CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Ngành Giáo dục Mầm non - Trình độ đại học_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) Giáo dục Mầm non
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Early Childhood Education
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7140201
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 125
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Giáo dục và chăm sóc trẻ tại các cơ sở giáo dục
mầm non.
- Quản lý ở các cơ sở giáo dục mầm non.
- Cán bộ nghiên cứu hoặc chuyên trách trẻ mầm non.
13. Khả năng nâng cao trình độCó thể học tập và nâng cao trình độ ở các bậc học
cao hơn (phù hợp chuyên ngành).
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo Giáo dục mầm non trình độ đại
học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường
Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học
Sư phạm - Đại học Huế và Trường Đại học
Macquarie (Úc)
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(PROGRAM GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Giáo dục mầm non có phẩm chất chính trị, sức khỏe và đạo đức
tốt; có nền tảng kiến thức đại cương, cơ bản và chuyên ngành; có các kĩ năng, phẩm
chất cá nhân và nghề nghiệp; kĩ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp; năng lực thực
hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu thực tiễn của giáo dục mầm non.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kĩ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức khoa học và phương pháp nuôi dạy trẻ mầm non;
2.2. Kĩ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,
nghiên cứu, tổ chức nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ mầm non;
2.3. Kĩ năng làm việc nhóm và ứng xử sư phạm đạt hiệu quả;
2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và
các giao tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 23 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 18.4% số TC CTĐT
1 EDU137 Giới thiệu ngành - ĐH GDMN 2 2 15 30 I
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 LAW544 Luật trẻ em và quyền con người 3 3 45 5 V
7 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
8 PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 30 II
9 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý
ngành Giáo dục và đào tạo 2 2 30 I
10 VIE507 Tiếng Việt thực hành 2 2
30 II
11 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 II
12 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45 II
13 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
14 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
15 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 4* 60 III
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
16 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 III
17 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 III
18 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
19 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,III
20 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 35 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 28.0% số TC CTĐT
21 PED310 Giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 1 4 4 60 1,7
8 III
22 PED311 Giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 2 4 4 60 21 IV
23 PRE515 Sinh lý trẻ em 3 3 45 I
24 NUR101 Chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non 5 5 60 30 23 II
25 AES101 Mỹ thuật 2 2 15 30 II
26 MUS118 Hát 4 4 30 60 I
27 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 30 10,
11 III
28 PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
mầm non 2 2 30 17 III
29 NUR520 Quản lý và đánh giá trong giáo dục mầm non 4 4 45 30 6,9
22 VII
30 PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2 2 30 22 VII
31 ESP531 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục mầm non 3 3 45
12,
13,
14
VI
C Khối kiến thức chuyên ngành: 44 TC (Bắt buộc: 44 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 35.2% số TC CTĐT
32 NUR303 Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ
mầm non 5 5 30 90 25 IV
33 MUS119 Múa và phương pháp biên dạy múa 3 3 15 60 26 II
34 COA305 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 3 3 15 60 18 III
35 PED503 Giáo dục hòa nhập 2 2 30 22 VII
36 NUR304 Phát triển chương trình giáo dục mầm non lấy
trẻ làm trung tâm 3 3 30 30 22 IV
37 PED325 Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa
học 4 4 45 30
22,
34 VI
38 PED667 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với
toán 4 4 45 30
22,
34 V
39 PED666 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với tác
phẩm văn học 4 4 45 30
22,
34,
27
VI
40 PED674 Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho
trẻ mầm non 4 4 45 30
22,
34,
33
V
41 PED675 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ
mầm non 4 4 45 30
22,
34, VI
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
25
42 PED673 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm
non 4 4 45 30
22,
34,
27
VII
43 PED672 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm
non 4 4 45 30
22,
34 V
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 23 TC (Bắt buộc: 13
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 18.4% số TC CTĐT
44 PED324 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 - GDMN 2 2 15 30 24 III
45 PED684 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 - GDMN 2 2 15 30 32 VII
46 FNU902 Kiến tập sư phạm Nhà trẻ 2 2 60 28,
44 V
47 FNU701 Kiến tập sư phạm Mẫu giáo 2 2 60 28,
44 VII
48 EDU925 Thực tập sư phạm - GDMN 5 5 150
29,
30,
35,
36,
37,
38,
39,
40,
41,
42,
43,
45,
46,
47
VIII
49 EDU971 Khóa luận tốt nghiệp - GDMN 10 10 300
31,
37,
38,
39,
40,
41,
42,
43,
46,
47
VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Nhóm 1: Các học phần phát triển thể chất cho trẻ mầm non
50 FNU923 Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 3
10
15 60 43 VIII
