Transcript
Page 1: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGBỘ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ASEAN UNIVERSITY NETWORK (AUN)

PGS.TS. Nguyễn Thị Kim AnhTS. Lê Văn Hảo

Page 2: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

GIỚI THIỆU CHUNG Bộ tiêu chuẩn của AUN-QA có 15 tiêu

chuẩn với 68 tiêu chí (được sửa đổi vào tháng 06/2011; trước đây là 18 tiêu chuẩn với 72 tiêu chí).

Mỗi tiêu chí được đánh giá theo 7 mức.

Page 3: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

GIỚI THIỆU CHUNGTiêu chuân Sô tiêu

chi

Tiêu chuân Sô tiêu chi

1. Chuẩn đầu ra 4 9. Hoạt động tư vân va hô trơ người học 4

2. Bản mô tả chương trình đao tạo 3 10. Trang thiêt bi va cơ sở hạ tầng 5

3. Câu trúc va nội dung chương trình đao tạo

7 11. Đảm bảo chât lương qua trình dạy va học

7

4. Chiên lươc dạy va học 4 12. Hoạt động phat triên đội ngu 2

5. Đanh gia người học 7 13. Ý kiên phản hôi của cac bên liên quan

3

6. Chât lương đội ngu giảng viên 10 14. Kêt quả đầu ra 4

7. Chât lương đội ngu phục vụ 4 15. Sư hai long của cac bên liên quan 1

8. Chât lương người học 3 TỔNG CỘNG: 68

Page 4: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Thang đánh giáSTT TIÊU CHUẨN/TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5 6 7

1 Chuân đầu ra

1.1 Chuẩn đầu ra được xây dựng và được đề cập rõ ràng trong chương trình đào tạo

1.2 Chương trình đào tạo khuyến khích học tập suốt đời

1.3 Chuẩn đầu ra bao gồm kiến thức chung và nghề nghiệp, kỹ năng chung và nghề nghiệp

1.4 Chuẩn đầu ra phản ánh rõ yêu cầu của các bên có liên quan

Đánh giá chung

Page 5: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Thang đánh giáThang điểm chung:1 = Chưa có gì (văn bản, kế hoạch, minh chứng) 2 = Mới chỉ đưa vào kế hoạch 3 = Có tài liệu/văn bản nhưng không có minh chứng triển

khai rõ ràng4 = Có tài liệu/văn bản và có minh chứng triển khai rõ ràng5 = Đang triển khai có hiệu quả với đầy đủ minh chứng6 = Mẫu mực7 = xuất sắc (tầm quốc tế)

Page 6: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Thang đánh giáThang điểm đánh giá chất lượng dạy và học:1 = Hoàn toàn không đạt, cần phải cải tiến ngay 2 = Không đạt, cần cải tiến 3 = Chưa đạt, cần có cải tiến nhỏ để đạt 4 = Đạt đúng như yêu cầu của tiêu chí5 = Đạt cao hơn yêu cầu của tiêu chí6 = Mẫu mực7 = xuất sắc (tầm quốc tế)

Page 7: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 1: Chuẩn đầu ra

Tiêu chí 1.1:Chuẩn đầu ra được xây dựng và được đề cập rõ ràng trong chương trình đào tạo CĐR đã được tổ chức xây dựng như thế nào?Cách thể hiện CĐR trong CTĐT?

Page 8: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 1: Chuẩn đầu ra

Tiêu chí 1.2: Chương trình đào tạo khuyến khích học tập suốt đời Yêu cầu: CTĐT được xây dựng nhằm thúc đẩy

hoạt động học tập, việc học phương pháp học và tạo cho SV ý thức học tập suốt đời (ví dụ: thói quen tìm hiểu, kỹ năng học tập và xử lý thông tin, sẵn sàng thử nghiệm và vận dụng các ý tưởng mới).

Các học phần và hoạt động cụ thể nhằm hỗ trợ khả năng học tập suốt đời của SV?

Page 9: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 1: Chuẩn đầu ra Tiêu chí 1.3: Chuẩn đầu ra bao gồm kiến thức chung và

nghề nghiệp, kỹ năng chung và nghề nghiệp Yêu cầu: CTĐT giúp SV có khả năng nghiên cứu chuyên sâu,

phát triển nhân cách, giúp họ có quan điểm học thuật và có đủ năng lực trong lĩnh vực chuyên môn. SV tốt nghiệp cần có các kỹ năng có thể chuyển đổi (transferable skills), kỹ năng lãnh đạo, đáp ứng thị trường việc làm và có năng lực phát triển nghề nghiệp.(Transferable skills are the kind of skills that you can take with you to a completely different job. Transferable skills include communication, team work, problem solving and intellectual skills)

Mô tả CĐR của CTĐT và giải thích tính đáp ứng đối với tiêu chí.

