựng 264,95 287,49 293,92 282,12 3 ðá xây dựng 182,83 192,88 206,42 194,04 4 Gạch xây 195,91 195,91 216,13 202,65 5 Gỗ xây dựng 143,53 143,53 143,53 143,53 6 Thép xây dựng 171,26 190,29 191,13 184,23 7 Nhựa ñường 248,32 248,32 248,32 248,32 8 Gạch lát 122,97 122,97 122,97 122,97 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 110,86 121,95 146,06 126,29 10 Kính xây dựng 200,53 200,53 200,53 200,53 11 Sơn và vật liệu sơn 130,86 136,00 141,52 136,13 12 Vật tư ngành ñiện 144,98 144,98 144,98 144,98 13 Vật tư, ñường ống nước 131,93 131,93 148,55 137,47
-259-
§Ýnh chÝnh
Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm 2011 của Bộ Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010
Sửa lại số liệu chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang tại các Bảng 33, 34 và 35 và vùng (khu vực) Long An tại các Bảng 81, 82 và 83 ñúng như sau:
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang
Bảng 33 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Q4/2010 2010
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 161,58 160,86
2 Công trình giáo dục 168,62 168,45
3 Công trình văn hóa 148,72 148,01
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
165,1 4 164,17
5 Công trình y tế 151,32 151,09
6 Công trình khách sạn 162,47 161,74
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
143,43 142,63
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 173,61 170,18
- Trạm biến áp 141,18 140,82
2 Công trình công nghiệp dệt, may 141,04 140,89
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
139,66 138,82
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
142,66 142,16
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 170,76 171,52
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
185,06 183,66
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 167,57 166,19
-260-
STT Loại công trình Q4/2010 2010
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 162,82 161,68
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 161,98 161,46
2 Kênh bê tông xi măng 163,37 163,84
3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 167,96 169,24
2 Công trình mạng thoát nước 178,35 178,56
3 Công trình xử lý nước thải 147,32 147,30
-261-
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Q4/2010 2010
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 165,68 164,88
2 Công trình giáo dục 175,85 175,66
3 Công trình văn hóa 160,96 159,92
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
175,03 173,84
5 Công trình y tế 177,10 176,69
6 Công trình khách sạn 173,73 172,80
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
171,31 169,47
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 175,53 171,98
- Trạm biến áp 184,77 183,61
2 Công trình công nghiệp dệt, may 177,84 177,39
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
173,38 170,96
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
171,03 169,84
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 171,59 172,36
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
185,81 184,40
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 167,82 166,43
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 164,37 163,18
-262-
STT Loại công trình Q4/2010 2010
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 163,16 162,62
2 Kênh bê tông xi măng 164,92 165,41
3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 167,96 169,24
2 Công trình mạng thoát nước 178,35 178,56
3 Công trình xử lý nước thải 182,51 182,47
-263-
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 160,38 198,59 133,83 159,25 198,59 133,83 2 Công trình giáo dục 171,39 198,59 133,83 171,12 198,59 133,83 3 Công trình văn hóa 155,45 198,59 133,83 154,09 198,59 133,83 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 171,07 198,59 133,83 169,41 198,59 133,83
5 Công trình y tế 175,89 198,59 133,83 175,39 198,59 133,83 6 Công trình khách sạn 170,16 198,59 133,83 168,91 198,59 133,83
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
167,62 198,59 133,83 164,68 198,59 133,83
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 170,91 198,59 133,83 166,56 198,59 133,83 - Trạm biến áp 179,91 198,59 133,83 178,17 198,59 133,83 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 175,67 198,59 133,83 175,06 198,59 133,83
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
171,67 198,59 133,83 168,55 198,59 133,83
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 171,51 198,59 133,83 169,83 198,59 133,83
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 167,37 198,59 133,83 168,48 198,59 133,83
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
193,45 198,59 133,83 191,62 198,59 133,83
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
170,77 198,59 133,83 168,49 198,59 133,83
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 169,62 198,59 133,83 167,79 198,59 133,83
-264-
Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 160,08 198,59 133,83 159,22 198,59 133,83 2 Kênh bê tông xi măng 150,25 198,59 133,83 151,01 198,59 133,83
3 Tường chắn bê tông cốt thép
154,48 198,59 133,83 154,41 198,59 133,83
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 163,57 198,59 133,83 165,38 198,59 133,83 2 Công trình mạng thoát nước 176,95 198,59 133,83 177,24 198,59 133,83 3 Công trình xử lý nước thải 176,60 198,59 133,83 176,55 198,59 133,83
-265-
2.21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An
Bảng 81
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100) ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Q4/2010 2010
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 167,12 160,76
2 Công trình giáo dục 171,51 166,54
3 Công trình văn hóa 156,45 151,47
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
167,97 161,84
5 Công trình y tế 152,86 147,94
6 Công trình khách sạn 168,25 161,71
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
148,53 143,82
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 172,43 157,56
- Trạm biến áp 139,46 135,42
2 Công trình công nghiệp dệt, may 140,89 138,02
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
140,87 137,39
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
144,81 140,62
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 180,33 177,85
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
185,57 184,43
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 175,52 169,36
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 170,14 165,52
-266-
STT Loại công trình Q4/2010 2010
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 174,06 169,04
2 Kênh bê tông xi măng 173,04 170,83
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,45 169,77
