ghi sẵn nội dung luyện đọc.s1.vndoc.com/data/file/2017/08/12/giao-an-lop-2-tuan-19.pdf ·...
TRANSCRIPT
N 19 N … - 20…
N u 1
TUẦN : Thứ hai ngày … tháng … năm 20…
T P C
CHUYỆN BỐN MÙA
I. M C T U:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câụ
- Đọc đúng: mầm sống, bếp lửa
- Hiểu từ ngữ: Đâm chồi nảy lộc, đơm, bập bùng, tựu trƣờng
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều
có ích cho cuộc sống. (trả lời đƣợc CH 1, 2, 4). HS K-G trả lời đƣợc CH3
*THGDBVMT: Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông đều có những vẻ đẹp riêng
nhƣng đều gắn bó với con ngƣời. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
trƣờng thiên nhiên để cuộc sống của con ngƣời ngày càng thêm đẹp đẽ.
II. Ồ DÙN D Y H C:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Ghi sẵn nội dung luyện đọc. III. C C HO T N D Y H C:
T ẾT 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. K tr b ũ:
- Nhận xét về kết quả học tập và thi của HS
HKI
2. Dạy - b :
- Giới thiệu bài:
- Tựa bài: Chuyện bốn mùa
* Hoạt động :
HD Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- YCHS đọc nối tiếp câu và rút từ khó:
- HD đọc từ khó
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
- GV hƣớng dẫn HS đọc câu dài
+ Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà
sàn,/ có giấc ngủ ấm trong chăn.//
+ Cháu có công ấp ủ mầm sống/ để xuân về/
cây cối đâm chồi nảy lộc.//
*Giải nghĩa từ: âm chồi nảy lộc, ơm, Bập
bùng - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Thi đọc
- GV n.xét. Tuyên dƣơng nhóm thắng cuộc.
- HS nhắc lại tựa bài
- Đọc nối tiếp nhau từ đầu đến hết
bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu:
vƣờn bƣởi, rƣớc, tựu trƣờng... - Mỗi hs đọc 1 đoạn
- Hs đọc
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
T ẾT 2
N 19 N … - 20…
N u 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
+ Bốn nàng tiên trong chuyện tƣợng trƣng
cho những mùa mùa mùa nào trong năm?
+ Cho HS quan sát tranh, và thảo luận nhóm
tìm các nàng tiên, xuân, hạ, thu, đông.
- Cho đại diện nhóm trả lời
+ Em hãy cho biết mùa xuân có gì hay theo
lời nàng Đông?
+ Các em co biết vì sao khi xuân về, vƣờn
cây nào cũng đâm chồi nảy lộc?
+ Mùa xuân có gì hay theo lời của bà Đất?
+ Theo em, lời bà Đất và lời nàng đông nói
về mùa xuân có gì khác nhau không?
+ Và để biết đƣợc mùa đông, mùa thu, mùa
hạ có gì hay,chia lớp thành 3 nhóm tìm hiểu
theo những câu hỏi sau:
- Mùa Hạ có gì hay theo lời của nàng Xuân,
- Mùa Thu có gì hay theo lời của lời nàng
Hạ?
- Mùa Đông có gì hay theo lời của nàng Thủ
- Cho đại diện nhóm trả lờị
+ Trong các mùa các em thích nhất mùa nàỏ
Luyệ đ ạ
- GV hƣớng dẫn cách đọc, đọc mẫu lại
- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa các
nhóm và đọc cá nhân.
- Nhận xét ghi điểm
3.Củ ố – Dặ dò:
+Qua bài này giúp em hiểu điều gì?
* THGDBVMT: Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu
Đông đều có những vẻ đẹp riêng nhưng đều
gắn bó với con ngườị Chúng ta cần có ý
thức giữ gìn và bảo vệ MT thiên nhiên để
cuộc sống của con người ngày càng thêm
đẹp đẽ.
-Dặn dò HS về nhà luyện đọc bài và chuẩn
bị bài sau
- HS đọc thầm lại cả bàị
- Xuân, hạ, thu, đông
- Thảo luận nhóm đôi
- Trả lời và chỉ ở tranh SGK.
- Xuân về, vườn cây nào cũng đâm
chồi nảy lộc
- Vào xuân, thời tiết ấm áp, có mưa
xuân, rất thuận lợi cho cây cối ph/
triển, đ/ chồi nảy lộc
- Xuân làm cho cây tươi tốt
- Không khác nhau, vì cả hai đều
nói điều hay về mùa xuân.
- Theo dõi, thảo luận, trả lời:
- Nhưng phải có nắng của em Hạ…
- Thế mà thiếu nhi lại thích em Thu
nhất…
- Có em mới có bập bùng bếp lửa
nhà sàn…
- Trả lời, nhận xét.
- Tự trả lời theo ý mình.
- Các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 5
HS.
- Cá nhân thi đọc cả bàị
- Bốn mùa trong năm mỗi mùa một
vẻ,…
- HS nghe
- Về nhà đọc lại bài và xem trƣớc
bài Thƣ trung thụ
………………………………………………………………………..
TOÁN:
N 19 N … - 20…
N u 3
TỔN CỦA NH ỀU SỐ
I. M C T U:
- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
- Các BT cần làm: BT1(cột 2), BT2 (cột 1, 3), BT3 (a).
II. CHUẨN B
- SGK; Bảng phụ.
III. C C HO T N D Y H C:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới Giới thiệu:
Giới thiệu tổng của nhiều số.
* Hoạt động : Giới thiệu tổng của nhiều số
và cách tính
1) Ghi phép tính 2 +3 + 4 =
- Gọi HS nêu kết quả.
- Đây là tổng của nhiều số. “Tổng của 2,3,4”
hay “ hai cộng ba cộng bốn”.
- Gọi HS nêu lại phép tính và kết quả.
-HD viết theo cột dọc: viết các số hạng thẳng
cột và tổng cũng thẳng cột.
2) HD cách tính và ghi kết quả của
12+34+40=
3) HD tính tổng của nhiều số, trong đó các số
hạng là số có hai, một chữ số. 15+ 46 +29+8=
-Tính nhƣ SGK, lƣu ý là phép tính có nhớ,
ghi kết quả thẳng cột theo từng hàng và tính
từ phải sang tráị
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầụ
-Hƣớng dẫn HS tính theo dãy phép tính từ trái
sang phải
- Cùng HS nhận xét.
- Phép tính 6+6+6+6= có gì đặc biệt?
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD ghi kết quả thẳng theo từng cột, lƣu ý có
nhớ ở hàng chục.
- HS nhắc lại tựa bài
- Nêu kết quả: 2+3+4=9
- HS nghe
- 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
- Theo dõị
2 2 cộng 3 bằng 5,
+ 3 5 cộng 4 bằng 9, viết 9.
4
9
- Trả lời
- Theo dõi, nêu kết quả.
- Nghe
- Đọc yêu cầụ
- Theo dõi làm ở bảng con, bảng
lớp.
