Download - TRY! 日本語能力試験
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
1
TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語改訂新版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N1 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
[ベトナム語ご
改かい
訂てい
新しん
版ぱん
]』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、「やってみよう!」
に出で
てきた N1 レベルの語ご
彙い
にベトナム語ご
訳やく
をつけたものです。
1章しょう
から 10章しょう
まで提てい
出しゅつ
順じゅん
になっていま
すが、「Check!」「まとめの問もん
題だい
」の語ご
彙い
は掲けい
載さい
しておりませんのでご注ちゅう
意い
ください。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
※改かい
訂てい
新しん
版ばん
の発はつ
売ばい
に伴ともな
い、語ご
彙い
リストの
ベトナム語ご
訳やく
も全ぜん
面めん
的てき
に見み
直なお
しました! 『TRY! 日本語能力試験 N1
文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』
2021年 2月 24日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 祭典さいてん
lễ hội, nghi lễ
~周 年
しゅうねん
(kỷ niệm) ~ năm (thành lập v.v.)
開幕かいまく
khai mạc
ミュンヘン
Munich- thành phố công thương nghiệp
nằm phía Nam nước Đức
樽たる
thùng tô nô gỗ (dùng để ủ rượu, làm nước
tương, nước mắm v.v.)
ヘクタール hécta
東 京とうきょう
ドーム sân vận động Tokyo Dome (sử dụng làm
sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự
2
kiện ca nhạc lớn)
敷地しきち
nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống
繰く
り広ひろ
げる mở ra, trải ra, triển khai
本場ほんば
vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính
cống, thật, thực sự
各国かっこく
các nước, các quốc gia
訪おとず
れる thăm, viếng thăm
節目ふしめ
thời điểm quan trọng, cột mốc, bước
ngoặt
再現さいげん
(する) tái hiện, dựng lại
設置せっち
(する) cài đặt, lắp đặt
漂ただよ
う trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh
bồng
連日れんじつ
ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục
バイエルン地方
ちほう
vùng Beyern
競馬けいば
đua ngựa
開催かいさい
(する) tổ chức, đăng cai
集 客しゅうきゃく
thu hút khách hàng, tập trung khách hàng
見込み こ
む dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng
メイン chính, chủ yếu
ノンアルコール飲 料
いんりょう
đồ uống không cồn
バー quán bar
メリーゴーラウンド trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh
ジェットコースター trò chơi tàu lượn
興奮こうふん
気味ぎ み
hào hứng, phấn khích, hứng thú
監督かんとく
đạo diễn, quản đốc, huấn luyện viên
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
3
新作しんさく
tác phẩm mới
ロケ
vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay
ngoại cảnh phim
~商事しょうじ
:
商事しょうじ
会社がいしゃ
の名前なまえ
công ty thương mại ~ :
tên của công ty thương mại
負担ふたん
trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách
家計かけい
tài chính/ngân sách gia đình
のしかかる dựa vào, áp lực, đè nặng
組織そしき
(する) tổ chức
ねぶた祭り:
青森あおもり
で 行おこな
われる夏祭なつまつ
り。東北とうほく
四よん
大だい
祭まつ
りの一ひと
つ
Lễ hội Nebuta:
lễ hội mùa hè được tổ chức ở Aomori,
một trong 4 lễ hội lớn của vùng Đông
Bắc Nhật Bản
東北とうほく
Tohoku (vùng Đông Bắc Nhật Bản)
海水浴かいすいよく
場じょう
bãi tắm biển
物件ぶっけん
bất động sản, nhà/đất cho thuê / bán
入 居にゅうきょ
vào ở
殺到さっとう
(する) ập đến hàng loạt cùng một lúc
遺伝いでん
学がく
di truyền học
ダ・ヴィンチ(1452-1519):
レオナルド・ダ・ヴィンチ、イタリア、
ルネサンス期の芸術家
da Vinci (1452-1519):
Leonardo da Vinci, họa sĩ người Ý thời
kỳ phục hưng
モナリザ:
レオナルド・ダ・ヴィンチの作品さくひん
Mona Lisa:
một tác phẩm của Leonardo da Vinci
辞意じ い
từ chức
表 明ひょうめい
(する) công bố
一斉いっせい
に đồng loạt
4
寛容かんよう
な khoan dung
独特どくとく
nét đặc sắc riêng (của từng vùng, từng
nơi, từng sản phẩm, từng người)
聖火せいか
リレー rước đuốc Olympic
控ひか
える đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi
普段ふだん
bình thường, thường ngày
評価ひょうか
đánh giá
~に打
う
ち込こ
む chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào
~
サミット hội nghị, cuộc gặp thượng đỉnh / cấp cao
姿すがた
hình ảnh, dáng vóc
配慮はいりょ
(する) suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng
従 来じゅうらい
từ xưa đến nay, vốn dĩ
キャプテン
người đứng đầu (đội trưởng, thuyền
trưởng, cơ trưởng)
姿勢しせい
tư thế
床下ゆかした
dưới sàn nhà
村上むらかみ
春樹はるき
(1949-):
日本にほん
の小説家しょうせつか
Haruki Murakami (1949-):
tiểu thuyết gia của Nhật Bản
コラム mục, cột báo
竹たけ
cây tre
工芸品こうげいひん
hàng thủ công mỹ nghệ
介護かいご
靴ぐつ
giầy dành cho y tá
経緯けいい
nền, phía sau, quá trình, kinh nghiệm
責任せきにん
逃のが
れ thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách
nhiệm
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
5
事こと
ここに至いた
る:
事態じたい
が悪わる
くなって、どうにもならない
状 況じょうきょう
になること
tới mức/đến độ/đến mức:
tiến đến một tình huống mà sự thể quá tệ
không làm gì được
当社とうしゃ
công ty này, công ty chúng tôi
電源でんげん
プラグ phích/chui cắm điện
提案ていあん
(する) đề án
当とう
~:この~ ~ này
幼児ようじ
em bé, trẻ nhỏ
育成いくせい
đào tạo, nuôi dưỡng
乳酸菌にゅうさんきん
khuẩn lên men, vi khuẩn axit lactic
キムチ kim chi
整 腸せいちょう
薬やく
thuốc về đường ruột
起動きどう
khởi động
機種きしゅ
loại máy, đời máy
薄暗うすぐら
い mờ mờ tối
かび臭くさ
い mùi mốc
懐石かいせき
料理りょうり
kaiseki ryori (bữa ăn truyền thống theo
tinh thần của Trà đạo, chia nhỏ bữa ăn
thành nhiều đợt để thực khách thưởng
thức trọn vẹn món ăn)
親戚しんせき
bà con họ hàng, thân thích
設立せつりつ
thiết lập
資金しきん
quỹ, tiền vốn, vốn, kinh phí
2 市し
議会ぎかい
hội đồng thành phố
市長しちょう
thị trưởng
産業医さんぎょうい
:
労働者ろうどうしゃ
の健康けんこう
管理かんり
をするため、会社かいしゃ
bác sĩ riêng của công ty:
là bác sĩ được công ty thuê để quản lý
6
に派遣はけん
される医師い し
đảm bảo cho sức khỏe người lao động
増員ぞういん
tăng cường nhân viên
小規模しょうきぼ
quy mô nhỏ
事業所じぎょうしょ
văn phòng
補助ほじょ
hỗ trợ
~未満みまん
chưa tới/chưa đầy ~
規模き ぼ
quy mô, kích cỡ
選任せんにん
(する) bổ nhiệm
全国ぜんこく
平均へいきん
bình quân toàn quốc, trung bình toàn
quốc
~程度ていど
mức độ cỡ/khoảng ~
わずか chỉ, ít ỏi
中 小ちゅうしょう
企業きぎょう
doanh nghiệp vừa và nhỏ
労働者ろうどうしゃ
người lao động
病 状びょうじょう
bệnh trạng, triệu chứng
休 職きゅうしょく
nghỉ làm, nghỉ phép
猶予ゆうよ
để chậm lại, hoãn lại, trì hoãn
働はたら
き盛ざか
り thời kỳ đẹp nhất/rực rỡ nhất, lúc thành
đạt, làm ăn phát đạt
行 政ぎょうせい
hành chính
サポート体制たいせい
chế độ hậu mãi, hệ thống hỗ trợ
充 実じゅうじつ
(する) đầy đủ, phong phú
各方面かくほうめん
các phương diện, các mặt
実績じっせき
thành tích thực tế, thành tựu
笑顔えがお
vẻ tươi cười, gương mặt tươi cười
予算よさん
dự toán, ngân sách
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
7
昨年度さくねんど
năm ngoái (năm tài khóa)
新卒しんそつ
mới tốt nghiệp
侍さむらい
võ sĩ samurai
剣けん
cây kiếm
弓ゆみ
cây cung
槍やり
ngọn giáo
湿度しつど
độ ẩm
どら焼や
き bánh dorayaki (bánh rán đậu ngọt)
連日れんじつ
ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục
包装ほうそう
紙し
giấy bao/gói
空あ
き缶かん
lon rỗng, lon không
山間部さんかんぶ
khu vực miền núi
零細れいさい
企業きぎょう
doanh nghiệp nhỏ
自負じ ふ
(する) kiêu ngạo, tự phụ
雑草ざっそう
cỏ dại
裁判官さいばんかん
quan tòa
感 情かんじょう
cảm xúc, tình cảm
(感 情かんじょう
を)抑おさ
える đè nén (cảm xúc, tình cảm)
源氏物語げんじものがたり
:
平安へいあん
時代じだい
(794-1192)中期ちゅうき
に書か
かれ
た紫式部むらさきしきぶ
の長 編ちょうへん
物 語ものがたり
Genji Monogatari:
truyện kể trường thiên được viết bởi
Murasaki Shikibu vào thời Heian
(794-1192) trung kỳ
壮大そうだい
な hoành tráng
恋愛れんあい
小 説しょうせつ
tiểu thuyết tình yêu
傑作けっさく
kiệt tác
子こ
熊ぐま
con gấu con
8
不用意ふ よ う い
không chuẩn bị, cẩu thả
閉鎖へいさ
đóng cửa, đình chỉ
洪水こうずい
lũ lụt
避難所ひなんじょ
chỗ/nơi lánh nạn, nơi tị nạn
鉄道てつどう
đường sắt
廃線はいせん
tuyến đường sắt v.v. đã ngừng hoạt động
登山隊とざんたい
đoàn leo núi thám hiểm
相次あいつ
ぐ liên tục, nối tiếp
大臣だいじん
bộ trưởng
不適切ふてきせつ
な không thích hợp
地球ちきゅう
温暖化おんだんか
việc nóng dần lên của trái đất
海面かいめん
上 昇じょうしょう
mực nước biển tăng lên
移住いじゅう
di trú
再編成さいへんせい
tái tổ chức
コスト削減さくげん
cắt giảm chi phí
ニーズ nhu cầu
海外かいがい
移転いてん
di chuyển ra nước ngoài
故郷こきょう
cố hương, quê hương
決勝戦けっしょうせん
trận chung kết
嘘うそ
lời nói dối
牧 場ぼくじょう
nông trại
羊ひつじ
con cừu
群む
れ nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật)
柵さく
hàng rào
~に追お
い込こ
む dồn lại, tập hợp vào ~
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
9
一粒ひとつぶ
một hạt
国籍こくせき
quốc tịch
先輩せんぱい
tiền bối, đàn anh
お節介せっかい
chen vào, can thiệp, tọc mạch, chuốc lấy
việc
叔母お ば
dì, cô, bác gái
過程かてい
quá trình
軽かろ
んじる xem nhẹ, coi thường
