gi ới thi ệ ỰÁn ki Ểm tra nĂng lƯỢng tẠi cÁc nƯỚc chÂu Á · 2012-02-22 · gi...
TRANSCRIPT
Giới thiệu DỰ ÁN KIỂM TRA NĂNG LƯỢNG TẠI CÁC NƯỚC CHÂU Á
Ngày 13 tháng 2 năm 2012
Nakayama Noriyuki Chủ tịch Hiệp hội Hợp tác Xúc tiến Chương trình Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Công ty cổ phần Điện Nhật Bản
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 1
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượng IT Xanh
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Tổng quan Dự án
Thảo tuyển tập Best Practice (những phương cách ứng dụng hiệu quả nhất)
Tổng kết
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 2
Bối cảnh Dự án
“Dự án kiểm tra năng lượng dựa vào IT” là dự án được tiến hành thực hiện dưới sự ủy nhiệm của Bộ Kinh tế Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản, dựa trên chính sách “Quyền chủ đạo về kinh tế tri thức Châu Á” nhằm giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng ở Châu Á
Đây là Dự án Hợp tác hướng đến tương lai nhằm tạo lập vùng kinh tế tri thức cao, dựa trên nền tảng kinh nghiệm và trình độkỹ năng chu√ên môn của Nhật Bản
Quyền chủ đạo về kinh tế tri thức Châu Á
Tiến hành thực hiện dự án từ năm 2009
“Dự án kiểm tra năng lượng dựa vào IT” là dự án cụ thể về việc xúc tiến sửdụng IT trong các hoạt động kinh tế
� Đóng góp cho việc giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng ở Châu Á
� Dự án được bắt đầu tiến hành từ năm 2009 (có 4 công ty tham dự)
� Năm 2010 tăng lên 8 công ty tham dự
� Năm 2011 liên kết thành lập Consortium (Hiệp hội liên kết giữa các tổ chức, xí nghiệp, chính phủ,v.v...cùng nhau hoạt động nhằm đạt mục đích chung)
Nguồn: Bộ Kinh tế Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản
Xúc tiến sử dụng IT trong các hoạt động kinh tế
IT Xanh
Bảo đảm anh ninh thông tin cho các doanh nghiệp
-Soạn thảo tiêu chuẩn đánh giá tính năng chung cho các doanh nghiệp tự đánh giátrình độ an ninh thông tin của doanh nghiệp mình.
-Hỗ trợ ứng dụng Hệ thống chứng nhận quản lý an ninh thông tin (ISMS)
Công nghệ thông tin hóa mạng lưới sản xuất/ phân phối sản phẩm
-Hỗ trợ mở mang phổ biến vàứng dụng chế độ có liên quan đến ký hiệu nhận dạng điện tử (tag)/ trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
-Chung hóa ký hiệu nhận dạng điện tử (tag) hoặc dạng thức dữ liệu (data format) v.v…
-Giới thiệu Best practice/ đặc phái “Sứ mệnh IT Xanh” dựa vào công nghiệp Công nghệ thông tin (kiểm tra khả năng tiết kiệm năng lượng ở các nhà máy hoặc tòa nhà cóứng dụng IT, làm cho phù hợp với nhu cầu của địa phương)
-Mở mang phổ biến ở khu vực Châu Á (tổ chức hội thảo)
Giữ gìn môi trường kinh doanh điện tử vượt biên giới quốc gia
Giữ gìn/ phối hợp hệ thống xử lý tranh chấp (ADR) với chế độ Trustmark chung
-Soạn thảo tiêu chuẩn đánh giá chung có liên quan đến độ tin cậy của nhà kinh doanh
-Duy trì và phối hợp chế độADR trong khu vực
Chung hóa các quy luật về kinh doanh điện tử
Soạn thảo các quy luật chung vềtrách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh điện tử, bảo vệ người tiêu dùng…ở các nước Châu Á
Hỗ trợ giáo dục đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực IT
Soạn thảo tiêu chuẩn kỹ năng IT chung trong khu vực, xúc tiến phổ biến tiêu chuẩn trong ngành công nghiệp IT và các trường Đại học…