(KQ: 14 ; 20 ; 18 ; 24)
- Nhận xét.
- Các số hạng đều bằng nhaụ
- Đọc yêu cầụ
- HS thực hiện
14 36 15 24
+ 33 + 20 15 24
21 9 + 15 + 24
68 65 15 24
60 96
N 19 N … - 20…
N u 4
- Cùng HS nhận xét.
-Trong các phép tính, có phép tính nào có gì
đặc biệt?
- Nhận xét ghi điểm
Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầụ
- HD quan sát hình vẽ, các số liệu để làm.
- Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
- Cùng HS nhận xét.
- Các phép tính ta vừa tính có gì đặc biệt?
- Mỗi phép tính có mấy số hạng bằng nhau
3. Củng cố – Dặn dò: - Gọi HS trả lời:2+2+2+2=?.
- Nhận xét giờ học
- Dặn về nhà làm bài và xem trƣớc bài sau
- Nhận xét.
- Có 2 phép tính; các số hạng đều
bằng nhau
- Đọc yêu cầụ
- Theo dõi
- HS làm ở vở, bảng lớp.
- KQ: 12kg +12kg +12kg = 36kg
5 l + 5 l + 5 l +5 l =20 l
- Nhận xét.
- Các số hạng trong mỗi phép tính
đều bằng nhaụ
- Trả lờị
- HS trả lời: 8
- Về nhà xem lại bài và xem trƣớc
bài Phép nhân.
………………………………………………………………………..
THỂ D C
TRÒ CHƠ “B T MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHANH LÊN B N Ơ ”. I. M C T U:
- Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc các trò chơi.
- Rèn kỹ năng nhanh, mạnh, dẻo, khéo.
II. CHUẨN B
- Sân trƣờng, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
. C C HO T N D Y H C
HO T N CỦA O
VIÊN
L HO T N CỦA H C S NH
. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
và yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay,
hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
- Lớp trƣởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.
N 19 N … - 20…
N u 5
. Phần cơ bản
1.Trò chơi “bịt mắt bắt dê”
- Phân tích lại cách chơi đồng
thời kết hợp thị phạm cho HS
nắm đƣợc cách chơi
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Sau đó điều khiển cho học
sinh thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Nêu hình thức xử phạt đối
với các em thua
2. Trò chơi “nhanh lên bạn
ơi”
- Phân tích lại và thị phạm
cho HS nắm đƣợc cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.Phân hóa đối tƣợng: Củng
cố,hƣớng khắc phục học sinh
yếu
. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hƣớng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
19p – 23p
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
- Chạy thành vòng tròn
- Nghiêm túc thực hiện
- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
………………………………………………………………………..
T P V ẾT
CHỮ HOA P
I. M C T U:
-Viết đúng chữ hoa P (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Phong (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Phong cảnh hấp dẫn (3 lần).
- Giáo dục hs liên tƣởng đến vẻ đẹp thiên nhiên
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN B
- Mẫu chữ P hoa
N 19 N … - 20…
N u 6
. C C HO T N D Y H C
Họat động dạy Hoạt động học
.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết của một số
học sinh.
-Cho học sinh viết chữ Ô, Ơ, Ơn vào bảng
con.
-Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài;.
- Tựa bài: Chữ hoa P
* Hoạt động : HD viết chữ hoa
- HDHS quan sát, nhận xét
- Chữ P hoa cao mấy li?
- Chữ P hoa gồm có những nét cơ bản nào?
- Chữ P cỡ vừa cao 5 li, 2 nét: nét 1 giống
nét 1 của chữ B, nét 2 là nét cong trên có hai
đầu uốn vào trong không đều nhaụ
* HD viết: GV vừa viết vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét móc ngƣợc
trái nhƣ nét 1 của chữ B, DB trên ĐK2
+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên
ĐK5, viết nét cong trên có hai đầu uốn vào
trong, DB ở giữa ĐK4 và ĐK5.
- HS viết 2 chữ P vào bảng.
* ạt độ g 2: HD viêt câu ứng dụng
-Viết cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp
dẫn
- Cụm từ này ý muốn nói phong cảnh đẹp,
làm mọi ngƣời muốn đến thăm.
- GV: Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh
vật thiên nhiên ntn? Khi đến thăm những
cảnh nhƣ vậy các em phải ntn?
- Cụm từ này gồm có mấy tiếng? Gồm
những tiếng nào
- GV viết mẫu Phong
- GV quan sát giúp đỡ cho HS
* ạt độ 3: Hướng dẫn viết vở.
-Yêu cầu hs viết bài vào vở
Chú ý chỉnh sửa cho các em.
- GV chấm, nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Khen ngợi những em có tiến bộ.
- Dặn dò: Hoàn thành bài viết và cbị bài sau
- Nộp vở theo yêu cầụ
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát chữ mẫu
- Cao 5 li
- Chữ P gồm 2 nét.
- 3- 5 em nhắc lại
-Viết vào bảng con P.
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng
- Quan sát.
- 1 em nêu: 4 tiếng: Phong, cảnh,
hấp, dẫn.
- Bảng con: Phong.
- Hs viết bài
- 5-7 bài
- HS nghe
- VN hoàn thành và chuẩn bị bài saụ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..
N 19 N … - 20…
N u 7
Thứ ba ngày … tháng … năm 20…
CH NH T Tập ch p :
CHUYỆN BỐN MÙA
I. M C T U:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôị
- Làm đúng bài tập 2, 3a.
- GDHS tính cẩn thận
II. Ồ DÙN D Y H C
- Chép nội dung bài tập chép lên bảng
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
-YC học sinh viết BC một số từ
-Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
- Giới thiệu:
- Tựa bài: Chuyện bốn mùa
* Hoạt động : Hƣớng dẫn tập chép
+ HD HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn cần chép 1 lƣợt
- Đoạn chép này ghi lời của ai trong Chuyện
bốn mùa?
- Bà Đất nói gì?
- Đoạn chép có những tên riêng nào? Những
tên riêng ấy phải viết ntn?
- Yêu cầu HS tìm, phân tích và viết các từ
khó vào BC Theo dõi và chỉnh sửa cho các
em.
D S v ết b , ấ NX
- GV đọc mẫu lần 2
- HS nhìn bảng chép vào vở
- GV đọc lại bài
-Chấm bài, sửa sai
* Hoạt động 2: Hƣớng dẫn làm bài tập
chính tả
- phân biệt đƣợc l / n, dấu hỏi/ dấu ngã
BT2a: Hs đọc yêu cầu
-HD cho HS làm vào vở, bảng.
BT3: Hs đọc yêu cầu
Gv hƣớng dẫn sau đó yêu cầu làm vở
- Viết các từ ngữ: tinh nghịch,
đơm, bánh rán, con gián.
- HS nhắc lại tựa bài
- 2 hs đọc lại
- Bà Đất.
