Tài liệu Thành lập nhóm kinh doanh (BGF) được xây dựng nhằm giúp thúc đẩy việc thành lập nhóm kinh doanh như là một cách thức để nâng cao vị thế của phụ nữ và nam giới trong những cộng đồng có thu nhập thấp bằng cách làm cho họ có tiếng nói nhiều hơn và cải thiện công việc kinh doanh nhằm nâng cao chất lượng sống. Chương trình đào tạo nhằm nâng cao năng lực của các thành viên hay thành viên tiềm năng của những nhóm kinh doanh phi chính thức trong việc thành lập, quản lý và củng cố nhóm của họ.
Khóa đào tạo Thành lập nhóm kinh doanh dựa trên cách tiếp cận học có sự tham gia theo đó nhấn mạnh cách học thông qua thực hành và phù hợp với những học viên có trình độ học vấn thấp hay mù chữ – những người rất ít hoặc chưa được đào tạo chính thức về kinh doanh. Chương trình bao gồm những chủ đề liên quan tới các khía cạnh kĩ thuật của việc thành lập nhóm kinh doanh, tới các vấn đề bình đẳng giới cũng như tới các vấn đề cốt lõi trong thành lập nhóm kinh doanh và các kiến thức về kỹ năng sống nhằm giúp nâng cao năng lực của các học viên trong việc tổ chức hoạt động cho nhóm và cho cộng đồng một cách thành công.
Thông tin liên hệ:
Tổ chức Lao động Quốc tếVăn phòng khu vực Châu Á và Thái Bình DươngVăn phòng tiểu vùng Đông ÁTầng 11th, Tòa nhà Liên Hiệp QuốcĐường Rajdamnern Nok P.O. Box 2-3490Bangkok 10200, ThailandTel: + 66.2.288.1769; Fax: + 66.2.288.3060E-mail: [email protected] or [email protected]: http://www.ilo.org/asia/library/download/pub08-02.pdf
Nâng cao vị thế của phụ nữ và nam giớitrong cộng đồng
THÀNH LẬP NHÓM KINH DOANHNâng cao vị thế của phụ nữ và nam giới trong Cộ ồng
Tài liệ ớng dẫn cho giảng viên
ng đ
u hư
Eva Majurin
Văn ph Đông Áòng tiểu vùng
Tổ chứcLao độngQuốc tế
Thành lập nhóm kinh doanh
2
Bảnquyền củaTổ chức Lao độngQuốc tế 200
Xuất bản lần đầu năm200
Các ấn bản của Văn ph
động uốc tế ), International Labour Office, CH-1211Geneva 22, Thụy Sỹ, hoặc qua
email: [email protected]. Văn ph
hổ, hay đề cập g
đối với những doanh nghiệp, sản phẩm hay quy tr
ăn ph
9
9
òngTổ chức Lao Q
õ nguồn thông tin. òng xuất bản của
Tổ chức Lao Q (ILO
òng Tổ chức Lao
ã
gia tại trang web
www.ifrro.org.
Bản Tiếng Anh:
(ISBN 978-92-2-121-3239; 978-92-2-121-0719 (web pdf), Bangkok:
ILO, 2008.
Bản Tiếng Việt:
(ISBN 978-92-2-822945-5 (print); 978-92-2-822946-2(web pdf),
Vietnam, 2009.
ì quan ình trạng hợp pháp của các quốc gia, khu
vực hay vùng lãnh t ì tới sự phân
Việc dẫn chiếu tên các doanh nghiệp, sản phẩmvà quy trình kinh doanh không ámchỉ sự xác nhận hay
chứng thực của ILO ình
phẩmhay quy trình cũng không có nghĩa là ILOkhông chấp nhận chúng.
ìm thấy ở các nhà sách lớn hay các v òng
của ILO tại rất nhiều n òng phát hành của ILO, International Labour Office, CH-
1211Geneva 22, Switzerland.
Xem tạiWebsite: www.ilo.org/publns
In tại Việt Nam
động uốc tế có bản quyền theoĐiều 2 củaCông ước về bản
quyền toàn cầu. Tuy nhiên,một số trích dẫn ngắn được phép xuất bảnmà không cần phải xin phép, với
điều kiện phải chỉ r Để được phép tái bản hay dịch thuật, liên hệ Ph
động Quốc tế hoan nghênh mọi liên hệ xin phép tái
bản.
Các thư viện, tổ chức và người sử dụng đ đăng kí với các tổ chức bản quyền được phép tái bản theo
giấy phép được cấp. Tham khảo thông tin về các tổ chức bản quyền ở các quốc
Những chức danh được nêu trong các ấn phẩm của ILO hoàn toàn tuân theo các thông lệ của Liên
HiệpQuốc và không ám chỉ bất k điểmnào của ILO về t
định biên giới quốc gia.
Trách nhiệm về các quan điểm đưa ra trong các bài báo, bài nghiên cứu hay các ấn phẩm khác hoàn
toàn thuộc về các tác giả của chúng, và ILO không đưa ra bất cứ sự chứng thực hay xác nhận nào đối
với các quan điểmđưa ra trong các tài liệu đó.
đó, và việc không nêu tên
doanh nghiệp, sản
Các ấn phẩm và ấn phẩm điện tử của ILO có thể được t
ước, hay trực tiếp tại Ph
Danhmục hay danh sách những ấn phẩmmới được cung cấpmiễn phí tại địa chỉ trên hoặc qua email:
Business Group Formation Empowering Women and Men in Developing
Communities, Trainer's Manual
ên
Danhmục các ấn phẩmcủa ILO
Thành lập nhóm kinh doanh, nâng cao vị thế của phụ nữ và nam giới trong cộng đồng,
Tài liệu hướng dẫn cho giảng vi
3
Thành lập nhóm kinh doanh
Lời nói
Giới thiệu ...........................................................................................................................
ớng dẫn chung ...............................................................................................................
Bài 1: Giới thiệu thành phần tham dự và ợi của học viên từ ình ạo ...........
Bài 2: Nhóm kinh doanh là gì và thành lậ ế nào? ........................................................
Bài 3: Tự ệt kê nhu cầu ..................................................................................
Bài 4: Bình ẳng giới trong các nhóm kinh doanh .................................................................
Bài 5: Ư ểm ợ ểm của làm việc theo nhóm .........................................................
Bài 6: X ịnh những hoạ ộng chung của nhóm chúng ta có thể cùng nhau làm gì? .............
Bài 7: Phân công công việc - ai làm gì? ................................................................................
Bài 8: Các ịnh và nguyên tắc của nhóm .......................................................................
Bài 9: Làm thế ể trở thành một lãnh ạo nhóm tốt ........................................................
Bài 10: Làm việc cùng nhau ................................................................................................
Bài 11: Giao tiếp ...............................................................................................................
Bài 12: Giải quyết vấ ề ....................................................................................................
Bài 13: Các vấ ề tài chính trong kinh doanh theo nhóm .......................................................
Bài 14: Kế hoạ ộng ...............................................................................................
Các biểu mẫ ........................................... .............................
đầu
Hư
chương tr đào t
p như th
đánh giá và li
u và như
nào đ
ch hành đ
mong đ
đ
đi c đi
ác đ t đ
quy đ
đ
n đ
n đ
u đánh giá ……… ………………………
Phụ lục
......................................................................................................................... 4
5
7
20
22
25
29
36
40
43
50
59
66
73
81
90
102
105
107
MỤC LỤC
Thành lập nhóm kinh doanh
Doanh nghiệp nhỏ và cực nhỏ ột vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Tuy nhiên, các doanh
nghiệp này phả ối mặt với rất nhiề thiếu kiến thức, kỹ không
có ự ể thực hiện nhữ ớn…Cácdoanh nghiệp nhỏ và cực nhỏ cũng gặ
ệc tiếp cận các nguồn lự ất , vốn, thông tin… ờng ợ ởng lợi từ
các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp của Chính phủ do họ không có tổ chức ại diện chomình hay nói
cách khác tiếng nói của họ ờ ợc lắng nghe.
Tài liệu ớng dẫn “ ” là một công cụ giúp cho các doanh nghiệp nhỏ và
cực nhỏ ợt qua nhữ ệc ẩy các lợi thế của hoạ ộng theo nhóm.
Tài liệu này cung cấp cho ời ọc khái niệm về nhóm kinh doanh, các loại hoạ ộng kinh doanhmà
các thành viên trong nhóm có thể cùng nhau thực hiện, cách thức tổ chức và tiến hành các hoạ ộ
ột cách hệ thống, những lợi íchmang lại từ các hoạ ộng kinh doanh của nhóm.Tài liệu cũng tập
trung vào việ ẩy vấ ề bình ẳng giới trong nhóm kinh doanh, bao gồ ội bình ẳng cho
cả phụ nữ và namgiới ể có thể trở thành lãnh ạ ợc ởng lợimột cách công
bằng.
“ ” làmột trong những tài liệ ớng dẫn trong bộ công cụ ạo của dự
án “Phát triển doanh nghiệp nữ và bình ẳng giới” (WEDGE) toàn cầu của Tổ chứ L ộng Quốc tế
(ILO). Trong khuôn khổ ình quốc gia về Việc làm bền vững của ILO tại Việt Nam, góp phầ
ảm nghèo, tạo việc làm thông qua xúc tiến bình ẳng giới và phát triển doanh nghiệp nữ; dự
ã tổ chức dịch tài liệu ớng dẫn “ ” sang tiếng Việt. Tài liệu ã
ợc thử nghiệm trong ạo giảng viên” tại hai tỉnhQuảngNamvàPhúThọ ồng thời ã
ợc tổ chức lấy ý kiến tại HàNội nhằmchỉnh sửa cho phù hợp vớ ều kiện củaViệt Nam.
ợc bày tỏ sự cảm ắ ến Hộ ồng doanh nhân nữ Việt Nam (VWEC) thuộc
Phòng Công nghiệ Việt Nam (VCCI) và các tổ chứ ã có những ý kiế
quý báu cho tài liệu ất cả những ý kiế góp và sự
ỡcủ ồng nghiệp trong việc hoàn thiện và xuất bản tài liệu ớngdẫn này.
Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ làmột trong những công cụ hữu ích cho việc xúc tiến phát triển doanh
nghiệp nhỏ và cực nhỏ tại Việt Namvà ợc sửdụng rộng rãi nhằmmang lại lợi ích cho nhiều ời.
Rấtmongnhậ ợc các ý kiế ủa bạ ọ ể cuốn tài liệ ợc hoàn thiện .
RieVejs Kjeldgaard
ố òng ILO tại Việt Nam.
đóng m
đang i đ u khó khăn năng kinh doanh,
năng l c đ p khó khăn
trong vi đai
đ
ng khó khăn đó thông qua vi thúc đ t đ
đ t đ
t đ ng
đóm t đ
c thúc đ n đ đ đ
đ đ
đ c ao đ
n
xóa đói gi đ
án đ
, đ đ
đóng góp i đi
c đ i đ
c khác đ n đóng góp
n đóng giúp
đ a các đ
n đóng góp c n đ c đ
Giámđ cVănph
như
ngđơnhàng l
c như đ và thư không đư c hư
thư ng không đư
hư
vư
ngư
m cơ h
o nhómkinh doanh và đư hư
u hư đào t
Chương tr
hư này đ
đư các khóa “Đào t
đư
Chúng tôi xin đư ơn sâu s
p
này. Chúng tôi cũng xin chân thành cámơn t
hư
đư ngư
nđư uđư hơn
Thành lập nhóm kinh doanh
Thành lập nhómkinh doanh
Thành lập nhóm kinh doanh
Thươngmại và
LỜ ẦUI NÓI Đ
4
Thành lập nhóm kinh doanh
Thành lập các nhóm kinh doanh là mộ ức giúp cho phụ nữ và nam giới trong những cộ
ồ ời nghèo cải thiện các hoạ ộng tạo thu nhập củamình và qua , nâng cao chấ ợng cuộc
sống của ình và cộ ồng. Các nhóm kinh doanh cũng có thể giúp giải quyết sự bất bình ẳng
haymấ ối về quyền lực giữa vớimức thu nhập khác nhau bằng cách giúp các
thành viên nâng cao sự tự tin, vị thế và tiếng nói củamình.
Tuy việc thành lập các nhóm có thể tạo ra rất nhiề ều tích cực, vẫn còn tồn tại những thách
thứ
Nếu quá trình thành lập nhóm bỏ sót những mối quan hệ hiện hữu về kinh tế và xã hội trong
cộ ồng thì nó chỉ có thể làm lợi cho nhữ ờ ã ở những vị trí ợc ở ặc quyền.
ộng tích cực của việc thành lập nhómsẽ lớ nếu ấu quyền lực và sự bình
ẳng trong việc phân bổ các lợ ợ ảmbảo.
ệc ra quyế ịnh, trách nhiệm, quyền lợi và các nguồn lự ợc chia sẻ bình
ẳng trong các nhóm kinh doanh. Các thành viên nữ ờ ợ ởng lợi ngang
bằng với nam giới hay vớ ởng nhóm nữ. Nếu quá trình thành lập nhóm bao gồ
lại nhữ ội và sự ối xử công bằng ối với tất cả các thành viên thì nó có thể trở
ện hiệu quả ể nâng cao vị thế cho phụ nữ bằng cách nâng cao sự tự ịa vị xã hội
và sự vững vàng về kinh tế của họ.
Tài liệu này giúp cho các giảng viên muốn khuyến khích sự thành lập nhóm và sử dụng nó ộ
ứ ể nâng cao vị thế cho trong cộ ồng có thu nhập thấp. Tài liệu này
có thể ợc sử dụng trong các hội thả ể hỗ trợ quá trình thành lập nhóm và phát triển sự hợp tác
trong sản xuất, kinh doanh và/hoặc trong các hoạ ộng xã hộ ật liệu,
dùng chung ởng sản xuất, cùng nhau tiếp thị sản phẩm và hỗ trợ lẫn nhau khi gặp phải nhữ
ờnghợp khẩn cấ ình.
Tài liệu này dựa trên cách tiếp cận học có sự thamgia nhằmnâng cao ực của nhữ ờ
ạo, các thành viên hiện tại hay thành viên tiề ủa những nhóm kinh doanh phi
chính thức về việc thành lập, quản lý và củng cố nhóm của họ. Tài liệu bao gồm hai phần: phầ ớng
dẫn chung cách sử dụng tài liệ ột công cụ của chiế ợc thành lập nhóm một cách hiệu quả,
phần hai gồm những nội dung ến các khía cạnh kĩ thuật, các vấ ề cốt lõi trong thành lập
nhóm kinh doanh và các kiến thức về kỹ số kỹ làm việc cùng nhau hay các kỹ
giải quyết vấ ề.
t phương th
ng ngư t lư
nhưng
c như:
ng ngư đư hư
n hơn các cơ c
i ích đư
c không đư
thư ng không đư c hư
i các trư m và đem
ng cơ h thành
phương ti
như m t
phương th
đư
i, như cùng nhau mua nguyên v
xư ng
trư
ng ngư i tham
gia khóa đào t
n hư
u như m n lư
liên quan đ
ng, như
ng
đ t đ đó
gia đ ng đ đ
t cân đ
u đi
ng đ i đ ng đ
Các tác đ
đ c đ
Đôi khi, vi t đ
đ
đ đ
đ tin, đ
c đ ng đ
o đ
t đ
p trong gia đ
năng l
m năng c
n đ
năng năng năng
n đ
phụ nữ và namgiới
Phụ nữ và nam giới muốn bắ ầu hình thành một nhóm kinh doanh không phải lúc nào cũng
biế ể thành lập, tổ chứ ều hành nhóm một cách có hiệu quả. Việc giúp các thành
viên của ạ ợc những kỹ , kiến thức và có thể tiếp cậ ợc với những dịch vụ hỗ
trợ phù hợp là chìa khóa ể xây dựng các nhómkinh doanh có khả ồn tại bền vững.
phụ nữ và namgiới
t đ
t cách đ
nhómđ năng
đ năng t
c và đi
t đư n đư
•
•
•
GIỚI THIỆU
5
Tài liệ ợc biên soạn với sự tài trợ củ ợp tác Phát triển Ailen. Chúng tôi xin gửi lời
cả ặc biệt tới sự ớn của Linda Deelen và Nelien Haspels tạ n phòng ILO
Bangkok, Heng Seltik của Dự án ILO-WEDGE tại Campuchia và Phetphim Champasith của Dự án
ILO-WEDGE tạ ớc Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. Chúng tôi cũng gửi lời cả ới Aya
Matsuura và Young Vin của Dự án ILO-EEOW, Sa Siriphong của hòng Khuyến khích và phát
triển Các doanh nghiệp vừa và nhỏ - Bộ Công nghiệp và mại Lào, Chuth Leang Vanny thuộc
Bộ các vấ ề về phụ nữcủ ốcCampuchia, Buakhai Phimmavong củ T ấnPhát
triển Doanh nghiệp (Enterprise Development Consultants LTD), Sem Sopha của CAMFEBAvà sự hỗ
trợ trong phầnminh họa của ôngAmReaksmei.
u này đư a Cơ quan H
m ơn đ
i nư m ơn t
Thương
aVươngqu aCông ty ư v
đóng góp to l i vă
Văn p
n đ
Thành lập nhóm kinh doanh
6
Giới thiệu
7
Tài liệu này dành cho giảng viên của những tổ chức làm việc với phụ nữ và nam giới tại cộ ồ ể
bắ ầu thành lập ẩymạnh việc thành lập các nhómkinh doanh.
Phần này cung cấp cho giảng viên những ớngdẫn về:
Cách thức ể các tổ chức và giảng viên có thể tố ả ởng củ ạo
Cách thiết kế ình ạo phù hợp với nhu cầu của nhóm ố ợngmục tiêu
Cách lên kế hoạch và triển khai các chủ ề ạo
Tài liệ ớng dẫn cách tổ chức các khoá tập huấn tại cộ ồng. ình ạo này
phải là một phần của quá trình hỗ trợ tổng thể ối với sự phát triển của những nhóm yếu thế trong xã
hội, và là một phần trong chiế ợc hỗ trợ với quy mô lớ ì vậy, ngoài việc lên kế hoạch cho
những khoá tập huấn, các tổ chức phải thiết kế ợc một chiế ợc hỗ trợ toàn diệ ể ảm bả
ình sẽ ạ ợc nhữngả ởngmongmuốn.
ể thiết kếmộ trình ạo hiệu quả nên thực hiện theo ớc sau:
ình ạ ớng tới các hộ nghèo và không chỉ tập trung vào phụ nữ. Việc thành lập
nhóm có thể tạo ra những ả ởng quan trọng về kinh tế, tâm lý và xã hội góp phần nâng cao vị thế
của phụ nữ qua việc giúp cho họ tự ị trí xã hộ những kỹ tố Các
nhómgiúp sứcmạnh củ ề ặc biệt quan trọng ối với phụ nữ
và nhữngnhómyếu thế khác trongmối quan hệ với các nhómcóquyền lự
Trong bản thân các nhóm, việc ra quyế ịnh, trách nhiệm, quyền và các nguồn lực có thể
ợc chia sẻ một cách bình ẳng. Chẳng hạn, phụ nữ có thể không có mặt trong ban
lãnh ạo của các nhómcó sự thamgia của cả hai giới. Ngay cả với những nhómchỉ có nữgiới,
các lợi ích ợc tạo ra vẫn có thể bị ều khiển bở ình khác hay các thành viên khác
thuộc cộ ồng.
Việc thành lập nhóm có thể khiến khố ợng công việc của phụ nữ ,
ặ ại vị thế cho họ, trừ khi có sự ều chỉnh cân bằng giữa công việ ình
và các hoạ ộng kinh tế.
ể ảm bảo việ ạo có thể ại những tá ộng và kết quả bền vững, chiế ợ ạo phải
tính tới và chỉ ra khả ồn tại sự bất bình ẳng giới trong nhómmục tiêu. Những gợi ý sẽ ợ
ng đ ng đ
t đ hay đ
đ i đa hóa
đ
đ
ng đ
đ
n đ đ
đ
Đ
năng
gia tăng u đ đ
t đ
đ
đ
đi i gia đ
ng đ
đi c gia đ
t đ
Đ đ đem l c đ
năng t đ
hư
nhhư a khóa đào t
chương tr đào t i tư
đào t
u này hư Các chương tr đào t
n lư n hơn. V
đư n lư o
chương tr t đư nh hư
t chương đào t các bư
Chương tr đào t o này hư
nh hư
tin hơn, có v i cao hơn và có t hơn.
a các cá nhân trong đàmphán, đi
c hơn.
không đư
đư
i lư tăng lên làmgia tăng gánh
n ngmà không đem l
c đào t n lư c đào t
đư c đưa
•
•
•
•
•
1
Tuy nhiên, việc thành lập nhómsẽ không tự giúp cho việc nâng cao bình giới vì:động đẳng
I. CHUẨNBỊCHIẾ Ợ ẠONLƯ CĐÀOT
1. Lồngghépcácvấ ề vềgiớinđ
HƯỚNG DẪN CHUNG
1 Trích từ ILO. ILO Campuchia, 2006 và ILO.
Bộ 3-R dành cho giảng viên. Trao quyền cho Trẻ em, Thanh niên và Gia đình).
Quản lý các Hiệp hội kinh doanh nhỏ. Tài liệu hướng dẫn cho giảng viên.
ra trongm i bư n lư c đào t o cũng như trong ph
Hư mcơb
Đào t
t, cơ s
c đào t i các chương tr n
khai trên đ
c đào t u các chương
ỗ ớc lập kế hoạch cho chiế ợ ạ ần Kế hoạch bài giảng (xem
ớngdẫn chungTài liệu hỗ trợ 2 phần các khái niệ ản về giới).
ạo là một hình thức xây dự ực. Những hình thức khác của xây dự ực bao gồm
việc tiếp cận với hỗ trợ kĩ thuậ ở hạ tầng, thiết bị và các dịch vụ tài chính. ể nâng cao kết quả của
việ ạo, cần phải phối kết hợp vớ ình, hoạ ộng củ ố ể
ịa bàn. ần phải xem xét ều kiện xây dự ực khác một cách tổng thể ể
thực hiện việ ạo thành lập nhóm kinh doanh. Việc tìm hiể
ng năng l ng năng l
Đ
t đ a các đ i tác khác đang tri
Do đó, c các đi ng năng l đ
phụ nữ và nam giới
2. Tiế ối tác
ịnhnhómhọcviênmục tiêu
nhànhđánhgiá cácđ
3. Xácđ
tr
giúp ta có đư
ng ngư i hư chương tr đào t
ng ngư
nhưcùng nhau
ng ngư i đư c đào t o thư
c kinh doanh, nhưng không làmvi
c đích đơn l , như
c dù chương tr đào t o hư nhưng
cũng như năng thamgia và hư khóa đào t
n ngư
c viên đư c đào t
tương lai. C và đ ng
cơ nhóm, cũng như năng l
các nhómsauđào t
ình, hoạ ộ
ển khai củ ối tác chủ chốt sẽ ợcmột bức tranh hoàn thiện.
Nhữ ờ ởng lợi dự kiến từ ình ạo này là nam và nữ giới ở trong những cộ
ồng có thu nhập thấp ở quymô nhỏ lẻ và nhữ ời sẽ có lợi từ việc tiến hành các
hoạ ộng kinh doanh chung sản xuất và tiếp thị sản phẩm.
Nhữ ờ ợ ạ ờng là:
Nhữnghộ ình thuộc cùngmột lĩnh vự ệc thành nhóm.
Những hộ ình tham gia vào các nhóm chỉ cómộtmụ ẻ các nhóm tín dụng
hay nhóm tiết kiệm, có khả mở rộng hoạ ộng chung của họ, bao gồm cả công việc kinh
doanh.
Nhữngnhómmới thành lậ ồn tại có nhu cầu và khả phát triển.
Mặ ình ạ ớng tới cả nên dành sự ặc biệt
tới nhu cầu, khả ởng lợi từ ạo của nữ giới (tham khảoGợi ý về
giới 1 lựa chọ ời thamgia khóa học).
Việc lựa chọn nhómhọ ợ ạo cũng phả ến khả ồn tại và phát triển của những
nhóm kinh doanh trong ụ thể, các tiêu chí lựa chọn phải bao gồm cả sự quan tâm ộ
tham gia khóa học của phần lớn những thành viên của ực của tổ chức của
bạn và các ối tác trong việc tiếp tục hỗ trợ ạo.
t đ ng đang
tri a các đ
ng
đ đang kinh doanh
t đ
gia đ
gia đ
năng t đ
p/đang t năng
quan tâm đ
i tính đ năng t
đ
Thành lập nhóm kinh doanh
8
Hướng dẫn chung
9
Việc ảm bảo sự bình ẳng giữa trong việc tiếp cận vớ ạo,
và khuyến khích tất cả ời thamgia là rất quan trọng:
Khi nộ ạo liên quan tới những lĩnh vựcmà theo truyền thống phụ nữ ít khi thực hiện,
thì sự tham gia của họ sẽ rất hạn chế do những lý do khác nhau, chẳng hạ ự phân
biệ ối xử ộ về vai trò ng ời phụ nữ, do phụ nữ thiếu kiến thức hay thiếu khả
ếp cận với các ộ ạo, hoặc không có khả ự do thờ ị ểm hay
chi phí của khó ạo.
Mặt khác, trongmột số ờng hợp số ợng namgiới thamgia rất thấp chẳng hạ ộ
ạo chú trọng chủ yếu về vấ ề giới ề ờng ợc hiểu theo quan niệm “chỉ
dành cho phụ nữ”. Nam giới cũng ít tham gia vào những nhóm chỉ dành cho phụ nữ ề
ờng xảy ra khi các công việc trong nhóm liên quan tới các hoạ ộng “của nữ giới” theo
truyền thống, ví dụ thêu thùa, ả ờng hợ
ời nam giới (ví dụ ồng hay họ hàng của nhữ ởng thôn)
thamgia vào ạo. Sự thamgia của namgiới rất quan trọng vì:
Sự hỗ trợ của nam giớ ời giữ những vị trí quan trọ ở
ều kiện tiên quyết cho sự tham gia một cách tích cực của các phụ nữ trong
nhóm.
Sự hỗ trợ của nhữ ình là ều rất quan trọng nhằm tạ
ều kiện cho phụ nữ tham gia vào ảm bảo hiệu quả khi tham gia vào các
hoạ ộng của nhóm.
Việc chỉ ạo cho phụ nữ về vấ ề bình ẳng giới sẽ không thể dẫn ến nhữ
ổi trong việc phân chia công việc và ra quyế ịnh trong ình. Việc ạo về chủ
ề này ớng tới cả nhữ ời chồng hay các thành viên nam khác trong cộ
ồng.
Vì những lý ệ ặt ra chỉ tiêu về mặt số ợng sẽ rất có ích trong việc lựa chọ ời
thamgia khi lên kế hoạ ạo:
Khi ạo giảng viên ạ ồng thời cả namvànữgiới.
Nếu cần xây dựng một mô hình trong nhómmục tiêu, hay nếu cần xây dự ực
cho nhữ ạ ởng nhóm là nữ giới, thì nên lập mục tiêu với số
ợng hai phần ba là nữ và một phần ba là nam cho cả ố ợng là ạo giảng
viên và ạo cho nhóm mục tiêu. Nhìn chung, nên cân nhắ ố phụ nữ
ể ảm bảo họ có thể tự tin khi phát biểu hay chủ ộ ì những
nữ thanh niên và phụ nữ ớng giữ im lặng trong
ờ ợ ời phát biểu. Nam giớ ớng trở thành
lự ợ ảodùhọ chỉ chiếm thiểu số trong nhóm.
Nói chung, tỉ lệ nam/nữ tham gia nên nằm trong phạm vi giữa 40 và 60 phầ ể ảm bảo
sự cân bằng về tiếng nói và ểm của cả hai giớ ảmbảo tỉ lệ thamgia tối thiểu củamột
giới (namhay nữ) phải bằngmột phần ba tổng số người thamdự, nếu không sẽ rấ ể bên
giới tính có số ợng thiểu số có thể ợc tiế ạo.
đ đ
t đ , do thái đ năng
ti năng tham d i gian, đ a đi
n đ
, đi
t đ
đi o
đi
t đ
n đ đ đ ng thay
đ t đ gia đ
đ ng
đ
do đó, vi c đ
o đ
ng năng l
hai đ
c tăng s trong
nhóm đ đ đ
ngáp đ
n trăm đ đ
quan đi i. Đ
t khó đ
i đào t
ngư
i dung đào t
n như do s
ư
cơ h i đào t
a đào t
trư lư n như khi n i
dung đào t là đi u thư đư
u này
thư
như đan lát. Tuy nhiên, ngay c trong trư p đó, cũng nên
m như ch ng thành viên nhóm, hay trư
khóa đào t
i là ngư ng trong làng, như trư ng
thôn, là đi
ng thành viên nam trong gia đ
nhóm và đ
đào t
đào t
nên hư ng ngư
lư n ngư
chđào t
đào t , nên đào t
ng chuyên gia đào t o hay trư
lư i tư đào t
đào t
ng tham gia. Đó là v
có xu hư khi đó các nam thanh niên và
đàn ông thư ng đư c phân công là ngư i có xu hư
c lư
lư có đư ngnói khi thamgia đào t
phụ nữ và nam giới
mọi
•
•
•
•
•
Gợi ý về giới 1: Lựa chọ ời tham gia khóa học (học viên)n ngư
4. ánhgiá nhucầ ạoĐ uđào t
Việ ầ ạo của những nhómhọc viênmục tiêumột cách hệ thống sẽ giúp nâng cao
hiệu quả củ ạ ều này sẽ làm cho ạo trở nên có ích nhất ối với nhữ ời
tham gia. Việ ầ ạo có thể ợc thực hiện thông qua các hình thứ ấn,
thảo luận nhómhay bằng các phiế ều tra.
c đánh giá nhu c
o. Đi đ
c đánh giá nhu c
u đi
u đào t
a khóa đào t khóa đào t ng ngư
u đào t đư c như tư v
Thành lập nhóm kinh doanh
Phân tích nhu cầu ạo cần chỉ ra những tồn tại (có thể có) liên quan tới sự bất
bình ẳng và sựphân biệt giữa trong các lĩnh vực:
Trình ộ học vấn, kỹ , kiến thức và giáo dục.
Những lĩnh vực họ làmviệc và bản chất các công việc của họ
Sựkhác nhau trong khố ợng công việ ội ra quyế ịnh
ộ về ạo, sự sẵn sàng, khả ả tiề ạo
Nhữ ạ ã tham gia tr ớ ả ởng của chúng tới công việc và
cuộc sống hàng ngày
Các tổ chức tham gia vào ạo giảng viên (TOT) cũng phải có một mứ ộ nhận
thức nhấ ịnh về giới và những cam kết về bình ẳng giới.
đào t
i lư c và cơh
đào t năng thamgia và tr n đào t
ng khóa đào t ư c đó, và nh hư
Khóa Đào t
đ
đ năng
t đ
Thái đ
o đ
c đ
t đ đ
phụ nữvà namgiới
5. Xácđ cđịnhcác tổ chứ ối tác
Nhữ ổ chức nào cần tham gia vào việc chỉnh sửa tài liệu, trực tiếp ạ
ản lý chấ ợ ạo?
Nhữnggợi ý sau có thể có ích cho việc lựa chọ ối tác:
ối tác của ình ạo thành lập nhómkinh doanh cần phải có
ực chuyên môn hoặc phải cam kết ực trong cả hai lĩnh vực phát triển doanh
nghiệp siêu nhỏ (vi mô) ẩy bình ẳng giới (tham khảo Gợi ý về giới 3). ực chuyên
môn trong các lĩnh vự khuyến ạo nghề hay hỗ trợmarketing là
một lợi thế.
Tổ chức nào có khả lực sử dụng bộ tài liệ ạo này
ình hỗ trợ ển khai ình có thu nhập thấp?
Các tổ chức nào hỗ trợ việc phát triển doanh nghiệp vi mô và doanh nghiệp nhỏ, phát
triển cộ ồng, và/hoặc ực cho các tổ chức. Liệu họ có quan tâm tới việc (cùng) tài
trợ cho nhữ ạo và những hỗ trợ ạo?Các tổ chức phi chính phủ ớc và
quốc tế, các c chính phủ và các nhà tài trợ là nhữ ố ờng xuyên củ
ạo thành lập nhómkinh doanh.
Sẽ rất hữu ích nếu thông báo cho các bộ, ngành
ữu quan sở tại vềmục tiêu và kết quảmongmuốn của khóa học. Họ có thể, ví dụ ạ ều kiện
cho
ng cơ quan và t đào t o, đánh giá và
qu t lư ng đào t
chương tr đào t
và thúc đ
c khác như tài chính vimô, nông, đào t
và năng u đào t
trong các chương tr
ng khóa đào t sau đào t trong nư
ơ quan i tác thư a các khóa đào
t
liên quan và các cơ quan
h như t
n đ
Các đ
năng l nâng cao năng l
đ Năng l
năng
đang tri cho các gia đ
ng đ nâng cao năng l
ng đ
o đi
:
▪ Năng lực chuyênmôn:
Tài chính:
Hỗ trợ về mặt chính trị:
▪ Khả ộngmô hìnhnăng nhân r
▪
▪
nhữnghoạ ộng hỗ trợ ạo.t đ sau đào t
Gợi ý về giới 2: Phân tích nhu cầ ạou đào t
10
Hướng dẫn chung
11
Khi lựa chọ ội ngũ giảng viên, cần chú ý:
ội ngũ giảng viên phả ủ kiến thức và kinh nghiệm không chỉ trong lĩnh vực phát
triển doanh nghiệp vi mô và thành lập nhóm kinh doanh mà còn cả trong các vấ ề
về giới.
Thành phần củ ội ngũ giảng viên nên có sự cân bằng về số ợng giữa nam và nữ.
Tuy nhiên trongmột số ờng hợp, số ợng nữgiảng viên có thể nhiều ể tạo ra
nhữnghìnhmẫu và giúp xóa bỏ những ịnh kiến truyền thống về vai trò của giới.
Cần tránh tạo ra nhữ ịnh kiến bố trí nữ ở vị trí trợ giảng cho một
namgiảng viên chính.
n đ
Đ i có đ
n đ
a đ
đ
ng đ
lư
trư lư hơnđ
như không nên
6. Lậpkếhoạchchonhữnghoạ ộnghỗ trợ ạot đ sauđào t
II. THIẾTKẾ ÌNH ẠOTHÀNHLẬPNHÓMKINHDOANHCHƯƠNGTR ĐÀOT
Ngoài việc ợc học, ờ ởng lợi còn cần ợc hỗ trợ nhiều tùy theo nhu cầu và tình hình cụ
thể ể có thể ởng lợimột cách toàn diện từ ình ạo.
