dr thinh - sinh lý máu
TRANSCRIPT
BS. Lê Hồng Thịnh
• Cấu Tạo máu
• Sinh l{ hồng cầu – Nhóm máu.
• Sinh l{ bạch cầu – miễn dịch.
• Sinh l{ tiểu cầu.
• Sinh l{ đông máu - cầm máu.
HUYẾT TƯƠNG
(PLASMA)
HUYẾT CẦU (45%)
KHI MÁU LẮNG (KHÔNG ĐÔNG)
• Tỷ lệ % huyết cầu/ toàn bộ thể tíchmáu
= dung tích hồng cầu = Hematocrit (Hct)
• Khi cơ thể mất nước V máu giảm Hct
• Khi lượng TB máu giảm Hct
• Hct = 39 42 ± 3%
Bạch cầu
Huyết tương
Tiểu cầu
Hồng cầu
• Được tạo ra từ đâu?
– Tủy đỏ ở xương dẹt (x. sườn - ức – thân đốt
sống)
– Đầu xương đùi – x cánh tay
• Đời sống trung bình ?
Tủy Xương
120 ngày
7 - 8m 1m
(HC trưởng thành)
• Người Việt Nam trưởng thành, bình thường
Nữ : 4.600.000 250.000/mm3
Nam : 5.110.000 300.000/mm3
Luôn được điều hòa để cung cấp đủ oxy cho mô.
Các yếu tố ảnh hưởng: Sinh Lý
Lượng oxy đến mô.
Mức độ hoạt động, Giới tính
Lứa tuổi (sơ sinh # 6.000.000/1mm3)
Khi có thai, ăn no, lao động, kinh nguyệt
Truyền dịch loãng máu
Ăn thiếu Fe, B12, Acid
Folic
Các yếu tố ảnh hưởng: Bệnh Lý
• Mất nước do máu cô đặc lại (tiêu chảy, nôn)
Giảm khi nào?
• chảy máu nhiều/ kéo dài
• sốt rét, giun móc
• nhiễm khuẩn, suy tủy xương.
• Hô hấp
• Miễn dịch
• Điều hòa thăng bằng toan kiềm
• Tạo áp suất keo
• Chức năng chính
• Thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.
• Nồng độ Hb trong HC: 14 –18g/dl (g%): gồm hai
thành phần là nhân heme và globin
• Hemoglobin
Protein màu
Chức năng: chuyên chở khí
Thành phần: Hem và Globin
sắc tố đỏ protein không màu
giống nhau cấu trúc thay đổi
• O2 + Hb (Fe++/Hem) HbO2 (oxyhemoglobin)
HbO2 + O2 Hb(O2)2
Hb(O2)2 + O2 Hb(O2)3
Hb(O2)3 + O2 Hb(O2)4 Fe :hoá trị II, Oxy: phân tử
Hình thành, phân ly HbO2: rất nhanh, tuz thuộc phân áp oxy.
Fe++ Fe+++: MetHb
• Đời sống trung bình của HC ở máu ngoại vi là 120 ngày.
• HC già:
– bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô.
– Hb tách thành Hem và Globin.
Globin Acid Amin tái tạo protein.
Hem: Fe++ và bilirubin.
• Sắt
• Vitamin B12
• Acid folic
• Ngoài ra, amino acid, các vitamin nhóm B khác và các yếu tố vi lượng: mangan, cobalt...
• Vai trò: thành lập Hb (Hem).
• Nhu cầu 0,6mg/ngày, cao hơn ở phụ nữ (1,3mg).
Thiếu sắt thiếu máu nhược sắc
• Ribonucleotid Deoxyribonuleotid
(ADN)
Thiếu B12 (-) phân chia tế bào và
trưởng thành nhân
ức chế sản xuất HC
Đại hồng cầu/tủy xương đi ra máu
dễ vỡ/máu
Thiếu máu ác tính HC to
B12
• Vitamin tan trong nước, có nhiều trong: rau cải xanh, óc, gan, thịt.
• Nhu cầu: 50 - 100g/ngày.