- Khen các nàng tiên mỗi ngƣời một
vẻ, đều có ích, đêù đáng yêụ
- Trả lờị
- Viết các từ ngữ: tựu trƣờng, ấp
ủ…
- Hs nghe
- HS viết bài vào vở
- Hs soát lỗi
- 5-7 vở
- Đọc y/c a
- HS làm ở vở, bảng.
(Lƣỡi, lá lúa, năm, nằm).
Nhận xét. Nghẹ Đọc lại câu vừa
điền.
- Đọc y/c a.
- Theo dõi đọc, làm bài vào PHT,
bảng.
N 19 N … - 20…
N u 8
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét chung về giờ học.
- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai trong
bài chính tả.
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
………………………………………………………………………..
TO N
PHÉP NHÂN
I. M C T U:
- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhaụ
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- BT cần làm 1; 2
II. Ồ DÙN D Y H C
- Tranh ảnh, mô hình, que tính
. C C HO T N D Y H C
Họat động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: - Cho HS làm một số phép tính ở BT2.
- Cùng HS nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới: - Giới thiệu bàị
- Tựa bài: Phép nhân
* Hoạt động Giới thiệu phép nhân
- Tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Cho HS quan sát có tất cả mấy tấm bìả
- Có 5 tấm bìa, mỗi tấm bìa đều có 2
chấm tròn(hoặc 2 chấm tròn đƣợc lấy 5
lần), có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Muốn biết có bao nhiêu chấm tròn ta
làm phép tính gì?
- Tổng của 2+2+2+2+2 có 5 số hạng,
mỗi s/hạng đều bằng 2
2+2+2+2+2 là tổng của 5 số hạng, mỗi
số hạng đều bằng 2, ta chuyển thành
phép nhân, viết nhƣ sau: 2 x 5= 10
- Giới thiệu dấu nhân, gọi HS đọc phép
tính.
- 2 là một số hạng của tổng,5 là số các số
hạng của tổng, viết 2 x 5 để chỉ 2 đƣợc
lấy 5 lần. Nhƣ vậy, chỉ có tổng các số
-Tổng của nhiều số.
- HS làm bàị
- Nhận xét.
- HS nhắc lại tựa bài
- Tấm bìa có 2 chấm tròn.
- Có tất cả 5 tấm bìạ
- Có tất cả 10 chấm tròn.
- Phép tính cộng: 2+2+2+2+2=10
- Theo dõi
- Đọc.
- Nghe
N 19 N … - 20…
N u 9
hạng bằng nhau mới chuyển thành phép
nhân.
* Ho ạt độ : Thực hành
Bài 1:
- G ọi HS đọc yêu
-HDHS làm theo mẫu: 4 đƣợc lấy 2 lần.
4+4=8; 4x2=8
- 4 gọi là gì? 2 đƣợc gọi là gì?
- Muốn tính 4x2 ta tính tổng 4+4=8
-Tƣơng tự cho HS làm ở bảng câu b,c.
-Cùng HS nhận xét. Ghi điểm
Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài
-HD mẫụ Các số hạng đƣợc lấy mấy
lần(số các số hạng)
- Thu bài,chấm chữa bài
- Nhận xét.
4.. Củng cố-Dặn dò:
-Cho HS chơi TC Nhẩm nhanh, nhẩm
đúng một số phép tính nhƣ BT2.
-Nhận xét tiết học.C.bị bài sau
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 4 là một số hạng của tổng,2 là số các
số hạng của tổng.
- Làm bài ở bảng.
Nhận xét.
- Đọc yêu cầụ
- Theo dõi, trả lờị
- Làm bài ở vở,
a/ 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
4 x 5 = 20
b/ 9 + 9 + 9 = 27
9 x 3 = 27
c/ 10 + 10 +10 +10 +10 = 50
10 x 5 = 50
-Theo dõi. Đại diện 3 dãy tham gia
chơi
- Nhận xét.
- Nghe
………………………………………………………………………..
Ể CHUYỆN
CHUYỆN BỐN MÙA
I. M C T U:
-Dựa theo tranh và gợi ý dƣới mỗi tranh, kể lại đƣợc đoạn 1 (BT1); biết kể nối
tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
-HS KG thực hiện đƣợc BT3.
II. Ồ DÙN D Y H C
- Tranh minh hoạ của SGK
- Trang phục đơn giản cho HS đóng vai
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2.B ũ:
- Nhận xét tình hình học kể chuyện trong
học kì Ị
3. B : - Giới thiệu bài:
- Hát
- Nghe
N 19 N … - 20…
N u 10
- Tựa bài: Chuyện bốn mùa
* Hoạt động : Hƣớng dẫn kể chuyện
Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện
-Yc quan sát tranh SGK, đọc lời bắt đầu
dƣới mỗi tranh.
- Cho HS suy nghĩ, kể trong nhóm.
- Gọi lần lƣợt một số HS kể nội dung từng
tranh.
- Cùng HS NX.
- Gọi đại diện kể đoạn 1 câu chuyện trƣớc
lớp.
- Cùng HS n/x.
- Giáo viên theo dõi, đặt câu hỏi gợi ý khi
thấy HS lúng túng
* ể toàn bộ câu chuyện.
-BT yêu cầu gì?
-Gợi ý HS kể chuyện theo đoạn.
-Cho HS suy nghĩ, kể trong nhóm.
-Cho đại diện các nhóm kể trƣớc lớp.
- Kể toàn bộ câu chuyện.
* Hoạt động 2: HS khá, giỏi dựng lại câu
chuyện theo các vaị
- BT yêu cầu gì?
- Dựng lại chuyện theo vai là kể lại câu
chuyện bằng cách để mỗi nhân vật tự nói lời
của mình.
- HD phân vai, kể trong nhóm.
- Từng nhóm HS phân vai thi kể trƣớc lớp.
- Cùng HS nhận xét.Ghi điểm
4. Củng cố- dặn dò:
-Câu chuyện cho ta biết điều gì?
-Nhận xét tiết học
-Kể lại câu chuyện. Chuẩn bị bài sau
- Nhắc lại tựa bài
-Quan sát. Đọc
-Hoạt động nhóm: Chia nhóm.
-5 em trong nhóm kể:lần lƣợt từng
em kể trƣớc nhóm. Các bạn trong
nhóm nghe chỉnh sửạ
-Đại diện các nhóm lên kể. Mỗi em
chỉ kể 1 tranh.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi
- Kể trong nhóm
- Hs xung phong kể
- Dựng lại câu chuyện…
- Theo dõi
- Phân vai kể trong nhóm
- Từng nhóm kể trƣớc lớp.
- Cùng HS nhận xét.
- Bốn mùa đều có một vẻ đẹp …
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngƣời thân nghẹ
………………………………………………………………………..