ối với nhữ ập, các biện pháp hỗ trợ có thể gồm ớng dẫn thành lập ban quản
lý, tổ chức bầu chọn các vị trí then chốt, hay thành lập các quỹ việc hỗ trợ trong
tiếp thị sản phẩm, tạ ều kiện tiếp cận với những tổ chức hỗ trợ hay cácmạ ới kinh doanh, phân
phối cũng rất cần thiết.
ớc khi tiế ạo, các tổ chức cần phả ị ợc những hoạ ộng hỗ trợ
ạo cho các nhóm tham gia khóa học và ồng thời ả về tài chính và các lĩnh vực
hậu cần liên quan ể thực hiện các hoạ ộng hỗ trợ này.
ình ạo nhằ ờng kiến thức củ ời học trên các khía cạnh kĩ thuật
ến thành lập và quản lý nhóm kinh doanh, bao gồ ịnh những hoạ ộng chung, phân chia công
việc, trách nhiệm của các thành viên, quá trình ra quyế ịnh trong nhóm và tổ chức về tài chính. Ngoài
ra ình ạo cũng cung cấ ời học một loạt những vấ ề cốt lõi và các kỹ
sống có thể áp dụng trong những tình huống khác nhau. Các chủ ề ếp, làm việc theo nhóm,
kỹ trong quan hệ cá nhân và kỹ giải quyết vấ ề luôn ợ ý trong suố ình
ạo vì những kỹ này góp phần lực của các họ ể giúp họ làm việc thành
công trong các hoạ ộng của nhómvà trong cộ ồng.
Tài liệu này bao gồmmột bài giới thiệu,một bài kết thúc và 12 chủ ề kĩ thuậ :
Các bước thành lập nhómkinh doanh
Tự
Bình ẳng giới trong nhóm
ể ợ ểmcủa làmviệc theo nhóm
đư ngư i hư đư hơn
hư chương tr đào t
ng nhóm chưa thành l hư
chung. Thêm vào đó,
ng lư
Do đó, trư n hành đào t nh đư sau
đào t
Chương tr đào t cư a ngư liên quan
đ
, chương ch đào t p cho ngư
nhưgiao ti
đư c lưu t chương tr
đào t c viên đ
t như sau
Ưuđi mvànhư
đ
Đ
o đi
i xác đ t đ
đ đánh giá kh năng
đ t đ
m tăng
m xác đ t đ
t đ
n đ năng
đ
năng năng n đ
năng nâng cao năng
t đ ng đ
đ
đánh giá
đ
c đi
Gợi ý về giới 3: Lựa chọ ội ngũ giảng viênn đ
X ịnh nhữnghoạ ộng chung của nhóm -Chúng ta có thể cùng nhau làmgì?
Phân công công việc -Ai làm gì? (xác ịnh cách tổ chức phân công công việc, trách nhiệm của
các thành viên và việc ra quyế ịnh trong nhóm)
Các q ịnh và nguyên tắc của nhóm
Làm thế ể trở thànhmột ởng nhóm tốt
Cùng nhau làmviệc
Giao tiếp
Giải quyết vấ ề
Các vấ ề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
Các bài học ợc thiết kế chomộ ình ạo từ ến 4 ngày.Mộ ình ạomẫu
chomột nhóm (tiề ngày có thể thamkhảoởphần ớngdẫn chungTài liệu hỗ trợ 1.
ối vớ ạo giảng viên, thờ ạo tối thiểu là 4 ngày. Phải kết hợp cả việc minh hoạ,
thự ổi ể giúp các giả làm quen với các nội dung kĩ thuật của tài liệu và
ạo.
ạo học có sự ởhọc thông qua thực hành trong
chu trình học từ trải nghiệm (thamkhảo ớng dẫn chungTài liệu hỗ trợ 3).Mỗi bài học ều có cấu trúc
ớc giới thiệu bao gồm các câu hỏi cho phép những học viên chia sẻ kinh nghiệm với nhau
về một chủ ề; một phần bài tập hay trò ch ột phần thảo luận nhằm phân tích và rút ra nhữ
ểmchính từ các bài tập.
Hiểu rõ tầm quan trọng của việc nâng cao vị thế cho những nhóm yếu thế ờng là phụ nữ - khi
ờ ực cho các nhóm kinh doanh, các vấ ề về bình ẳng giới không chỉ ợc nêu ra trong
buổi học về chủ ề này mà còn phải ợc lồng ghép một cách phù hợp trong các chủ ề khác xuyên
suố ạo (xemGợi ý về giới ớ ớng dẫn chungTài liệu hỗ trợ 2Những khái
niệm ản và các ệp về giới).
ác đ t đ
đ
t đ
uy đ
n đ
n đ
3 đ
mnăng) trong 3
Đ
đ
đ
đ ng
đi
ng năng l n đ đ
đ đ
thông đi
nào đ trư
đư t chương tr đào t t chương tr đào t
Hư
i Khóa đào t i gian đào t
c hành và trao đ ng viên tương lai
phươngpháp đào t
Phương pháp đào t là phương pháp thamgia và trên cơ s
Hư
như sau: bư
ơi; và m
thư tăng
cư đư
đư
t khóa đào t 4 và 5 dư i đây vàHư
cơb
III. CHUẨNBỊVÀCHUYỀNTẢINỘIDUNGCỦACÁCBÀIHỌC
Thành lập nhóm kinh doanh
12
Hướng dẫn chung
13
T ình ạo có một chủ ề riêng về bình ẳng giới trong các
ều quan trọng là việ ẩy bình ẳng giới không chỉ ợ ề cập
trong phạm vi bài học về bình ẳng giới, mà nó phả ợc lồng ghép trong suốt khóa học. Gợi ý
về ề cập tới vấ ề giớ ợc nêu ra trong phầ ớngdẫn củamột số chủ ề.
Giảng viên phải tận dụng nhữ ội thích hợp ể làm rõ hay mở rộng ra các vấ ề liên quan
tớ ẩy bình ẳng giới. Tùy vào từng chủ ề, việ ể bao gồ ặt câu hỏi cho nhữ
ời tham gia xem trong vấ ề ảo luận có bất cứ sự phân biệ ối xử nào giữa
không, ả ởng của nó là gì và hỏi xem họ ề xuất gì ể khắc phục tình trạ
í dụ về các ểmcó thể thảo luận là:
Chủ ề ể ợ ểm của làm việc theo nhóm”: thảo luận xem việc thành lập
nhómcó thể hỗ trợ thế nào cho việc ẩy bình ẳng giới.
Chủ ề “Phân công công việc -Ai làm gì”: thảo luận xem các hoạ ộng của nhóm ợc
thực hiện bởi thành viên nữhay namhay cả hai.
Chủ ề “Các q ịnh và nguyên tắc của nhóm”: thảo luận xem liệu bình ẳng giới có phải là
một nguyên tắcmànhómnênápdụng hay không.
Chủ ề “Làm thế ể trở thànhmột ởng nhóm tốt”: thảo luận xemcógì khác nhau giữ
ởngnhóm ởngnhómnữvàai sẽ ởngnhóm trong nhómcủahọc viên.
rong chương tr đào t nhóm.
Tuy nhiên, đi đư
i đư
i đư như
ng cơ h
ng
ngư
nh hư
“Ưu đi m và như
nên đư
nào đ trư a
trư namvà trư là trư
đ đ
c thúc đ đ c đ
đ
cách đ n đ đ
đ n đ
i thúc đ đ đ c đó có th m đ
n đ đang th t đ
có đ đ ng
đó. V đi
đ c đi
thúc đ đ
đ t đ
đ uy đ đ
đ
phụ nữ
và nam giới
•
•
•
•
Khi lên kế hoạch cho các chủ ề ạo, giảng viên phải tính tới nhu cầu của nhữ ời thamgia.
Tài liệ ề cậ ến việc và các gợi ý về ều chỉnh các
chủ ề ạo cho phù hợp với hoàn cảnh ặc biệt vớ ờnghợp sau:
Đối với những thì các bài tập có liên quan tớ ọc
và viế ợc thay thế bở ẳnghạ ẽ hay kể chuyện.
Trong hầu hết các chủ ề, tùy theo tình huống cần lựa chọn các nội dung phù hợp với việc
ờ ã . ờng hợp này, những câu
hỏi và nhữ ểm khác nhau mà giảng viên cần nhấn mạ ã ợc nêu trong phần lên kế
hoạch ạo cho các chủ ề. Giảng viên nên chuẩn bị kỹ ể ều chỉnh nội dung các bài học
khi cần.
Trong một số bài, giả ợc ớng dẫn lựa chọn giữa nhằm
tránh sự trùng lặp trong hình thức của các bài tập ối với nhữ ờ ã từng tham dự các
ạo khác (một số bài tập dự ở những bài tập từ ình ạo khác củ
Giới vàKinh doanh ).
đ
p đ cách đi
đ , đ
i đ
đ
i thamgia đ
ng đi nh đ
đ đ đi
đ i đ
đào t ng ngư
u này cũng đ
đào t i các trư
t đư i phươngpháp khác, ch n nhưv
ngư Trong trư
đư
đào t
ng viên đư hư
ng ngư khóa đào
t a trên cơ s các chương tr đào t a ILO như2
Lựa chọn các chủ ề ạo
những học viên có trình ộ học vấn thấp
thành lập nhómkinhdoanhhay
hai hình thức bài tập khác nhau
đ
đ
đào t
chưa
Gợi ý về giới 4: Nộ ạoi dung đào t
2 ILO. . ILO Bangkok, 2006.Giới và Kinh doanh
Thành lập nhóm kinh doanh
Đi i đ ng đ
đ , đôi khi s
t đ n. Đ
đ t đ
ng đ
.Dođó, n đ
Đ ođ đ i, đ . Đôi khi,m
áp đ
t đ t cách đ ng
đ đ ng cách đ
đ đ chia đ
t đ
i đ i tham gia đ
i đ n đ
ng đ gây ra căng th
đ i luôn đ đ
Đôi khi nh đ
khó khăn
đ
đi u đó. H
có đ đ
ều quan trọng là phả ảm bả ợc sự tham gia một cách tích cự ồ ều
của tất cả các học viên vào các chủ ề ạo. Trong một vài tình huống ự
tham gia vào các hoạ ộ ạo củamột giớ ờng là phụ nữ - ợc trọn vẹ ặc
biệt, phụ nữ ờng tỏ ra bị ộ trong việc tham gia vào các hoạ ộ ạo khi có sự
hiện diện của nam giới ở những vị trong cộ ồng ởng thôn, hay nam giới
có học thứ . ều ờng xảy ra trong ạo thành lập nhóm kinh
doanh cầ ặc biệt chú ý tới sự ẫn nhau giữa các học viên và phải:
ảmbả ủ “thời gian ể phát biểu” cho cả hai giớ ặc biệt là cho phụ nữ ột vài
cá nhân hoặcmột nhóm cá nhân có thể ảo cuộc thảo luận. Nam giớ ờng quen với
việc phát biể ớ ớng trả lờ ều quan
trọng là phải chú ý tới nhu cầu ợc tham gia vào các hoạ ộ ạo mộ ồ
ều và có tiếng nói bình ẳng của các học viên bằ ặt ra các nguyên tắc của nhóm
hay chủ ộng can thiệp trong suốt quá trình ạo ể ề ội chomọ ời.
Tránh gây bấ ồng giữa những học viên hay tạo sự chia rẽ giữa - cần
phả ảm bảo tất cả ý kiến của nhữ ờ ề ợc tôn trọng ểm
của cả nam và nữ giớ ề ợc lắng nghe. Tránh khái quát hóa vấ ề hoặc sử dụng
nhữ ịnh kiến không phù hợp với thực tế có thể ẳng giữa những học viên
(ví dụ “nam giới là kẻ hay gây hấn”/”nữ giới là nạn nhân”; “nam giới chống lại sự bình
ẳng” “nữgiớ ấu tranh vì bình ẳng”).
ững chuyệ ời về giới hay những nhận xét tiêu cực về bình ẳng giới vàmột số tình
huống khó xử khác có thể gây cho việc chuyển tải nội dung của bài học. Hãy phảnứng
ngay lập tức ối với kiểu hành vi này bằng cách hỏi lại nhữ ời vừ ý kiến/chuyệ
ời này xem họ có thực sự ởng vào những gì họ nói và tại sao họ lại tin vào ề ỏi
nhữnghọc viên khác xem liệu họ ồng ý hay không và tiến hành thảo luận về chủ ề này.
o đư c và đ
đào t
ng đào t i thư không đư
thư ng hơn ng đào t
trí cao hơn như trư
c cao hơn Đây là đi thư các khóa đào t
tương tác l
i thư
u trư c đám đông hơn và có xu hư i nhanh và dài hơn. Đi
đư ng đào t
đào t u cơh i ngư
ng ngư u đư và quan đi
u đư
n cư
ng ngư a đưa ra n
cư tin tư
phụ nữ và nam giới
Gợi ý về giới 5: Quá trình ạođào t
Hư t khóa đào tớng dẫn chung Tài liệu hỗ trợ số 1: Kế hoạch bài giảng mẫu cho mộ ạo 3 ngày
Thời gian
09.00-10.30
Ngày thứ 2
ịnh các hoạ ộngchung của nhóm - Chúng tacó thể cùng nhau làm gì?
Xác đ t đ
Ngày thứ1
Khaimạc
Giới thiệu thành phần thamdự ình ạovà chương tr đào t
Ngày thứ 3
Giao tiếp
11.00-12.30 Phân công công việc - Ai làmgì?
Tự ản tómtắt những yêu cầu
đánh giá và b Giải quyết vấ ền đ
Nghỉ giải lao 10.30 - 11.00
Ăn trưa 12.30-14.00
14.00-15.30 Các q ịnh và nguyêntắc của nhóm
uy đBình ẳng giới trongNhóm kinh doanh
đ Các vấ ề tài chính trongkinh doanh theo nhóm
n đ
Nghỉ giải lao 15.30-16.00
16.00-17.30 Làm thế ể trở thànhmộ ởng nhóm tốt
nào đt trư
Ưu đi m và nhưể ợ ểmcủa làm việc theo nhóm
c đi Kế hoạ ộngBế mạc
ch hành đ
Ghi chú: Trong kế hoạch bài giảng mẫu này, các bài/chủ ề “Thế nào là thành lập nhóm kinh doanh”và “Cùng nhau làmviệ ợ
đc” không đư c đưa vào
14
Hướng dẫn chung
15
Nhữngkhái niệ ả ệpcốt lõi vềgiới
trách nhiệm của tất cảmọ ời
cũng ến lợi ích
mcơb nvà thôngđi
i ngư
Giới tính của ứa trẻ khi ợc sinh ra sẽ ảnh h ởng tớ ội của chúng trong cuộc sống, bên
cạnhmột số yếu tố quan trọ ầng lớp kinh tế-xã hộ ẳng cấp xã hội, chủng tộc,
sắc tộc và cả những khuyết tật bẩmsinh. Những khác biệt về sinh học chỉ trở nên quan trọ
ứa trẻ tới tuổi dậy thì, nh ò xã hộ ã ợc sắ ặt từ ời. Mọi xã hộ
ều phân chia vai trò, ặc ội khác nhau cho trẻ nam và trẻ nữ ợc
xã hộ ể thực hiện những vai trò ợc ợi của nam và nữ giới dựa trên những quan
niệmcủamỗi xã hội về cáchứng xử
chỉ sự khác nhau về sinh học giữa nam và nữ ặc tính riêng ổi. Ví
dụ: chỉ phụ nữ có thể sinh nở và chỉ namgiớimới có râu.
chỉ sự khác biệt về mặt xã hội và mối quan hệ xã hội giữa con trai
ợc hiểu và có sự khác nhau rất lớn trong một nề ữa các nề
ớ ổi theo thời gian và từ thế hệ này sang thế hệ khác. Ví dụ, tại rất nhiều
ớc phụ nữ ờ ời ẻ nhỏ ện nay ngày càng có nhiều nam giới
cũng bắ ầ ẻ nhỏ. Tại một số ớc, phụ nữ không làm việc tại các công trình xây
dựng trong khi ở nhữ ớc khác phụ nữ làmviệc trong lĩnh vực này khá nhiều.
Những khác biệt về mặt xã hội này chịu ả ởng bởi nhiều yếu tố ộ tuổi, tầng lớ
ẳng cấp xã hội, chủng tộc hay sắc tộc và việc có phả ời khuyết tậ
ở ờ ịa lý, kinh tế và chính trị.
Vai trò của giớ ợc củng cố bởi các giá trị về giới, những tiêu chuẩn hay ịnh kiến về giới tồn
tại trong mỗi xã hội. Tuy nhiên, chúng có thể ổi. Trên thực tế ờ
ổ ững quan niệmcủa xã hội về cáchứng xửmàcon trai và
ể hiện. Ví dụ, con gái và phụ nữ ở rất nhiều xã hội bị coi là phái
yếu nên họ ờ ợc bảo vệ ể không phải làm các công việc nặng nhọc. Tuy nhiên, trên
thực tế những bé gái và phụ nữ ởng thành từ các cộ ồ ờng phải tham gia
vào các công việc nặng nhọc trong nhiều giờ cùng vớ
chỉ sự bình ẳng về quyền, trách nhiệ ộ ối xử ối với
namvànữ trong cả công việc vàmối quan hệ giữa công việc và cuộc sống.
Trong quá trình thành lậ ều quan trọng là phả ảm bảo ợc nam và
nữ có quyền, trách nhiệm, khố ợng công việc, quyền ra quyế ịnh và thu nhậpmột cách bình
ẳng.
Trong quá trình ạo việc thành lập nhóm kinh doanh,
cần phả ợc nhấnmạnh:
ạ ợc bình ẳng giới là và yêu cầu có sự
ủa cả namvànữgiới.
Việ ẩy bình ẳng giới cho toàn xã hội. Nó không ám chỉ việc
đ
i hay đ
ng khi
đ i đ p đ i
đ đ
i hóa đ mong đ
n văn hóa
v i nhau. Nó cũng thay đ
chăm sóc tr
t đ u chăm sóc tr
p
hay đ
ng đ
đ
ng
thay đ
đ
ng đ
đ i, cách đ
p các nhóm kinh doanh, đi i đ
t đ
đ
Đ đ
c thúc đ đ
đư ư i cơ h
ng khác như t
ưng vai tr đư khi chúng chào đ
tính và cơ h . Chúng đư
đư
mà nênhay không nên làm.
, là đ và không thay đ
và con gái, đàn ông và
đàn bà đư n văn hóa và gi
nư thư ng là ngư , nhưng hi
nư
ngnư
nh hư khác như đ
i là ngư t hay không, cũng
nhưb imôi trư
i đư
và đang thay đ , thói quen thư
i nhanh hơnnh con gái, đàn ông
và đàn bà nên hay không nên th
thư ng đư
trư ng nghèo thư
i con trai và đàn ông.
m, cơ h và đánh giá đ
đư
i lư
đào t
i đư
t đư đóng góp
và thamgia c
em em
phụnữvànamgiới
Giới tính
Giới
Bình ẳng giới
những nguyên tắc ản về
ẩybình ẳnggiới
đ
thúc
đ đ
cơ b
đem đ
•
•
Hư cơ bớng dẫn chung Tài liệu hỗ trợ số 2: Những khái niệm ản và các ệp về giớithông đi 3
3 Trích từ ILO. . ILO Bangkok, 2006 và ILO. Bộ 3-R dành cho giảng viên. Trao quyền cho Trẻ em, Thanhniên và Gia đình. ILO, Bangkok, 2006
Giới và Kinh doanh
Thành lập nhóm kinh doanh
trao thêmquyền lực cho phụ nữ và lấy bớt ền của namgiới,mà nó tạo nên tình huống
cả-hai-cùng-có-lợi nhằ ếnmột chấ ợng cuộc sống tố ẹ
ỉ là một việc làm mà còn là việc nên làm ó là tạo ra
nhữ ộ ợ ởng lợi từ sự phát triểnmột cách bình ẳng cho cả namvà nữ không
chỉ là sự công bằng, mà nó còn mang ý nghĩa về kinh tế khi có thể tận dụng ợc mọ
ồn lự ình và xã hội.
Bình ẳng giới và trong mọi lĩnh
vực hoạ ộng, ngay cả khi không cómối liên hệ “rõ ràng” nào về giới. Chẳng hạ
ọ ời nghĩ về các nhóm kinh doanh, họ có thể không thấy mối quan hệ về giới tuy
nhiên, có thể tồn tại những sự khác biệt rất lớn giữa vị thế của các thành viên nam và nữ
trong nhómmàchúng ta cần phải ến.
Cần có những ể trợ giúp nhữ ời ở vị thế bất lợi ể nhằ ổi
tình trạng bất bình ẳng.
đi quy
mđemđ t đ
Đó không ch
đ
c trong gia đ
đ
t đ
tính đ
đ đ m thay đ
đ
t lư p hơn.
đ
ng cơ h i đư c hư
đư i tài
năng và ngu
n như, khi
m i ngư
ng ngư
đúng đ
đ
ắn sáng suốt
cầ ợc thể hiện trong mọi lĩnh vực của cuộc sống
biện pháp ặc biệt
n đư
•
•
16
Thành lập nhóm kinh doanh
17
Hướngdẫnchung Tài liệuhỗ trợsố3:
Thếnào là chu trìnhhọc từ trải nghiệm?4
Khái niệm chu trình học tập từ trải nghiệmmà tài liệ ứ vào lấy ý t ởng từ suy nghĩ rằ
ời học tốt nhất bằng cách “thực hành”, mà không phải bằng việc ợc chỉ bảo” hay dạy dỗ. Trong
cuộc số ời luôn trải quamột chu trình học tập từ trải nghiệm.Chu trình này làmột
quá trình liên tụ ợc xây dựng dựa trên những kinh nghiệm ợ ừ ớ ọc từ trải
nghiệ ạo là thực hiện các bài tập ứng dụng và từ rút ra nhữ ệp quan trọng,
nhữ ểm cần chú ý hay những bài họ ể áp dụ ậ ệpmột cách
thụ ộng.
u này căn c ư ng con
ngư “đư
ng hàng ngày, con ngư
c đư đư trư
m trong đào t
ng trong tương lai, hơn là nh
c đúc rút t c đó. H
đó ng thông đi
ng đi c đ n thông đi
đ
Chu trình bao gồ ớc sau:m các bư
4 Trích từ ILO. . ILO Bangkok, 2006Giới và Kinh doanh
Bước 1:
Trải nghiệm thôngqua thực hành
Bước 2:
Chia sẻ về nhữnggì ã xảy rađ
Bước 3:
Phân tích những gìã xảy rađ
Bước 4:
Rút ra các kết luậệp quan
trọng
nvà thông đi
Bước 5:
Áp dụng trong thựctiễn
Qua chu trình học tập từ trải nghiệm trong khóa ạo về thành lập nhóm sẽ giúp cho học viên có
ội ể nâng cao kỹ giải quyết vấ ềmột cách có hệ thống trongmộ ờ ợc bảo vệ. Họ
học cách thử nghiệm và nhận biế ợc nguồn lực của riêng mình ều này khiến cho họ có thể ịnh
hình, sắp xếp và quản lý các ý t ở các dựán trong
đào t cơ
h tmôi trư ng đư
t đư
ư ng cũng như tương lai.
đ năng n đ
, đi đ
Thành lập nhóm kinh doanh
Hư t khóa đào tớng dẫn chung Tài liệu hỗ trợ số 1: Kế hoạch bài giảng mẫu cho mộ ạo 3 ngày
Trải nghiệm thông quathực hành
Chia sẻ về những gì ãxảy ra
đ
Mời những học viên tham gia vào trò ch các bài tập thực tế khácnh ột tòa tháp giấy.
ầu tiên, mời những học viên tham gia thảo luậ ổi thông tinvề những gì ã xảy ra trong suốt bài tập thực tế. Mọi kết quả ề ợcchia sẻ vớimọ ờ ớc khi giảng viên giải thích về những gì ã xảyra.
Nhìn lại và phân tích những trải nghiệm của các học viên nhằm hiểu rõều gì ã xảy ra trong suốt bài tập thực tế, ví dụ tại sao tòa tháp
giấy không hiệ ố ầu có ều gì “sai” và ều gì“gây ngạc nhiên”?
Rút ra nhữ ể ọc tập, những khám phá và kết luận từnhững gì ã xảy ra. Ví dụ: khi làm việc trong nhóm cần phải lên kếhoạch cùng nhau và giao tiếp với nhaumột cách hiệu quả.
ổi xem những học viêncó thể sử dụng nhữ ể ọc tập,những khámphá và kêt luậ ộc sống của họ như thế nào.
ơi hayư xâym
n và trao đu đư
i ngư i trư
như:n ra nhưmongmu
Đđ đ
đ
đi đn ban đ đi đi
ng đi m đáng hđ
Trao đ ng đi m đáng hnđó trong cu
Phân tích những gì ãxảy ra
đ
Rút ra kết luậệp quan trọng
n và thôngđi
Áp dụng trong thực tiễn
18
Thành lập nhóm kinh doanh
19
(*) Cũng cần phải ịnh cách thức chia nhóm học viên trong các bài tập nhóm trong từng bài giả
ế nào. Việc lập nhómgồm các thành viên của cùngmột ồn tạ
ừ việc kết hợp ngẫu nhiên giữa các học viên. Trong nhiều bài, việc chia nhóm có thể là
sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các học viên ặc biệt trong các bài 3, 6, 7,8,13 và 14, việc chia
ợc thành lậ ở ồn tại trên thực tế hay nhóm gồm những học viên
sống gần nhau trong một khu vự ịa lý hay nhóm gồm nhữ ời kinh doanh trong cùng một lĩnh
vực - nhữ ờimà trong t ả ẽ thành lậpmột nhómkinh doanh.
xác đ
nhóm kinh doanh (đang t
nhóm đang t
c đ
năng s
ng
như th i hay trong
tương lai) hay t
; tuy nhiên, đ
nhóm nên đư p trên cơ s
ng ngư
ngngư ương lai có kh
Đ
đ n đ
đ n đ đ
n
đ
ể giúp giảng viên chuẩn bị cho các bài giảng, những biể ợng sau sẽ xuất hiện trong mỗi
bài:
ột mục tiêu hay một danh sách những mục tiêu của bài tập ứng
dụng)
ợi ý về khoảng thời gian dành cho bài tậpứngdụng)
(mô tả cách sắp xếp phòng và chỗ ngồi cho nhữ ời thamdự)*
(danh sách những vật dụng cần thiết cho bài tậpứngdụng)
(liệt kê (những) tài liệu hỗ trợ ạo và (những) ghi chú ngắn
gọn sẽ ợc phát saumỗi bài tậpứngdụng)
ớng dẫn theo từ ớc các trình tự và nội dung của bài giảng)
• Trongmỗ ớ ớngdẫn về cả và ạo.
• ể kết luậ ối với mỗi bài tập ứng dụng ợc nêu
ớc cuối cùng của trình tự giảng bài.
• Những ề cập tới cách giải quyết với các vấ ề ã
dự ớchoặ ột kỹ thuậ ạo thay thế.
ữ ớng dẫn cách lồng ghép các vấ
ề về giới trong các bài giảng.
u tư
(đưa ra m
(đưa ra g
ng ngư
đào t
đư
(hư ngbư
i bư c, đưa ra hư đào t
đư
ra trong bư
được
đoán trư c nhưm t đào t
đưa ra nh ng hư
Mục tiêu
Thời gian
Sắpxếpchỗngồi
Dụngcụgiảngdạy
Tài liệu hỗ trợ ạo
Trình tựbài giảng
nội dung
Nhữ ệp quan trọng
Những gợi ý về giới
đào t
phươngpháp
ng thông đi
Ghi chú cho giảng viên
•
Hư u tướng dẫn chung Tài liệu hỗ trợ số 4: Các biể ợng trong bài giảng
Thành lập nhóm kinh doanh
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Dụng cụ giảng dạy:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 35phút
ớc2 - 15phút
Bư
Bư
▪
▪
▪
•
•
Giới thiệumục tiêu, chương trình của khóa ạ và giúp các học viên làmquen với nhau.
Nắ ợ ộ về nhữnghoạ ộng kinh doanhmàcác học viên
Tìm hiểu và làm rõ những ợi ủa các học viên ảm bảo rằ
ạo sẽ ứngnhu cầu của họ.
90 phút
Hình chữU
thẻ màu, bút viết bảng, giấy khổ lớn (flipchart) ể viế tên của 3 hay 4
chủ ề chính của khóa học.
ữ ời thamgia khóa học và nói với họ rằng trong bài này họ sẽ chào hỏi nhau và thảo
luận về ình ạo
Chia cặp ngẫu nhiên các học viên (ví dụ: phát cho mỗi học viên một nửa hình vẽ bị cắt làm ôi và yêu
cầu họ tìm ng ời có nửa hình vẽ còn lạ ể khớp thành một bức vẽ hoàn chỉnh). Nói với nhữ ời
tham gia rằng họ ể nói chuyện vớ ối tác trong cặp của mình. Trong vòng n
ọ phải cố gắng tìm hiể ối tác của họ kinh doanh trong lĩnh vực gì và liệu họ có phải là
thành viên hoặc có dự ịnh trở thành thành viên củamột nhómkinh doanh hay không.
ầumỗi học viên giới thiệu ngắn gọn về ối tác củamình trong vòng 1 phút.
Giải thích rằ ội ngũ giảng viên cần biết những ợi của các học viên khi thamgia vào khóa học
(“Tôimuố ợc họ ều gì?”) và xác ịnh xem các học viên có thể p kinh nghiệm/kiến thức gì
vào khóa học (“Tôi có thể chia sẻ gì với nhữ ờ ều này nhằm ảm bả ình
ạo phù hợp với nhu cầu của những học viên và có thể tận dụ ợc tất cả các khả ến
thức của họ.
Phát các thẻ màu vàng và màu xanh cho tất cả các học viên (mỗi màu 3 thẻ). Yêu cầu nhữ ời
thamgia viết lên thẻ những ợi và sự ủahọ cho khóa học:
Thẻmàu xanh:mong ợi của học viên từ khóa học
Thẻmàu của học viên cho khóa học
đào t o
mđư c sơb đang làm.
và đóng góp c và đ ng khóa
đào t
Chào đón nh ng ngư
chương tr đào t
ư ng ngư
là ai, đang
Saunămphút, yêu c
n đư
ng ngư o chương tr
đào t ng đư năng và ki
ng ngư
vàng: đóng góp
t đ
mong đ
đáp
đ t
đ
đ
i đ
có năm phút đ i đ ăm phút đó,
h u xemđ
đ
đ
ng đ mong đ
c đi đ đóng gó
i khác?”). Đi đ
mongđ đóng góp c
đ
BÀI 1:
GIỚI THIỆU THÀNH PHẦN THAM DỰ VÀ MONG
ĐỢI CỦA HỌC VIÊN TỪ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
20
Bài: Giới thiệu thành phần tham dự và mong đợi của học viên từ chương trình đào tạo
21
Giải thíchmột số nguyên tắ ản khi sửdụng thẻmàu:
Viết bằng cỡ chữ lớn
Chỉmột ý kiến trênmỗi thẻ (dùng thẻmới chomỗi ý kiếnmới)
Rõ ràng và cụ thể
Viết tố òng trênmỗi thẻ
Không viết tên lên thẻ
Cho học viên xemmột số thẻ ã chuẩn bị sẵ ểminh họa cho nhữ ớng dẫn trên. Dành thời gian
cho học viên viết những ợi ủa mình ra thẻ. Giảng viên thu lại các thẻ khi học viên
ị ến bốn chủ ề ợc nhắ ến nhiều nhất trên các thẻ và viết
tên các chủ ề này lên giấy khổ lớn (flipchart). Giảng viên sắp xếp các thẻ ới tên của các chủ ề
này. Những chủ ề chính có thể bao gồm “ý t ở ội kinh doanh”, “kỹ kinh doanh”, “tiếp
cận các nguồn lực”, 'hỗ trợ từ bên ngoài”… Nên có thêm một chủ ề “Khác” ể giảng viên có thể sắp
xếp những thẻ nằmngoài sự chuẩn bị hay nhữngnhómchủ ềmới ợc ịnh.
ý: Một số học viên có thể không nghĩ rằng họ sẽ bị hỏi trực tiếp về những mong ợ
ủamình ầu có thể cầ ợ ỡ.Một số cảm thấy xấu hổ khi phải nêu ra những ợi
“cá nhân” hoặc có thể họ không biết viết. Khuyến khích mọ ờ ỡ lẫn nhau
khi cần thiết.Một số học viên chỉ có thể viết ợcmột hay hai thẻ.
Thảo luận ngắn gọn nội dung viết trên các thẻ về ợi của các học viên và chuyển từ
chủ ề này sang chủ ề khác. Yêu cầu những học viên giải thích một số thẻ không rõ nghĩa ớt qua
từng chủ ề và giải thích cho học viên những ợi này có thể ợ ứng tới mứ ộ nào trong
suố ạ ờng, phần lớn những ợi chính của họ ều phù hợp với mục
tiêu của khóa ạ ững ợi của họ có thể quá cao. Chẳng hạn, một nhóm những
nhà sản xuất có thể kì vọng lợi nhuận của họ n 10 lần ngay lập tức sau khi thành lập nhóm.Trong
nhữ ờnghợ ậy, hãy giải thích về nhữnggìmàhọc viên có thể ợi từ khoá học.
Nhấn mạnh rằng những ợi của học viên có thể ợ ứng phần lớn khi bản thân những
ời học trở ộng và cùng với nhóm củamình áp dụng những kiến thứ ợc học vào thực
tế ạo kết thúc.
Phát cho các học viên ình của khóa ạo.
ết, giải thích ngắn gọn và dễ hiểu cho các học viênmụ củamỗi bài học.
ặt ra các ịnh chính cho khóa học: ọc ờ, tôn trọng lẫn nhau, lắ ời khác
nói... Yêu cầu học viên thêmvào nhữ ều nên làmvà không nên làm trong các buổi học.Yêu cầu hai
học viên viết nhữn ịnh này lên giấy khổ lớn (flipchart) ờng trong suốt khóa học. Các
học viên thậm chí có thể gợi ý một số hình phạt nếu vi phạ nộp tiền phạt, múa hoặc hát).