外科医げ か い
bác sĩ ngoại khoa
患者かんじゃ
bệnh nhân
軽視けいし
(する) xem nhẹ, coi thường
広告こうこく
quảng cáo
開発かいはつ
khai phát, phát triển
~費ひ
:~にかかる費用ひよう
phí ~ : chi phí dùng cho ~
当選者とうせんしゃ
người trúng tuyển / trúng thưởng
発送はっそう
gửi hàng
議案ぎあん
đề án / đề xuất trong hội nghị
承 認しょうにん
(する) thừa nhận, phê duyệt
毒どく
chất độc
制せい
す(=制せい
する) quản lý, điều khiển
相続そうぞく
tiếp tục đảm nhiệm, kế thừa
当事者とうじしゃ
đương sự, người có liên quan
協議きょうぎ
đàm phán, trao đổi, thương thảo
多数決たすうけつ
quyết định/ biểu quyết theo đa số
負傷ふしょう
(する) bị thương
10
控ひか
え dự trữ, dự bị, phòng đợi, sao lưu
書面しょめん
trên giấy tờ, văn bản
その旨
むね
:
前まえ
に述の
べた内容ないよう
や意向いこう
を指さ
す
ý nghĩa, tôn chỉ, chỉ thị, thông báo đó:
đề cập đến nội dung hoặc ý định đã nói ở
trước
一 流いちりゅう
hạng nhất, hàng đầu
シェフ bếp trưởng
団結だんけつ
đoàn kết
一丸いちがん
đồng tâm hiệp lực
無茶むちゃ
vô duyên, không hợp lý, lộn xộn, quá
mức
難 病なんびょう
bệnh khó chữa
治療ちりょう
trị liệu
一助いちじょ
phụ tá, giúp đỡ, hỗ trợ
欲望よくぼう
ước muốn, mong ước, khát khao
矛盾むじゅん
mâu thuẫn
敬愛けいあい
(する) kính yêu, tôn thờ
悔くや
しい cay cú, hối tiếc
シュバイツァー(1875-1965):
ドイツ出 身しゅっしん
の医者いしゃ
Schweitzer (1875-1965):
bác sĩ người Đức
生 涯しょうがい
một đời người
3 けち keo kiệt, bủn xỉn
怠なま
ける lười biếng, nhác
たいそう rất, rất tốt, rất nhiều
ほこり bụi
どろぼう tên ăn trộm, kẻ trộm
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
11
お嫁よめ
さん vợ, nàng dâu
結構けっこう
được rồi, đủ rồi, khá là
気立き だ
て khí chất, bản chất
文句もんく
phàn nàn
身み
なり vóc dáng, cử chỉ, thái độ
見違みちが
える nhìn nhầm
ホイッスル cái còi
響ひび
く vang vọng
泥どろ
bùn
健闘けんとう
phấn đấu
たたえる tán dương, ca tụng, ca ngợi
小麦粉こ む ぎ こ
bột mì
ボウル cái tô
ひっくり返かえ
す lật ngược, đảo
粉こな
bột
担架たんか
cáng khiêng bệnh nhân
借 金しゃっきん
nợ, khoản vay nợ
脱 出だっしゅつ
(する) trốn thoát, thoát khỏi
弁護士べ ん ご し
luật sư
押お
し入い
れ tủ âm tường
しわ nhăn, nếp nhăn
再三さいさん
dăm ba bận, ba lần bốn lượt, vài lần
引ひ
きとめる giữ lại, nén lại
携たずさ
える mang theo
戦 場せんじょう
chiến trường
12
~に向む
かう hướng đến ~
サークル câu lạc bộ, hội nhóm
低迷ていめい
trì trệ, suy thoái, mờ mịt
順 調じゅんちょう
に thuận lợi, trôi chảy
売う
り上あ
げ doanh thu
進言しんげん
tham mưu, tư vấn, nêu ý kiến, khuyên
(đối với người trên, cấp trên)
冷ひ
ややかな lạnh lùng, băng giá
視線しせん
ánh mắt, tầm nhìn
一群いちぐん
một đám, một nhóm
営 業えいぎょう
部ぶ
bộ phận kinh doanh, phòng kinh doanh
幼おさな
い trẻ con, ngây thơ
収 納しゅうのう
cất giữ, cất, tủ chứa
スペース không gian
証拠しょうこ
chứng cứ
断定だんてい
quyết định, kết luận, khẳng định
控ひか
える tránh, hạn chế
願書がんしょ
đơn xin
消印けしいん
dấu đóng ngày gửi bưu phẩm
有効ゆうこう
hiệu lực, có giá trị
ルーズ cẩu thả, lỏng lẻo
方々ほうぼう
で đây đó, khắp nơi
あげくの果は
てに:結 局けっきょく
trên hết: cuối cùng, kết cục
解雇かいこ
(する) sa thải, cho nghỉ làm, đuổi việc
口癖くちぐせ
quen miệng
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
13
詐欺さ ぎ
lừa gạt, lừa đảo
転 職てんしょく
(する) thay đổi nghề nghiệp, chuyển việc
コンタクト kính áp tròng (nói tắt), liên lạc, tiếp xúc
おごり mời, khao, đãi
牛 丼ぎゅうどん
gyudon (tô cơm thịt bò xào)
息抜いきぬ
き thư giãn, nghỉ ngơi
昇 進しょうしん
thăng tiến
目撃者もくげきしゃ
nhân chứng hiện trường, người chứng
kiến
証 言しょうげん
lời khai, việc làm chứng
銃じゅう
khẩu súng
所持しょじ
(する) sở hữu, mang, giữ
個性的こせいてき
có cá tính, bản sắc riêng
実用的じつようてき
tính thực dụng
定 評ていひょう
がある có tiếng, có uy tín
怪盗かいとう
tên trộm biến hóa khôn lường/ tinh vi
犯行はんこう
hành vi phạm tội, sự phạm tội
手口てぐち
thủ thuật phạm tội, thủ đoạn
大胆だいたん
liều lĩnh, táo bạo, can đảm
繊細せんさい
tinh tế, tinh vi, nhạy bén
腰こし
hông, eo
寝返ねがえ
りを打う
つ thay đổi tướng ngủ, phản bội
給料日きゅうりょうび
ngày trả lương, ngày lãnh lương
予算よさん
dự toán, ngân sách
中 断ちゅうだん
(する) tạm ngưng, đình chỉ
14
再開さいかい
(する) mở lại
好奇心こうきしん
tò mò, hiếu kỳ
自慢じまん
話ばなし
khoe khoang
化ば
け物もの
ma quái, ma quỷ
こっそり lén lút, âm thầm
ごろごろする vô công rồi nghề, lêu lổng
一苦労ひとくろう
vất vả, khổ nhọc, hụt hơi
釜かま
cái nồi, cái ấm
炊た
く nấu (cơm)
握にぎ
り飯めし
cơm nắm
むしゃむしゃと(食た
べる) ăn ngấu nghiến, nhai ngồm ngoàm
悲鳴ひめい
tiếng than khóc
ぎらぎら(光ひか
る) (nắng) chói chang, (mắt sáng) long lanh
妖怪ようかい
kỳ quái
ご無沙汰ぶ さ た
đã lâu không liên lạc, lâu rồi không gặp
お詫わ
び xin lỗi
祈願きがん
cầu nguyện, cầu khấn
早咲はやざ
き nở sớm
梅うめ
hoa mơ, mai
出 産しゅっさん
(する) sinh đẻ
内気うちき
nhút nhát, rụt rè, e thẹn
無口むくち
kín miệng, ít nói
強盗ごうとう
cướp
宝たから
くじ vé số
ブランド thương hiệu
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
15
偽物にせもの
đồ giả, hàng giả, hàng nhái
警部けいぶ
thanh tra cảnh sát
受話器じ ゅ わ き
ống nghe
王子おうじ
hoàng tử
シンデレラ công chúa Lọ Lem
警官けいかん
cảnh sát
伏ふ
せる cúi xuống, úp xuống, mai phục,
lật/nghiêng
発砲はっぽう
(する) bắn súng
苦くる
しむ đau khổ
名人めいじん
người nổi tiếng, cao thủ
器うつわ
chén, dĩa, bát
上司じょうし
sếp, cấp trên
難解なんかい
nan giải, khó hiểu, khó khăn
眺なが
め tầm nhìn, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
なだれ込こ
む ào ạt đi vào, ùa vào
侍さむらい
samurai, võ sỹ
刀かたな
kiếm, dao
敵てき
địch, kẻ thù
魔法使まほうつか
い phù thủy
呪文じゅもん
thần chú
唱とな
える đọc, niệm chú
たちまち ngay lập tức, đột nhiên
蛙かえる
con ếch
刑事け い じ
hình sự
16
鐘かね
chuông
馬車ばしゃ
xe ngựa
カボチャ bí đỏ
待ま
ち構かま
える thủ sẵn, canh, chờ thời cơ
箱詰はこづ
め đóng thùng, đóng hộp
出荷しゅっか
(する) xuất hàng, xuất kho
(雪ゆき
を)払はら
う quét / dọn (tuyết)
カラス con quạ
散ち
らかす vung vãi
シーンと(する) im lặng như tờ
静しず
まり返かえ
る im phăng phắc, rơi vào yên lặng
問と
い合あ
わせ liên hệ, thắc mắc
入荷にゅうか
(する) nhập hàng
品薄しなうす
thiếu hàng
排除はいじょ
(する) loại bỏ
過失かしつ
thiệt hại do bất cẩn, khinh suất
損害そんがい
賠 償ばいしょう
bồi thường thiệt hại
請 求せいきゅう
(する) yêu cầu thanh toán
盲目もうもく
khiếm thị
ピアニスト nghệ sĩ đàn piano
奏かな
でる trình diễn, biểu diễn
聴 衆ちょうしゅう
thính giả
( 心こころ
を)震ふる
わす làm rung động (lòng người)
大手おおて
xí nghiệp, công ty lớn
倒産とうさん
(する) phá sản
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
17
地球ちきゅう
外がい
生命体せいめいたい
sinh vật ngoài trái đất
異様いよう
な kỳ lạ, dị thường
映像えいぞう
hình ảnh video
衝 撃しょうげき
sốc, tác động, ấn tượng mạnh
アトリエ xưởng vẽ, xưởng nghệ thuật
寝 食しんしょく
việc ăn ngủ
顧客こきゃく
khách hàng
信頼しんらい
sự tin tưởng, tín nhiệm
徹夜てつや
(する) thức trắng đêm
一気いっき
に một hơi
データ dữ liệu
復元ふくげん
khôi phục
なぐる đấm, đánh
頂 上ちょうじょう
đỉnh
4 一人前いちにんまえ
trở thành người lớn
気楽きらく
な thoải mái, không gò bó
待遇たいぐう
đãi ngộ
上司じょうし
sếp, cấp trên
同 僚どうりょう
đồng nghiệp
後輩こうはい
hậu bối, đàn em
現 状げんじょう
hiện trạng
指示し じ
を仰あお
ぐ tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn
一見いっけん
nhìn sơ qua
18
億おく
単位たんい
の金かね
:
億おく
を基準きじゅん
とした金額きんがく
のこと
tiền đơn vị trăm triệu:
số tiền ở mức hàng trăm triệu
コマーシャル quảng cáo
出 演しゅつえん
料りょう
phí biểu diễn, cát-xê diễn
観 客かんきゃく
quan khách, người xem
末すえ
の~:一番下いちばんした
の~ dưới cùng, út: ~ nhỏ / dưới nhất
災害さいがい
時じ
lúc thảm họa, thời điểm thiên tai
迅速じんそく
に nhanh, cấp tốc, tức thời
民間みんかん
tư nhân
独創的どくそうてき
sáng tạo, độc đáo
平凡へいぼん
bình thường
~に欠か
ける thiếu ~
少子化しょうしか
tỷ lệ sinh giảm, ít con
晩婚ばんこん
化か
kết hôn muộn tăng
負担ふたん
gánh nặng, trách nhiệm
熱 中ねっちゅう
症しょう
say nóng, say nắng, chứng sốc nhiệt
水分すいぶん
補給ほきゅう
bổ sung nước, cung cấp nước
塩分えんぶん
muối
学生街がくせいがい
:学生がくせい
が集あつ
まる街まち
phố sinh viên: phố tập trung nhiều sinh
viên
治療ちりょう
trị liệu, điều trị
予防よぼう
dự phòng
著作権ちょさくけん
quyền tác giả, bản quyền
配慮はいりょ
(する) xem xét, để ý, quan tâm
引用いんよう
(する) trích dẫn
ウォーターカッター máy cắt bằng nước
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
19
コンクリート bê tông
風 力ふうりょく
発電はつでん
phát điện bằng sức gió
太陽光たいようこう
発電はつでん
phát điện năng lượng mặt trời
再生さいせい
可能かのう
エネルギー năng lượng có thể tái sinh
文科系ぶんかけい
hệ khoa học xã hội
暴 力ぼうりょく
bạo lực
地形ちけい
địa hình
実 情じつじょう
tình trạng thực tế
災害さいがい
tai họa, thiên tai
対策たいさく
đối sách
弊社へいしゃ
công ty chúng tôi
業 界ぎょうかい
ngành, nghề
路上ろじょう
喫煙きつえん
(する) hút thuốc trên đường
条 例じょうれい
điều lệ
罰金ばっきん
tiền phạt
科か
せられる áp đặt, áp dụng (tiền phạt, tiền thuế v.v.)