Cao độ hóa, hoạt tính hóa mạng lưới sản xuất/ phân phối sản phẩm liền mạch, cũng như thị trường tiêu thụ an toàn an tâm trong khu vực Châu Á
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 3
Nội dung hoạt động của Dự án
Nhằm xúc tiến phổ biến kỹ thuật năng lượng Nhật Bản ở khu vực Châu Á, Dự án này tiến hành thực hiện 4 hoạt động, Hôm nay tôi xin báo cáo về các hoạt động ①, ②, ③ trong số đó.:
Xin tham khảo nội dung cụ thể ở link dưới đâyhttp://www.greenit-pc.jp/activity/energysaving/index.html
�Cử các nhà chu√ên môn đến tiến hành kiểm tra năng lượng
�Giới thiệu thành quả của dự án và các ví dụ về IT Xanh Nhật Bản
�Việt Nam và Trung Quốc
�Giới thiệu các giải pháp năng lượng ưu việt của Nhật Bản
�Tạo Bảng chỉ tiêu biểu thị hiệu suất năng lượng của Trung tâm dữ liệu (DPPE)
①
②
③
④
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượngIT Xanh
Tổ chức Hội thảo về IT Xanh
Thảo tuyển tập Best Practice
Tạo Bảng chỉ tiêu đánh giátrung tâm dữ liệu
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 4
Chương trình hoạt động
Dự án của năm 2011 được tiến hành thực hiện từ tháng 5 năm 2011 đến tháng 3 năm 2012
Chuẩn bị Sứ mệnh kiểm tra
Các công ty tại
địa phương
Công ty kiểm tra
(Nhật Bản)
Hộ
i nghị
Tháng5/2011Tháng
7-8
kiểm tra trước
kiểm tra chính, phân tích dữ liệu
Tháng 7-11
Họ
p bá
o cá
okế
t quả
Tháng11
Hội thảo
Tháng 2/2012
Thảo tuyển tập Best Pratice, Tạo Bảng chỉ tiêu đánh giá trung tâm dữ liệu
Tổ chức Hội thảo
Tổng kết
Tháng3
Lậpbáo cáo
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 5
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượng IT Xanh
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Tổng quan Dự án
Thảo tuyển tập Best Practice
Tổng kết
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012
Giới thiệu Dự án kiểm tra
Trong năm nay đã liên kết thành lập 2 Consortium để tiến hành thực hiện dự án kiểm tra.
IDC Frontier
�Giảm tải điều hòa không khí bằng cách phân bố nhiệt trong phòng máy chủ một cách tối ưu
Mitsubishi Electric
� Hợp tác Nhật – Trung (kết hợp sử dụng hệ thống quản lý năng lượng BEMS (= Building Energy Management System) của Nhật Bản và hệ thống điện thông minh (Smart Meter) của Trung Quốc)
Panasonic
�kiểm tra thiết bịmáy + kiểm tra vận hành (cố vấn tổng hợp)
Hitachi
�Trao đổi máy biến tần
Kỹ thuật thông tin tiên tiến của NTT
�Cắt giảm lượng điện hao phí trong quá trình trao đổi bằng hệ thống cung cấp điện cao áp một chiều (HVDC)
Công ty Nihon Denki
�Kỹ thuật IT
�PC giảm điện tự động bằng hệthống phần mềm Enepal PC
Công ty cổ phần Yamatake
�Điều khiển nguồn cung cấp nhiệt một cách tối ưu
Công ty cổ phần Điện Yokogawa
�Cải thiện vận hành – điều chỉnh hệthống điều khiển
Trung tâm dữ liệu Các cơ sở, tòa nhà công cộng Các phân xưởng, nhà máy
Liên kết thành Consortium, cùng tiến hành kiểm tra tại 1 tòa nhà
Liên kết thành Consortium, cùng tiến hành kiểm tra tại 1 nhà máy
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 7
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (1/7)
Việc kiểm tra được tiến hành thực hiện đối với trung tâm dữ liệu Singapore
Mục Đặc điểm
Địa điểm kiểm tra Trung tâm dữ liệu nội bộ của một công ty vận tải lớn (Singapore)
Thời gian tiến hành Từ tháng 5 đến tháng 9 năm 2011
Đặc điểm nơi kiểm tra Trung tâm dữ liệu trong nước Singapore. Đối tượng kiểm tra là phòng máy chủ2985 sqf, phòng cung cấp nhiệt, phòng điều khiển.
