Download - Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Viết Bảo
Lớp: K44 TKKD
Niên khóa: 2010 - 2014
Giáo viên hướng dẫn
Ths. Trần Thị Phước Hà
Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Của
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Đầu Tư
Phát Triển Hạ Tầng Thừa Thiên Huế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Phần III: Kết luận và kiến nghị
1
2
3
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường ngày nay thì nhu cầu về vốn
cho từng doanh nghiệp càng trở nên quan trọng.
Cùng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước, các
bạn hàng nước ngoài nên đòi hỏi phải sử dụng vốn sao cho
hợp lý nhằm mang lại hiệu quả cao trong hoạt động sản
xuất kinh doanh
Đây là cơ sở cung cấp các thông tin hữu ích cho các đối
tượng quan tâm như các nhà đầu tư, các tổ chức tín dụng
“Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Của Công Ty Cổ
Phần Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Thừa
Thiên Huế ”.
Mục tiêu nghiên cứu
Hê thông hoa cac vân đê
ly thuyêt
Phân tích thực trạng hiêu quả
sử dụng vôn tại Công Ty
Đê xuât cac giải phap
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiêncứu
Hiêu quả sử dụng vôn
tại Công Ty Cổ Phần Xây
Dựng Và Đầu Tư Phát
Triển Hạ Tầng Thừa Thiên
Huê.
Phạm vị nghiên cứu
Tại Công Ty Cổ Phần
Xây Dựng Và Đầu Tư
Phát Triển Hạ Tầng Thừa
Thiên Huê.
Thơi gian nghiên cưu: 10/2/2014 - 17/5/2014
Sử dụng sô liêu trong ba năm 2011-2013
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Cơ sở ly luận vê phân tích hiêu quả sử dụng vôn1
Phân tích hiêu quả sử dụng vôn của Công Ty Cổ Phần
Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Thừa Thiên Huê
2
3 Giải phap nâng cao hiêu quả sử dụng vôn tại Công Ty
Vốn kinh doanh
Là biểu hiên bằng tiên của toàn bộ tài sản và các nguồn lực
mà doanh nghiêp sử dụng trong hoạt động kinh doanh bao
gồm:
- Tài sản hiên vật như : nhà kho, cửa hàng, hàng hóa dự trữ…
- Tiên Viêt Nam, ngoại tê, vàng và đa quý
- Bảng quyên sở hữu trí tuê và các tài sản vô hình khác
1. Các vấn đề lý luận về phân tích
hiệu quả sử dụng vốn
Hiệu quả sử dụng vốn trong kinh doanh
1. Các vấn đề lý luận về phân tích
hiệu quả sử dụng vốn
Khái quát tình hình vốn tại Công ty qua 3 năm
Kết cấu vốn kinh doanh của công ty
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Vốn lưu động 44,093.69 51,829.71 42,053.19
Vốn cố định 1,294.32 2,688.03 2,111.89
1,294.32 2,688.032,111.89
44,093.69
51,829.71
42,053.19
Hình 4: Biểu đồ kết cấu vốn kinh doanh
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
Khái quát tình hình vốn tại Công ty qua 3 năm
Cơ cấu vốn của công ty
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
50,000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
38,473.71
46,288.23
40,145.27
8,639.018,645.08
7,599.58
A Nợ phải trả
B Vốn chủ sở hữu
A Nợ phải trả 38,473.71 46,288.23 40,145.27
B Vốn chủ sở hữu 8,639.01 8,645.08 7,599.58
Tổng cộng nguồn vốn 47,112.72 54,933.31 47,744.85
Hình 5: Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
Đánh giá mức độ độc lập tài chính của Công ty
Phân tích hệ số tài trợ vốn
Hình 6: Biểu đồ hệ số tài trợ vốn
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1.Vốn chủ sở hữu 8,639.01 8,645.08 7,599.58
2.Tổng số nguồn vốn 47,112.72 54,933.32 47,744.85
3.Hệ số tài trợ vốn = (1/2) 18.34% 15.74% 15.92%
0%
15%
30%
45%
60%
75%
90%
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1.Tiên và cac khoản
tương đương tiên3,470.15 11,166.97 6,642.02
2.Hàng tồn kho 34,706.05 31,051.47 25,667.69
3.Tài sản cô định 1,311.92 2,525.63 1,949.49
4.Tổng cộng (A)
= (1+2+3)39,488.12 44,744.07 34,259.20
Vôn chủ sở hữu (B) 8,639.01 8,645.08 7,599.58
Tương quan tỷ lê A>B A>B A>B
Đơn vị tính:Triệu đồng
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐNPhân tích sự phân bổ nguồn vốn cho tài sản của Công ty
Bảng 9: Phân tích hệ số tự tài trợ tài sản cố định
Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 +/- % +/- %
1.Tài sản ngắn hạn
(triệu đồng)44,093.69 51,829.71 42,053.19 7,736.02 117.54 -9776.52 81.14
2.Hàng tồn kho
(triệu đồng)34,706.05 31,051.47 25,667.69 -3,654.58 89.47 -5383.78 82.66
3.Tổng số nợ ngắn hạn
(triệu đồng)38,400.84 46,288.24 40,088.12 7,887.40 120.54 -6200.12 86.61
4.Hệ số thanh toán nợ
ngắn hạn = (1/3)
(lần)
1.15 1.12 1.05 -0.03 - -0.07 -
5.Hệ số khả năng thanh
toán nhanh= (1-2)/3
(lần)
0.24 0.45 0.41 0.20 - -0.04 -
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
Đơn vị tính:Triệu đồng
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
Đánh giá khả năng thanh toán của Công ty
Bảng 12: Phân tích hệ số khả năng thanh toán
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1.Lợi nhuận sau thuế 1,514.77 1,248.89 1,423.58
2.Vốn chủ sở hữu bình quân 8,639.01 8,645.08 7,599.58
3.ROE = (1/2) 17.53% 14.45% 18.73%
0%
15%
30%
45%
60%
75%
90%
105%
120%
135%
150%
165%
180%
195%
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
10,000
Hình 7: Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Bảng 15: Sức sinh lợi của tài sản (ROA)
Chỉ tiêu
Năm 2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 +/- % +/- %
1.Lợi nhuận sau
thuế
(triệu đồng)
1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99
2.Tài sản bình quân
(triệu đồng)47,112.72 54,933.31 47,744.85 7,820.59 116.60 -7,188.46 86.91
3.Sức sinh lợi của
tài sản = ( 1/2)
( %)
3.22 2.27 2.98 -0.94 - 0.71 -
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
Đơn vị tính:Triệu đồng
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƯU ĐỘNGBảng 17: Phân tích kết cấu vốn lưu động của công ty
Vôn lưu động Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 2012/2011 2013/2012
Gia trị Gia trị Gia trị ± % ± %
Vôn bằng tiên 3,470.15 11,166.97 6,642.02 7,696.82 321.80 -4,524.95 59.48
Cac khoản phải thu 5,117.98 8,798.12 8,493.14 3,680.14 171.91 -304.98 96.53
- Phải thu khach hàng 3,002.98 8,505.94 4,938.60 5,502.96 283.25 -3,567.34 58.06
- Trả trước cho ngươi ban 2,306.27 484.73 3,143.40 -1,821.54 21.02 2,658.67 648.48
Hàng tồn kho 34,706.05 31,051.47 25,667.69 -3,654.58 89.47 -5,383.78 82.66
Vôn lưu động khac 799.51 813.15 1,250.35 13.64 101.71 437.20 153.77
Tổng VLĐ 44,093.69 51,829.71 42,053.19 7,736.02 117.54 -9,776.52 81.14
Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 ± % ± %
1.Doanh thu thuần
(triêu đồng)46,013.05 103,121.00 90,328.23 57,107.95 224.11 -12,792.77 87.59
2.VLĐ bình quân
(triêu đồng)44,093.69 51,829.71 42,053.19 7,736.02 117.54 -9,776.52 81.14
3.Lợi nhuận sau thuê
(triêu đồng)1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99
4.Hiêu suât sử dụng VLĐ = (1/2 )
(lần)1.04 1.99 2.15 0.95 - 0.16 -
5.Hiêu quả sử dụng VLĐ= (3/2)
(lần)0.03 0.01 0.02 -0.02 - 0.00 -
6.Mưc đảm nhiêm VLĐ= (2/1)
( lần)0.96 0.50 0.47 -0.46 - -0.04 -
7.Suât hao phí của VLĐ= (2/3 )
(lần)29.11 41.50 29.54 12.39 - -11.96 -
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
Bảng 19: Bảng phân tích đánh giá tình hình
sử dụng vốn lưu động
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
Bảng 20: Bảng phân tích hàng tồn kho
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƯU ĐỘNG
Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 ± % ± %
1.Gia vôn hàng ban
(triêu đồng)42,782.67 98,527.32 87,453.10 55,744.65 230.297 -11,074.22 88.76
2.Trị gia HTK
(triêu đồng)34,706.05 31,051.47 25,667.69 -3,654.58 89.470 -5,383.79 82.66
3.Sô vòng quay HTK=(1/2 )
(vòng)1.23 3.17 3.41 1.94 257.402 0.23 107.38
4.Sô ngày một vòng quay
HTK= (360/3 )
(ngày)
292.04 113.46 105.66 185.54 38.850 -7.80 93.13
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN CỐ ĐỊNH
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1.TSCĐ hữu hình
2.TSCĐ vô hình
3.Chi phí XDCB
4.TSDH khác
1.TSCĐ hữu hình 1,131.92 762.97 1,949.49
2.TSCĐ vô hình 0 1,586.50 0