顧客こきゃく
khách hàng
ニーズ nhu cầu
規定きてい
quy định
奨学金しょうがくきん
học bổng
生態系せいたいけい
hệ sinh thái
保全ほぜん
(する) bảo toàn, bảo vệ
人類じんるい
nhân loại
次期じ き
~ ~ tiếp theo
経歴けいれき
quá trình làm việc
20
人格じんかく
nhân cách
実績じっせき
thành tích đạt được, kết quả
有利ゆうり
な có lợi
転 職てんしょく
(する) thay đổi nghề nghiệp, chuyển việc
景気けいき
tình hình kinh tế
好転こうてん
(する) chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt
経営けいえい
戦 略せんりゃく
論ろん
thuyết chiến lược kinh doanh
渡わた
り鳥どり
chim di cư
同窓会どうそうかい
họp lớp, họp đồng niên, hội cùng lớp /
cùng trường
恩師おんし
ân sư
確保かくほ
(する) nhận được, bảo vệ, gìn giữ
ベテラン
chuyên nghiệp, chuyên gia trong lĩnh vực
nào đó (thường dùng cho người làm việc
lão luyện lâu năm)
キャリアライフ cuộc đời và sự nghiệp
飲の
み会かい
tiệc nhậu
一時いっとき
một lát, tức thời
気き
晴ば
らし thư thái, thanh thản, nhẹ nhõm
定 着ていちゃく
(する) định hình; có chỗ đứng vững chắc (ở một
công ty nào đó)
ミス lỗi
指摘してき
(する) chỉ trích, nêu ra
長 所ちょうしょ
sở trường, điểm tốt
叱しか
る la, mắng
面倒見めんどうみ
chăm sóc
緻密ちみつ
tỉ mỉ, tinh tế
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
21
真実味しんじつみ
đáng tin cậy, chân thật
思おも
いやり sự thông cảm, chu đáo, biết quan tâm đến
người khác
ギブ・アンド・テイク cho và nhận
きっかけ cơ duyên, duyên cớ, sự bắt đầu
遠方えんぽう
xa, khoảng cách
ネット mạng, internet
地方ちほう
địa phương
特産品とくさんひん
đồ đặc sản
環 境かんきょう
保護ほ ご
bảo vệ môi trường
改あらた
めて một lần nữa, lại
世論よろん
miệng thế gian, ý kiến công chúng, dư
luận
に問と
う hỏi, kêu gọi
不景気ふ け い き
tình hình kinh tế không tốt/trì trệ
決算書けっさんしょ
đơn quyết toán
百 害ひゃくがい
あって一利いちり
なし:
害がい
があるだけで、いい面めん
は何なに
もないと
いうこと
trăm hại, vô lợi:
chỉ toàn có hại, mặt tốt hoàn toàn không
có
回避かいひ
(する) tránh
会談かいだん
hội đàm
ロケット tên lửa
打う
ち上あ
げ bắn lên
天候てんこう
thời tiết
延期えんき
hoãn, kéo dài
情 勢じょうせい
tình thế, tình hình
22
創意そうい
sáng ý, sáng tạo
工夫くふう
công phu, công sức
事業じぎょう
sự nghiệp, dự án
売う
れ行ゆ
き tình hình buôn bán
進路しんろ
con đường tiến lên, lộ trình tương lai
受講じゅこう
tham dự khóa học
欠航けっこう
hủy chuyến bay / chuyến tàu
次期じ き
~ ~ tiếp theo
開講かいこう
(する) khai giảng
ボーナス tiền thưởng
額がく
số tiền
受給者じゅきゅうしゃ
người thụ hưởng, người nhận
キャンセル(する) hủy
了 承りょうしょう
(する) công nhận, thừa nhận
履歴書りれきしょ
lý lịch xin việc, CV
応募おうぼ
đăng ký, ứng tuyển, xin ứng tuyển
返 却へんきゃく
(する) trả lại, hoàn trả
保険ほけん
bảo hiểm
国籍こくせき
quốc tịch
加入かにゅう
gia nhập, tham gia
義務ぎ む
づける giao nghĩa vụ, yêu cầu bắt buộc
健闘けんとう
(する) phấn đấu, nỗ lực
プロ chuyên nghiệp
時給じきゅう
lương theo giờ
テント lều
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
23
快適かいてき
dễ chịu, sảng khoái, thoải mái
リハビリ(=リハビリテーション) vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
金きん
メダル huy chương vàng
銅どう
メダル huy chương đồng
~に至いた
る dẫn đến ~, đến độ ~
法ほう
に触ふ
れる chạm đến/vi phạm pháp luật
信用しんよう
tín dụng, sự tin tưởng
失うしな
う mất, đánh mất
法律ほうりつ
luật pháp
濃厚のうこう
な đậm đà
麺めん
mì
魅力みりょく
hấp dẫn
アルコール rượu, có cồn
ソフトドリンク các loại nước ngọt, nước giải khát
柄がら
mẫu, mô hình, cán, tay cầm
センス thẩm mỹ, gu
役者やくしゃ
diễn viên
浮世絵う き よ え
:
江戸え ど
時代じだい
(1603-1867)に発達はったつ
した
版画はんが
絵え
のこと
ukiyo-e:
tranh phù thế thịnh hành trong thời Edo
(1603-1867)
今日こんにち
hôm nay, ngày nay
アイドル thần tượng
高速こうそく
道路どうろ
đường cao tốc
サービスエリア trạm dừng chân
テーマパーク công viên chủ đề
24
ハンバーグ món bít-tết thịt băm
陰かげ
の~ là nhân tố rất quan trọng đứng ủng hộ từ
phía sau
決定けってい
事項じこう
các quyết định
ストレッチ động tác duỗi thẳng chân tay, co duỗi
ウォーキング đi bộ
マラソン marathon, chạy đường dài
ボクシング đấm bốc, quyền anh
5 某ぼう
~:
時とき
、場所ばしょ
などがはっきり特定とくてい
できな
い、または特定とくてい
したくないときに使つか
う
một số/một vài ~; ~ nào đó :
dùng khi không thể xác định rõ hoặc
không muốn xác định thời gian, địa điểm
社会面しゃかいめん
về mặt xã hội, khía cạnh xã hội
見出み だ
し tiêu đề, tít báo
警備けいび
an ninh, cảnh bị, bảo vệ
奪うば
う đoạt, cướp
宿 直しゅくちょく
ca đêm, trực đêm
居眠いねむ
り ngủ gật, ngủ gục
警察署けいさつしょ
sở cảnh sát
取調室とりしらべしつ
phòng thẩm vấn, phòng hỏi cung
間ま
が抜けている ngu ngu, ngớ ngớ, trớt quớt
記憶きおく
ký ức, trí nhớ
言い
い訳わけ
biện hộ, phân trần
納得なっとく
(する) chấp nhận, lý giải được
自覚じかく
tự giác
監視かんし
giám sát, theo dõi
くぐり抜ぬ
ける vượt qua, lẩn tránh, trốn tránh
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
25
被害者ひがいしゃ
người bị hại
酷こく
tàn nhẫn, tàn khốc, tàn bạo, khốc liệt
業 種ぎょうしゅ
loại ngành nghề
マスコミ truyền thông đại chúng (rút gọn của từ
"mass communications")
騒さわ
ぐ làm ồn ào
覚悟かくご
(する) chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng
砂漠さばく
sa mạc
オアシス ốc đảo
嵐あらし
giông, bão
灯台とうだい
ngọn hải đăng
慰なぐさ
め an ủi, động viên
物足ものた
りない không đủ, có gì đó thiêu thiếu
運うん
vận may
ストレート thẳng
化粧水けしょうすい
nước hoa hồng, nước dưỡng da
庶民しょみん
感覚かんかく
suy nghĩ, nhận xét, đánh giá của dân
thường
分析ぶんせき
phân tích
(分析ぶんせき
が)甘あま
い (phân tích) sơ sài, yếu, kém
論旨ろんし
tranh luận, lập luận
あいまい mơ hồ
構成こうせい
cấu trúc
サーフィン lướt sóng
無茶むちゃ
vô lý, quá mức, phi lý, ngớ ngẩn
無謀むぼう
な thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, bất cẩn
26
行為こうい
hành vi
ルーズ bất cẩn, cẩu thả, lỏng lẻo
大おお
らか dễ chịu, thong thả, thoải mái, nhiều
だらしない bừa bộn, lôi thôi, luộm thuộm
品質ひんしつ
phẩm chất, chất lượng sản phẩm
センス thẩm mỹ, gu
今いま
一ひと
つ thêm một lần/cái, kém một chút
人気ひとけ
cảm giác có người
トンネル đường hầm
落書らくが
き viết/vẽ bậy
エスカレート(する) leo thang, tiến triển dần dần
堂々どうどう
と đường bệ, to lớn, thẳng thắn
いたずら nghịch ngợm
めちゃくちゃ lộn xộn, rất, cực kỳ
表 現ひょうげん
biểu hiện, từ ngữ, diễn đạt
面白おもしろ
半分はんぶん
nửa giỡn nửa thiệt, bỡn cợt
甥おい
cháu trai
反抗はんこう
(する) phản kháng, nổi loạn
さぼる lười biếng, bỏ giờ học, trốn học
試食ししょく
ăn thử
患者かんじゃ
bệnh nhân
放ほう
っておく bỏ mặc
善意ぜんい
thiện ý
寄付金き ふ き ん
tiền quyên góp
着 服ちゃくふく
(する) tham ô, biển thủ, đút túi
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
27
政治家せ い じ か
nhà chính trị, chính trị gia
許ゆる
す cho phép, tha thứ
くだらない vô dụng, vô vị, không giá trị
頂 上ちょうじょう
đỉnh
引ひ
き返かえ
す quay trở lại, quay ngược lại
苦労くろう
(する) lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn
親不孝おやふこう
bất hiếu
無灯火む と う か
không thắp/mở đèn
国会こっかい
議員ぎいん
nghị viên/thành viên quốc hội
冗 談じょうだん
đùa
視点してん
quan điểm, góc nhìn
入 社にゅうしゃ
式しき
lễ đón nhân viên mới vào công ty
腐くさ
らせる hư, thối, hỏng
同 情どうじょう
(する) đồng tình, đồng cảm
図々ずうずう
しい trơ tráo, mặt dày, không biết xấu hổ
もったいない lãng phí, uổng phí
過保護か ほ ご
nâng niu, nuông chiều, bảo bọc quá mức
スニーカー giày thể thao
サンダル giày xăng đan, dép
ハイヒール giày cao gót
家賃やちん
