ds cbvc bien che duoc de nghi nang luong dot 2-2015
DESCRIPTION
danh sachTRANSCRIPT
![Page 1: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/1.jpg)
Page 1
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảng 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG XÉT NÂNG BẬC LƯƠNG, ĐỢT II NĂM 2015
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20I.1 Công chức được nâng bậc lương thường xuyên: (1 người)
1 Trần Viết Ổn 12/12/1960 Nam Ban Giám hiệu 15.110 6 6.10 01/12/2012 15.110 7 6.44 01/12/2015
I.2 Viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường xuyên: (78 người)
1 Ngô Lê An 17/10/1980 Nam 15.111 4 3.33 01/12/2012 15.111 5 3.66 01/12/2015
2 Anh 10/07/1967 Nữ 01.003 6 3.99 01/11/2012 01.003 7 4.32 01/11/2015
3 Anh 23/11/1982 Nữ 15.111 3 3.00 01/11/2012 15.111 4 3.33 01/11/2015
4 Hồ Hoài Anh 22/11/1983 Nam Bộ môn Vật lý 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015
5 Lã Văn Bằng 26/10/1969 Nam 13.095 5 3.66 01/10/2012 13.095 6 3.99 01/10/2015
6 Trần Kim Châu 07/02/1983 Nam 15.111 3 3.00 01/07/2012 15.111 4 3.33 01/07/2015
7 Trần Thị Chi 23/04/1980 Nữ 15.111 3 3.00 01/09/2012 15.111 4 3.33 01/09/2015
8 Lê Văn Chín 01/01/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
Tiến sĩ
Phó Hiệu trưởng
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước
Hoàng Thị Lan
Đại học
Phó trưởng
ban
Ban Đào tạo và Công tác sinh viên
Nguyễn Thị Hồng
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Tiếng Anh
Thạc sĩ
Giảng viên
Đại học
Phó trưởng
ban
Ban Tổ chức hành chính
Tiến sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
Thạc sĩ
Trưởng bộ môn
Bộ môn Tiếng Anh
Tiến sĩ
Viện trưởng
Bộ môn Kỹ thuật và quản lý tưới
![Page 2: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/2.jpg)
Page 2
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
9 Nguyễn Văn Công 03/05/1957 Nam 15.110 4 5.42 01/12/2012 15.110 5 5.76 01/12/2015
10 Trịnh Quốc Công 02/07/1978 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
11 Bùi Quang Cường 17/10/1982 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
12 Điểm 17/04/1977 Nữ 15.111 5 3.66 01/10/2012 15.111 6 3.99 01/10/2015
13 Nguyễn Thế Điện 07/11/1972 Nam 15.111 6 3.99 01/12/2012 15.111 7 4.32 01/12/2015
14 Lê Phương Đông 04/04/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
15 Lê Thị Mỹ Dung 19/08/1986 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
16 Phan Tiến Dũng 06/03/1982 Nam 06.031 3 3.00 01/11/2012 06.031 4 3.33 01/11/2015
17 Đặng Hương Giang 01/11/1971 Nữ 01.002 2 4.74 01/12/2012 01.002 3 5.08 01/12/2015
18 Lê Thị Minh Giang 15/01/1983 Nữ 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015
19 Giang 02/11/1982 Nữ 01.003 2 2.67 01/12/2012 01.003 3 3.00 01/12/2015
20 Nguyễn Ngân Giang 30/09/1986 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
21 Đặng Minh Hải 19/08/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015
Thạc sĩ
Trưởng khoa
Bộ môn Những nguyên lý CB của CNMLN
Tiến sĩ
Trưởng bộ môn
Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Thủy công
Nguyễn Thị Thúy
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật công trình biển
NCS ở NN (gia hạn đến 12/2015)
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Công trình giao thông
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và PTNT
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Quản trị kinh doanh
Đại học
Trưởng Phòng
Phòng Tài chính kế toán
Thạc sĩ
Trưởng Phòng
Phòng Công tác chính trị và QLSV
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo
Nguyễn Hương
Thạc sĩ
Chuyên viên
