BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMHỘI THI “CÁN BỘ MẶT TRẬN CƠ SỞ GIỎI” NĂM 2019
Phần thi “Kiến thức tổng hợp”
Câu 1: Hiện nay có bao nhiêu tôn giáo được nhà nước công nhận đang sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai?
a. Có 07 tôn giáo.b. Có 08 tôn giáo.c. Có 09 tôn giáo.d. Có 10 tôn giáo.Câu 2: Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo thì hoạt động tôn giáo được hiểu
như thế nào?a. La hoat đông truyên bá tôn giáo. b. La các sinh hoat tôn giáo. c. La công tác quan ly tô chưc của tôn giáo.d. Ca 3 đáp án trên. Câu 3: Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo thì hoạt động tín ngưỡng được hiểu
như thế nào?a. La hoat đông thờ cúng tô tiên, các biểu tượng linh thiêng.b. Tưởng niệm va tôn vinh người có công với đất nước, với công đồng.c. Các lễ nghi dân gian tiêu biểu cho những giá trị lịch sử, văn hóa, đao đưc xã
hôi.d. Ca 3 đáp án trên.Câu 4: Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, hoạt động tôn giáo có yếu tố nước
ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước thuộc cấp nào sau đây?
a. Cấp trung ương.b. Cấp trung ương va cấp tỉnh. c. Cấp trung ương, cấp tỉnh va cấp huyện.d. Cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện va cấp xã.Câu 5: Theo luật Tín ngưỡng, tôn giáo thì khái niệm chức sắc tôn giáo là gì? a. La tín đồ xuất gia, thường xuyên thực hiện nếp sống riêng theo giáo ly, giáo
luật va quy định của tô chưc tôn giáo.b. La tín đồ được tô chưc tôn giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị
trong tô chưc. c. La người được tô chưc tôn giáo, tô chưc tôn giáo trực thuôc, tô chưc được cấp
chưng nhận đăng ky hoat đông tôn giáo bô nhiệm, bầu cử hoặc suy cử để giữ chưc vụ trong tô chưc.
d. Ca 3 đáp án trên đêu đúng.Câu 6: Theo Luật tín ngưỡng, tôn giáo, UBND cấp huyện có trách nhiệm
trả lời bằng văn bản về việc tổ chức cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ?
a. Trong thời han 20 ngay.b. Trong thời han 25 ngay. c. Trong thời han 30 ngay.d. UBND cấp huyện không có thẩm quyên tra lời.Câu 7: Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam có nhu cầu sinh hoạt tôn giáo tập trung tại cơ sở tôn giáo hoặc tại địa điểm hợp pháp khác thì gửi hồ sơ đề nghị đến UBND cấp nào giải quyết?
a. UBND cấp tỉnh. b. UBND cấp huyện.c. UBND cấp xã.d. Ca 3 cấp đêu được.Câu 8: Theo Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng, đất cơ sở tôn
giáo được quản lý và sử dụng theo quy định nào?a. Quy định của pháp luật vê tín ngưỡng, tôn giáo.b. Quy định của pháp luật vê đất đai. c. Ca 02 đáp án a va b đêu đúng.d. Ca 02 đáp án a va b đêu sai.Câu 9: Tổ chức Ủy ban Đoàn kết Công giáo hiện nay được thành lập ở mấy
cấp?a. 01 cấp (Trung ương).b. 02 cấp (Trung ương, tỉnh). c. 03 cấp (Trung ương, tỉnh, huyện).d. 04 cấp (Trung ương, tỉnh, huyện, xã).Câu 10: Giáo hội Phật giáo Việt Nam hiện nay được tổ chức ở mấy cấp giáo
hội?a. Có 01 cấp giáo hôi.b. Có 02 cấp giáo hôi.c. Có 03 cấp giáo hôi. d. Có 04 cấp giáo hôi.Câu 11: Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị
văn minh, sống tốt đời đẹp đạo” do tổ chức nào phát động?a. Ban Trị sự Trung ương Giáo hôi Phật giáo Việt Nam.b. Ủy ban Đoan kết Công giáo Việt Nam. c. Giáo hôi Công giáo Việt Nam.d. Hôi thánh Tin Lanh Việt Nam (Miên Nam). Câu 12: Đường hướng hành đạo “Nước vinh, đạo sáng” là của tôn giáo nào
sau đây? a. Bửu Sơn kỳ hương.b. Cao Đai.c. Tịnh đô Cư sĩ Phật hôi.d. Hồi giáo.
Câu 13: Đường hướng hành đạo “Phụng đạo - Yêu nước” là của tôn giáo nào sau đây?
a. Phật giáo Hòa Hao.b. Cao Đai.c. Tịnh đô Cư sĩ Phật hôi.d. Tư ân Hiếu nghĩa.Câu 14: Hiện nay, Đại lễ Khai đạo Cao Đài được thống nhất tổ chức vào
ngày nào sau đây?a. Ngay 19/5 âm lịch.b. Ngay 16/8 âm lịch.c. Ngay 23/8 âm lịch. d. Ngay 15/10 âm lịch.Câu 15: Đại Lễ Khai đạo Phật giáo Hòa Hảo được tổ chức vào ngày nào
trong năm?a. Ngay 18/5 Âm lịch. b. Ngay 19/5 Âm lịch.c. Ngay 16/8 Âm lịch.d. Ngay 22/8 Âm lịch.Câu 16: Theo thống kê năm 2013, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có bao nhiêu
dân tộc sinh sống?a. Có 35 dân tôc.b. Có 36 dân tôc.c. Có 37 dân tôc.d. Có 38 dân tôc.Câu 17: Tỉnh Đồng Nai có mấy dân tộc tại chỗ?a. Có 3 dân tôc.b. Có 4 dân tôc. c. Có 5 dân tôc. d. Có 6 dân tôc.Câu 18: Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP, ngày 14/01/2011 của Chính phủ
về công tác dân tộc thì “dân tộc thiểu số rất ít người” là dân tộc có số dân bao nhiêu người?
a. Dưới 10.000 người. b. Dưới 5.000 người. c. Dưới 1.000 người.d. Câu a, b, c đêu đúng.Câu 19: Tết Cholchnamthmay của dân tộc Khmer thường được tổ chức vào
tháng dương lịch nào trong năm?a. Tháng 4. b. Tháng 7.c. Tháng 9.d. Tháng 12.