• Acid folic cần thiết cho sự trưởng thành HC do tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN.
• Hấp thu: ruột, chủ yếu hỗng tràng.
• Thiếu acid folic: thiếu máu HC to.
• Bình thường trong cơ thể: NaCl 0,9% = 9%0
• Cho HC vào dung dịch NaCl
4,6 %0 1 số HC vỡ ra
3,4 %0 Toàn bộ HC vỡ ra
• 1901 Karl Landsteiner
Mỗi NHÓM MÁU được xác định bằng:
sự hiện diện hay vắng mặt của
một hay nhiều
KHÁNG NGUYÊN /HỒNG CẦU
hệ thống nhóm máu ABO.
AB A
B O
Kháng thể tự nhiên: hệ ABO
• vật lạ cơ thể: đáp ứng miễn dịch sản sinh kháng thể
• KT hệ ABO: tự nhiên tồn tại ở những người không có KN tương ứng
Phân biệt kháng thể tự nhiên và kháng thể miễn dịch
KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ HỆ ABO
B
AB A Kháng nguyên
(Bề mặt HC)
Kháng thể
(Huyết thanh, huyết tương)
anti-A
anti-B
O
anti-B
anti-A
AB B
anti-A anti-B
A
NM A NM B NM AB NM O
CÁC NHÓM MÁU HỆ THỐNG ABO
Nhóm máu Kháng nguyên Kháng thể
A A Anti-B ()
B B Anti-A ()
AB A, B Không
O Không Anti-A và anti-B ()
Nhóm máu Tỉ lệ (%) Genotype
VN Châu Á Châu Âu
A 20 28 40 OA, AA
B 28 27 11 OB, BB
AB 4 5 4 AB
O 48 40 45 OO
• Phản ứng ngưng kết hồng cầu giữa kháng nguyên – kháng thể
• Kết quả: đọc và giải thích bằng mắt thường, máy tự động
Anti-A Anti-B Anti-AB
1.
HC A HC B HC O
2.
Ngưng kết: (+) Không ngưng kết: (-)
(+) (+) (+)
(+) (-) (-)
3mm
Anti-A Anti-B Anti-A,B
1 giọt
• Nguyên tắc:
– KN và KT tương ứng không gặp nhau truyền
máu cùng nhóm.
– KN và KT tương ứng không gặp nhau trong máu
người nhận truyền máu khác nhóm.
– Lượng máu <200ml, truyền 1 lần, tốc độ chậm
Kháng nguyên
Kháng thể
KN
KT
NGƯỜI NHẬN
NGƯỜI CHO
A
B
O AB0
• 1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus Rhésus
tên KN yếu tố Rh.
• 1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus Rhésus
tên KN yếu tố Rh.
• Rh+: HC có yếu tố Rh (D+).
Rh-: HC không có yếu tố Rh.
• Người VN: Rh- 0,07%
Rh-
Rh+
• Kháng thể tự nhiên: hiếm.
• Kháng thể miễn dịch (IgG).
Tên
nhóm Kháng
Kháng
thể Tỷ lệ %
máu nguyên
D tự nhiên Âu Mỹ
Kinh
(VN) Mường
Rh + Có Không 85 99,92 100
Rh - Không Không 15 0,08 0
• SLBC ở người trưởng thành bình thường:
4.000 – 6.000/mm3 (4 – 6 x 109/L)
• Trẻ em, phụ nữ mang thai: SLBC cao hơn.
• SLBC : nhiễm khuẩn cấp tính, bệnh bạch cầu cấp hoặc
mạn tính.
• SLBC : nhiễm độc, nhiễm virus, nhiễm xạ, suy tủy, cường
lách.
• Bạch cầu hạt (đa nhân)
– BC ưa acid: eosinophil
– BC ưa bazo: basophil
– BC trung tính: neutrophil
• Bạch cầu không hạt (đơn nhân)
• BC cầu mono: Monocyte
• BC lympho: lymphocyte
• Nhiều loại CTBC, phân loại tùy theo mục đích nghiên cứu.
