du an kd may tre dan

25
CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N MÂY TRE ĐAN 102 nhóm 11: MSSV Lớp Tên Stt 610412223 610412b Nguyễn Thị Thanh Tâm 5 610411201 610411b Nguyễn Thị Thúy An 4 610412202 610412b Đặng Quỳnh Châu 3 610411208 610411b Trần Thị Thùy Dương 2 610412201 610412b Nguyễn Thị Ngọc Ánh 1

Upload: anhngockt90

Post on 12-Jul-2015

885 views

Category:

Business


2 download

TRANSCRIPT

CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N MÂY Ệ Ữ ẠTRE ĐAN 102

nhóm 11: MSSVLớpTênStt

610412223610412bNguyễn Thị Thanh Tâm5

610411201610411bNguyễn Thị Thúy An4

610412202610412bĐặng Quỳnh Châu3

610411208610411bTrần Thị Thùy Dương2

610412201610412bNguyễn Thị Ngọc Ánh1

1. Tên công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn mây tre đan 102.

2. Logo:

3. Slogan: Nâng niu nét đ p văn hóa ẹ

Vi tệ

I – Giới thiệu về công ty

II. M c đích c a ụ ủII. M c đích c a ụ ủd ánựd ánự D án v kinh doanh đ dùng ự ề ồ

mây tre đan đ c hình thành ượd a trên nhu c u c a r t ự ầ ủ ấnhi u ng i dân Vi t Nam. ề ườ ệM c đích chính c a d án là ụ ủ ựl u gi l i nh ng giá tr c a ư ữ ạ ữ ị ủcây tre, cây trúc trong xã h i ộhi n đ i. Thông qua nh ng ệ ạ ữs n ph m làm t mây, tre, ả ẩ ừtrúc giúp ng i dân nh l i ườ ớ ạtruy n th ng t t đ p c a dân ề ố ố ẹ ủt c mình. Và t o vi c làm ộ ạ ệcho s đong ng i dân.ố ườ

II – M c đích, yêu c u c a d ụ ầ ủ ựán 1. Thân thiện với môi trường

2. Tô điểm mọi không gian

3. Tiết kiệm chi phí

III – Chi n l c kinh doanhế ượ

1. Chiến lược về sản phẩm1. Chiến lược về sản phẩmSử dụng chiến lược đa dạng

hóa chủng loại sản phẩm , gồm :

- Giỏ đựng đồ

- Giỏ, lãng hoa

- Đồ gia dụng (bàn, ghế…)

Đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất.

Kiểu dáng ,mẫu mã phong phú ,đẹp ,

thoải mái khi sử dụng

Sản phẩm đáp ứng được thị hiếu của khách hàng cả trong và ngoài nước.

Sản phẩm có thể trở thành những món quà cho khách du lịch.

Hàng được đưa đi xuất khẩu.

2 .Chiến lược về giá :2 .Chiến lược về giá :

Khách hàng có thể được giảm giá khi mua với số lượng nhiều.

Đưa ra giá cả hợp lí nhằm tìm

khách hàng và giữ chân khách.

Bên cạnh đó kèm theo quà tặng khuyến mãi.

3. Chính sách phân phối3. Chính sách phân phối

1. Bán buôn:xuất khẩu

2. Bán lẻ: chợ, cửa hàng,

bách hóa

3. Bán qua mạng, website,

điện thoại…

4. Xúc tiến hỗn hợp4. Xúc tiến hỗn hợp

-Quảng cáo : Giới thiệu sản phẩm qua:

+ website

+ Tờ rơi

+ Trưng bày tại cửa hàng-Sử dụng các mẫu chào hàng tại đến

các siêu thị , cửa hàng , đại lý, công

ty nước ngoài ...

-Chào hàng với đối tác nước ngoài..

IV. Nghiên cứu thị trường, thị phần, địa điểm KD.

Thị trường:

- Ở Việt Nam mây, tre gắn liền với cuộc sống của gần 24 triệu

đồng bào vùng rừng núi.

- Nguyên liệu sẵn có, dồi dào, chi phí thấp, lao động nhiều.

- Các làng nghề thủ công đang dần khôi phục và phát triển.

- Sản phẩm mây tre đan luôn thân thiện với môi trường, là xu

hướng tiêu dùng trong tương lai.

Đ i t ng c a d ánố ượ ủ ự

Cho mọi loại đối tượng tieu dùng: gia

đình, học sinh, sinh viên, khách du lịch…

Cho các hệ thống khách sạn, nhà hàng, khu

nghỉ dưỡng…

Địa điểm

• Nơi sản xuất:

- Đại lộ Ninh Sở-Thường Tín-Hà Nội

• Bán và trưng bày sản phẩm:

- Số 4b,Lý Nam Đế,Hoàn Kiếm,Hà Nội.

Diện tích: 36m2. 2 tầng.