PUE 2,3
DPPE 0,526
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 8
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (2/7)
Đã tiến hành thực hiện 4 mục kiểm tra chính dưới đây.
Các mục điều tra Đặc điểm Nội dung thực hiện
Điều tra PUE(hiệu lực sử dụng năng lượng)( Power Usage Effectiveness)
Là chỉ tiêu hiệu suất năng lượng của trung tâm dữ liệu mà Hội Green Grid đề xướng. Đâ√ cũng là chỉ tiêu rất có hiệu lực trong việc đánh giá năng suất sử dụng năng lượng của các thiết bị hạ tầng hỗtrợ cho máy ICT trong trung tâm dữ liệu.
� Xác nhận vị trí các thiết bị điện vàthiết bị điều hòa không khí.
� Xác nhận tình trạng sử dụng các thiết bị chiếu sáng.
� Điều tra lượng điện của các thiết bịliên quan.
Điều tra môi tr ường nhiệt độ Đo đạc môi trường nhiệt độ...bên trong phòng máy chủ, tiến hành phân tích các vấn đề điều kiện điều hòa không khí.
� Lắp ráp, bố trí, quay hình bằng camera đo nhiệt hoặc màn hình quay phim chuyên dụng.
Phân tích CFD(tính toán động lực chất lưu)( Computational Fluid Dynamics)
Đối với môi trường tủ máy chủ trong trung tâm dữ liệu, tiến hành mô phỏng luồng không khí chuyển dịch bên trong phòng máy chủ và điều tra nghiên cứu về điều kiện điều hòa không khí tối ưu.
� Lắp đặt máy đo lượng gió và các logger nhiệt độ.
� Xác nhận tình trạng phân bố máy móc thiết bị trong phòng máy chủ.
Điều tra DPPE (chỉ tiêu đánh giá hiệu suất năng lượng trong trung tâm dữ liệu)(Datacenter Performance per Energy)
Là chỉ tiêu mới biểu thị hiệu suất năng lượng trong toàn bộ trung tâm dữ liệu.Đã tiến hành điều tra để nắm bắt tình trạng của các trung tâm dữ liệu nước ngoài.
� Điều tra lượng điện của các thiết bịliên quan.
� Điều tra cơ bản các máy móc thiết bịICT.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 9
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (3/7)
Trước hết, khi dùng camera đo nhiệt để đo tình trạng phân bổ nhiệt, chúng tôi nhận thấy hiện tượng suy giảm hiệu suất phân phối khí do phương thức cung cấp khí từ sàn nhà.
Luồng khí lạnh chạy ngược trở lại máy điều hòa không khí trong khi ngừng hoạt
động
Do lượng gió luồng không khí lạnh phun lên từ sàn nhà không đủ nên nhiệt độ
phần phía trên tủ máy tăng lên,
Tối thiểu: 13.6o
Tối đa: 17.9o
Tối thiểu: 20.2o
Tối đa: 28.8o
Tối thiểu: 12.9o
Tối đa: 22.6oTối thiểu: 12.3o
Tối đa: 29.6o
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 10
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (4/7)
Khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí theo phương thức phun từ tường nhà, ta có thể tận dụng một cách hiệu quả luồng khí lạnh.
