ds truong dai hoc
DESCRIPTION
DS cac truong DHTRANSCRIPT
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 2
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
STT Mã Trường
1 TLA ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
2 TDL ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
3 MDA ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
4 SP2 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
5 THP ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
6 SPD ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
7 SKH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
8 KTS ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
9 DQK ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
10 HYD HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
11 VHS ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM
12 VTT ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
13 YPB ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
14 VLU ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
15 HF HỌC VIỆN HẬU CẦN
16 KCC ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
17 CEA ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
18 LNH ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
19 TTB ĐẠI HỌC TÂY BẮC
20 THV ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
21 TDS ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM
22 KTD ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
23 MTU ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY
24 HPN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
25 HVQ HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
26 DFA ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
27 XDT ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
28 TQU ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
29 DVB ĐẠI HỌC VIỆT BẮC
30 SKV ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
31 SKD ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI
32 HTN HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
33 KTC ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM
34 HLU ĐẠI HỌC HẠ LONG
35 EIU ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
36 SKN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
37 DNB ĐẠI HỌC HOA LƯ
38 DYD ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Trong khi đó, Đại học Đà Nẵng cho biết từ ngày 26.8 đến 7.9, trường này tiếp tục tuyển thêm 1.900 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1 vào 3 trường thành viên, gồm: Cao đẳng Công nghệ, Cao đẳng Công nghệ thông tin và Phân hiệu tại Kon Tum.
Theo đó, chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau:
CĐ Công nghệ Đà Nẵng:
STT Mã ngành Ngành
1 C340405
2 C420201 Công nghệ sinh hoc
4 C510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
5 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
6 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7 C510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
8 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khi
9 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tư
11 C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
12 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tư
13 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tư - truyên thông
14 C510401 Công nghệ kỹ thuật hoá hoc
15 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
16 C540102 Công nghệ thực phâm
17 C580302 Quan ly xây dựng
Phân hiệu Komtum tại Đà Nẵng:
STT Mã ngành Ngành
1 C340121 Kinh doanh thương mại
2 C340301 Kế toán
3 C420201 Công nghệ sinh hoc
4 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
5 D140202 Giáo dục Tiểu hoc
6 D140209 Sư phạm Toán hoc
7 D340101 Quan trị kinh doanh
8 D340103 Quan trị dịch vụ du lịch và lữ hành
9 D340121 Kinh doanh thương mại
10 D340201 Tài chinh - ngân hàng
11 D340301 Kế toán
12 D380107 Luật kinh tế
13 D480201 Công nghệ thông tin
14 D520201 Kỹ thuật điện, điện tư
15 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16 D580301 Kinh tế xây dựng
17 D620114 Kinh doanh nông nghiệp
Hệ thống thông tin quan ly
CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng:
STT Mã ngành Ngành
1 C340101 Quan trị kinh doanh
2 C340115 Marketing
3 C340301 Kế toán
4 C480101 Khoa hoc máy tinh
5 C480102 Truyên thông và mạng máy tinh
6 C480104 Hệ thống thông tin
7 C480201 Công nghệ thông tin
8 C480202 Tin hoc ưng dụng
9 C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tinh
10 C340301LT Kế toán (liên thông)
11 C480201LT Công nghệ thông tin (liên thông)
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÃ TUYỂN ĐỦ CHỈ TIÊU
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
STT Mã Trường
1 DTT ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2 HUI ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
3 TMA ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
4 SPK ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
5 DCN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
6 KSA ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
7 SGD ĐẠI HỌC SÀI GÒN
8 TCT ĐẠI HỌC CẦN THƠ
9 BKA ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
10 LDA ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
11 DNV ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
12 TTN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
13 NHS TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP.HCM
14 HC HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH
15 SPH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
16 YDS ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
17 GTS ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
18 LPS ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
19 HTC HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
20 LPH ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
21 CKD TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
22 BVH HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
23 YKV ĐẠI HỌC Y KHOA VINH
24 TAG ĐẠI HỌC AN GIANG
Bên cạnh đó, Bộ GD-ĐT cũng công bố danh sách các trường ĐH, CĐ đã tuyển đủ chỉ tiêu.
