gdp + 8.5% · • kháng sinh phối hợp –hiệu quả trên các chủng vi khuẩn tiết...
TRANSCRIPT
IMEXPHARM
Sự cam kết ngay từ đầu
1. Chất lượng sản
phẩm
3. Quan tâm chia sẻ cùng
cộng đồng
2. Dịch vụ khách
hàng chuđáo
AMOXICILLIN - SULBACTAM
AMOX-SBT là cách kết hợp mới (1), kết
hợp có hoạt tính trên cả vi khuẩn tạo
và không tạo β-lactamase. Như vậy,
kết hợp này có tác dụng trên cả vi
khuẩn Gram (+) không nguồn gốc
nhiễm khuẩn bệnh viện (như S.
pneumoniae, S.pyogenes, S. aureus)
và Gram (-) không nguồn gốc nhiễm
khuẩn bệnh viện (như H. influenzae, E.
coli và K. pneumoniae) (1,2)
1. Chemotherapy 2006 (2); 2. Antimicrob. Agents Chemother. 1999 (62)
Sulbactam và Amox/ BTL inh.
Sulbactam có hoạt tính ức chế bằng cách thủy phân không
đảo ngược với tất cả các β-lactamases phổ biến nhất và do
vậy bảo vệ hoạt tính của kháng sinh kết hợp chống lại vi
khuẩn sản sinh β-lactamase. Một trong những ưu điểm của
sử dụng các kết hợp có chứa sulbactam là chính sulbactam
có hoạt tính vốn có đối với Acinetobacter baumannii.
7
BACTAMOXAmoxicillin/Sulbactam
Chỉ định:
• Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm amidan, viêm
xoang, viêm tai giữa.
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản
cấp và mạn, viêm phổi-phế quản
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng
quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận, nhiễm khuẩn
đường sinh dục nữ.
8
BACTAMOXAmoxicillin/Sulbactam
Chỉ định:
• Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm
khuẩn vết thương.
• Nhiễm khuẩn xương và khớp.
• Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
• Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm
khuẩn máu trong giai đoạn hậu sản, nhiễm khuẩn
trong ổ bụng.
9
BACTAMOXAmoxicillin/Sulbactam
Liều dùng trẻ em ≤ 40 kg:
Nhiễm trùng nhẹ - vừa 20 mg/ kg/ ngày chia 3 lần
Nhiễm trùng nặng 40 mg/ kg/ ngày chia 3 lần
10
BACTAMOXAmoxicillin/Sulbactam
Liều dùng người lớn và TE > 40kg:
Bactamox 375 mg 1 gói x 3 lần/ngày
Bactamox 625 mg 1 gói x 2-3 lần/ngày
11
BACTAMOXAmoxicillin/Sulbactam
Người lớn, trẻ
em > 40kg
Bactamox 500mg 1 viên x 3 lần/ngày
Bactamox 750 mg 1 viên x 2-3 lần/ngày
Người lớn, TE
> 12 tuổi
Bactamox 1g1 viên x 2 lần/ ngày
12
Ưu điểm BACTAMOXAmoxicillin/Sulbactam
• Nguyên liệu Amoxicillin được sản xuất theo công nghệ lên men
(enzymatic).
• Kháng sinh phối hợp – Hiệu quả trên các chủng vi khuẩn tiết đề
kháng tiết hoặc không tiết β – lactamase có chứng minh bằng các
tài liệu khoa học.
• Đã được đưa vào hướng dẫn thực hành (guidelines) điều trị
nhiễm trùng hô hấp.
NGUỒN KHÁNG SINH SẢN XUẤT THEO CÔNG NGHỆ LÊN MEN
• AMOXICILLINE TRIHYDRATE PURIMOX (ENZYMATIC)Nguồn DSM, Tây Ban Nha
Độ tinh khiết cao Độ ổn định cao An toàn - Hiệu quả
AMOX - SBT 875/125/12h/7 NGÀY
TRÊN CAP NGƯỜI LỚN
Adverse events and safety: Ten patients (11.8%) reported mild or moderate adverse events possibly related to antimicrobial therapy, but this did not lead to withdrawal from the study. Diarrhea (defined as 3 or more episodes of liquid intestinal evacuation in a single day or 2 episodes of liquid evacuation per day in two or more consecutive days) was reported by 9 individuals, while the remaining one displayed a rash in her legs at the 10th day (3 days after treatment), which disappeared by the 18th day. Antibiotic-attributable changes in the clinical chemistry and routine blood tests performed at the end of the study were not observed in any patient.
Journal of Chemotherapy 2002 (5)
TRÊN CAP BIẾN CHỨNG TRẺ EM
Journal of Chemotherapy 2005 (6)
The antibiotics used for oral therapy were the same i.v. drugs in the oral formulation at the doses of 100 mg/kg/day for amoxicillin/sulbactam (per amoxicillin) and 75-100
mg/kg/day for cefuroxime.
CT: chest tube. N (%)
Hội lao và Bệnh phổi Việt Nam
17
Nghiên cứu EACRI (Etiology and efficacy of AMC-SBT
therapy on out-patient with Community-acquired LRTI)