ds cbvc bien che duoc de nghi nang luong dot 2-2015

16
Page 1 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bả TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG XÉT NÂNG BẬC LƯƠNG, ĐỢT II NĂM 2015 TT Họ và tên Đơn vị Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 I.1 Công chức được nâng bậc lương thường xuyên: (1 người) 1 Trần Viết Ổn Nam 6 6.10 15.110 7 6.44 I.2 Viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường xuyên: (78 người) 1 Ngô Lê An Nam 4 3.33 15.111 5 3.66 2 Anh Nữ 6 3.99 01.003 7 4.32 3 Anh Nữ 3 3.00 15.111 4 3.33 4 Hồ Hoài Anh Nam 2 2.67 15.111 3 3.00 5 Lã Văn Bằng Nam 5 3.66 13.095 6 3.99 6 Trần Kim Châu Nam 3 3.00 15.111 4 3.33 7 Trần Thị Chi Nữ 3 3.00 15.111 4 3.33 8 Lê Văn Chín Nam 4 3.33 15.111 5 3.66 Ngày tháng năm sinh Giới tính Trìn h độ chuy ên môn nghi ệp vụ được đào tạo Chức vụ Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc ngạch Bậc trong ngạch hiện giữ Hệ số lương ở bậc hiện giữ % phụ cấp thâm niên vượt khung đang hưởng Thời điểm được xếp ngạch Bậc lương sau nâng bậc Hệ số lương mới được nâng bậc % phụ cấp thâm niên vượt khung được hưởng Số tháng đề nghị hưởng trước thời hạn Thời gian tính nâng bậc lương lần sau lương tăng thêm do nâng bậc trong năm (1000đ 12/12/196 0 Tiến Phó Hiệu trưởng Ban Giám hiệu 15.11 0 01/12/201 2 01/12/20 15 17/10/198 0 Tiến Phó trưởng bộ môn Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước 15.11 1 01/12/201 2 01/12/20 15 Hoàng Thị Lan 10/07/196 7 Đại học Phó trưởng ban Ban Đào tạo và Công tác sinh viên 01.00 3 01/11/201 2 01/11/20 15 Nguyễn Thị Hồng 23/11/198 2 Thạc Giảng viên Bộ môn Tiếng Anh 15.11 1 01/11/201 2 01/11/20 15 22/11/198 3 Thạc Giảng viên Bộ môn Vật 15.11 1 01/07/201 2 01/07/20 15 26/10/196 9 Đại học Phó trưởng ban Ban Tổ chức hành chính 13.09 5 01/10/201 2 01/10/20 15 07/02/198 3 Tiến Giảng viên Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai 15.11 1 01/07/201 2 01/07/20 15 23/04/198 0 Thạc Trưởng bộ môn Bộ môn Tiếng Anh 15.11 1 01/09/201 2 01/09/20 15 01/01/197 9 Tiến Viện trưởng Bộ môn Kỹ thuật và quản lý tưới 15.11 1 01/07/201 2 01/07/20 15

Upload: tl41

Post on 01-Feb-2016

219 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

danh sach

TRANSCRIPT

Page 1: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảng 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG XÉT NÂNG BẬC LƯƠNG, ĐỢT II NĂM 2015

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20I.1 Công chức được nâng bậc lương thường xuyên: (1 người)

1 Trần Viết Ổn 12/12/1960 Nam Ban Giám hiệu 15.110 6 6.10 01/12/2012 15.110 7 6.44 01/12/2015

I.2 Viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường xuyên: (78 người)