51 FNU924 Tổ chức chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non 3 30 30 24 VIII
52 FNU925 Phát triển vận động cho trẻ mầm non 4 45 30 43 VIII
Nhóm 2: Các học phần phát triển nhận thức cho trẻ mầm non
53 FNU926 Trò chơi học tập với trẻ mầm non 3
10
30 30 32 VIII
54 FNU927 Giáo dục giới tính 3 45 22 VIII
55 FNU928 Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm
non 4 45 30 37 VIII
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
Nhóm 3: Các học phần phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non
56 FNU929 Tác phẩm văn học dân gian với trẻ mầm non 3
10
45 27 VIII
57 FNU930 Tiếng Khơmer cơ bản 3 45 10/
11 VIII
58 FNU931 Phương pháp dạy tiếng Việt cho trẻ em dân tộc
thiểu số 4 45 30 42 VIII
Nhóm 4: Các học phần phát triển thẩm mỹ cho trẻ mầm non
59 FNU932 Nghệ thuật múa rối với trẻ thơ 3
10
15 60 26,
32 VIII
60 FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 15 60 26 VIII
61 FNU933 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 4 30 60 32,
33 VIII
Nhóm 5: Các học phần phát triển tình cảm - kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non
62 FNU934 Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống 3
10
30 30 22,
35 VIII
63 FNU935 Trò chơi dân gian với trẻ mầm non 3 30 30 32 VIII
64 FNU936 Giáo dục hành vi văn hóa 4 60
10,
11,
22
VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 125 TC (Bắt buộc: 113 TC; Tự chọn: 12 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết B
ắt
bu
ộc
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 EDU137 Giới thiệu ngành - ĐH GDMN 2 2 15 30
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
4 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và
đào tạo 2 2 30
5 PRE515 Sinh lý trẻ em 3 3 45
6 MUS118 Hát 4 4 30 60
Học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 30
3 NUR101 Chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non 5 5 60 30
4 MUS119 Múa và phương pháp biên dạy múa 3 3 15 60
5 AES101 Mỹ thuật 2 2 15 30
6 VIE507 Tiếng Việt thực hành 2 2
30
7 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
8 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
9 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45
10 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45
11 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
12 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 PED310 Giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 1 4 4 60
3 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 30
4 PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non 2 2 30
5 COA305 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 3 3 15 60
6 PED324 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 - GDMN 2 2 15 30
7 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60
8 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60
9 CH102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
10 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
Học kỳ IV: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 NUR303 Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 5 5 30 90
3 PED311 Giáo dục và phát triển tâm lý trẻ mầm non 2 4 4 60
4 NUR304 Phát triển chương trình giáo dục mầm non lấy trẻ làm trung tâm 3 3 30 30
5 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 LAW544 Luật trẻ em và quyền con người 3 3 45
2 PED672 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non 4 4 45 30
3 PED667 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với toán 4 4 45 30
4 PED674 Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non 4 4 45 30
5 FNU902 Kiến tập sư phạm nhà trẻ 2 2 60
6 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PED325 Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học 4 4 45 30
2 PED675 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non 4 4 45 30
3 PED666 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học 4 4 45 30
4 ESP531 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục mầm non 3 3 45
5 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PED673 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non 4 4 45 30
2 PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2 2 30
3 PED503 Giáo dục hòa nhập 2 2 30
4 NUR520 Quản lý và đánh giá trong giáo dục mầm non 4 4 45 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
5 PED684 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 - GDMN 2 2 15 30
6 FNU701 Kiến tập sư phạm Mẫu giáo 2 2 60
Học kỳ VIII: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 EDU925 Thực tập sư phạm - GDMN 5 5 150
2 EDU971 Khóa luận tốt nghiệp - GDMN 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Nhóm 1: Các học phần phát triển thể chất cho trẻ mầm non
3 FNU923 Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 3
10
15 60
4 FNU924 Tổ chức chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non 3 30 30
5 FNU925 Phát triển vận động cho trẻ mầm non 4 45 30
Nhóm 2: Các học phần phát triển nhận thức cho trẻ mầm non
6 FNU926 Trò chơi học tập với trẻ mầm non 3
10
30 30
7 FNU927 Giáo dục giới tính 3 45
8 FNU928 Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm non 4 45 30
Nhóm 3: Các học phần phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non
9 FNU929 Tác phẩm văn học dân gian với trẻ mầm non 3
10
45
10 FNU930 Tiếng Khơmer cơ bản 3 45
11 FNU931 Phương pháp dạy tiếng Việt cho trẻ em dân tộc thiểu số 4 45 30
Nhóm 4: Các học phần phát triển thẩm mỹ cho trẻ mầm non
12 FNU932 Nghệ thuật múa rối với trẻ thơ 3
10
15 60
13 FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 15 60
14 FNU933 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 4 30 60
Nhóm 5: Các học phần phát triển tình cảm - kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non
15 FNU934 Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống 3
10
30 30
16 FNU935 Trò chơi dân gian với trẻ mầm non 3 30 30
17 FNU936 Giáo dục hành vi văn hóa 4 60