Thông báo cho các học viên nhữnghỗ trợ vềmặt hậu cần.
c cơb
ng hư
và đóng góp c
hoàn thành và nhanh chóng xác đ đư
vào dư
ư ng hay cơ h
đư
Lưu
và ban đ n đư
i ngư i cùng tham gia và giúp đ
đư
và đóng góp
. Lư
đư
t khóa đào t o. Thông thư c viên đ
đào t
tăng lê
ng trư p nhưv
đư
ngư nên năng đ c đư
sau khi khóa đào t
chương tr đào t
Không đi vào chi ti
ng nghe khi ngư
và dán lên tư
m (như là
i đa ba d
đ n đ
mong đ
nh ba đ đ c đ
đ đ
đ năng
đ đ
đ xác đ
đ i hay đóng góp
c c giúp đ mong đ
mong đ
đ đ
đ mong đ c đáp c đ
mong đ
o. Đôi khi, nh mong đ
trông đ
mong đ c đáp
c đích chính
Đ quy đ đi h đúng gi
ng đi
g quy đ
•
•
•
•
•
Bư
Bư
Bư
ớc3 - 20phút
ớc4 - 10phút
ớc5 - 10phút
Thành lập nhóm kinh doanh
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụng cụ giảng dạy:
Trình tựbài giảng:
ớc1 - 30phút
ớc2 - 30phút
đào t
Bư
Bư
•
•
•
•
•
•
•
•
Hiểu ợc nhómkinh doanh là gì
Hiểu ợc ợc thành lập thế nào
Hiểu ợc ều gì giúp cho nhómkinh doanh hoạ ộng tốt
90 phút
ớc 1, 2, 4: Hình chữU
ớc3: Sắp xếpmọi học viên ứng thành vòng tròn
ớc thành lập nhómkinh doanh (Tài liệu hỗ trợ 2.1)
Giấy khổ lớn (flipchart), bút viết bảng, quả bóng hay ồ vật khác có thể
némhoặc
Nói với các học viên trong bài này họ sẽ học khái niệm về nhóm kinh doanh là gì, các ớc cần thiế ể
thành lậpmột nhómkinh doanh và nhữ ềugiúp cho nhóm thành công.
Hỏi những học viên xem có ai trong số họ là thành viên của một nhóm kinh doanh. Yêu cầu những
ờ ã là thành viên củamột nhómkinh doanh giới thiệu về nhómcủahọ.Cụ thể về:
Hoạ ộng kinh doanh chính là gì?
Nhómcóbaonhiêu thành viên?Namhay nữ, hay cả hai giới?
Thảo luận những ể ểm khác nhau trong phần giải thích của các học viên về các nhóm
kinh doanh của họ.
ảm bảo rằng những học viên khác hiểu thế nào là một ờng, một nhóm
kinh doanh chỉ một nhóm ời kinh doanh trong cùng một lĩnh vực và nhữ ời này có một số
hoạt ộng kinh doanh chung, các thành viên thamgia tự nguyện và có cùngmục ích.
Hỏi những học viên xemcác ớc cần thiế ể thành lậpmột nhómkinh doanh. Nếu có những họ
ã là thành viên của hoạ ộng ề nghị họ giải thích ngắn gọn các ớ ã
tiế ể xây dựngnhómcủahọ.
đư
đư nhómkinh doanh đư
đư
Bư
Bư
Cácbư
bư
ngư
m chung và đi
nhóm kinh doanh. Thông thư
ngư ng ngư
bư c viên
đ bư
nhành đ
đi t đ
đ
đ
lăn
t đ
ng đi
i đ
t đ
đi
Đ
đ đ
t đ
các nhóm kinh doanh đang t đ , đ c đ
BÀI 2:NHÓM KINH DOANH LÀ GÌ VÀ THÀNH LẬP NHƯ THẾ NÀO?
22
Bài 2: Nhóm kinh doanh là gì và thành lập như thế nào?
23
Ghi lại ớc này lên giấy khổ lớn.
Nhấn mạnh rằng không có mộ p tối ưu nào cho việc thành lậ ột số
hoặc tất cả các ớc mà các họ ã nhắc tới là rất cần thiết trong việc thành lập nhóm. Phát Tài
liệu hỗ trợ 2.1. về ớc ể thành lập nhóm kinh doanh và thảo luận về nhữ ểm khác biệt giữa
kết quả vừa thảo luận và nội dung nêu trongTài liệu hỗ trợ .
Trong quá trình thảo luận, nhấnmạnh rằng trật tự củ ớc sẽ ổi tùy vào từng tình huống cụ
thể.
Chỉ ra rằng mộ ợc thành lập, một số nhóm sẽ hoạ ộng tố
số khác có thể sẽ phả ốimặt với những
Hỏi các học viên xem tại sao các nhómnày lại thành công.
Nói với học viên, họ sẽ ột trò ch ớ ể nêu ra những yếu tố có thể giúp một nhóm kinh
doanh trở nên mạnh mẽ và hoạ ộng ề nghị những học viên xếp thành một vòng
tròn. Nói với học viên,một quả bóng sẽ ợc chuyền qua lại giữa nhữ ời thamdự, khimộ ời
nhậ ợc bóng, anh (chị) ta phải nêu ra một yếu tố giúp tạo nên thành công của một nhóm kinh
doanh.
Nếu cầ ột vài ví dụ ể gợi ý cho nhữ ời thamdự:
Sựquan tâmvà camkết củamọi thành viên trong nhóm
Sựbình ẳng giữa các thành viên
Phân chia công việcmột cách công bằng và hiệu quả
Q ịnh, quy chế mọ ờ nhất trí
Khả ãnh ạo tốt
Giao tiếp tốt giữa các thành viên
Khả ải quyết vấ ề
Quản lý tài chính tốt.
Bắ ầu trò ch ột giảng viên sẽ hỗ trợ trò ch trợ giảng viết lại những yếu tố ợ
giấy khổ lớn (flipchart).
Khi ã có ủ các yếu tố giúp tạo nên thành công củamột nhóm kinh doanh ững học viên và
tổng kết lại những ý chính củ ớc này.
Kết thúc bài học bằng cách tổng kết lại nhữ ểm chính và nói thêm rằng rất nhiề ể ợc thảo
luận hômnay sẽ ợc xemxét chi tiế ở các bài tiếp theo trong khóa học.
các bư
t phương phá p nhóm, nhưng có m
bư c viên đ
các bư
a các bư
t khi nhóm kinh doanh đư t (thành công)
nhưng
chơi m ơi v
hơn thành công. Đ
đư ng ngư t ngư
n đư
n, đưa ram ngngư
được i ngư
ơi. M ơi trong khi đư c đưa ra
lên
, cámơn nh
abư
m đư
đư t hơn
đ ng đi
thay đ
t đ
i đ khó khăn.
i bóng đ
t đ
đ
đ
uy đ i
năng l đ
năng gi n đ
t đ
đ đ
ng đi u đi
Bư
Bư
ớc3 - 30phút
ớc4 - 5phút
•
•
•
•
•
•
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
Tàiliệuhỗtrợ
ớểthànhlậpnhómkinhdoanh
2.1:Các
bư
cđ
1.Kêugọi sựchúý
2.Xácđịnhcác
thànhviêncủanhóm
3. Tổchứcbuổi họpmặ
ầutiên
tđ
4.Xácđịnh
mụctiêucủanhóm
5.Xácịnhnhữnghoạ
ộng
chungvàriêngcủacác
thànhviênvàphânchiacôngviệc
đtđ
6.Quyế
ịnhnhững
quytắccủanhóm
tđ
7.Xácđ
địnhbanlãnh
ạonhóm
8.Lênkếhoạchhoạ
ộng
tđ
9.Quyế
ịức
tổchức,quảnlýtài chính
tđnhphươngth
Họpnhóm
24
Bài 2: Nhóm kinh doanh là gì và thành lập như thế nào?
25
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Dụngcụgiảngdạy:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Trình tựbài giảng:
ớc1 - 30phút
đào t
Bư
Ghi chú cho giảng viên:
•
•
•
•
•
•
Giúp các học viên và giảng viên nắm rõ ề tình hình kinh doanh của nhóm và các nhu
cầu của họ.
70 phút
Ngồi theo nhóm nhỏ (thành viên từ nhữ hoạ ộng hoặc gồm những học
viên sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
bút viết bảng, giấy khổ lớn (flipchart)
Mẫu ểmmạ ểmyếu (Tài liệu hỗ trợ 3.1)
Giải thích cho các học viên rằng trong bài này họ sẽ tự tình hình kinh doanh hiện tại củamình
và so sánh với nhữnggì họmongmuốn.
Chia các học viên thành các nhóm. Nên chia các nhóm gồm những ời là thành viên của cùng một
nhóm kinh doanh. Nếu những học viên ộc một nhóm kinh doanh nào, xếp nhữ ời có
cùng loại hình kinh doanh hoặc sống cù ị ột nhóm. Yêu cầu học viên suy nghĩ
ể trả lời những câu hỏi sau:
Công việc kinh doanh của họ hiện nay thế nào?
Nhữnggì tiến triển tốt?
Nhữnggì có thể làm tố ệc kinh doanh) và bằng cách nào?
Yêu cầu học viên viết các câu trả lời cho 3 câu hỏi trên lênmột tờ giấy khổ lớn (flipchart).
hơn v
cùng đ a phương/
nh và đi
ngư
chưa thu ng ngư
a phương vào cùngm
như
t hơn (trong vi
ng nhóm đang t đ
đánh giá đi
đánh giá
ng đ
đ
đang
Những học viên có thể nêu ra những vấ ề hay nhu cầ ờ
ực tiếp tới công việc kinh doanh của họ hay của nhóm hoặc không liên quan tới chủ ề của
ạo Trong nhữ ờng hợp này, hỏi những học viên xem nhữ ều này có liên hệ gì với
việc kinh doanh của họ. Việc thảo luận về ều này có thể sẽ cho thấy nhữ ề ờ
ực tiếp (ví dụ ều trách nhiệ ình) lại có thể gây ả ở ể ến
công việc.
n đ
đ
ng đi
đi ng đi
m gia đ ng đáng k đ
u dư ng như không
liên quan tr
khóa đào t ng trư
u dư ng như không
liên quan tr như quá nhi nh hư
.
BÀI 3:
TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ LIỆT KÊ NHU CẦU
Tùy chọn (cho nhữngnhómhọc viênmùchữhay có trình ộ học vấn thấp):
Tùy chọn (với những nhóm có trình ộ học vấn )
ớc2 - 30phút
ớc3 - 10phút
đ
đ cao hơn
Bư
Bư
Thay việc viết câu trả
lời lên giấy khổ lớn là vẽ câu trả lời, thể hiệ ểmmạ ểm yếu bằng những hình vẽ và/hoặc những
biể ợng.
: Việc phân tích có thể ợc mở rộng ra
thành nhữ ểm mạ ểm yếu trong một số lĩnh vực cụ thể (ví dụ ộng lực, kỹ
, tiếp cận với vố ợc gợi ý trongTài liệu hỗ trợ ờng hợp này, phát Tài liệu hỗ
trợ 3.1 cho các học viên và giải thích các thuật ngữ trong tài liệu, sử dụng phần Giải thích thuật ngữ.
Dành ể nhóm nêu ra những ý kiến củ ền vào Tài liệu hỗ trợ 3.1. Kết quả làm việc
của các nhómsẽ ợc trình bàyở ớc tiếp theo.
Mời các nhóm trình bày ngắn gọn phần tự của nhómmình.
Cả ềnhữngphần trình bày của họ.
Thảo luận về nhữ ểmmạ ểmyế ểmgiống hay khác nhau giữa các nhóm.
Kết thúc bài học bằng cách nhấn mạnh tầm quan trọng của bài tập nhóm này phần còn lại của
khóa học, các kết quả tự ừa rồi có thể ợc sử dụ ể xem xét mứ ộ và cách thức mà
nhómcó thể khắc phục nhữ ểmyếu và tận dụ ểmmạnh của họ.
n đi nh đi
đánh giá ng đi
năng
20 phút đ
đánh giá
ng đi nh, đi
đánh giá v ng đ c đ
ng đi ng đi
u tư
đư
nh và đi như đ
n) như đư 3.1. Trong trư
a nhóm và đi
đư bư
mơncác nhómv
u và đi
đối với
đư
Thành lập nhóm kinh doanh
26
Tự đánh giá về liệt kê nhu cầu
27
Tài liệu hỗ trợ 3.1: Mẫu ánh ểm mạ ểm yếuđ Đi nh đi5
Đi Điểm mạnh ểm yếu
Động lực
Kỹ năng
Tiếp cận các nguồn lự ất , nguyên liệu ầu vào, nguyên vật liệc (đ đai đ u đóng gói,…)
Tiếp cận với các nguồn tài chính
Mạ ớ ại và xã hộing lư i kinh doanh, thương m
Sự hỗ trợ của xã hội
Tiếp cận thị ờngtrư
5 Trích từ ILO. . ILO, Chương trình xúctiến về giới, Geneva.
Xác ho các nhóm phụ nữ và cộngđịnh những cơ hội kinh tế đối c đồng
Thành lập nhóm kinh doanh
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
Kỹ
Tiếp cận các nguồn lực
Tiếp cận với các nguồn tài chính
Mạ ới kinh doanh, ại và xã hội
Sự hỗ trợ của xã hội
Tiếp cận thị ờng
Kinh nghiệm quản lý
Mối quan hệ giữa các thành viên
năng:
:
:
:
:
:
:
:
ng lư thương m
trư
Nhómcó kinh nghiệm thực tế, ực vềmặt kĩ thuật v.v không?
Nhóm có khả ếp cận với nguyên liệu ầ ệ
ớc, tự sản xuất nông nghiệp, sản phẩm tựnhiên có sẵn trong khu vực v.v?
Nhóm có những khoản tiết kiệm?Nhóm có tiếp cậ
ợc với các nguồn vốn vay của ngân hàng? Liệu chồ ình của họ có sẵn
sàng cho họ vay tiền?
Những
ình hay cộ ồng có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và có thể chia sẻ với
nhóm? Bao gồm cả nhữ ời giữ các vị trí quan trọng trong làng xã, trong
chính phủ hay xã hội.
ình của các thành viên trong nhóm hay cộ ồng có khả
ỗ trợ họ những việc ẻ ờ ời
phụ nữcó thờ ể làmviệc?
Nhóm ị ểm tố ể bán sản phẩm, có khách hàng tốt, có khả
ếp cận với các thông tin thị ờng?
Nhóm có kinh nghiệm trong ghi chép sổ sách chứng từ, quản lý
tài chính, thuê nhân sự, quản lý hàng hóa trong kho v.v?
Những thành viên trong nhómgiao tiếp với nhau và
cùng nhau làmviệc thế nào (hợp tác, giao tiếp v.v)?
có năng l
năng ti đ
ng hay gia đ
ng đ
Gia đ ng đ
năng h
i gian quý báu đ
có đ a đi t đ
năng ti
u vào, đi n,
nư
n
đư
thành viên trong nhóm có gia
đ
ng ngư cơ quan
như chăm sóc tr em hay ngư i già, do đó cho phép ngư
trư
Giải thích thuật ngữ trong Tài liệu hỗ trợ 3.16
6 Trích từ ILO. . ILO, Chương trình xúc tiến về giới, Geneva.Xác ho các nhóm phụ nữ và cộngđịnh những cơ hội kinh tế đối c đồng
28
Tự đánh giá về liệt kê nhu cầu
29
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụngcụgiảngdạy:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 10phút
đào t
Bư
Nâng cao nhận thức của các học viên về việc phân chia trách nhiệm công việc, ra quyế
ịnh và thu nhập trong ình và trong các nhómkinh doanh
Nâng cao sựhiểu biết của các học viên về tầmquan trọng của bình ẳng giới
90 phút
ớc 1, 3, 4 và 5: hình chữU
ớc2: ngồi thành nhómnhỏ ợc lựa chọn ngẫu nhiên)
Bộ thẻ các hoạ ộ ợc thực hiện bởi namgiới và nữgiới (Tài liệu hỗ trợ 4.1)
Thẻ in hình namgiới, nữgiới và cả hai giới (Tài liệu hỗ trợ 4.2)
ịnh nghĩa vềBình ẳng giới (Tài liệu hỗ trợ 4.3)
Bút viết bảng, giấy khổ lớn (flipchart), hồ dán hoặ keo
Nói với các học viên bài này có chủ ề về bình ẳng giới và vai trò của namgiới và nữgiới.
Hỏi những học viên về mối quan hệ giữa nam và nữ ình họ thế nào, nam làm những
công việc gì và nữ làmnhững công việc gì:
Hỏi những học viên xem có sự khác biệt nào giữa những việc họ làm và những việc mà chồng
hay vợhọ làm?Ví dụ nh ấ ựcác cuộc họp thôn xã?
Có sựkhác biệt nào giữa những thành viên namvànữ ình họ không?
Mờimột vài học viên lên chia sẻ nhữngnội dung trên.
Hỏi những học viên thành viên củamộ ủa họ có cả thành
viên nam và thành viên nữ hay không, nếu có, yêu cầu họ giải thích xem nam và nữ có thực hiện cùng
loại công việc (nhiệmvụ) của nhómhay không.
t
đ gia đ
đ
t đ
Các đ đ
c băng
đ đ
trong gia đ
khác trong gia đ
•
•
Bư
Bư (nhómđư
ngđư
như
ư ai lau nhà, ai n u cơm, ai thamd
đang là t nhóm kinh doanh nào đó xemnhómc
•
•
BÀI 4:
BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG CÁC NHÓM KINH DOANH7
7 Trích từ ILO. . ILO, Bangkok, 2006.ILO, Bangkok, 2004.
Bộ 3-R dành cho giảng viên. Trao quyền cho Trẻ em, Thanh niên và Gia đình Hướng dẫn cho giảng viên:Bình đẳng giới và các quyền của nhân viên nữ: Những bước hướng dẫn dành cho nhân viên tại Campuchia).
Lưu ng thông thư
ngư i cách cư x
Đư ng đư
dán hay băng keo. Yêu c
ai thư
i đang làm vi bên dư
” đang làm vi tương
ngư đang làm vi bên dư tương
dư
tranh. Sau đó, yêu c
t thúc trư ơi.
ng dư
đư
Làm tương t ng dư
ng đư c như c
i dư i như chăm sóc
đư
ngnào đ dư
c đó là g
nào đ n nhưv
đư
ý tới một thực tế rằ ờng nam giới và nữ giới làm những công việc khác nhau và mọi
ời ợ ử khác nhau của namvànữgiới.
Chia học viên thành các nhómnhỏ.
a cho mỗi nhóm một bộ thẻ các hoạ ộ ợc thực hiện bởi nam giới và nữ giới (Tài liệu hỗ trợ
4.1) vàTài liệu hỗ trợ 4.2Thẻ in hình namgiới, nữ giới và cả hai giới, một tờ giấy khổ lớn (flipchart), một
cái kéo vàmột lọ hồ ầumỗi nhóm tìm chỗ trố ể ngồi với nhau và rải tờ giấy
khổ lớn lên sàn.
Giải thích với học viên, mỗi hoạ ộng gồm có hai bức tranh: một bức với nam giới và bức tranh khác
với nữgiới làmcùngmột công việc.
Vớimỗi bức tranh, các nhómphải trả lời các câu hỏi: ờng làmviệc này, nữgiới hay namgiới?Nếu
câu trả lời là nam giới, họ sẽ ặt bức tranh nam giớ ệc này ới thẻ “nam giới” của Tài
liệu hỗ trợ 4.2 và bỏ ức vẽ “phụ nữ ệc tự. Nếu câu trả lời là nữ giới, họ sẽ ặt bức
vẽ ời phụ nữ ệcở ới thẻ “nữ giới” và bỏ ức vẽ ứng “namgiới”. Nếu câu
trả lời là cả hai, họ sẽ ặt bức tranhở ới thẻ cột “cả hai giới”.
Giảng viên nên lấymột ví dụ với một cặp ầu các nhóm bắ ầu và thông báo với họ
rằng nhómnào kế ớc tiên sẽ là nhóm thắng cuộc của trò ch
Sau khi các nhómhoàn thành, yêu cầu họ cho cả lớp xemkết quả.
Yêu cầu những học viên nhìn vào kết quả và hỏi họ xemmỗi hoạ ộ ới thẻ “nam giới” liệu có thể
ợc thực hiện bởi cả hai giới. Nếu những học viên ồng ý, chuyển bức vẽ về hoạ ộng này sang
nhóm “cả hai giới”.
ự với nhữnghoạ ộ ới thẻ “nữgiới”.
Cuối cùng, chỉ có các hoạ ộ ợ ịnh bở ặc tính sinh họ ạo râu hay cho con bú là còn
lạ ới hai thẻ “nam giới” và “nữ giới” các hoạ ộng còn lạ con cái và làm việc nhà có
thể ợc làmbởi cả hai giới.
Bắ ầu thảo luận với những câu hỏi sau:
Nhữnghoạ ộ ặt ới thẻ “cả hai giới”màhọ thực sựmuốn chia sẻ?
Tại sao? Lợi ích của việ ì?
Làm thế ể có thể thực hiệ ậy?
Tại sao họ khôngmuốn chia sẻ nhữnghoạ ộng khác?
Tổng kết cuộc thảo luận và nhấnmạnh rằng việc phân chia công việc có thể ợ ổi.
Tùy chọn: Giải thích rằng nhữ ặc tính sinh học hay sự khác biệt giữa nam và nữ từ lúc sinh ra và
không thể ổi là giới tính . Nhữ ặc tính xã hội hay khác biệt giữa namvà nữ thông qua quá trình
cũngmongđ
t đ
ng đ
t đ
đ
đi b đ
đi b
đ
t đ
t đ
đ t đ
t đ
t đ c quy đ i đ
t đ
t đ
t đ
t đ
c thay đ
ng đ
thay đ ng đ
Kiểm tra các bức tranh sao cho cứ hai bức tranh ứng với mỗi hoạ ộng
(một thực hiện bởi nữ giới và một thực hiện bởi nam giớ ợc ặt cạnh nhau. Tố nên dán chúng
thành một cặ ý với hai hoạ ộng cho con bú và cạo râu chỉ có một bức tranh, bởi những hoạ
ộng này chỉ có thể ợc thực hiện bởimột giới.
t đ
đ
t đ t
đ
i) đư t hơn
p. Lưu
đư
•
•
•
•
Bư
Lưu
Bư
ớc2 - 20phút
ý dành cho giảng viên:
ớc3 - 30phút
Thành lập nhóm kinh doanh
30
Bài 4: Bình đẳng giới trong các nhóm kinh doanh
31
học hỏi và có thể ổ ợc là giới. Trình bày với các học viên Tài liệu hỗ trợ 4.3 Các ịnh nghĩa về
giới.
Yêu cầu những học viên phản ánh tình trạng thực tế trong nhóm kinh doanh của họ ị
ọ nếu họ ủa nhóm kinh doanh nào). Thảo luận về những câu hỏi sau với
cả lớp:
ự khác nhau giữa các công việc của namgiới và nữgiới xét trên khía cạnh thời gian làmviệ
sựnặng nhọc trong công việc và trách nhiệm?
2. Khố ợng công việ ợc phân chia thế nào giữa namvànữ?Nhìn chung, ai làmnhiề
3. Ai trong nhóm kinh doanh của họ hay trong làng xã có trách nhiệm ra quyế ịnh? ( lãnh ạo
nhóm)
4. Những công việ ợ ợ ở ởng trong xã hội, công việc của nam
giới hay của nữgiới?
5. Sự phân chia bất bình ẳng về khố ợng công việc giữa nam và nữ ả ởng thế nào tới họ và tới
hoạ ộng của nhómkinh doanh của họ?
ều gì có thể thực hiện trong nhómkinh doanh của họ ể ảmbảo/xúc tiến bình ẳng giới?
Kết thúc phần thảo luận và nhấnmạnhnhữ ểmsau:
Phụ nữ ớng phải làm nhiều việc ờng là làm việc kiếm thu nhập tạ
ình, vẫn phải gánh vác toàn bộ hay phần lớn trách nhiệ ình
và các công việc nhà khác ới ớng làm những công việc mang tính
chất ổ ịnh, chính thức và chuyênmôn ụ, thực hiện những nhiệm vụ sản xuất và hiếm
khi chia sẻ việc nhà với vợ.
Công việc củ ờ ợ ủa phụ nữ. Hầu hết những việc phụ nữ
làm ờ ợc coi là “không quan trọng” và là “chuyện nhỏ lại chiếm rất nhiều thời
gian. Những công việc ờng làm cho phụ nữ không có thờ ể ợc nghỉ
ãn hay học tập.
ộ ợc chấp nhận một cách rộng rãi ã tạo nên những gánh nặng cho phụ nữ và
các bé gái ặc biệt nếu họ cũng phải làmviệ ể kiếm thu nhập hay ọc.
Hầu hết các công việc sản xuất và việ ều có thể ợc thực hiện bởi cả hai giới, ví dụ
namgiới có thể rửa chén bát và phụ nữ cũng có thể phát biểu tại các buổi họp làng xã. Tuy nhiên,
th ờng có sự phân công của xã hội về ộng giữa ề ã tạo áp lực
thay đ đ
(hay trong đ
c,
khó khăn,
t đ đ
đ
t đ
6.Đi đ đ đ
ng đi
m chăm sóc gia đ
. Trong khi đó, nam gi
n đ
i gian đ
Thái đ đ
, đ c đ đi h
lao đ . Đi
i đư
a
phương h chưa là thành viên c
1.Đâu là s
i lư c đư uhơn?
như
c nào đư c đánh giá cao hay đư c tư ng thư
i lư nh hư
có xu hư , thư để i nhà hay bên
ngoài gia đ đồng thời
có xu hư
hơn, ví d
a đàn ông thư ng đư c đánh giá cao hơn c
thư ng đư ” nhưng
này thư đư ngơi, thư
gi
này dù đư
c nhà đ đư như,
ư u này đ
Những học viên có thể kết luận làmối quan hệ bất bình ẳng về giớ ợc chấp
nhận do chúng làmột phầ ủa họ. Trong nhữ ờng hợ ãy bắ ầu
thảo luận xem liệu những sự bất bình ẳ ằng hay không ểm
củanhómcó ít lợi ích nhất (phụ nữ) về vấ ề ế nào.
Những học viên cũng có thể cho rằng vai trò xã hội ế ặc tính sinh họ ãy bắ
ầu thảo luận về vấ ề này, giải thích sự khác biệt giữa vai trò xã hội và vai trò sinh học kèm theo
những ví dụ dẫn chứng và yêu cầu học viên cho những ví dụ từ chính thực tế cuộc sống của họ nhằm
giúp họ hiểu rõ sự khác biệt.
đ
n trong tôn giáo hay văn hóa c p đó, h t đ
đ ng đó có công b
n đ
n đ t
đ n đ
i đư
ng trư
và chính đáng và quan đi
này như th
liên quan đ c. Như trên, h
•
•
•
•
phụ nữ và nam giới
Lưu
Bư
ý cho giảng viên:
ớc4 - 20phút
và gánh nặng lên cả phụ nữ ờ ời chịu thiệt thòi.
Ngoài khoảng cách về giới trong việc phân chia công việc ình, phụ nữ có thể có tiếng
nói ít ệc ra quyế ịnh.
Sự phân chia ều về trách nhiệm và quyền ra quyế ịnh giữa nam và nữ từ ình
th ờng phản ánh vị thế của họ trong xã hội. Ví dụ ong nhómcó cả hai giớ ờng namgiới
nắmgiữ vị trí ra quyế ịnh nhiều ữgiới.
ều này có thể dẫn tới sự ối trong chia sẻ quyền lợi mà việc hình thành nhómmang
lại. Có nghĩa là ực và những kỹ của các thành viên khác trong nhóm có thể sẽ
ợc tận dụngmột cách tố .
Những nhóm kinh doanh có thể khắc phục ợc những vấ ề này bằ ảm bảo sự bình
ẳng giữa trong nhóm xét trên khía cạ thành phần
của nhóm, trong phân chia công việc, ra quyế ịnh, nguồn lực và thu nhập ịnh và
chính sách của nhóm.
.
Kết thúc bài học bằng việc tổng kết nhữ ểmchính sau:
ờng làm những công việc khác nhau và có trách nhiệ
có nghĩa rằng luôn phả ậy.
ổi việc phân chia công việc là không hề dễ vẫn có thể ợc nếu chúng ta
muốn. Chia sẻ trách nhiệm, chia sẻ việc ra quyế ịnh và khố ợng công việc tạo ra sự bình
ẳng chomọ ời và việc này sẽ góp phần cải thiệ ều kiện kinh tế củamọ ình và cho sự
thành công của các nhómkinh doanh.
trong đó
trong gia đ
t đ
không đ t đ trong gia đ
t đ
Đi không cân đ
năng l năng
i đa
n đ ng cách đ
đ
t đ
ng đi
Thay đ
t đ
đ n đi i gia đ
thư ng là ngư
hơn trong vi
ư như, tr i thư
hơnn
không
đư
đư
nh tư cách thành viên và
trong các quy đ
Thông thư m khác nhau,
nhưng không i như v
dàng, nhưng làm đư
i lư
i ngư
phụnữvànamgiới
phụ nữ và nam giới
phụ nữ và namgiới
•
•
•
•
•
Lưu i chưa đư ngbài trư
Hư
ý cho giảng viên: Nếu ịnh nghĩa về bình ẳng giớ ợc nêu ra trong nhữ ớc, thì
cần thực hiện tại thờ ểmnày. XemTài liệu hỗ trợ 4.3 và ớng dẫn chung Tài liệu hỗ trợ 2 nếu cần và
cần phải nhấnmạnh tới các lợi ích của bình ẳng giới
các đ đ
i đi
đ
•
Bước5 - 10phút
Thành lập nhóm kinh doanh
32
Tài liệu hỗ trợ 4.1: Bộ thẻ các hoạ ộ ợc thực hiện bởi nam giới và phụ nữt đ ng đư
Bài 4: Bình đẳng giới trong các nhóm kinh doanh
33
Thành lập nhóm kinh doanh
Tài liệu hỗ trợ 4.2: Thẻ in hình nam giới, phụ nữ và cả hai
34
Bài 4: Bình đẳng giới trong các nhóm kinh doanh
35
Tài liệu hỗ trợ 4.3: ịnh nghĩa về Bình ẳng giớiCác đ đ 8
Giới tính:
Giới:
Giá trị, quy chuẩ ịnhkiến vềgiới:
Vai trò củagiới:
Bình ẳnggiới
n vàđ
đ
Là sự khác biệt vềmặt sinh học giữa namvànữ ặc tính chung không thể ổi.
Là sự khác biệt vềmặt xã hội và làmối quan hệ giữa hai giới tính:
D ợc giáo dục
T ổi theo thời gian
Có thể khác nhau rất nhiều:
- Trong cùngmột xã hội
- Giữa các xã hội khác nhau
hữnggìmà ợc cho là nên làmvà có khả
Là nhữnggìmà làm trên thực tế
hay bình ẳng giữa namvànữ, bao gồm:
Bình ẳng về quyề ời và quyền của ờ ộng
Giá trị bình ẳng và sựphân chia công bằng về:
- Trách nhiệ ội
- Khố ợng công việc, quyền ra quyế ịnh và thu nhập
và là đ
o đư
đư năng làm
n con ngư ngư
mvà cơh
i lư
thay đ
hay đ
đ
đ i lao đ
đ
t đ
Là n phụ nữvànamgiới
phụ nữ và namgiới
,
•
•
•
•
•
8 Trích từ ILO. . ILO, Bangkok, 2006.Giới và Kinh doanh
Thành lập nhóm kinh doanh
Mục tiêu:
Thời gian
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 5phút
ớc2 - 20phút
ớc3 - 30phút
ý cho giảng viên:
đào t
Bư
Bư
Bư
Lưu
•
•
•
Giúp học viên biết ợc nhữ ể ợ ểmkhi làmviệc theo nhóm
: 90 phút
ớc 1, 3, 4 và 5: hình chữU
ớc2: ngồi theo nhómnhỏ ợc kết hợpngẫu nhiên)
ể ợ ểmcủa việc kinh doanh ẻ và theo nhóm (Tài liệu hỗ trợ 5.1)
Giải thích với học viên rằng trong bài này họ sẽ xem xét những ể ợ ểm của việc kinh
doanh ẻ và làmviệc theo nhóm.
Chia học viên thành bốn nhóm.Yêu cầumỗi nhóm thảo luận vềmột câu hỏ ớ
Nhóm1: ểmcủa việ ẻ?
N ợ ểmcủa việ ẻ?
Nhóm3: ểmcủa việc kinh doanh theo nhóm?
ợ ểmcủa việc kinh doanh theo nhóm?
Mỗi nhómnên liệt kê ra càng nhiều càng tốt các ểmmàhọnghĩ ra.
Giải thích rằng sẽ có tranh luận trong câu hỏi sau:
ều gì là tố kinh doanh ẻ hay theo nhóm?
đư ngưuđi mvànhư
Bư
Bư (nhómđư
Ưuđi mvànhư đơn l
ưu đi m và như
đơn l
i dư
Ưuđi c kinh doanh đơn l
hóm2:Như c kinh doanh đơn l
Ưuđi
Nhóm4:Như
t hơn, đơn l
c đi
c đi
c đi
i đây:
c đi
c đi
đi
Đi
•
•
•
•
Do một số những học viên có thể ặc không quen với loại hình bài tập
ứng dụng này, các giảng viên nên tiến hành làmmẫu (trong vòng vài p ể những học viên hiể
ụ
những ểm ợ ểmcủa việc cho ế ờng
học những kỹ trong một khóa ạ ửa doanh nghiệp trong vòng một
tuầ ể ạo.
chưa ho
u hơn,
ví d như:
ưu đi và như n trư
đào t
thamgia khóa đào t
hút) đ
c đi con đ
năng o hay đóng c
n đ
BÀI 5:
ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA LÀM VIỆC THEO NHÓM
36
Bài 5: Ưu điểm và nhược điểm của làm việc theo nhóm
37
Nói với những học viên rằng nhóm1 và 4 sẽ cùng nhau bảo vệ ý kiế ẻ sẽ tố
sẽ cùng nhau ảo vệ ý kiến làmkinh doanh theo nhóm là tố
Mời hai bên ngồ ối diện nhau.
Nói với những học viên rằng họ sẽ trình bàymọi lý lẽmà họ ợc từ cuộc bàn luậ ớ ố
gắng thuyết phụ ối diện.
Nhữ ời trình bày ý kiến nên ợc bố trí phát biểu xen kẽ giữa hai bên vàmỗ ời nêu ý kiến sẽ
nói không quá 2 phút một lần. Tổng thờ ể tranh luận sẽ là 15 phút. Một giảng viên sẽ làm nhiệm
vụ tính giờ và chuẩn bị ể kết thúc tranh luận sau 15 phút hoặc sớ nếu không có thông tin mớ
ợ ữ ời tranh luận bắ ầu lặp lại các ý kiế ợ ớ .