tiền thuê nhà
新車しんしゃ
xe mới
パジャマ đồ bộ, đồ ngủ
定価ていか
giá cố định, giá ghi trên hàng hóa
騒音そうおん
tiếng ồn
28
まいる:困こま
る bị phiền, bực bội, mệt
マナー cách cư xử, thái độ, phong cách
宇宙うちゅう
旅行りょこう
du lịch vũ trụ
ホームページ trang chủ
魅力みりょく
ma lực, hấp dẫn
キノコ nấm
発言はつげん
(する) phát ngôn
未定みてい
chưa xác định, chưa được quyết định
実施じっし
(する) thực thi
検討けんとう
中ちゅう
đang xem xét/kiểm thảo
就 活しゅうかつ
(= 就 職しゅうしょく
活動かつどう
) hoạt động tìm việc làm
卒 業そつぎょう
単位たんい
tín chỉ tốt nghiệp
締切しめきり
hạn chót, thời hạn
誤字ご じ
in nhầm, in sai, lỗi đánh máy
脱字だつじ
thiếu ký tự, thiếu chữ, sót từ
燃費ねんぴ
tiêu hao/tiêu thụ/phí nhiên liệu
洗練せんれん
(する) làm cho lịch sự, tao nhã, tinh lọc, hoàn
thiện, tinh luyện
従 業 員じゅうぎょういん
nhân viên
幸福こうふく
hạnh phúc
顧客こきゃく
khách hàng
追 求ついきゅう
(する) tìm kiếm, theo đuổi, yêu cầu
指摘してき
(する) chỉ trích, nêu ra
欠陥けっかん
khuyết tật, khiếm khuyết, lỗi
放置ほうち
(する) để lại, rời khỏi, bỏ lại đó
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
29
経営けいえい
kinh doanh
一致いっち
(する) nhất trí
アニメ phim hoạt hình
ヒット(する) trở nên nổi tiếng và được phổ biến rộng
rãi
無名むめい
không nổi tiếng, không tên tuổi, vô danh
声優せいゆう
diễn viên lồng tiếng
新人しんじん
người mới vào
一 流いちりゅう
hàng đầu
健全けんぜん
な khỏe mạnh, lành mạnh, vững mạnh
ずさんな cẩu thả, bất cẩn, luộm thuộm
体質たいしつ
thể chất, thể trạng con người
たまたま tình cờ, thỉnh thoảng
実績じっせき
thành tích đạt được, kết quả
まずい:良
よ
くない dở: không tốt
上司じょうし
cấp trên, sếp
悪口わるくち
nói xấu
一斉いっせい
đồng loạt
送信そうしん
(する) truyền, gửi tin
日帰ひがえ
り đi về trong ngày
国宝こくほう
級きゅう
cấp bảo vật quốc gia
仏像ぶつぞう
tượng Phật
運送うんそう
業 者ぎょうしゃ
dịch vụ điều hành vận tải, doanh nghiệp
vận chuyển
部下ぶ か
cấp dưới
データ dữ liệu
30
流 出りゅうしゅつ
(する) chảy ra, thoát ra, rò rỉ
公
おおやけ
công cộng 緊迫きんぱく
(する) căng thẳng
初心者しょしんしゃ
người mới bắt đầu, người mới học
誤解ごかい
(する) hiểu lầm
国産こくさん
sản phẩm trong nước/quốc nội
小型車こがたしゃ
xe kiểu nhỏ gọn
制服せいふく
đồng phục
ガードマン nhân viên bảo vệ
早 朝そうちょう
sáng sớm
深夜しんや
đêm khuya
怒鳴ど な
る la, hét
誠意せいい
thành ý
対応たいおう
(する) đối ứng, ứng phó
マスコミ
truyền thông đại chúng (rút gọn từ "mass
communication")
連 中れんちゅう
nhóm, đám (từ thân mật hoặc có vẻ coi
thường)
群むら
がる kết thành đàn, tập hợp lại
人件費じんけんひ
chi phí nhân công/nhân sự
抑おさ
える kìm nén, hạn chế
裏目うらめ
に出で
る:
良よ
かれと思おも
ってやったことの結果けっか
が、
予想よそう
とは 逆ぎゃく
になること
không như mong đợi, trái với niềm hy
vọng:
kết quả của một việc gì đó khi làm tưởng
là sẽ tốt nhưng nó đi ngược lại với dự
đoán
信用しんよう
sự tin tưởng, uy tín
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
31
~の手前
てまえ
trước mặt của ~, trước ~
解雇かいこ
sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc
名目めいもく
danh mục, tên 廃棄はいき
処分しょぶん
xử lý đồ thải, xử lý rác thải
開発かいはつ
khai phát, phát triển
一般いっぱん
nói chung, bình thường
取と
り調しら
べ điều tra, thẩm vấn
正 体しょうたい
bản chất thật, bản tính, bản sắc, chính thể
バレる bị lộ, bị phát hiện
使つか
い道みち
cách sử dụng, mục đích dùng
廃棄はいき
(する) thải, bỏ, thanh lý, xử lý
部署ぶしょ
ban ngành, đoàn thể, cơ quan
ダンプカー xe tải ben
揺ゆ
れる rung (tự động từ)
キティちゃん:
世界せかい
中じゅう
で人気にんき
があるネコのキャラク
ター
Kitty-chan:
nhân vật mèo được yêu thích trên thế giới
文具ぶんぐ
văn phòng phẩm
グッズ hàng hóa
統一とういつ
(する) thống nhất
社交的しゃこうてき
な có tính xã giao
先輩せんぱい
tiền bối, đàn anh
後輩こうはい
hậu bối, đàn em
誰彼だれかれ
なしに:
だれという区別くべつ
なしに、だれにでも
người này người kia:
bất cứ người nào, không phân biệt ai
床ゆか
sàn nhà
32
散乱さんらん
(する) tán loạn, lung tung
扱あつか
う đối xử
返信へんしん
trả lời, hồi âm
運動会うんどうかい
ngày hội thể thao
ビリ cuối danh sách, chót
邪魔じゃま
trở ngại, quấy rầy
学費がくひ
học phí
合 宿がっしゅく
cắm trại, huấn luyện tập trung
就 職しゅうしょく
(する) tìm việc làm
給 料きゅうりょう
lương
終 電しゅうでん
xe điện chuyến cuối ngày
浅あさ
い cạn
飛と
び込こ
み nhảy vào
お宅
たく
nhà của anh/chị
手入て い
れ chăm sóc
言い
い訳わけ
biện hộ, phân trần
低俗ていぞく
thô tục
表 現ひょうげん
từ ngữ, sự diễn tả, biểu hiện
稚拙ちせつ
kém cỏi, trẻ con
人目ひとめ
も構かま
わず:
他人たにん
が見み
ているのを気き
にしないで
không màng đến cái nhìn của người ta:
không để ý quan tâm đến việc người khác
đang nhìn mình
化粧けしょう
(する) trang điểm
祖母そ ぼ
bà
嘆なげ
く than thở
強 行きょうこう
採決さいけつ
bỏ phiếu bắt buộc, ép bỏ phiếu
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
33
国会こっかい
quốc hội
乱闘らんとう
騒さわ
ぎ ẩu đả
正視せいし
nhìn thẳng
帰宅きたく
về nhà
途中とちゅう
giữa chừng, giữa đường
捕つか
まる bị bắt, bị tóm
不ふ
良 品りょうひん
sản phẩm bị lỗi
契約けいやく
hợp đồng
下請したう
け thầu phụ, nhận thầu lại, hợp đồng phụ
零細れいさい
企業きぎょう
doanh nghiệp nhỏ
軒並のきな
み dãy nhà san sát/nối tiếp nhau
つぶれる sụp đổ, bị phá sản, bị tàn phá
言い
い返かえ
す nói lại, đáp trả
舟ふね
thuyền, tàu
提 出ていしゅつ
nộp
あっという間ま
に loáng một cái, trong nháy mắt
転覆てんぷく
(する) lật đổ, xoay
留 年りゅうねん
ở lại lớp, lưu ban
必死ひっし
quyết tâm, làm hết sức mình, ra sức làm
通訳つうやく
thông dịch, phiên dịch
自覚じかく
tự giác
不愉快ふ ゆ か い
khó chịu, không vui
ネット mạng, internet
瞬時しゅんじ
に tức thì, ngay lập tức
コンタクトをとる liên hệ
34
花粉症かふんしょう
dị ứng phấn hoa
かゆみ ngứa
鼻水はなみず
nước mũi
ラッシュアワー giờ cao điểm
殺人的さつじんてき
な có tính chất giết người
混雑こんざつ
ùn tắc, đông đúc, hỗn tạp
支援しえん
ủng hộ, chi viện
癌がん
ung thư
ピアニスト nghệ sĩ piano
プロ chuyên nghiệp
万一まんいち
lỡ như, vạn bất đắc dĩ
消火器しょうかき
bình chữa cháy, bình cứu hỏa
設置せっち
(する) lắp đặt
車庫しゃこ
garage, nhà xe
原稿げんこう
bản thảo
我慢が ま ん
(する) chịu đựng
災害さいがい
thiên tai, thảm họa
~に備そな
える chuẩn bị cho ~
非常食ひじょうしょく
lương thực phòng khi khẩn cấp
項目こうもく
mục, điều khoản
地下ち か
倉庫そうこ
kho tầng hầm
相棒あいぼう
đối tác, bạn thân, đồng bọn
職務しょくむ
範囲はんい
phạm vi công việc
外はず
す xóa, gỡ, loại bỏ
額ひたい
trán
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
35
メモリーチップ chip bộ nhớ
行方ゆくえ
不明ふめい
không rõ hành tung, mất tích
居眠いねむ
り ngủ gật, ngủ gục
セルフサービス tự phục vụ
危機き き
khủng hoảng, nguy cơ
視線しせん
ánh nhìn, ánh mắt
感知かんち
(する) nhận thức, cảm nhận
俺おれ
:
友とも
だちや目下めした
の人ひと
に対たい
して自分じぶん
のこ
とを指さ
すときに使つか
う。主おも
に男性だんせい
が使つか
う
tao:
dùng chỉ mình/người nói với bạn bè hoặc
người dưới mình. Chủ yếu là nam giới
hay sử dụng
お前まえ
:
友とも
だちや目下めした
の人ひと
に対たい
して相手あいて
のこ
とを指さ
すときに使つか
う。主おも
に男性だんせい
が使つか
う
mày:
dùng chỉ đối phương/người nghe là bạn
bè hoặc người dưới mình. Chủ yếu là
nam giới hay sử dụng
プライバシー sự riêng tư
殺虫剤さっちゅうざい
thuốc trừ sâu
容疑者ようぎしゃ
kẻ tình nghi
逮捕たいほ
(する) bắt
全面ぜんめん
解決かいけつ
giải pháp hoàn chỉnh/toàn diện
衛生えいせい
vệ sinh
飛躍的ひやくてき
に đáng kể, tiến xa, nhảy vọt
向 上こうじょう
(する) nâng cao
感染症かんせんしょう
bệnh truyền nhiễm
怠おこた
る quên, bỏ bê, sao nhãng
復帰ふっき
trở lại, quay về
36
静養せいよう
tịnh dưỡng, nghỉ ngơi
従したが