Phòng Khảo thí và KĐCL
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Toán học
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Cấp thoát nước
![Page 3: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/3.jpg)
Page 3
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
22 Lê Thị Minh Hải 22/01/1982 Nữ 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015
23 Nguyễn Duy Hải 31/08/1987 Nam 15.111 1 2.34 01/07/2012 15.111 2 2.67 01/07/2015
24 Hải 01/07/1976 Nữ 01.003 5 3.66 01/10/2012 01.003 6 3.99 01/10/2015
25 Nguyễn Xuân Hải 27/02/1983 Nam 01.003 2 2.67 01/12/2012 01.003 3 3.00 01/12/2015
26 Nguyễn Thị Hằng 09/11/1976 Nữ 01.003 5 3.66 01/10/2012 01.003 6 3.99 01/10/2015
27 Lê Đức Hậu 05/10/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015
28 Nguyễn Đức Hậu 14/07/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015
29 Hà Thị Hiền 06/11/1976 Nữ Bộ môn Hóa học 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
30 Lê Thị Thu Hiền 17/06/1979 Nữ 15.111 4 3.33 01/08/2012 15.111 5 3.66 01/08/2015
31 Phạm Văn Hiển 24/08/1976 Nam 15.111 5 3.66 01/12/2012 15.111 6 3.99 01/12/2015
32 Hòa 15/03/1983 Nữ 01.003 4 3.33 01/07/2012 01.003 5 3.66 01/07/2015
33 Bùi Thị Hoàn 05/11/1982 Nữ Bộ môn Vật lý 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015
34 Đào Việt Hùng 16/11/1985 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
35 Vũ Hoàng Hưng 22/09/1978 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Toán học
Đại học
Giảng viên
Bộ môn Giáo dục thể chất
Nguyễn Thị Minh
Thạc sĩ
Chuyên viên
Phòng Tổ chức cán bộ
Đại học
Chuyên viên
Phòng Đào tạo Đại học và SĐH
Đại học
Chuyên viên
Ban Đào tạo và Công tác sinh viên
Tiến sĩ
Phó giám đốc
Trung tâm Tin học
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Toán học
Thạc sĩ
Giảng viên
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Những nguyên lý CB của CNMLN
Nguyễn Thị Thu
Thạc sĩ
Chuyên viên
Bộ môn Giáo dục thể chất
Thạc sĩ
Giảng viên
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Toán học
Tiến sĩ
Trưởng Bộ môn
Bộ môn Kết cấu công trình
![Page 4: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/4.jpg)
Page 4
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
36 Vũ Thị Thu Hương 02/08/1978 Nữ 15.111 4 3.33 01/10/2012 15.111 5 3.66 01/10/2015
37 Đoàn Thị Hường 08/01/1976 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
38 Vũ Lê Lam 24/09/1986 Nữ Bộ môn Kế toán 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
39 Lưu Văn Lâm 18/08/1957 Nam 01.002 5 5.76 01/12/2012 01.002 6 6.10 01/12/2015
40 Đỗ Lân 02/08/1985 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
41 Trương Đức Lễ 13/08/1963 Nam 13.095 8 4.65 01/12/2012 13.095 9 4.98 01/12/2015
42 Liên 31/07/1967 Nữ 01.003 5 3.66 01/08/2012 01.003 6 3.99 01/08/2015
43 Lương 12/09/1983 Nam 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015
44 Trần Nhật Nam 07/02/1984 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
45 Vũ Thị Nam 12/02/1976 Nữ Bộ môn Kế toán 15.111 5 3.66 01/10/2012 15.111 6 3.99 01/10/2015
46 Nga 07/06/1977 Nữ 15.111 5 3.66 01/07/2012 15.111 6 3.99 01/07/2015
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Tiếng Anh
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Phát triển kỹ năng
Thạc sĩ
Giảng viên
Thạc sĩ
Phó giám đốc
Trung tâm Khoa học và TKKTTL
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Toán học
Thạc sĩ
Phó giám đốc
Văn phòng Tư vấn Thẩm định thiết kế và GĐCLCT
Hoàng Thị Hồng
Đại học
Chuyên viên
Trung tâm Quản lý nội trú
Nguyễn Quang
Thạc sĩ
Phó Bí thư Đoàn
TNCS HCM