Bắ ầu cuộc tranh luận.
Giảng viên ghi lại nhữ ểm ợ tranh luận lên giấy khổ lớn (flipchart).
Tổng kết nhữ ể ợ ểm ợ cuộc tranh luận.
Cácư ểmvàn ợ ểmcó thể gồm:
n làm kinh doanh đơn l t hơn,
và nhóm2và3 b t hơn.
rút ra đư n trư c đó và c
ng ngư đư i ngư
m hơn i
nào đư c đưa ra và nh ng ngư nđư cđưa ra trư
đư c đưa ra
ngưuđi mvà như đư cđưa ra trong
hư
i đ
c nhómđ
i gian đ
đ
t đ c đó
t đ
ng đi
c đi
u đi c đi
Bước4 - 30phút
Kinh doanhđơn lẻ
•
•
Những quyế ịnh có thể ợ
ễ ứợcnhữngnhu cầu cá nhân
Lợi nhuận sẽ làm lợi trực tiếp cho cá
nhân nhữ ờ ẻ.
t đ
ngđ
đư c đưa ra
nhanh hơn và d dàng hơn và đápư
ngngư i kinh doanh đơn l
•
•
•
•
•
•
Nhữ ị ẻ ít có
sứcmạnh
Mọi trách nhiệm và khố ợng công
việ ề ổ ờẻ
Việc ra quyế ịnh mất nhiều thờ
ế ắ ãứ ợc yêu cầu của tất cảmọ ời
Một số thành viên có thể lợi dụng thành
viên khác
Khó có thể kinh doanh cùng nhau nếu
không có niềm tin giữa các thành viên
ng đơn v kinh doanh đơn l
hơn
Chi phí cao hơn
i lư
lên vai ngư i kinh doanhđơn l
i gian
hơn và quy h chưa chng đư i ngư
c đ u đ
t đ
t đin c đ đáp•
•
•
•
•
•
Khố ợng công việc có thể ợc chia sẻ
Nguồn lực có thể ợc góp chung lại
Họ có sức mạ ếng nói trọ
ợ ức mạố
Những thành viên có thể học hỏi lẫn
nhau
Có thể tiết kiệmchi phí
Họ có thể ể ợc với giá
tố muanguyên liệu
Họ có thể sản xuất nhiề ứng
nhữ ớ
Kinh doanh lớ ồng nghĩa với
nhiều lợi nhuậ
Dễ tiếp cận với sự hỗ trợ của các tổ
chức/Chính phủ
i lư đư
đư
nh hơn, ti ng
lư ng hơn và s nh trong đàm phánt t hơn
đàmphán mua đư
t hơn khi cùng nhau
u hơn và đáp
ng đơnhàng l n hơn
n hơn đ
nhơn.
•
•
•
đ
Kinh doanhtheo nhóm
Ưu điểm Nhược điểm
Đ
có đ ng quan đi
các đi có đ
i các đi
ề nghị các học viên thảo luận nhữngnội dung sau:
Liệu những học viên ồng tình với nhữ ểm ợc ộc thảo luận. Tùy
chọn: Phát Tài liệu hỗ trợ 5.1, nêu lên ểm chính và hỏi những học viên xem họ ồng
tình vớ ể ại sao.
Trong nhữ ờng hợp của riêng họ, liệu cùng nhau làm việc có mang lại lợi ích nhiề
ức không.
đư đưa ra trong cu
mđó không và t
ng trư u hơn
thách th
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
Gợi ý về giới: Nếu vấ ề ợ ề cậ ến trong suốt cuộc tranh luận,
hãy hỏi xem phụ nữ ợc những lợi ích cụ thể nào khi làm việc chung với nhữ
ời phụ nữkhác trong nhóm, chẳng hạ
Có thêmquyề ị ố ới làmmộtmình
Có vị thế ộ ồng nhờ là thành viên của nhómvà nhờ ạt hiệu quả
hoạ ộng kinh doanh tố có thu nhậ
Tiếp cậ ợc với những thiết bị ắt tiền hay các nguồn lực khác nhờ vào sự chia sẻ với
những thành viên nhóm.
Có thêm thời gian do có sự chia sẻ trách nhiệ ối với một số hoạ ộng nhấ ịnh của
nhóm.
Khố ợng công việc, quyền ra quyế ịnh và thu nhập
n đ c đ p đ
ng đ đ
t đ
đ
m đ t đ t đ
t đ
này không đư
có đư ng
ngư nnhư:
n đàmphán và v trí đàmphán t t hơn so v
cao hơn trong c tư cách
t hơn và p cao hơn.
n đư
i lư
•
•
•
•
•
Bước5 - 5Phút
Kết thúc bài học bằng cách tổng kết lại nhữ ểmchính:
Kinh doanh cùng nhau có thể ợt qua nhiều trở ngạimà việc ẻ gặp phải.
Ví dụ ể giúp tiếp cận với thị ờng lớ ới nhiề
ết kiệ ợc chi phí nhờ tính kinh tế của quymô lớn. Việ cũng giúp các thành viên có thể
học hỏi lẫn nhau, bằng cách giảm bớt khố ợng công việc và cho họ vị trí cao ộ
ồ ề ặc biệt quan trọng khi nhữ ờ ợc vị trí thuận lợi
theo truyền thống hay không ợ ởng những quyề ự ữ ời khác (ví
dụ ụ nữ trongmột số ờnghợp).
Tuy nhiên, nhóm không tự ộ ến lợi ích: ả ởng tích cực của chúng phụ thuộc
vào việc vận hành nhóm thế nào và tổ chức nhóm theo những nguyên tắc nào. Nhóm cần
một mục tiêu chung và một hệ thống quản lý tốt. Nếu không, một nhóm thành viên sẽ ởng
toàn bộ lợi ích. Chẳng hạ ới có thể ảo trong mọi việc ra quyế ịnh trong khi
phụ nữphải thực hiện công việc, haymột số phụ nữgiàu có có thể nhậnmọ ốt. Tầm
quan trọng về những ặc tính củamột nhóm, nguyên tắ ộng lực của nhóm sẽ ợc thảo
luận trong các bài sau.
ng đi
c đó
ng
đ ng. Đi
đ ng mang đ
áp đ t đ
đ
giúp vư kinh doanh đơn l
như, nó có th trư n hơn, vươn t u khách hàng hơn hay
ti m đư
i lư hơn trong c
u này đ ng ngư i trong nhóm không có đư
đư c hư n tương t như nh ng ngư
nhưph trư
nh hư
như
hư
n như, nam gi
i đơn hàng t
c và đ đư
•
•
38
Bài 5: Ưu điểm và nhược điểm của làm việc theo nhóm
39
Ưu đi
i lư c đư
ng lư nghơn, và có s nh hơn trong đàm phán
n hơn đu hơn.
ểm của làm việc theo nhóm:
- khố ợng công việ ợc san sẻ
- tiếng nói của các thành viên có trọ ợức mạ
- các thành viên có thể học hỏi lẫn nhau
- tiết kiệm chi phí
- kinh doanh lớ ồng nghĩa với lợinhuận nhiề
Nhược điểm của làm việc theo nhóm:
- mất nhiều thời gian để ra quyết định
- các thành viên có thể không đónggóp đồng đều như nhau, và một sốthành viên có thể lợi dụng nhau
Ưu đi đơn l
nh nhanh hơn
- nhu pcho cá nhân ngư
ểm của kinh doanh ẻ:
- ra quyế ị
lợi ận sẽ làm lợi trực tiếời kinh doanh
t đ Như đơn l
đơn l nh hơn
- chi phí cao hơn
n lên vai ngư
ợ ểm của kinh doanh ẻ:
- kinh doanh ẻ có ít sức mạ
- mọi công việ ều dồ ờikinh doanh ơn lẻ
c đi
c đđ
Mục tiêu:
Thời gian
Sắpxếpchỗngồi
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụngcụgiảngdạy
Trình tựbài giảng
ớc1- 5phút
ớc2 - 15phút
ý cho giảng viên
đào t
Bư
Bư
Lưu
•
•
Giúp học viên hiểu những hoạ ộng nào có thể ợc các thành viên tự thực hiệ và
nhữnghoạ ộng nào có thể ợc thực hiện theo nhóm.
: 90 phút
:
ớc 1, 2, 3 và 5:Hình chữU
ớc 4: Ngồi theo nhóm nhỏ (thành viên từ nhữ hoạ ộng hoặc gồm
nhữnghọc viên sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
Làmviệc theo nhómvà làmviệc ộc lập (Tài liệu hỗ trợ 6.1)
: giấy khổ lớn (flipchart), bút viết bảng
Giới thiệu bài học bằng cách nói với nhữnghọc viên rằng bài này sẽ nói về việ ịnh những công việc
nào nhómkinh doanh có thể làmcùngnhau và hoạ ộng nào các thành viên có thể tự thực hiệ .
Hỏi những học viên xem có phải mọi hoạ ộng kinh doanh phả ợc thực hiện cùng nhau hay chỉ một
số hoạ ộng ược thực hiện theo nhóm thì tốt hơn trong khi một số khác dành cho cá nhân các thành
viên tự thực hiệ ộc lập?
Lựa chọn một hoạ ộng kinh doanh khác với những công việc kinh doanh của các nhóm tham gia
ạo.Yêu cầu những học viên ịnh tất cả công việc cần phải làm trong hoạ ộng
kinh doanh này từ khâu lên kế hoạch cho tớ ợc thành phẩm hay dịch vụ ể cung cấp cho
khách hàng.
Ghi lại câu trả lời của học viên lên giấy khổ lớn (flipchart) và sắp xếp lại ới dạngmột chu kỳ sản xuất
haymột dây chuyền sản xuất. Vẽmột hình/biể ợ ản ợ chomỗi công việc ể giúp
nhữnghọc viên không biết chữdễhiểu và dễ theo dõi XemTài liệu hỗ trợ 6.1).
:
t đ n
t đ
ng nhóm đang t đ
đ
c xác đ
t đ n
t đ
t đ đ
n đ
t đ
xác đ t đ
đ
đ
đư
đư
Bư
Bư
cùngđ aphương/
i đư
trong khóa đào t các
i lúc có đư
dư
u tư ng đơn gi tư ng trưng
hơn (
•
•
Hoạ ộ ợc lựa chọ ớc này là một hoạ ộng quen
thuộ ối với những học viên ở ịa phương ể giúp họ dễ ị ớc. Các giả
ví dụ càng ầ ủ càng tốt và không chỉ những công việc có liên quan tới sản xuất mà gồm cả
t đ t đ
c đ đ đ xác đ
đ y đ
ng kinh doanh đư n cho bư
nh các bư ng viên nên đưa ra
bao gồm
Thành lập nhóm kinh doanh
40
BÀI 6:
XÁC ĐỊNH NHỮNG HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA NHÓM -
CHÚNG TA CÓ THỂ CÙNG NHAU LÀM GÌ?
Bài 6: Xác định những hoạt động chung của nhóm - chúng ta có thể cùng nhau làm gì?
41
nhữ công việc ảng bá và tiếp thị sản phẩm là nhữ ớc có thể bị bỏ qua nếu chỉ tập trung
vào quá trình sản xuất ra sản phẩm.
ng như qu ng bư
Đi
Đánh d
t đ đ
t đ đang
t đ
quan
đi Đ t đ
c đi
ểm qua từng công việc một trong danh sách và hỏi những học viên xem liệu họ có nên thực hiện
công việc này cùng nhau hay tự thực hiện và tại sao. ấu những công việc ợc làm cùng nhau
bằngmộtmàu và những công việc ợ ộc lập bằngmộtmàu khác.
Yêu cầu nhữnghọc viên làmviệc với nhómhiện tạ ủa họ và lặp lại bài tậpứngdụng trên cho
hoạ ộng kinh doanh của nhóm họ ình bày bằng sơ ồ trên giấy khổ lớn (flipchart). Ngoài
những hoạ ộng họ làm cùng nhau, yêu cầu các nhóm suy nghĩ thêm về việc có nên làm cùng
nhau nhữnghoạ ộng khác không và tại sao.
Yêu cầumỗi nhóm trình bày kết quả thảo luận của họ. Khuyến khích những học viên khác chia sẻ
ểm. ảm bảo rằng việc thảo luận ợc những lý do tại sao một số hoạ ộ ợc làm cùng
nhau vàmột số khác ợc ộc lập ( ợ ểmcủamỗi hình thức).
đư
đư c làmđ
i/tương lai c
và sau đó tr
nêu ra đư ng đư
đư làmđ ưu và như
Bư
Bư
Bư
ớc3 - 10phút
ớc4 - 25phút
ớc5 - 30phút
Khi thảo luận xem loại hoạ ộng nào có thể ợc làm cùng nhau và loại
hoạ ộng nào có thể ợc thực hiệ ộc lập, hỏi những học viên xemhọ nghĩ rằng những hoạ
ộ ợc thực hiện bởi nam giới, nữ giới hay cả hai. Những học viêncó thể nêu lên
rằng một số hoạ ộng nhấ ị ế ợc làm bởi phái nữ (bởi vì phụ nữ ợ
ạo tố ề quản lý tiền) và rằng các hoạ ộ ợc làm bởi phái nam
muanguyên liệ ầu vào (vì namgiới khỏ ể lại dễ ãy thảo luận xem
liệu những hoạ ộng này cũng có thể ợc làm bởi phái kia không, nhấn mạnh rằng trên thực
tế hầu hết các hoạ ộ ều có thể ợc thực hiện bởi cả namgiới và nữ giới (tham khảo phần
giải thích của bài 4 nếu cần).
Trong những tình huống hay trong những cộ ồng có sự phân biệt mạnhmẽ giữa vai trò củanam và nữ, hãy hỏi các giá trị gắn với công việc của nam giới và nữ giới là gì. Nếu có khoảngcách lớn trong việ giá trị về trách nhiệm của nam và nữ, hãy thảo luận lý do (do truyềnthống/tập quán). Lái cuộc thảo luận trở lại với kết luận rằngmọi công việcế toán hay vận tả ều quan trọng và rằng công việc của nam giới và nữ giớều có giá trị ngang nhau.
t đ
t đ n đ t
đ
t đ t đ
t đ
u đ đi
t đ
t đ ng đ
ng đ
c đánh giá
i đ i trong kinh doanhđ
đư
đư
ng đó nên đư
nh như k toán, nên đư đư c
đào t t hơn v ng khác nên đư như
ehơn và có th dàng hơn). H
đư
đư
trong kinh doanh nhưk
Gợi ý về giới:
Bước6 - 5phút
Kết thúc bài học bằng cách nhấn mạnh rằng không phải tất cả mọi hoạ ộng ều phả
ợc tiế cùng nhau thực hiện một số hoạ ộng nhấ ịnh có thể mang lại
nhiều lợi nhuận ẻ.
Các cá nhân và cả nhóm kinh doanh nên xem xét, mọi hoạ ộng trong công việc kinh doanh
ể quyế ịnh xemnhững việc (hoạ ộng) gì họ nên làmcùng nhau và việc gì nên làm ộc lập.
t đ kinh doanh đ
t đ t đ
đánh giá t đ
đ t đ t đ đ
i
đư n hành cùng nhau, nhưng
hơn khi làm riêng l
Thành lập nhóm kinh doanh
42
Tài liệu hỗ trợ 6.1: Làm việc theo nhóm và làm việc ộc lập
Ví dụ: Trồng nấm
đ
Làm việc độc lập Làm việc theo nhóm
43
Bài 6: Xác định những hoạt động chung của nhóm - chúng ta có thể cùng nhau làm gì?
Mục tiêu:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụngcụgiảngdạy
Trình tựbài giảng
ớc1 - 10phút
đào t
Bư
• Hiểu cách thức tổ chức và phân công công việc và trách nhiệm trong một nhóm kinh
doanh.
105 phút
ớc 1 và 5:Hình chữU
ớc 2-4: Ngồi theo nhóm nhỏ (thành viên từ nhữ hoạ ộng hoặc gồm
nhữnghọc viên sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
Bộ thẻ in hình các chứ trong hoạ ộng kinh doanh (Tài liệu hỗ trợ 7.1)
Vai trò và trách nhiệmcủa ềuhành (Tài liệu hỗ trợ 7.2)
:Giấy khổ lớn (flipchart), bút viết bảng, hồ
Nói với nhữnghọc viên rằng bài này nói về cách phân chia trách nhiệmvà công việc trong nhóm.
Yêu cầu học viên suy nghĩ về cuộc sống của bản thân họ ến nhữngnội dung sau:
ình họ ai làm việc gì: có phải mọ ờ ều làm những công việc giống nhau,
haymỗi ời các công việc khác nhau?
Nếumỗ ời các công việc khác nhau thì tại sao?
ểmcủa việc này là gì?
Với những học viên là thành viên của hoạ ộng, yêu cầu họ suy nghĩ và trả
lời những câu hỏ ự ối với nhómkinh doanh của họ.
Sau vài phút, yêu cầumột số học viên chia sẻ kinh nghiệmcủahọ với cả lớp.
Nếu cuộc thảo luậ ợc kết luận, hãy chỉ ra rằng trong các nhóm kinh doanh, trách
nhiệ ờ ợc chia sẻ giữa các thành viên: một số nhiệm vụ có thể ợc thực hiện bởi tất cả các
ản xuấ ột số nhiệm vụ khác chỉ ợc thực hiện bởi mộ ời (ví
dụ ản lý quỹ chung của nhóm).
Kế ớc này bằng cách nhấnmạnhmột số ểm của việc phân chia nhiệm vụ giữ
•
•
Bư
Bư
cùngđ aphương/
liên quan đ
i ngư
ngư đảm trách
i ngư đảm trách
Ưuđi
i tương t
n không đưa ra đư
m thư ng đư đư
thành viên (như s t), nhưng m đư t hay hai ngư
nhưqu
t thúc bư ưu đi a các thành
ng nhóm đang t đ
c năng t đ
Banđi
dán/băng keo
Trong gia đ i đ
các nhóm kinh doanh đang t đ
đ
Thời gian:
BÀI 7:
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC - AI LÀM GÌ?
Thành lập nhóm kinh doanh
44
viên trong nhóm, trong đó bao g
u đư u cho các thành viên hơn là m i
i ngư ngư
t hơn trong m nào đó trong khi nh ng ngư
hơn
chơi m ơi giúp
cùng đ a phương hay
Đưa chom
lư ưa cho các nhóm
chưa có h
c năng lên t
Lưu
u hơnm ngư
phương ti đư
u ngư như m
c năng cho các thành viên, h
ồm:
Công việc sẽ giảm bớt nế ợ ề ỗ thành viên phải
thamgia làm tất cảmọi việc
Kỹ , tính cách và hoàn cảnh sống củamỗ ời khác nhau nênmột số ời sẽ có
khả ố ột số nhiệm vụ cụ thể ữ ời khác có lại
khả tốt ở nhữngnhiệmvụ khác.
Nói với học viên rằng họ sẽ ột trò ch ịnh cách tốt nhấ ể tổ chức công việc trong
nhómkinh doanh của họ.
Chia học viên thành các nhóm. Các nhóm nên gồm các thành viên thuộc các
hoạ ộng hoặc nhóm bao gồm những học viênsống trong ị có cùng ngành nghề
kinh doanh.
ỗi nhómmột bộ thẻ in hình các chứ trong hoạ ộng kinh doanh vàmột ít giấyA4. Số
ợng thẻ (và số tờ giấyA4) nên bằng với số thành viênmỗi nhóm. cả các thẻ trắng
ình vẽ và bút viết bảng.
Nói với các nhómhọ ể thảo luận và quyế ịnh xemmỗi thành viên nên làm (những) việc gì.
Yêu cầu các học viên dán thẻ in chứ ờ giấyA4 sao chomỗi thành viên trong nhóm cómột tờ
giấy chỉ rõ chứ ủa anh (chị) ta trong nhóm. ý với học viên, một số thành viên có thể thực
hiện nhiề ột chứ ụ ời giữ trách nhiệm quản lý tiền cũng có thể là chủ sở hữu của
ện vận tải và chịu trách nhiệmvề vận chuyển) vàmột số chứ ể ợc thực hiện bởi
nhiề ời (ví dụ ọi thành viên có thể tham gia sản xuất). Khi hoàn tất việc phân công chứ
công việc cho các thành viên, nhóm nên gom lại và dán tất cả các tờ giấy chỉ chứ ủa các
thành viên lênmột tờ giấy khổ lớn (flipchart) ể trình bày kết quả cho cả nhóm.
Nói với những học viên rằng khi phân công nhiệm vụ/chứ ọ phải thảo luận
và nêu ra lý do.
c chia đ
năng
năng t
năng
xác đ t đ
nhóm kinh doanh đang
t đ
c năng t đ
Đ
có 30 phút đ t đ
c năng c
c năng (ví d
c năng có th
c
năng c năng c
đ
: Những học viên có thể cảm thấy có quá nhiều hoặc quá ít các chứ ợc in
trên các thẻ hoặc họ cảm thấy bị ả ởng bởi hình vẽ in trên thẻ một nhiệm vụ nhấ ị
ả ợc phân công cho thành viên nam hay nữ dựa trên giới tính củ ờ ợ
hìnhminh họa). Nhấnmạnh rằng:
hình vẽ ời trên thẻ chỉ là ví dụ, nó không nên ả ởng tới việc phân công ai làm chứ
không phảimọi thẻ ều phả ợc sửdụng
họ có thể thêmchứ ằng cách tự vẽ thêm thẻ.
Những học viên h viên của một nhóm kinh doanh nào có thể cảm thấ
tập ứng dụ ờng hợp này, hãy giúp ỡ họ bằ ớc hết yêu cầu họ ịnh
những việc cần phải làm hàng ngày trong nhóm kinh doanh của họ. Những hoạ ộng này có thể liên
quan tới sản xuất, bán hàng, lãnh ạo và quản lý nhóm, tổ chức về tài chính… Hỏi họ xem ai trong
nhómkinh doanh sẽ ợc thành lập phải làmnhững công việc gì. Ở ớc này, không cần thiết phả
ị ời mà chỉ ả ịnh những việcmà các thành viên có chứ ản lý sẽ làm và
những việcmà các thành viên là hội viên ờng sẽ phải làm.
c năng đư
nh hư (như nh nào đó
ph i đư a ngư i đư c phân công theo như
ngư nh hư
i đư
chưa là thàn y khó khăn trong bài
ng này. Trong trư ng cách trư
đư bư
nh tên ngư đơn gi
thông thư
t đ
c
năng đó
đ
c năng b
đ xác đ
t đ
đ
i xác
đ n xác đ c năng qu
Bước2 - 40phút
Lưu ý cho giảng viên
45
Bài 7: Phần công việc - Ai làm gì?
Bước3 - 20phút
Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả ộng của nhómhọ và giải thích lý do cho cả lớp.
Thảo luận sự khác nhau giữa các nhóm.
phân công lao đ
Yêu cầu một hoặc hai nhóm kiểm tra các thẻ của nhóm họ xem liệu có
sự khác nhau giữa các chứ iên nam và thành viên nữ ảmnhiệm và giải thích
lý do. Hỏi những học viên xem họ có nghĩ rằng một số hoạ ộng chỉ ợc nên làm bởi nữ giới
hoặc nam giới không và tại sao. Những học viên có thể nêu ra có một số hoạ ộng nhấ ị
ế ợc thực hiện bởi nữ giới (vì phụ nữ ợ ạo tố ề quản lý tiền) và
một số hoạ ộ ợc thực hiện bởi nam giớ nguyên vật liệ ầu vào
cho sản xuất (vì namgiới khỏ ể ại dễ ãy thảo luận xemnhững hoạ
ộng này cũng có thể ợc thực hiện bởi giới kia hay không, nhấnmạnh rằng hầu hết các hoạ
ộng trên thực tế ều có thể ợc thực hiện bởi cả nữ và nam (xem phần giải thích trong Bài 4
vềGiới, nếu cần)
c năngmà thành v
đư
nh,
như k toán nên đư đư c đào t t hơn v
ng khác nên đư i, như thu mua
e hơn và có th dàng hơn). H
đư
đư
đ
t đ
t đ t đ
t đ u đ
đi l t
đ t
đ đ
Gợi ý về giới:
Bước4 - 30phút
L ý với mọ ời rằng hầu hết các ều có một hoặc nhiều ời lãnh ạ ồng thờ ý
rằ ờng cómột hoặc nhiều ời làmnhững chứ ản lý khác (ví dụ ản lý tài chính).
Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
ưu i ngư ngư i lưu
ng thư ngư nhưqu
nhóm đ đ o. Đ
c năng qu
Những học viên ã là thành viên của mộ
ạ ộng:
Trong nhómcủahọ:
Vai trò của (nhữ ời lãnh ạo trong
nhóm là gì?
Ngoài (nhữ ời lãnh ạo, có ai
khác thực hiện chứ ản lý
không?
Họ có hài lòng với sự lãnh ạo và quản lý
? ểm của việc
này là gì?
Có thể tổ chức nhóm theo cách nào khác
không?
đ t
nhómkinh doanh đang ho t đ
đ
đ
c năng qu
đ
ng) ngư
ng) ngư
trong nhóm không Ưu đi
Những học viên không phả là thành
viên của nhómkinh doanh:
ủa họ:
Vai trò của (nhữ ời lãnh ạo
trong nhómsẽ là gì?
Ngoài (nhữ ời lãnh ạo, ai khác
sẽ thực hiện chứ ản lý?
ểm của việc có sự lãnh ạo/quản
lý là gì?
Có thể tổ chức nhóm theo cách nào
khác không?
i/chưa
Trong nhómkinh doanh tương lai c
ng) ngư
ng) ngư
Ưu đi
đ
đ
c năng qu
đ
Giải thích cho những học viên hiểu rằng có sự khác nhau giữa lãnh ạo và quản lý. Lãnh ạo chịu trách
nhiệm về tầm nhìn, mục tiêu và chiế ợc của nhóm, trong khi người quản lý liên quan tới việc giải
quyết những sự vụ hàng ngày và làmcho công việ ợc hoàn thành.
Giải thích rằng ngoài nhữ ời lãnh ạo, một số nhóm còn có các Ban. Trong những
nhóm kinh doanh nhỏ một Ban ờng gồ ời ể thực hiện một chứ ụ thể. Ví dụ
đ đ
đ
đ c năng c
n lư
c đư
ng ngư
thư m vài ngư như,
Tùy chọn:
m ngư
n lư , nhưng cũng có các như
marketing, qu t lư
ư
c đư
ngư đư hơn là n t ngư
thư t hơn so v
t hơn.
ư ng ngư
đư
hàngnăm).
ột nhóm kinh doanh có thể cómột lãnh ạo là ời có thể quán xuyếnmọi việc và có trách nhiệm về
chiế ợc phát triển của nhóm Ban ể thực hiện những công việc cụ thể
ản lý chấ ợng, nguyên vật liệ ầu vào, hay tài chính. Sử dụng Tài liệu hỗ trợ ể
giải thích cho học viên hiểu cách phân chia vai trò nh thế nào trong ều hành và nếu phần lớn
nhữnghọc viên có thể ọ ợc, phátTài liệu hỗ trợ 7.2.
Chỉ ramột số ích lợi khi có cácBan:
Nếu cácBan có nhiều ời thì công việc sẽ ợc chia sẻ ếu chỉ cómộ ời chịu trách
nhiệmvề chứ
Quyền lực sẽ không tập trung vàomột cá nhân
ều này ờng tố ới việcmọi thành viên cùng thực hiện chứ ởi Ban có thể
chuyênmônhóa vào và thực hiện chứ ố
Giải thích rằng sẽ làmột ý t ởng tốt nế ổi nhữ ời lãnh ạo và quản lý saumột thời gian họ
nắm giữ chức vụ ều này có thể ợc thực hiện bằng cách tổ chức bầu cử sau một khoảng thờ
ịnh kì (ví dụ
Hãy hỏi các học viên:
đ
đ
u đ 7.2 đ
Ban đi
đ
c năng đó.
Đi c năng đó, b
c năng đó t
u thay đ đ
đó. Đi i
gian đ
:
•
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
46
Với những học viên ã thành viên của nhóm
kinh doanh:
Nhómcủahọ có cácBanhay không?
Nế ại những lợi ích gì?
Nếu không, họ có nghĩ rằng các Ban sẽ
mang lại ích lợi cho nhómcủahọ?Tại sao?
CácBan ã/sẽ ợc lựa chọn thế nào?
Nhữ ể lựa chọn thành viên của
Ban là gì?
là đ
đư
ng tiêu chí đ
u có, nó đem l
đ
Với những học viên ộc nhóm
kinh doanh nào:
Họ có nghỉ rằng các Ban sẽ ại
lợi ích cho nhómcủahọ?Tại sao?
CácBan sẽ ợc lựa chọn thế nào?
Nhữ ể lựa chọn thành
viên củaBan sẽ là gì?
chưa thu
đư
ng tiêu chí đ
đem l
Bước5 - 5phút
Kết thúc bài học bằng cách tổng kết lạ ểmchính:
Mọ ều có những vai trò riêng trong nhóm và sự ủa họ rất quan trọ ối
với thành công củ ờng các thành viên sẽ ảm nhiệm những vai trò khác nhau
và nhóm sẽ ợc ởng lợi từ những kỹ khác nhau, cá tính và hoàn cảnh khác nhau của
các thành viên.
Trong phân chia công việc, mọ ời cầ ợ ối xử công bằng và nhậ ợc nhữ ội
ngang nhau. Việ ịnh vai trò của các thành viên ứ vào việ ờ
ữ, già, trẻ hay có ịa vị trong làng mà phải dựa trên nhữ
ể ại cho nhóm.
ớc khi chuyển sang bài tiếp theo, nói với những học viên rằng một số vấ ề nêu lên trong bài này
sẽ ợc thảo luận thêm trongBài 9: Làm thế ể trở thànhmột n ời lãnh ạo nhóm tốt.
i các đi
đóng góp c ng đ
đ
năng
c đ
c xác đ trong nhómkhông căn c
đ
đem l
n đ
đ
i thành viên đ
a nhóm. Thông thư
đư hư
i ngư n đư n đư ng cơ h
c ngư i đó
là nam hay n ng đóng góp mà thành viên
đó có th
Trư
đư nàođ gư
•
•
47
Bài 7: Phần công việc - Ai làm gì?
Tài liệu hỗ trợ 7.1: Thẻ vẽ chức năng
Lãnh đạo Người quản lý
Bán hàng Sản xuất
Ra quyết định Quản lý chất lượng
Thành lập nhóm kinh doanh
48
Giao dịch với trưởng thôn, xã/cơ quan có thẩm quyền
Vận chuyển
Marketing Họp nhóm
Mua nguyên vật liệu đầu vào
Họp nhóm
49
Bài 7: Phần công việc - Ai làm gì?
Vai trò và tráchnhiệmcủ ởngbanaTrư
Vai trò và tráchnhiệmcủ
Vai trò và tráchnhiệmcủaThủquỹ
aThưkí
1. Chủ trì các cuộc họp
2. Khuyến khích các thành viên tham gia thảo luận, phân công rõ trách nhiệm, quyền ra
quyế ịnh và công việc
3. Giao trách nhiệmchonhững thành viên khác trongBan
4. Xemxét tiế ộ công việc nhằ ạ ợc cácmục tiêu và kiểm tra tài chính
ò và trách nhiệm của các thành viên trong Ban ều hành ý kiến
góp ý
6. GiúpBan ềuhành lên kế hoạch và thực hiện kế hoạch
7. Duy trì sự hài hòa, sựhợp tác và phối hợp của các thành viên trong nhóm
ại diện cho nhóm trong các hoạ ộ ối ngoạ tham gia các cuộc họp, hội thả
ếng ngoại giao hay hội chợ.
1. ình làmviệc và viết biên bản
2. Lập danh sách nhữ ời thamgia các cuộc họp và lấy chữ kí của họ
3. Cất giữ các tài liệu của nhómở
ọc to biên bản của các cuộc họp
5. Giải quyết các vấ ề liên quan tớ ừ ế
6. Thông báo với các thành viên nhóm về các kế hoạ ực hiện hay kế hoạ
ởngban
1. Giữ sổ sách tài chính của nhóm
2. Giữ và quản lý tiền, duy trì các tài khoả ảm bảo các khoả
ế ịnh của ều hành
3. Giữ sổ quỹ tiềnmặ biên nhận tiền.
ý các vấ ề về tài chính với nhóm từ khimới phát sinh
5. Lậ
t đ
n đ mđ
5. Đánh giá vai tr đi
đi
8. Đ t đ ng đ o,
thămvi
4. Đ
n đ đ
ch đang th
n chi tuân theo đúng các
quy t đ Banđi
n đ
t đư
và đưa ra
i như
Lên chương tr
ng ngư
nơi an toàn
i thư t n và đi
ch tương
lai thông qua trư
n và đ
t và các hóa đơnmuahàng, hóa đơnbánhàng và
4. Lưu
p các báo cáo tài chính năm
Tài liệu hỗ trợ 7.2: Vai trò và Trách nhiệm của ều hànhBan đi 8
9 Trích từ FAO.Nepal, trên http://www.fao.org/docrep/X0189E/x0189e05.htm (truy cập 10/11/2006)
Phát triển khả năng lãnh đạo và quản lý các nhóm phụ nữ tại lưu vực sông Bhusunde Khola) (13-28 thángTư 1995)
Thành lập nhóm kinh doanh
50
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắp xếp chỗ ngồi:
Tài liệu hỗ trợ ạo:
Tài liệu giảng dạy:
Trình tự bài giảng
ớc 1 - 10 phút
đào t
Bư
Nhằm hiểu tầm quan trọng củ ịnh và nguyên tắc của nhóm
Nhằm gợi ý nhữ ịnh và nguyên tắc hoạ ộng có thể áp dụng cho những
nhóm kinh doanh sẽ thành lập hoặc các nhóm hiện ng hoạ ộng
của các học viên
95 phút
ớc 1, 3, 4 và 5: Hình chữ U
ớc 2: Ngồi theo nhóm nhỏ (thành viên từ nhữ hoạ ộng hoặc gồm
những học viên sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
Ví dụ về ều lệ nhóm và Nhữ ị ản (Tài liệu hỗ trợ 8.1)
Mẫu ều lệ nhóm (Tài liệu hỗ trợ 8.2)
Hình minh họa về ịnh của nhóm (Tài liệu hỗ trợ 8.3)
Giấy khổ lớn (flipchart); bút viết bảng; một chiếc hộp nhỏ, rổ hay túi
xách cho mỗi nhóm.