THỂ D C
TRÒ CHƠ “B T MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHÓM BA NHÓM B Y”
I. M C T U:
- Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc các trò chơi
II. CHUẨN B
- Sân trƣờng, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
N 19 N … - 20…
N u 11
. C C HO T N D Y H C
H CỦA O V N L H CỦA H C S NH
. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay, hông,
gối,…
- Quan sát HS tập luyện
. Phần cơ bản
1.Trò chơi “bịt mắt bắt dê”
- Phân tích lại cách chơi đồng
thời kết hợp thị phạm cho HS
nắm đƣợc cách chơi
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Sau đó điều khiển cho học sinh
thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Nêu hình thức xử phạt đối với
các em thua
2. Trò chơi “nhóm ba nhóm bảy”
- Phân tích lại và thị phạm cho
HS nắm đƣợc cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.Phân hóa đối tƣợng:Củng
cố,hƣớng khắc phục học sinh
còn yếu.
. Phần kết thúc
2. Thả lỏng
- Hƣớng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
19p – 23p
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
- Lớp trƣởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.
- Chạy thành vòng tròn
- Nghiêm túc thực hiện
- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..
N 19 N … - 20…
N u 12
Thứ tư ngày … tháng … năm 20…
TO N
THỪA SỐ - TÍCH. I. M C T U:
- Biết thừa số, tích.
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dƣới dạng tích và ngƣợc lạị
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- Các BT cần làm: BT1 (b, c), BT2 (b), BT3;
II. Ồ DÙN D Y H C
- Bảng phụ
. C C HO T N D Y H C
Họat động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2.Bài cũ: -Cho HS làm một số phép tính BT2.
-Cùng HS nhận xét,ghi điểm.
3.Bài mới: - Giới thiệu bàị
- Tựa bài: Thừa số - Tích
* Hoạt động Giới thiệu thừa số- tích.
- GV ghi bảng: 2 x 5 = 10. Gọi HS đọc.
- HDHS biết tên gọi của từng thành phần
trong phép nhân: t ừ số x t ừ số = tích.
-Lƣu ý: 2x5=10. 10 là tích, 2x5 cũng gọi là
tích, nhƣ vậy sẽ có: tích = tích.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài
-HDHS mẫu: mấy đựơc lấy mấy lần? Nên
viết thành tích nhƣ thế nàỏ
- HD viết ngay sau dấu = vì kết quả bằng
nhau
-Cho HS làm ở bảng. Cùng HS nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD mẫu: 6 x 2 là 6 đƣợc lấy 2 lần, viết 6 +
6 = 12.(lƣu ý tính tổng trƣớc).
-Vậy 6 x 2 = 12, gọi HS đọc phép tính.
-Cho HS làm ở vở. Cùng HS nhận xét.
- Hát
- Phép nhân
- Làm ở bảng.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tựa bàị
- Đọc: hai nhân năm bằng mƣờị
- Theo dõi, đọc.
- Theo dõi
- Đọc yêu cầụ
- Theo dõi Trả lời
- Theo dõi, làm bài
a/ 9 + 9 + 9 = 9 x 3
b/2 + 2 + 2+ 2 = 2 x 4
c/ 10 + 10 + 10 = 10 x 3
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi, đọc cả phép tính.
- Làm bài ở vở, bảng.
a/ 5 x 2 = 5 + 5 = 10
2 x 5 = 2 + 2 +2 +2 + 2 = 10
b/ 3 x 4 = 3 + 3 + 3 +3 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
- Nhận xét.
N 19 N … - 20…
N u 13
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
-HD: thừa số x thừa số = tích. Viết 8 x 2, 8
đƣợc lấy mấy lần? Viết nháp, tính kết quả rồi
mới viết vào phép nhân.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Cùng HS nhận xét
4.Củ ố- dặ dò:
-Gọi HS nêu tên gọi của 1 phép tính do GV
nêụ
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi Trả lời kết quả.
- Làm bài vào vở, 1HS làm ở bàng
lớp.
a/ 8 x 2 = 16
b/ 4 x 3 = 12
c/ 10 x 2 = 20
d/ 5 x 4 = 20
- Nhận xét.
- Nêu: thừa số, thừa số, tích.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài: Bảng nhân 2.
………………………………………………………………………..
T P C
THƢ TRUN THU
I. M C T U:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp
lí.
-Hiểu nội dung: Tình yêu thƣơng của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam
(trả lời đƣợc các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài).
- Giúp HS hiểu đƣợc tình cảm âu yếm, yêu thƣơng đặc biệt của Bác Hồ với
thiếu nhi và của thiếu nhi với Bác Hồ. Nhớ lời khuyên của Bác, kính yêu Bác.
II. Ồ DÙN D Y H C
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Ghi sẵn nội dung luyện đọc
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định: 2. Bài cũ: Chuyện bốn mùa
-Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra về đọc và nội
dung bàịvà trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu:
- Tựa bài: Thƣ Trung thu
* ạt độ 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1
- Hát
- Hs đọc bài
- HS nhắc lại tên bài
- HS theo dõi bài
N 19 N … - 20…
N u 14
- HS đọc nối tiếp từng câu, rút từ khó:
- HS đọc nối tiếp câu kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh cả lớp
* ạt độ : Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài và trả lời câu
hỏi
+ Mỗi tết trung thu, Bác Hồ nhớ tới aỉ
+Những câu thơ nào cho thấy Bác Hồ rất
yêu thiếu nhỉ
+ Câu thơ nào của Bác là một câu hỏỉ
- Giới thiệu tranh nhi đồng, với Bác Hồ, để
HS thấy đƣợc tình cảm âu yếm của bác đối
với các em nhi đồng.
+ Bác khuyên các em làm những điều gì?
+ Kết thúc lá thƣ Bác viết lời chào ntn?
- Cho HS đọc thuộc lòng lời thơ.
-Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng lời thơ.
- Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: - Qua bài đọc này cho ta biết điều
gì?LHGD.
-Dặn dò HS về nhà đọc thuộc lòng bài
thơ.Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió.
- Mỗi HS đọc 1 câu
- Mỗi HS đọc 1 đoạn
- HS đọc theo nhóm (4 đoạn)
- 2-3 nhóm đọc
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc thầm
- Nhớ các cháu nhi đồng
- Ai yêu các cháu nhi đồng/ bằng
Bác Hồ Chi Minh?/ Tính các cháu
nhoan ngoãn,/ Mặt các cháu xinh
xinh
- Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí
Minh?
- Quan sát ở SGK.
- Thi đua học hành, tuổi nhỏ làm
việc nhỏ, tuỳ theo sức của mình, để
…
- Hôn các cháu. Hồ Chí Minh
- Học thuộc lòng lời thơ.
- Một số HS tham gia thi đọc với
nhau.
- N/X.
- Tình thƣơng yêu của BH đ/v các
em…
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
………………………………………………………………………..
M THU T
(GV chuyên trách dạy)
………………………………………………………………………..
LUYỆN TỪ V C U:
TỪ N Ữ VỀ C C MÙA. ẶT V TR LỜ C U HỎ H N Ỏ
I. M C T U:
-Biết ghọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp đƣợc các ý theo lời bà Đất
trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3)
N 19 N … - 20…
N u 15
II. Ồ DÙN D Y H C
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động dạy Hoạt động học
.Bài cũ: - Nhận xét về xác định kiểu câu ở bài thị
2.Bài mới: - Giới thiệu bàị
- Tựa bài: Từ ngữ về các mùạ Đặt và trả lời
câu hỏi Khi nàỏ
Bài 1:Yêu cầu học sinh đọc đề bàị
-Bài này y/c chúng ta làm gì?