Câu 20: Trong các lễ hội dưới đây, lễ hội nào là của dân tộc Hoa?a. Lễ Sendolta.b. Lễ Oóc Pò.c. Lễ Ta Tai Phán. d. Lễ Ramadan.Câu 21: Theo anh (chị) “Hát then đàn tính” là của dân tộc nào dưới đây?a. Dân tôc ÊĐê.b. Dân tôc Ba na.c. Dân tôc Tay. d. Dân tôc Khmer.Câu 22: Lễ hội Sayangva là của dân tộc nào?a. Dân tôc K’Ho.b. Dân tôc Nùng.c. Dân tôc Chơ Ro. d. Dân tôc Sán dìu.Câu 23: Lễ hội Lồng Tồng (còn gọi là lễ hội xuống đồng) là của dân tộc nào
dưới đây?a. Dân tôc Mab. Dân tôc K’Hoc. Dân tôc Mườngd. Dân tôc Tay Câu 24: Anh (chị) cho biết khái niệm về vùng dân tộc thiểu số là gì?a. “Vùng dân tôc thiểu số” la địa ban có các dân tôc thiểu số cùng sinh sống ôn
định trên lãnh thô nước Công hòa xã hôi chủ nghĩa Việt Nam. b. “Vùng dân tôc thiểu số” la địa ban có đông dân tôc thiểu số cùng sinh sống
trên cùng môt lãnh thô nước Công hòa xã hôi chủ nghĩa Việt Nam. c. “Vùng dân tôc thiểu số” la địa ban có đông các dân tôc thiểu số cùng sinh
sống ôn định thanh công đồng trên lãnh thô nước Công hòa xã hôi chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 25. Theo Anh (chị) Ngày truyền thống cơ quan công tác dân tộc là ngày tháng năm nào?
a. Ngay 05/3/1946 b. Ngay 03/5/1946 c. Ngay 03/5/1956d. Ngay 05/3/1956
Câu 26. Quyết định số 12/2018 của Chính phủ quy định có mấy tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số?
a. 03 tiêu chí b. 04 tiêu chíc. 05 tiêu chíd. 06 tiêu chíe. 07 tiêu chí
Câu 27: Anh/chị cho biết ai là người dân tộc trúng vào Đại biểu Quốc hội khóa đầu tiên?
a. Ông Điểu Cai.b. Ông Điểu Xiểng. c. Ông Nguyễn Năm Nôi.d. Ông Sang Văn Mãođ. Ông Điểu Bao.Câu 28: Nguyên tắc nhất quán về công tác dân tộc của Đảng, Nhà nước là
gì?a. Đoan kết, tôn trọng va giúp nhau cùng phát triển.b. Đoan kết, tôn trọng, bình đẳng, giúp nhau cùng phát triển. c. Bình đẳng, đoan kết, tôn trọng va giúp nhau cùng phát triển d. Bình đẳng, tôn trọng, đoan kết va giúp nhau cùng phát triển.
Câu 29: Anh (chị) cho biết phụ nữ (thuộc hộ nghèo) là người dân tộc ít người khi sinh con đúng chính sách dân số được hỗ trợ bao nhiêu tiền?
a. 01 triệu đồng.b. 02 triệu đồng. c. 03 triệu đồng.d. 04 triệu đồng.Câu 30: Có bao nhiêu đối tượng được hưởng hỗ trợ khám, chữa bệnh cho
người nghèo?a. 02 đối tượng.b. 03 đối tượng.c. 04 đối tượng. d. 05 đối tượng.Câu 31: Điều lệ MTTQ Việt Nam khóa VIII có mấy Chương và bao nhiêu
Điều?a. 08 Chương va 36 Điêu.b. 10 Chương va 20 Điêu.c. 15 Chương va 30 Điêu.d. 20 Chương va 30 Điêu.Câu 32: Theo quy định của Điều lệ MTTQ Việt Nam khóa VIII, thành viên
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp có bao nhiêu thành phần?a. 3.b. 4.c. 6.d. 7.Câu 33: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của MTTQ Việt Nam là?a. Hiệp thương dân chủ va thống nhất hanh đông.b. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp va thống nhất hanh đông.c. Tự nguyện va thống nhất hanh đông.d. Ca 03 đáp án trên.
Câu 34: Theo quy định, hệ thống tổ chức của MTTQ Việt Nam gồm bao nhiêu cấp?
a. 3.b. 4.c. 5.d. 6.Câu 35: Chế độ làm việc của Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam
các cấp được quy định như thế nào?a. Tập thể va quyết định theo đa số.b. Quyết định theo đa số va phân công cho cá nhân phụ trách.c. Tập thể ban bac va quyết định theo đa số, có phân công cá nhân phụ trách.d. Tập thể ban bac va phân công cá nhân phụ trách.Câu 36: Theo Điều lệ MTTQ Việt Nam quy định, Ủy ban MTTQ Việt Nam
cấp xã họp thường kỳ bao nhiêu tháng 1 lần?a. 01 tháng 01 lần.b. 02 tháng 01 lần.c. 03 tháng 01 lần.d. 06 tháng 01 lần.Câu 37: Nhiệm kỳ của Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư quy định như
thế nào?a. Không có quy định.b. 2 năm rưỡi.c. 3 năm.d. 5 năm.Câu 38: Theo Điều lệ MTTQ Việt Nam, quan hệ giữa Ủy ban MTTQ Việt
Nam cấp trên với Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp dưới là?a. Chỉ đao, hướng dẫn.b. Lãnh đao, chỉ đao, kiểm tra.c. Lãnh đao, chỉ đao, hướng dẫn.d. Hướng dẫn, kiểm tra.Câu 39: Có bao nhiêu hình thức ky luật được quy định tại Điều lệ MTTQ
Việt Nam?a. 2.b. 3.c. 4.d. 5.Câu 40: Theo Thông tri 28 ngày 06/02/2018 của Ban Thường trực Ủy ban
Trung ương MTTQ Việt Nam, số lượng Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã được quy định?
a. Chủ tịch, Phó Chủ tịch va Ủy viên thường trực.b. Chủ tịch, 02 Phó Chủ tịch va Ủy viên thường trực.c. Chủ tịch, 01 – 02 Phó Chủ tịch va Ủy viên thường trực.d. Chủ tịch, 02 Phó Chủ tịch va Ủy viên thường trực.