• Phạm vi bán hàng:

- Cửa hàng

- Phố cổ

- Tại nơi sản xuất

VV. . Cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sựCơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự - - nhân viên quản lý và bán hàngnhân viên quản lý và bán hàng

Hành chính2Bảo vệ5

Hành chính1NV kinh doanh4

Hành chính2NV marketing3

Hành chính1NV kế toán - thu ngân

2

Hành chính1NV quản lý1

Loại hình làm việcSố lượngVị trístt

C câu NV SXơ ́

Hợp đồng2NV vận chuyển4

Toàn thời gian

1NV kỹ thuật3

Hợp đồng3Thợ phun dầu2

Toàn thời gian

20Thợ đan1

Ghi chúLoại hình làm việc

Số lượng

Vị trístt

VI-Phân tích Nguồn vốn-Tài sản và các chi phí

200.000.000Vốn vay

500.000.000Tổng

50.000.0005. Đặng Quỳnh Châu

60.000.0004. Nguyễn T.Ngọc Ánh

60.000.0003.Nguyễn T.Thúy An

60.000.0002.Trần T.Thùy Dương

70.000.0001. Nguyễn T.Thanh Tâm

Số vốnTên Vốn góp

Tài sản cố định (tính trong 24 tháng)

30.000.000Đặt cọc thuê văn phòng(3 tháng)

7

199.000.000Tổng

160.000.000160.000.0001Xe chở hàng THACO 990kg

6

800.000200.0004Quạt bàn5

400.000400.0001Quạt trần4

500.000500.0001Bàn ghế văn phòng3

300.000300.0001Điện thoại2

7.000.0007.000.0001máy tính1

Thành tiềnĐơn giáS.lượngTên tài sảnstt

Chi phí lưu động hàng tháng (cp1)

8.290.000Kháu hao tài sản cố đinh8

8.000.000Mây tre đã xử lý6

500.000Dao 5

1000.000Phí vệ sinh và phí khác7

18.400.000Lương thơ2

37.730.000Tổng

1.000.000Dầu sơn4

40.000thép3

500.000kéo1

Thành tiền ( nghìn)tênstt

Chi phí l ng nhân công/tháng(cp2)ươ

35.900.000

3.000.000

2.000.000

2.400.000

16.000.000

1.500.000

2.500.000

2.000.000

3.000.000

3.500.000

Thành tiền

Ăn theo sp

Ăn theo sp

Ghi chú

2.000.0001NV kỹ thuật8

Tổng

15000002NV vận chuyển9

8000003Thợ phun dầu7

80000020Thợ đan6

1.500.0001Bảo vệ5

2.500.0001NV kinh doanh4

2.000001NV marketing3

3.000.0001Kế toán2

3.500.0001Quản lý1

Đơn giáS.lượngtênstt

Chi phí cho dịch vụ mua ngoài (cp3)

2.000.0001 thángQuảng cáo (IT, tở rời)

6

3.000.0001 thángChi phí khác5

24.500.000Tổng

1000.0001 thángĐiện + nước4

500.0001 thángĐiện thoại3

3.000.0001 thángThuê địa điểm sảm xuất

2

15.000.0001 thángThuê văn phòng + cửa hàng trưng bày s.p

1

Ghi chúThành tiềnThời gantênstt

VII-Doanh thu tiêu th ( 6 thang)ụ

996.000.000Tổng

20.000.00020.0001000Gối8

50.000.00025.0002000Chụp đèn ngủ7

20.000.00020.0001000mũ6

7.000.0007.0001000Quạt5

60.000.00030.0002000Thú (nhỏ)4

300.000.000

450.000.000

600.000

1.500.000

500

300

Bàn ghế-Loại nhỏ- loại lón

3

30.000.000

30.000.000

30.000

50.000

1000

600

Giỏ, lãng hoa-Giỏ-Lãng

2

15.000.000

14.000.000

15.000

20.000

1000

700

Giỏ đựng đồ-Loại nhỏ- loại lớn

1

Thành tiềnĐơn giás.LượngTên sản phẩmstt

Tổng chi phí (1 tháng) :cplđ + cp lương + cp mua ngoài:

= 37.730.000 + 35.900.000 + 24.500.000 = 98.130.000(đ)

Doanh thu (1 tháng):

996.000.000/6 =166.000.000(nghìn)

Lợi nhuận trước thuế (1 tháng) =

166.000.000- 98.130.000 = 67.870.000 (nghìn)

Lợi nhuận sau thuế (25%): 50.903.000 (nghìn)

Thời gian thu hồi vốn:

500.000.000/ 50.903.000 = 9,8 tháng.

Rủi ro thường gặp

1. Sản phẩm bán ra trong ngày không

ổn định

2. Vấn đề bão giá trong nền kinh tế thị

trường

3. Vấn đề bảo quản do mặt hàng dễ

cháy

4. Không kịp tiến độ giao hàng.

VI.Tính khả thi của dự án

Thu hút khách nước ngoài

Nguyên vật liệu và nhân công

rẻ.Gía hợp lý.

Mang đậm nét truyền thống

Nguồn nhân công dồi dào và nguyên liệu

phong phú trên khắp cả nước.

Bền và đa dạng về sản

phẩm

Làm kiểu thủ công & được kiểm tra chặt chẽ.

Sản xuất từ những con vật đơn giản cho tới chiếc ghế,lọ hoa sang trọng.

VII.Ý nghĩa kinh t và xã h iế ộ

Tạo công ăn việc làm cho người dân

Quảng bá đặc sắc dân tộc

Thân thiện với môi trường

Giúp người dân có việc ngay tại

địa phương mình

Kiểu dáng và nguyên

liệu làm sản phẩm mang

đậm nét Việt Nam

Làm từ nguyên vật liệu tự nhiên

Công ty TNHH Mây tre đan 102

xin chân thành cảm ơn

sự lắng nghe

và chú ý của các bạn.

“Mây tre đan

Nâng niu nét đẹp văn hóa Việt”