- Cho Hs trao đổi trong nhóm. Và đại diện
nhóm trả lời
-Nhận xét và ghi ra theo 4 cột
-Cho đại diện nhóm lên ghi các mùa vào các
cột tháng trên, và nói trƣớc lớp tên tháng bắt
đầu và kết thúc của mỗi mùa trong năm, lần
lƣợt đủ bốn mùạ
- Cách chia mùa nhƣ trên là chia theo âm
lịch, trên thực tế thời tiết mỗi vùng khác
nhaụ Miền Nam chỉ có hai mùa, mùa khô và
mùa mƣạ Còn miền bắc đủ bốn mùạ
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Cho HS làm vào vở, bảng lớp.
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
b a c e d
-Cùng HS nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu gì?
-HD cho một em nêu câu hỏi, một em trả lời
-VD: 1 em nêu. Khi nào HS đƣợc nghỉ hè?
Em kia trả lời: Đầu tháng 6 HS đƣơc nghỉ
hè.
-Các bạn vừa hỏi và nói là nói về gì?
- Đó là kiểu câu gì?
-Cho HS thảo luận theo nhóm đôi, trả lờị
+ Khi nào HS tựu trƣờng?
+ Mẹ thƣờng khen em khi nào?
-Cùng HS nhận xét.Chốt nội dung
4.Củng cố- Dặn dò -Một năm có mấy mùa, đó là các mùa nàỏ
-Nhận xét tiết học.
- Học bài, làm bài chuẩn bị bài sau
-Nghe
-HS nhắc tựa bàị
- Đọc.
- Trả lời
- Theo dõi
- Thảo luận, trả lời
- Đại diện lên bảng ghi, trả lờị
- Nhận xét.
- Nghe
- Đọc y/c.
- Làm vào vở, bảng lớp.
M.xuân M.hạ M.thu M.đông
b a c e d
- Nhận xét. Nghe
-Đọc yêu cầụ
-2 HS thực hành hỏi đáp.
- Theo dõi
- Nói về thời gian.
- Khi nào
- Thảo luận, trả lời
- Cuối tháng tám Hs tựu trƣờng.
- Mẹ thƣờng khen em khi em chăm
học.
- Nhận xét.
- Trả lời
- Theo dõi
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
N 19 N … - 20…
N u 16
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..
Thứ năm ngày … tháng … năm 20…
CH NH T Nghe viết
THƢ TRUN THU
I. M C T U:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm đƣợc bài tập 2, 3a
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở
II. Ồ DÙN D Y H C
- Bảng phụ viết BT2a, 3a
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Kiểm tra các từ học sinh mắc
lỗi ở tiết học trƣớc. Giáo viên đọc.
-Nhận xét.Ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bàị
- Tựa bài: Thƣ trung thu
* Hoạt động : HD nghe viết
- HDHS chuẩn bị
-Giáo viên đọc lần 1
+ Nội dung bài thơ nói điều gì?
+ Bài thơ của Bác có những từ xƣng hô
nào?
+ Những từ nào trong bài phải viết hoả
Vì
sao?
-Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hƣớng dẫn phân tích từ khó.
-GV đọc cho HS viết bảng.
- Hƣớng dẫn nghe viết.
- GV đọc lần 2
-Đọc cho HS viết vào vở
-GV đọc lại cả bài
-yc mở sách dò lại
Chấm vở, nhận xét, sửa sai
* Hoạt động 2: HD làm bài tập
Bài 2: Yêu cầu gì?
-GVHD sau đó yc làm vở
- Chấm, nhận xét chốt lại ý đúng.
- Chuyện bốn mùa
- 2 em lên bảng viết: tựu trƣờng, nảy
lộc, …
- lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại tựa bài
- 2 em đọc lại
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
- Bác, các cháu
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoạ
Hs nêu
- HS nêu từ khó: ngoan ngoãn, tuổi,
tuỳ, gìn giữ.
- Hs viết bc
- Hs viết bài vào vở
- Hs soát lỗi
- Nêu yêu cầu bài
- Theo dõi
Làm bài ở vở, 1HS làm ở bảng lớp.
5. cái tủ; 6. khúc gỗ;
7. cửa sổ; 8. con muỗi
- Nhận xét.
N 19 N … - 20…
N u 17
Bài 3: Yêu cầu gì?
- YC thảo luận cặp sau đó trình bày
-Nhận xét, chốt từ đúng
3.Củng cố -Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dƣơng HS viết
chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
- Xem lại bài, cbị bài sau
- Đọc yêu cầu bài
- Theo dõi, thảo luận, trình bàỵ
thi đỗ, đổ rác
- giả vờ (đò), giã gạ
- Nhận xét bài trên bảng
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
saụ
………………………………………………………………………..
TO N
B N NH N 2.
I. M C T U:
-Lập đƣợc bảng nhân 2.
-Nhớ đƣợc bảng nhân 2
-Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
-Biết đếm thêm 2.
-Các BT cần làm: BT1, BT2, BT3.
II. Ồ DÙN D Y H C
- Các tấm bìa mỗi tấm có hai chấm tròn
. C C HO T N D Y H C
Họat động day
Hoạt động học
.Bài cũ: - Gọi HS làm tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy bài mới: - Giới thiệu bài:
- Tựa bài: Bảng nhân 2
* Hoạt động : HDHS lập bảng nhân 2
-Giới thiệu các tấm bìa có 2 chấm tròn,
lấy 1 tấm đính lên bảng. Chấm tròn
đƣợc lấy 1 lần, ta viết: 2x1=2.
-Gọi HS đọc.
2 đƣợc lấy 2 lần, ta có: 2x2, gọi HS
chuyển sang phép cộng để tính kết quả.
Vậy 2x2=4
-Tƣơng tự: 2 đƣợc lấy mấy lần? Rồi
viết kết quả để hình thành bảng nhân 2.
-Cho HS đọc bảng nhân, đọc thuộc.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1
-Gọi HS đọc yêu cầụ
-HD v dụng b/ nhân 2 vừa học để nêu
- Thừa số - tích
- Làm ở bảng.
- Nhận xét
- HS nhắc lại tựa bài
- Quan sát. Theo dõị
- 2x2= 2+2=4. vậy 2x2=4.
- Đọc.
- Theo dõi,tính, nêu kết quả.
- Đọc, học thuộc bảng nhân 2.
- HS đọc y/c
- Chơi TC đố bạn.
N 19 N … - 20…
N u 18
kết quả cho TC Đố bạn.
-Cùng HS nhận xét.
-Gọi HS đọc lại bảng nhân 2
Bài 2: - Yêu cầu gì?
-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Đơn vị của bài toán này là gì?