1 Ngô Lê An 17/10/1980 Nam 15.111 4 3.33 01/12/2012 15.111 5 3.66 01/12/2015

2 Anh 10/07/1967 Nữ 01.003 6 3.99 01/11/2012 01.003 7 4.32 01/11/2015

3 Anh 23/11/1982 Nữ 15.111 3 3.00 01/11/2012 15.111 4 3.33 01/11/2015

4 Hồ Hoài Anh 22/11/1983 Nam Bộ môn Vật lý 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015

5 Lã Văn Bằng 26/10/1969 Nam 13.095 5 3.66 01/10/2012 13.095 6 3.99 01/10/2015

6 Trần Kim Châu 07/02/1983 Nam 15.111 3 3.00 01/07/2012 15.111 4 3.33 01/07/2015

7 Trần Thị Chi 23/04/1980 Nữ 15.111 3 3.00 01/09/2012 15.111 4 3.33 01/09/2015

8 Lê Văn Chín 01/01/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

Tiến sĩ

Phó Hiệu trưởng

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước

Hoàng Thị Lan

Đại học

Phó trưởng

ban

Ban Đào tạo và Công tác sinh viên

Nguyễn Thị Hồng

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Tiếng Anh

Thạc sĩ

Giảng viên

Đại học

Phó trưởng

ban

Ban Tổ chức hành chính

Tiến sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

Thạc sĩ

Trưởng bộ môn

Bộ môn Tiếng Anh

Tiến sĩ

Viện trưởng

Bộ môn Kỹ thuật và quản lý tưới

Page 2: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 2

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

9 Nguyễn Văn Công 03/05/1957 Nam 15.110 4 5.42 01/12/2012 15.110 5 5.76 01/12/2015

10 Trịnh Quốc Công 02/07/1978 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

11 Bùi Quang Cường 17/10/1982 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

12 Điểm 17/04/1977 Nữ 15.111 5 3.66 01/10/2012 15.111 6 3.99 01/10/2015

13 Nguyễn Thế Điện 07/11/1972 Nam 15.111 6 3.99 01/12/2012 15.111 7 4.32 01/12/2015

14 Lê Phương Đông 04/04/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

15 Lê Thị Mỹ Dung 19/08/1986 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

16 Phan Tiến Dũng 06/03/1982 Nam 06.031 3 3.00 01/11/2012 06.031 4 3.33 01/11/2015

17 Đặng Hương Giang 01/11/1971 Nữ 01.002 2 4.74 01/12/2012 01.002 3 5.08 01/12/2015

18 Lê Thị Minh Giang 15/01/1983 Nữ 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015

19 Giang 02/11/1982 Nữ 01.003 2 2.67 01/12/2012 01.003 3 3.00 01/12/2015

20 Nguyễn Ngân Giang 30/09/1986 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

21 Đặng Minh Hải 19/08/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015

Thạc sĩ

Trưởng khoa

Bộ môn Những nguyên lý CB của CNMLN

Tiến sĩ

Trưởng bộ môn

Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Thủy công

Nguyễn Thị Thúy

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật công trình biển

NCS ở NN (gia hạn đến 12/2015)

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Công trình giao thông

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và PTNT

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Quản trị kinh doanh

Đại học

Trưởng Phòng

Phòng Tài chính kế toán

Thạc sĩ

Trưởng Phòng

Phòng Công tác chính trị và QLSV

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo

Nguyễn Hương

Thạc sĩ

Chuyên viên

Phòng Khảo thí và KĐCL

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Toán học

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Cấp thoát nước

Page 3: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 3

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

22 Lê Thị Minh Hải 22/01/1982 Nữ 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015

23 Nguyễn Duy Hải 31/08/1987 Nam 15.111 1 2.34 01/07/2012 15.111 2 2.67 01/07/2015

24 Hải 01/07/1976 Nữ 01.003 5 3.66 01/10/2012 01.003 6 3.99 01/10/2015

25 Nguyễn Xuân Hải 27/02/1983 Nam 01.003 2 2.67 01/12/2012 01.003 3 3.00 01/12/2015

26 Nguyễn Thị Hằng 09/11/1976 Nữ 01.003 5 3.66 01/10/2012 01.003 6 3.99 01/10/2015

27 Lê Đức Hậu 05/10/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015

28 Nguyễn Đức Hậu 14/07/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015

29 Hà Thị Hiền 06/11/1976 Nữ Bộ môn Hóa học 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

30 Lê Thị Thu Hiền 17/06/1979 Nữ 15.111 4 3.33 01/08/2012 15.111 5 3.66 01/08/2015

31 Phạm Văn Hiển 24/08/1976 Nam 15.111 5 3.66 01/12/2012 15.111 6 3.99 01/12/2015

32 Hòa 15/03/1983 Nữ 01.003 4 3.33 01/07/2012 01.003 5 3.66 01/07/2015

33 Bùi Thị Hoàn 05/11/1982 Nữ Bộ môn Vật lý 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015

34 Đào Việt Hùng 16/11/1985 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

35 Vũ Hoàng Hưng 22/09/1978 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Toán học

Đại học

Giảng viên

Bộ môn Giáo dục thể chất

Nguyễn Thị Minh

Thạc sĩ

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

Đại học

Chuyên viên

Phòng Đào tạo Đại học và SĐH

Đại học

Chuyên viên

Ban Đào tạo và Công tác sinh viên

Tiến sĩ

Phó giám đốc

Trung tâm Tin học

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Toán học

Thạc sĩ

Giảng viên

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Những nguyên lý CB của CNMLN

Nguyễn Thị Thu

Thạc sĩ

Chuyên viên

Bộ môn Giáo dục thể chất

Thạc sĩ

Giảng viên

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Toán học

Tiến sĩ

Trưởng Bộ môn

Bộ môn Kết cấu công trình

Page 4: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 4

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

36 Vũ Thị Thu Hương 02/08/1978 Nữ 15.111 4 3.33 01/10/2012 15.111 5 3.66 01/10/2015

37 Đoàn Thị Hường 08/01/1976 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

