ĐẠI HỌC QUỐC GIA HAgrave NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIEcircN
---------------------
NGUYỄN THỊ KIM THANH
NGHIEcircN CỨU TIacuteNH ĐA DẠNG VAgrave ĐAacuteNH GIAacute
HOẠT TIacuteNH SINH HỌC CỦA CAacuteC LOAgraveI THUỘC
CHI BA BEacuteT (MALLOTUS LOUR)
HỌ THẦU DẦU (EUPHORBIACEAE) Ở VIỆT NAM
Chuyecircn ngagravenh Thực vật học
Matilde số 62 42 20 01
DỰ THẢO TOacuteM TẮT LUẬN AacuteN TIẾN SĨ SINH HỌC
Hagrave Nội ndash 2015
Cocircng trigravenh đƣợc hoagraven thagravenh tại
Trường Đại học Khoa học Tự nhiecircn Đại học Quốc gia Hagrave Nội
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 1 GS TS Latilde Đigravenh Mỡi
2 GSTSKH Nguyễn Nghĩa Thigraven
1
MỞ ĐẦU
1 Tiacutenh cấp thiết của đề tagravei luận aacuten
Việt Nam nằm trong vugraveng khiacute hậu nhiệt đới gioacute mugravea coacute khoảng frac34 diện
tiacutech đất đai lagrave đồi nuacutei với địa higravenh phức tạp Điều kiện đoacute đatilde tạo cho khu hệ
thực vật Việt Nam noacutei chung vagrave họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) noacutei riecircng rất
phong phuacute vagrave đa dạng Đacircy lagrave nguồn tagravei nguyecircn vocirc cugraveng quiacute giaacute Song để khai
thaacutec phaacutet triển sử dụng vagrave bảo tồn tiacutenh đa dạng sinh học của chuacuteng thigrave chuacuteng
ta phải coacute những kiến thức đầy đủ mang tiacutenh hệ thống về đặc tiacutenh sinh học
sinh thaacutei magrave trước hết lagrave thagravenh phần loagravei cũng như triển vọng trong phaacutet triển
kinh tế xatilde hội
Chi Ba beacutet (Mallotus) trong họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae lagrave một chi
tương đối lớn với nhiều loagravei vagrave rất đa dạng về higravenh thaacutei Đacircy lagrave một trong
những chi coacute yacute nghĩa cả về mặt sinh thaacutei vagrave kinh tế Hầu hết caacutec loagravei đều coacute
chứa caacutec hợp chất tự nhiecircn thuộc caacutec nhoacutem triterpenoid ancaloid diterpenoid
diterpen ester phorbol diterpen flavonoidhellip trong đoacute coacute nhiều hợp chất mới
coacute hoạt tiacutenh sinh học cao coacute nhiều triển vọng ứng dụng trong ngagravenh dược
Vigrave những liacute do necircu trecircn necircn tocirci đatilde lựa chọn đề tagravei ldquoNghiecircn cứu tiacutenh đa
dạng vagrave đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của caacutec loagravei thuộc chi Ba Beacutet
(Mallotus Lour) họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Namrdquo
2 Mục điacutech của đề tagravei luận aacuten
Hoagraven thagravenh cocircng trigravenh khoa học về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở
Việt Nam một caacutech đầy đủ coacute tiacutenh hệ thống vagrave chiacutenh xaacutec goacutep phần bổ sung
mẫu vật tư liệu lagravem cơ sở cho việc biecircn soạn tagravei liệu về họ Thầu dầu ndash
Euphorbiaceae trong Bộ Thực vật chiacute Việt nam đồng thời phục vụ cho hướng
nghiecircn cứu về mối quan hệ giữa đa dạng sinh học vagrave caacutec hoạt chất thiecircn nhiecircn
3 Yacute nghĩa khoa học vagrave thực tiễn
- Yacute nghĩa khoa học Kết quả của đề tagravei lagrave tagravei liệu cơ bản về phacircn loại caacutec loagravei
thực vật trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam goacutep phần bổ sung thecircm
một số dẫn liệu cho chuyecircn ngagravenh phacircn loại học thực vật đồng thời cung cấp
thecircm caacutec thocircng tin về caacutec hợp chất tự nhiecircn cugraveng hoạt tiacutenh sinh học của một số
loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt
Nam
2
- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc
định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet
triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet (Mallotus)
4 Điểm mới của luận aacuten
- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet
(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp
theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ
- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde
được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng
khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei
phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ
sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam
- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave
xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện
phacircn bố ở Việt Nam
- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng
được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei
liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08
trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02
trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu
tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
(Euphorbiaceae)
J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh
nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde
coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống
phacircn loại cho chi nagravey
3
Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau
đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3
nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera
Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi
mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi
Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave
Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb
f lagrave một nhaacutenh mới
Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập
2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi
Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung
thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi
Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus
Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng
về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của
từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei
Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus
thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus
Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis
Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill
Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ
thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng
nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh
cograven lại
Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi
Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10
nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus
Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute
Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave
Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp
xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về
cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave
4
Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như
một nhaacutenh mới của Mallotus
Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại
chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8
nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm
Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm
Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus
(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi
caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus
Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập
thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei
chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh
Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw
Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn
cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ
bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho
cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh
Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc
điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh
Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave
Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng
đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm
hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash
100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật
Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục
tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses
Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh
thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave
Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2
nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế
(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải
phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem
khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
Cocircng trigravenh đƣợc hoagraven thagravenh tại
Trường Đại học Khoa học Tự nhiecircn Đại học Quốc gia Hagrave Nội
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 1 GS TS Latilde Đigravenh Mỡi
2 GSTSKH Nguyễn Nghĩa Thigraven
1
MỞ ĐẦU
1 Tiacutenh cấp thiết của đề tagravei luận aacuten
Việt Nam nằm trong vugraveng khiacute hậu nhiệt đới gioacute mugravea coacute khoảng frac34 diện
tiacutech đất đai lagrave đồi nuacutei với địa higravenh phức tạp Điều kiện đoacute đatilde tạo cho khu hệ
thực vật Việt Nam noacutei chung vagrave họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) noacutei riecircng rất
phong phuacute vagrave đa dạng Đacircy lagrave nguồn tagravei nguyecircn vocirc cugraveng quiacute giaacute Song để khai
thaacutec phaacutet triển sử dụng vagrave bảo tồn tiacutenh đa dạng sinh học của chuacuteng thigrave chuacuteng
ta phải coacute những kiến thức đầy đủ mang tiacutenh hệ thống về đặc tiacutenh sinh học
sinh thaacutei magrave trước hết lagrave thagravenh phần loagravei cũng như triển vọng trong phaacutet triển
kinh tế xatilde hội
Chi Ba beacutet (Mallotus) trong họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae lagrave một chi
tương đối lớn với nhiều loagravei vagrave rất đa dạng về higravenh thaacutei Đacircy lagrave một trong
những chi coacute yacute nghĩa cả về mặt sinh thaacutei vagrave kinh tế Hầu hết caacutec loagravei đều coacute
chứa caacutec hợp chất tự nhiecircn thuộc caacutec nhoacutem triterpenoid ancaloid diterpenoid
diterpen ester phorbol diterpen flavonoidhellip trong đoacute coacute nhiều hợp chất mới
coacute hoạt tiacutenh sinh học cao coacute nhiều triển vọng ứng dụng trong ngagravenh dược
Vigrave những liacute do necircu trecircn necircn tocirci đatilde lựa chọn đề tagravei ldquoNghiecircn cứu tiacutenh đa
dạng vagrave đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của caacutec loagravei thuộc chi Ba Beacutet
(Mallotus Lour) họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Namrdquo
2 Mục điacutech của đề tagravei luận aacuten
Hoagraven thagravenh cocircng trigravenh khoa học về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở
Việt Nam một caacutech đầy đủ coacute tiacutenh hệ thống vagrave chiacutenh xaacutec goacutep phần bổ sung
mẫu vật tư liệu lagravem cơ sở cho việc biecircn soạn tagravei liệu về họ Thầu dầu ndash
Euphorbiaceae trong Bộ Thực vật chiacute Việt nam đồng thời phục vụ cho hướng
nghiecircn cứu về mối quan hệ giữa đa dạng sinh học vagrave caacutec hoạt chất thiecircn nhiecircn
3 Yacute nghĩa khoa học vagrave thực tiễn
- Yacute nghĩa khoa học Kết quả của đề tagravei lagrave tagravei liệu cơ bản về phacircn loại caacutec loagravei
thực vật trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam goacutep phần bổ sung thecircm
một số dẫn liệu cho chuyecircn ngagravenh phacircn loại học thực vật đồng thời cung cấp