Câu 41: Theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, quy định về độ tuổi nghỉ việc hoặc nghỉ hưu đối với chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã là bao nhiêu tuổi?
a. Nam: 70 tuôi; Nữ: 60 tuôi.b. Nam: 65 tuôi; Nữ: 60 tuôi.c. Nam: 60 tuôi; Nữ: 55 tuôi.d. Nam: 60 tuôi; Nữ: 60 tuôi.Câu 42: Nội dung của Chỉ thị số 05-CT/TW ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị? a. Đẩy manh học tập va lam theo tư tưởng, tấm gương đao đưc Hồ Chí Minh.b. Đẩy manh việc học tập va lam theo đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh.c. Đẩy manh học tập va lam theo tư tưởng, đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh.d. Đẩy manh học tập va lam theo tư tưởng, tấm gương, đao đưc, phong cách Hồ
Chí Minh.Câu 43: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
theo Chỉ thị số 05 CT/TW, ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị khóa XII để nhằm xây dựng cho toàn Đảng, toàn dân, toàn quân về điều gì?
a. Đao đưc b. Phong cách c. Lê lối lam việcd. Ca 3 phương án trên.Câu 44: Chủ đề “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ
Chí Minh năm 2019 là gì?a. “Tư tưởng, tấm gương đao đưc Hồ Chí Minh vê xây dựng Đang ta thật sự
trong sach, vững manh, la đao đưc, la văn minh”.b. “Xây dựng y thưc tôn trọng Nhân dân, phát huy dân chủ, chăm lo đời sống
Nhân dân theo tư tưởng, đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh”.c. “Vê phong cách quần chúng, dân chủ, nêu gương; nêu cao trách nhiệm gương
mẫu của cán bô, đang viên, nhất la cán bô lãnh đao chủ chốt các cấp”.d. “Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đưng đầu, của cán bô,
đang viên trong học tập va lam theo tư tưởng, đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh”.Câu 45: Chủ đề “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ
Chí Minh năm 2018 là gì?a. “Tư tưởng, tấm gương đao đưc Hồ Chí Minh vê xây dựng Đang ta thật sự
trong sach, vững manh, la đao đưc, la văn minh”.b. “Xây dựng y thưc tôn trọng Nhân dân, phát huy dân chủ, chăm lo đời sống
Nhân dân theo tư tưởng, đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh”.c. “Vê phong cách quần chúng, dân chủ, nêu gương; nêu cao trách nhiệm gương
mẫu của cán bô, đang viên, nhất la cán bô lãnh đao chủ chốt các cấp”.d. “Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đưng đầu, của cán bô,
đang viên trong học tập va lam theo tư tưởng, đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh”.Câu 46: “Cờ thi đua” của các cấp, các ngành tặng cho đơn vị tham gia và có
thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua là?a. Danh hiệu thi đua.
b. Hình thưc thi đua.c. Danh hiệu khen thưởng.d. Hình thưc khen thưởng.Câu 47: Huân chương “Đại đoàn kết dân tộc” để tặng cho đối tượng có
cống hiến cho công tác xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc nào sau đây?a. Tập thể.b. Cá nhân. c. Doanh nghiệp.d. Ca ba đáp án trên.Câu 48: Thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất
sắc”?a. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.b. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.c. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị.d. Ca 3 đáp án trên.Câu 49: Ky niệm chương “Vì sự nghiệp Đại đoàn kết dân tộc” được Ủy ban
Trung ương MTTQ Việt Nam xét tặng cho Trưởng Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư có tổng thời gian làm công tác Mặt trận ít nhất là bao nhiêu năm?
a. 5 năm. b. 10 năm.c. 15 năm.d. 20 năm.Câu 50: Ky niệm chương “Vì sự nghiệp Đại đoàn kết dân tộc” được Ủy ban
Trung ương MTTQ Việt Nam xét tặng cho Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện, xã làm chuyên trách công tác Mặt trận có tổng thời gian làm công tác Mặt trận ít nhất là bao nhiêu năm?
a. 10 nămb. 15 nămc. 20 nămd. 25 nămCâu 51: Ky niệm chương “Vì sự nghiệp Đại đoàn kết dân tộc” được Ủy ban
Trung ương MTTQ Việt Nam xét tặng cho Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện, cấp xã không làm chuyên trách công tác Mặt trận có tổng thời gian tham gia Mặt trận ít nhất là bao nhiêu năm?
a. 5 năm.b. 10 năm.c. 15 năm.d. 20 năm.Câu 52: Hãy cho biết đâu là địa chỉ Trang thông tin điện tử Ủy ban MTTQ
Việt Nam tỉnh Đồng Nai?a. http://ubmttqvn.dongnai.gov.vnb. http://ubmttq.com.vnc. http://ubmttq.dongnai.gov.vn
d. http://ubmttq.gov.vnCâu 53: Hãy cho biết vị trí mục “Văn bản” trên Trang thông tin điện tử Ủy
ban MTTQ Việt Nam tỉnh Đồng Nai?a. Phía trên trang chủ.b. Phía dưới trang chủ.c. Phía trái trang chủ.d. Phía phai trang chủ.Câu 54: Có mấy hình thức tuyên truyền?a. 2.b. 3.c. 4.d. 5.Câu 55: Hình thức đầu tiên của Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam vào
năm 1930 có tên là?a. Phan đế liên minh.b. Mặt trận thống nhất nhân dân phan đế.c. Hôi phan đế đồng minh. d. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.Câu 56: Hãy cho biết ngày thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền
Nam Việt Nam?a. 18/11/1930.b. 20/4/1968.c. 22/12/1944.d. 20/12/1960.Câu 57: Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam được do ai sáng lập, lãnh
đạo?a. Đang Công san Việt Nam.b. Chủ tịch Hồ Chí Minh.c. Ca a va b đêu sai.d. Ca a va b đêu đúng.Câu 58: Đề án số 01/ĐA-MTTW-BTT của Ban Thường trực Ủy ban Trung
ương MTTQ Việt Nam về thực hiện “Đổi mới công tác thông tin, tuyên truyền của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam” được triển khai thực hiện từ năm nào?
a. 2014.b. 2015.c. 2016.d. 2017.Câu 59: “Ngày 18 tháng 11 hằng năm là Ngày truyền thống của Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và là Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc” được quy định cụ thể tại Điều bao nhiêu của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2015?
a. Điêu 9.b. Điêu 10.
c. Điêu 11.d. Điêu 12.Câu 60: Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2015 có quy định “Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam thực hiện và mở rộng hoạt động đối ngoại nhân dân trong khu vực và trên thế giới theo đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước, góp phần tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, vì hòa bình, hợp tác và phát triển.” tại Điều số mấy?
a. Điêu 10.b. Điêu 11.c. Điêu 12.d. Điêu 13.Câu 61: Ngày 06/7/2011, Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa XI) đã có Chỉ
thị số bao nhiêu về “Tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại nhân dân trong tình hình mới’’?
a. Chỉ thị số 03-CT/TW.b. Chỉ thị số 04-CT/TW.c. Chỉ thị số 05-CT/TW.d. Chỉ thị số 06-CT/TWCâu 62: Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã họp thường kỳ
mỗi tháng mấy lần?a. 01 lần.b. 02 lần.c. 04 lần.d. Khi cần thiết.Câu 63: Hàng hóa Việt Nam là gì?a. La san phẩm hang hóa được san xuất với 100% nguyên vật liệu trong nước.b. La san phẩm hang hóa được san xuất, lắp ráp va các dịch vụ được thực hiện
trên lãnh thô Việt Nam, tuân thủ pháp luật của nha nước Việt Nam; không phai hang hóa, dịch vụ nhập khẩu từ nước ngoai.
c. La san phẩm hang hóa, dịch vụ do các doanh nghiệp người Việt Nam san xuất.
d. La hang hóa do các doanh nghiệp, nha san xuất kinh doanh trên lãnh thô Việt Nam sở hữu va đăng ky nhãn hiệu hang hóa xuất xư từ Việt Nam.
