f2.hcm.edu.vn · web viewlưu ý:các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và...

8
Lưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu tiên đi học. TUẦN 27 TIẾT 53 BÀI 54. VỆ SINH HỆ THẦN KINH . Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe: Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể.giuùp cô theà ñöôïc nghæ ngôi, phuïc hoài khoeû Bản chất của giấc ngủ là 1 quá trình ức chế tự nhiên của caùc TK thaàn kinh có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm viêc của hệ thần kinh. II. Lao động và nghỉ ngơi hợp lí: Xaây döïng lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh. Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn, --Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày dầy đủ, III. Tránh lạm dụng các chất kính thích và ức chế với hệ thần kinh: Chất kích thích: trà, cà phê, … gây mất ngủ Chất gây nghiện: rượu, thuốc lá, … Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh: moocphin, hêroin,… TIẾT 54 CHƯƠNG X: CHỦ ĐỀ NỘI TIẾT I. GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT 1. Đặc điểm hệ nội tiết:

Upload: others

Post on 14-Aug-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: f2.hcm.edu.vn · Web viewLưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu

Lưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu tiên đi học.

TUẦN 27

TIẾT 53BÀI 54. VỆ SINH HỆ THẦN KINH . Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe: Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể.giuùp cô theà ñöôïc nghæ ngôi, phuïc hoài khoeû Bản chất của giấc ngủ là 1 quá trình ức chế tự nhiên của caùc TK thaàn kinh có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm viêc của hệ thần kinh. II. Lao động và nghỉ ngơi hợp lí: Xaây döïng lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh. Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn,--Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày dầy đủ, III. Tránh lạm dụng các chất kính thích và ức chế với hệ thần kinh: Chất kích thích: trà, cà phê, … gây mất ngủ Chất gây nghiện: rượu, thuốc lá, …Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh: moocphin, hêroin,…

TIẾT 54 CHƯƠNG X: CHỦ ĐỀ NỘI TIẾT

I. GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT 1. Đặc điểm hệ nội tiết:

Hệ nội tiết có vai trò điều hòa các quá trình sinh lí, TĐC, chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể

2. Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết: Tuyến nội tiết: tiết ra chất tiết (hoocmon) ngấm thẳng vào máu đến các cơ quan Ví dụ: tuyến yên, tụy, trên thận,… Tuyến ngoại tiết: tiết ra Chất tiết theo ống dẫn đến cơ quan Ví dụ: Tuyến mồ hôi, tuyến gan, tuyến nhờn,…

3. Hoocmon: là sản phẩm của của tuyến nội tiếta. Tính chất của hoocmon:

Tính đặc hiệu của hoocmon: Mỗi hoocmon chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định. Ví dụ: Insulin tuyến tụy tiết ra chỉ ảnh hưởng đến lượng đường trong máu.

Page 2: f2.hcm.edu.vn · Web viewLưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu

Có hoạt tính sinh học cao: chỉ với một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. Không mang tính đặc trưng cho loài. Ví dụ: Dùng Insulin của bò để trị bệnh tiểu đường trên người.

b. Vai trò của hoocmon : Duy trì tính ổn định của môi trường trong Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

II. CÁC TUYẾN NỘI TIẾT 1. Tuyến yên: Vị trí: Là một tuyến nhỏ, nằm ở vùng dưới đồi, thuộc não trung gian,(có 3 thùy: trước, giữa, sau). Chức năng : + Thùy trước tiết hoocmon Kích thích các tuyến nội tiết khác hoạt động Ảnh hưởng đến trao đổi glucozơ, chất khoáng Tác động đến sự tăng trưởng cơ thể + Thùy sau tiết hoocmon: ảnh hưởng đến trao đổi nước và sự co thắt cơ trơn (tử cung).2. Tuyến giáp: Vị trí: nằm trước sụn giáp của thanh quản, Chức năng: + Tiết hoocmon là tiroxin (TH, có thành phần là iốt) có vai trò quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hóa các chất ở tế bào.

Thiếu iod sẽ gây bệnh bướu cổ, trẻ em chậm ptriển, đần độn Nếu tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều TH làm tăng cường TĐC gây

căng thẳng, mất ngũ, sút cân và bẹnh bazơ đô Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp tham gia điều hòa trao đổi canxi và photpho trong máu.

3. Tuyến tên thận: Vị trí : nằm trên đầu 2 quả thậnCấu tạo gồm 2 phần: vỏ tuyến và tủy tuyến+ Chức năng Phần vỏ: Lớp cầu tiết hoocmon điều hòa lượng muối Na, K trong máu, Lớp sợi: tiết hoocmon điều hòa đường huyết (tạo glucozơ từ protein, lipit) Lớp lưới: tiết hooc mon điều hòa các đặc tính sinh dục nam. + Chức năng Phần tủy: tiết ađrênalin và noađrênalin điều hòa hoạt động tim mạch, hô hấp và cùng với glucagon điều chỉnh lượng đường huyết.(làm tăng đường huyết)

Page 3: f2.hcm.edu.vn · Web viewLưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu

PHIẾU HỌC TẬP

Chọn ý đúng nhất điền vào bảng ở cuối trang( lưu ý các em trả lời ra giấy kiểm tra )Câu 1. Mỗi ngày, một người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng?

A. 5 tiếng       B. 8 tiếng

C. 9 tiếng       D. 11 tiếng

Câu 2. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh?

A. Nước khoáng

B. Nước lọc

C. Rượu

D. Sinh tố chanh leo

Câu 3. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí

D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng

Câu 4. Để có giấc ngủ tốt, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tắm nước ấm trước khi đi ngủ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao

C. Lắng nghe những bản nhạc du dương

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5. Loại đồ uống nào dưới đây có tác dụng an thần, giảm căng thẳng thần kinh và chống mất ngủ?

A. Trà tâm sen

Page 4: f2.hcm.edu.vn · Web viewLưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu

B. Trà móc câu

C. Trà sâm

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6. Điều nào sau đây có thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn?

A. Tâm trạng bất ồn

B. Tiếng ồn

C. Ánh sáng mạnh

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 7. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

A. Tuyến sinh dục

B. Tuyến yên

C. Tuyến giáp

D. Tuyến tuỵ

Câu 8 Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người?

A. Tuyến giáp

B. Tuyến tùng

C. Tuyến yên

D. Tuyến trên thận

Câu 9.Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây?

A. Tirôxin

B. Ôxitôxin

C. Canxitônin

D. Glucagôn

Page 5: f2.hcm.edu.vn · Web viewLưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu

Câu 10. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào?

A. Sút cân nhanh

B. Mắt lồi

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng

Câu 11. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào?

A. GH      

B. FSH

C. LH

D. TSH

Câu 12. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?

A. Ôxitôxin     B.  CanxitôninC. Insulin   D. Tirôxin

Câu 13: Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insulin.B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insulin.C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insulin.Câu 6: Hoocmôn điều hòa sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào dưới đây?

A. Tuyến tùng  B. Tuyến trên thận    C. Tuyến tụy    D. Tuyến giáp

Câu 14: Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.

Page 6: f2.hcm.edu.vn · Web viewLưu ý:Các em viết nội dung các bài vào vở đầy đủ và làm các bài tập vào giấy kiểm tra sẽ nộp lại cho cô vào ngày đầu

B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổi thức ăn trong ruột non.C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen.D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo.

Câu 15: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?

A. GH      B. Glucagôn    C. Insulin    D. Ađrênalin

Câu 16: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.

BÀI LÀM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Câu 9 10 11 12 13 14 15 16