Page 10: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 1: Chuẩn đầu ra

Tiêu chí 1.4: Chuẩn đầu ra phản ánh rõ yêu cầu của các bên có liên quan Yêu cầu của các bên liên quan (SV, phụ

huynh, nhà tuyển dụng, nhà nước, …) về chuẩn đầu ra được ghi nhận như thế nào?

CĐR đã được tổ chức xây dựng như thế nào để có thể phản ánh yêu cầu của các bên liên quan?

Page 11: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 1:

Các văn bản qui định về xây dựng/cập nhật CĐR

Chương trình đào tạo Tờ bướm, tờ quảng cáo, giới thiệu CTĐT Ma trận kỹ năng (skills matrix) Y kiến đóng góp của các bên liên quan Trang web trường, khoa Phương tiện và kế hoạch làm việc với các bên

liên quan Biên bản, văn bản họp đánh giá CTĐT Báo cáo kiểm định, đối sánh

Page 12: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 2:Bản mô tả CTĐT

Tiêu chí 2.1: Nhà trường có sử dụng bản mô tả chương trình đào tạo Yêu cầu: Đối với mỗi CTĐT, nhà trường cần xây dựng

một bản mô tả chi tiết trong đó xác định rõ các mốc thời gian học tập, và:

• Những kiến thức mà SV sẽ có được sau khi kết thúc chương trình

• Các kỹ năng then chốt: giao tiếp, tính toán, sử dụng công nghệ thông tin, kỹ năng học tập

• Các kỹ năng nhận thức, ví dụ sự hiểu biết về phương pháp luận hoặc khả năng phân tích phản biện

• Các kỹ năng cụ thể, chẳng hạn kỹ năng làm việc trong phòng thí nghiệm, kỹ năng lâm sàng…

Page 13: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 2:Bản mô tả CTĐT

Tiêu chí 2.2: Bản mô tả chương trình đào tạo cho biết các Chuẩn đầu ra và làm thế nào để đạt được các Chuẩn đầu ra này Yêu cầu: Bản mô tả chương trình cần cho biết đầy đủ

CĐR cùng những phương cách giúp SV đạt được CĐR và chứng minh được những kết quả này.

Tổ chức dạy, học và kiểm tra đánh giá nhằm giúp SV đạt được CĐR?

Page 14: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 2:Bản mô tả CTĐT

Tiêu chí 2.3: Bản mô tả chương trình đào tạo có đầy đủ thông tin cần thiết và được phổ biến đến các bên có liên quan Yêu cầu: Bản mô tả chương trình cần nêu rõ CĐR trên

các lĩnh vực kiến thức, kỹ năng, thái độ; giúp SV hiểu được phương pháp giảng dạy và học tập cần thiết để đạt được CĐR; phương pháp kiểm tra đánh giá giúp chỉ ra kết quả học tập; mối quan hệ giữa CTĐT và các yếu tố học tập đối với quy định về bằng cấp của mỗi quốc gia; cũng như mối quan hệ giữa CTĐT với các bằng cấp chuyên môn hoặc con đường sự nghiệp sau này của SV.

Bản mô tả CTĐT được phổ biến như thế nào?

Page 15: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 2:

Các văn bản qui định về xây dựng/cập nhật CTĐT, chương trình/đề cương học phần

Các chương trình/đề cương học phần Tờ bướm, tờ quảng cáo, giới thiệu học phần Ma trận kỹ năng (skills matrix) Y kiến đóng góp của các bên liên quan Trang web trường, khoa Phương tiện và kế hoạch làm việc với các bên

liên quan Biên bản, văn bản họp đánh giá CTĐT Báo cáo kiểm định, đối sánh

Page 16: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.1: Nội dung chương trình đào tạo thể hiện sự cân đối giữa các kiến thức, kỹ năng chung và nghề nghiệp Yêu cầu: CTĐT có sự cân đối giữa nội dung chuyên

môn, kiến thức tổng quát và các kỹ năng cần thiết; được thiết kế nhằm đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan.

Qui định của nhà trường/Bộ về tỷ lệ giữa các khối kiến thức trong CTĐT và đối chiếu với CTĐT đang có?

Page 17: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.2: Chương trình đào tạo phản ánh tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường Yêu cầu: CTĐT phản ánh được tầm nhìn, sứ mạng, mục

đích và mục tiêu của nhà trường. Tầm nhìn, sứ mạng, mục đích và mục tiêu của nhà trường được công khai và được GV, SV biết rõ.

Tầm nhìn, sứ mạng, mục đích và mục tiêu của nhà trường là gì? Những điều này được phản ánh trong CTĐT như thế nào?