Giải thích cho những học viên rằng mục tiêu của bài này là bàn về nhữ ịnh ản và
những nguyên tắc hoạ ộng của nhóm.
Yêu cầu những học viên suy nghĩ về chính nhóm kinh doanh của họ (nếu họ
ì suy nghĩ về những nhóm khác, hoặc về làng xã họ ống) và trả lời
các câu hỏi sau:
Trong nhóm (làng) của họ có nguyên tắ ịnh nào mà mọ ời phải tuân theo
không?
Tại sao những nguyên tắc này lại quan trọng?
Yêu cầu một số những học viên chia sẻ kinh nghiệm của họ với cả lớp.
Nếu cần, hãy giúp ỡ những học viên bằng cách nêu ra một vài ví dụ. Chẳng hạ một
nhóm sản xuất, các thành viên có thể thống nhất rằng:
a quy đ
ng quy đ t đ
đa t đ
ng nhóm đang t đ
Đi ng quy đ
Đi
các Quy đ
ng quy đ
t đ
đang s
c/quy đ
đ
trong tương lai
Bư
Bư
cùng đ a phương/
nh cơ b
cơ b
chưa tham gia nhóm
kinh doanh nào th nơi
i ngư
n như, trong
BÀI 8:
CÁC QUY ĐỊNH VÀ NGUYÊN TẮC CỦA NHÓM
51
Bài 8: Các quy định và nguyên tắc của nhóm
Số ợt qua một con số cụ thể
Mọi thành viên phải là nữ (hoặc nam)
Mọi thành viên phải tham gia các cuộc họp nhóm
Mọi thành viên phả ợc thamkhảo ý kiến và thảo luận khi ra quyế ịnh
ảm bảo rằng những học viên hiểu lý do tại sao những nguyên tắ ịnh này lại quan trọng cho
việc hoạ ộng của nhóm (ví dụ: nhữ ịnh này sẽ lại sự công bằng, hiệu quả…)
Tùy chọn 1 (dành cho nhữngnhómcó thể ọc và viết)
Nói với học viên họ sẽ ịnh nhữ ịnh/nguyên tắc cho nhómcủahọ.
Yêu cầu học viên lập các nhómnhỏ theo nhómkinh doanh hiện tại củamình và thảo luận, nhữ ời
cùng loại hình kinh doanh lập thành các nhómvà làmviệc với nhau.
ỗi nhóm một chiếc hộp và mỗ ời một ít thẻ màu. Nói với học viên mỗ ời nên suy
nghĩ xem những nguyên tắ ịnh nào ợc cho là quan trọng nhấ ối với nhóm của mình (có
thể là mộ ị ợc áp dụ ịnhmà họmuốn ợc áp dụng) và viết nguyên tắc/
ị ên thẻ màu. Nói với các học viên, không có câu trả lời nào là ở . Sau khi viết
nhữngnguyên tắc/ ịnh lên thẻ, các học viên gấp thẻ lại và cho vào hộp.
Sau 5 phút, yêu cầu các nhóm mở hộp chứa ý kiến của mọi thành viên và thảo luận trong nhóm với
nhau về các ý t ở ớ ột nhóm, họ phải quyế ịnh xem họ sẽ áp dụng những nguyên
tắc ịnh nào và lý do tại sao họ thông qua ối với mỗ ịnh. Nếu những học viên có trình ộ học
vấn phù hợp, có thể viết nhữ ịnh và lý do lên giấy khổ lớn (flipchart) ệ ớ
thành viên không nên vư nào đó.
i đư
ng ngư
Đưa cho m i ngư i ngư
đư
nh đang đư đư
ư i tư cách m
như li t kê dư
t đ
Đ c hay qui đ
t đ ng quy đ đem
đ
xác đ ng qui đ
c hay qui đ t đ
t qui đ ng hay qui đ qui
đ nh đó l đúng hay sai đây
qui đ
ng đó. V t đ
/qui đ đ i quy đ đ
ng qui đ i đây:
Bước2 - 30Phút
Lý do
- Ra quyế ị
- Giao tiếp dễ
- Nhu cầu của cả nam giới và nữ giới sẽ
ợ ý tố
- Dễ
ệc giao tiếp với nhữ ởngnhóm
- Côngbằng
- Mọ ời sẽ dễ tuân theo quyế ịnh
t đ
t đ
nh nhanh hơn
dàng hơn
đư c lưu t hơn
dàng hơn cho các thành viên trong
vi ng trư
i ngư
Nguyên tắ ịnhc/quy đ
Nhómnên có quymônhỏ
Nhómnên có cả ở ởng
nhómnữ
Banquản lý củaNhómnên có cả namvànữ
trư ng nhómnamvà trư
Mọ ờ ều phải có tiếng nói trong
những quyế ịnh liên quan tới nhóm
i ngư i đ
t đ
Lưu ý cho giảng viên: Trong phần này, giảng viên phải quan sát cách thức các thành viên làm việc
cùng nhau. Nếu có sự ảo hay tham gia không bình ẳng (ví dụ nữ giới tham gia kém tích cự
ới), giảng viên phải ghi chú lại và thảo luận nhữ ểm này với những học viên ớc 3 và
nhấnmạnh rằng việc thực hiện ịnh có thành công hay không phụ thuộc vàomứ ộ
ủa các thành viên trong nhómvàoquá trình hình thành nên các qui ịnh.
áp đ đ
ng đi
các qui đ c đ
đ
c hơn
nam gi trong bư
đóng góp
và thamgia c
Tùychọn2 (chonhữngnhóm ọcvàviế ợc)
ớc2 - 30Phút
khôngđ t đư
Bư
Nói với nhữnghọc viên rằng họ sẽ ịnh nhữ ịnh/nguyên tắc cho nhómcủahọ.
Yêu cầu học viên lập các nhóm theo nhóm kinh doanh hiện tại của mình và thảo luận, nhữ ời
sống gần nhau hay cùng loại hình kinh doanh lập thành các nhómvà làmviệc với nhau.
Phát Tài liệu hỗ trợ 8.3 cho mỗi nhóm. Giải thích rằ ờ ịnh của nhóm sẽ
ột trong số những chủ ề ợc nêu trongTài liệu hỗ trợ. ểm qua các biể ợng trên Tài liệu hỗ trợ
8.3 và giải thích ý nghĩa của mỗi biể ợng. ra ví dụ ể minh họa cho mỗi chủ ề (xem các ví dụ
gợi ý trong bả ới).
xác đ ng qui đ
ng các qui đ
đ Đi
Đ đ đ
ng ngư
ng thông thư rơi vào
m đư u tư
u tư ưa
ngdư
Thành lập nhóm kinh doanh
52
Điều kiện về hội viên Tối
Cả namvànữ ều có thể trở thành thành viên.
Nhóm sẽ có một ều hành với mộ ởng ban, mộ
ởngban vàmột thủ quỹ.
Phải có ít nhất một thành viên nữ và một thành viên nam trong
ều hành.
ởng ban ởng ban và thủ quỹ sẽ ợc lựa chọn
thông qua bầu cử ột lần.
Nhómsẽhọpmỗi thángmột lần.
Tất cảmọi thành viên ều phải thamgia các cuộc họp.
Quyế ị ợ dựa trên ố phiếu tán thành (ủng hộ).
Các thành viên phả ộ
Có thể thu thêm trong nhữ ờng hợp ặc biệt cho những
mụ c ụ thể (ví dụ chiến dịch quảng cáo) nếu cần.
Thủ quỹ phải ghi chép lạimọi giao dịch tài chính.
Mọ ều có thể tiếp cận với các sổ sách tài chính.
Lợi nhuận từ bán hàng sẽ ợc phân chia theo số ợng
sản phẩm mỗ
đa25 thành viên
t trư t phó
trư
Trư , phó trư đư
nhđư cđưa
i viên 20.000đ
ng trư
i thành viên đ
đư lư
i thành viên đóng góp.
đ
Ban đi
Ban đi
hai nămm
đ
t đ đa s
i đóng phí h /năm.
đ
c đí h c
T ởngnhómrư
Bầu cử
Họpnhóm
Raquyế ịnht đ
Tài chính
Thông báo với các nhóm rằng họ sẽ ể thảo luận về nhữ ịnh của nhómhọ.
Nhữ hoạ ộng ịnh 1) nhữ ịnh nào nhóm của họ ã có liên quan tới các
chủ ề trongTài liệu hỗ trợ 8.3 và 2) những sự ổi hay bổ sung nào (nếu có)màhọ nghĩ sẽ làmcho
nhómcủahọhoạ ộng tố
Nhữ ợc hình thành có thể thảo luận và thống nhất về nhữ ịnh họ muốn áp
dụng chomỗi chủ ề trongTài liệu hỗ trợ 8.3.
Vớimỗ ịnh, họ cũng nên thảo luận lý do tại sao nên áp dụng.
có 20 phút đ ng qui đ
ng nhóm đang t đ ng qui đ đ
đ thay đ
t đ
ng qui đ
đ
i qui đ
nên xác đ
t hơn.
ng nhóm chưa đư
53
Bài 8: Các quy định và nguyên tắc của nhóm
Lưu ý cho giảng viên:
Bước3 - 20phút
Trong phần này, giảng viên phải quan sát cách thức các thành viên làm việc
cùng nhau. Nếu có sự ảo hay tham gia không bình ẳng (ví dụ nữ giới tham gia kém tích cự
ới), giảng viên phải ghi chú lại và thảo luận nhữ ểm này với những học viên ớc 3 và
nhấnmạnh rằng việc thực hiện ịnh có thành công hay không phụ thuộc vàomứ ộ
ủa các thành viên trong nhómvàoquá trình hình thành nên các qui ịnh.
áp đ đ
ng đi
các qui đ c đ
đ
c hơn
nam gi trong bư
đóng góp
và thamgia c
Yêu cầu các nhóm trình bà ịnh của họ và lý do ữ ịnh này cho cả lớp. Sau
mỗi phần trình bày, hỏi những nhóm khác xem họ nghĩ gì về ịnh vừa ợc trình bày và liệu họ
cómuốngóp ý gì không.
y các qui đ ng quy đ
các qui đ
đưa ra nh
đư
Gợi ý về giới: Nếu vấ ề bình ẳng giớ ợc ề cập trong khi thảo luận, hỏi
những học viên xem liệu việc bình ẳng giữa nam và nữ có nên là mộ ặc tính của
nhómhọ không và tại sao.Nếu cần, thamkhảo tới Bài 4 về bình ẳng giới trong nhóm.
n đ đ đ
đ t đ
đ
i không đư
Bước4 - 30phút
Giải thích với những học viên rằng các qu ịnh của nhóm ờ ợc viết ra thành v n bản và sử
dụngmộtmẫu ều lệ nhóm.
Giải thích rằng nội dung củ ều lệ sẽ khác nhau tùy theo mỗi nhóm và phải dựa trên nội dung ợc
thảo luận giữa các thành viên.Hãy tóm tắt ngắn gọn những ểmchính có thể có trong ều lệ nhóm:
Tên,mục tiêu và hoạ ộng của nhóm
ều kiện về hội viên:Ai có thể trở thành hội viên? Nghĩa vụ và trách nhiệm của các thành viên
là gì?
Lãnh ạo và quy trình bầu cử: Trong nhóm có những vị trí lãnh ạo nào? Nhiệm vụ của các
thành viên trongBan ềuhành là gì?Tổ chức bầu cử khi nào?
Họp nhóm: Các cuộc họ ợc tổ chức khi nào và ở ầ ể ra
quyế ịnh?
Tài chính: Nhữ ợc trang trải thế nào? Có khoản phí hội viên hay khoả
ng tháng nào không ế nào và khi nào?
Cho ví dụ về một ều lệ nhóm bằng cách chọn một mẫu từ Tài liệu hỗ trợ 8.1 hoặc 8.2 và
giải thích nội dung củ ều lệ mẫu này cho nhữ ời tham dự. Nếu học viên có thể ọc và viế
ợc, phát cho họ ều lệmẫunày.
Hỏi cả lớp:
Họnghĩ gì về ều lệ nhóm trong ví dụ?
Nếu họ là thành viên của một nhóm kinh doanh ạ ộng nhóm của họ có ều lệ
không?
Nếu không, theo họmột iều lệ bằ ản hay bấ sẽ
i đ ă
Đi
a đi
đi Đi
t đ
Đi
đ đ
đi
đâu? C
t đ
?Đónggóp th
Đi
a đi đ
đi
Đi
đang ho t đ Đi
đ ng văn b
thư ng đư
đư
p đư n bao nhiêu thành viên đ
ng chi phí chung đư n
đóng góp hà
và đưa ra
ng ngư t
đư
t thành văn có ích hơn cho nhóm trong
•
•
•
•
•
•
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
54
tương lai/hi
đưa vào
đưa ra
ng và đ
đư
a trên các qui đ nh chung và đ
ng này đư đoàn
k hơn.
ện tại của họ, và tại sao?
Nhữ ểmnàohọ sẽ ều lệ nhómcủahọ?
Kết thúc bài học bằng cách tổng kết nhữ ệp chính sau:
Việc những nguyên tắc/ ịnh sẽ khác nhau tùy theomỗi nhóm và phụ thuộc vàomục
tiêu, hoạ ộ ặc tính của nhóm; không có một bộ nguyên tắc chung nào có thể áp dụng
ợc cho tất cả các nhóm.
Tổ chức các hoạ ộng kinh doanh chung dự ị ảm bảo rằng những
hoạ ộ ợc tất cả các thành viên trong nhóm biết và nhất trí sẽ làm cho nhóm
ết,mạnhmẽvàhoạ ộng hiệu quả
ng đi Đi
ng thông đi
qui đ
t đ
t đ
t đ
t đ
•
•
•
Bước5 - 5phút
55
Bài 8: Các quy định và nguyên tắc của nhóm
Ví dụ3:Nhómcácnhàsảnxuất nón lá huyệnHiệpThành, tỉnhTiềnGiang
Ðiều1:Mục ích, nguyên tắc tổ chứcvàhoạt ộngcủanhóm
Ðiều2:Quyền lợi, Nhiệmvụcủahội viên
đ đ
Mục ích:
a. Các thành viên liên kết với nhau ể làm tốt hoạt ộng marketing, mở rộng thị trường
tiêu thụ sản phẩm.
b. Các thành viên hỗ trợ nhau trong việc a dạng hóamẫumã, kiểu dáng sản phẩm, phát
triển những thiết kếmới, họa tiếtmới.
c. Cùng liên kết với nhau nhằm t ng cường sứcmạnh àmphán.
Nguyên tắcTổ chức vàHoạt ộng của nhóm:
a. Nhóm ợc tổ chức và hoạt ộng theo nguyên tắc tự nguyện, bình ẳng, hiệp thương
dân chủ và thống nhất hành ộng. Nhóm hoạt ộng trong khuôn khổ các quy ịnh
pháp luật củaViệt Nam.
b. Giữ liên lạc, tổ chức họp và báo cáo thường xuyên tình hình sản xuất kinh doanh với
BanQuản lý nhóm.
Quyền lợi của hội viên:
a. Ðược yêu cầu nhóm bảo vệ các quyền lợi hợp pháp, chính áng của mình trong các
quan hệ giao thông và trước pháp luật.
b. Ðược tham gia mọi hoạt ộng và hưởng các phúc lợi tập thể của Nhóm, do Nhóm tổ
chức hoặc quản lý.
c. Ðược bàn bạc và góp ý kiến về các kế hoạch, chiến lược phát triển sản xuất kinh
doanh củaNhóm.
d. Ðượcứng cử và ề cử vào các vị trí trongBanQuản lýNhóm.
Nhiệmvụ củaHội viên:
a. Thực hiện nghiêm chỉnhÐiều lệ Nhómvà các nghị quyết củaNhóm, sinh hoạt và óng
góp hội phí.
b. Tích cực thamgia óng góp và xây dựngNhómngày càng vữngmạnh.
c. Ðoàn kết, giúp ỡ các hội viên khác trong sản xuất kinh doanh.
đ
đ đ
đ
ă đ
đ
đư đ đ
đ đ đ
đ
đ
đ
đ
đ
đ
Tài liệu hỗ trợ 8.1: Ví dụ về ều lệ nhóm ị ảnĐi và các Qui đ nh cơ b
Thành lập nhóm kinh doanh
56
10Trích
từILO.
.ILO,Bangkok,2006và
ILO.
.ILO,Geneva,1996.
GiớivàKinhdoanh
Phụnữnôngthôntrongpháttriểndoanhnghiệpvimô-
Tài liệuđàotạochonhânviênlàmviệctronglĩnhvự
cpháttri ểndoanhnghiệp
Tênnhóm:..................................................................................................
ịachỉ:........................................................................................................
Loạihìnhkinhdoanh:.................................................................................
Hoạ
ộng:.................................................................................................
Mụctiêu:.....................................................................................................
ộợcdànhcho...........................................................
2.Phígianhậpvớ
imỗi thànhviênlà.........................................................
3. M
ỗi thànhviênsẽ
ốtiề
ầnvốn
ậpnhóm.
4.C
ókhôngquá…..thànhviêntạibấtkì thờ
ểmnào.
5.Mộtthànhviêncó
thểbị trụcxuấtkhỏi nhóm
nế
ốthànhviêntán
thànhbằngbỏphiếubầutại cuộchọ
ịnhcủanhóm.
6. N
ếumột thànhviênbị trụcxuất,anh/chị tasẽ
nhận…..từ
phầnvốngóp
doanh/chị ta
ã.
7. M
ột thànhviênmới cóthểgianhậpnhómnế
ốthànhviêntánthành
bằngbỏphiếubầutại cuộchọ
ểchấpnhận
xingianhậpcủa
anh/chị ta.
8.Nếumộtthànhviênrútlui khỏi nhóm,anh/chị tasẽ
nhậ
ợc…..từ
phầnvốngópdoanh/chị ta
ã
1. N
hómsẽ
cómột
ềuhành
ợcbầugồm:
ởởng
ban
ủquỹvà
…..ủyviên.
2.C
ácthànhviêncủa
ềuhànhsẽ
ợcbầunếuhọnhậ
ợố
Đ
t đ
đónggóp.......(s
đónggópkhi
gianh
iđi
uđas
đđóng
uđas
pchung, đ
đđóng.
banđi
Banđi
cđas
1.Tưcách
hiviênđư
n)nhưlàph
pchung, dothànhviênđókhôngtuân
theocácquiđ
đơn
nđư
đư
trư
ngban, phótrư
, thưkí, th
đư
nđư
1.Đi
Ban
đi
ềukiện
vềhộiviên
2.ều
hàn
h:
phiếubầucủacácthànhviêntạiCuộchọ
3. N
hữngbảnthỏathuậnchínhthứcvà
hợ
ồngcủanhómphả
ợckí
bởi
ởngban
ủquỹ/…..
4.
ềuhànhsẽ
họpítnhất…
. lầnmỗi tháng.
1. N
hómsẽ
tổchứcCuộchọ
(CHC)ítnhất m
ỗ
ột lần.
2. P
hải cóítnhất…
…phầ
ốthànhviênthamdự
ểquyế
ịnhcủa
CHCcó
thểcó
giátrị ràngbuộc.
3.
ởngbanphải thôngbáongàydiễnra
CHCítnhấ
ớc
cuộchọp.
1. N
hómsẽ
ểlại ít nhất…
…phầ
ảnlợi nhuận
ỗi…
..tháng
chuyểnquỹdựphòngtại…
…………
2.TạiC
HC,nhómsẽ
quyế
ịnhcách
thứcchiasẻ
lợinhuận
ủ
ớcgiữacácthànhviên.
1.
ềuhànhsẽ
cótrách
nhiệmbả
ỡng, sửachữavà
giữantoàn
cáctrangthiếtbịcủanhóm.
1. N
ếucònmónnợ
ả, nhómchỉ cóthểtự
giải t
ãhoàntrả
ợctoànbộkhoảnnợ.
2. N
ếunhómtự
giải tán, cáctrangthiết bị sẽ
ợcbán
ểtrangtrải các
khoảnnợ.M
ọikhoảntiềncònd
ạisaukhi trảhếtcáckhoảnnợsẽ
…….
pChungHàngnăm.
i đư
trư
/thưkí/ th
pChungHàngnăm
Trư
t……
ngàytrư
m
ca12tháng
trư
odư
chưatr
đư
đư
ưl
pđ
Banđi
i năm
m
ntrăms
đt đ
đntrămkho
tđ
Banđi
ánkhi đ
đ
3.Họpnhóm
4.Khoản
lợinhuận
củanhóm
5.Thiếtbị
6.Giải tán
Tàiliệuhỗtrợ
8.2:
Mẫu
ềulệ
nhóm
Đi
10
57
Bài 8: Các quy định và nguyên tắc của nhóm
Tài liệu hỗ trợ 8.3: Hình minh họa về ịnh của nhómcác quy đ
ĐIỀU KIỆN HỘI VIÊN
BẦU CỬ
HỌP NHÓMHỌP NHÓM
Thành lập nhóm kinh doanh
58
???
RA QUYẾT ĐỊNH
TÀI CHÍNH
KHÁC
59
Bài 8: Các quy định và nguyên tắc của nhóm
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Trình tựbài giảng
Chuẩnbị
ớc1 - 20phút
ớc2 - 20phút
đào t
Bư
Bư
Lưu ý cho giảng viên:
Hiểu tầmquan trọng của nhữ ặ ểmcần cóởmột lãnh ạo nhóm
70phút
ớc 1 và 4:Hình chữU
ớc2 và 3:Ngồi theo nhómnhỏ ợc kết hợpngẫu nhiên)
Bài tập tình huống về lãnh ạo (Tài liệu hỗ trợ 9.1)
Minh họa choBài tập tình huống (Tài liệu hỗ trợ 9.2)
Chọn hai trong số nhữngbài tập tình huống trongTài liệu hỗ trợ 9.1 và nếu cần, ều chỉnh nội dung cho
phù hợp với nhóm học viên mục tiêu. Một tình huống nên chỉ ra cá ặ ểm tích cực của lãnh ạo
(tình huống 1) và tình huống kia chỉ ặ ểm tiêu cực (tình huống 2 hay 3).
Nói với học viên trong bài này họ sẽ học về nhữ ặ ểmcủa lãnh ạo.
Nhắc lại với những học viên, trong Bài 7 “Ai làm gì” họ ã biết rằng hầu hế ều cómột hoặc
vài ởng nhóm/quản lý.
Hỏi xem họ có nghĩ rằng một số ời có thể ởng nhóm tố ữ ờ ều gì
làmnênmộ ởngnhóm tốt?
Nói với những học viên rằng họ sẽ nghemột ờng hợp về khả ãnh ạo tốt. Nhờmộ ời tình
nguyệ ọc to cho nhữ ời khác nghe bài tập tình huố ề cập tới nhữ ặ ểm tích cực
củamột lãnh ạo. Phát cho những học viênmột bản hình ảnhminh họa cho bài tập tình huống (Tài liệu
hỗ trợ 9.2) ể giúp họ dễ theo dõi tình huống.
ng đ c đi đ
đ
đi
c đ c đi đ
ra đ c đi
ng đ c đi đ
đ t các nhóm đ
năng l đ
ng đ ng đ c đi
đ
đ
Bư
Bư (nhómđư
trư
ngư làm trư t hơn nh ng ngư i khác và đi
t trư
trư t ngư
n lên đ ng ngư
ể thay thế cho hình thức nghiên cứu bài tập tình huống, bài này cũng có thể
ợc tiến hành với trò ch ịch.Tro ờng hợ ấy nội dung trong bài tập tình huố
ở và tóm tắt các tình huống trong câu chuyện cho 3-4 học viên tình nguyện ớc khi vào bài
học. Tạ ớ ớc 3, yêu cầu họ diễn lại vở kịch nhậ ửdụng những câu hỏi ớ
ể thảo luận vớimọ ời.
Đ
đóng k p đó, l
đóng
đư ơi ng trư ng làm cơ
s vai trư
i bư c 2 và bư p vai đó và s trong bư c
2 và 3 đ i ngư
BÀI 9:
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TRỞ THÀNH MỘT LÃNH ĐẠO NHÓM TỐT
Thành lập nhóm kinh doanh
60
Sau k ọc tình huống, chia những học viên thành các nhóm nhỏ và yêu cầu mỗi nhóm thảo luận các
vấ ề sau:
hữ ặ ểm lãnh ạo tích cực nổi bật? Nhữ ặ ểm tích cự ể tạo ra
nhữngả ởngnào?
Yêu cầumỗi nhómchia sẻ câu trả lời với cả lớp. Viết nhữ ểmnày lên giấy khổ lớn (flipchart).
Những câu trả lời về nhữ ặ ểmmongmuốn củamột lãnh ạo có thể gồm:
Cởimởvới những lời góp ý
Quan tâm tới phúc lợi của các thành viên
Tiếp thu những lời phàn nàn
N ộng
Cómạ ới quan hệ tốt
Nói với nhữnghọc viên rằng họ sẽ nghemột ờng hợp về khả ãnh ạo kém.
Yêu cầumộ ời tình nguyện khác lên ọc to bài tập tình huống ề cập nhữ ểm tiêu cực củamột
lãnh ạo nhóm.Phát chomỗi học viênmột bản hình ảnhminh họa cho bài tập
Yêu cầumỗi nhómchia sẻ câu trả lời với cả lớp. Viết nhữ ểmnày lên giấy khổ lớn (flipchart).
Những câu trả lời về các ểm tiêu cực củamột lãnh ạo có thể gồm:
Không tận tâm
hi đ
n đ
ng đ c đi đ ng đ c đi c đó có th
ng đi
ng đ c đi đ
ăng đ
năng l đ
đ đ ng đi
đ
ng đi
đi đ
Đâu là n
nh hư
ng lư
trư
t ngư
Bước3 - 20phút
tình huống (Tài liệu hỗ trợ
9.2) ể giúp họ dễ theo dõi tình huống.
ọc tình huống, yêu cầu những học viênlàm việ ớc 2, và thảo luận
nhữngnội dung sau:
ữ ểm tiêu cực nổi bật trong việc lãnh ạo? Nhữ ặ ể ững hậu
quả gì?
ổ iều gì trong cách hành xử của lãnh ạo nhóm hay trong cách thức làm việc của
nhóm ểmọi việc ợc tố ?
Không trung thực
Sửdụngnhómchomụ
Nhậnhối lộ.
đ
Sau khi đ
ng đi đ ng đ c đi m đó gây ra nh
i đ đ
đ
c theo cùng nhóm trong bư
Đâu là nh
Nên thay đ
đư t hơn
c đích riêng
61
Bài 9: Làm thế nào để trở thành một lãnh đạo nhóm tốt
Kế ớc này bằng cách kết luận rằng rấ ể tìm ra ợc nhữ ởng nhóm có tất cả nhữ
ặc tính lãnh ạo tốt. Vì những lý ững vấ ề nảy sinh trong khi lãnh ạo là vấ ề dễ hiểu và
rất phổ biến.
Giải thích thêmcho các học viên về nhữ ểmquan trọng sau:
Vai trò và trách nhiệm củ ởng nhómphải ợ ịnh rõ ràng vàmọi thành
viên cần phải hiểu rõ ều này.
Những ời làm ởng nhómcần phải phân biệt rõ giữa công việc kinh doanh của cá nhân họ và
của nhóm; họ ợc lợi dụng nhóm cho những mụ cá nhân. Nhữ ởng nhóm tốt
phả ững lợi ích chung, trung thự ậy trong nhữ ộng củamình.
Những vấ ề nảy sinh khi lãnh ạo có thể là: mâu thuẫn về lợi ích, nhóm quá phụ thuộc vào mộ
ởng nhómmạnhmẽ, nhữ ởng nhóm có ả ở kỹ lãnh ạo phù
hợp và thiếu nhữ ởngnhómnữ trong các nhómbaogồmcảnamvànữ.
ừanhững vấ ề nảy sinh khi lãnh ạo là phả ảmbảo:
- ởng ban ở ộc trong việc ều hành nhóm.
-Trách nhiệ ợc phân chia giữa các ủy viên trong ban trong những lĩnh vực cụ thể.
- Việc ra quyế ị ợc ỷ lạ ởng nhóm. Các ởng nhóm phải
ợc phép và có khả ế ịnh sáng suốt; tuy nhiên, lãnh ạo
ặt các quyế ịnh, mà phải ớng dẫn và tạ ều kiện cho việc ra quyết ịnh dựa trên những
thông tin ầ ủ và tính dân chủ của nhóm.
- Các ởng nhóm cầ ợ ổi. Không nên lựa chọn cùng mộ ời vào
ều hành ả nếu nhữ ở ã làm rất tốt thì vẫn cần
nhữ ời lãnh ạomới saumỗi nhiệmkỳ.
ởng nhóm phả ờ ậy và phải biết chịu trách nhiệm với những ộng
củamình.
t thúc bư đư ng trư
a các thành viên và trư đư
ngư trư
không đư ng trư
i ưu tiên cho nh c và đáng tin c ng hành đ
t
trư ng trư nh hư ng nhưng không có
ng trư
Phươngpháp
Trư hay trư ng nhómkhông đơnđ
mđư
nh không đư i hoàn toàn cho trư trư
đư không có nghĩa là áp
đ hư
trư n đư t nhóm ngư
năm này qua năm khác. Ngay c ng trư
ng ngư
- Trư i là ngư hành đ
t khó đ ng
đ đ do đó, nh n đ đ n đ
ng đi
c xác đ
đi
c đích
n đ đ
năng đ
ngăn ng n đ đ i đ
đi
t đ
năng ra quy t đ đ
t đ o đi đ
đ y đ
c thay đ Ban
đi ng nhóm đ
đ
i đáng tin c
Bước4 - 10phút
•
•
•
•
Gợi ý về giới: Sau Bư
ngư trư t hơn ngư t hơn n , hay ngư
t hơn ngư i, ngư t hơn ngư
nên đi
ng hơn, đó là nh a con ngư i. Tuy nhiên, đôi khi tính
cách b nh hư n nhưn i ít đư
c hơn i ngư đư
i cơh
ớc 2 và 3, hỏi những học viên xem họ có nghĩ rằng có một số
ời làm ởng nhóm tố những ời khác (nam tố ữ ời
nhiều tuổi tố ời trẻ tuổ ời có trình ộ học vấn tố ời mù chữ)?
Nhấnmạnh cho các học viên rằng việc là nam giới hay nữ giới, tự nó không làm ều khác
biệt. Quan trọ ững kỹ và tính cách củ ờ
ị ả ởng bở ối xử ình và cộ ồng, chẳng hạ ữgiớ ợ
ọ nam giới. Vì thế ều quan trọng là phả ảm bảo cho mọ ời ợc bình ẳng
trong việc tiếp cận vớ ội tự phát triển bản thân.
đ
năng
i cách đ trong gia đ ng đ c
đi h , đi i đ đ
Thành lập nhóm kinh doanh
62
Mộ ớc khi diễn ra cuộc họp hàng tháng, hai thành viên củamột nhóm dệt tới gặp
ởng nhóm và nói rằng họ vấ ề về da và hô hấ ờ nhữ ề
ến quá trình nhuộm. Mặc dù ình cho buổi họp nhóm ã kín,
ởng nhóm vẫn quyế ịnh ấ ề này ra thảo luận tại cuộc họ ể xác ịnh xem
liệu các thành viên khác có gặp phải vấ ề ự hay không. Có vẻ ậy. Lo
lắng về vấ ề sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, cô quyế ịnh nêu vấ ề này ra tại cuộc
họp của UBND thành phố về các ngành nghề truyền thố ợcmời tham dự. Cô
cũngmờimộ ời phụ nữ ầ ã nêu ra vấ ề thamdựcùng.Trong cuộc
họp, cô dành thời gian nói về việ này ới nhữ ờ là ại diệ của
ợc kể rằngmột số ã gặp phải vấ ề ự trong quá khứ ã khắc
phục ợc bằng cách chuyển sang nhuộm bằng thuốc nhuộm hữ Qua cuộc họ
ợc biết về một quỹ hỗ trợ của ngành nông nghiệp cho những doanh nghiệp sử
dụng các sản phẩm hữ ở về ở ã nêu ý t ởng này ra với các
thành viên còn lại củ ã quyế ịnh chuyển sang dùng thuốc
nhuộm hữ Sau vài tháng, họ thấy rằng các vấ ề về sức khỏe ã ợc giải quyết.
Họ cũng phát hiện ra rằng họ có thể thu hút thêm khách hàng mới - nhữ ời quan
tâm tới các sản phẩmhữ
Gầ ột vài thành viên trong nhómsản xuất chiếu cảm thấy tức giậ ởng nhóm
của họ, vố ở ờ những chứ không phải vì
sự thành công của nhóm. Họ thấy rằng ngoài sản phẩm chiếu, cô cũng bắ ầu sản xuất
gối cùng vớimộ ời khác trong thôn. Cômua nguyên vật liệu từ cùng nhà cung cấp
và bán cho những khách hàng cô biế ợc nhờ công việc kinh doanh chiếu. Có vẻ
ợc lợi nhuận nhiề ừ công việc kinh doanh gối và tính tới việc mở rộng
công việc này ồng thời, những thành viên khác còn lo lắng vì họ không biết liệu họ còn
có thể tiếp tục bán ợc hàng nế ởng nhóm của họ ời giữ liên hệ với khách hàng
sẽ rời nhóm.
ởng củamột nhóm những nhà sản xuất rổ gợi ý rằng họ nên vay tiền từ anh trai
cô ể mua một chiếc xe chở hàng cho phép họ vận chuyể ợ số ợng rổ lớ
ỗi lầ ằ ột ý kiến hay và quyế ịnh
thực hiệ ờ ởng nhóm nói rằng ngoài việc phải hoàn trả
khoản nợ, họ phải trả cho anh trai cô thêm một khoản tiền cho mụ ểm tra bả
ỡng xe sau mỗi chuyến bán hàng. Các thành viên cảm thấy bất công khi bả
ởng nhóm lại không chịu trả khoản tiền phụ trội này trong khi rổ của cô này cũng ợc
chở ra chợ. Khi họ phàn nàn, cô dọa sẽ chiếm lấy chiếc xemới cho bản thân và sẽ bán nó.
t ngày trư
trư p và dư ng như u
này có liên quan đ chương tr
trư đưa v
tương t đúng như v
ngmà cô đư
t trong hai ngư u tiên đ
ng ngư n các nhóm khác và
cô đư tương t nhưng đ
đư u cơ. p cô
cũng đư
u cơ. Tr làng, trư ư
a nhóm và sau đó nhóm đ
u cơ. đư
ng ngư
u cơ.
n do trư
n là con gái trư ng thôn, dư ng như có ưu tiên khác
t vài ngư
t đư như
cô thu đư u hơn t
đư u trư , ngư
Nhóm trư
n đư c lư n hơn
trong m n đi giao hàng. Các thành viên nghĩ r ng đó là m
n nó. Tuy nhiên, sau đó ngư i trư
o
dư n thân
trư đư
đang có n đ ng đi
đ
t đ n đ p đ đ
n đ
n đ t đ n đ
đ n đ
c v i đ
nhómđ n đ
ng nhóm đ
t đ
n đ đ
n đâym
t đ
. Đ
đ
t đ
c đích ki
đi
Tài liệu hỗ trợ 9.1: Bài tập tình huống về lãnh ạođ
1.