38 Vũ Lê Lam 24/09/1986 Nữ Bộ môn Kế toán 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

39 Lưu Văn Lâm 18/08/1957 Nam 01.002 5 5.76 01/12/2012 01.002 6 6.10 01/12/2015

40 Đỗ Lân 02/08/1985 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

41 Trương Đức Lễ 13/08/1963 Nam 13.095 8 4.65 01/12/2012 13.095 9 4.98 01/12/2015

42 Liên 31/07/1967 Nữ 01.003 5 3.66 01/08/2012 01.003 6 3.99 01/08/2015

43 Lương 12/09/1983 Nam 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015

44 Trần Nhật Nam 07/02/1984 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

45 Vũ Thị Nam 12/02/1976 Nữ Bộ môn Kế toán 15.111 5 3.66 01/10/2012 15.111 6 3.99 01/10/2015

46 Nga 07/06/1977 Nữ 15.111 5 3.66 01/07/2012 15.111 6 3.99 01/07/2015

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Tiếng Anh

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Phát triển kỹ năng

Thạc sĩ

Giảng viên

Thạc sĩ

Phó giám đốc

Trung tâm Khoa học và TKKTTL

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Toán học

Thạc sĩ

Phó giám đốc

Văn phòng Tư vấn Thẩm định thiết kế và GĐCLCT

Hoàng Thị Hồng

Đại học

Chuyên viên

Trung tâm Quản lý nội trú

Nguyễn Quang

Thạc sĩ

Phó Bí thư Đoàn

TNCS HCM

Bộ môn Kỹ thuật công trình biển

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật điện

Thạc sĩ

Phó trưởng bộ môn

phụ trách bộ môn

Nguyễn Thị Thu

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước

Page 5: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 5

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

47 Trần Hữu Nghị 19/09/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015 NCS ở NN

48 Mạc Thị Ngọc 31/07/1982 Nữ 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015 NCS ở NN

49 Nguyễn Thị Nhớ 16/09/1985 Nữ 15.111 2 2.67 15/12/2012 15.111 3 3.00 15/12/2015

50 Phi 02/09/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

51 Đinh Hoàng Quân 22/12/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

52 Vũ Minh Quang 08/01/1976 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

53 Bùi Thị Sèn 15/12/1971 Nữ 01.003 5 3.66 01/09/2012 01.003 6 3.99 01/09/2015

54 Nguyễn Văn Tài 24/04/1965 Nam 15.111 6 3.99 01/07/2012 15.111 7 4.32 01/07/2015

55 Hồ Sỹ Tâm 30/07/1979 Nam 15.111 4 3.33 01/07/2012 15.111 5 3.66 01/07/2015

56 Vũ Thanh Te 18/05/1952 Nam 15.109 2 6.56 01/11/2012 15.109 3 6.92 01/11/2015

57 Nguyễn Tiến Thái 07/01/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/10/2012 15.111 6 3.99 01/10/2015

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Công trình Cảng và đường thủy

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Địa kỹ thuật

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo

Nguyễn Quang

Tiến sĩ

Phó trưởng phòng

Phòng Tổ chức cán bộ

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Kỹ thuật điện

Đại học

Chuyên viên

Phòng Công tác chính trị và QLSV

Tiến sĩ

Trưởng phòng

thí nghiệm

Bộ môn Thủy lực

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Thủy công

Tiến sĩ

Giảng viên cao

cấp

Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng

Thạc sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và PTNT

Page 6: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 6

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

58 Vũ Tiến Thái 26/02/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

59 Hồng Tiến Thắng 18/02/1978 Nam 15.111 4 3.33 01/11/2012 15.111 5 3.66 01/11/2015

60 Phạm Đức Thanh 27/04/1984 Nam 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015

61 Mỵ Duy Thành 05/06/1975 Nam 15.111 3 3.00 01/08/2012 15.111 4 3.33 01/08/2015

62 Nguyễn Tiến Thành 25/10/1983 Nam 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015

63 Thảo 15/06/1980 Nữ 15.111 4 3.33 01/09/2012 15.111 5 3.66 01/09/2015

64 Trần Văn Thế 04/04/1986 Nam 15.111 1 2.34 01/07/2012 15.111 2 2.67 01/07/2015

65 Phạm Cảnh Thùy 27/04/1979 Nữ 01.003 3 3.00 01/07/2012 01.003 4 3.33 01/07/2015

66 Thủy 22/09/1979 Nữ Thư viện 17.170 4 3.33 01/07/2012 17.170 5 3.66 01/07/2015

67 Thủy 04/12/1985 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

68 Trần Thị Thu Thủy 04/03/1968 Nữ Phòng Tài vụ 06.031 6 3.99 15/12/2012 06.031 7 4.32 15/12/2015

69 Dương Đức Tiến 21/04/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Công nghệ phần mềm

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kết cấu công trình

Đại học

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và PTNT

Tiến sĩ

Giảng viên

Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

NCS ở NN (gia hạn đến 4/2016)