Page 18: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.3: Đóng góp của từng môn học cho việc đạt được Chuẩn đầu ra được thể hiện rõ Yêu cầu: CTĐT cho biết năng lực của SV tốt nghiệp.

Mỗi học phần phải chỉ ra được kết quả học tập mong đợi. Để thực hiện điều này, cần xây dựng sơ đồ chương trình học (curriculum map).

Đóng góp của từng học phần cho việc đạt được CĐR được xây dựng và triển khai như thế nào trong hoạt động dạy và học, kiểm tra đánh giá?

Page 19: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.4: Chương trình đào tạo được thiết kế mạch lạc, các môn học có sự liên kết với nhau Yêu cầu: CTĐT được thiết kế sao cho nội dung các học

phần có sự tích hợp và củng cố lẫn nhau CTĐT được xây dựng như thế nào để đáp ứng sự mạch

lạc, tính liên kết giữa các học phần?

Page 20: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.5: Chương trình đào tạo thể hiện cả bề rộng lẫn chiều sâu Yêu cầu: CTĐT được xây dựng nhằm thể hiện được về

chiều rộng, chiều sâu, tính chặt chẽ và hợp lý của các học phần.

Bề rộng và chiều sâu của CTĐT được thể hiện qua các khối kiến thức, các học phần như thế nào?

Page 21: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.6: Chương trình đào tạo thể hiện rõ các môn học cơ bản, cơ sở, chuyên ngành và chuyên đề

cuối khóa, luận văn hay luận án Yêu cầu: Cung cấp bảng thống kê các học phần cơ

bản, cơ sở, chuyên ngành và chuyên đề cuối khóa Điều kiện làm LV tốt nghiệp của CTĐT?

Page 22: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 3:Cấu trúc và nội dung CTĐT

Tiêu chí 3.7: Nội dung chương trình đào tạo mang tính cập nhật Qui định về cập nhật CTĐT của nhà trường? Những CTĐT tiên tiến được tham khảo? Cách tổ chức cập nhật và những nội dung cập nhật của

CTĐT?

Page 23: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 3:

Các văn bản qui định về xây dựng/cập nhật CTĐT, chương trình/đề cương học phần

Các chương trình/đề cương học phần Tờ bướm, tờ quảng cáo, giới thiệu học phần. Ma trận kỹ năng (skills matrix) Y kiến đóng góp của các bên liên quan Các CTĐT tiên tiến được tham khảo Trang web trường, khoa. Phương tiện và kế hoạch làm việc với các bên

liên quan Biên bản, văn bản họp đánh giá CTĐT Báo cáo kiểm định, đối sánh

Page 24: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 4: Chiến lược dạy và học Tiêu chí 4.1: Đội ngũ giảng viên hoặc bộ

môn có chiến lược dạy - học rõ ràng Yêu cầu: Để thúc đẩy ý thức trách nhiệm trong học

tập, GV cần:- Tạo ra một môi trường dạy-học sao cho mỗi SV đều

tham gia vào quá trình học tập một cách có ý thức.- Cung cấp chương trình học linh hoạt nhằm giúp SV

chọn lựa học phần, thứ tự các học phần trong chương trình, phương pháp kiểm tra đánh giá, phương thức và thời gian học tập sao cho có ý nghĩa nhất đối với từng người.

Các PPGD chủ đạo mà BM đang triển khai? Tính hiệu quả?

Page 25: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 4: Chiến lược dạy và học Tiêu chí 4.2: Chiến lược dạy và học giúp

người học tiếp thu và biết cách áp dụng các

kiến thức Những PPGD và hoạt động học tập giúp SV

tiếp thu tốt kiến thức? Những PPGD và hoạt động học tập giúp SV

biết cách áp dụng các kiến thức?

Page 26: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 4: Chiến lược dạy và học Tiêu chí 4.3: Chiến lược dạy và học hướng đến

người học và kích thích việc học tập có chất lượng Yêu cầu: Học tập có chất lượng được hiểu là sự chủ

động tìm tòi kiến thức do chính SV thực hiện, chứ không đơn thuần là sự tiếp thu kiến thức do GV cung cấp. Đây là một quan điểm học tập có chiều sâu, qua đó sinh viên tự tạo ra ý nghĩa và sự hiểu biết về thế giới. Theo quan điểm này thì việc giảng dạy chỉ đóng vai trò hỗ trợ và tạo điều kiện cho việc học tập

Những PPGD và hoạt động học tập hướng đến người học và kích thích việc học tập có chất lượng?

Page 27: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 4: Chiến lược dạy và học Tiêu chí 4.4: Chiến lược dạy và học khuyến khích

các phương pháp học tập tích cực và giúp hình

thành cách học phù hợp Yêu cầu: GV được khuyến khích sử dụng phương pháp

giúp SV học tập chủ động. Đây là một quá trình học và trao đổi liên tục, có sự hỗ trợ của bạn cùng học, nhằm mục đích tạo ra việc học tập có chất lượng.

