finance 4 non-financial manager - basic terms
TRANSCRIPT
1 – CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
Nguồn:
- 24 Lessons to Understand and Evaluate Financial Health
- Internet
1 - Basic terms
Cập nhật: 12/09/2016 – V0
Tài chính & quản trị 2
Tài sản NợVốn góp
+
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
Mua xe = 1.8 tỉ(Tài sản = 1.8 tỉ)
Vay = 800 triệu(Nợ = 800 triệu)
Vốn tự có = 1 tỉ(Vốn góp = 1 tỉ)= +
Bảng cân đối kế toán trình bàythông tin tài chính tại một thờiđiểm nhất định, thường là cuốimỗi tháng, quý, năm
Tài sản là gì Tiền ở đâu để mua
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
Tài chính & quản trị 3
Báo cáo KQKD (Income statement)
Doanh thu Chi phí Lợi nhuận_ =
Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày kết quả lãi lỗ trong một kỳ (một khoảngthời gian nhất định), đặc biệt lưu ý là lãi hoặc lỗ không đồng nghĩa với có tiềnhoặc không có tiền (ví dụ bán trả chậm thì kết quả kinh doanh có thể có lãinhưng không có tiền vì tiền chưa thu hồi về)
Tài chính & quản trị 4
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Dòng tiền từ hoạt động Kinh doanh
Dòng tiền từ hoạt động
Đầu tư
Dòng tiền từ hoạt động Tài chính
Dòng tiền trong doanh nghiệp
Báo cáo này chỉ đềcập đến “tiền tươi”
(Cashflow statement)
Tài chính & quản trị 5
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
• Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ• Thu từ bán chứng khoán kinh doanh, cổ tức từ chứng khoán
kinh doanh• Tiền thu khác (hoàn thuế, bồi thường, thu hồi ký quỹ…)
• Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hoá, dịch vụ• Tiền chi mua chứng khoán kinh doanh• Chi trả cho người lao động• Trả lãi vay• Nộp thuế• Chi khác (Ký quỹ, ký cược, nộp phạt, đền bù…)
Thu (vào)
Chi (ra)
Tài chính & quản trị 6
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Thanh lý máy móc thiết bị (hư hỏng, quá cũ, hoặc không cần dùng nữa)
• Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
• Tiền thu về từ thoái vốn đầu tư vào đơn vị khác• Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (từ
đầu tư vào đơn vị khác)
Thu (vào)
Chi (ra)
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Thu (vào)
Chi (ra)
Tài chính & quản trị 7
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
• Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của cổ đông• Tiền thu từ phát hành trái phiếu
• Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay;• Tiền chi trả nợ thuê tài chính;
• Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn;• Tiền thu từ các khoản đi thuê tài chính (bán tài sản và thuê lại)
Thu (vào)
Chi (ra)
• Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua CP quỹ• Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho cổ đông
Thu (vào)
Chi (ra)
Tài chính & quản trị 8
BCTC rất ngắn gọn nên cần giải thích chi tiết hơn
Thuyết minh BCTC
Tài chính & quản trị 9
Mối quan hệ 3 BCTC
Tài chính & quản trị 10
FIFO và LIFO
1 2 3
Thứ tự mua vào
? ? ?