25 SPS ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
26 KMA HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
27 HHK HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
28 HCP HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
29 HHA ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
30 YDN ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG
31 KTA ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
32 MTC ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
33 NTH ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
34 CYS TRƯỜNG CĐ DƯỢC TRUNG ƯƠNG
35 DKY ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG
36 KHA ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
37 GHA ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
38 TSN ĐẠI HỌC NHA TRANG
39 XDA ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
40 YTB ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH
41 YHB ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 2
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
Chỉ tiêu đợt 2
ĐH CĐ
202 -
321 287
1,453 566
490 -
1,332 112
513
844 618
184 -
3,850 416
160 -
120
637 150
20 -
519 240
279 -
325 -
1,565 -
2,804 52
3,415 468
918 267
828 -
1,603 189
310 226
115 -
344 -
765 -
734 386
631 3
681 53
591 749
113 4
451 -
649 563
410 1,041
814 498
848 449
433 147
555 86
282
cho biết từ ngày 26.8 đến 7.9, trường này tiếp tục tuyển thêm 1.900 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1 vào 3 trường thành viên, gồm: Cao đẳng Công nghệ, Cao đẳng Công nghệ thông tin và Phân hiệu tại Kon Tum.
xét tuyển
A00, A01, D01 35
A00, B00,D07, D08 68
A00, A01, C01, V01 57
A00, A01, C01 50
A00, A01, C01 97
A00, A01, C01 69
A00, A01, C01 26
A00, A01, C01 32
A00, A01, C01 41
A00, A01, C01 55
A00, A01, C01 68
A00, B00, D07 45
A00, B00, D07 58
A00, B00, D07 35
A00, A01, C01 53
Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
A00, A01, D01 18
A00, A01, D01 20
A00, B00 17
A00, A01 19
A00, A01, D01
A00, A01, D01
A00, A01, D01 24
A00, A01, D01 4
A00, A01, D01 10
A00, A01, D01 22
A00, A01, D01
A00, A01, D01
A00, A01, D07 24
A00, A01, D07 25
A00, A01, D07 30
A00, A01, D07 36
A00, A01, D01 15
Tổ hợp Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
A00, A01, D01, D07 88
A00, A01, D01, D07 43
A00, A01, D01, D07 167
A00, A01, D01, D07 61
A00, A01, D01, D07 58
A00, A01, D01, D07 56
A00, A01, D01, D07 203
A00, A01, D01, D07 106
A00, A01, D01, D07 44
A00, A01, D01, D07 40
A00, A01, D01, D07 34
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÃ TUYỂN ĐỦ CHỈ TIÊU
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
Chỉ tiêu Chỉ tiêuTổng
ĐH CĐ
5,800 -
7,474
3,800 -
4,500
6,700 2,900
4,000 -
3,500 500
9,000 -
6,000 -
1,800 100
1,600 300
2,760 350
2,400 -
1,500 -
2,800 -
1,590 -
2,400 250
1,500 -
4,000 -
2,395 -
2,500
3,400 300
550 800
2,350 1,060
6,370
8,389
4,330
5,012
10,068
4,461
4,376
9,364
6,350
2,237
2,200
3,400
2,650
1,703
2,985
1,742
2,800
1,650
4,114
2,500
- 2,602
3,800
1,450
3,502
3,300 160
550 -
650 150
500 -
3,200 500
1,500 600
1,950 -
450 -
3,450 -
- 650
520 380
4,800 -
5,000 - 5,000
2,500 1,000
3,300 -
930 -
1,000 -
3,548
614
857
554
3,752
2,150
1,994
490
3,490
680
903
4,802
3,500
3,300
930
cho biết từ ngày 26.8 đến 7.9, trường này tiếp tục tuyển thêm 1.900 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1 vào 3 trường thành viên, gồm: Cao đẳng Công nghệ, Cao đẳng Công nghệ thông tin và Phân hiệu tại Kon Tum.