Câu 64: Cơ quan nào sau đây chủ trì việc vận động xây dựng Quỹ “Vì người nghèo”?
a. Sở Lao đông - Thương binh va Xã hôi.b. Cơ quan tai chính các cấp.c. Ủy ban Mặt trận Tô quốc các cấp.d. Tất ca các cơ quan trên.Câu 65: Nội dung nào sau đây nếu hộ gia đình vi phạm thì không được công
nhận gia đình văn hóa?
a. Có thanh viên trong gia đình vi pham pháp luật (hình sự, hanh chính) đã bị cơ quan có thẩm quyên xử ly với mọi hình thưc; không chấp hanh các quy định vê đăng ky tam trú, tam vắng, hô tịch, hô khẩu.
b. Không chấp hanh Quy ước của ấp, khu phố (nơi gia đình đang sinh sống); không treo cờ hoặc treo cờ Tô quốc không đúng quy định.
c. Vi pham các quy định vê vệ sinh môi trường trong sinh hoat va san xuất kinh doanh (gây tác đông xấu đến môi trường xung quanh).
d. Tất ca các trường hợp trên.Câu 66: Trường hợp nào sau đây không phải là tiêu chuẩn bắt buộc khi xét
công nhận khu phố, ấp văn hóa?a. Có người sử dụng va lưu hanh văn hóa phẩm đôc hai (khiêu dâm, đồi trụy,
phan đông); có người thực hiện hanh vi truyên bá va hanh nghê mê tín dị đoan… đã bị cấp có thẩm quyên xử ly nhưng ấp không phát hiện hoặc không báo cáo kịp thời với các cơ quan chưc năng để phối hợp xử ly.
b. Không thu đủ các khoan đóng góp tai địa phương.c. Không đat chỉ tiêu vê giam hô nghèo, tỷ lệ hô nghèo cao hơn mưc bình quân
chung của tỉnh; còn nha dôt nát, nha tam.d. Có người của ấp không chấp hanh lệnh gọi nhập ngũ, đao ngũ; có trọng án
hình sự xay ra trên địa ban (đối tượng gây án la người của ấp); có trẻ em bị bao lực, xâm hai tình dục, tính mang.
Câu 67: Ban công tác Mặt trận có chức năng?a. Phối hợp va thống nhất hanh đông giữa các thanh viên; phối hợp với Trưởng
thôn (lang, ấp, ban…), Tô trưởng dân phố.b. Phối hợp va thống nhất hanh đông giữa các thanh viên.c. Phối hợp với Trưởng khu phố, ấp.d. Tất ca đêu sai.Câu 68: Tên gọi Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh” trải qua bao nhiêu lần đổi tên?a. 2 lần.b. 3 lần.c. 4 lần.d. 5 lần.Câu 69: Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô
thị văn minh” từ khi phát động đến nay được bao nhiêu năm?a. 21 năm.b. 22 năm.c. 23 năm.d. 24 năm.Câu 70: Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô
thị văn minh” được Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam phát động từ năm nào?
a. Năm 1992.b. Năm 1993.
c. Năm 1994.d. Năm 1995. Câu 71: Các tên gọi nào sau đây đúng?a. Cuôc vận đông “Toan dân đoan kết xây dựng cuôc sống mới ở khu dân cư”.b. Cuôc vận đông “Toan dân đoan kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”.c. Cuôc vận đông “Toan dân đoan kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh”.d. Tất ca đêu đúng.Câu 72: Cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” được Ủy ban Trung ương
MTTQ Việt Nam phát động từ năm nào?a. Năm 1995.b. Năm 1998.c. Năm 2000. d. Năm 2005.Câu 73: Cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” được Ủy ban Trung ương
MTTQ Việt Nam phát động đến nay trải qua bao nhiêu năm?a. 17 năm.b. 18 năm.c. 19 năm.d. 20 năm.Câu 74: Tiêu chuẩn công nhận danh hiệu ấp, khu phố văn hóa hiện nay có
bao nhiêu nội dung?a. 04 nôi dung.b. 05 nôi dung.c. 06 nôi dung.d. Tất ca đêu đúng.Câu 75: Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan chủ trì Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”? a. Sở Văn hóa Thể thao va Du lịch.b. Sở Lao đông - Thương binh va Xã hôi.c. Ủy ban Mặt trận Tô quốc Việt Nam. d. a va b đúng.Câu 76: Tiêu chí “4 giảm” bao gồm những nội dung nào?a. Giam ma túy, giam tôi pham, giam điểm nóng, giam tai nan giao thông.b. Giam tôi pham, giam ma túy, giam tai nan giao thông, giam ăn xin, lang
thang.c. Giam ma tuy, giam mai dâm, giam tôi pham, giam tai nan giao thông.d. Giam tai nan giao thông, giam ma túy, giam địa ban trọng điểm, giam mai
dâmCâu 77: Tiêu chuẩn danh hiệu khu phố văn hóa về “Đoàn kết xây dựng môi
trường cảnh quan sạch đẹp” gồm những nội dung gì?
a. Không lấn chiếm lòng đường, hè phố; không gây can trở giao thông, không đặt biển quang cáo sai quy định, không lam mái che, cơi nới gây mất mỹ quan đô thị;
b. Nha ở khu phố va các công trình công công được xây dựng theo quy hoach, đúng quy định pháp luật vê xây dựng, kiến trúc hai hòa canh quan đô thị;
c. Thường xuyên tuyên truyên, nhắc nhở, nâng cao y thưc của người dân vê bao vệ môi trường sinh thái; không tháo nước thai va vưt rác ra đường; 100% cơ sở san xuất, kinh doanh trên địa ban đat tiêu chuẩn vê môi trường; bao vệ hệ thống thoát nước; các điểm thu gom va xử ly rác thai.
d. Tất ca đêu đúng.Câu 78: Trong tiêu chuẩn danh hiệu ấp, khu phố văn hóa, nội dung nào sau
đây không đúng?a. Đoan kết xây dựng đời sống kinh tế ôn định va từng bước phát triển, chung
sưc xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh.b. Đoan kết xây dựng đời sống văn hóa tinh thần lanh manh, phong phú, giữ gìn
va phát huy ban sắc văn hóa dân tôc; chăm lo sự nghiệp giáo dục; chăm sóc sưc khỏe, thực hiện dân số kế hoach hóa gia đình.
c. Đoan kết vận đông nhân dân học tập va lam theo tư tưởng, đao đưc, phong cách Hồ Chí Minh.
d. Đoan kết, tương trợ, giúp đỡ nhau trong công đồng; phát huy truyên thống “Uống nước nhớ nguồn”, “Đên ơn, đáp nghĩa”, “Tương thân, tương ái”.
