Download - GiỚI THIỆU CÔNG TÁC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1
GiỚI THIỆUCÔNG TÁC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
ĐÀ NẴNG, 1/2012
2
MỤC TIÊU
Giới thiệu tổng quan về Kiểm định chất lượng.
Giới thiệu một số hoạt động Đảm bảo chất lượng của trường.
Các chỉ số Đảm bảo chất lượng
3
NỘI DUNG
1. Các khái niệm, định nghĩa
2. Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục Việt Nam
3. Công tác Đảm bảo chất lượng của trường
4. Các chỉ số Đảm bảo chất lượng
4
1. Các khái niệm, định nghĩa
Chất lượng giáo dục trường đại học
Là sự đáp ứng mục tiêu do nhà trường đề ra, đảm bảo các yêu cầu về mục tiêu giáo dục đại học của Luật Giáo dục, phù hợp với yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cả nước.
5
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
Là mức độ yêu cầu và điều kiện mà trường đại học phải đáp ứng để được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
6
Kiểm định chất lượng giáo dục
Là hoạt động đánh giá mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT quy định đối với trường ở từng trình độ đào tạo.
Kiểm định có 2 loại là kiểm định trường và kiểm định chương trình.
7
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Là toàn bộ chủ trương, chính sách, mục tiêu, cơ chế quản lý, các hoạt động, điều kiện nguồn lực, cùng những biện pháp khác để duy trì, nâng cao chất lượng giáo dục nhằm đáp ứng mục tiêu đề ra.
8
Tự đánh giá
Là quá trình trường tự xem xét, nghiên cứu trên cơ sở các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT ban hành để báo cáo về tình trạng chất lượng, hiệu quả hoạt động đào tạo, NCKH, … để trường tiến hành điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn đã quy định.
9
Đánh giá ngoài
Là quá trình khảo sát, đánh giá của các chuyên gia không thuộc trường được đánh giá, dựa trên các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành để xác định mức độ trường đáp ứng các tiêu chuẩn quy định.
10
Điều kiện công nhận đạt tiêu chuẩn
Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục nếu có 80 % số tiêu chí đạt yêu cầu.
11
2. Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục Việt Nam
Mô hình hiện nayMô hình dự kiến
12
Mô hình tổ chức hiện nay
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG QUỐC GIA KĐCLGD
CỤC KHẢO THÍ VÀ KiỂM ĐỊNH CLGD
Các tr ĐH, CĐ Các tr TCCN Tr phổ thông
13
Mô hình tổ chức sắp tới
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG QUỐC GIA KĐCLGD
CỤC KHẢO THÍ VÀ KiỂM ĐỊNH CLGD
Các tr ĐH, CĐ Các tr TCCN Tr phổ thông
Tổ chức đánh giá ngoài độc lập
Tổ chức đánh giá ngoài độc lập
Tổ chức đánh giá ngoài độc lập
14
Mô hình tổ chức trong tương lai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG QUỐC GIA KĐCLGD
Các tr ĐH, CĐ Các tr TCCN Tr phổ thông
Tổ chức đánh giá ngoài độc lập
Tổ chức đánh giá ngoài độc lập
Tổ chức đánh giá ngoài độc lập
15
Mô hình đảm bảo chất lượng ở VN:
ĐBCL bên trong
Ở cấp trường
ĐBCL từ bên ngoài
Hệ thống độc lập với các trường ĐH
Các tổ chức đảm bảo chất lượng độc lập
(Cơ quan đánh giá độc lập)
16
3. Công tác Đảm bảo chất lượng của trường
Định hướngPhấn đấu đạt chuẩn chất lượng của Quốc
gia.Phấn đấu đạt chuẩn Quốc tế: AUN,
ACICS.Năm học 2011-2012 là năm học chất
lượng của trường.
17
Đã thực hiện
Tự đánh giá theo tiêu chuẩn KĐCL ban hành kèm theo QĐ Số 38 (10 tiêu chuẩn/ 53 tiêu chí)
Đánh giá ngoài (Kiểm định) vào năm 2009 (kết quả).
Tiếp tục triển khai các hoạt động Đảm bảo chất lượng nhằm đạt các định hướng đã đề ra…
18
Các hoạt động cụ thể
Tổ chức hệ thống ĐBCL trường:
Ban ĐBCL trường và đơn vị, trong đó trưởng ban ĐBCL trường là thầy Q.Hiệu trưởng, trưởng ban ĐBCL các đơn vị là trưởng các đơn vị.
* Để đạt chất lượng trường thì phải đạt chất lượng từng đơn vị, từng cá nhân trong đơn vị của toàn trường.
19
Các hoạt động cụ thể (tt)
Thu thập minh chứng, số liệu hàng tháng.(Yêu cầu: Nộp hàng tháng từ ngày 22-25, Mẫu)Đánh giá nội bộ 1-2 lần/ năm.(đánh giá 10 tiêu chuẩn, đánh giá từng khoa)Kiểm tra/ thanh tra nội bộ.(Thanh tra Hồ sơ chuyên môn, thi, chấm bài,…
đánh giá từng đơn vị về ĐBCL,ISO)Áp dụng ISO, xây dựng văn hóa chất
lượng…
20
Các Văn bản liên quan
QĐ Số 65/2007/QĐ-BGDĐT: Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học.
QĐ Số 76 /2007/QĐ-BGDĐT: Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCL giáo dục.
Công văn Số: 560 /KTKĐCLGD: Hướng dẫn sử dụng tiêu chí đánh giá chất lượng trường đại học (dùng cho đánh giá ngoài).
Công văn 564 /KTKĐCLGD: Hướng dẫn tự đánh giá trường.
21
Các chỉ số quan trọng đối với ĐBCL:24 chỉ số thuộc 7 nhóm 1. Giảng viên Tổng số giảng viên cơ hữu (người) Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ
hữu (%) Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên
trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%)
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%)
22
2. Sinh viên
Tổng số sinh viên chính quy (người)
Tổng số sinh viên quy đổi (người)
Bình quân số sinh viên trên 1 giảng viên (sau khi quy đổi)
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
23
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường
Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
24
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp
Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)
Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm (Triệu VNĐ)
25
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo
Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
26
6. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Bình quân số đề tài nghiên cứu khoa học và
chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên 1 cán bộ cơ hữu
Bình quân số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên 1 cán bộ cơ hữu
Bình quân số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên 1 cán bộ cơ hữu
Bình quân số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu
Bình quân số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu
27
7. Cơ sở vật chất:Bình quân số máy tính dành cho sinh viên
trên 1 sinh viên chính quyBình quân số diện tích phòng học trên 1
sinh viên chính quyBình quân số diện tích ký túc xá trên 1 sinh
viên chính quy
28
Tham Khảo
Báo cáo của TS. Phạm Xuân ThanhTiêu chuẩn KĐCL, tài liệu hướng dẫnKết quả đánh giá ngoài đại học Duy Tân
29
Kết luận
Cần Bám sát sứ mạng, mục tiêu, kế haochj chiến lược cuảtrwowngf
Luôn tự đánh giá những gì mình đạt được sơ với tiêu chuẩn/ tiêu chí (lưu ý minh chứng, số liệu).
Chuẩn đầu ra cần phải đạt đượcCó sự đồng lòng của tất cả mọi người
30
CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ THEO DÕI