Bộ môn Kỹ thuật công trình biển
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật điện
Thạc sĩ
Phó trưởng bộ môn
phụ trách bộ môn
Nguyễn Thị Thu
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước
![Page 5: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/5.jpg)
Page 5
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
47 Trần Hữu Nghị 19/09/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015 NCS ở NN
48 Mạc Thị Ngọc 31/07/1982 Nữ 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015 NCS ở NN
49 Nguyễn Thị Nhớ 16/09/1985 Nữ 15.111 2 2.67 15/12/2012 15.111 3 3.00 15/12/2015
50 Phi 02/09/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
51 Đinh Hoàng Quân 22/12/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
52 Vũ Minh Quang 08/01/1976 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
53 Bùi Thị Sèn 15/12/1971 Nữ 01.003 5 3.66 01/09/2012 01.003 6 3.99 01/09/2015
54 Nguyễn Văn Tài 24/04/1965 Nam 15.111 6 3.99 01/07/2012 15.111 7 4.32 01/07/2015
55 Hồ Sỹ Tâm 30/07/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015
56 Vũ Thanh Te 18/05/1952 Nam 15.109 2 6.56 01/11/2012 15.109 3 6.92 01/11/2015
57 Nguyễn Tiến Thái 07/01/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/10/2012 15.111 6 3.99 01/10/2015
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Công trình Cảng và đường thủy
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Địa kỹ thuật
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo
Nguyễn Quang
Tiến sĩ
Phó trưởng phòng
Phòng Tổ chức cán bộ
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Kỹ thuật điện
Đại học
Chuyên viên
Phòng Công tác chính trị và QLSV
Tiến sĩ
Trưởng phòng
thí nghiệm
Bộ môn Thủy lực
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Thủy công
Tiến sĩ
Giảng viên cao
cấp
Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng
Thạc sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và PTNT
![Page 6: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/6.jpg)
Page 6
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
58 Vũ Tiến Thái 26/02/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
59 Hồng Tiến Thắng 18/02/1978 Nam 15.111 4 3.33 01/11/2012 15.111 5 3.66 01/11/2015
60 Phạm Đức Thanh 27/04/1984 Nam 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015
61 Mỵ Duy Thành 05/06/1975 Nam 15.111 3 3.00 01/08/2012 15.111 4 3.33 01/08/2015
62 Nguyễn Tiến Thành 25/10/1983 Nam 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015
63 Thảo 15/06/1980 Nữ 15.111 4 3.33 01/09/2012 15.111 5 3.66 01/09/2015
64 Trần Văn Thế 04/04/1986 Nam 15.111 1 2.34 01/07/2012 15.111 2 2.67 01/07/2015
65 Phạm Cảnh Thùy 27/04/1979 Nữ 01.003 3 3.00 01/07/2012 01.003 4 3.33 01/07/2015
66 Thủy 22/09/1979 Nữ Thư viện 17.170 4 3.33 01/07/2012 17.170 5 3.66 01/07/2015
67 Thủy 04/12/1985 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
68 Trần Thị Thu Thủy 04/03/1968 Nữ Phòng Tài vụ 06.031 6 3.99 15/12/2012 06.031 7 4.32 15/12/2015
69 Dương Đức Tiến 21/04/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Công nghệ phần mềm
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kết cấu công trình
Đại học
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và PTNT
Tiến sĩ
Giảng viên
Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
NCS ở NN (gia hạn đến 4/2016)
Giang Thị Thu
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật và quản lý tưới
Đại học
Giảng viên
Bộ môn Giáo dục thể chất
Đại học
Chuyên viên
Phòng Công tác chính trị và QLSV
Hoàng Thị Thanh
Đại học
Thư viện viên
Nguyễn Thanh