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 175,42 168,68
2 Công trình mạng thoát nước 185,77 180,59
3 Công trình xử lý nước thải 146,71 142,86
-267-
Bảng 82
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT Loại công trình Q4/2010 2010
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 171,79 164,96
2 Công trình giáo dục 179,19 173,72
3 Công trình văn hóa 172,21 165,77
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
178,51 171,38
5 Công trình y tế 180,00 172,29
6 Công trình khách sạn 181,12 173,24
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
183,02 174,47
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
- ðường dây 174,31 158,95
- Trạm biến áp 179,17 169,95
2 Công trình công nghiệp dệt, may 177,38 172,36
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
176,90 170,13
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
176,12 168,60
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 181,32 178,83
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
186,32 185,19
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 175,82 169,64
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 171,97 167,24
-268-
STT Loại công trình Q4/2010 2010
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 175,60 170,48
2 Kênh bê tông xi măng 174,94 172,72
3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,45 169,77
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 175,42 168,68
2 Công trình mạng thoát nước 185,77 180,59
3 Công trình xử lý nước thải 181,06 174,31
-269-
Bảng 83
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 169,06 198,59 133,83 159,35 198,59 133,83 2 Công trình giáo dục 175,98 198,59 133,83 168,45 198,59 133,83 3 Công trình văn hóa 170,22 198,59 133,83 161,76 198,59 133,83 4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng 175,91 198,59 133,83 165,99 198,59 133,83
5 Công trình y tế 179,42 198,59 133,83 170,04 198,59 133,83 6 Công trình khách sạn 180,02 198,59 133,83 169,50 198,59 133,83
7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh
186,43 198,59 133,83 172,70 198,59 133,83
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng - ðường dây 169,41 198,59 133,83 150,66 198,59 133,83 - Trạm biến áp 171,52 198,59 133,83 157,72 198,59 133,83 2 Công trình công nghiệp
dệt, may 175,05 198,59 133,83 168,22 198,59 133,83
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
176,19 198,59 133,83 167,49 198,59 133,83
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,70 198,59 133,83 168,07 198,59 133,83
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng 181,40 198,59 133,83 177,80 198,59 133,83
- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa
194,12 198,59 133,83 192,65 198,59 133,83
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
183,87 198,59 133,83 173,74 198,59 133,83
3 Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh 181,32 198,59 133,83 174,04 198,59 133,83
-270-
Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật
liệu Nhân công
Máy TC
Vật liệu
Nhân công
Máy TC
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 ðập bê tông 180,00 198,59 133,83 171,81 198,59 133,83 2 Kênh bê tông xi măng 166,04 198,59 133,83 162,54 198,59 133,83
3 Tường chắn bê tông cốt thép
175,26 198,59 133,83 169,24 198,59 133,83
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 174,05 198,59 133,83 164,59 198,59 133,83 2 Công trình mạng thoát nước 187,48 198,59 133,83 180,12 198,59 133,83 3 Công trình xử lý nước thải 174,36 198,59 133,83 163,94 198,59 133,83
-271-
MỤC LỤC
Nội dung Trang
I. Giới thiệu chung 3
II. Chỉ số giá xây dựng 7
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội 7
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nam 16
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng 25
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hưng Yên 34
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nam ðịnh 43
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thái Bình 52
2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cao Bằng 61
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lào Cai 70
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn 79
2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang 88
2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðiện Biên 97
2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình 106
2.13 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thanh Hóa 115
2.14 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nghệ An 124
2.15 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Bình 133
2.16 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị 142
2.17 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðà Nẵng 151
2.18 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà 160
2.19 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðắk Lắk 169
2.20 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Gia Lai 178
-272-
2.21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Kon Tum 187
2.22 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðồng Nai 196
2.23 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Bà Rịa – Vũng Tàu 205
2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh 214
2.25 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cà Mau 223
2.26 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ 232
2.27 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An 241
2.28 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Vĩnh Long 250
III. ðính chính chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang và vùng (khu vực) Long An công bố tại Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23/02/2011 của Bộ Xây dựng về “Chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010”
259
-273-
DANH MỤC SỐ CÁC BẢNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
STT ðịa phương Chỉ số giá xây dựng công trình
Chỉ số giá phần cây dựng
Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu
1 Hà Nội 1 2 3 4 2 Hà Nam 5 6 7 8 3 Hải Phòng 9 10 11 12 4 Hưng Yên 13 14 15 16 5 Nam ðịnh 17 18 19 20 6 Thái Bình 21 22 23 24 7 Cao Bằng 25 26 27 28 8 Lào Cai 29 30 31 32 9 Lạng Sơn 33 34 35 36 10 Tuyên Quang 37 38 39 40 11 ðiện Biên 41 42 43 44 12 Hòa Bình 45 46 47 48 13 Thanh Hóa 49 50 51 52 14 Nghệ An 53 54 55 56 15 Quảng Bình 57 58 59 60 16 Quảng Trị 61 62 63 64 17 ðà Nẵng 65 66 67 68 18 Khánh Hòa 69 70 71 72 19 ðắk Lắk 73 74 75 76 20 Gia Lai 77 78 79 80 21 Kon Tum 81 82 83 84 22 ðồng Nai 85 86 87 88 23 Bà Rịa-Vũng
Tàu 89 90 91 92
24 Tp. Hồ Chí Minh
93 94 95 96
25 Cà Mau 97 98 99 100 26 Cần Thơ 101 102 103 104 27 Long An 105 106 107 108 28 Vĩnh Long 109 110 111 112