Những PPGD và hoạt động học tập giúp SV chủ động trong học tập và hình thành cách học phù hợp?

Page 28: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 4:

Các văn bản qui định về đổi mới PPGD Chiến lược dạy và học của BM/Khoa Minh chứng cho việc học tập chủ động: đồ án,

hoạt động thực hành/thực tập, bài tập nghiên cứu, tham gia thực tế tại cơ sở…

Y kiến phản hồi của sinh viên Hệ thống học trực tuyến Các chương trình/đề cương chi tiết học phần

Page 29: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5: Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.1: Đánh giá người học bao gồm đánh giá đầu vào, đánh giá theo quá trình và đánh giá đầu ra SV được đánh giá đầu vào như thế nào? SV được đánh giá quá trình như thế nào? SV được đánh giá tốt nghiệp như thế nào?

Page 30: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5:Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.2: Đánh giá người học được tiến hành dựa trên tiêu chí Yêu cầu: Theo nguyên tắc học tập ở tuổi trưởng thành,

SV thích được đánh giá dựa trên tiêu chí và thông qua sự kết hợp giữa tự đánh giá, bạn bè đánh giá, GV đánh giá.

Tính thống nhất về tiêu chí đánh giá SV đối với mỗi học phần, trong BM/Khoa?

Page 31: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5:Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.3: Người học được đánh giá thông qua nhiều phương pháp Yêu cầu: GV cần có nhiều hình thức đánh giá:

SV tự đánh giá, bạn cùng học đánh giá và GV đánh giá dựa trên nguyên tắc minh bạch, linh hoạt.

Những phương pháp đánh giá chủ đạo của BM/khoa? Tính hiệu quả?

Page 32: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5:Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.4: Việc đánh giá phản ánh được yêu cầu của Chuẩn đầu ra và nội dung của

chương trình đào tạo Hoạt động đánh giá SV phản ánh yêu cầu của

CĐR như thế nào? Hoạt động đánh giá SV phản ánh nội dung

của chương trình đào tạo như thế nào?

Page 33: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5:Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.5: Các tiêu chí kiểm tra đánh giá

tường minh và được công khai Yêu cầu: Các tiêu chí áp dụng trong kiểm tra

đánh giá phải minh bạch và nhất quán trong toàn bộ CTĐT.

Các tiêu chí kiểm tra đánh giá của mỗi học phần và cả CTĐT được công khai như thế nào?

Page 34: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5:Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.6: Các phương pháp đánh giá hướng đến

việc đạt được các mục tiêu của chương trình học Yêu cầu: Các phương pháp đánh giá cần phù hợp với

mục tiêu và yêu cầu của chương trình học. Các mục tiêu của chương trình học là gì? GV/BM sử

dụng các phương pháp đánh giá gì để giúp SV đạt được các mục tiêu của chương trình học?

Page 35: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 5:Kiểm tra đánh giá người học

Tiêu chí 5.7: Các chuẩn mực được sử dụng trong đánh giá là tường minh và có tính nhất quán Yêu cầu: Độ tin cậy và tính giá trị của các phương pháp

kiểm tra đánh giá được ghi lại bằng văn bản và thẩm định thường xuyên; các phương pháp kiểm tra đánh giá mới thường xuyên được phát triển và thử nghiệm.

Tính tường minh và nhất quán trong việc áp dụng các qui định về kiểm tra đánh giá?

Page 36: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 5:

Các văn bản qui định về kiểm tra đánh giá học tập

Minh họa về đánh giá trong quá trình học: đồ án, đề tài, bài thi cuối kỳ, …

Hệ thống cho điểm, thang điểm Quy trình khiếu nại, điều chỉnh điểm Các chương trình/đề cương chi tiết học phần

Page 37: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.1: Đội ngũ giảng viên có năng lực tương xứng với nhiệm vụ được giao Yêu cầu: Giảng viên ở bậc đại học phải có những khả năng

sau:• Thiết kế và thực hiện được một chương trình giảng dạy và học tập chặt

chẽ;• Áp dụng nhiều phương pháp dạy và học, và biết chọn lựa phương pháp

thích hợp nhất để đạt được CĐR;• Sử dụng và phát triển nhiều loại phương tiện phục vụ dạy học; • Sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá việc học của SV phù hợp

với CĐR;• Tự giám sát và đánh giá việc giảng dạy cũng như chương trình giảng

dạy của chính mình;• Trình bày về hoạt động giảng dạy của chính mình;• Xác định các nhu cầu và xây dựng kế hoạch phát triển liên tục.