Thứ tự xuất ra
1 2 3
3 2 1
FIFO
LIFO
Nhập trước xuất trước(First in first out)
Nhập sau xuất trước(Last in first out)
Ghi chú:- FIFO hay LIFO là tính trên giá trị hàng hoá, còn xuất hàng sử dụng (về mặt vật lý) thì tùy ý- 2 phương pháp này có sự khác biệt lớn về hàng tồn kho nếu giá mua thay đổi theo xu hướng (lên hoặc xuống)
“2 phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cần lưu ý”
Tài chính & quản trị 11
Chi phí trả trước
Những chi phí lớn (chưa trích trước) hoặc cácmặt hàng phục vụ nhiều kỳ sản xuất kinh doanhdo đó phải phân bổ qua nhiều kỳ, ví dụ:
- Chi phí sửa chữa lớn
- Các thiết bị không đủ điều kiện hình thành tàisản cố định
- Vật tư phụ tùng thay thế
Tài chính & quản trị 12
Book valueGiá trị sổ sách
Giá thị trường – Market value
Các loại giá trị
Có nhiều cách diễn giải khái niệm này,trong đó có một cách hiểu là giá trị củatài sản được ghi nhận trên sổ kế toán (cóthể nó rất khác với giá thị trường vàothời điểm hiện tại do nó là giá quá khứ,ngoài ra giá trị đã giảm vì khấu hao)
Tài chính & quản trị 13
Tư liệu sản xuất (Capital goods)
Máy móc thiết bị, hayhàng hóa đầu vào dùngcho sản xuất
Tài chính & quản trị 14
Chi phí bằng tiền
Các chi phí phải chi ra để mua
- Nguyên phụ liệu
- Công lao động
- Điện, nước
- Dịch vụ…
Các chi phí này được chi ra để mua đầu
vào một cách thường xuyên, liên tục
Để phân biệt với các chi phí không
bằng tiền (chi phí khấu hao)
Tài chính & quản trị 15
Khấu hao tài sản hữu hình – DepreciationChi phí khấu hao
- Đây là các chi phí đầu tư lớn bỏ ra ban đầu, sử dụnglâu dài.
- Không thể đưa hết chi phí này vào kết quả sản xuấtkinh doanh trong 1 kỳ (tháng, năm) mà phải phânbổ từ từ (theo thời gian hữu dụng, theo quy địnhcủa nhà nước hoặc theo một số tiêu chí khác)
- Giá trị còn lại của tài sản giảm từ từ và cả chấtlượng của tài sản cũng giảm theo thời gian sử dụng.
- Gọi là chi phí không bằng tiền do bỏ 1 lần khi đầutư ban đầu, trong kỳ không phát sinh nhưng vẫntính chi phí (vì đã chi rồi).
- Số tiền khấu hao dành ra nhằm để tái đầu tư khi tàisản này hư hỏng hoặc cần thay mới.
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 5
Năm 6
Năm 4
Tài chính & quản trị 16
Khấu hao tài sản vô hình – Amortization
Quyền sử dụng đất Bản quyền phần mềm
Đây cũng là chi phí bỏ ra ban đầu giá trị lớn, sử dụng lâu dài do đó sẽ phân bổchi phí đầu tư này vào quá trình sản xuất kinh doanh dưới hình thức khấu hao
Chi phí khấu hao
Tài chính & quản trị 17
Năm 2014
Doanh thu thuần Net Sales 1,519,450
Giá vốn hàng bán COGS (134,505)
Lợi nhuận gộp Gross Profit 17,440
% lợi nhuận gộp Gross Profit Margin (%) 11.5%
Chi phí bán hàng Selling expenses (2,024)
Chi phí quản lý Administration expenses (2,830)
Tổng chi phí cố định Total fixed cost (4,855)
LN trước thuế, lãi vay & KH EBITDA 12,586
% LN trước thuế, lãi vay & KH EBITDA % 8.3%
Khấu hao - quản lý Depreciation - Administration (173)
Khấu hao - sản xuất Depreciation - Production (5,911)
Tổng chi phí khấu hao Total depreciation (6,084)
LN trước thuế & lãi vay EBIT 6,502
% LN trước thuế & lãi vay EBIT % 4.3%
Chi phí/thu nhập tài chính Interest Income/(Expense) (1,350)
Chi phí/thu nhập khác Extraordinary Income/(Expense) (205)
Lợi nhuận trước thuế PBT 4,947
% lợi nhuận trước thuế PBT % 3.3%
Chi phí thuế TNDN hiện hành Tax expense - current (1,961)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại Deferred tax expense -
Lợi nhuận sau thuế TNDN PAT 2,986
% lợi nhuận sau thuế TNDN PAT % 2.0%
Chỉ tiêuChi phí khấu hao
Đây là chi phí làmgiảm lợi nhuậntrong kỳ, tuy nhiêntrong kỳ lại khôngchi tiền ra, tiền nàyđã chi khi đầu tưmua sắm tài sản cốđịnh