2.
3.
63
Bài 9: Làm thế nào để trở thành một lãnh đạo nhóm tốt
Tài liệu hỗ trợ 9.2: Minh họa cho bài tập tình huống
Tình huống 1
Các thành viên của nhóm dệt gặp vấề về da và hô hấp do quá trình nhuộm
nđ
Các thành viên tới gặ ở ểphàn nàn về vấ ề của họ
p trư ng nhóm đn đ
Trưởng nhóm thảo luận vấ ề với cácthành viên trong cuộc họp. Cô quyế ịnhtới UBND thành phố ể tìm giải pháp
n đt đ
đ
Thành viên của các nhóm dệt khác nói họã từng gặp phải vấ ề ã giải
quyế ợc bằng cách chuyển sang nhuộmbằng chất hữ ọ cũng nói rằng nếu sửdụng sản phẩm hữu ể ợc hỗ trợ
cũngđ n đ đó, nhưng đ
t đưu cơ. H
cơ có th đư
Quay trở lạ ởng nhóm nói vớimọ ời về việc nhuộm bằng chất hữ
ề khả ợc hỗ trợ. Nhómquyế ịnh thử nhuộm bằng chất hữ
i làng, trưi ngư u
cơ và v đưu cơ
năngt đ
Sau vài tháng, nhóm thợ dệ ể ý rằngvấ ề sức khỏe của họ ã ợc giảiquyết ọ lại có thêmkhách hàng mới nhữ ời quan tâmtới sản phẩm hữ
t đn đ đ đư
và thêm vào đó hng ngư
u cơ
Thành lập nhóm kinh doanh
64
Tình huống 2
Một nhóm nhà sản xuất cùngnhau sản xuất chiếu
Tuy nhiên, trưởng nhóm lại có mối quan tâmkhác: cô muốn sử dụng mối khách hàng củ
ể sản xuất gối mà lại không làm cùngcác thành viên còn lại
anhóm đ
Trong khi các thành viên ản xuấtchiếu cô tamangbán sản phẩmgối củamình
khác đang s
Côbán ợc gối với giá tốtđư Côgiấu khoản tiền thu ợc từ làmgốiđư
Khi những thành viên khác phát hiệều này, họ ã rất tức giận
n rađi đ
65
Bài 9: Làm thế nào để trở thành một lãnh đạo nhóm tốt
Tình huống 3
Trưhàng
đ dàng hơn
ởng nhóm sản xuất rổ gợi ý rằngnhóm nên mua một chiếc xe chở
ể chở rổ dễ
Cô nói anh cô có thể cho họ ợn tiềnvà giúp họ mua xe. Những thành viê
ồng ý với gợ
mưn
khác đ i ý đó.
Trưởng nhóm và anh trai rất vui với sựsắ ặp đ t đó
Những thành viên khác bắ ầu nộp phích ở ể bả ỡng xe
t đng nhóm đo trư o dư
Tuy nhiên, một số thành viên phát hiện ra rằng bả ởảnphụphí bả ỡng xe.Một cuộ ấu tranh nổ ra.
n thân trưo dư
ng nhómkhông đóng kho c đ
Trư
o dư
ởng nhóm nói với các thành viênrằng từ giờ họ phải trả thêm phí saumỗi chuyến hàng cho việc bả ỡng
Sau khi nhóm mua xe một thờởng nhóm và anh cô có kế hoạch
khác
i gian,trư
Thành lập nhóm kinh doanh
66
11 Trích từ ILO. . ILO, Bangkok, 2006.Giới và Kinh doanh
TùychọnA:Xây tháp
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụngcụgiảngdạy:
Chuẩnbị
Trình tựbài giảng
ớc1 - 5phút
đào t
Bư
Lưu ý cho giảng viên:
11
•
•
•
•
Biế ợ làmviệc theo nhómmột cách hiệu quả.
80 phút
ớc 1, 3 và 4:Hình chữU
ớc2:Ngồi theo nhómnhỏ ợc kết hợpngẫu nhiên)
Mẫ àmviệc theo nhóm (Tài liệu hỗ trợ 10.1)
Giấy khổ lớn (flipchart) và bảng
Báo cũ, giấy khổ lớn (flipchart), hộ ựng thẻ, tạp chí có tranh minh họa, cốc giấy, hộp
diêm, những nguyên vật liệu trang trí có sẵn trong phòng, kéo, chỉ hoặc
ững vật liệ ể dán -một bộ những vật dụng này chomỗi nhóm
ChuẩnbịMẫ giấy khổ lớn (flipchart) hoặc trên bảng.
Giải thích với học viên bài này nói về làm thế ể làm việc tốt theo nhóm,một ều
thiết yế ối với sự thành công của nhóm.
Yêu cầu những học viên suy nghĩ về những lần họ làm việc theo nhóm và nhớ lại những gì ã giúp họ
ạ ợc nhữngmục tiêumongmuốn.Dành ể các học viên phát biểu.
t đư c phươngpháp
Bư
Bư (nhómđư
uđánhgiá trên
các phương pháp nào đ
t đư vài phút đ
•
•
u đánh giá l
p đ
dây, băng dính
hay nh u khác đ
đi
u đ
đ
đ
Trong lúc lên kế hoạch cho bài này, khi cân nhắc giữaTùy chọnA(XâyTháp) và
Tùy chọn B (Thi vẽ) nên tính tới việc chọn Tùy chọn nào cho Bài 11: Tùy chọn A ( kịch) hay Tùy
chọn B (Xây nhà). Tùy chọn xây tháp/nhà chỉ ợc chọnmột lần ể tránh việc trùng lặp các bài tập
ứngdụng.
Đóng
đnên đư
BÀI 10:
LÀM VIỆC CÙNG NHAU
67
Bài 9: Làm thế nào để trở thành một lãnh đạo nhóm tốt
Ghi lại những phát biểu của học viên lên giấy khổ lớn (flipchart). Câu trả lời có thể là: giao tiếp tốt, hợp
tác và phối hợp trong công việc, phân chia nhiệm vụ công bằng và hiệu quả, sự tham gia tích cực của
mọi thành viên, sự ởng…
Giải thích cho những học viên rằng họ sẽ ộ ể kiểm chứng các kỹ làm việc theo nhóm của
họ.
Chia những học viên thành những nhómnhỏ gồ ến 6 ời và nói rằng nhiệm vụ củamỗi nhóm là
xâymột tòa tháp bằng giấy với những nguyên liệu ợc phát. Chấ ợng của những tòa tháp sẽ ợ
Tháp càng cao càng tốt
Tháp càng vững càng tốt
Sản phẩmcuối cùng sáng tạ ếnmứcnào?
Thông báo với các học viên mỗ ộ ợc tự do tổ chức công việc theo cách họ cho là tốt nhất. Thờ
ể xây tháp là 20 phút. Phân phát nguyên vật liệu làm tháp và phát tín hiệuBẮ ẦU.
Yêu cầu các nhóm ngừng lại khi thờ ã hết. ớc tiên, nhóm giảng viên sẽ v
ịnh nhữ ểmmạ ểmyếu củamỗi tháp dựa trên ba tiêu chí trên.
Xemxét lại toàn bộ bài tập trên và hỏi các nhómnhững câu hỏi sau:
Các bạn có hài lòng với tòa tháp giấy của nhómmình không?
Cách quản lý các nhiệmvụ trong nhóm thế nào trong quá trình xây tháp?
ều gì ã hỗ trợ hay gây cản trở việc hoàn thành thànhmục tiêu của các bạn?
Bạn có thể nói gì về vai trò của các thành viên trong nhóm trong suốt quá trình xây tháp? Bạn
có hài lò
Họquyế ịnh thế nào về cách thức tổ chức công việc?
Mọ ời làm những việ ự phân chia trách nhiệm trong nhóm? Trách
nhiệ ợc phân chia thế nào?Tất cảmọ ời có cùng làmviệc hay không?
Họ ởng nhóm không và vai trò củ ởng nhóm là gì? Chị (anh) ta có làm việ
tin tư
có cơ h
ngư
đư t lư đư c
đánh giá theo ba tiêu chí:
i đư
Trư à
xác đ nh và đi
như
i ngư c như nhau, hay có s
mđư i ngư
có trư a trư c xây tháp
nhưnh
i đ năng
m5 đ
ođ
i đ i
gian đ TĐ
i gian đ đánh giá các tháp
ng đi
Đi đ
t đ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Bư
Bư
ớc2 - 30phút
ớc3 - 40phút
Chiều cao:
ộ vững:
Tính sáng tạo:
Đ
ng với cách làmviệc theo nhómnày không?Tại sao có hoặc tại sao không?
ền những ý kiến này vào mẫ làm việc theo nhóm (Tài liệu hỗ trợ 10.1) ã chuẩn bị trên
bảng hoặc trên giấy khổ lớn (flipchart) ể ghi lại ểm của nhữ ời tham dự ớc này tốt
nhấ ợc thực hiện bởi một nhóm gồm hai giảng viên: mộ ời dẫn dắt buổi thảo luậ
ờ ền vàomẫu.
Mời tất cả những học viên lựa chọn một (hoặ một) tháp “chiến thắng”. Thảo luận những câu hỏi
“tại sao”, “cái gì” và “nh ế ối với phong cách ều hành nhóm trong suố ạn xây dự
ớc2) và yêu cầu nhữnghọc viên giải thích xemhọquản lý công việc trong nhóm thế nào. Ví dụ
ững thành viên khác hay không?Chị (anh) ta có làmviệc gì khác không?
Yêu cầu những học viên phát biểu xem sự lãnh ạo và làm việc theo nhóm ở (những) nhóm “chiến
thắ sự thành công của nhómhay không.
Đi u đánh giá đ
đ quan đi
i kia đi
đi t giai đo
đ
ng ngư . Bư
t đư t ngư n trong khi
ngư
c hơn
ư th nào” đ ng
(bư như:
ng” có đóng góp vào
Thành lập nhóm kinh doanh
68
Nhấn mạnh rằng nhữ ểm họ ợ ã chỉ ra 'công thức thành công' của làm việc theo nhóm và
quản lý trong nhóm, ví dụ:
Tập trung vào thực hiện nhiệmvụ ể ạ ợc kết quả.
Làmviệ ồ ội
Giao tiếp hiệu quả
Chia sẻ công việ phải phân công nhiệm vụ và tận dụng nhữ ểmmạnh của
các cá nhân.
ủa cả nhóm (không có biểu hiện cá nhân nào!)
Giámsát tiế ộ công việc
Tận tâmvới công việc của cả nhómv.v
Kết thúc bài này bằng việc nhấn mạnh rằng việc quản lý và làm việc theo nhóm tốt là nhữ ều cần
thiế ể ạ ợc cácmụ ủanhómvà là trách nhiệmcủa tất cả các thành viên trong nhóm.
ng đi c đ
đ đ
c đ ng đ
ng đi
n đ
ng đi
t đ đ c đích c
c đư
t đư
c chung nhưng
Đónggóp vào thành công c
t đư
•
•
•
•
•
•
•
Bước4 - 5phút
Gợi ý về giới: Nếu phù hợp, hãy hỏi những học viên ột nội dung thảo
luận xem liệu có sự khác nhau giữa nam và nữ khi thực hiện bài tập ứng dụng
này không xét trên khía cạnh ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch, phân công công
việc và liệu những sự khác biệ ằng không hay có giúp hoàn thành tốt công
việc không.
như là m
t đó có công b
69
Bài 10: Cùng nhau làm việc
TùychọnB: Thi vẽ
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụngcụgiảngdạy:
Chuẩnbị
Trình tựbài giảng
ớc1 - 10phút
ớc2 - 10phút
đào t
Bư
Bư
•
•
•
Biế ợ làmviệc theo nhómmột cách hiệu quả.
60 phút
ớc 1, 5 và 6:Hình chữU
ớc2 và 3:Ngồi theo nhómnhỏ ợc kết hợpngẫu nhiên)
ớc 4: Phòng họ ợc sắp xếp cho các học viên làm việc riêng lẻ; có chỗ chờ bên
ngoài phòng học dành cho nhữnghọc viên còn lại.
Mẫ ệc theo nhóm (Tài liệu hỗ trợ 10.1)
Giấy khổ lớn (flipchart) và bút viết bảng
ChuẩnbịMẫu giấy khổ lớn (flipchart) hoặc trên bảng.
Giải thích với học viên bài này nói về làm thế ể làm việc tốt theo nhóm,một ều
thiết yế ối với sự thành công của nhóm.
Yêu cầu những học viên suy nghĩ về những lần họ làm việc theo nhóm và nhớ lại những gì ã giúp họ
ạ ợc nhữngmục tiêumongmuốn.Dành ể các học viên phát biểu.
Ghi lại những phát biểu của học viên lên giấy khổ lớn (flipchart). Câu trả lời có thể là: giao tiếp tốt, hợp
tác và phối hợp trong công việc, phân chia nhiệm vụ công bằng và hiệu quả, sự tham gia tích cực của
mọi thành viên, sự ởng…
Giải thích cho những học viên rằng họ sẽ ộ ể kiểm chứng các kỹ làm việc theo nhóm của
họ trongmột cuộc thi vẽ.
Nói với các học viên họ sẽ làm việc trong những nhómnhỏ và nhiệm vụ củamỗi nhóm sẽ là vẽmột bức
tranh về phụ nữ (l ý cho giảng viên: cần chọnmột hình t ợng phù hợp với ị ).
ể thực hiện cuộc thi này, ầu tiên cả nhóm sẽ cùng nhau vẽ một bức tranh theo chủ ề trên và lên kế
hoạch xem họ sẽ phân chia nhiệm vụ thế ớc tiế ớc tiếp theo này,
nhiệm vụ của mỗi nhóm là vẽ lại bứ không ợc vẽ ỗi
thành viên sẽ phải hoàn thành phần vẽ ã ợc phân công chomình, trong khi nhữ ờ ợi
t đư c phươngpháp
Bư
Bư (nhómđư
Bư c đư
uđánh giá Làmvi
đánh giá trên
các phương pháp nào đ
t đư vài phút đ
tin tư
có cơ h
ưu ư aphương
nào trong các bư p theo. Trong bư
c tranh đó, nhưng đư cùng nhau. Thay vào đó, m
đư ng ngư
•
•
•
đi
u đ
đ
đ
i đ năng
văn hóa đ
Đ đ đ
đ i khác đ
Thành lập nhóm kinh doanh
70
bên ngoài khu vực vẽ.
Mục tiêu là vẽ lại bức tranh họ ã vẽ cùng nhau lúc ban ầu càng chính xác càng tốt trong một khoảng
thời gian giới hạn.
Chia ngẫu nhiên những học viên thành nhữ ế ời và phát cho mỗi nhómmột tờ giấy
khổ lớn (flipchart).
Nói với các nhóm họ ể hoàn thành bức vẽ mẫu và lên kế hoạch xem ai sẽ vẽ những phần
nào của bức tranh trong cuộc thi.
Nhấn mạnh rằng họ ợc tự do quyế ịnh việc phân chia công việc và những sự chuẩn bị, sắp xếp
khác trong nhóm (Sẽ ởng nhóm hay không? Họ sẽ dùng bao nhiêu thời gian ể vẽ chomỗi phần
của bức tranh? v.v)
Khi kết thúc 10 phút dành cho việc lên kế hoạch, nói với các nhóm rằng họ sẽ c ể hoàn thành
bức vẽ trong phòng học. Các thành viên của nhóm sẽ ợc cho vào phòng từ ời mộ ể hoàn
thành phần vẽ của mình trong khi nhữ ờ ợ ế ợt họ ở bên ngoài. Nhữ ời vào
phòng ể vẽ chỉ có thể nhìn thấy một vài centimet cuối cùng của phần vẽ ớc thực
hiện.Yêu cầu tất cả học viên rời khỏi phòng học.
Bắ ầu cho những học viên của các nhóm vào phòng từ ời một. Các giảng viên phả ảm bảo
rằng tờ giấy vẽ phải ợc gấp lại sao cho ời vẽ chỉ có thể nhìn thấy một vài centimet
cuối cùng của phần vẽ ã ợc hoàn thành bởi thành viên ớ .
Khi hết thời gian, yêu cầu những học viên ngừng lạ ề nghị mỗi nhóm treo bức vẽ của họ ờng,
bên cạnh bức vẽmẫ ầu.
Xemxét lại toàn bộ bài tập trên và hỏi các nhómnhững câu hỏi sau:
Các bạn có hài lòng với bức vẽ của của nhómmình không?
Cách quản lý các nhiệm vụ trong nhóm thế nào trong quá trình lên kế hoạch và quá trình
vẽ ?
ều gì ã hỗ trợ hay gây cản trở việc hoàn thành thànhmục tiêu của các bạn?
Bạn có thể nói gì về vai trò của các thành viên trong nhóm trong suốt quá trình vẽ? Bạn có hài
lòng với cách làmviệc theo nhómnày không?Tại sao có hoặc tại sao không?
ền những ý kiến này vàomẫ làm việc theo nhóm (Tài liệu hỗ trợ 10.1) ã chuẩn bị sẵn trên
bảng hoặc trên giấy khổ lớn (flipchart) ể ghi lại ểm của nhữ ời tham dự ớc này tốt
nhấ ợc thực hiện bởi một nhóm gồm hai giảng viên: mộ ời dẫn dắt buổi thảo luậ
ờ ền vàomẫu.
Mời tất cả những học viên lựa chọn một (hoặ bức vẽ 'chiến thắng” dựa vào chấ ợng của bức
vẽ và sựgiống nhau so với bức nguyênmẫu.
đ đ
ng nhóm 4 đ
có 10 phút đ
t đ
đ
ó 5 phút đ
t đ
i khác đ i đ
đ đó
t đ i đ
đang đang
đ c đó
i. Đ
u ban đ
Đi đ
Đi u đánh giá đ
đ quan đi
i kia đi
n 6 ngư
đư
có trư
đư ng ngư
ng ngư n lư ng ngư
do thành viên trư
ng ngư
đư ngư
đư trư
lên tư
như
ng ngư . Bư
t đư t ngư n trong khi
ngư
c hơn) t lư
Trong khi những học viên lập kế hoạch, hãy chuẩn bị phòng họ ể tiến hành
cuộc thi vẽ ặt các tờ giấy khổ lớn lên bàn hay lên sàn nhà ở những vị trí khác nhau của phòng học
dành chomỗi nhóm.
c đ
, đ
•
•
•
•
Bư
Bư
Bư
ớc3 - 10phút
ớc4 - 10phút
ớc5 -15phút
Lưu ý cho giảng viên:
71
Bài 10: Cùng nhau làm việc
Yêu cầu những học viên phát biểu xem làm việc theo nhóm của (những) nhóm 'chiến
thắ ành công của nhóm hay không.
Kết thúc bài này bằng việc nhấn mạnh rằng việc quản lý và làm việc theo nhóm tốt là nhữ ều cần
thiế ể ạ ợc cácmụ của nhómvà là trách nhiệmcủa tất cả các thành viên trong nhóm.
Tổng kết những nhân tố của làm việ ại những thành công trong
bài tậpứngdụng, ví dụ:
Tập trung vào thực hiện nhiệmvụ ể ạ ợc kết quả.
Làmviệ ồng ội
Giao tiếp hiệu quả
Chia sẻ công việ phải phân công nhiệm vụ và tận dụng nhữ ểmmạnh của
các cá nhân.
ủa cả nhóm (không có biểu hiện cá nhân nào!)
Giámsát tiế ộ công việc
Tận tâmvới công việc của cả nhómv.v
phương pháp
ng” có đóng góp vào th
t đư
phương pháp
t đư
c chung nhưng
Đónggóp vào thành công c
đó
ng đi
t đ đ c đích
c theo nhóm giúp đem l
đ đ
c đ đ
ng đi
n đ
Bước6 - 5phút
•
•
•
•
•
•
•
Gợi ý về giới: Nếu phù hợp, hãy hỏi những học viên ột nội dung thảo luận
xem liệu có sự khác nhau giữa nam và nữ khi thực hiện bài tập ứng dụng này không
xét trên khía cạnh ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch, phân công công việc và liệu
những sự khác biệ ằng không hay có giúp hoàn thành tốt công việc không.
như là m
t đó có công b
Thành lập nhóm kinh doanh
72
Tài liệu hỗ trợ 10.1: Mẫ ệc theo nhómu đánh giá Làm vi
Hài lòng với quá trình làm việctheo nhóm và kết quả của nó?
Nhóm Các yếu tố hỗ trợ Các yếu tố cản trở
1
2
3
4
73
Bài 10: Cùng nhau làm việc
TùychọnA: Trò ch ịch
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Chuẩnbị:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 5phút
Tùychọn1
ớ - ến30phút
ơi
đào t
Bư
Bư
đóngk
c2 15đ
•
•
•
Hiểu ợc cách giao tiếp hiệu quả
60 - 75 phút
Hình chữU
Kịch bản mô tả tình huống trong các hoạ ộng Giao tiếp với bên ngoài (Tài liệu hỗ trợ
11.1)
Kịch bảnmô tả tình huống trong các hoạ ộngGiao tiếp nội bộ (Tài liệu hỗ trợ 11.2)
Quyế ịnh xem nên tập trung vào các hoạ ộng giao tiếp với bên ngoài (Tùy chọn 1) hay giao tiếp nội
bộ (Tùy chọn 2 ể lựa chọn kịch bản từ Tài liệu hỗ trợ 11.1 hay 11.2. Nếu thời gian cho phép, hai tùy
chọn này có thể ợc kết hợp lại ể cả hai vở kịch.
ớc khi vào bài học, chọn và chuẩn bị những tình nguyện viên sẽ tham gia vở kịch và giới thiệu ngắn
gọn với họ bối cảnh của vở kịch và vai trò của họ
Bắ ầu việc thảo luận về tầm quan trọng của kỹ giao tiếp bằng cách hỏi những học viên về kinh
nghiệmcủahọ trong những tình huống họ cố gắng ộ ếnmộ ời nào ặc cố gắng thuyết
phụ ề ểmcủamình.
Hỏi các học viên xemviệc làm ệp củamình ợc chấp nhận là dễ hay khó và tại sao.
Liên hệ nộ ảo luận với sự hoạ ộng của các nhóm bằng cách hỏi tại sao họ lại nghĩ rằng
kỹ ếp là cần thiết trongmột nhóm.
Các nội dung thảo luận phải liên quan tới cả giao tiếp trong nội bộ nhóm và giao tiếp với bên ngoài (vớ
ối tác, nhữ ẩmquyền…).
Yêu cầu các nhóm tình nguyện ễn vở kịch trong Tài liệu hỗ trợ 11.1. Mục tiêu củamỗi nhóm
đư
đư
Trư
t ngư
đư
ng cơquan có th
t đ
t đ
t đ t đ
) đ
đ đóng
t đ năng
tác đ ng đ đó ho
c ai đó v quan đi
cho các thông đi
i dung đang th t đ
năng giao ti
i
đ
đóng vai di
BÀI 11:
GIAO TIẾP
Thành lập nhóm kinh doanh
74
là cố gắng thuyết phục nhómkia về ểmcủamình.
Yêu cầu những học viên còn lại xem vở kị ề nghị họ chú ý tới các nội dung của cuộc thảo luận và
quan sát ngôn ngữ ợc sử dụng, các ngôn ngữ cử chỉ (vị trí của nhữ ời diễn, tay, chuyể ộng
củamắt…) và ộ của nhữ ời trong vở kịch.
Sau vở kịch, hỏi nhữ ời diễn:
Việc truyền tả ệp của bạn tớ ời khác là khó hay dễ?
Theobạ ểmmạnh của bạn trong giao tiếp là gì?
Theo bạ ều gì bạn có thể làm tố ữa?
Hỏi nhữnghọc viên khác về kết quả quan sát của họ:
Nhómnào có sức thuyết phục nhất?Tại sao?
Phầ ệ gây ợc ấ ợng tốt?Tại sao?
Phầ ệ ợc ấ ợng tốt?Tại sao?
Kết quả thảo luận có thể là: một số ệ ợc tiếp thu tốt và hiểu rõ ữ ệp khác
do ngôn ngữ rõ ràng, do lý lẽ ất thuyết phục, hay do ngữ ệu của lời nói phù hợp với hoàn
cảnh.
quan đi
n đ
thái đ
i thông đi
n, đi
n, đi
thông đi ng thông đi
đi
ch và đ
đư ng ngư
ngngư
ngngư
i ngư
t hơnn
nnào trong thông đi p đưa ra đư n tư
n nào trong thông đi p đưa ra không gây đư n tư
p đư hơn nh
đưa ra r
Nếu có thời gian, có thể diễn vở kịch này nhiều lần với nhữngnhóm tình nguyệ
ờng hợ ầu nhữ ời xem so sánh và ghi chú về nhữ ểm khác
nhau trong nội dung giao tiếp, phong cách hay kết quả
n
khác nhau. Trong trư p đó, yêu c ng ngư ng đi
Lưu ý cho giảng viên:
Bước3 - 30phút
•
•
•
•
•
•
Gợi ý về giới: Liên hệ nội dung thảo luận với các vấ ề về giới bằng cách hỏinhững học viên xem ai trong nhóm chịu trách nhiệm giao dịch với nhữẩm quyền? Phụ nữ hay nam giới giao dịch vớ ẩm quyền tố
? Tại sao? Trong khi thảo luận, chỉ ra cách mà các nhóm ã làm ể ợt qua những ràocản về giao tiếp mà phụ nữ có thể ối mặt do sự phân biệ ối xử. Thảo luận về sự khác biệttrong phong cách giao tiếp giữa . Ví dụ, trong một số nề ụ nữồng nghĩa với nhẹ nhàng còn nam giớ ồng nghĩa với quyế Thảo luận sự ả ởng
của những vấ ề này trong giao tiếp.
n đ
đ đđ t đ
n văn hóa, phđ i đ t đoán.
n đ
ng cơ quan cóth i các cơ quan có th t
hơn vư
nh hưphụ nữ và nam giới
Tùychọn2
Bướ - ến30phútc 2 15đ
Tóm tắt ngắn gọn cho những học viên các tình huống trong vở kịch từ Tài liệu hỗ trợ ề nghị
những ời tình nguyện diễn vở kịch. Mục tiêu của vở kịch là nhằ a những nguyên tắc giúp
cho việc giao tiếp ạt hiệu quảở trong nhóm trong tình huống của vở kịch.
Yêu cầu những học viên còn lại quan sát vở kị ề nghị họ chú ý tới cả nội dung thảo luận và cách
thức truyền tả ệp.
11.2. Đ
đ
i thông đi
ngư m đưa r
ch và đ
75
Bài 11: Giao tiếp
Bư
Bư
ớc3 - 30phút
ớc4 - 10phút
Sau vở kịch, thảo luận với cả lớp nhữngnội dung sau:
Nguyên nhân gây ra vấ ề trong vở kịch là gì? Vấ ề ới việc giao tiếp ế
nào?
Những nguyên tắc giao tiếp nào mà nhữ ời diễn kịch ã nhằm giải quyế
ặn vấ ề xảy ra lần nữa?
Nhữngnguyên tắc này giúp ích cho việc giao tiếp ế nào?
Nhữngnguyên tắc nào khác có thể có ích?
Trong khi thảo luận, nhấnmạnh rằng việc giao tiếp tốt là rất cần thiết cho việc vận hành nhómmột cách
trôi chảy và hiệu quả. D ều rất quan trọng là phả ảm bảo các ợc chia sẻ ờng
xuyên vàmọi thành viên ều có thể tiếp cậ ợc.
Kết thúc bài học bằng việc nhấnmạnhnhữ ểmchính sau:
Kỹ giao tiếp là rất quan trọng cho cảmụ ối nộ ối ngoại.
Việc giao tiếp hiệu quả có thể ứcmạnh của nhóm. Tuy nhiên, những vấ ề về giao
tiế ể xảy ra trong nhóm. Thỉnh thoảng, những thành viên nhậ ợc quá ít thông
tin hay nhiề ức họ có thể tiếp ợ ợc chia sẻmột cách không
ồ ều giữa các thành viên ều này có thể dẫn tới sự nghi kị và mâu thuẫn lẫn nhau
ều quan trọng là phải khắc phụ ợc những vấ ề về giao tiế ậy.
Việc giao tiếp với bên ngoài cũng quan trọng ối với sự thành công của nhóm. Ví dụ, việc giao
tiếp có thể ợc sử dụng nhằm bênh vực hay củng cố lợi ích củ ẩymối
liên kết với nhữ ối tác tiề
ữ ời có trình ộ học vấn thấp hay ít tiền, hay nhữ ời không cùng ịa
vớ ời mà họ có thể ợt qua cảm giác không bình ẳ
ều này có thể gây ả ởng tiêu cực tới kết quả của việc ới những lý
ự, phụ nữ có thể thấ ới nam giới. Một trong nhữ iểm của
nhóm là có thể giúp khắc phục những trở ngạ ó nếu việc giao tiếp trong nhóm có hiệu quả và
ợc ức.
n đ n đ
đ t/ngăn
ch n đ
o đó đi i đ
đ
ng đi
năng
n đ
p đôi khi có th
c. Đôi khi, thông t
đ ng đ .
Đi n đ
đ
ng đ mnăng.
Đôi khi nh đ đ
đ
i đ
quan tâmđúngm
đó liên quan t như th
ng ngư đưa ra
như th
thông tin đư thư
nđư
c tiêu đ i và đ
làm tăng s
n đư
u hơnm thu đư in đư
và đi
c đư pnhưv
đư a các thành viên, thúc đ
ng ngư ng ngư
phương i ngư đang đàm phán khó vư ng và
đi nh hư đàmphán. V do tương
t y khó khăn khi đàm phán v ng ưu đ
luôn đư
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Ngoài khả chuyển tải hiệu quả nhữ ệp của mình, kỹ lắng nghe cũng rất
quan trọng ối với nhóm. Khả tiếp thu và ại những gì ng ời khác nói có thể giúp cho
quá trình làm việc chung ợc dễ khắc phục những vấ ề tiề
ẳng haymâu thuẫn giữa các thành viên trong nhóm.
năng ng thông đi năng
đ năng đáp l
n đ
ư
đư dàng hơn và giúp m tàng như
căng th
Thành lập nhóm kinh doanh
76
TùychọnB:Xâynhà
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Dụngcụgiảngdạy
Chuẩn bị:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 5phút
ớc2 - 10phút
Bư
Bư
12
Hiểu ợc cách giao tiếp hiệu quả
65 phút
ớc 1, 4 và 5:Hình chữU
ớc2 và 3:Ngồi theo nhómnhỏ ợc kết hợpngẫu nhiên)
:Giấymàu, kéo, hồ dán
Làmmột ngôi nhà mẫu bằng giấy màu và cất trong một chiếc hộp. ảm bảo không ai ợc
nhìn thấy.
Bắ ầu việc thảo luận về tầm quan trọng của kỹ giao tiếp bằng cách hỏi những học viênvề kinh
nghiệm của họ trong những tình huống họ cố gắng ộ ếnmộ ời nào ặc thuyết phụ
ề ểmcủamình.
Hỏi các học viên xemviệ ệp củamình ợc chấp nhận là dễ hay khó và tại sao.
Liên hệ nộ ảo luận với sự hoạ ộng của các nhóm bằng cách hỏi tại sao họ lại nghĩ rằng
kỹ giao tiếp là cần thiết trongmột nhóm.
Nói với nhữnghọc viên rằng họ sẽ ột trò ch ới việc giao tiếp.
Chia học viên thành những nhóm nhỏ ờ ỗi nhóm các vật liệu (gồm giấymàu, kéo,
hồ dán).
Nói với học viên có một mẫu của ngôi nhà ở trong hộ ọ ời xem. Giải
thích cho các học viên nhiệm vụ của họ là làmmột ngôi nhà càng giống với ngôi nhàmẫu càng tốt trong
vòng 20 phút.
ể thực hiệ ợc nhiệm vụ, họ phải phân công những vai trò khác nhau cho mỗi thành viên. Mỗi
nhóm sẽ cómột quan sát viên, mộ ờ ộ ời làm nhà. Mô tả ngắn gọn về những vai
trò này nh
đư
Bư
Bư (nhómđư
đư
t ngư
c làmcho các thông đi đư
chơim ơi liên quan t
ba ngư i và đưa chom
p nhưng không đưa ra cho m i ngư
n đư
t ngư i đưa tin và m t ngư
ưsau:
Đ
t đ năng
tác đ ng đ đó ho c ai
đó v quan đi
i dung đang th t đ
năng
Đ
•
•
•
12 Trích từ ILO. , ILO, Cambodia, 2006.Quản lý các Hiệp hội kinh doanh nhỏ Tài liệu cho giảng viên.
77
Bài 11: Giao tiếp
Thông báo với học viên rằng họ ể phân công vai trò và kiểm tra vật liệu làmnhà.
Phát tín hiệu “bắ ầu”. Liên tục quan sát các ể ảm bảo rằng mỗ ờ tham gia trò ều
tuân thủ luậ ắn với vai trò của họ.Ngừng trò ch
Hỏi cả lớp những câu hỏi sau:
1. Ngôi nhà của nhómnàogiống với nguyênmẫunhất?
2. Những yếu tố nào làmnên thành công của họ?
3. Bạn gặp phải những vấ ề nào về giao tiếp trong quá trình ch ?
4. Nế ợc yêu cầ ại trò này lần nữa, bạn sẽ làmgì khác
Liên hệ phần thảo luận với những kinh nghiệm thực tế của nhữnghọc viên bằng cách hỏi họ:
có 5 phút đ
t đ nhóm đ đ
nđ
đi?
i ngư i chơi đ
t chơi g ơi sau 20 phút.
ơi
u đư u chơi l
giảng viên cần biế ờ ữ vai trò gì ể có thể giám sát
nhóm trong suốt bài tậpứngdụ ảmbảo rằng không có gian lận.
t ngư i đang chơi nào đang gi
ng và đ
đ
Bư
Bư
ớc3- 20phút
ớc4 - 20phút
Lưu ý cho giảng viên:
Quan sát viên •
•
•
•
•
•
Nhìn vàomẫungôi nhà rồimô tả ờ
Quan sát viên có thể nói vớ ờ ợc nói vớ
ời làmnhà.