Cơ cấu trình độ của đội ngũ GV phụ trách CTĐT?

Page 38: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.2: Đội ngũ giảng viên có đủ số lượng để thực hiện tốt chương trình học

Yêu cầu: Có đủ số lượng GV để thực hiện chương trình, có cơ cấu hợp lý về bằng cấp, kinh nghiệm, khả năng, tuổi tác, …

Cơ cấu chung của đội ngũ GV phụ trách CTĐT (số lượng, giới tính, độ tuổi, học vị)? Phân bổ GV theo học phần?

Page 39: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.3: Hoạt động tuyển dụng và thăng tiến đối với giảng viên căn cứ trên thành tích/công lao học thuật

Yêu cầu: Việc tuyển chọn và thăng tiến đối với GV dựa trên các tiêu chuẩn về năng lực như giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ.

Thực tiễn hoạt động tuyển chọn và thăng tiến đối với GV tại BM/Khoa?

Page 40: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.4: Vai trò và mối quan hệ giữa các giảng viên được xác định và hiểu rõ Các qui định về nhiệm vụ của GV? Việc phổ biến các qui định đối với GV của trường,

khoa, BM?

Page 41: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.5: Công việc được phân công phù hợp với trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kỹ năng của giảng viên Yêu cầu: Việc phân công nhiệm vụ dựa trên cơ sở

bằng cấp, kinh nghiệm và khả năng của GV Việc phân công thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn

theo qui định chung?

Page 42: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.6: Khối lượng công việc và hệ thống khen thưởng được thiết kế nhằm hỗ trợ việc nâng cao chất lượng dạy và học Yêu cầu: Việc quản lý thời gian và cơ chế khen

thưởng nhắm đến mục tiêu thúc đẩy chất lượng giảng dạy và học tập

Phân công giảng dạy của BM được tiến hành như thế nào?

Các chế độ chính sách của nhà trường thúc đẩy việc nâng cao chất lượng dạy và học như thế nào?

Page 43: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.7: Trách nhiệm của giảng viên được qui định hợp lý Trách nhiệm của mỗi GV trong công tác chuyên môn? Việc kiểm tra thực hiện các trách nhiệm đối với GV

của trường, khoa, BM?

Page 44: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.8: Có cơ chế để đánh giá, tham vấn và

điều chuyển công tác đối với đội ngũ giảng viên Cơ chế đánh giá GV của trường, khoa, BM? Cơ chế tham vấn GV của trường, khoa, BM? Cơ chế điều chuyển công tác của trường đối với GV?

Page 45: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.9: Có và thực hiện tốt cơ chế

cho thôi việc và hưu trí dành cho giảng viên Yêu cầu: Các chính sách về cho thôi việc,

nghỉ hưu và hưởng các phúc lợi xã hội đều được thiết lập và được thực hiện tốt

Page 46: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 6:Chất lượng đội ngũ GV

Tiêu chí 6.10: Có hệ thống đánh giá khen thưởng giảng viên hữu hiệu Yêu cầu: Việc đánh giá khen thưởng GV được

thực hiện định kỳ, có kế hoạch, công bằng và khách quan trên tinh thần hướng đến sự cải thiện.

Cơ chế đánh giá khen thưởng của trường, khoa, BM? Tính hiệu quả?

Page 47: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 6:

Hệ thống các văn bản liên quan đến trách nhiệm, khuyến khích, đánh giá, khen thưởng, điều chuyển, … đối với GV

Tiêu chí tuyển dụng GV Chất lượng/bằng cấp đội ngũ GV Nhu cầu và kế hoạch đào tạo GV Hoạt động đánh giá thông qua đồng nghiệp Phản hồi của sinh viên Kế hoạch phát triển đội ngũ GV Bảng phân công công việc của GV

Page 48: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 7:Chất lượng đội ngũ phục vụ

Tiêu chí 7.1: Đội ngũ nhân viên thư viện có năng lực và đủ số lượng, đáp ứng được yêu cầu công việc Năng lực chuyên môn và số lượng của

đội ngũ CBVC TV? Khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của

đội ngũ CBVC TV (kể cả thái độ, phong cách phục vụ)?

Page 49: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 7:Chất lượng đội ngũ phục vụ

Tiêu chí 7.2: Đội ngũ nhân viên phòng thí nghiệm có năng lực và đủ số lượng, đáp ứng được yêu cầu công việc Năng lực chuyên môn và số lượng của đội

ngũ cán bộ PTN? Khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của đội

ngũ cán bộ PTN?

Page 50: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 7:Chất lượng đội ngũ phục vụ

Tiêu chí 7.3: Đội ngũ nhân viên máy tính có năng lực và đủ số lượng, đáp ứng được yêu cầu công việc Năng lực chuyên môn và số lượng của đội

ngũ nhân viên máy tính? Khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của đội

ngũ nhân viên máy tính?