う theo, vâng lời
悲惨ひさん
な bi thảm, thảm khốc
現場げんば
tại chỗ, hiện trường
生産せいさん
ライン dây chuyền sản xuất
人件費じんけんひ
chi phí nhân công/nhân sự
大幅おおはば
に cách đáng kể, khoảng cách khá rộng
削減さくげん
(する) cắt giảm
時給じきゅう
lương theo giờ
五分ご ぶ
咲ざ
き nở năm phần (chỉ mức độ nở của hoa,
thường là nói về anh đào)
見み
頃ごろ
thời điểm tốt nhất để xem
スワヒリ語ご
tiếng Swahili
納品のうひん
(する) giao hàng, cung cấp
(週 末しゅうまつ
を)つぶす giết thời gian (cho qua cuối tuần)
落お
ち込こ
む buồn bã, suy sụp
肩かた
が凝こ
る cứng vai
悩なや
み lo lắng, căng thẳng, đau khổ
取引とりひき
先さき
khách hàng, đối tác
接待せったい
tiếp đãi
防災ぼうさい
対策たいさく
các biện pháp phòng chống thiên tai
粗悪そあく
な thô lỗ, lỗ mãng, kém chất lượng
悪徳あくとく
業 者ぎょうしゃ
nhà kinh doanh không trung thực, vô đạo
đức
記者きしゃ
ký giả, phóng viên
各地かくち
các nơi
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
37
ゲームショー game show
オフィス văn phòng
不祥事ふしょうじ
vụ bê bối, tai tiếng, scandal
6 本日ほんじつ
:「今日きょう
」の丁寧ていねい
な言い
い方かた
hôm nay: cách nói lịch sự của "今日"
誠まこと
に rất, thành thật
激励げきれい
khuyến khích
感激かんげき
cảm kích
研 修けんしゅう
tu nghiệp, tập huấn
ベトナム Việt Nam
~の念ねん
:~の気持き も
ち・思おも
い cảm nghĩ/suy nghĩ về ~
誠実せいじつ
な thành thật
合同ごうどう
kết hợp, chung, cùng, hợp đồng
プロジェクト dự án
節電せつでん
tiết kiệm điện
設定せってい
(する) thành lập, thiết lập, tạo ra
お詫わ
び xin lỗi
本来ほんらい
trước nay, thông thường, vốn dĩ
恐 縮きょうしゅく
xin lỗi, không dám, xin bỏ qua, biết ơn
足元あしもと
dưới chân, chân, bước đi, dáng đi
多忙たぼう
rất bận rộn
(時間じかん
を)割さ
く dành thời gian/thời giờ
至急しきゅう
khẩn cấp, gấp
権威けんい
quyền uy
光栄こうえい
vinh quang, vinh dự, vui sướng
就 任しゅうにん
nhậm chức, đảm nhiệm chức vụ
38
席 上せきじょう
tại (cuộc họp, buổi tiệc, hội nghị)
赤面せきめん
đỏ mặt, bối rối
かくも quả thật là, rất nhiều, như thế
盛大せいだい
な lớn, vĩ đại, tráng lệ
一気いっき
飲の
み uống/nốc một hơi
ご愛顧あいこ
sự lui tới của khách hàng quen, bảo trợ,
yêu thương, chở che
命めい
じる ban hành, bổ nhiệm, ra lệnh
解散かいさん
(する) giải tán
公演こうえん
công diễn
日程にってい
lịch trình
観覧かんらん
:見物けんぶつ
すること xem, tham quan
何分なにぶん
にも ở mức nào, dù sao, dù thế nào đi nữa
山菜さんさい
rau dại ở núi (ăn được)
不在ふざい
không hiện diện, vắng mặt
人影ひとかげ
bóng người, linh hồn, tâm hồn
お悔くや
み lời chia buồn
弊社へいしゃ
công ty chúng tôi
尽 力じんりょく
tận lực, nỗ lực, cố gắng
賜たまわ
る trao tặng, tôn vinh, ban cho
念願ねんがん
tâm nguyện, nguyện vọng
不況下ふきょうか
suy thoái/khủng hoảng kinh tế
倒産とうさん
phá sản
同業者どうぎょうしゃ
người kinh doanh cùng ngành nghề
同 情どうじょう
đồng tình, đồng cảm
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
39
経営者けいえいしゃ
người quản lý, doanh nhân
発揮はっき
(する) phát huy
アマチュア không chuyên nghiệp, nghiệp dư
正々堂々せいせいどうどう
と đường đường chính chính
~に 値あたい
する để xứng đáng, được xứng đáng với ~
資格しかく
tư cách, bằng cấp
努力どりょく
の甲斐か い
あって:努力どりょく
したおかげ
で
đáng công sức, nhờ vào sự nỗ lực
看護師か ん ご し
y tá
監督かんとく
huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc
ナショナルチーム đội tuyển quốc gia
務つと
める làm việc, tận tâm, bỏ công sức, phục vụ
事情じじょう
sự tình, hoàn cảnh
喜よろこ
ばしい hân hoan, vui vẻ, vui sướng
心 細こころぼそ
い cô đơn
頼たの
もしい đáng tin, đáng trông cậy
情なさ
けない thật tệ, tệ quá, quá hổ thẹn
7 お遣つか
い chạy việc, làm việc vặt
カタログ catalô, tập sách giới thiệu sản phẩm
奴やつ
:
人ひと
を軽蔑けいべつ
して言い
うときに使つか
う。また
は、目下めした
の人ひと
を親した
しみを込こ
めて言い
うと
きに使つか
う
thằng:
dùng khi nói về một người nào đó một
cách khinh thường hoặc khi nói về người
có vai vế dưới mình với tình cảm thân
thiện
商 談しょうだん
đàm phán thương mại, thương đàm
ぐずぐず(する) chần chừ, lưỡng lự, nấn ná
40
ライバル đối thủ, người ganh đua
先方せんぽう
phía bên kia
問と
い合あ
わせ yêu cầu thông tin, thắc mắc
絶好ぜっこう
tuyệt hảo
チャンス cơ hội
リース cho thuê
赤字あかじ
lỗ, thua lỗ
提示ていじ
(する) xuất trình, trình bày
経費けいひ
kinh phí
採算さいさん
có lời, tính toán lời lỗ
同行どうこう
(する) đồng hành
南 極なんきょく
Nam cực
厚着あつぎ
đồ dày, đồ ấm
性格せいかく
tính cách
猿さる
con khỉ
履歴書りれきしょ
lí lịch hồ sơ xin việc, CV
採用さいよう
(する) tuyển dụng, thuê
山百合や ま ゆ り
hoa lily núi (Nhật Bản)
(風かぜ
が)吹ふ
く (gió) thổi
折お
れる gãy, vỡ, gập
画家が か
họa sĩ
情 熱じょうねつ
nhiệt tình
アクロバット飛行ひこう
nhào lộn trên không (bằng máy bay)
墜落ついらく
(する) rơi (máy bay)
急降下きゅうこうか
(する) đột kích, rơi xuống đột ngột
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
41
噛か
む nhai, cắn
吠ほ
える sủa
ランナー người chạy
監督かんとく
huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc
食た
べ放題ほうだい
ăn thoải mái, ăn buffet
入い
れ替か
え thay thế
全品ぜんぴん
tất cả sản phẩm
企業きぎょう
công ty, xí nghiệp
就 職しゅうしょく
(する) tìm việc làm
破は
たん phá sản
新型しんがた
mẫu mới, mô hình mới
医療いりょう
機器き き
thiết bị y tế
技術者ぎじゅつしゃ
kỹ thuật viên
バッテリー pin, ắc quy
大会たいかい
đại hội
トーナメント giải đấu, cuộc thi đấu loại trực tiếp
~回
かい
戦せん
:
試合しあい
が何回目なんかいめ
か言い
うときに使つか
う
vòng/trận thứ ~ :
dùng khi nói đó là trận đấu lần thứ mấy
(列れつ
が)空す
く (hàng, dãy) trống
~盛さか
り: 最もっと
も~のとき ~ đầy, nhiều : khi ~ nhất
熱 中ねっちゅう
症しょう
say nóng, say nắng, chứng sốc nhiệt
健康けんこう
診断しんだん
kiểm tra sức khỏe
手 術しゅじゅつ
phẫu thuật
内緒ないしょ
bí mật
ハッピー hạnh phúc
42
謝あやま
る xin lỗi
こじれる trở nên tồi tệ hơn, phức tạp lên
連日れんじつ
ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục
フリーズする treo máy, chết máy, đóng băng
しっぽ cái đuôi
振ふ
る vẫy, rung
コンクール cuộc thi
通用つうよう
(する) thông dụng, được áp dụng
トップ đầu, đỉnh, phần trên cao, top
不信ふしん
bất tín, không tin
キャンセルする hủy
戻もど
る quay lại
地位ち い
vị trí
名誉めいよ
danh dự
得え
る có được
財産ざいさん
tài sản
(健康けんこう
を)害がい
する gây tổn hại (sức khỏe)
アイスホッケー khúc côn cầu trên băng
解明かいめい
(する) làm sáng tỏ, minh bạch
宇宙うちゅう
人じん
người ngoài hành tinh
交通こうつう
ルール luật giao thông
(地位ち い
に)就つ
く được bổ nhiệm (vào vị trí)
基本きほん
料 金りょうきん
phí cơ bản
誠意せいい
thành ý
食後しょくご
sau khi ăn
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
43
欠か
かす bỏ lỡ, lỡ, thiếu sót
そば mì soba
無理む り
やり một cách miễn cưỡng, bắt buộc, ép buộc
お見合み あ
い xem mắt, làm quen qua mai mối
用件ようけん
việc
帰国きこく
(する) về nước
挨拶あいさつ
(する) chào hỏi
おにぎり cơm nắm
判決はんけつ
phán quyết
被害者ひがいしゃ
nạn nhân, người bị hại
納得なっとく
(する) chấp nhận, đồng ý
人員じんいん
削減さくげん
cắt giảm nhân viên
メリット lợi điểm, mặt có lợi, ưu điểm
流行は や
る lan rộng, thịnh hành, bùng phát
宝 物たからもの
báu vật
検討けんとう
(する) kiểm thảo, xem xét, cân nhắc
ネットカフェ quán cà phê internet
カラオケ karaoke
一晩ひとばん
một đêm
(家いえ
を)継つ
ぐ thừa kế (một căn nhà), kế tục gia nghiệp
裁判さいばん
xét xử
~に 訴うった
える khởi kiện ~, kiện cáo ~
我慢がまん
(する) chịu đựng
悔くや
しい tức, tiếc, hận
半日はんにち
nửa ngày
44
差さ
sự chênh lệch, cách biệt
契約けいやく
hợp đồng
アポ(=アポイントメント)を取と
る xin hẹn, hẹn trước