Câu 79: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp tham gia các tiêu chí nào trong chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao trên địa bàn vùng nông thôn tỉnh Đồng Nai?
a. Tiêu chí 16.1, 16.2, 18.4 va khao sát y kiến sự hai lòng của người dân vê kết qua xây dựng Nông thôn mới.
b. Tiêu chí 16.1, 16.2, 16.5 va khao sát y kiến sự hai lòng của người dân vê kết qua xây dựng Nông thôn mới.
c. Tiêu chí 16.1, 16.2, 16.5, 18.4 va khao sát y kiến sự hai lòng của người dân vê kết qua xây dựng Nông thôn mới.
d. Tiêu chí 16.2, 16.5, 18.4 va khao sát y kiến sự hai lòng của người dân vê kết qua xây dựng Nông thôn mới.
Câu 80: Quỹ “Vì người nghèo” được thành lập ở mấy cấp?a. 2 cấp.b. 3 cấp.c. 4 cấp.d. Tất ca đêu đúng.Câu 81: Đối tượng hỗ trợ của Quỹ “Vì người nghèo”?a. Người nghèo, hô nghèo, người cận nghèo, hô cận nghèo, người có hoan canh
đặc biệt khó khăn, hô có hoan canh đặc biệt khó khăn đôt xuất, công đồng nghèo.b. Người nghèo, hô nghèo, người cận nghèo, hô cận nghèo, người có hoan canh
đặc biệt khó khăn, hô có hoan canh đặc biệt khó khăn đôt xuất.c. Người nghèo, hô nghèo, người cận nghèo, hô cận nghèo.d. Ca 03 câu trên đêu sai.
Câu 82: Quỹ “Vì người nghèo” được phép mở tài khoản ở đâu?a. Mở tai khoan tai hệ thống Kho bac Nha nước.b. Mở tai khoan tai hệ thống Kho bac Nha nước, Ngân hang Thương mai cô
phần do nha nước chi phối.c. Mở tai khoan tai hệ thống Kho bac Nha nước, Ngân hang Thương mai cô
phần do nha nước chi phối, Ngân hang Thương mai cô phần tư nhân.d. Ca 03 câu trên đêu sai. Câu 83: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Văn bản hành chính được trình bày trên giấy khổ nào là đúng?
a. A3.b. A4.c. A5.d. A0.Câu 84: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Phông chữ sử dụng trình bày văn bản hành chính trên máy vi tính, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự nào là đúng?
a. Unicode.b. VNI.c. TCVN3 (ABC).d. VIQR.Câu 85: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Số, ký hiệu báo cáo của Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã được trình bày trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng?
a. Số: 17/BC-MTX.b. Số: 17-BC/MT.c. Số: 17/BC/MT.d. Số: 17/BC-MTTQ-BTT.Câu 86: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Tên loại văn bản được trình bày trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng?
a. Đặt ở giữa, chữ in hoa, cỡ chữ 14 hoặc 15, kiểu đưng, đậm.b. Đặt ở giữa, chữ in hoa, cỡ chữ 14 hoặc 15, kiểu nghiêng, đậm.
c. Đặt ở giữa, chữ in hoa, cỡ chữ 15 hoặc 16, kiểu chữ đưng, đậm.d. Đặt ở giữa, chữ in hoa, cỡ chữ 15 hoặc 16, kiểu đưng, không đậm.Câu 87: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Trích yếu nội dung của công văn được tình bày trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng?
a. Ngay dưới số, ky hiệu của văn ban, sau chữ viết tắt “V/v” bằng in thường, cỡ chữ 14, kiểu đưng.
b. Ngay dưới số, ky hiệu của văn ban, sau chữ viết tắt “V/v” bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đưng.
c. Ngay dưới số, ky hiệu của văn ban, sau chữ viết tắt “V/v” bằng in thường, cỡ chữ 13, kiểu đưng.
d. Ngay dưới số, ky hiệu của văn ban, sau chữ viết tắt “V/v” bằng in thường, cỡ chữ 12, kiểu nghiêng.
Câu 88: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Đối với công văn, từ “Kính gửi” được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đưng.b. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đưng.c. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đưng.d. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng.Câu 89: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Đối với công văn, tên các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân nhận văn bản được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đưng.b. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đưng, không đậm.c. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đưng, đậm.d. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng.Câu 90: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Đối với phần gửi văn bản, từ “Nơi nhận” được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đưng, đậm.b. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm.c. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng.d. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đưng, đậm.
Câu 91: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Phần liệt kê các cơ quan, tổ chức đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đưng.b. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đưng, không đậm.c. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đưng, đậm.d. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng.Câu 92: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng, đậm.b. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ đưng, đậm.c. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng, không đậm.d. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ đưng, không đậm.Câu 93: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Tên cơ quan ban hành văn bản được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 12 hoặc 13, kiểu đưng.b. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu đưng, không đậm.c. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng, đậm.d. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu đưng, đậm.Câu 94: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Dòng kẻ bên dưới của phần tên cơ quan ban hành văn bản được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Môt đường kẻ ngang, nét liên, có đô dai bằng đô dai của dòng chữ (không kẻ dòng bằng chế đô underline).
b. Môt đường kẻ ngang, nét liên, có đô dai bằng 1/2 đô dai của dòng chữ.c. Môt đường kẻ ngang, nét đưt, có đô dai bằng đô dai của dòng chữ (không kẻ
dòng bằng chế đô underline).d. Môt đường kẻ ngang, nét đưt, có đô dai bằng ½ đô dai của dòng chữ (không
kẻ dòng bằng chế đô underline).Câu 95: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban
MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Từ “Số” của văn bản được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 12 hoặc 13, kiểu chữ đưng.b. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ đưng.c. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ nghiêng.d. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 12 hoặc 13, kiểu chữ nghiêng.Câu 96: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Ký hiệu của văn bản được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 12 hoặc 13, kiểu chữ nghiêng.b. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 12 hoặc 13, kiểu đưng.c. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ đưng.d. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ nghiêng.Câu 97: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Số ký hiệu công văn của Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp cơ sở được trình bày trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng?
a .Số:…../CV-MT.b. Số:…..-MT.c. Số:…../CV/MTX.d. Số:…../MTTQ-BTT.Câu 98: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Kỹ thuật trình bày “số trang” trong văn bản được trình bày trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng?