-Cứ một con gà có 2 chân, có 6 con
nhƣ vậy ta làm phép tính gì? Cho HS
làm bài ở bảng, vở.
-Cùng HS nhận xét.
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầụ
-HD cộng thêm 2 hoặc dựa vào kết quả
của bảng nhân 2.
-Cho HS làm bài ở vở, bảng. Cùng HS
nhận xét đọc lại dãy các số chẵn và
cũng là kết quả của bảng nhân 2.
3. Củng cố- Dặn dò:
-Gọi một số HS đọc thuộc bảng nhân 2
-Tuyên dƣơng, nhắc nhở
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc bảng nhân 2
và xem trƣớc bài: Luyện tập.
- Nhận xét.
- 1-2 HS xung phong đọc thuộc.
- HS đọc bài toán.
- Trả lờị
- Phép nhân (hoặc phép cộng để tính kết
quả). Làm bài ở bảng, vở.
Bài giải
Số chân của 6 con gà là:
2 x 6 = 12 (chân)
Đáp số: 12 chân
- Đọc yêu cầu
- Theo dõị
- Làm bài ở bảng, vở
(8, 10, 12, 14, 16, 18)
- Nhận xét. Đọc lại dãy số.
- Một vài HS đọc. Nghẹ.
- Nghe.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ
………………………………………………………………………..
LUYỆN TỪ V C U ………………………………………………………………………..
LUYỆN TO N
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..
Thứ sáu ngày … tháng … năm 20…
TO N:
LUYỆN T P
I. M C T U:
-Thuộc bảng nhân 2.
-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo
với một số.
-Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
-Biết thừa số, tích.
-Các BT càn làm: BT1, BT2, BT3, BT5 (cột 2, 3,4); II. Ồ DÙN D Y H C
- Các tấm bìa mỗi tấm có hai chấm tròn
. C C HO T N D Y H C
N 19 N … - 20…
N u 19
Họat động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
-Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: - Giới thiệu bài:
- Tựa bài: Luyện tập
Bài 1: HS đọc yc
-HDHS vận dung bảng nhân ghi kết quả
vào ô trống, trong dãy phép tính dùng kết
quả phép nhân tính tiếp phép tính còn lạị
-Cho HS làm ở PBT, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bài 2 -Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD tính ghi kết quả phép nhân và kèm
theo đơn vị.
-Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bài 3 -Gọi HS đọc bài toán.
-HD bài toán cho biết- hỏi gì? Gọi HS đặt
đề toán.
-Cho HS làm vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bài 5
-Gọi HS đọc yêu cầụ
-HD mẫu-bài toán cho ta biết gì? Tính gì?
Khi tính tích là ta làm phép tính gì?
-Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò - Gọi HS đọc lại bảng nhân 2
- Nhận xét tiết học.-Tuyên dƣơng, nhắc
nhở.
- Ôn phép cộng trừ có nhớ. Cbị bài saụ
- Bảng nhân 2
- Một số HS đọc thuộc bảng nhân.
- HS nhắc lại tựa bài
- Đọc y/c.
- Theo dõi
- Làm bài, nộp,1HS làm ở bảng.
- Nhận xét.
- HS đọc.
- Theo dõi
- Làm bài, nộp,1HS làm ở bảng.
2cm x 5 = 10cm
2dm x8 = 16dm
2kg x 4 = 8kg
- HS N/xét.
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi, trả lời
- Làm bài
Bài giải
Số bánh xe của 8 xe đạp:
2 x 8 = 16 (bánh xe)
Đáp số: 16 bánh xẹ
- Đọc yêu cầụ
- Theo dõi
- Thực hiện phép tính nhân.
- Làm bài vào vở, 1HS làm ở bảng
lớp.
- Nhận xét
- 1-2 HS đọc
- Theo dõi
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
………………………………………………………………………..
N 19 N … - 20…
N u 20
T P L M V N:
P LỜ CH O, LỜ TỰ Ớ TH ỆU I. M C T U:
-Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao
tiếp đơn giản (BT1, BT2)
-Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)
- Phát triển học sinh năng lực tƣ duy ngôn ngữ.
II. Ồ DÙN D Y H C
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động dạy Hoạt động học.
1. Bài cũ
2. Bài mới: - Giới thiệu bàị
- Tựa bài: Đáp lời chàọ Lời tự giới thiệu
* Hoạt động Quan sát tranh thể hiện thái
độ ngạc nhiên và thích thú
Bài 1: Yêu cầu gì?
-HS cho HS đọc lời chị phụ trách, nói trong
nhóm đôi, nói trƣớc lớp. Lƣu ý: cần nói lời
đối đáp với thái độ lịch sự, lễ độ, vui vẻ.
VD: Chị phụ trách: Chào các em.
Các bạn nhỏ: Chúng em chào chị ạ./
Chào chị ạ.
Chị phụ trách: Chị tên là Hƣơng. Chị đƣợc
cử phụ trách sao của các em.
Các bạn nhỏ: Ôi, thích quá! Chúng em
mời chị vào lớp Thế thì hay quá! Mời chị
vào lớp chúng em ạ.
-Nhận xét.
Bài 2.: Nêu yêu cầu của bài?
HD kĩ yêu cầu để HS nắm.
Cho HS tự giới thiệụ Nhận xét.
GD: nếu có bạn niềm nở mời ngƣời lạ vào
nhà khi bố mẹ đi vắng, nếu làm nhƣ vậy là
thiếu thận trọng vì ngƣời lạ có thể là ngƣời
xấu, giả vờ là bạn của bố,lợi dụng sự ngây
thơ của trẻ em để vào nhà lấy trộm tài sản.
Nếu có bố mẹ ở nhà thì mời bố mẹ ra gặp
ngƣời lạ, xem có đúng không.
- Nhận xét góp ý, cho điểm.
-*BT3 Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu gì?
-Cho 1HS nói trƣớc lớp. n/x
-Cho HS làm bài vào vở, nộp, 1HS làm ở
- HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc và nêu yêu cầụ
- Theo dõi, thảo luận,trả lời
- Một số HS nói
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- Một số HS nói trƣớc lớp.
- Nhận xét.
- Nghe
- Đọc yêu cầụ
- Nói -Theo dõi
- Viết bàị Nộp vở. 1HS lên bảng
N 19 N … - 20…
N u 21
bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
4.Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Nói lời đối đáp với thái độ ntn?
- Tập viết bài cbị bài sau
viết.
. Cháu chào cô ạ.
. Dạ, đúng ạ! Cháu là Nam đây
. Thế ạ? Cháu mời cô vào nhà ạ
- Nhận xét.
- Cần nói lời đối đáp với thái độ lịch
sự, lễ độ, vui vẻ.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
………………………………………………………………………..
M NH C:
H C H T B TR N ƢỜN ẾN TRƢỜN (Nhạc và lời: Ngô Mạnh Thu)
I. M C T U:
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Qua bài hát các em biết thêm tên Nhạc sĩ Ngô Manh Thu
- Biết gõ đệm cho bài hát
II. Ồ DÙN D Y H C
- Hát chuẩn xác bài hát Trên con đƣờng đến trƣờng.
- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,…).bảng phụ.
. C C HO T N D Y H C
Hoạt động của V Hoạt động của HS
.Ổn định tổ chức:
- Nhắc HS sửa tƣ thế ngồi ngay ngắn.
2. iểm tra bài cũ: Không kiểm tra vì bài đầu
của học hỳ II, có thể cho HS ôn hát một bài hát
đã học để khởi động giọng.
3. Bài mới:
*Hoạt động 1: Học hát:Trên con đường đến
trường.
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.
- Cho HS xem tranh minh hoạ cảnh đi đến
trƣờng của các em HS.
- GV cho HS nghe băng nhạc mẫu, sau đó GV
đệm đàn và hát lại một lần nữa.
- Hƣớng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu
- Dạy hát: Dạy từng câu, chú ý lấy hơi những
chỗ cuối câu hát.
- Dạy xong bài hát, cho Hs hát lai nhiều lần để
thuộc lời ca và giai điệu, tiết tấu bài hát. Nhắc
HS hát rõ lời, đều giọng.
- GV sửa những câu HS hát chƣa đúng, nhận
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe.
- Khoanh tay lên bàn
- HS xem tranh.
- Nghe băng mẫu (hoặc nghe
GV hát mẫu).
- HS tập đọc lời theo tiết tấu.
- HS tập hát theo hƣớng dẫn của
GV.
- HS hát:
+ Đồng thanh
+ Dãy, nhóm
+ Cá nhân
N 19 N … - 20…
N u 22
xét.
Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo
phách và theo tiết tấu lời ca.
- GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo
phách.
Trên con đường đến trường, có cây là cây xanh
mát
x x xx x x xx
- Hƣớng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách.
- GV hƣớng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm
theo tiết tấu lời ca (sử dụng thanh phách).
Trên con đường đến trường, có cây là cây xanh
mát
x x xx x x xx
- Hƣớng dẫn HS đứng hát, nhún chân nhịp
nhàng bên trái – phải theo nhịp bài hát.
4.Củng cố – Dặn dò
- GV củng cố bằn cách hỏi HS lại tên bài hát
vừa học, tác giả? Cho cả lớp đứng lên hát và vỗ
tay theo phách và tiết tấu của bài hát một lần
trƣớc khi kết thức tiết học.
- GV nhận xét, dặn dò (thực hiện nhƣ các tiết
trƣớc).
- HS theo dõi và lắng nghe.
- HS thực hiện kết hợp gõ đệm
theo phách
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS thực hiện hát và vỗ, gõ theo
tiết tấu lời ca.
- HS thực hiện theo hƣớng dẫn
của GV.
- HS trả lời.
- HS hát lại kết hợp vỗ đệm theo
phách, tiết tấu lời ca.
- HS lắng nghe.- HS ghi nhớ.
………………………………………………………………………..
S NH HO T T P THỂ
I. Môc tiªu Gióp HS:
- N¾m ®îc ƣu - khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
- Ph¸t huy u ®iÓm, kh¾c phôc nhîc ®iÓm. - BiÕt ®îc ph¬ng híng tuÇn tíi. - GD HS cã tinh thÇn ®oµn kÕt, gióp ®ì lÉn nhau. - BiÕt ®îc truyÒn thèng nhµ trêng. - Thùc hiÖn an toµn giao th«ng khi ®i ra ®êng.
II. ChuÈn bÞ
- GV: Nắm đƣợc Ƣu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tæ trëng, líp trëng chuÈn bÞ nội dung.
III. C¸c ho¹t ®éng chÝnh:
1. Líp h¸t ®ång ca
2. Líp b¸o c¸o ho¹t ®éng trong tuÇn: - 3 D·y trëng lªn nhËn xÐt c¸c thµnh viªn trong tæ vµ xÕp loai tõng thµnh viªn. - Tæ viªn c¸c tæ ®ãng gãp ý kiÕn. - Líp phã lao ®éng nhËn xÐt ho¹t ®éng lao ®éng cña líp. - Líp phã v¨n nghÖ b¸o c¸o ho¹t ®éng v¨n nghÖ cña líp. - Líp trëng lªn nhËn xÐt chung c¸c tæ vµ xÕp lo¹i tæ. - GV nhËn xÐt chung: + NÒ nÕp: + Häc tËp:
N 19 N … - 20…
N u 23
3. Ph¬ng híng tuÇn sau: + TiÕp tôc thi ®ua: Häc tËp tèt, thùc hiÖn tèt nÒ nÕp, v©ng lêi thÇy c«, nãi lêi
hay lµm viÖc tèt. 4. Líp móa h¸t tËp thÓ.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..
O ỨC
N 19 N … - 20…
N u 24
T ẾT TR L CỦA RƠ T .
Ị Mụ t êu: - Biết: Khi nhặt đƣợc của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho ngƣời mất.
- Biết: Trả lại của rơi cho ngƣời mất là ngƣời thật thà, đƣợc mọi ngƣời quý trọng.
- Quý trọng những ngƣời thật thà, không tham của rơị
IỊ C uẩ bị:
- GV: Phiếu thảo luận; Bộ tranh
- HS: Vở bài tập Đạo đức
IIỊ C ạt độ dạy :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ -Chăm chỉ học tập giúp ta điều gì?
-Giữ vệ sinh nơi công cộng ta phải làm
gì?
-Nhận xét, đánh giá. NXBC.
3. Bài mới:
- Giới thiệu:
- Tựa bài: Trả lại của rơi (T1)
* Hoạt động : Thảo luận phân tích tình
huống
- Mục tiêu: Giúp HS biết và quyết định
đúng khi nhặt đƣợc của rơị
- Cách tiến hành
- Cho HS kể câu chuyện
- Cho HS thảo luận qua những câu hỏi
gợi ý sau:
- Tranh vẽ những gì? Hai em bé đang đi
trên đƣờng thấy và nhặt gì? Hai bạn nhỏ
đó có thể có những cách giải quyết nào
em hãy đoán xem?
- Vậy nếu là em là một trong hai ngƣời
bạn đó thì em giải quyết ra sao? Vì sao?
- Khi các em đánh mất một vật gì các em
có buồn không? Khi các em tìm lại vật
mình đánh mất các em có vui không?
Nhặt đƣợc của rơi thì ta cần làm gì?
=>Khi nhặt đƣợc của rơi, cần tìm cách
trả lại cho ngƣời bị mất. Điều đó sẽ
mang lại niềm vui cho họ và cho chình
mình.
* Hoạt động 2 Bày tỏ thái độ
- Mục tiêu: HS biế bày tỏ thái độ của
- Hát
- Thực hành kĩ năng cuối kì I
- Trả lời
- Nhận xét.
- HS nhắc lại tựa bài
- HS kể
- Chia lớp thành nhóm và cho thảo luận
qua các câu hỏi vừa gợi ý. Nói trƣớc lớp.
- 4 nhóm, thảo luận, nói trƣớc lớp.