Lắng nghe sựmô tả của quan sát viên và nói lại vớ ời xây.
ờ ợc nhìn vào mẫu ngôi nhà ợc
chạ làm
Lắ thông tin từ ờ làmngôi nhà.
nó cho ngư i đưa tin.
i ngư i đưa tin nhưng không đư i
ngư
i ngư
Ngư i đưa tin không đư và không đư
mvàongôi nhà đang .
ng nghe ngư i đưa tin và
Ngư i xây là ngư đườ ời duy nhất ợc chạm vào ngôi nhà mà
chị làm/anh ta đang .
Người làmnhà
Ngư i đưa tinờ
Với nhữ ời là thành viên của mộạ ộng:
Giao tiếp trong nhóm kinh doanh của bạn
có tốt không?Cónhữ ểm tốt nào?
Trong nhóm kinh doanh của bạ ã bao giờ
có các vấ ề về giao tiế
Lý do của những vấ ề ì?
Những vấ ề ợc giải quyết thế nào?
ng ngư
p chưa?
đó là g
đó đư
t nhómkinh doanh đang ho t đ
ng đi
n đ
n đ
n đ
n đ
•
•
•
•
Với nhữ ờ ộc một nhómkinh doanh nào:
Khi giao tiếp vớ ờ ình
hay trong làng xã, ều gì giúp bạn truyền tảợ ệp củamình?
ã bao giờ bạn gặp phải vấ ề trong giao
tiếp vớ ình hay ng ờ
Lý do của những vấ ề ì?
Những vấ ề ã ợc giải quyết thế
nào?
ng ngư i chưa/không thu
i ngư
iđư
ư i cùng làng chưa?
đó là g
ư
i khác trong gia đ
đic thông đi
Đ n đ
i gia đ
n đ
n đ đó đ đ
•
•
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
78
Gợi ý về giới: Liên hệ nội dung thảo luận với các vấ ề về giới bằng cách hỏi
những học viên xem ai trong nhóm chịu trách nhiệm giao dịch với nhữ
ẩm quyền? Phụ nữ hay nam giới giao dịch vớ ẩm quyền tố
Tại sao? Trong khi thảo luận, chỉ ra cách mà các nhóm ã làm ể ợt qua những rào
cản về giao tiếp mà phụ nữ có thể ối mặt do sự phân biệ ối xử. Thảo luận về sự khác biệt
trong phong cách giao tiếp giữa nam và nữ. Ví dụ, trong một số nền ụ nữ ồng
nghĩa với nhẹ nhàng còn nam giớ ồng nghĩa với quyế Thảo luận sự ả ởng của
những vấ ề này trong giao tiếp.
n đ
đ đ
đ t đ
văn hóa, ph đ
i đ t đoán.
n đ
ng cơ quan có
th i các cơ quan có th t
hơn? vư
nh hư
Bước5 - 10phút
Kết thúc bài tậpứngdụng bằng nhữ ệ
Việc giao tiếp hiệu quả có thể ức mạnh của nhóm. Tuy nhiên, những vấ ề về giao
tiế ể xảy ra trong nhóm. Thỉnh thoảng, những thành viên nhậ ợc quá ít thông tin
hay nhiề ức họ có thể tiếp ợ ợc chia sẻmột cách không ồ
ều giữa các thành viên ều này có thể dẫn tới sự nghi kị và mâu thuẫn lẫn nhau ều quan
trọng là phải khắc phụ ợc những vấ ề về giao tiế ậy.
Ngoài khả chuyển tải hiệu quả nhữ ệp của mình, kỹ lắng nghe cũng rất
quan trọng ối với nhóm. Khả tiếp thu và ại những gì ng ời khác nói có thể giúp cho
quá trình làmviệc chung ợc dễ khắc phục những vấ ề tiề
ẳng haymâu thuẫn giữa các thành viên trong nhóm.
ng thông đi
n đ
p đôi khi có th
đ ng
đ . Đi
n đ
năng ng thông đi năng
đ năng đáp l
n đ
p chính nhưsau:
làm tăng s
n đư
u hơnm thu đư c. Đôi khi, thông tin đư
và đi
c đư pnhưv
ư
đư dàng hơn và giúp m tàng như căng
th
•
•
79
Bài 11: Giao tiếp
Tài liệu hỗ trợ 11.1: Kịch bản mô tả tình huống trong các hoạ ộng Giao tiếp với bên ngoàit đ
1. Một nhóm nhữ ời trồng rau bán sản phẩm của mình tại chợ ị ọ
không vui với tình trạng hiện tại vì tiền thuê vị trí bán hàng tại chợ
ều kiện bán hàng lại không tố ớc và không có chỗ thu gom rác tại
chợ.Nhómnhữ ời trồng rau quyế ịnh phản ánh với ban quản lý chợ về vấ ề này.
ng ngư a phương. H
quá cao
nhưng đi t: không có nư
ngngư
đ
đang
t đ n đ
Nhóm 1:
Nhóm2:
Thành viên của nhóm trồng rau: yêu cầu nhữ ời quản lý chợ cải thiệ ều kiện bán
hàng tố
Ban quản lý chợ: nhữ ời này nghĩ rằng ể việc ắt và không cần thiết
vì nhữ ời thuê khác trong chợ không phàn nàn gì.
ng ngư
t hơn.
ng ngư làm
ngngư
n đi
chi phí đ đó quá đ
2. Một nhómnữ thợ thủ côngmới thành lập hiện có rất ít thành viên. Những thành viên hiện tại
muốnmở rộ ể có thể bán ợc nhiều hàng ọ quyế ịnh mởmột cuộc vậ
ộng nhằmkhuyến khích những khác trong làng gia nhập nhóm.
ng nhóm đ t đ n
đ
đư hơn. H
Nhóm1:
Nhóm2:
Thành viên của nhómsản xuất
Nhữ ời khác trong làngng ngư
Thành lập nhóm kinh doanh
80
Tài liệu hỗ trợ 11.2: Kịch bản mô tả tình huống trong các hoạ ộng Giao tiếp nội bột đ
Tìnhhuống 1. ởng nhómcủamột nhómsản xuất hàng thủ công là thành viên duy nhất trong
nhóm giữ liên lạc vớ ờng, cô cho những thành viên khác biết về chi tiế
ọ cung cấp phần của họ ờng vận hành rất tố
ở lần vừa rồi ều gì ổn vớ ở ã không tổ chức cuộc
họp với tất cả ã tới gặp riêng hầu hế ể giải thích về chi
tiết của thiết kế mà khách hàng muốn. Tuy nhiên, khi khách hàng nhận hàng, anh ta liên hệ vớ
ởng nhóm và nói rằng anh ta không chấp nhận hàng vì cómột số họa tiết của sản phẩm khác
với nhữnggì anh ta yêu cầu.
Tại cuộc họp nhóm, khi những thành viên thảo luận về vấ ề nàymột số thành viên nói rằ
ì ời ở ã không thông báo và giải thích cho tất cảmọ ời hiể ững
gì khách hàngmuốn.
Trư
i khách hàng. Thông thư t
đơn hàng và h trong đơn hàng đó. Cách này thư t,
nhưng i đơn hàng. Trư
các thành viên, nhưng đ t các thành viên đ
i
trư
ng đó
là v ngư trư i ngư
có đi đó không ng nhóm đ
n đ
ng nhómđ u đúng nh
Nhiệm vụ của nhữ ời diễn kịch:ng ngư Nhữ ời diễn nhập vai làm 3-4 thành viên của nhóm
(bao gồm cả ởng nhóm) trong tình huống trên. Họ tiến hành cuộc họ ể ra những nguyên tắc
giao tiếp nhằm tránh lặp lại sai lầmnày trong thời gian tới.
ng ngư
trư đưap đ
Tình huống 2. Những thành viên của một nhóm nuôi lợn có một quỹ chung và mỗ ờ
mỗi tháng. Mộ ồn rằng mộ ã không nộp
khoả ủa cô vào quỹ chung. Họ yêu cầ ời thủ quỹ cho xemsổ
ốn cho họ xem. Saumột hồi, cuối cùng cômang tới và chomọ ời xem
sổ sách.Mọ ời thấy rằng trong sổ chỉ có thông tin về số tiề ủamột vài thành viên
chứ không phải là tất cả. Những thành viên này rất tức giận bởi họ không thể kiểm tra lạ
ã nộp tiền ần củamình.
Họ quyết ịnh tổ chức một cuộc họp bàn về cách thực hiện việc này trong thời gian tới ể tránh
lặp lại sai lầ ự.
i ngư i đóng
vào đó t thành viên trong nhóm đ
u ngư ghi chép tài chính,
nhưng cô ta khôngmu i ngư
i ngư
và ai không đóng góp ph
m tương t
20.000đ t tháng, có tin đ
n đóng góp c
n đóng góp c
i xem ai
đ
đ đ
Nhiệm vụ của nhữ ời diễn kịch:ng ngư Nhữ ời diễn nhập vai làm 3-4 thành viên của nhóm
(bao gồm cả ời thủ quỹ) trong tình huống trên. Họ tiến hành cuộc họ ể ra những nguyên tắc
giao tiếp nhằm tránh lặp lại sai lầmnày trong thời gian tới.
ng ngư
ngư đưap đ
81
Bài 11: Giao tiếp
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Trình tựbài giảng:
Chuẩnbị:
ớc 1 - 15phút
đào t
Bư
Lưu ý cho giảng viên:
•
•
•
•
•
•
Giúp học viên ờng khả ừa và khả n ng giải quyết các ột trong
nhóm
90phút
ớc 1-4: Hình chữU
Những tình huốngMâu thuẫn (Tài liệu hỗ trợ 12.1)
Minh họa các tình huốngmâu thuẫn (Tài liệu hỗ trợ 12.2)
Chọn hai vở kịch từTài liệu hỗ trợ 12.1 và ều chỉnh nội dung cho phù hợp với nhómhọc viênmục tiêu
nếu cần. Nhằm tìm hiểu cả hai: những vấ ề trong nhóm toàn nữ và những vấ ề giữa nam và nữ,
một trong hai vở kịch ợc chọn phải là tình huống 4.
ớc khi vào bài học, chọnmột số tình nguyện viên và chuẩn bị cho vở kịch. Giải thích cho họ hiểu vai
trò củamình và trả lời tất cả những câu hỏi của họ. ảm bảo rằng họ cảm thấy thoải mái với loại bài tập
tình huống này nếu họ không quen với việc diễn kịch.
Giải thích với học viên, bài này nói về cách giải quyết cácmâu thuẫn có thể nảy sinh trong nhóm.
Giới thiệu bài tập ứng dụng bằng cách yêu cầu một số học viên cho ví dụ từ các nhóm mà họ
:
Các nhómnày làmviệc thế nào và họ cảm thấy thế nào khi làmviệc trong nhóm?
Cóphảimọi thành viên ều thamgia vào các hoạ ộng của nhóm theo cách giống nhau? Liệu
tăng cư
Bư
đư
Trư
đang là
thành viên
năng ngăn ng ă xung đ
đi
n đ n đ
Đ
đ t đ
ể thay thế cho hình thức diễn kịch, bài này có thể ợc tiến hành với việc
nghiên cứu các tình huố ờng hợ ì diễn kị ớc 2 và 3 yêu cầu các tình
nguyệ ọc bài tập tình huố ợc lựa chọn từ Tài liệu hỗ trợ 12.1 và phát Tài liệu hỗ trợ 12.2 cho
những học viên nhằmgiúp họ theo dõi câu chuyện ợc dễ dàng. Sử dụng những câu hỏi từ ớ
ể thảo luận chung với cả lớp. Nên sử dụng tùy chọn này nếu tùy chon B sẽ ợc sử dụng trong bài
tiế ể tránh trùng lặp các dạng bài tậpứngdụng.
Đ
p đó, thay v
p theo đ
đư
ng. Trong trư ch, trong bư
n viên đ ng đư
đư bư c 2 và
3 đ đư
BÀI 12:
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Thành lập nhóm kinh doanh
82
có thành viên nào ề ởng lợi nhiề không?
Ai làmviệc gì?Ai ời lãnh ạo, ai ời tuân lệnh, ai nói, ai ra quyế
Thảo luận về các ví dụ của những dạng nhóm khác nhau hợp tác xã, nhóm phụ nữ kinh doanh,
nhómgiáo viên là chamẹ, nhómphụnữ, nhóm làm thủy lợi...
Hãy l ý tớimột thực tế làmột số kinh nghiệmmang tính tích cực vàmột số tiêu cực.
Nếu những học viên ề cập tới bất kì kinh nghiệm tiêu cực nào, hãy yêu cầu họ chia sẻ những
kinh nghiệmvề các vấ ề nảy sinh hay cácmâu thuẫn trong nhóm.
Một số ờng cùng nhau làm việc rất tố nhưng cũng có thể xảy ra nhữngmâu thuẫ
ẳng và nhữ ềunày cản trở nhómvậnhànhmột cách hiệu quả.
Nói với học viên, bài tập ứng dụng này tập trung vào cách thức giải quyết nhữngmâu thuẫn có thể gặp
phải trong nhóm.
Giải thích với học viên, họ sẽ xemhai vở kịch về những tình huốngmâu thuẫn trong nhóm.
Yêu cầu nhóm tình nguyện viên thứ nhất giải quyết tình huống mâu thuẫn ầu tiên thông qua một vở
kịch.
Cả ững tình nguyện viên về vở kịch của họ vàmời họ ngồi xuống. Thảo luận những câu hỏ
ới cả lớp:
nguyên nhân của vấ ề?
Nhữ ời thamgia vở kị ã giải quyếtmâu thuẫn thế nào?
ải là cách hiệu quả hay không?
Có ểgiải quyết mâu thuẫ không?
Nhữ ộng hay biểu hiện nào có thể ợc sử dụ ể chặn mâu thuẫn ngay từ
ầu?
Yêu cầu nhóm tình nguyện tiếp theo giải quyết tình huốngmâu thuẫn/vấ ề thứhai thông qua vở kịch.
Cả ững tình nguyện viên về vở kịch của họ vàmời họ ngồi xuống. Thảo luận về những câu hỏ
ới cả lớp:
nguyên nhân của vấ ề?
Nhữ ời thamgia vở kị ã giải quyếtmâu thuẫn thế nào?
ải là cách hiệu quả hay không?
Có ểgiải quyết mâu thuẫ không?
Nhữ ộng hay biểu hiện nào có thể ợc sử dụ ể ặn mâu thuẫn ngay từ
ầu?
đóng góp nhi
đ t đinh?
không đ
n đ
t đôi khi n hay
căng th ng đi
đ
i sau
đây v
n đ
ch đ
Đó có ph
n đó
ng đ ngăn
đ
n đ
i
sau đây v
n đ
ch đ
Đó có ph
n đó
ng đ ngăn ch
đ
u hơnhay hư uhơn
là ngư là ngư
như
ưu
nhóm thư
mơn nh
Đâu là
ng ngư
cách nào khác đ
ng hành đ đư
mơn nh
Đâu là
ng ngư
cách nào khác đ
ng hành đ đư
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Bư
Bư
ớc2 - 30phút
ớc3 - 40phút
Bài 12: Giải quyết vấn đề
83
Bước4 - 5phút
Kết thúc thảo luận bằng cách nhấnmạnhnhữ ể
Mâu thuẫn có thể xảy ra trong nhómvới vô vàn lý do khác nhau.
ể vận hành nhóm trôi chảy và hiệu quả iều quan trọng là phả ừa và giải quyết ợc
cácmâu thuẫn.
Mâu thuẫn có thể ợ ặn bằ ảm bảo rằng mọ ời phải ợ ối xử công
bằng, bình ẳng và chia sẻ thông tinmột cách cởimở.
Mâu thuẫn có thể ợc giải quyết nếu mọ ời sẵn sàng lắ ời khác, nói ra những
ềugây phiền toái cho họ vàmongmuốn ợc tiếp tục hợp tácmột cách xây dựng.
ng đi m chính sau đây:
Đ , đ i ngăn ng
c ngăn ch ng cách đ c đ
đ
đi
đư
đư i ngư đư
đư i ngư ng nghe ngư
đư
•
•
•
•
Gợi ý về giới: Sau khi diễn các vở kịch, hỏi học viên xem có mâu thuẫn nào liên
quan tới vấ ề giữa nam giới và nữ giới không? Những vấ ề n ậy có thể
ợc giải quyết thế nào? Lợi ích của việc giải quyết mâu thuẫ ì? Khi
thảo luận, nhấn mạnh về tầm quan trọng của bình ẳng giới.
n đ n đ
đ
hư v
đư như n đó là g
Thành lập nhóm kinh doanh
84
1.Nhữ ời trồngxoàingngư
Một nhóm nhữ ời trồng xoài lầ ợt thay phiên nhau mang xoài của nhóm ến chợ ở
ể bán. Họ tiết kiệm ợc thời gian và tiền bằng cách vận chuyển và bán hàng cùng nhau chứ
không làm riêng lẻ. Một tối, khi phân chia lợi nhuận họ thấy ờ ố tiề ợc từ việ
ể so với mọi khi. Hai thành viên ằng lý do là vì nhữ
ời ở các làng khác bán với giá rất thấ ọ cũng phải hạ giá bán của họ xuống.Tuy nhiên,
nhữ ời khác nghi ngờ rằng họ ã bán với ữ lạimột khoản tiềnmà không nói
cho nhữ ời khác.Những thành viên của nhómcùngngồi lại vớ ể giải quyết vấ ề.
ng ngư n lư làng
bên đ đư
dư ng như s n thu đư c
bán xoài ít đi đáng k bán xoài hôm đó nói r ng
ngư
ng ngư giá cao hơn và gi
ng ngư
đ
đi
p, do đó h
đ
i nhau đ n đ
Vai diễn 1 và 2:
Vai diễn 3 và 4:
Hai ngư là đ
hai ngư i bán hàng đ
ời bán hàng bị nghi ngờ ãgiữ lạimột khoản tiền riêng chomình.
Những thành viên khác củ ờ ờ ã lừa dối những
thành viên khác.
a nhómđang nghi ng
Tài liệu hỗ trợ 12.1: Những tình huống về mâu thuẫn
2.Nhữngnhàsảnxuấ ồ thủcôngmỹnghệt đ
Một nhómnhững nhà sản xuấ ồ thủ côngmỹnghệ gầ ây bắ ầu bán sản phẩmchomột khách
hàng ở tỉnh khác ầu mọi việc rất tố ẹp: bằng cách liên kết lại ể bán hàng, họ ã có
thể vừ ừa mở rộ ợc thị ờ ợc lợi nhuận. Tuy nhiên,
gầ ắ ầu phát sinh vấ ề ời mua phàn nàn rằng chấ ợng của sản phẩm
ồ ều và cô không nhậ ợc lô hàng vừa rồi ạn. Cô dọa sẽ ngừngmua hàng từ nhóm.
Một số thành viên của nhómnghĩ rằng lý do công việc kinh doanh bắ ầu trở nên tồi tệ là vì cómột
số nhà sản xuất trong nhóm ậy và họ không quan tâm tới chấ ợng sản phẩm
hay không quan tâm tới việc hoàn thành các sản phẩm ời hạn. Nhóm quyế ịnh tổ chức
một cuộc họ ể cố gắng giải quyết vấ ề.
t đ n đ t đ
t đ đ đ
n đây b t đ n đ không
đ ng đ đúng h
t đ
không đáng tin c
đúng th t đ
p đ n đ
. Vài tháng đ
a tăng giá bán và v ng đư trư ng, do đó gia tăng đư
. Ngư t lư
n đư
t lư
Vai diễn 1:
Vai diễn 2:
Vai diễn 3:
Vai diễn 4:
Ngư
i ngư
u bánh hơn
ời mua
Thành viên của nhóm chịu trách nhiệm giao dịch vớ ời mua
Thành viên khác của nhóm
Thành viên trong nhóm bị cho là không thực hiện phần việc của mình, chủ yếu là vì cô
cũng làm việc cho hiệu bánh của mẹ cô và những thành viên khác cảm thấy cô dành nhiều thời
gian cho hiệ cho công việc của nhóm.
3.Nhữ ời thợdệtngngư
Một nhóm nhữ ời thợ dệt mua sợi từ chồng của ời ởng nhóm, ông ta biết nhữ
ời sản xuất sợi ở một thị trấn gầ ữ ời thợ dệt có thể tiết kiệm chi phí bằng cách
cùng nhau mua nguyên vật liệu, ề ọ cùng nhau bán sản phẩm dễ
ợ ấ ợng sản phẩm ồ ều. Vài tuầ ớc, có mộ ời bán sợi khác tới
chào hàng với nhữ ời thợ dệt, chị này bán sợi với giá rẻ ị ta có nhiều loại sợ và
một ều rất tiện lợi nữa cho nhữ ời thợ dệt là họ có thể xem các loại sợi ớc khi ặt mua.
Những thành viên của nhómmuốn bắ ầumua sợi từ ời cung cấpmới này. Tuy nhiên, khi họ
gợ ều này vớ ở ã từ chố nói rằng họ vẫn phải tiếp tụcmua
hàng từ chồng cô ta. Nhómquyế ịnh sẽ tổ chứcmột cuộc họ ể thảo luận vấ ề này.
ng ngư ngư trư ng
ngư ng ngư
dàng hơn và
đư c giá hơn do ch t lư n trư t ngư
ng ngư hơn. Ch i hơn
ng ngư trư
ngư
i trư i và khăng khăng
n đó. Nh
đi u đó cũng giúp h
đ ng đ
đi đ
t đ
i ý đi ng nhóm, cô ta đ
t đ p đ n đ
85
Bài 12: Giải quyết vấn đề
Vai diễn 1:
Vai diễn 2:
Vai diễn 3 và 4:
Ngư i - ngư
Trư ngnhóm ngư
ngư ngư
ời bán sợimớ ờimuốnbắ ầu bán hàng cho nhóm
ở - ời vẫnmuốnnhóm tiếp tụcmua sợi từ chồng cô ta
Những thành viên của nhóm - những ờimuốnmua sợi từ ời bán sợimới
t đ
Vai diễn 1 và 2:
Vai diễn 3 và 4:
Những thành viên nữmuốnphụnữ trong làng giành lại quyền quản lý công việc của họ
Vợ và con gái vị ởng thôn, nhữ ờ ợ ởng lợi sau
ắmquyền kiểmsoát
trư ng ngư i đư c hư khi đàn ông trong làng
n
4.Nhữ ời trồngnấmngngư
Sau khi một tổ chức phi chính phủ tổ chức mộ ình tập huấn trồng nấm cho một làng ở
nông thôn, hầu hết phụ nữ trong làng bắ ầu trồng nấm bên cạnh các hoạ ộng nông nghiệp vốn
là kế sinh nhai của họ ầu tiên, chỉ phụ nữ tham gia, bởi nam giới theo truyền thống không tham
gia vào những hoạ ộng nông nghiệp quy mô nhỏ này. Sản phẩm nấ ầu chỉ thu
nhập của họ lên chút ít vì các chị phụ nữ chỉ có thể bán nấm tại chợ ị ần làng.
Vài tháng ớ ại diệnmột công ty xuất khẩu nấm tớ ị phụ nữ bắ ầu
thu gom sản phẩm của họ lạ ể cùng bán cho công ty. Thu nhập từ bán nấ ã t ể
ã có thể ợc nhiề ới giá tố
Với sự thành công của dự án, nam giới trong làng cũng bắ ầ ến hoạ ộ ị
ởng thôn òi hỏi rằng ông sẽ ờ ứ ầu của nhóm với lý do việ ới công ty
sẽ phù hợp vớ ới nhữ ời phụ nữ. Ông cũng òi hỏi nhóm phải giúp xây dựng
trại trồng nấmcho vợ và con gái ông ta, nhữ ờ ừng thamgia ớ .
ệc phân chia công việc trong nhómbắ ầ ổi. Những ông chồng củamột số thành
viên trong nhóm yêu cầu các chị phụ nữ bàn giao vị trí quản lý tài chính của nhóm cho họ và gợi ý
rằng phụ nữnên tập trung vào những việ ớ ớc, thu hoạ ới lý do là những
việ ợp với phụ nữ ọ có thể dễ dàng kết hợp với những việc vặt ình hàng
ngày trong nhà mình. Sau khi nhữ ờ chiếm lấy những trách nhiệm này, rất nhiều
chị phụ nữ cảm thấy họ bắ ầumất quyền kiểm soát việc ra quyế ịnh và quyền kiểm soát với thu
nhập từ trồng nấm, trong khi vẫn phải làmmọi việc.
t chương tr
làm tăng
a phươngg
trư i thăm làng, các ch
ăng lên đáng k
bán đư uhơn và v t hơn.
trư là ngư c đàm phán v
i ông hơn là v ng ngư
ngngư i chưa t trư
c như tư i nư ch và đóng gói v
c đó phù h hơn do h
ng ngư i đàn ông
t đ t đ
. Đ
t đ m ban đ
đ
c, sau khi đ t đ
i đ m đ
donhómđ
t đ u quan tâm đ t đ ng đó. V
đ i đ ng đ
đ
c đó
Sau đó, vi t đ u thay đ
gia đ
t đ t đ
Thành lập nhóm kinh doanh
86
Tài liệu hỗ trợ 12.2: Minh họa cho các bài tập tình huống
Tình huống 1. Nhữ ời trồng xoàing ngư
Một nhóm nhữ ời trồng xoài vậnchuyển và bán xoài cùng nhau
ng ngư Thông thường, hai thành viên chịu tráchnhiệmbán xoài ở chợ
Họ ờ ợc xoài với giá caothư ngbán đư Một hômhoaquả tại chợ rớt giá
Hai người bán xoài cũng phải giảmgiá bán của họ Buổi tối khi chia lợi nhuận, các thành viên khácnhận thấy phần chia của họ ọi hômít hơnm
Họ nghi ngờ ời bán hàng và nóirằ ờ ã giữ tiền lại chomình
hai ngưnghai ngư i đó đ
Hai ngư y như thời bán hàng cảm thấ ế làkhông công bằng
120,000 VND
87
Bài 12: Giải quyết vấn đề
Tình huống 2. Những nhà sản xuấ ồ thủ công mỹ nghệt đ
Một nhóm những nhà sản xuấ ồ thủ côngcùng nhau bán sản phẩmcủahọ
t đ Việ ại nhiều lợinhuậ ọ bán riêng lẻ. Sự
ởngnày khiến các thành viên rất hài lòng
c bán hàng cùng nhau đem ln hơn khi h tăng
trư
Tuy nhiên, gầ ảy sinh một vấ ềời mua bắ ầu phàn nàn về chấ
ợ ồ ều và chậm giao hàng
n đây n n đt đ
ng không đ ng đ
:ngư tlư
Các thành viên nhóm đt lưổ lỗi chomột số thành
viên, họ nói rằng chấ ợng sản phẩm củacô tồi vì cô sử dụng quá nhiều thời gian vàonhữnghoạ ộng kháct đ
Cô cảm thấy bị cô lập với nhóm
Thành lập nhóm kinh doanh
88
Tình huống 3. Nhữ ời thợ dệtng ngư
Một nhóm phụ nữ trong làng quyế ịnhthành lậpmột nhómdệt
t đ Trư ng nhóm cư i m t ngưở ớ ộ ời sảnxuất sợi
Trưởng nhóm thu xế ể nhóm mua sợicủa chồng cô, giá /50mét.
p đ40.000đ
Cómộ ời phụ nữ ến làng và nói côcó thể bán cho họ giá /50mét.
t ngư đ20.000đ
Nhómmuốnbắ ầumua sợi của côt đ Trưởng nhóm và chồ ồng ývới dự ị
ng không đđ nh đó
Một cuộc tranh cãi nổ ra giữờ ởngnhómcùng chồng cô
a nhóm vàngư i trư
89
Bài 12: Giải quyết vấn đề
Tình huống 4. Nhữ ời trồng nấmng ngư
Phụ nữ trong làng lập ra một nhóm trồngnấ ốn thamgia nhómm.Đànông khôngmu
Nhóm nhanh chóng thu đưmđư
ợc thành cônglớn và kiế ợc rất nhiều tiền
Đàn ông trong làng trở nên quan tâm tới nhóm.Họ bắ ầu quản lý lợi nhuận và lãnh ạo nhómvà yêu cầu phu nữ làm những việc liên quan tớitrồng nấm
t đ đNhữ ời phụ nữ cảm thấy họ bị gạt rakhỏi nhóm
ng ngư
Nhữ ời phụ nữ nói với nhữ ờng rằng họ cảm thấy không vui vì họ làm hết mọi
việ ời ramọi quyế ịnh
ng ngư ng ngư i đànô
c nhưngđàn ông là ngư t đ
Xảy ramột cuộ ấu vàmọ ờ ềukhông vui
c tranh đ i đi ngư
Thành lập nhóm kinh doanh
90
TùychọnA:Nghiêncứu tìnhhuống
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 15phút
ớc2 - 20phút
đào t
Bư
Bư
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Hiểu ợc cách thức tổ chức tài chính của nhóm
100phút
ớc 1, 2, 3 và 5:Hình chữU
ớc 4: Ngồi theo nhóm nhỏ (gồm thành viên của nhữ hoạ ộng hoặc
gồmnhữ ời sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
Bài tập tình huống về việc nuôi gà (Tài liệu hỗ trợ 13.1)
Chi phí riêng lẻ và chi phí của nhóm (Tài liệu hỗ trợ 13.3)
Ví dụ vềSổquỹ tiềnmặt (Tài liệu hỗ trợ 13.4)
Giải thích với học viên bài này bàn về các vấ ề tài chính khi kinh doanh cùng nhau.
Hỏi nhữ hoạ ộng về cách thức tổ chức, quản lý tài chính trong nhómcủahọ:
Các thành viên thanh toán riêng lẻ cho những khoản nào? Thanh toán chung cho những việc
gì?
Nhóm thu xế ể trang trải những chi phí chung ế nào?
Các thành viên cảm thấy thế nào về cách nhóm tổ chức, quản lý tài chính?
Nói với những học viên họ sẽ nghe một ờng hợp về cách thức tổ chức, quản lý tài chính của một
nhómnhữ ời nuôi gà.
Mời một học viên ọc cho những ời khác nghe nử ầu tiên của ờng hợp nêu trong Tài liệu hỗ
trợ 13.1.
đư
Bư
Bư
ngngư cùng đ a phương/
như th
trư
ng ngư
ngư trư
ng nhóm đang t đ
n đ
ng nhómđang t đ
p đ
đ a đ
BÀI 13:
CÁC VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH TRONG KINH DOANH THEO NHÓM
91
Bài 12: Giải quyết vấn đề
Hỏi cả lớp những câu hỏi sau:
Nhữnghoạ ộng nào nhữ ời nuôi gà thực hiện riêng rẽ?
Nhữnghoạ ộng nào họ làmcùng nhau?
Viết các câu trả lời lên giấy khổ lớn.
Nếu những học viên không thể trả lời câu hỏi, yêu cầu ọc lại tình huống và giúp họ ịnh những
hoạ ộng riêng và chung.
Yêu cầu mộ ời tình nguyệ ọc nửa còn lại của bài tập tình huống.
Hỏi cả lớp những câu hỏi sau:
1. ững chi phí chung?
2. Họ lấy tiền từ ể trả cho những khoả
3. Cónhững vấ ề gì liên quan tới việc thanh toán này?
4. Họ có thể sắp xếp thanh toán những khoản chi phí chung theo (những) cách nào khác (ví dụ:
bằng phí thành viên, bằng phầ lợi nhuận) ểmcủanhữ ì?
Nếunhữnghọc viên không thể trả lời câu hỏi, hãy ọc lại tình huống và giúp họ ịnh câu trả lời.
Liên quan tớ ức tổ chức, quản lý tài chính khác có thể sử dụng, nhấnmạnh nhữ ểm
sau:
Nếu phí hộ ợc sử dụ ể trang trải chi phí chung, sẽ rấ ể lập kế hoạch
ớc bởi khoảng thời gian phải thanh toán là quá dài. Các thành viên sẽ phả ản
nàymột lần và vì nó ợ ể trang trải cho các hoạ ộng của cả nên khoả
ờng sẽ rất cao.
Nếu một tỉ lệ phầ nhấ ịnh từ lợi nhuận ợc sử dụ ể trang trải chi phí chung, thì các
thành viên có thể sẽ cố bán hàng ngoài phạm vi nhóm, bởi làm vậy họ có thể giữ lại toàn bộ lợi
nhuận chomình.
Giải thích với những học viên rằ ả ể ều này là lậpmột ngân sách dành cho
một khoảng thời gian nhấ ịnh ủ ngắ ể việc lên kế hoạch dễ dàng và các chi phí có thể
quản lý ợc, ví dụmộ ịnh xem họ cần bao nhiêu. ản tiền cần thiết sẽ
ợc thu từ ờnghợpnày, cần phải:
Cómộ ế thu phí
Cómột ngân sách rõ ràng
Cómộ ế báo cáo (sổ quỹ tiền mặt) (nếu những học viênkhông quen với nó, phát Tài
liệu hỗ trợ 13.4 (sổ quỹ tiềnmặt) và giải thích cách sửdụng chomọ ời)
Suy nghĩ về những khoản chi phí không dự ớc ợc.
Kết luận ớc này bằng cách phát Tài liệu hỗ trợ 13.3 (Những chi phí riêng lẻ và chi phí của nhóm) cho
mọ ời và tổng kết nhữ ểm chính trong bài tập tình huống và giải thích rõ bất cứ ểm nào học
viên còn cảm thấy khó hiểu.
t đ
t đ
đ xác đ
t đ
n khác đ
đâu đ n chi phí đó?
n đ
n trăm
đ xác đ
ng đi
ng đ t khó đ
i đóng góp kho
t đ năm n đóng góp
n trăm t đ ng đ
n đ
t đ (đ n đ
Sau đó kho
đoán
ng đi đi
ng ngư
t ngư
Đâu là nh
vàưuđi ng cách đó là g
i các phương th
i viên hàng năm đư
trư
đư c dùng đ
thư
đư
ng cách đơn gi làm đi
được
đư t tháng) và xác đ
đư các thành viên.Trong trư
t cơ ch
t cơ ch /chưa
i ngư
trư đư
bư
i ngư
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Bước3 - 30phút
Thành lập nhóm kinh doanh
92
Bư
Bư
ớc4 - 30phút
ớc5 - 5phút
Chia những học viên thành nhiều nhóm. Thành phần mỗi nhóm gồm những thành viên của các nhóm
kinh doanh hoạ ộng hoặc gồmnhữ ời có cùng ngành nghề kinh doanh.