a. Tai giữa ở cuối trang giấy.b. Tai góc phai cuối trang giấy.c. Tai giữa ở đầu trang giấy.d. Tai góc trái cuối trang giấy.Câu 99: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Quốc hiệu và tiêu ngữ trên văn bản được trình bày trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đúng?
a. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đôc lập - Tự do - Hanh phúc
b. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đôc lập - Tự do - Hanh phúcc. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚCd. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúcCâu 100: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Đối với những văn bản có phần căn cứ pháp lý để ban hành, riêng căn cứ cuối cùng được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Kết thúc bằng dấu “phẩy”.b. Kết thúc bằng dấu “chấm”.c. Kết thúc bằng dấu “chấm phẩy”.d. Kết thúc để trống.Câu 101: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018
của Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Địa danh ghi trên văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã được ghi theo trường hợp nào là đúng?
a. Tên của thanh phố có xã đó.b. Tên của huyện có xã đó.c. Tên của xã đó.d. Tên tỉnh có xã đó.Câu 102: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Văn bản được ban hành kèm theo thì nội dung chú thích về việc ban hành kèm theo được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Được đặt trong ngoặc đơn, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 14 va đặt canh giữa.b. Không đặt trong ngoặc đơn, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 14 va đặt canh giữa.c. Được đặt trong ngoặc đơn, kiểu chữ đưng, cỡ chữ 14 va đặt canh giữa.d. Được đặt trong ngoặc đơn, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 13 va đặt canh giữa.Câu 103: Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-MTTW-BTT ngày 05/11/2018 của
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam về việc ban hành Quy định về thể loại, thẩm quyền ban hành, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp, anh (chị) hãy cho biết: Các chữ viết tắt quyền hạn như “TM.”, “KT.”, TL.” hoặc quyền hạn và chức vụ của người ký được trình bày theo phương án nào là đúng?
a. Chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu đưng, đậm.b. Chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu nghiêng, không đậm.
c. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu đưng, không đậm.d. Chữ in hoa, cỡ chữ 13 hoặc 14, kiểu chữ đưng, không đậm.Câu 104: Cơ quan, tổ chức nào sau đây hướng dẫn, chỉ đạo về tổ chức và hoạt
động của Ban Thanh tra Nhân dân?a. Hôi đồng Nhân dân cấp xã.b. Ủy ban Nhân dân cấp xã. c. Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã.d. Thanh tra cấp huyện. Câu 105: Theo Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội, chủ thể giám sát là?a. Mặt trận Tô quốc Việt Nam va các tô chưc đoan thể chính trị - xã hôi, bao
gồm: Mặt trận Tô quốc Việt Nam, Liên đoan Lao đông, Hôi Nông dân Việt Nam, Hôi Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hôi Cựu chiến binh, Đoan Thanh niên Công san Hồ Chí Minh.
b. Cán bô, công chưc, đoan viên, hôi viên các tô chưc đoan thể.c. MTTQ va các tô chưc thanh viên của Mặt trận.d. Cán bô Mặt trận va đoan viên, hôi viên các tô chưc thanh viên MTTQ.Câu 106: Có mấy nguyên tắc khi phản biện xã hội?a. 03 nguyên tắc. b. 04 nguyên tắc. c. 05 nguyên tắc.d. 06 nguyên tắc.Câu 107: Đối tượng phản biện xã hội là gì?a. Các văn ban dự thao vê chủ trương, đường lối của Đang, chính sách, pháp
luật, các quy hoach, kế hoach, chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hôi của Nha nước va địa phương (trừ những vấn đê thuôc bí mật quốc gia).
b. Các văn ban vê chủ trương, đường lối của Đang, chính sách, pháp luật, các quy hoach, kế hoach, chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hôi của Nha nước va địa phương (trừ những vấn đê thuôc bí mật quốc gia).
c. Các văn ban dự thao vê chủ trương, đường lối của Đang, chính sách, pháp luật, các quy hoach, kế hoach, chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hôi của Nha nước.
d. Các văn ban vê chủ trương, đường lối của Đang, chính sách, pháp luật, các quy hoach, kế hoach, chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hôi của Nha nước.
Câu 108: Nội dung phản biện xã hội là gì?a. Sự cần thiết, tính cấp thiết của văn ban dự thao.b. Sự phù hợp của văn ban dự thao với chủ trương của Đang, chính sách, pháp
luật của Nha nước.c. Thực tiễn của địa phương; tính kha thi của văn ban dự thao; hiệu qua vê chính
trị, kinh tế - xã hôi.d. Ca 03 đáp án trên.
Câu 109: Theo quy định về việc MTTQ, các đoàn thể chính trị - xã hội và Nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền, chủ thể góp ý là gì?
a. Mặt trận Tô quốc Việt Nam.b. Các đoan thể chính trị - xã hôi các cấp.c. Cán bô, công chưc, đoan viên, các tầng lớp Nhân dân (gọi chung la cá nhân).d. Ca 03 phương án trên.Câu 110: Phạm vi nào được hòa giải ở cơ sở? a. Những việc vi pham pháp luật (chưa đến mưc bị xử ly bằng biện pháp hình
sự hoặc biện pháp hanh chính) va các tranh chấp trong công đồng dân cư, gia đình. b. Những việc vi pham pháp luật (chưa bị xử ly bằng biện pháp hình sự hoặc
biện pháp hanh chính).c. Những vụ việc đã có quyết định giai quyết hoặc ban án có hiệu lực pháp luật.d. Ca 03 đáp án trên. Câu 111 : Đối tượng giám sát đầu tư của cộng đồng là gì?a. Cơ quan có thẩm quyên quyết định đầu tư. b. Chủ đầu tư. c. Các nha tư vấn, thiết kế, thi công, cung cấp thiết bị, vật tư; nguyên liệu.d. Ca 03 đáp án trên.Câu 112: Quy trình tổ chức thực hiện giám sát đầu tư của cộng đồng là gì?a. Xây dựng chương trình kế hoach giám sát.b. Tiếp nhận tông hợp các thông tin của Nhân dân phan ánh bằng văn ban gởi cơ
quan có thẩm quyên quyết định đầu tư, cơ quan giám sát đầu tư...c. Thông tin cho công dân biết kết qua y kiến giai quyết của các cơ quan có thẩm
quyên vê những vấn đê kiến nghị. Tập hợp, phan ánh kết qua giám sát kịp thời trung thực khách quan.
d. Ca 03 đáp án trên.Câu 113: Nội dung giám sát đầu tư của cộng đồng đối với các dự án đầu tư
trên địa bàn xã là gì?a. Kiểm tra sự phù hợp của Quyết định đầu tư dự án với các quy hoach, kế hoach
đã được phê duyệt. Đánh giá việc chấp hanh các quy định của chủ đầu tư va các nha thầu vê: Chỉ giới đất đai, phương án kiến trúc, xây dựng, xử ly chất thai, bao vệ môi trường, đên bù, tái định cư, tiến đô, kế hoach đầu tư.