Page 51: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 7:Chất lượng đội ngũ phục vụ

Tiêu chí 7.4: Đội ngũ nhân viên hỗ trợ người học có năng lực và đủ số lượng, đáp ứng được yêu cầu công việc Năng lực chuyên môn và số lượng của đội

ngũ CBVC hỗ trợ người học? Khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của đội

ngũ CBVC hỗ trợ người học?

Page 52: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 7:

Hệ thống các văn bản liên quan đến trách nhiệm, khuyến khích, đánh giá, khen thưởng, điều chuyển, … đối với đội ngũ phục vụ

Tiêu chí tuyển dụng đội ngũ phục vụ Chất lượng/bằng cấp đội ngũ phục vụ Nhu cầu và kế hoạch đào tạo đội ngũ phục vụ Hoạt động đánh giá thông qua đồng nghiệp Phản hồi của sinh viên Kế hoạch phát triển đội ngũ phục vụ Bảng phân công công việc của đội ngũ phục vụ

Page 53: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 8:Chất lượng người học Tiêu chí 8.1: Có chính sách tuyển sinh rõ

ràng Chính sách tuyển sinh của nhà trường? Chính sách tuyển sinh đặc thù của khoa?

Page 54: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 8:Chất lượng người học

Tiêu chí 8.2: Quy trình tuyển sinh được tổ chức hợp lý Qui trình tuyển sinh của nhà trường? Qui trình tuyển sinh đặc thù của khoa?

Page 55: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 8:Chất lượng người học

Tiêu chí 8.3: Khối lượng học tập thực tế phù hợp với thiết kế ban đầu Tiến độ học tập của SV phù hợp với cấu trúc của

CTĐT? Thời lượng dạy và học của mỗi học phần phù hợp với

yêu cầu? Nội dung giảng dạy của các học phần phù hợp với

yêu cầu của các CĐR gắn với học phần?

Page 56: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 8:

Các tiêu chí và quy trình tuyển sinh Hệ thống các học phần của CTĐT Khối lượng học tập của SV Báo cáo kết quả học tập của SV Sự tham gia vào các hoạt động học thuật và

ngoại khóa của SV

Page 57: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 9: Hoạt động tư vấn và hỗ trợ người học

Tiêu chí 9.1: Có hệ thống tổ chức hợp lý nhằm theo dõi sự tiến bộ của người học Hiệu quả của phần mềm quản lý kết quả học

tập? Vai trò của cố vấn học tập và các đơn vị, tổ

chức trong việc theo dõi sự tiến bộ của người học?

Page 58: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 9: Hoạt động tư vấn và hỗ trợ người học

Tiêu chí 9.2: Người học nhận được đầy đủ thông tin tư vấn, hỗ trợ học tập và phản hồi về kết quả học tập của họ Vai trò của GV, cố vấn học tập và các đơn vị,

tổ chức trong tư vấn, hỗ trợ và phản hồi về kết quả học tập của người học?

Page 59: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 9: Hoạt động tư vấn và hỗ trợ người học

Tiêu chí 9.3: Có hệ thống tư vấn hợp lý dành cho người học Mô tả hệ thống tư vấn dành cho người học

(trang web, GV, CVHT, các đơn vị chức năng, đoàn thể, khoa, BM, …)

Tính hiệu quả của hệ thống tư vấn dành cho người học

Page 60: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 9: Hoạt động tư vấn và hỗ trợ người học

Tiêu chí 9.4: Cơ sở vật chất, môi trường xã hội và tâm lý đáp ứng được nhu cầu người học Mô tả CSVC phục vụ người học và khả năng

đáp ứng Mô tả môi trường xã hội (giao lưu/trao đổi

trong và ngoài trường, an toàn sức khỏe), tâm lý (cảm giác an tâm, thỏa mái trong học tập, sinh hoạt) có tác động đến người học và khả năng đáp ứng nhu cầu người học

Page 61: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 9:

Bộ máy/cơ chế báo cáo và phản hồi về sự tiến bộ của SV.

Hệ thống cung cấp các dịch vụ hỗ trợ SV cấp trường và cấp khoa

Kế hoạch rèn luyện, tư vấn cho SV Y kiến phản hồi của SV

Page 62: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị vàcơ sở hạ tầng

Tiêu chí 10.1: Có đầy đủ hệ thống phòng học (giảng đường, các phòng học nhỏ) Mô tả hệ thống giảng đường và phòng học

(số lượng, chất lượng, các phương tiện phục vụ dạy và học) và khả năng đáp ứng

Page 63: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị vàcơ sở hạ tầng

Tiêu chí 10.2: Có thư viện đáp ứng đầy đủ nhu cầu và cập nhật Mô tả về khả năng đáp ứng yêu cầu chuyên

môn của TV (TV truyền thống và TV số) đối với CTĐT.