– CTBC thông thường: tỉ lệ % của từng loại BC trong máu, giúp tìm hướng xác định nguyên nhân bệnh.
• Bạch cầu đa nhân trung tính : 60 – 70%
• Bạch cầu đa nhân ưa acid : 2 – 4%
• Bạch cầu đa nhân ưa kiềm : 0 – 1%
• Bạch cầu đơn nhân : 5 – 10%
• Bạch cầu lympho : 20 – 30%
Sự thay đổi CTBC cho nhiều { nghĩa quan trọng
• Tính xuyên mạch
• Tính chuyển động bằng chân giả
• Tính hóa ứng động
• Tính thực bào
• Thực bào là chức năng quan trọng nhất của BC đa nhân trung tính và đại thực bào.
• Bình thường N được phân bố ở 2 khu vục: bám vào thành mạch và lưu hành tự do trong máu.
• CN chủ yếu là thực bào.
• Trường hợp viêm:
BC (N) và ĐTB sau khi ăn vi khuẩn, mô hủy hoại, chúng bị nhiễm độc và chết dần.
Vài giờ
Phóng thích BC vào máu (N*)
Tăng tốc độ sản xuất BC đa nhân
• Thực bào: yếu hơn bạch cầu N.
• Khử độc các protein lạ tập trung ở đường tiêu hóa, hô hấp.
• Chống ký sinh trùng: gắn KST giải phóng chất diệt KST (men thủy phân, polypeptid diệt ấu trùng).
• Tan cục máu đông: giải phóng plasminogen plasmin tan sơi fibrin.
• Hiếm gặp trong máu.
• Không có KN vận động và thực bào.
• Chức năng:
– Giải phóng heparin.
– Giải phóng histamin và một ít bradykinin và serotonin.
– Vai trò trong một số phản ứng dị ứng liên quan đến IgE.
• Trong máu: chưa trưởng thành không chức năng.
• Mono/máu các mô: Đại thực bào
• Chức năng của đại thực bào:
– Thực bào: rất lớn nhiễm khuẩn mạn tính.
– Miễn dịch: khởi động quá trình miễn dịch, kích thích dòng lympho.
Vài giờ
• Có khả năng miễn dịch.
• Có hai loại:
– Lympho B: miễn dịch dịch thể kháng thể.
– Lympho T: miễn dịch tế bào lympho hoạt hóa.
• Nguồn gốc: tế bào gốc đa năng ở tủy xương tế bào gốc đặc hiệu dòng lympho
• Tế bào không nhân.
• Hình dạng không nhất định, thường hình đĩa ở trạng thái tĩnh.
• d lớn = 2 - 4m.
• Số lượng 150.000 – 400.000/mm3 máu
• Phân bố:
– 1/3 bị lưu giữ trong các xoang lách,
– 2/3 lưu hành tự do trong máu ngoại vi.
• Đời sống: 7 – 10 ngày.
• Bthường: sản xuất = phá hủy,
• có 30.000 – 40.000TC mới/L/ngày, 8 lần/nhu cầu.
• Tiểu cầu già bị phá hủy ở các tổ chức liên võng: lách, gan, tủy xương.
• Kết dính
• Ngưng tập
– Khả năng kết dính lẫn nhau kết chụm TC.
• Tham gia cầm máu
• Tham gia đông máu
• Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
• Ngoài ra, trung hòa hoạt động chống đông của heparin, tổng hợp protein và lipid, đáp ứng viêm...
1. Giai đoạn cầm máu ban đầu
– Co thắt mạch máu
– Thành lập nút chặn TC
2. Đông máu huyết tương
3. Tiêu sợi huyết
quá trình nhiều phản ứng sinh học nhằm ngăn cản máu chảy ra khi thành mạch tổn thương
1. Giai đoạn cầm máu ban đầu
* Co thắt mạch máu * Thành lập nút chặn TC
2. Đông máu huyết tương
Khảo sát?
Phần máu đông các bạn xem thêm ở SGK trang 41
Bạch cầu
Huyết tương
Tiểu cầu
Hồng cầu