b. Phát hiện các tác đông tiêu cực của dự án như xâm hai lợi ích của công đồng, môi trường sinh sống của công đồng, hiệu qua đầu tư, gây lãng phí thất thoát vốn, tai san thuôc dự án.
c. Theo dõi, kiểm tra việc tuân thủ quy trình, kỹ thuật, định mưc vật tư, kiểm tra kết qua nghiệm thu, quyết toán công trình.
d. Ca 03 đáp án trên.Câu 114: Yêu cầu giám sát đầu tư của cộng đồng là gì?a. Đúng đối tượng, pham vi giám sát.b. Đúng nôi dung giám sát.
c. Không gây can trở công việc của đối tượng chịu sự giám sát đầu tư công đồng.
d. Ca 03 đáp án trên.Câu 115: Mục đích giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là gì?a. Đai diện, bao vệ quyên va lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, kịp
thời phát hiện va kiến nghị xử ly sai pham, khuyết điểm; Kiến nghị sửa đôi, bô sung chính sách, pháp luật.
b. Phát hiện, phô biến những nhân tố mới, các điển hình tiên tiến va những mặt tích cực.
c. Phát huy quyên lam chủ của Nhân dân, bao vệ quyên va lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, góp phần xây dựng Đang, xây dựng Nha nước trong sach, vững manh.
d. Ca 03 đáp án trên.Câu 116: Theo quy định tại Điều 3 của Quy chế giám sát và phản biện xã
hội của Bộ Chính trị và tại Khoản 3, Điều 25 của Luật MTTQ Việt Nam năm 2015, giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có mấy nguyên tắc?
a. 2 nguyên tắc.b. 3 nguyên tắc.c. 4 nguyên tắc.d. 5 nguyên tắc.Câu 117: Nguyên tắc góp ý của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể
chính trị - xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền là gì?
a. Bao đam dân chủ, công khai, khách quan, trung thực, có tính xây dựng.b. Phù hợp với các quy định hiện hanh của Đang va Nha nước; không được lợi
dụng việc góp y để vu cáo, đa kích, bôi xấu, lam anh hưởng đến uy tín, danh dự va hoat đông của tô chưc, cá nhân.
c. Các y kiến góp y bằng văn ban của tập thể do lãnh đao cơ quan, đơn vị ky tên, đóng dấu, không nhân danh cá nhân. Các y kiến góp y của cá nhân la công dân, người có đủ năng lực hanh vi dân sự theo quy định của pháp luật.
d. Ca 3 đáp án trên. Câu 118: Theo Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Bộ Chính trị và
Luật MTTQ Việt Nam năm 2015, có mấy nhóm chủ thể thực hiện hoạt động giám sát của MTTQ Việt Nam?
a. 1.b. 2.c. 3.d. 4.Câu 119: Tại Điều 27 của Luật MTTQ Việt Nam năm 2015 quy định có
mấy hình thức giám sát của MTTQ Việt Nam?a. 2.b. 3.c. 4.
d. 5.Câu 120: Hình thức giám sát, tổ chức đoàn giám sát do Ủy ban MTTQ Việt
Nam các cấp chủ trì theo Thông tri số 23/TTr-MTTW-BTT ngày 21/7/2017 của Mặt trận Trung ương gồm có mấy bước?
a. 2.b. 3.c. 4.d. 5.Câu 121: Căn cứ để Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp tổ chức giám sát là
gì?a. Chương trình phối hợp va thống nhất hanh đông hằng năm của Ủy ban Mặt
trận Tô quốc Việt Nam các cấp. Chương trình phối hợp giám sát giữa Ủy ban Mặt trận Tô quốc Việt Nam với các tô chưc thanh viên của Mặt trận Tô quốc Việt Nam va cơ quan nha nước cùng cấp.
b. Kiến nghị của tô chưc thanh viên của Mặt trận Tô quốc Việt Nam.c. Đơn, thư khiếu nai, tố cáo, phan ánh, kiến nghị của cá nhân, tô chưc do Ủy
ban Mặt trận Tô quốc Việt Nam tiếp nhận; Thông tin phan ánh trên các phương tiện thông tin đai chúng.
d. Ca 03 phương án trên.Câu 122: Theo Nghị quyết liên tịch số 403/2017/NQLT-UBTVQH14-CP-
ĐCTUBTWMTTQVN ngày 15/6/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Kế hoạch giám sát, quyết định thành lập đoàn giám sát, nội dung yêu cầu báo cáo gửi đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được giám sát chậm nhất là bao nhiêu ngày, trước ngày đoàn giám sát làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân đó?
a. 7 ngay.b. 10 ngay.c. 15 ngay.d. 20 ngay.Câu 123: Theo Nghị quyết liên tịch số 403/2017/NQLT-UBTVQH14-CP-
ĐCTUBTWMTTQVN ngày 15/6/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày đoàn giám sát làm việc, cơ quan, tổ chức, cá nhân được giám sát phải gửi báo cáo, thông tin, tài liệu có liên quan đến đoàn giám sát ?
a. 15 ngay.b. 10 ngay.c. 7 ngay.d. 5 ngay.Câu 124: Nội dung giám sát của Ban Thanh tra nhân dân, được thực hiện
theo Luật Thanh tra có số, ký hiệu bao nhiêu?a. 56/2010/QH12.b. 56/2011/QH12.c. 56/2012/QH12.
d. 56/2013/QH12.Câu 125: Nội dung giám sát của Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng, được
thực hiện theo Luật Đầu tư công số, ký hiệu bao nhiêu?a. 49/2013/QH13.b. 49/2014/QH13.c. 49/2015/QH13.d. 49/2016/QH13.Câu 126: Nhiệm kỳ của Ban Thanh tra nhân dân là bao nhiêu năm?a. 02 năm.b. 03 năm.c. 04 năm.d. 05 năm.Câu 127: Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được kiến nghị,
cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm phải xem xét, giải quyết và thông báo kết quả giải quyết cho Ban Thanh tra nhân dân?
a. 10 ngayb. 15 ngayc. 20 ngayd. 7 ngayCâu 128: Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã xây dựng kế
hoạch giám sát đầu tư của cộng đồng đối với các chương trình, dự án trên địa bàn cấp xã và thông báo cho chủ chương trình, chủ đầu tư, Ban Quản lý chương trình, dự án về kế hoạch và thành phần Ban GSĐTCCĐ chậm nhất là bao nhiêu ngày trước khi thực hiện ?