Page 64: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị vàcơ sở hạ tầng

Tiêu chí 10.3: Có hệ thống phòng thực hành đáp ứng đầy đủ nhu cầu và hiện đại Mô tả về hệ thống phòng TH và khả năng

đáp ứng yêu cầu chuyên môn đối với CTĐT.

Page 65: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị vàcơ sở hạ tầng

Tiêu chí 10.4: Có hệ thống máy tính đáp ứng đầy đủ nhu cầu và hiện đại Yêu cầu: Nhà trường có sẵn các máy tính và

hệ thống mạng cho phép cộng đồng nhà trường khai thác công nghệ thông tin để phục vụ cho giảng dạy, nghiên cứu và phát triển, dịch vụ và quản lý.

Mô tả về hệ thống phòng máy tính, mạng máy tính và khả năng đáp ứng nhu cầu của CBVC, SV.

Page 66: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 10: Trang thiết bị vàcơ sở hạ tầng

Tiêu chí 10.5: Các tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh môi trường đáp ứng được mọi yêu cầu Yêu cầu: Các tiêu chuẩn/qui định về an toàn,

vệ sinh môi trường (của nhà trường) được thiết lập đầy đủ và được triển khai hiệu quả trong phạm vi của khoa.

Nội qui của các phòng thí nghiệm/phòng thực hành/phòng máy/xưởng/trại có được xây dựng đầy đủ và thực hiện tốt?

Page 67: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 10:

Danh mục các PTN, TV, phòng máy Hệ thống các qui định về sử dụng

PTN, TV, phòng máy Hệ thống bảo trì CSVC Các qui định, chính sách về vệ sinh,

an toàn Hệ thống cảnh báo khẩn cấp, cháy nổ Phản hồi của SV và CBVC

Page 68: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.1: Chương trình học được xây dựng bởi tất cả các giảng viên Qui định của nhà trường/khoa/BM về sự

tham gia của GV khi xây dựng CTĐT? Mô tả sự tham gia của GV khi xây dựng,

cập nhật CTĐT

Page 69: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.2: Người học được tham gia vào việc phát triển chương trình học Qui định của nhà trường/khoa/BM về sự

tham gia của người học khi xây dựng CTĐT?

Mô tả sự tham gia của SV khi xây dựng, cập nhật CTĐT

Page 70: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.3: Nhà tuyển dụng được tham gia vào việc phát triển chương trình học Qui định của nhà trường/khoa/BM về sự tham

gia của nhà tuyển dụng khi xây dựng CTĐT? Mô tả sự tham gia của nhà tuyển dụng khi xây

dựng, cập nhật CTĐT

Page 71: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.4: Chương trình học thường xuyên được đánh giá theo chu kỳ phù hợp Chủ trương của trường, khoa về cập nhật

CTĐT? Mô tả việc thực hiện các chủ trương trên tại

khoa, BM

Page 72: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.5: Các môn học và chương trình học nhận được sự đánh giá có hệ thống từ người học Chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến

SV về học phần và CTĐT? Mô tả việc thực hiện các chủ trương trên tại

khoa, BM

Page 73: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.6: Phản hồi từ các bên có liên quan được sử dụng để cải thiện chất lượng Hệ thống các thông tin phản hồi về hoạt

động dạy và học? Sử dụng các thông tin phản hồi để nâng cao

chất lượng dạy và học, chất lượng CTĐT như thế nào?

Page 74: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 11: Đảm bảo chất lượngcho quá trình dạy và học

Tiêu chí 11.7: Quá trình dạy và học, kế hoạch và phương pháp đánh giá luôn hướng tới mục tiêu đảm bảo chất lượng và được cải tiến liên tục Các chủ trương (và sự cải tiến chủ

trương) của nhà trường trong việc ĐBCL các hoạt động dạy, học và kiểm tra đánh giá?

Việc thực hiện các chủ trương trên tại khoa, BM?