っす:
一部いちぶ
の若わか
い男性だんせい
の話はな
し言葉ことば
で、「で
す・ます」を 短みじか
くした特殊とくしゅ
な言い
い方かた
。
普通ふつう
形けい
につく
ssu:
là cách nói đặc thù rút gọn từ "です・ま
す" được dùng bởi một số những người
nam trẻ tuổi; thường đi với thể thông
thường
片かた
っ端ぱし
から từ một đầu/một chút/một phần nhỏ
パンフレット quyển sách hướng dẫn nhỏ
条 件じょうけん
điều kiện
儲もう
かる sinh lời, có lời
リース 料りょう
phí thuê
仮かり
に giả sử, nếu, tạm thời
馬鹿ば か
ngu ngốc
立た
ち直なお
り lấy lại chỗ đứng, khôi phục lại
退屈たいくつ
な nhàm chán
カードゲーム card game
たばこ thuốc lá
吸す
い殻がら
tàn thuốc, đầu thuốc
迷子まいご
trẻ lạc
眼下がんか
dưới tầm mắt
紅葉こうよう
lá đỏ mùa thu
奨学金しょうがくきん
học bổng (sự thực ở Nhật Bản thường với
hình thức như là 1 khoản tiền sinh viên
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
45
vay để đóng tiền học nên phải hoàn lại)
応募おうぼ
(する) đăng ký, xin ứng tuyển
告白こくはく
(する) thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình yêu)
真実しんじつ
sự thật, chân thực
確たし
かめる xác định, xác nhận
死亡しぼう
chết, tử vong
不可能ふ か の う
không thể, không có khả năng, không làm
được
済す
む xong, hoàn thành
騒音そうおん
tiếng ồn
大家おおや
chủ nhà
失恋しつれん
(する) thất tình
やけになる liều mình/liều mạng vì tuyệt vọng
負荷ふ か
gánh nặng
出 版しゅっぱん
業 界ぎょうかい
ngành xuất bản
破壊はかい
(する) phá hoại
野生やせい
動物どうぶつ
động vật hoang dã
進学しんがく
học lên cao
提案ていあん
đề án
裁判官さいばんかん
quan tòa
被告ひこく
bị cáo
同 情どうじょう
的てき
đồng tình, đồng cảm
大たい
した差さ
:大おお
きな違ちが
い khoảng cách lớn: sự khác nhau lớn
無実むじつ
vô tội
証 明しょうめい
(する) chứng minh
46
頑固がんこ
な ngoan cố
教 授きょうじゅ
giáo sư
研 究けんきゅう
論文ろんぶん
luận văn nghiên cứu
認みと
める chấp nhận, thừa nhận, cho phép
リハビリ(=リハビリテーション) điều trị phục hồi chức năng
復帰ふっき
(する) quay lại, trở về
ファン người hâm mộ
苦労くろう
(する) khổ cực
8 異界いかい
thế giới khác
物 心ものごころ
がつく:
幼児期よ う じ き
を過す
ぎて、世よ
の中なか
の物事ものごと
がなん
となくわかってくる
lúc bắt đầu hiểu biết:
qua thời thơ ấu, bắt đầu nhận biết một
phần nào đó mọi thứ trên đời
修 行しゅぎょう
tu hành, luyện tập
赤あか
ん坊ぼう
em bé
手入て い
れ chăm sóc
マラソン marathon, chạy đường dài
抜ぬ
く
nhổ (抜きつ抜かれつ "nghĩa là khi thì
mình vượt qua người ta khi thì bị người
ta qua mặt; tới lui")
接戦せっせん
tiếp chiến
繰く
り広ひろ
げる mở ra, trải ra, triển khai
人ひと
ごみ đám đông
川面かわも
bề mặt sông
紅葉もみじ
lá đỏ mùa thu
浮う
く nổi
沈しず
む chìm, lặng
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
47
ご近所きんじょ
同士どうし
hàng xóm với nhau
(関係かんけい
を)築きず
く tạo, xây dựng (mối quan hệ)
各社かくしゃ
các công ty
故郷こきょう
cố hương, quê
知人ちじん
người quen
誘さそ
い lời mời, rủ rê
物体ぶったい
vật thể
端はし
đầu, rìa
落書らくが
き viết bậy
商店街しょうてんがい
khu mua bán, phố buôn bán
(匂にお
いが) 漂ただよ
う (mùi hương) phảng phất
観 客かんきゃく
quan khách, người xem
拍手はくしゅ
vỗ tay
課長かちょう
trưởng phòng
ぶつぶつ(つぶやく) lầm bầm, làu bàu
つぶやく lầm bầm, thì thầm
独自どくじ
độc lập, độc đáo, cá nhân
(ビジネスを)立た
ち上あ
げる khởi nghiệp, bắt đầu (kinh doanh)
島民とうみん
dân đảo
取と
り組く
み nỗ lực, bắt tay vào
ロケット tên lửa
広報こうほう
活動かつどう
hoạt động quan hệ công chúng
強化きょうか
(する) tăng cường, nâng cao
発生はっせい
phát sinh
一刻いっこく
も早はや
く:少すこ
しでも早はや
く sớm hết mức có thể, càng sớm càng tốt
48
志望校しぼうこう
trường muốn vào, trường nguyện vọng
出 産しゅっさん
sinh đẻ, sinh sản
~に立た
ち会あ
う chứng kiến, có mặt ở ~
メディア phương tiện truyền thông
速報そくほう
tin nhanh, đưa tin kịp thời
克服こくふく
(する) khắc phục, chinh phục
配置はいち
(する) sắp đặt, bố trí
メロディー giai điệu
幽霊ゆうれい
ma
亡な
くす mất đi
めっきり rõ ràng, đáng kể, đáng chú ý
老ふ
ける già
再婚さいこん
(する) tái hôn
仏陀ぶっだ
Phật Thích ca
非凡ひぼん
な thần kỳ, phi phàm
才能さいのう
tài năng
発揮はっき
(する) phát huy
手品てじな
ảo thuật, trò chơi
裏切うらぎ
る phản bội, thay lòng
見事みごと
な tuyệt vời, ngoạn mục, đẹp đẽ
お供とも
の人ひと
người đi cùng, bạn đồng hành
墓はか
ngôi mộ, mồ mả
製法せいほう
công thức chế tạo
オンデマンド theo yêu cầu
講座こうざ
lớp học, khóa học, buổi học
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
49
自宅じたく
nhà riêng
ペース tốc độ, nhịp độ
システム hệ thống
内部ないぶ
告発こくはつ
tố giác nội bộ
良 心りょうしん
lương tâm
~に 従したが
う theo, phục tùng ~
激 流げきりゅう
dòng chảy mạnh
カヌー ca nô
連日れんじつ
ngày lại ngày, nhiều ngày liên tục
度重たびかさ
なる lặp đi lặp lại
惑星わくせい
探査機た ん さ き
phi thuyền/tàu thăm dò hành tinh
はやぶさ:惑星わくせい
探査機た ん さ き
の名前なまえ
Hayabusa: tên của một con tàu thăm dò
hành tinh
帰還きかん
(する) trở về, hồi hương
初出場 lần đầu xuất hiện, lần đầu ra mắt
プレッシャー áp lực, sức ép
オリンピック thế vận hội, Olympic
金きん
メダル huy chương vàng
獲得かくとく
(する) thu được, giành được
登山とざん
隊たい
đoàn leo núi thám hiểm
悪天候あくてんこう
thời tiết khắc nghiệt
登 頂とうちょう
leo lên đỉnh
砂漠さばく
sa mạc
過酷かこく
な khắc nghiệt, khó khăn
マシントラブル sự cố máy móc
50
予備校よ び こ う
trường dự bị, lò luyện thi
振興しんこう
thúc đẩy, khuyến khích
力ちから
を注そそ
ぐ đổ sức vào, tập trung công sức
陶芸家とうげいか
thợ làm gốm
自給じきゅう
自足じそく
tự cung tự cấp
育児いくじ
nuôi con nhỏ
動物園どうぶつえん
sở thú
飼育しいく
(する) chăn nuôi
展示てんじ
(する) triển lãm, trưng bày
社会しゃかい
人じん
野球やきゅう
bóng chày nghiệp dư dành cho người đi
làm
営いとな
む điều khiển, kinh doanh
果樹園かじゅえん
vườn cây ăn trái
栽培さいばい
canh tác, trồng trọt
商 工しょうこう
会議所かいぎしょ
phòng thương mại công nghiệp
議長ぎちょう
nghị trưởng, chủ tịch
活躍かつやく
(する) tham gia vào các hoạt động, hoạt động
sôi động
ジャム mứt
繁 殖はんしょく
phồn thực, sinh sôi, nhân giống
~に 力ちから
を入い
れる bỏ công sức vào ~
~に励はげ
む phấn đấu, cố gắng vào ~
表 情ひょうじょう
biểu hiện trên khuôn mặt, vẻ mặt, biểu lộ
tình cảm
子こ
鬼おに
quỷ con
謎なぞ
bí ẩn, câu đố
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
51
現あらわ
れる xuất hiện, lộ ra
懐ふところ
túi/ví tiền, ngực áo, trong lòng, ngực
刀かたな
kiếm, gươm, đao
~に伝つた
わる được truyền bá cho ~, được chuyển đi
宝たから
châu báu, của cải, quý giá
ギラリとした( 光ひかり
) (ánh sáng) nhấp nháy, lấp lánh
恐おそ
れる sợ
慌あわ
てる hấp tấp, vội vàng
楽園らくえん
lạc cảnh, thiên đường
創つく
る làm, sáng tạo
薄紙うすがみ
giấy mỏng
透す
ける trong suốt, xuyên thấu
溶と
ける tan chảy (tự động từ)
満月まんげつ
trăng tròn, trăng rằm
腰こし
を下お
ろす ngồi xuống
徐々じょじょ
に dần dần, từ từ
冗 談じょうだん
trò đùa, chuyện đùa
口調くちょう
giọng nói, giọng điệu, tông
非難ひなん
trách móc, đổ lỗi
黙々もくもく
と( 働はたら
く) (làm việc) một cách lặng lẽ, im lặng mà
làm
生 涯しょうがい
cuộc đời
作つく
り 話ばなし
câu chuyện tạo ra, chuyện hư cấu
美談びだん
câu chuyện đẹp gây ấn tượng
モナリザ:
レオナルド・ダ・ヴィンチの作品さくひん
Mona Lisa:
tác phẩm của Leonardo da Vinci
52
微笑ほほえみ
mỉm cười
魅了みりょう
(する) mê hoặc, cuốn hút
被害者ひがいしゃ
người bị hại, nạn nhân
謝罪しゃざい
tạ tội, xin lỗi
不正ふせい
phi pháp, bất chính
暴あば
く vạch trần, phơi bày
謎なぞ
câu đố, điều bí ẩn
言い
い訳わけ
biện hộ, phân trần
脅 迫きょうはく
đe dọa, uy hiếp, ép buộc
ジャーナリスト nhà báo
刑事けいじ
hình sự
事件じけん
現場げんば
hiện trường vụ án
完売かんばい
bán hết