a. 20 ngay.b. 30 ngay.c. 45 ngay.d. 50 ngay.Câu 129: Điều 34 của Luật MTTQ Việt Nam năm 2015 quy định những
hình thức phản biện xã hội của MTTQ Việt Nam nào?a. Tô chưc hôi nghị phan biện xã hôi.b. Gửi dự thao văn ban được phan biện đến các cơ quan, tô chưc, cá nhân có liên
quan để lấy y kiến phan biện xã hôi.c. Tô chưc đối thoai trực tiếp giữa Mặt trận Tô quốc Việt Nam với cơ quan, tô
chưc có dự thao văn ban được phan biện xã hôi.d. Ca 3 phương án trên.Câu 130: Theo thông tri 23/TTr-MTTW-BTT ngày 21/7/2017 của Ban
Thường trực Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, theo hình thức tổ chức hội nghị phản biện xã hội thì chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày tổ chức hội nghị, cơ quan chủ trì phản biện gửi tài liệu đến đại biểu tham dự hội nghị phản biện xã hội ?
a. 5 ngay.b. 7 ngay.
c. 10 ngay.d. 15 ngay .Câu 131: Theo thông tri 23/TTr-MTTW-BTT ngày 21/7/2017 của Mặt trận
Trung ương, chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày tổ chức hội nghị phản biện, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hoặc lãnh đạo tổ chức chính trị - xã hội chủ trì phản biện xã hội gửi văn bản phản biện xã hội đến cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản và cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành văn bản ?
a. 7 ngay.b. 10 ngay.c. 15 ngay.d. 20 ngay.Câu 132: Theo quy định tại Khoản 3, Điều 2 của Quy chế giám sát và phản
biện xã hội của MTTQ Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội và tại Khoản 2, Điều 25 Luật MTTQ Việt Nam năm 2015, giám sát của Mặt trận Tổ quốc không mang tính gì?
a. Tính nhân dân.b. Tình xã hôi.c. Tính quyên lực.d. Tính xây dựng.Câu 133: Theo Luật MTTQ Việt Nam năm 2015, nội dung nào không nằm
trong trách nhiệm MTTQ Việt Nam đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân ?
a. Phan ánh y kiến, kiến nghị của cử tri va Nhân dân.b. Phối hợp tô chưc tiếp xúc cử tri của đai biểu Quốc hôi, đai biểu Hôi đồng
nhân dân các cấp.c. Tham gia xây dựng pháp luật.d. Tiếp công dân, tham gia công tác giai quyết khiếu nai, tố cáo, đặc xá, cử bao
chữa viên nhân dân.Câu 134: Theo Luật MTTQ Việt Nam năm 2015, Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tham gia xây dựng Nhà nước gồm mấy nội dung?a. 3 nôi dung b. 4 nôi dungc. 5 nôi dungd. 6 nôi dungCâu 135: Nội dung góp ý với tổ chức Đảng của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
các đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân theo Quyết định 218-QĐ/TW của Bộ chính trị gồm?
a. Dự thao nghị quyết, chỉ thị, quyết định, quy chế, quy định, kết luận... (sau đây gọi chung la quy định) của Đang có liên quan trực tiếp đến quyên va lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, chưc năng, nhiệm vụ của Mặt trận Tô quốc Việt Nam, các đoan thể chính trị - xã hôi; dự thao báo cáo chính trị của cấp ủy, tô chưc đang trước mỗi kỳ đai hôi.
b. Việc thực hiện nghị quyết, chỉ thị của Đang, chính sách, pháp luật của Nha nước; chưc năng, nhiệm vụ, quyên han của các cơ quan đang, cấp ủy, tô chưc đang.
c. Mối quan hệ giữa cấp ủy, tô chưc đang va đang viên với nhân dân.d. Ca 3 đáp án trên.Câu 136: Nội dung góp ý với cơ quan, tổ chức Nhà nước của Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền theo Quyết định 218-QĐ/TW gồm?
a. Việc thực hiện chưc năng, nhiệm vụ theo quy định của Hiến pháp va pháp luật. Việc thể chế hóa, cụ thể hóa va tô chưc thực hiện các nghị quyết của Đang, Quốc hôi, hôi đồng nhân dân va các văn ban quy pham pháp luật.
b. Việc thực hiện cai cách hanh chính; phòng, chống tệ quan liêu, tham nhũng, lãng phí va các tiêu cực khác.
c. Việc thực hiện các văn ban quy pham pháp luật vê dân chủ ở cơ sở; công tác tiếp dân va giai quyết các khiếu nai, tố cáo của công dân.
d. Ca 3 đáp án trên.Câu 137: Đối tượng góp ý xây dựng chính quyền của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân gồm?a. Quốc hôi, hôi đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân; các cơ quan của Quốc hôi,
hôi đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp. Chính phủ, lãnh đao các bô, cơ quan ngang bô, cơ quan thuôc Chính phủ.
b. Lãnh đao Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân các cấp, Kiểm toán Nha nước.
c. Cán bô, công chưc, viên chưc (gọi chung la cá nhân).d. Ca 3 đáp án trên.Câu 138: Mục đích góp ý của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể
chính trị - xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền là gì?
a. Phát huy dân chủ xã hôi chủ nghĩa, quyên va trách nhiệm của Mặt trận Tô quốc Việt Nam, các đoan thể chính trị - xã hôi va nhân dân tham gia xây dựng Đang, chính quyên trong sach, vững manh, nâng cao năng lực lãnh đao, sưc chiến đấu của Đang, hiệu lực, hiệu qua quan ly của Nha nước.
b. Tiếp tục thể chế hóa va cụ thể hóa cơ chế: Đang lãnh đao, Nha nước quan ly, nhân dân lam chủ.
c. Tăng cường mối quan hệ mật thiết giữa Đang, Nha nước với nhân dân.c. Ca 3 đáp án trên.Câu 139: “Giám sát và phản biện xã hội” là giám sát và phản biện của
những cơ quan nào theo Quyết định 217-QĐ/TW của Bộ Chính trị ?a. Mặt trận Tô quốc Việt Nam.b. Các đoan thể chính trị - xã hôi.c. Các cơ quan nha nước.d. Ca 2 phương án a va b.Câu 140: Nội dung phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các
đoàn thể chính trị - xã hội là gì?
a. Sự cần thiết, tính cấp thiết của văn ban dự thao. Sự phù hợp của văn ban dự thao với chủ trương, đường lối của Đang, chính sách va pháp luật của Nha nước; thực tiễn của đơn vị, địa phương.
b. Tính đúng đắn, khoa học, phù hợp với thực tiễn đời sống xã hôi va tính kha thi của văn ban dự thao.
c. Dự báo tác đông, hiệu qua vê chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hôi, quốc phòng, an ninh, đối ngoai của văn bao dự thao.
d. Ca 4 đáp án trên.