Download - Vi he thong ngay12 - nh nam
Vi hệ thốngVi hệ thống
1
GV: Nguy ễn Hoàng Nam(chương trình Kỹ sư CLC – Khóa 51)
20/10/2010
Vi hệ thống
Chương 3. Các vi hệ thống cụ thể
1. Vi hệ thống biến ñổi năng lượng2. Vi hệ thống truyền tin3. Camera & máy ảnh số
Nguyễn Hoàng Nam2Vi hệ thống
3. Camera & máy ảnh số4. Vi cảm biến5. Cảm biến y sinh – Biosensor6. Bộ chấp hành vi cơ7. Vi hệ thống khả lập – PSoC
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
DMD còn g ọi là Digital Light Processing(DLP) phát triển bởi Texas Instruments. DMDlà 1 con chip gồm 800.000 tới 1 triệu gươngtrên nó.
Nguyễn Hoàng Nam3Vi hệ thống
trên nó.
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
Mỗi gương nằmtrên một giá ñỡ vàcác ñiện cực.
Nguyễn Hoàng Nam4Vi hệ thống
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
Cácñiện cực làm nhiệmvụ ñiều khiển góc quaycủa gương ±12° vàkhoảng5000lần/s.
Nguyễn Hoàng Nam5Vi hệ thống
khoảng5000lần/s.Khi ON, nó tạo 1 pixelsáng gray. Ngược lại,khi OFF, nó tọa 1 pixeltối gray.
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
Bên cạnh gương, DMD gồm: + 1 chip CMOS DDR SRAM làmbộ nhớ lưu giá trị logic (0 hoặc 1) cho ñiều khiển gương theo lực
Nguyễn Hoàng Nam6Vi hệ thống
cho ñiều khiển gương theo lựctĩnh ñiện .+ 1 bộ tạo nhiệt+ 1 cửa sổ quang cho ánh sángqua
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
ðể thêm màu, ánh sángtrắng qua 1 “thấu kính bánhxe màu quay” trên chip DLP.Thấu kính này ñược chip
Nguyễn Hoàng Nam7Vi hệ thống
Thấu kính này ñược chipñiều khiển và tạo màu xanhlục, ñỏ, xanh lam.1 chip DLP ñơn có thể tạo16.7 triệu màu.
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
Nguyễn Hoàng Nam8Vi hệ thống
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
Nguyễn Hoàng Nam9Vi hệ thống
Vi hệ thống
3.3 Camera và máyảnh số
Hitachi sử dụng hệthống Digital MicroShutter (DMS) củaPixtronix với công nghệ
Nguyễn Hoàng Nam10Vi hệ thống
Pixtronix với công nghệtransitor tấm thin-filmmỏng và MEMS cửa sậpnhằm giảm tiêu hao ñiệnnăng và tạo màu tốt hơn(cần có ánh sáng nền).
Vi hệ thống
3.4 Vi cảm biến
Các cảm biến MEMS thông dụng:+ Cảm biến áp suất: kiểu áp ñiện trở và ñiệndung.
Nguyễn Hoàng Nam11Vi hệ thống
dung.+ Cảm biến quán tính: cảm biến gia tốc ápñiệntrở và ñiện dung, cảm biến vận tốc góc (angularrate/ gyroscope sensors).
Vi hệ thống
Cảm biến áp ñiện trở
Khác biệt ápñiện trở bán dẫn và kim loại:+ Áp ñiện trở kim loại do biến dạng hình học còn vớibán dẫn là do biến ñổi về ñiện trở suất.+ Áp ñiện trở kim loại có tính ñẳng hướng, với bándẫn
Nguyễn Hoàng Nam12Vi hệ thống
+ Áp ñiện trở kim loại có tính ñẳng hướng, với bándẫncó tính dị hướng.+ Áp ñiện trở (hệ số ño - K gauge)+ Si-líc ñóng vai trò vừa là vật liệu cơ học vừa là vậtliệu nhạy cơ học. Các cảm biến áp suất ápñiện trở si-lícdùngñiện trở tích hợp (công nghệ vi ñiện tử) cùng cấutrúc cơ (màng nhạy cơ tạo ra bằng kỹ thuật ăn mònướt).
Vi hệ thống
Cảm biến áp ñiện trở
Nguyễn Hoàng Nam13Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cơ chế hoạt ñộngÁp suất tác dụngñồngñều lên toàn bộ bề mặt màng⇒màng bị uốn cong⇒ phân bố ứng suất ⇒ biến ñổi ñiệntrở⇒ chênhlệch thế lối ra.
Cảm biến áp ñiện trở
Nguyễn Hoàng Nam14Vi hệ thống
⇒
⇒ ⇒
trở⇒ chênhlệch thế lối ra.
Sơ ñồ nguyên lý hoạt ñộng
Vi hệ thống
Cảm biến ñiện dung
Nguyễn Hoàng Nam15Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến quán tính áp ñiện trở
Nguyễn Hoàng Nam16Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến quán tính áp ñiện trở
Nguyễn Hoàng Nam17Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến quán tính ñiện dung
Nguyễn Hoàng Nam18Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến quán tính ñiện dung
Nguyễn Hoàng Nam19Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến vận tốc góc tĩnh ñiện
Nguyễn Hoàng Nam20Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến vận tốc góc tĩnh ñiện
Nguyễn Hoàng Nam21Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến vận tốc góc tĩnh ñiện
Nguyễn Hoàng Nam22Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến vận tốc góc tĩnh ñiện
Nguyễn Hoàng Nam23Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến vận tốc góc tĩnh ñiện
Nguyễn Hoàng Nam24Vi hệ thống
Vi hệ thống
Cảm biến vận tốc góc tĩnh ñiện
Nguyễn Hoàng Nam25Vi hệ thống