Giang Thị Thu

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật và quản lý tưới

Đại học

Giảng viên

Bộ môn Giáo dục thể chất

Đại học

Chuyên viên

Phòng Công tác chính trị và QLSV

Hoàng Thị Thanh

Đại học

Thư viện viên

Nguyễn Thanh

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

Đại học

Kế toán viên

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng

Page 7: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 7

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

70 Toàn 24/05/1984 Nam 15.111 2 2.67 01/07/2012 15.111 3 3.00 01/07/2015 NCS ở NN

71 Đỗ Văn Triển 21/09/1979 Nam 15.111 2 2.67 01/11/2012 15.111 3 3.00 01/11/2015

72 Hoàng Công Tuấn 01/02/1977 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

73 Hoàng Thanh Tùng 10/07/1972 Nam 15.111 5 3.66 01/11/2012 15.111 6 3.99 01/11/2015

74 Phạm Văn Tùng 03/09/1985 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

75 Hoàng Trọng Tùng 24/11/1981 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

76 Tuyến 16/07/1986 Nữ 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015

77 Trần Thế Việt 02/02/1983 Nam 15.111 2 2.67 01/12/2012 15.111 3 3.00 01/12/2015 NCS ở NN

78 Phạm Thị Hải Yến 05/09/1984 Nữ 15.111 3 3.00 01/12/2012 15.111 4 3.33 01/12/2015

I.3 Viên chức và người lao động được nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung: (9 người)

1 Phùng Bình 26/12/1962 Nam 01.010 12 4.03 19 01/10/2014 01.010 20 01/10/2015

2 Bùi Ngọc Động 30/10/1956 Nam 01.011 12 3.48 18 01/09/2014 01.011 19 01/09/2015

3 Bùi Anh Dũng 09/10/1959 Nam Ban lãnh đạo 15.111 9 4.98 8 01/12/2014 15.111 9 01/12/2015

4 Ngô Đăng Hải 08/02/1958 Nam 15.111 9 4.98 9 01/09/2014 15.111 10 01/09/2015

Nguyễn Mạnh Minh

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước

Đại học

Giảng viên

Bộ môn Tiếng Anh

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo

Tiến sĩ

Phó trưởng Khoa

Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Khoa học máy tính

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Khoa học cơ bản

Nguyễn Thị Kim

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Quản trị kinh doanh

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Địa kỹ thuật

Thạc sĩ

Giảng viên

Bộ môn Phát triển kỹ năng

Lái xe cơ quan

Ban Tổ chức hành chính

Nhân viên bảo

vệ

Trung tâm Quản lý nội trú

Thạc sĩ

Phó Viện trưởng

Đại học

Giảng viên

Bộ môn Kỹ thuật tài nguyên nước

Page 8: DS CBVC Bien Che Duoc de Nghi Nang Luong Dot 2-2015

Page 8

TT Họ và tên Đơn vị

Kết quả nâng bậc lương đợt II năm 2015

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Trình độ

chuyên

môn nghiệp vụ được đào tạo

Chức vụ

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Danh hiệu thi đuaMã

ngạch

Bậc trong ngạch hiện giữ

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung đang

hưởng

Thời điểm được xếp

Mã ngạch

Bậc lương

sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

% phụ cấp

thâm niên vượt

khung được

hưởng

Số tháng

đề nghị hưởng trước thời hạn

Thời gian tính nâng bậc lương

lần sau

Tiền lương tăng

thêm do nâng bậc

trong năm

(1000đ)

5 Dương Thị Huệ 01/03/1963 Nữ Phòng Tài vụ 06.032 12 4.06 13 01/12/2014 06.032 14 01/12/2015

6 Nguyễn Quốc Luật 15/08/1950 Nam 15.110 8 6.78 01/11/2012 15.110 5 01/11/2015

7 Phạm Văn Quốc 03/05/1952 Nam 15.110 8 6.78 8 01/12/2014 15.110 9 01/12/2015

8 Lê Đình Thành 09/09/1954 Nam 15.110 8 6.78 01/12/2012 15.110 5 01/12/2015

9 Nguyễn Hữu Thọ 18/04/1967 Nam 15.111 9 4.98 5 01/12/2014 15.111 6 01/12/2015

Trung cấp

Kế toán viên

trung cấp

Tiến sĩ

Giảng viên chính

Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của ĐCSVN

Tiến sĩ

Giảng viên chính

Bộ môn Thủy công

Tiến sĩ

Giảng viên chính

Bộ môn Quản lý môi trường

Tiến sĩ

Phó trưởng bộ môn

Bộ môn Toán học