ロビー hành lang, sảnh đợi
コーチ huấn luyện viên
~の元もと
へ đến chỗ ~
駆か
け寄よ
る chạy đến
歓声かんせい
を上あ
げる la hét cổ vũ
ワイン rượu vang
スーツケース va li
札束さつたば
xấp/bó tiền
偽札にせさつ
tiền giả
目め
の色いろ
が変か
わる màu mắt thay đổi (ý nói thái độ, ánh mắt
v.v. thay đổi)
総立そうだ
ち đồng loạt đứng lên, cả nhóm cùng xuất
phát
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
53
サイン chữ ký, dấu hiệu
不況ふきょう
kinh tế trì trệ, suy thoái kinh tế
あいつ:
人を軽視けいし
して言い
うときに使つか
う。また
は、目下めした
の人ひと
を親した
しみを込こ
めて言い
うと
きに使つか
う
anh ta/cô ta:
dùng khi nói một cách khinh thường
người khác hoặc khi nói với tất cả tình
thân với người có vai vế thấp hơn mình
大役たいやく
vai trò quan trọng, nhiệm vụ lớn
任まか
せる phó thác, giao cho người khác
光栄こうえい
vinh quang, vinh dự
アリ con kiến
殺虫剤さっちゅうざい
thuốc trừ sâu
(試験しけん
に)落お
ちる rớt (một kỳ thi)
合格ごうかく
通知つうち
thông báo đậu
自みずか
ら tự mình
住宅街じゅうたくがい
khu dân cư
転勤てんきん
(する) thuyên chuyển công tác
年末ねんまつ
cuối năm
先さき
を 争あらそ
う tranh giành nhau (đến, làm v.v.) trước
生命せいめい
sinh mệnh
敢あ
えて dám, mạo hiểm, mất công
伴ともな
う theo, cùng với
任務にんむ
nhiệm vụ
引ひ
き受う
ける đảm nhận
安全性あんぜんせい
tính an toàn
無視む し
(する) lơ, kệ, không quan tâm
全ぜん
宇宙うちゅう
toàn vũ trụ
54
征服せいふく
(する) chinh phục
船団せんだん
hạm đội, đoàn thuyền
率ひき
いる lãnh đạo, chỉ huy, dẫn dắt
うそも方便ほうべん
:
目的もくてき
を遂と
げるためには、時とき
には、うそ
をつくことも必要ひつよう
だということ
lời nói dối cũng là phương sách:
thỉnh thoảng lời nói dối cũng cần thiết để
đạt được mục đích gì đó
スター ngôi sao, người nổi tiếng
華々はなばな
しい rực rỡ, tráng lệ, hoành tráng
影かげ
cái bóng
寄よ
り添そ
う co người lại, cuộn/thu mình, rúc vào
宝たから
くじ vé số
湯水ゆみず
のごとく使つか
う:
お金かね
などを湯ゆ
や水みず
を使つか
うように、惜お
し
むことなく浪費ろうひ
すること
xài như nuớc:
việc sử dụng tiền giống như dùng nước
(nóng hoặc lạnh) hoang phí không biết
tiếc
貧乏びんぼう
nghèo
遺書いしょ
di chúc
記しる
す ghi vào
信念しんねん
niềm tin, đức tin, tín ngưỡng
新薬しんやく
thuốc/dược phẩm mới
開発かいはつ
khai phát, phát triển
取と
り組く
む nỗ lực, bắt tay vào, chuyên tâm
光陰矢こういんや
のごとし:
月日つきひ
が経た
つのが、矢や
が飛と
ぶように早はや
い
ということ
như mũi tên ánh sáng:
ngày tháng trôi qua nhanh như tên bắn
侍さむらい
samurai, võ sỹ
草くさ
cỏ
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
55
薙な
ぎ払はら
う cắt ngang
敵てき
địch, kẻ thù
舞ま
う nhảy múa
ガンジー(1869-1948):
マハトマ・ガンジー、インドの独立どくりつ
運動うんどう
指導者しどうしゃ
、インド独立どくりつ
の父ちち
として
知し
られる
Gandhi (1869-1948):
Mahatma Gandhi, nhà lãnh đạo cuộc vận
động giành độc lập của Ấn Độ, được biết
đến như là cha đẻ của nền độc lập Ấn Độ.
威張い ば
る kiêu ngạo, kiêu hãnh, cao ngạo
振ふ
る舞ま
う tiếp đãi, cư xử, hành động
小心者しょうしんもの
người nhút nhát, nhát gan
彗星すいせい
sao chổi
老お
いる già, có tuổi
安やす
らか hòa bình, yên tĩnh, bình tĩnh
人影ひとかげ
bóng người
忍者にんじゃ
ninja
ファン fan, người hâm mộ
魅了みりょう
(する) quyến rũ, đam mê, cuốn hút
平然へいぜん
と thờ ơ, dửng dưng
塀へい
tường, rào
闇やみ
bóng tối
強 風きょうふう
gió mạnh
消き
え去さ
る biến mất
志こころざし
ý chí
半なか
ば nửa chừng, một phần
病やまい
bệnh
画家が か
họa sĩ
56
無念むねん
hối tiếc, ân hận, thất vọng
孔子こうし
:
中 国ちゅうごく
、春 秋しゅんじゅう
時代じだい
の思想家し そ う か
、儒家じゅか
の
祖そ
Khổng Tử:
nhà triết học Trung Quốc thời kỳ Xuân
Thu, ông tổ của Nho giáo
気き
が重おも
い:
悪わる
い結果けっか
を予想よそう
したり、負担ふたん
に感かん
じた
りして、気分きぶん
が晴は
れないこと
cảm giác nặng nề:
dự đoán một kết quả xấu, cảm thấy mang
gánh nặng trách nhiệm hay chịu đựng gì
đó làm tâm trạng u ám
山寺やまでら
chùa trên núi
不気味ぶ き み
な kỳ lạ, rợn người, ghê rợn
障 害しょうがい
trục trặc, trở ngại, chướng ngại, khuyết
tật
発生はっせい
(する) phát sinh
企画きかく
kế hoạch
一顧いっこ
ngẫm nghĩ lại một chút, nhìn lại bản thân
một chút
微動びどう
chuyển động nhẹ
古代こ だ い
エジプト Ai Cập cổ đại
展示て ん じ
(する) triển lãm, trưng bày
方針ほうしん
phương châm
一存いちぞん
ý kiến cá nhân
里さと
làng, quê nhà
待ま
ちかねる:
待ま
ちきれないくらい待ま
っていること
chờ lâu, chờ đợi sốt ruột:
việc chờ đợi ai đó đến nỗi không thể đợi
nổi
同 僚どうりょう
đồng nghiệp
見み
かねる:
見み
ていられないぐらいの良よ
くない
không thể xem, nhìn không chịu được
đó là một tình huống, hoàn cảnh không
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
57
状 況じょうきょう
だということ tốt đến mức nhìn chịu không được
相応ふさわ
しい thích hợp, hợp lý
俳優はいゆう
diễn viên
本日ほんじつ
:「今日きょう
」の丁寧ていねい
な言い
い方かた
hôm nay: cách nói lịch sự của "今日"
新作しんさく
tác phẩm mới, công việc mới
試写会ししゃかい
buổi chiếu phim xem thử trước
とうてい không thể nào có thể, hoàn toàn/tuyệt đối
(không thể)
ギャンブル cờ bạc
離はな
れ離ばな
れ chia cách
徹てっ
する đắm chìm, cống hiến hết mình, thâu đêm
語かた
り明あ
かす nói chuyện suốt đêm
シーズン mùa
引退いんたい
rút lui, nghỉ
想おも
い suy nghĩ, tư tưởng
きれいさっぱり(捨す
てる) (vất đi, vứt) sạch sẽ
閉園へいえん
(する) đóng cửa
当とう
:この~ ~ này
9 トリアージ phân loại bệnh nhân theo thứ tự ưu tiên
điều trị khi có nhiều người thương vong
救 命きゅうめい
救 急きゅうきゅう
chăm sóc khẩn cấp, cấp cứu
患者かんじゃ
bệnh nhân
治療ちりょう
trị liệu, điều trị
優先ゆうせん
順位じゅんい
thứ tự ưu tiên
災害さいがい
tai họa, thảm họa, nạn
58
医療いりょう
設備せつび
thiết bị y tế
スタッフ cán bộ, nhân viên
対応たいおう
đối ứng, ứng phó
限界げんかい
giới hạn
重 傷 者じゅうしょうしゃ
người bị thương nặng
緊 急きんきゅう
時じ
lúc khẩn cấp
速すみ
やかな nhanh chóng, tốc độ
決断けつだん
quyết đoán, quả quyết
迫せま
る thúc giục, tiến gần, áp sát
一刻いっこく
も早はや
い:少すこ
しでも早はや
い sớm hết mức có thể, càng sớm càng tốt
処置しょち
xử lí, xử trí, điều trị
軽 傷けいしょう
者しゃ
người bị thương nhẹ
搬送はんそう
vận chuyển
死亡しぼう
chết, tử vong
非情ひじょう
な nhẫn tâm, tàn nhẫn
行為こうい
hành vi
現場げんば
hiện trường
究 極きゅうきょく
cùng cực, tận cùng, cuối cùng
選択せんたく
chọn lựa
冷静れいせい
に bình tĩnh, trầm tĩnh
受う
け止と
める đối mặt, tiếp nhận, chấp nhận
災害さいがい
時じ
lúc thảm họa, thời điểm thiên tai
観 客かんきゃく
quan khách, người xem
退 出たいしゅつ
(する) rời khỏi
人手ひとで
người phụ giúp, hỗ trợ, gúp đỡ
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
59
宝石ほうせき
đá quý
発行はっこう
phát hành
値ね
がつく có giá trị
寄付き ふ
tặng, đóng góp, quyên góp, ủng hộ
人間にんげん
形成けいせい
sự hình thành con người
公 表こうひょう
(する) công bố, công khai
少子しょうし
高齢こうれい
社会しゃかい
xã hội tỉ lệ sinh giảm và già hóa dân số
対応たいおう
(する) đối ứng, ứng phó
貿易ぼうえき
mậu dịch, thương mại
(仕事しごと
に)就つ
く có được một công việc
医療いりょう
ミス sơ suất trong việc chữa trị, lỗi y tế
患者かんじゃ
bệnh nhân
事態じたい
tình hình, hoàn cảnh, tình trạng
特定とくてい
(する) nhận dạng, xác định
データ dữ liệu
厳 重げんじゅう
に nghiêm trọng, chặt chẽ
管理かんり
(する) quản lý
流 出りゅうしゅつ
(する) chảy ra, thoát ra, rò rỉ
企業きぎょう
xí nghiệp, công ty
高齢者こうれいしゃ
người cao tuổi, người già
需要じゅよう
nhu cầu
真相しんそう
chân tướng, sự thật
福祉ふくし
phúc lợi
存続そんぞく
tồn tại lâu dài, còn mãi
火災かさい
hỏa hoạn
60
非常ひじょう
時じ
lúc khẩn cấp
高度こうど
経済けいざい
成長期せいちょうき
:
1955年ねん
から 1973年ねん
にかけて日本にほん
の
経済けいざい
成長率せいちょうりつ
が年平均ねんへいきん