3.Chi phí XDCB 0 176.16 0
4.TSDH khác 1,274.72 335.57 3,579.77
5.Tổng vốn cố định
= ( 1+2+3+4)1,294.32 2,688.03 2,111.89
Hình 8: Biểu đồ kết cấu vốn cố định
2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN CỐ ĐỊNH
Hình 9: Biểu đồ khả năng đảm bảo vốn cố định
8,639.01
8,645.08
7,599.58
1,294.32
2,688.03
2,111.89
7,344.69 5,957.055,487.69
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Vốn chủ sở hữu Vốn cố định Chênh lệch
Bảng 24: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng
vốn cố định
Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 ± % ± %
1.Doanh thu thuần
(triêu đồng)46,013.05 103,121.00 90,328.23 57,107.95 224.11 -12,792.77 87.59
2.Lợi nhuận sau thuê
(triêu đồng)1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99
3.VCĐ bình quân
(triêu đồng)1,294.32 2,688.03 2,111.89 1,393.71 207.68 -576.14 78.57
4.Hiêu suât sử dụng
VCĐ = (1/3 )
(lần)
35.55 38.36 42.77 2.81 - 4.41 -
5.Hiêu quả sử dụng
VCĐ = (2/3 )
(lần)
1.17 0.46 0.67 -0.71 - 0.21 -
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
Bảng 24: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng
vốn cố định
Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 ± % ± %
1.Doanh thu thuần
(triêu đồng)46,013.05 103,121.00 90,328.23 57,107.95 224.11 -12,792.77 87.59
2.Lợi nhuận sau thuê
(triêu đồng)1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99
3.VCĐ bình quân
(triêu đồng)1,294.32 2,688.03 2,111.89 1,393.71 207.68 -576.14 78.57
4.Hiêu suât sử dụng
VCĐ = (1/3 )
(lần)
35.55 38.36 42.77 2.81 - 4.41 -
5.Hiêu quả sử dụng
VCĐ = (2/3 )
(lần)
1.17 0.46 0.67 -0.71 - 0.21 -
(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)
Giúp cho nhà quản ly nắm bắt được tình hình biên
động vôn của công ty theo định kỳ để gop phần sử
dụng hay bổ sung nguồn vôn lưu động
Mua bảo hiểm cho tài sản cô định
Công ty nên lập quỹ dự phòng tài chính để bù đắp vôn khi gặp rủi ro.
Lao động là nhân tô cực kỳ quan trọng ảnh hưởng tới hiêu quả
quản ly và hiêu quả sử dụng vôn cũng như toàn bộ hoạt động sản
xuât kinh doanh của doanh nghiêp
Đánh giá lại tài sản cố định và thanh lý một số tài sản
Tăng cường đầu tư đổi mới, chế độ bảo dưỡng và quản lý
tài sản cố định hợp lý
Coi trọng công tác bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán
bộ công nhân viên
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn cố định công ty
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn lưu động
Quản lý việc dự trữ
tiền mặt tại
quỹ sao cho hợp lý
Quản lý hàng tồn kho
Quản lý chặt chẽ
khoản phải thu
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh
doanh của công ty
Tìm kiếm thị trường
Tăng cường công tác
nghiên cứu và dự báo
thị trường để nắm kịp
nhu cầu của thị trường,
tổ chức mạng lưới tiêu
thụ có hiệu quả
Công ty tổ chức bố trí lao động sao
cho phù hợp thường xuyên đánh giá
hiệu quả sử dụng vốn đưa ra các
giảipháp việc sử dụng vốn có chế độ
thưởng phạt rõ ràng đối với các bộ
phận và cá nhận
Về tổ chức đào tạo
PHẦN III: KẾT LUẬN
Vôn là yêu tô đảm bảo cho quá trình
sản xuât kinh doanh của Doanh Nghiêp
được điễn ra thương xuyên và liên tục
Cơ câu vôn hợp ly, phù hợp với điêu kiên
cụ thể là một yêu tô quan trọng trong viêc
nâng cao hiêu quả sử dụng vôn
Căn cư vào những kêt quả ở chương 2,
khoá luận đã đê xuât giải pháp và kiên
nghị nhằm nâng cao nâng cao hiêu quả sử
dụng vôn tại Công ty
3
2
1
PHẦN III: KIẾN NGHỊ
Tăng cương công tác kiểm tra giám sát, kêt hợp
giữa chê đê tài chính nhà nước và doanh nghiêp
Thương xuyên kiểm tra hiêu quả hoạt động
Tăng cương nguồn vôn bổ sung đầu tư mở
rộng sản xuât kinh daonh và cải tiên trang thiêt bị
Thực hiên tôt công tác tinh giảm biên chê
theo hướng gọn nhẹ, hiêu quả, sử dụng cán bộ
công nhân viêc phù hợp công viêc chuyên môn.
4
3
2
1
Kêt hợp chặt chẽ chính sách tiêt kiêm chi phí sản xuât
và công tác thu hồi nợ để gải quyêt dưt điểm các khoản
nợ đên hạn và quá hạn.
THE END!