Page 75: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 11:

Các văn bản về xây dựng, cập nhật CTĐT Các văn bản về ĐBCL các hoạt động dạy, học

và kiểm tra đánh giá Các mẫu phiếu lấy ý kiến về giảng dạy và CTĐT Thông tin phản hồi về hoạt động dạy và học,

CTĐT

Page 76: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 12: Hoạt động phát triển đội ngũ

Tiêu chí 12.1: Có kế hoạch rõ ràng về nhu cầu đào tạo và phát triển đối với đội ngũ giảng viên và nhân viên hỗ trợ Mô tả chiến lược phát triển đội ngũ của

trường, khoa, BM có quan đến việc thực hiện CTĐT

Kế hoạch phát triển nhân sự cho Thư viện, các phòng thí nghiệm, các đơn vị hỗ trợ người học

Page 77: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 12: Hoạt động phát triển đội ngũ

Tiêu chí 12.2: Các hoạt động đào tạo và phát triển đối với đội ngũ giảng viên và nhân viên hỗ trợ phù hợp với nhu cầu đã xác định Mô tả sự phát triển đội ngũ GV của khoa

trong 4 năm gần đây Mô tả sự phát triển đội ngũ nhân viên hỗ trợ

của trường, khoa trong 4 năm gần đây

Page 78: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 12:

Kế hoạch và chính sách phát triển, bồi dưỡng cán bộ

Các chính sách hỗ trợ hoạt động bồi dưỡng chuyên môn

Thống kê kết quả phát triển đội ngũ Kế hoạch luân chuyển cán bộ

Page 79: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan

Tiêu chí 13.1: Y kiến phản hồi từ thị trường lao động được thu thập đầy đủ và có hệ thống Mô tả chủ trương của trường, khoa về lấy

ý kiến phản hồi từ thị trường lao động Kết quả lấy ý kiến phản hồi trong 4 năm

gần đây

Page 80: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan

Tiêu chí 13.2: Y kiến phản hồi từ người học và cựu sinh viên được thu thập đầy đủ và có hệ thống Mô tả chủ trương của trường, khoa về lấy

ý kiến phản hồi từ SV và cựu SV Kết quả lấy ý kiến phản hồi trong 4 năm

gần đây

Page 81: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan

Tiêu chí 13.3: Y kiến phản hồi từ đội ngũ cán bộ, giảng viên được thu thập đầy đủ và có hệ thống Mô tả chủ trương của trường, khoa về lấy

ý kiến phản hồi từ CB, GV Kết quả lấy ý kiến phản hồi trong 4 năm

gần đây

Page 82: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 13:

Các chủ trương của trường, khoa về lấy ý kiến phản hồi

Hệ thống ghi nhận ý kiến và khảo sát (thường xuyên hoặc ngẫu nhiên)

Các mẫu phiếu khảo sát Kết quả khảo sát Sử dụng ý kiến phản hồi vào việc cải tiến

Page 83: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra

Tiêu chí 14.1: Tỷ lệ tốt nghiệp thỏa đáng và tỷ lệ thôi học ở mức chấp nhận được Mô tả và đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp của ngành đào tạo

trong 4 năm gần đây. Mô tả và đánh giá tỷ lệ SV bỏ học/bị buộc thôi học

của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây.Lưu ý: Thỏa đáng (satisfactory) là thuật ngữ mang tính đo lường, chỉ mức độ vừa phải/cơ bản đáp ứng yêu cầu.

Page 84: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra

Tiêu chí 14.2: Thời gian tốt nghiệp trung bình là hợp lý Mô tả và đánh giá thời gian tốt nghiệp (tính từ

lúc bắt đầu học đến khi tốt nghiệp) trung bình của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây

Page 85: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra

Tiêu chí 14.3: Tình hình có việc làm của sinh viên tốt nghiệp là thỏa đáng

Mô tả và đánh giá tình hình có việc làm của SVTN của ngành đào tạo trong 4 năm gần đây (dựa vào kết quả khảo sát/thăm dò/tìm hiểu).

Page 86: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 14: Kết quả đầu ra

Tiêu chí 14.4: Mức độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên và người học đạt yêu cầu Mô tả và đánh giá tình hình tham gia NCKH

của GV và SV ngành đào tạo trong 4 năm gần đây và so sánh với yêu cầu của Bộ, Trường

Page 87: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 14:

Các qui định về tốt nghiệp, xử lý kỷ luật đối với người học

Các biểu mẫu khảo sát SVTN về tình trạng việc làm

Kết quả khảo sát SVTN Phản hồi của nhà sử dụng lao động Thống kê tình hình GV, SV tham gia NCKH

Page 88: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Tiêu chuẩn 15: Sự hài lòng của các bên liên quan

Tiêu chí 15.1: Phản hồi từ các bên có liên quan là thỏa đáng Yêu cầu: Các bên liên quan hài lòng về CTĐT

và chất lượng của sinh viên tốt nghiệpMô tả kết quả xử lý số liệu phản hồi từ các

bên có liên quan trong 4 năm gần đây

Page 89: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Lê Văn Hảo

Nguồn minh chứng cho Tiêu chuẩn 15:

Quy trình và công cụ đo lường sự hài lòng của các bên liên quan.

Xu hướng hài lòng của các bên liên quan. Kết quả khảo sát SVTN, cựu SV, nhà sử dụng

lao động.


Top Related