10%を超こ
える
高度こうど
成 長せいちょう
を続つづ
けた時期じ き
をいう
thời kỳ kinh tế phát triển cao độ:
nói đến khoảng thời gian từ năm 1955
đến 1973 khi nền kinh tế Nhật Bản liên
tục phát triển cao độ, tăng trên 10% mỗi
năm
高速こうそく
道路どうろ
đường cao tốc
整備せいび
bảo dưỡng, chuẩn bị đầy đủ
不況下ふきょうか
trong tình hình kinh tế trì trệ
順 調じゅんちょう
に thuận lợi
業 績ぎょうせき
thành tích công việc
キャラクターグッズ hàng hóa nhân vật
消費しょうひ
tiêu phí, tiêu dùng
低迷ていめい
(する) sụt giảm, suy thoái, khủng hoảng
根強ねづよ
い kiên trì, mạnh mẽ, bén rễ sâu, vững vàng
遠方えんぽう
xa lắc, đằng xa
押お
し寄よ
せる đẩy ra một phía, ào ào tiến lên, chen chúc
bao vây
悪天候あくてんこう
下か
dưới điều kiện thời tiết xấu
性能せいのう
tính năng
企画きかく
kế hoạch
誤解ごかい
を招まね
く dẫn đến sự hiểu lầm
境 遇きょうぐう
cảnh ngộ, hoàn cảnh
10 前衛ぜんえい
書道しょどう
thư pháp tiên phong
分野ぶんや
lĩnh vực
現代げんだい
hiện đại
一分野いちぶんや
một lĩnh vực
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
61
地位ち い
vị trí, địa vị
確立かくりつ
(する) xác lập
筆 順ひつじゅん
thứ tự nét trong chữ Kanji
二度に ど
書が
き đồ lại, viết lại chữ đã viết
縛しば
る cột, buộc
筆ふで
bút lông
余白よはく
chỗ còn để trắng, chỗ trống, lề
空間くうかん
không gian, khoảng trống
純 粋じゅんすい
thuần túy, tinh khiết
鑑 賞かんしょう
(する) đánh giá nghệ thuật, thưởng lãm
出 展しゅってん
tham gia triển lãm
衝 撃しょうげき
đả kích, đánh mạnh (về tinh thần)
批判ひはん
(する) phê phán
題字だいじ
chữ đầu đề
高名こうめい
な nổi tiếng, có danh vọng
書家しょか
thư pháp gia
固定的こていてき
な cố định
イメージ ấn tượng, hình ảnh, hình dung
抱いだ
く ôm ấp, nuôi dưỡng
卑近ひきん
な đơn giản, phổ biến
恐 縮きょうしゅく
không dám, xin lỗi, xin hãy bỏ qua
公 衆こうしゅう
便所べんじょ
nhà vệ sinh công cộng
否いな
không đúng
疑うたが
う nghi ngờ
固こ
定てい
観かん
念ねん
quan niệm rập khuôn, ý tưởng cố định
62
解放かいほう
giải phóng
異こと
なる khác
ペンキ sơn
私有地し ゆ う ち
đất tư
キャンパス khuôn viên trường
ポスター áp phích
草原そうげん
thảo nguyên
本番ほんばん
biểu diễn trước khác giả
~に励はげ
む phấn đấu, cố gắng ~
コーチ huấn luyện viên
王者おうじゃ
vua, bậc vương giả
ゴールイン ghi bàn, đạt kết quả tốt đẹp (đi đến kết
hôn)
孤独こどく
な cô độc
愛犬あいけん
con chó yêu thích
市場しじょう
調査ちょうさ
điều tra thị trường
損失そんしつ
tổn thất
カワウソ con rái cá
毛皮けがわ
lông, da thú
乱獲らんかく
(する) khai thác, đánh bắt quá mức
絶滅ぜつめつ
(する) tuyệt chủng
過あやま
ち lỗi lầm, sai lầm
裏切うらぎ
る phản bội, thay lòng
権 力けんりょく
の座ざ
ghế quyền lực
~を追お
われる theo đuổi ~
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
63
主役しゅやく
vai chính
巧たく
みな tinh xảo
ストーリー câu chuyện
展開てんかい
triển khai
視聴率しちょうりつ
tỉ lệ người xem/nghe
トップ đầu, hàng đầu
獲得かくとく
(する) thu được, giành được
リアルな thực sự, thực tế
描 写びょうしゃ
miêu tả
幻想的げんそうてき
な ảo tưởng
世界観せかいかん
thế giới quan
印 象いんしょう
ấn tượng
厳選げんせん
(する) lựa chọn cẩn thận, chọn lọc kỹ càng
原 料げんりょう
nguyên liệu
育はぐく
む ấp ủ, nuôi dưỡng
(空気くうき
が)澄す
む (không khí) trở nên trong sạch
誇ほこ
る tự hào
ウイスキー rượu whisky
快挙かいきょ
thành tích rực rỡ, thành tựu tuyệt vời
熱意ねつい
nhiệt huyết, nhiệt tình, đam mê
成な
し遂と
げる hoàn thành
停電ていでん
cúp điện
推測すいそく
suy đoán
副作用ふくさよう
tác dụng phụ
慎 重しんちょう
に một cách thận trọng
64
リーダー người dẫn đầu, lãnh đạo
決断けつだん
quyết đoán, quả quyết
迫せま
る áp sát, đến gần, thúc giục
コレクション bộ sưu tập
美術びじゅつ
品ひん
tác phẩm mỹ thuật
造詣ぞうけい
が深ふか
い quen thuộc, thành thạo
察さっ
する suy ra, cảm giác, đoán chừng, đồng điệu
賄賂わいろ
hối lộ
真ま
っ先さき
に thẳng tới, thẳng về phía trước
救 命きゅうめい
ボート thuyền cứu hộ
船 長せんちょう
thuyền trưởng
態度たいど
thái độ
想定そうてい
外がい
ngoài dự tính, bất ngờ
責任者せきにんしゃ
người chịu trách nhiệm, người phụ trách
発言はつげん
phát ngôn
だまし取と
る lừa gạt lấy đi các thứ
横 領おうりょう
(する) biển thủ, tham ô
伐採ばっさい
khai thác gỗ
自然しぜん
災害さいがい
thiên tai
欠陥けっかん
品ひん
mặt hàng, sản phẩm bị lỗi
消費者しょうひしゃ
người tiêu dùng
非難ひなん
(する) trách móc, đổ lỗi
高齢者こうれいしゃ
người già, người cao tuổi
福祉ふくし
phúc lợi
公おおやけ
の場ば
nơi công cộng
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
65
謝罪しゃざい
(する) tạ tội, xin lỗi
愛 情あいじょう
ái tình, tình cảm
転落てんらく
(する) rớt xuống, giáng chức
奇跡きせき
kỳ tích
戦火せんか
chiến tranh, khói lửa chiến tranh
異国いこく
nước ngoài, xứ lạ
めぐり会あ
う tình cờ gặp nhau
運命うんめい
vận mệnh
弾圧だんあつ
(する) đàn áp
報道ほうどう
(する) tường thuật, thông báo, tin tức
ジャーナリスト nhà báo
正義せいぎ
chính nghĩa
離島りとう
đảo nhỏ
不誠実ふせいじつ
gian xảo, không thành thật
サービスセンター trung tâm dịch vụ khách hàng
クレーム phàn nàn
非常識ひじょうしき
thiếu kiến thức thông thường, không có
thường thức
難解なんかい
nan giải, khó hiểu
問と
いかけ đặt câu hỏi, hỏi
自首じしゅ
(する) tự thú, tự khai, đầu hàng
死体したい
thi thể
儲もう
かる sinh lời, có lời
不本意ふ ほ ん い
miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không tình
nguyện
単 純たんじゅん
đơn thuần
66
不可解ふ か か い
không thể hiểu được
金閣寺きんかくじ
:京都きょうと
にある有名ゆうめい
なお寺てら
Kinkaku-ji: một ngôi chùa (chùa vàng)
nổi tiếng ở Kyoto
建造物けんぞうぶつ
cấu trúc, xây dựng, tòa nhà
誠まこと
に rất, thực sự, thành thật
痛恨つうこん
sự ăn năn
贅沢ぜいたく
xa xỉ, xa hoa, phung phí
災害さいがい
tai họa, thảm họa, nạn
故郷こきょう
cố hương
落書らくが
き viết, vẽ bậy
~ 票
ひょう
:
投 票とうひょう
数すう
を言い
うときに使つか
う
~ phiếu:
dùng khi nói số lượng phiếu bầu
実行力じっこうりょく
khả năng thực hiện/thi hành
失望しつぼう
thất vọng
憤いきどお
り sự căm phẫn/bất bình/oán giận
退官たいかん
quan chức về hưu
一同いちどう
tất cả, cả
惜別せきべつ
đau khổ tiếc thương khi phải rời nhau
~の念ねん
:~の気持き も
ち・思おも
い cảm giác hoặc suy nghĩ về ~
ホームドクター bác sĩ gia đình
信頼しんらい
tin tưởng, tin cậy
眼科がんか
khoa mắt, nhãn khoa
専門医せんもんい
chuyên gia y tế, bác sĩ chuyên khoa
応募作おうぼさく
đệ trình, đệ đơn
推薦すいせん
(する) tiến cử
担にな
う gánh vác, đảm trách
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
67
人材じんざい
nhân viên, nhân tài, nhân lực
有罪ゆうざい
có tội, tội lỗi
物的ぶってき
証拠しょうこ
vật chứng
虎とら
con hổ
百 獣ひゃくじゅう
の王おう
vua của muôn thú
学会がっかい
hội nghị khoa học, hội thảo học thuật
成果せいか
thành quả
証 明しょうめい
(する) bằng chứng, chứng minh
~の鍵かぎ
:
~に対たい
し 最もっと
も重 要じゅうよう
になることを指さ
す
chìa khóa của ~:
chỉ điều quan trọng nhất đối với ~
待遇たいぐう
đãi ngộ, tiếp đón, cư xử
望のぞ
む hy vọng, ao ước, muốn
転 職てんしょく
thay đổi nghề nghiệp, chuyển việc
良 質りょうしつ
chất lượng tốt
名水めいすい
nước nổi tiếng
他者たしゃ
người khác
思おも
いやる thông cảm, quan tâm
耐た
える chịu đựng, chịu được
著作権ちょさくけん
者しゃ
người giữ /sở hữu bản quyền
同意どうい
đồng ý
承 認しょうにん
sự thừa nhận, sự đồng ý
リスク rủi ro, mạo hiểm
(リスクを)負お
う chấp nhận, chịu, gánh (rủi ro, mạo hiểm)
利益りえき
lợi nhuận, lãi
68
業務ぎょうむ
提携ていけい
liên kết nghiệp vụ
プロジェクト dự án
国会こっかい
議員ぎいん
thành viên của quốc hội
当選とうせん
(する) trúng cử, đắc cử
個人こじん
情 報じょうほう
thông tin cá nhân
第だい
三者さんしゃ
người thứ 3, bên thứ 3
予算よさん
ngân sách, dự toán
変更へんこう
thay đổi
議会ぎかい
nghị viện