- Nói theo ý của mình.
- Nghe Trả lời
- HS nghe
- Đọc yêu cầu BT2
N 19 N … - 20…
N u 25
mình trƣớc những ý kiến có liên quan
đến việc nhặt đƣợc của rơị
- Cách tiến hành
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 ở VBT.
- Cho các em suy nghĩ và chọn những ý
tán thành qua việc giơ thẻ, sau khi 1HS
đọc lần lƣợt các câu hỏi (đồng ý: thẻ
màu đỏ, ko đồng ý: thẻ xanh, k
o biết: thẻ
trắng). Sau đó mới kết luận các ý đúng
là: a, c, còn các ý kiến khác là sai
* Hoạt động 3: Hệ thống lại bàị
- Cho HS hát bài “ Bà Còng “
-Trong bài hát Bạn Tôm, bạn Tép có
ngoan không? Vì sao? Vậy bạn Tôm và
Tép là ngƣời có đức tính gì?
4. Củng cố –Dặn dò:
-Tại sao lƣợm đƣợc của rơi trả laị cho
ngƣời bị mất? Trả lại cho ngƣời bị mất
còn thể hiện một đức tính gì?
- Liên hệ: Trả lại của rơi thể hiện đức
tính thật thà, thực hiện theo năm điều
Bác Hồ dạy.
-Về ôn lại bài chuẩn bị t2
- 1HS đọc, cả lớp giơ thẻ.
- Nhận xét, ý kiến.
- Hát bài Bà còng.
- Trả lờị
- Trả lờị
- HS nghe
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết
2.
TỰ NH N V XÃ H
T ẾT ƯỜN I O ÔN .
Mục tiêu:
-Kể đƣợc tên các loại đƣờng giao thông và một số phƣơng tiên giao thông.
-Nhận biết một số biển báo giao thông.
-Biết đƣợc sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trẹn đƣờng.
Chuẩn bị:
- GV: Tranh ở SGK
- HS: VBT TNXH
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
- GV nhận xét về kết quả ở HKI
3. Bài mới:
- Hát
- Nghẹ
N 19 N … - 20…
N u 26
- Giới thiệu bài
- Tựa bài: Đƣờng giao thông
* Hoạt động : quan sát tranh và nhận
biết các loại đƣờng giao thông.
Mục tiêu Biết có 4 loại đƣờng giao
thông: đƣờng bộ, đƣờng ssắt, đƣờng thuỷ,
đƣờng hàng không.
-Chia nhóm, HD quan sát tranh ở SGK,
thảo luận, trả lời câu hỏi: Có những loại
đƣờng nàỏ
-Gọi HS trả lời, nhận xét, chốt nội dung…
trong đƣờng thuỷ có đƣờng sông và đƣờng
biển.
* Hoạt động 2 Làm việc với SGK.
Mục tiêu biết tên các p/ tiện g/ thông, đi
trên từng loại đƣờng giao thông
-Chia nhóm, thảo luận theo các câu hỏi
-Hãy kể tên các loại xe đi trên đƣờng bộ.
-Đố bạn, loại phƣơng tiện giao thông nào
có thể đi trên đƣờng sắt?
-Đố bạn máy bay có thể đi đƣợc ở đƣờng
nàỏ
-Gọi HS trả lời – GV nhận xét.
-Ngoài các phƣơng tiện giao thông trong
các hình ở SGK, em còn biết những
phƣơng tiện giao thông nào khác?
-Kể tên các loại đƣờng giao thông và
phƣơng tiện giao thông có ở địa phƣơng
em?
*Hoạt động 3: trò chơi “Biển báo nói gì”
Mục tiêu: HS nhận biết các loại biển báo
và có ý thức chấp hành luật ATGT
-Cho HS quan sát, suy nghĩ, tham gia chơi
TC: 1HS hỏi 1HS trả lời theo CH:
-Biển báo này có hình gì, màu gì?
-Biển báo nào tjƣờng có màu xanh?
-Loại biển báo nào thƣờng có màu đỏ?
-Bạn cần lƣu ý những điều gì khi gặp
những biển báo nàỷ
-Nhận xét, giáo dục nhận biết biển báo và
thực hiện đúng luật ATGT
4.Củng cố- Dặn dò:
- Kể tên những loại đƣờng giao thông mà
em biết
-Nhận xét tiết học
- Học bài, cbị bài tuần saụ
- HS nhắc lại tựa bài
- 4 nhóm thảo luận, trả lời
- Nghe
- Nhóm đôi, TL,Tlời
- Ô tô, mô tô, xe ngựa…
- Tàu thuỷ.
- Đƣờng hàng không
- Nhận xét.
- Kể.
- Mô tô, máy cày…
- Tham gia trò chơi: hỏi- trả lờị
- Nghẹ
- Trả lờị Nghẹ
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ
N 19 N … - 20…
N u 27
Thủ công Tên bài dạy: CẮT, ẤP, TRAN TR TH ẾP CHÚC MỪN (T 1)
. M C TIÊU:
-HS biết cch cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.
- Cắt, gấp, trang trí đƣợc thiếp chúc mừng có thể theo kích thứơc tuỳ chọn. Nội dung
và hình thức trang trí đơn giản.
HSKG:Nội dung trang trí đẹp, phù hợp.
. CHUẨN B
- Một số mẫu thiếp chúc mừng
-Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thƣớc kẻ.
. C C HO T N D Y - H C
GIÁO VIÊN H C S NH
1. iểm dụng cụ học tập
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bi: Cắt, gấp, trang trí
thiếp chúc mừng. b. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét
- GV giới thiệu hình mẫu và đặt câu hỏi:
+ Thiếp chúc mừng có hình gì?
+ Mặt thiếp có trang trí và ghi nội dung
chúc mừng ngày gì?
+ Em hãy kể những thiếp chúc mừng mà
em biết?
- GV nêu các loại thiếp thông thƣờng:
thiếp chúc mừng năm mới, chúc mừng
sinh nhật, …
- Thiếp chúc mừng gửi tới ngƣời nhận
bao giờ cũng đƣợc đặt trong phong bì.
c. GV hướng dẫn mẫu:
- Bƣớc 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng
- Bƣớc 2:Trang trí thiếp chúc mừng.
d.HS thực hành:
- GV theo di gip đỡ HS yếu.
- Nhận xét ƣu khuyết điểm của sản
phẩm.
- Tự kiểm tra sự chuẩn bị của nhau.
- HS quan sát và nhận xét:
+ Thiếp l tờ giấy HCN gấp đơi
+ Mặt thiếp đƣợc trang trí những bông hoa
và chữ “Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt
Nam 20 – 11 “
- hS kể
- HS quan sát một số phong bì mẫu.
- Học sinh thực hành.
- Trƣng bày sản phẩm.
N 19 N … - 20…
N u 28
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS giờ sau mang giấy thủ công,
bút màu, thƣớc kẻ, kéo để học bài” Cắt,
gấp, trang trí thiếp chúc mừng (t2)”.