thecircm caacutec thocircng tin về caacutec hợp chất tự nhiecircn cugraveng hoạt tiacutenh sinh học của một số
loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt
Nam
2
- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc
định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet
triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet (Mallotus)
4 Điểm mới của luận aacuten
- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet
(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp
theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ
- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde
được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng
khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei
phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ
sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam
- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave
xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện
phacircn bố ở Việt Nam
- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng
được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei
liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08
trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02
trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu
tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
(Euphorbiaceae)
J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh
nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde
coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống
phacircn loại cho chi nagravey
3
Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau
đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3
nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera
Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi
mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi
Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave
Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb
f lagrave một nhaacutenh mới
Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập
2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi
Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung
thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi
Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus
Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng
về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của
từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei
Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus
thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus
Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis
Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill
Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ
thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng
nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh
cograven lại
Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi
Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10
nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus
Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute
Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave
Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp
xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về
cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave
4
Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như
một nhaacutenh mới của Mallotus
Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại
chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8
nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm
Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm
Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus
(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi
caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus
Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập
thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei
chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh
Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw
Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn
cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ
bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho
cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh
Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc
điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh
Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave
Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng
đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm
hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash
100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật
Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục
tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses
Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh
thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave
Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2
nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế
(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải
phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem
khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
1
MỞ ĐẦU
1 Tiacutenh cấp thiết của đề tagravei luận aacuten
Việt Nam nằm trong vugraveng khiacute hậu nhiệt đới gioacute mugravea coacute khoảng frac34 diện
tiacutech đất đai lagrave đồi nuacutei với địa higravenh phức tạp Điều kiện đoacute đatilde tạo cho khu hệ
thực vật Việt Nam noacutei chung vagrave họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) noacutei riecircng rất
phong phuacute vagrave đa dạng Đacircy lagrave nguồn tagravei nguyecircn vocirc cugraveng quiacute giaacute Song để khai
thaacutec phaacutet triển sử dụng vagrave bảo tồn tiacutenh đa dạng sinh học của chuacuteng thigrave chuacuteng
ta phải coacute những kiến thức đầy đủ mang tiacutenh hệ thống về đặc tiacutenh sinh học
sinh thaacutei magrave trước hết lagrave thagravenh phần loagravei cũng như triển vọng trong phaacutet triển
kinh tế xatilde hội
Chi Ba beacutet (Mallotus) trong họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae lagrave một chi
tương đối lớn với nhiều loagravei vagrave rất đa dạng về higravenh thaacutei Đacircy lagrave một trong
những chi coacute yacute nghĩa cả về mặt sinh thaacutei vagrave kinh tế Hầu hết caacutec loagravei đều coacute
chứa caacutec hợp chất tự nhiecircn thuộc caacutec nhoacutem triterpenoid ancaloid diterpenoid
diterpen ester phorbol diterpen flavonoidhellip trong đoacute coacute nhiều hợp chất mới
coacute hoạt tiacutenh sinh học cao coacute nhiều triển vọng ứng dụng trong ngagravenh dược
Vigrave những liacute do necircu trecircn necircn tocirci đatilde lựa chọn đề tagravei ldquoNghiecircn cứu tiacutenh đa
dạng vagrave đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của caacutec loagravei thuộc chi Ba Beacutet
(Mallotus Lour) họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Namrdquo
2 Mục điacutech của đề tagravei luận aacuten
Hoagraven thagravenh cocircng trigravenh khoa học về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở
Việt Nam một caacutech đầy đủ coacute tiacutenh hệ thống vagrave chiacutenh xaacutec goacutep phần bổ sung
mẫu vật tư liệu lagravem cơ sở cho việc biecircn soạn tagravei liệu về họ Thầu dầu ndash
Euphorbiaceae trong Bộ Thực vật chiacute Việt nam đồng thời phục vụ cho hướng
nghiecircn cứu về mối quan hệ giữa đa dạng sinh học vagrave caacutec hoạt chất thiecircn nhiecircn
3 Yacute nghĩa khoa học vagrave thực tiễn
- Yacute nghĩa khoa học Kết quả của đề tagravei lagrave tagravei liệu cơ bản về phacircn loại caacutec loagravei
thực vật trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam goacutep phần bổ sung thecircm
một số dẫn liệu cho chuyecircn ngagravenh phacircn loại học thực vật đồng thời cung cấp
thecircm caacutec thocircng tin về caacutec hợp chất tự nhiecircn cugraveng hoạt tiacutenh sinh học của một số
loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt
Nam
2
- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc
định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet
triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet (Mallotus)
4 Điểm mới của luận aacuten
- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet
(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp
theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ
- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde
được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng
khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei
phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ
sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam
- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave
xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện
phacircn bố ở Việt Nam
- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng
được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei
liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08
trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02
trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu
tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
(Euphorbiaceae)
J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh
nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde
coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống
phacircn loại cho chi nagravey
3
Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau
đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3
nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera
Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi
mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi
Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave
Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb
f lagrave một nhaacutenh mới
Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập
2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi
Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung
thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi
Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus
Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng
về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của
từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei
Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus
thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus
Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis
Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill
Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ
thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng
nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh
cograven lại
Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi
Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10
nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus
Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute
Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave
Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp
xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về
cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave
4
Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như
một nhaacutenh mới của Mallotus
Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại
chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8
nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm
Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm
Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus
(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi
caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus
Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập
thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei
chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh
Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw
Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn
cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ
bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho
cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh
Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc
điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh
Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave
Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng
đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm
hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash
100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật
Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục
tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses
Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh
thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave
Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2
nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế
(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải
phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem
khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
2
- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc
định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet
triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet (Mallotus)
4 Điểm mới của luận aacuten
- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet
(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp
theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ
- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde
được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng
khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei
phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ
sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam
- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave
xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện
phacircn bố ở Việt Nam
- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng
được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei
liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08
trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02
trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu
tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
(Euphorbiaceae)
J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh
nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde
coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống
phacircn loại cho chi nagravey
3
Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau
đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3
nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera
Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi
mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi
Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave
Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb
f lagrave một nhaacutenh mới
Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập
2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi
Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung
thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi
Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus
Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng
về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của
từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei
Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus
thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus
Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis
Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill
Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ
thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng
nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh
cograven lại
Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi
Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10
nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus
Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute
Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave
Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp
xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về
cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave
4
Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như
một nhaacutenh mới của Mallotus
Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại
chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8
nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm
Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm
Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus
(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi
caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus
Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập
thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei
chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh
Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw
Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn
cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ
bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho
cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh
Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc
điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh
Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave
Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng
đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm
hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash
100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật
Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục
tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses
Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh
thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave
Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2
nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế
(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải
phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem
khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
3
Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau
đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3
nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera
Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi
mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi
Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave
Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb
f lagrave một nhaacutenh mới
Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập
2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi
Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung
thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi
Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus
Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng
về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của
từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei
Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus
thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus
Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis
Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill
Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ
thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng
nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh
cograven lại
Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi
Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10
nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus
Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute
Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave
Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp
xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về
cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave
4
Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như
một nhaacutenh mới của Mallotus
Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại
chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8
nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm
Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm
Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus
(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi
caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus
Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập
thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei
chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh
Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw
Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn
cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ
bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho
cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh
Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc
điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh
Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave
Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng
đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm
hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash
100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật
Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục
tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses
Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh
thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave
Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2
nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế
(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải
phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem
khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
4
Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như
một nhaacutenh mới của Mallotus
Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại
chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8
nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm
Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm
Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus
(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi
caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus
Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập
thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei
chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh
Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw
Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn
cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ
bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho
cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh
Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc
điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh
Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave
Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng
đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm
hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash
100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật
Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục
tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses
Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh
thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave
Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2
nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế
(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải
phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem
khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
5
Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ
thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)
Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp
laacute
Tuyến mặt
trecircn laacute Hệ gacircn
Gai trecircn
quả
Tuyến
trecircn quả
Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute
Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Coacute
Stylanthus Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute Khocircng
Polyadenii Phần lớn mọc
caacutech
Thường
gặp
3 gacircn gốc
(locircng chim)
Khocircng
Khocircng
Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute
khocircng
Khocircng
Rottleropsis Đối hiếm khi
mọc caacutech
Hiếm 3 gacircn gốc
gacircn chacircn vịt
Coacute
khocircng
Khocircng
Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng
Hancea Mọc đối một
laacute bị tiecircu giảm
Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng
P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của
Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh
Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis
Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm
phacircn loại của Airy Shaw (1968)
12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec
vugraveng lacircn cận
Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn
cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw
(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea
Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở
Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở
Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở
Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia
13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
6
Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)
khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-
1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy
dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus
ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời
bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi
Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt
Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu
tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde
quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng
trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34
loagravei
14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba
beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam
141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo
mục điacutech chữa bệnh
1411 Ở caacutec nước lacircn cận
Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi
Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei
Loan Nepal Ấn Độhellip
1412 Ở Việt Nam
Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -
Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng
dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi
(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)
142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt
tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)
1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học
A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở trecircn Thế giới
a Caacutec hợp chất Terpenoid
Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất
terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
7
triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số
hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp
chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất
diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus
b Caacutec hợp chất flavonoid
Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất
chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei
Caacutenh kiến (M philippensis)
c Caacutec hợp chất phloroglucinol
Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M
japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn
lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng
d Caacutec hợp chất tanin
Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm
nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp
chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)
e Caacutec hợp chất khaacutec
7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M
paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7
dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất
coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)
B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)
ở Việt Nam
Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được
hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M
apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave
phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet
nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M
metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven
(M nanus)
1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học
A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
8
Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn
lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp
chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức
chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt
B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam
Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế
bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde
được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec
kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave
một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
21 Đối tƣợng nghiecircn cứu
Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu
dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam
22 Nội dung nghiecircn cứu
- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam
- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt
Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả
- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc
vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng
Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn
cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận
- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn
của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh
chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)
- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec
của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
9
23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư
liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật
a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave
ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được
Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec
b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu
trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus
c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền
thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay
Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ
quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan
sinh sản
Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về
soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam
233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần
hoacutea học
2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu
26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo
quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn
2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học
a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương
phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn
caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC
25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180
Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia
enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC
25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -
Nấm men Candida albicans Candida tropicalis
Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
10
- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo
- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo
- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo
b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18
loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical
scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G
Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả
năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy
trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH
Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện
hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết
phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven
lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu
hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60
c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo
Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)
Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)
Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng
tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38
ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử
cung
Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le
50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức
C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
11
Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng
điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu
truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash
MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại
ndash IR)
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam
Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ
trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần
non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại
bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech
hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute
higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn
thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6
tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey
đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc
hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec
gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa
coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng
chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa
đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch
mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc
chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn
coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn
hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc
32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam
Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour
chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec
taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
12
cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave
Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6
nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ
Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon
bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave
hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết
quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra
(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều
điểm khaacutec biệt
33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)
1a Quả khocircng coacute caacutenh
2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc
thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng
3a Laacute mọc đối
4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)
5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis
5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả
6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn
7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute
2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả
khocircng gai2 M poilanei
7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute
khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven
bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis
6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute
răng
8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute
hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở
naacutech gacircn chiacutenh
9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn
vị4 M hanheoensis
9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị
10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất
da5 M eberhardtii
10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
13
11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem
mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec
locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng
coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M
khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde
mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt
khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ
đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus
8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt
magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis
4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)
12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii
12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị
13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute
14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị
15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn
cứng10 M pierrei
15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục
rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii
14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị
16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus
16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng
17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh
saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus
17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao
18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute
tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei
314 M nanus
18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec
ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn
chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4
19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem
higravenh kim15 M glabriusculus
19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute
magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc
mũi maacutec
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
14
20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt
dưới16a M
decipiens var decipiens
20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2
mặt16b M
decipiens var glabratus
13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc
laacute17 M coudercii
3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh
21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng
dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III
Mallotus Sect Philippinenses)
22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave
chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep
laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus
22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde
nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute
23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường
khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis
23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng
phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus
21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do
thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc
locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei
hắc(IV Sect Stylanthus)
24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus
24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời
25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng
locircng22 M floribundus
25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh
sao 23 M thorelii
2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở
mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)
26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde
nhigraven thấy rotilde vỏ quả
27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
15
28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn
gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30
caacutei24 M paniculatus
28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn
vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai
khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus
27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh
29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10
mm26 M japonicus
29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm
27 M microcarpus
26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde
khocircng nhigraven thấy vỏ quả
30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng
31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei
13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn
6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta
var apelta
31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả
dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-
10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis
30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng
lọng
32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da
33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc
meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng
khoảng 5m29 M metcalfianus
33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt
dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40
mm30 M mollissimus
32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy
34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến
gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm
cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus
34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc
cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả
dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus
1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
16
33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở
Việt Nam
( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)
Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet
Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll
Arg var paniculatus]
Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei
I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV
147 vii 187
Typus Axenfeldia intermedia Baill
Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei
1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum
Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)
Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn
cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey
2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn
Holotypus Poilane 10218 (VNM)
3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore
66(1) 61 - Ruối phong nha
Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010
4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo
Holotypus Poilane 6851 (VNM)
5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt
Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)
6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng
Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-
113]
7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối
Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp
Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]
8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147
vii 188 ndash Ruối vacircn nam
Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
17
II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957
Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei
9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định
Holotypus V V Cần 136 (HNU)
10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie
Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)
11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc
Holotypus L T Chấn 565 (HNU)
12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục
cam bốt
Syntypus Pierre 6288 (P photo)
13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash
Bục đaacute vocirci laacute beacute
Syntypus Pierre sine num (P photo)
14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet
lugraven
Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)
15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV
147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn
Typus Kurz sine num (unknown)
16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối
rừng
Typus Wall sine num (DC)
16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb
nov
Typus Petelot 6485 (HNU)
17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục
cuống
Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine
num (P photo)
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
18
III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler
Pflanzenr IV 147 vii 178
Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]
Ở Việt Nam coacute 35 loagravei
Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa
theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật
18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục
trườn
Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea
50 221-248]
Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ
dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu
2 ocirc vagrave 3 ocirc
19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh
kiến
Holotypus Sonnerat sine num (P photo)
20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng
mảnh
Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)
Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)
IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147 vii 172
Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei
21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec
Holotypus Rottler sine num (C)
Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng
lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng
lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave
synonym của M peltatus Muumlll Arg
22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute
saacutep
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
19
Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen
2001 Blumea 46 3-66]
23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng
Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea
46 3-66]
V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr
IV147vii 162
Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg
Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei
24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp
nacircu
Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5
(3) 457-497]
25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62
245 - Ruối trắng
Typus unknown
Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey
dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)
26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei
cao
Typus Thunberg sine num (unknown)
27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV
147 vii 172 - Bục xanh
Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)
28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng
Typus sine coll sine num (A photo)
28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour
Arnold Arbor 22 204
Holotypus Ching 7111 (A photo)
Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)
29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục
đỏ ngọn
Geacuten Indoch 5 356
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
20
Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)
30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục
nacircu
Holotypus Herb Vahl sine num (C)
Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus
31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng
Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)
32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963
- Bugravem bụp bocircng to
Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]
VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl
Pflanzenr IV147vii 197
Typus Mallotus polyadenos F Muell
Ở Việt Nam coacute 18 loagravei
33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối
khế
Holotype Mc Clelland sine num (unknown)
35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei
thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)
351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định
3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)
Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis
Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng
25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết
của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei
Enterococcus faecalis
Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi
khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M
floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2
chủng 25923 104 của loagravei S aureus
4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi
khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
21
coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus
3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh
Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet
(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng
104 của loagravei S aureus
3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)
7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi
khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella
morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli
Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng
Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu
MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết
thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute
hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave
MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram
(-) đatilde thử nghiệm
Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh
trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của
vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm
3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm
Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M
paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm
Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm
Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu
tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans
352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea
3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc
Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)
thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết
MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M
floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23
(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
22
do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M
yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia
đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết
MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại
coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea
3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn
Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc
nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn
chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh
Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde
Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau
lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu
đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một
loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau
353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo
Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave
Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo
Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư
phổi người LU
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M
leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt
tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M
microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung
thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38
Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M
apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung
HeLa
Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M
decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD
Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M
floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
23
plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm
nagraveo
Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4
dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng
tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư
Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế
bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất
cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2
Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu
tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2
354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus
3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave
Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei
nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-
pyridone-5-carboxamide α-tocopherol
3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)
Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin
vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1
lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave
29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-
hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-
24-oic acid
355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec
lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu
Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid
vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec
nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
24
KẾT LUẬN
1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw
(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave
thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ
Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong
số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim
Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus
leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis
F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg
var glabratus (Thin) Kim Thanh
2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho
6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam
3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ
18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec
dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo
4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus
(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu
thecircm về hợp chất tự nhiecircn
Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey
Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất
trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey
5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei
trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh
Philippinenses vagrave Mallotus
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65
DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ
1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius
and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397
2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn
Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị
Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu
(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute
vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei
nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022
3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan
Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle
Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane
sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4
(7) pp 889-892
4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec
loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -
Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40
5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)
ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo
VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641
6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N
Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan
Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-
ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species
from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818
7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi
Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen
Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)
ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp
183-186
8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of
Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-
65