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
Đại học
Kế toán viên
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng
![Page 7: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/7.jpg)
Page 7
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
70 Toàn 24/05/1984 Nam 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015 NCS ở NN
71 Đỗ Văn Triển 21/09/1979 Nam 15.111 2 2.67 01/11/2012 15.111 3 3.00 01/11/2015
72 Hoàng Công Tuấn 01/02/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
73 Hoàng Thanh Tùng 10/07/1972 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015
74 Phạm Văn Tùng 03/09/1985 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
75 Hoàng Trọng Tùng 24/11/1981 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
76 Tuyến 16/07/1986 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015
77 Trần Thế Việt 02/02/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN
78 Phạm Thị Hải Yến 05/09/1984 Nữ 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015
I.3 Viên chức và người lao động được nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung: (9 người)
1 Phùng Bình 26/12/1962 Nam 01.010 12 4.03 19 01/10/2014 01.010 20 01/10/2015
2 Bùi Ngọc Động 30/10/1956 Nam 01.011 12 3.48 18 01/09/2014 01.011 19 01/09/2015
3 Bùi Anh Dũng 09/10/1959 Nam Ban lãnh đạo 15.111 9 4.98 8 01/12/2014 15.111 9 01/12/2015
4 Ngô Đăng Hải 08/02/1958 Nam 15.111 9 4.98 9 01/09/2014 15.111 10 01/09/2015
Nguyễn Mạnh Minh
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước
Đại học
Giảng viên
Bộ môn Tiếng Anh
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo
Tiến sĩ
Phó trưởng Khoa
Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Khoa học máy tính
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Khoa học cơ bản
Nguyễn Thị Kim
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Quản trị kinh doanh
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Địa kỹ thuật
Thạc sĩ
Giảng viên
Bộ môn Phát triển kỹ năng
Lái xe cơ quan
Ban Tổ chức hành chính
Nhân viên bảo
vệ
Trung tâm Quản lý nội trú
Thạc sĩ
Phó Viện trưởng
Đại học
Giảng viên
Bộ môn Kỹ thuật tài nguyên nước
![Page 8: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015](https://reader036.vdocuments.net/reader036/viewer/2022082418/5695d2df1a28ab9b029c0965/html5/thumbnails/8.jpg)
Page 8
TT Họ và tên Đơn vị
Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Trình độ
chuyên
môn nghiệp vụ được đào tạo
Chức vụ
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc
Danh hiệu thi đuaMã
ngạch
Bậc trong ngạch hiện giữ
Hệ số lương ở bậc hiện giữ
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung đang
hưởng
Thời điểm được xếp
Mã ngạch
Bậc lương
sau nâng bậc
Hệ số lương mới được nâng bậc
% phụ cấp
thâm niên vượt
khung được
hưởng
Số tháng
đề nghị hưởng trước thời hạn
Thời gian tính nâng bậc lương
lần sau
Tiền lương tăng
thêm do nâng bậc
trong năm
(1000đ)
5 Dương Thị Huệ 01/03/1963 Nữ Phòng Tài vụ 06.032 12 4.06 13 01/12/2014 06.032 14 01/12/2015
6 Nguyễn Quốc Luật 15/08/1950 Nam 15.110 8 6.78 01/11/2012 15.110 5 01/11/2015
7 Phạm Văn Quốc 03/05/1952 Nam 15.110 8 6.78 8 01/12/2014 15.110 9 01/12/2015
8 Lê Đình Thành 09/09/1954 Nam 15.110 8 6.78 01/12/2012 15.110 5 01/12/2015
9 Nguyễn Hữu Thọ 18/04/1967 Nam 15.111 9 4.98 5 01/12/2014 15.111 6 01/12/2015
Trung cấp
Kế toán viên
trung cấp
Tiến sĩ
Giảng viên chính
Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của ĐCSVN
Tiến sĩ
Giảng viên chính
Bộ môn Thủy công
Tiến sĩ
Giảng viên chính
Bộ môn Quản lý môi trường
Tiến sĩ
Phó trưởng bộ môn
Bộ môn Toán học