Với nhữ ạ ộng, yêu cầu họ thảo luận và trả lời các câu hỏ ớc 3
và phác họa cách tổ chức, quản lý tài chính của nhómhọ cho cả lớp biết.
Với nhữ ời dự tham gia nhóm kinh doanh nào, yêu cầu họ thảo luận xem họ có có thể áp
dụng việc tổ chức, quản lý tài chính ự ữ ời nuôi gà trong bài tập tình huống
không hay họ cómuốn tổ chức theo cách khác và tại sao.
Kết thúc bài tậpứngdụng bằng cách tổng kết lại nhữ ểmchính.
Các vấ ề về ợc tổ chức và quản lý nh thế nào phụ thuộc vào từng nhóm.
Cụ thể ều quan trọng là nhómphả ị ợc:
Các c ợc chia sẻ thế nào. Nhóm cần quyế ịnh xem các cá nhân phải trả những
khoản nào và nhóm phải trả những khoản nào. Chẳng hạn khi các thành viên cùng sử dụng chung
dịch vụ hay thiết bị, các chi phí này ờ ợc chia sẻ. Ngoài những hoạ ộng kinh doanh, việ
ều hành nhóm cũng có thể phát sinh một số chi phí ều hành mà nhóm cần phải chi trả (tham
khảoTài liệu hỗ trợ 13.3 nếu cần).
Lợi nhuậ ợc chia sẻ thế nào. Nhóm cần quyế ịnh phải làm gì với khoản lợi nhuận chẳng
hạn bao nhiêu lợi nhuận chuyển cho cá nhân và bao nhiêu chuyển cho nhóm (ví vụ ểmua thiết bị
ể trả cho nhữ ời làm các công việc phụ ể trả
ững tiêu chí quan trọng cho việ ịnh ai nhậ ợ ờng dựa vào số ợng sản
phẩm hay sức ộng của các thành viên những hoạ ộng kinh doanh chung
ờng không dễ ịnh domột số công việ ặc biệt là những việc do phụ nữ thực hiện)
có thể không nhìn thấ ợc).
Giữ các sổ sách ghi chép về tài chính. Một cuốn sổ quỹ tiền mặ ản (cho mọ ời xem Tài
liệu hỗ trợ 13.4) t ững khoản tiền thu vào và chi ra, có thể giúp theo dõi dòng tiền
mặt của nhóm và cung cấp dữ liệu cho việc lên kế hoạ ờng, thủ quỹ có trách nhiệm
giữ và ghi chép sổ ều thiết yếu là sổ sách phải ợc cập nhật ờ
ợc báo cáo ịnh kỳ vàmọ ều có thể ợc xem, kiểm tra tại bất cứ thờ ểmnào.
đang t đ
ng nhóm kinh doanh đang ho t đ
ng đi
n đ
, đi i xác đ
t đ
t đ c
đi đi
t đ
, đ
chung, đ khác cho nhóm, đ phí đăng kí…).
Nh c xác đ
lao đ t đ
xác đ c (đ
rong đó ghi chép nh
đ i đi
ng ngư
i trong bư
ng ngư chưa
tương t như nhóm nh ng ngư
tài chính đư ư
nhđư
hi phí đư như
thư ng đư
n đư như
ng ngư
n đư c bao nhiêu thư lư
đóng góp vào (tiêu
chí sau thư
y đư
t đơn gi i ngư
ch. Thông thư
sách tài chính. Đi đư thư ng xuyên,
đư i thành viên đ đư
•
•
•
93
Bài 13: Các vấn đề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
TùychọnB:Vởdiễnminhhọa
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Dụng cụ giảng dạy:
Chuẩnbị
đào t
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Hiểu ợc cách thức tổ chức tài chính của nhóm
100phút
ớc 1, 2, 3 và 5:Hình chữU
ớc 4:Ngồi theo nhómnhỏ (gồm thành viên của nhữ hoạ ộng hoặc gồm
nhữ ời sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
Ghi chú cho những tình nguyện viên thực hiện các hoạ ộng minh họa (Tài liệu hỗ trợ
13.2)
Những chi phí của các cá nhân và chi phí của nhóm (Tài liệu hỗ trợ 13.3)
Ví dụ vềSổquỹ tiềnmặt (Tài liệu hỗ trợ 13.4)
Tiền giả, trứng nhựa hoặ ổ ựng trứ ự ình
thức khác ể thanh toán chi phí vận chuyển, bàn (quầy hàng trong chợ ựng thứ ả
ựngmột ít giấy loạ ã sửdụng), hộ ựng tiền
Sắp xếp lại phòng họ
Vài cái ghế làm ọpnhómchonhữ ời nuôi gà
Một chiếc bàn hay ghế ờ
Một chiếc bàn hay ghế ời bán thứ
Một chiếc bàn làmquầy hàng ngoài chợ
Bàn ghế phải sắp xế ủ chỗ ể nhữ ời thực hiện minh họa có thể ại và nên ợc
gắn nhãn
đư
Bư
Bư
ngngư cùng đ a phương/
cho gà (đ
c như sau:
nơi h ng ngư
dành cho ngư
dành cho ngư căn cho gà
ng ngư đư
nhưsau:
ng nhómđang t đ
t đ
c đá, r đ ng, chai đ ng xăng hay h
đ ), túi đ c ăn gi
i đ p đ
i bán xăng
p sao cho có đ đ đi l
T ớc khi vào bài học chọn một số ời tình nguyện và mô tả ngắn gọn cho họ về các tình huống
trong vởdiễn và về vai trò củamỗi người, sử dụngTài liệu hỗ trợ .
rư ngư
13.2
Thành lập nhóm kinh doanh
94
Trình tựbài giảng
ớc1 - 15phút
ớc2 - 25phút
ớc3 - 25phút
Bư
Bư
Bư
Giải thích với học viên, bài này bàn về các vấ ề tài chính khi kinh doanh cùng nhau.
Hỏi nhữ hoạ ộng về cách thức tổ chức, quản lý tài chính trong nhómcủahọ:
Các thành viên thanh toán riêng lẻ cho những khoản nào? Thanh toán chung cho những việc
gì?
Nhóm thu xế ể trang trải những chi phí chung ế nào?
Các thành viên cảm thấy thế nào về cách nhóm tổ chức, quản lý tài chính?
Nói với nhữ ời tham dự, họ sẽ xemmột vở diễn minh họa cách thứcmàmột nhóm nhữ ời
nuôi gà tổ chức, quản lý công tác tài chính của họ. Tóm tắt ngắn gọn về những gì mà vở diễn minh họa
sẽ ề cập tới bằng các thông tin trongTài liệu hỗ trợ 13.2.
ề nghị những ời tình nguyệ ã ợc chọn diễn các hoạ ộng minh họa (xem Ghi chú - Tài liệu
hỗ trợ ể biết thêmchi tiết).
Yêu cầu nhữ ời còn lại xemvởdiễn và chú ý tới nhữnggiao dị ợc thực hiện.
Sau vở diễ ữ ời tình nguyện, tập trung cả lớp lại và hỏi nhữ ời xemnhững câu
hỏi sau:
Những khoản nào là chi phí của nhóm?
ã thanh toán những khoả
Lợi nhuậ ợc xử lý thế nào?
Chia học viên thành nhiều nhóm. Các nhóm nên gồm các thành viên của một n
hoạ ộng hay gồmnhữ ời có cùng loại hình kinh doanh.
Yêu cầu học viên thảo luận các câu hỏi sau về các hoạ ộng hay nhóm sẽ hình thành trong
t :
n đ
ng nhómđang t đ
p đ
đ
Đ n đ t đ
13.2 đ
Ai đ n đó?
hóm kinh doanh đang
t đ
nhómđang t đ
như th
ng ngư ng ngư
ngư đư
ngngư chđư
n, cámơn nh ng ngư ng ngư
nđư
ngngư
ương lai
•
•
•
•
•
•
Người bán xăng
Thứcăn cho gà
Chợ
Nơi họp nhóm
Họp nhóm
Thứcăn chogà
Thứcăn chogà
95
Bài 13: Các vấn đề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Họ ốn) tổ chức, quản lý hoạ ộng tài chính thế nào?
- Họ làmgì với lợi nhuận?
- Họ trang trải chi phí chung thế nào?
hữ ểmcủa việc tổ chức, quản lý tài chính của họ?
Với nhữ ạ ộng: Họ có muố ổ ều gì trong cách thức tổ chức, quản
lý các hoạ ộng tài chínhmà không?
Yêu cầu mỗi nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhómmình. Thảo luận về ểmmạ ểm yếu
của những cách thức tổ chức, quản lý tài chính khác nhau của các nhóm ảmbảo rằng nhữ ể
ợ ề cập tới trong cuộc thảo luận:
Nếu phí hộ ợc sử dụ ể trang trải chi phí chung, sẽ rấ ể lập kế
hoạch ớc bởi khoảng thời gian phải thanh toán là quá dài. Các thành viên sẽ phả
ản này một lần và vì nó ợ ể trang trải cho các hoạ ộng của cả nên khoả
ờng sẽ rất cao.
Nếumột tỉ lệ phầ nhấ ịnh từ lợi nhuận ợc sửdụ ể trang trải chi phí chung, thì các
thành viên có thể sẽ cố bán hàng ngoài phạm vi nhóm, bởi làm vậy họ có thể giữ lại toàn bộ lợi
nhuận chomình.
Giải thích với học viên rằ ả ể ều này là lậpmột ngân sách dành chomột
khoảng thời gian nhấ ịnh ủ ngắ ể việc lên kế hoạch dễ dàng và chi phí có thể quản
lý ợc, ví dụ mộ ịnh xem họ cầ ản tiền cần thiết sẽ
ợc thu từ ờnghợpnày, cần phải:
Cómộ ế thu phí
Cómột ngân sách rõ ràng
Có mộ ế báo cáo (sổ quỹ tiền mặt) (nếu những học viên không quen với nó,
phátTài liệu hỗ trợ 13.4 (sổ quỹ tiềnmặt) và giải thích cách sửdụng chomọ ời)
Suy nghĩ về những khoản chi phí không dự ớc ợc.
Kết thúc bài tậpứngdụng bằng cách tổng kết lại nhữ ểmchính.
Các vấ ề về ợc tổ chức và quản lý nh thế nào phụ thuộc vào từng nhóm.
Cụ thể ều quan trọng là nhómphả ị ợc:
- Nhóm cần quyế ịnh xem các cá nhân phải trả
những khoản nào và nhóm phải trả những khoản nào. Chẳng hạn khi các thành viên cùng sử
dụng chung dịch vụ hay thiết bị, các chi phí này ờ ợc chia sẻ. Ngoài những hoạ ộng
kinh doanh, việ ều hành nhóm cũng có thể phát sinhmột số chi phí ều hànhmà nhóm cần
phải chi trả (thamkhảoTài liệu hỗ trợ 13.3 nếu cần)
- Nhómcầnquyế ịnh phải làmgì với khoản lợi nhuận
đang (mu t đ
ng nhóm đang ho t đ n thay đ i đi
t đ
đi
ng đi
c đ
ng đ t khó đ
i đóng góp
kho t đ năm n
đónggóp
n trăm t đ ng đ
n đ
t đ (đ n đ
đoán
ng đi
n đ
, đi i xác đ
t đ
t đ
c đi đi
t đ
Đâu là n ngưuđi
nhómđang làm
nh và đi
và đ m
sauđây đư
i viên hàng năm đư
trư
đư c dùng đ
thư
đư
ng cách đơn gi làm đi
được
đư t tháng) và xác đ n bao nhiêu. Sau đó kho
đư các thành viên.Trong trư
t cơ ch
t cơ ch /chưa
i ngư
trư đư
tài chính đư ư
nhđư
thư ng đư
Bư
Bư
hi phí đư như
nđư như
ớc4 - 30phút
ớc5 - 5phút
Các c ợc chia sẻ thế nào
Lợi nhuậ ợcchia sẻ thếnào
Thành lập nhóm kinh doanh
96
chẳng hạn bao nhiêu lợi nhuận chuyển cho cá nhân và bao nhiêu chuyển cho nhóm (ví vụ ể
mua thiết bị ể trả cho nhữ ời làm các công việc phụ khác cho ể trả
ững tiêu chí quan trọng cho việ ịnh ai nhậ ợ ờng dựa
vào số ợng sản phẩm hay sức ộng của các thành viên những hoạ ộng
kinh doanh chung ờng không dễ ịnh do một số công việ ặc biệt là
những việc do phụ nữ thực hiện) có thể không nhìn thấ ợc).
Một cuốn sổ quỹ tiền mặ ản (cho mọ ời
xemTài liệu hỗ trợ ững khoản tiền thu vào và chi ra, có thể giúp theo
dõi dòng tiềnmặt của nhóm và cung cấp dữ liệu cho việc lên kế hoạ ờng, thủ quỹ
có trách nhiệm giữ và ghi chép sổ ều thiết yếu là sổ sách phải ợc cập nhậ
ờ ợc báo cáo ịnh kỳ và mọi thành v ều có thể ợc xem, kiểm tra tại bất
cứ thờ ểmnào.
, đ
chung, đ nhóm, đ phí
đăng kí…). Nh c xác đ
lao đ t đ
xác đ c (đ
13.4) trong đó ghi chép nh
đ
i đi
ng ngư
n đư c bao nhiêu thư
lư đóng góp vào
(tiêu chí sau thư
y đư
t đơn gi i ngư
ch. Thông thư
sách tài chính. Đi đư t
thư ng xuyên, đư iên đ đư
• Giữ các sổ sách ghi chép về tài chính.
97
Bài 13: Các vấn đề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
Tài liệu hỗ trợ 13.1: Cùng nhau kinh doanh
Bài tập tìnhhuống:Nuôi gà
Một nhómdân ọ thực hiệnmột số việc riêng rẽ :
Tựmuagà con
Nuôi gà riêng rẽ trong sân bãi nhàmình
Tự thực hiện quy trình ch ệ sinh sân bãi.
ọ thực hiệnmột số hoạ ộng cùng nhau:
Cùng nhau vận chuyển trứng ra chợ
Bán trứng cùng nhau
ọ cùng thuê nhân viên thú y từ làng bên. Họ ền và trả phí
dịch vụ cho nhân viên thú y bên cạnh các chi phí về vắc-xin tính theo số gà mà mỗ
ời phải tự trả tiền.
Mỗ ời phụ nữ từ ình khác nhau ọc làng gom trứng từ tất cả
ình thuộc nhóm. Họ cùng m ứng ra chợ bằng xe máy của một thành viên
nhóm.Họ cùng bán trứng tạimột quầymàhọ thuê từ ban quản lý chợ.
Họ tổ chức tài chính theo các thức sau:
Lợi nhuận:
Tổng lợi nhuậ ợc chia giữ ứ trên số trứng mỗ
Chi phí:
Họ có một hệ thống khác nhau giữa chi phí cá nhân (mua gà con, thứ ắ
ầy tại chợ, phí dịch vụ cho nhân viên thú y)
Chi phí của các cá nhân: Mỗi thành viên tự trả chi phí cá nhân bằng tiền của họ (mua gà
con, thứ ắc xin).
Chi phí chung: Họ thu tiền từ các thành viên cho mỗi mục cần ớc khi tiến
hành thanh toán. Ví dụ ớc mỗi chuyế ọ thu tiền từ ể
Các thành viên nghĩ rằng họ nên nghĩ ramột cách thức tổ chức ối với các chi phí chung,
bởi vì:
Mất quá nhiều thời gian do họ phả ỗi khi cần tiền.
ột số thành viên không có sẵn tiền khi mọ ời tới thu.
trong làng đang nuôi gà.H như
ămsóc gà hàng ngày, như cho ăn và v
Thêmvàođó, h
cùng nhau đóng góp ti
i
ngư
i sáng, hai ngư
ua xăng và mang tr
n đư a các thành viên trong nhóm căn c i
thành viên đóng góp.
c ăn cho gà, v c
xin) và chi phí chung (mua xăng, thuê qu
c ăn cho gà, v
thanh toán trư
, trư n đi bán hàng, h các thành viên đ
i ngư
t đ
Đôi khi h
hai gia đ đi d các gia
đ
mua xăng.
khác đ
i đi thum
Đôi khi m
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
98
99
Bài 13: Các vấn đề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
Tài liệu hỗ trợ 13.2: Những ghi chú dành cho Các tình nguyện viên tham gia diễn minh họa
Một nhómnhữ ời nuôi gà thực hiệnmột số hoạ ộng riêng lẻ, bao gồm:
Tựmuagà con
Nuôi gà trên sân bãi của riêng họ
Thựchiện quy trình ch à vệ sinh sân bãi.
T ọ thực hiệnmột số hoạ ộng cùng nhau:
Cùng nhau vận chuyển trứng ra chợ
Bán trứng cùng nhau
Họmua thứ ới số ợng lớn.
Mỗ ời phụ nữ từ ình khác nhau ọc làng gom trứng từ tất cả
ình thuộc nhóm. Họ ứng ra chợ bằng xe máy của một thành viên
nhóm.Họ cùng bán trứng tạimột quầymàhọ thuê từ ban quản lý chợ ớc khi trở về, họmua
thứ ất cả nhữ ời nuôi gà trong nhóm.
ng ngư
ămsóc gà hàng ngày nhưcho ăn v
hêmvàođó, h
c ăn cho gà v lư
i sáng, hai ngư
cùng mua xăng và mang tr
. Trư
c ăn cho gà cho t ng ngư
t đ
t đ
hai gia đ đi d các gia
đ
•
•
•
•
•
•
•
Nhiệmvụ:
Những ời tình nguyện sẽminh họa cáchmà nhóm nhữ ời nuôi gà tổ chức về tài chính, dùng
trứng nhựa (hoặ ền.
Sẽ có tối thiểu 6 ời tình nguyện thamgia vởdiễn vớ
3hoặ ời vận chuyển,một ng ời bán vàmột thành viên khác)
ờ
1mộ ời bán thứ
1mộ ời của ban quản lý chợ ời thu tiền thuê quầy).
Vở kịch minh họa sẽ bao gồm nhữ ộ ữ ộ ợc diễn ra trong suốt 1
ngày:
Thu gom trứng (thu từ tất cả các thành viên củ ý phát trứng cho họ ớc vởdiễn)
Vận chuyển trứng ra chợ
Bán trứngở chợ
Mua thứ ừ thị trấn
Phân chia lợi nhuận vào buổi tối.
Nhữ ời tham gia diễn minh hoạ sẽ tự quyế ịnh xem họ trả tiền vận chuyển, thuê quầy và tiền
thứ ếnào.*
ngư ng ngư
cđá) và ti
ngư
c hơn3 thành viên (1 ngư ư
1ngư
t ngư c ăn cho gà
t ngư (ngư
ng hành đ ng hành đ ng đư
anhóm, lưu trư
c ăn cho gà t
ng ngư
c ăn cho gà như th
i các vai sau đây:
i bán xăng
ng sau đây, nh
t đ
* Đ c đó, nh n. Đ
n đ n đ
ể ợc việ ữ ời tham gia minh hoạ phả ợc phát một số tiề ớc vở diễ ể
giúp cho quang cảnh của vở diễ ợc chân thực và cho nhữ ời diễ ộ iải pháp cho
các vấ ề có thể nảy sinh do các thành viên không có sẵn tiền khi cầ ể trả các khoản chi phí chung,
chỉmột số - không phải tất cả - nhữ ời thamgia diễnminh họa ợc cung cấp tiề ớc vởdiễn.
làm đư ng ngư i đư n trư
n đư ng ngư n cơ h i đưa ra g
ng ngư đư n trư
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Thành lập nhóm kinh doanh
100
Tài liệu hỗ trợ 13.3: Chi phí của các cá nhân và chi phí chung
101
Bài 13: Các vấn đề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
Tài liệu hỗ trợ 13.4: Sổ quỹ tiền mặt13
Diễn giảihoạ ộng/Giao dịch
t đ
Số dưNgày tháng
13Trích từ ILO. . ILO, Bangkok, 2006.Giới và Kinh doanh
ChiThu Chữ kí
Thành lập nhóm kinh doanh
102
Mục tiêu:
Thời gian:
Sắpxếpchỗngồi:
Tài liệuhỗ trợ ạo:
Trình tựbài giảng
ớc1 - 10phút
ớc2 - 15phút
ớc3 - 10phút
đào t
Bư
Bư
Bư
•
•
•
•
•
•
•
Xác đ t đ
ng nhóm đang t đ
t đ c đó có th m:
xác đ t đ
t đ đ
nhóm đang t đ
t đ
t đ đ
n theo đu t đ đ
t đ
ị ớc cần thiế ể hình thành nhóm
Hiểu ợc tầmquan trọng của việc lên kế hoạch cho nhómkinh doanh
Xây dựng một kế hoạ ộng của một nhóm kinh doanh dành cho chính những
nhómcủa các học viên
145 phút
ớc 1 và 5:Hình chữU
ớc 2, 3 và 4: Ngồi theo nhóm nhỏ (gồm thành viên của nhữ hoạ ộng
hoặc gồmnhữ ời sống ị có cùng ngành nghề kinh doanh)
Kế hoạ ộng củaNhómkinh doanh (Tài liệu hỗ trợ 14.1)
Nhắc lại cho cả lớp về ớc thành lập nhóm kinh doanh trong Bài 2. Hỏi các học viên, theo họ
những ớc nào là quan trọng cho việc bắ ầu thành lậpmột nhóm. Nhữ ớ ể bao gồ
ịnh các thành viên, lên kế hoạch về cách thức hoạ ộng của nhóm, lựa chọ ởng nhóm hay
quyế ịnh về iều lệ nhóm.
Yêu cầu những học viên làm việc theo hoạ ộng hiện nay ủa
họ ịnh xem nhữ ớc nào là: 1) cần thiế ể hình thành nhóm của riêng họ nếu nó
ợc hình thành, hay 2) làm cho nhóm của họ làm việc tố và lậpmột bản danh sách cho kế hoạ
ộng.
Bắ ầu buổi thảo luận về việc lên kế hoạch cho các nhóm kinh doanh. Kế hoạch là những dự ịnh cho
thời gian tới, suy nghĩ về một mục tiêu cầ ổi và những hoạ ộng ể ạ ợc mụ
Thảo luận nhữ ờnghợp cần phải cómột kế hoạch kinh doanh. Ví dụ:
Bạnmuốn bắ ầu thành lập hoặc củng cố nhóm kinh doanh của bạn, bạn phải lênmột kế hoạch
nh các bư
đư
ch hành đ
Bư
Bư
ngngư cùng đ a phương/
ch hành đ
các bư
bư ng bư
n trư
hay nhóm trong tương lai c
, và xác đ ng bư chưa
đư t hơn ch
hành đ
liên quan đ t đư c
tiêu đó.
ng trư
BÀI 14:
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG14
14Trích từ ILO. . ILO, Bangkok, 2006.Giới và Kinh doanh
103
Bài 13: Các vấn đề tài chính trong kinh doanh theo nhóm
sao cho bạn có thể tổ chức việc phân công công việc và quyế ịnh về cách thức nhóm sẽ ợc
quản lý.
ối tác kinh doanh hay những nhà thầu phụ cần biết về số ợng hàngmà bạn có khả ản
xuấ ạn cần biết ai trong nhómbạn sẽ làmgì và khi nào.
Nhóm của bạnmuốn nộp hồ ốn củamột tổ chức tài chính vì vậy cần phải lậpmột hồ
ể giải thích các bạn có khả ản xuấ ợc bao nhiêu hàng và nêu chi tiết
các dòng tiền của các bạn.
Giải thích những nội dung chính của Kế hoạ ộng của Nhóm kinh doanh, sử dụng Tài liệu hỗ
trợ 14.1. Giải thích ngắn gọn, mẫu ện (công cụ) giúp hình thành những ý t ởng về
cách thức họ sẽ thành lập nhóm kinh doanh ế nào và với những học viên ã thuộc một nhóm
giúp họ làm thế ể hoàn thiện các chứ ủa nhóm. L ý rằng công cụ
này sẽ rất quan trọng trong việc theo dõi và thực hiện các công việc tiếp theo sau khi ạo.
Yêu cầu học viên hoàn thành nhữ ểm chính trong kế hoạch ộng của họ
ứng (việc này cũng có thể ợc thực hiệ ẻ hay theo từng cặp nếu chỉ có mộ ại diện tới
từ một nhóm cụ thể (nhóm hoạ ộng hay nhóm tiề giảng viên phải sẵ
ể ỡ cho cá nhân nhữnghọc viên nếu cần.
ề nghịmỗi nhómchia sẻ nhữngmục tiêu, các những hoạ ộng trong thời gian tớimà họ sẽ
thực hiện khi họ quay về ở những kế hoạch họ ã ợc xây dựng
ớ ớc.
Saumỗi phần trình bày,mời nhữnghọc viên khác chia sẻ ểmcủahọ về ý t ởng của nhómvà cụ
thể là yêu cầu họ chỉ ra cách giải quyết những thách thức thế nào nếu ợ ề cậ ến trong
phần trình bày.
Kết thúc bài học bằng cách nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hiện những kế hoạch này trên
thực tế ể ại thành công cho nhómcủahọ.
t đ
Đ năng s
đ năng s
đ
c năng c
ng đi
t hay hai đ
đang t đ m năng)). Nhóm
giúp đ
Đ t đ
đ
quan đi
c đ p đ
đ đem l
đư
lư
t và giao hàng, do đó b
sơ xin vay v
sơ chung t và bán đư
ch hành đ
này là phương ti ư
như th
kinh doanh nào đó, nó nào đ ưu
đào t
hành đ theo nhóm tương
đư n đơn l
nào đó n
sàng đ
ưu tiên và
trên cơ s đã được xây dựng đư trong
bư c trư
ư
như nó đư
Các kết quả thảo luận hoặc từ các bài tập ứng dụng của những bài học ớ
ợc sử dụ ở cho kế hoạ ộng của họ (bao gồm những tờ giấy khổ lớn
(flipchart) và những sản phẩm khác là kết quả của các bài tập ứng dụng). Cụ thể, kết quả từ Bài 3 (Tự
và liệt kê nhu cầu), Bài 6 ( ịnh những hoạ ộng chung của nhóm - chúng ta có thể cùng
nhau làm gì), Bài 7 (Phân công công việc - ai làm gì), Bài 8 (Các ịnh và nguyên tắc của nhóm) và
bài 13 (Các vấ ề tài chính trong kinh doanh theo nhóm ợc sử dụng ể hoàn thành bản kế
hoạ ộng.
ể dễ dàng cho việc theo dõi và thực hiện các công việc tiế ạo, nên yêu cầu những học
viên làm thành 2 bản sao kế hoạ ộng của họ ể cả những học viên và tổ chứ ạo / tổ chức
hỗ trợ ều có ợcmột bản saomang về sau khi kế ạo.
trư c
nên đư ng như là cơ s ch hành đ
) nên đư
ch hành đ
p theo sau đào t
ch hành đ c đào t
đư t thúc khóa đào t
đánh giá Xác đ t đ
quy đ
n đ đ
Đ
đ
đ
•
•
Bư
Bư đư nhưm
ớc4 - 60phút
ớc5 (cũngcó thể ợc thựchiện ột bài riêng) - 50phút
Lưu ý cho giảng viên:
Thành lập nhóm kinh doanh
104
Tênnhóm........................................................... Đ
lư
ng ngư
ị ểm:...................................................................
Mục tiêu của nhóm là:............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
1. Nhữnghoạ ộng chung (làmcùng nhau) là:
.................... .................... ....................
.................... .................... ....................
2. Những hoạ ộng riêng rẽ là:
.................... .................... ....................
.................... .................... ....................
3. Nhóm sẽ có ......... (số ợng) thành viên
4. Nhữ ều kiệ ể trở thành thành viên:.........................................................................................
5. Nhómsẽ có nhữ ời lãnh ạo/ban chuyênmôn sau:................................................................
.............................................................................................................................................................
6. Bao nhiêu lâu thì nhómsẽ tiến hành họp ịnh kỳmột lần và họpở
ađi
t đ
t đ
ng đi n đ
đ
đ đâu?
.............................................................................................................................................................
Nhữ ặ ểmcủanhóm:
Những hoạt ộng sẽ ợc tiế ể thành lập/củng cố nhóm trong 3-6 tháng tới:
ngđ cđi
đ đư n hành đ
Tài liệu hỗ trợ 14.1: Kế hoạ ộng của Nhóm kinh doanhch hành đ
Việc gì Ai thực hiện Khi nào Các hỗ trợ cần thiết
105
PHỤ LỤC
Thành lập nhóm kinh doanh
106
Thành lập nhóm kinh doanh
106
Phụ lục
Khóa ạo: Thành lập nhóm kinh doanh
Ngày
ổng thể
đào t
Đánh giá t
1. Nhìn chung, bạn xếp loại Khóa ạo về Thành lập nhóm kinh doanh thế nào?đào t như
Rất tốt Tốt Bình th ờngư Kém Rất kém
2. Ba chủ ề hay bài tập ứng dụng nào có ích nhất ối với bạn? Giải thích:đ đ
Bài tập ứng dụng/Chủ ềđ Tại sao
3. Những chủ ề hay bài tậpứngdụng nào ít hữu ích nhấ ối với bạn?Giải thích:
4. Bạnmuốnbổ sung những chủ ề ạo?
5. Bạ ạo nào nhất trong cả khóa học? (ví dụ: nghiên cứu tình huống; tài
liệu; Trò ch ịch; bài tậpứngdụng; làmviệc nhóm)
6. Bạ ạo nào nhất trong khóa học? (ví dụ ỏi 5)
đ t đ
đ
đóng k
nào vào khóa đào t
n thích phương pháp đào t
ơi và
n không thích phươngpháp đào t : như trong câu h
107
109
Phụ lụcThành lập nhóm kinh doanh
3. Những chủ ề hay bài tậpứngdụng nào ít hữu ích nhấ ối với bạn?Giải thích:
4. Bạnmuốnbổ sung những chủ ề ạo?
5. Bạ ạo nào nhất trong cả khóa học? (ví dụ: nghiên cứu tình huống; tài
liệu; Trò ch ịch; bài tậpứngdụng; làmviệc nhóm)
6. Bạ ạo nào nhất trong khóa học? (ví dụ ỏi 5)
đ t đ
đ
đóng k
nào vào khóa đào t
n thích phương pháp đào t
ơi và
n không thích phươngpháp đào t : như trong câu h
Mẫ ngày
cho khóa ào tạo Thành lập nhóm kinh doanh
u đánh giá hàng
đ
Ngày:.....................................................
ị ểm:...............................................
1. Một cách tổng thể, bạ (các) bài học hômnay thế nào? ( ánh dấu ( ) vào ô phù hợp.)
Đ a đi
n đánh giá Đ √
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Sau khóa học
10. Bạ vấ ề gì nhất, bạn họ ợ ạ ợcnhữnggì hay nhất từ khóa học?n đánh giá cao n đ c hay đc đư t đư
Rất tốt Tốt Bình th ờngư Kém Rất kém
2. Đ
n thích đi
n đ
ề nghị ững nhận xét cụ thể về nội dung bài học ạo, cách dạy của
giảng viên và thời gian.
a) Bạ ều gì nhất trong ngày hômnay?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) Bạn không thích vấ ề gì nhất trong ngày hômnay?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
c) Bạn có chỗ ểu trong các nộ ợc học hômnay?Nếu có, hãy giải thích.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
d) Bạn có nhữnggợi ý gì giúp cho phần còn lại củ ạo trở nên tố
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
đưa ra nh , phương pháp đào t
nào chưahi i dung đư
a khóa đào t t hơn?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
108
109
Phụ lục
Mẫ ngày
cho khóa ào tạo Thành lập nhóm kinh doanh
u đánh giá hàng
đ
Ngày:.....................................................
ị ểm:...............................................
1. Một cách tổng thể, bạ (các) bài học hômnay thế nào? ( ánh dấu ( ) vào ô phù hợp.)
Đ a đi
n đánh giá Đ √
Rất tốt Tốt Bình th ờngư Kém Rất kém
2. Đ
n thích đi
n đ
ề nghị ững nhận xét cụ thể về nội dung bài học ạo, cách dạy của
giảng viên và thời gian.
a) Bạ ều gì nhất trong ngày hômnay?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) Bạn không thích vấ ề gì nhất trong ngày hômnay?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
c) Bạn có chỗ ểu trong các nộ ợc học hômnay?Nếu có, hãy giải thích.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
d) Bạn có nhữnggợi ý gì giúp cho phần còn lại củ ạo trở nên tố
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
đưa ra nh , phương pháp đào t
nào chưahi i dung đư
a khóa đào t t hơn?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thành lập nhóm kinh doanh
110
Thành lập nhóm kinh doanh
ớc khóa ạoĐánh giá trư đào t
1. Tên:................................................................................................................................................
2. Giới tính:........................................................................................................................................
3. Làng/ xã:........................................................................................................................................
4. Hoạ ộng kinh doanh chính của bạn là gì ( ví dụ: dệt, sản phẩm thủ côngmỹnghệ):.......................
.............................................................................................................................................................
5. Bạn có phải là chủ củamột doanh nghiệp?......................................................................................
6. Bạn có phải thành viên củamột nhóm?...........................................................................................
7. Vị trí / Nghề nghiệp:.........................................................................................................................
8. Trình ộ học vấn:............................................................................................................................
9. Bạ ã từng thamgia khóa ạ ớ ?Hãy nêu cụ thể khóa gì và khi nào:
a. Về kinh doanh/doanh nghiệp:
b. Về giới:
c. Khác:
10. Hãy giải thích nhómkinh doanh là gì:..............................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
11. ều gì là quan trọng trongmột doanh nghiệp?
ờng khả ếp cận với nguyên vật liệu thô
ủ khách hàng
ờng khả ếp cận với nguồn tài chính
ợi nhuận từ sản xuất
e)Hình thành nhóm
f) Sản xuất (chấ ợng và số ợng)
g)Tất cả những ý trên
12. Cùng nhau làmviệc sẽ ại những lợi ích gì?
a.Giúp các thành viên trong việc tạo ra lợi nhuận
b.Giúp các thành viên cải thiện chấ ợng sản phẩm
c.Tiếp cận thị ờng
d.Tiếp cận nguồn tài chính
e.Tất cả những ý trên
f. Không biết
13. Bạn có biết bình ẳng giữa namvànữgiới có nghĩa là gì không?
Có (Hãy giải thích và chomột ví dụ)..........................................................................................
Không .....................................................................................................................................
t đ
đ
n đ c đây
Đi
năng ti
b) Có đ
năng ti
d)Tăng l
đem l
đ
đào t o trư chưa
a)Tăng cư
c)Tăng cư
t lư lư
t lư
trư