コールドアイルコールドアイルコールドアイルコールドアイル
天井裏天井裏天井裏天井裏
空調機空調機空調機空調機
ラックラックラックラック
ホットアイルホットアイルホットアイルホットアイル
・低圧力損失の空調システム・低圧力損失の空調システム・低圧力損失の空調システム・低圧力損失の空調システム
⇒ ⇒ ⇒ ⇒ 電力消費量が従来の電力消費量が従来の電力消費量が従来の電力消費量が従来の1/31/31/31/3
・空調用の床下空間が不要・空調用の床下空間が不要・空調用の床下空間が不要・空調用の床下空間が不要
⇒ ⇒ ⇒ ⇒ 建設コストの削減建設コストの削減建設コストの削減建設コストの削減
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
0 5 10 15
床か
らの
高さ
[m
m]
給気温度との温度差[℃]
床吹出し方式
従来:床吹出方式従来:床吹出方式従来:床吹出方式従来:床吹出方式
2523 27 29 31 33 温度[℃]
床吹出方式はラック上部が高温化床吹出方式はラック上部が高温化床吹出方式はラック上部が高温化床吹出方式はラック上部が高温化
ラックラックラックラックラックラックラックラック
コールドアイルコールドアイルコールドアイルコールドアイルホットアイルホットアイルホットアイルホットアイル
ラックラックラックラック
ラックラックラックラックラックラックラックラック
コールドアイルコールドアイルコールドアイルコールドアイルホットアイルホットアイルホットアイルホットアイル
ラックラックラックラック
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
0 5 10 15
床か
らの
高さ
[m
m]
給気温度との温度差[℃]
壁吹出し方式
給気温度に近い均一な温度給気温度に近い均一な温度給気温度に近い均一な温度給気温度に近い均一な温度
Hệ thống điều hòa không khí theo phương thức phun từ tường nhà dành cho các thiết bị IDC
Phương pháp phun từ sàn nhà
Không cần có khoảng không dưới sàn nhà để thông khí⇒giảm chi phí xây dựng
Hệ thống điều hòa không khíhao phí áp suất thấp
⇒lượng điện tiêu hao bằng 1/3 bình thường
Nhiệt độ đều và gần bằng nhiệt độ khí cung cấp
Nhiệt độ chênh lệch với khícung cấp
Nhiệt độ chênh lệch với khícung cấp
Phương pháp phun từ sàn nhà sẽ làm nhiệt độphía trên tủ máy tăng cao
Tủ
Máy điều hòa
Phía sau trần nhà
nóng
Lạnh
Tủ Tủ Tủ
Tủ Tủ Tủnóng
nóng
Lạnh
Lạnh
Phương thức phun từ tường nhà
Phương thức phun từ sàn nhà
Nhiệt độ [℃]
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 11
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・・・・・・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (5/7))))
Điện cao áp một chiều (HVDC) là kỹ thuật mới, thực hiện cắt giảm hao phí điện khoảng từ 30 đến 37% bằng cách xem xét lại phương thức cung cấp điện có giản lược quá trình biến đổi tr ực giao.
Phương thức UPS (hiện hành)
Phương thức HVDC
Máy biến áp
Máy biến áp
Cầu dao
Bảng phân phối điện
Bảng phân phối điện
Tủ máy chủ
Tủ máy chủ
Cắt giảm 30-37% điện tiêu thụ
Khoảng
Tủ PSNguồn điện tập trung
Không có nguồn điện Máy chủ
Khoảng
Máy chủ
Đườ
ng dẫn B
US
ổ
n đị
nh
Mạ
ch bảo hành
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 12
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (6/7)
Bằng kỹ thuật mới, chúng tôi đã đảm bảo được tính an toàn- một vấn đềtrong việc phổ biến HVDC.
Thiết kế an toàn
Hệ thống HVDC của Intellilink thực hiện
tính An toàn nhờ vào kỹ thuật mới
Kỹ thuật ngăn chặn cung lửa điện Phương thức điện nối đất trung điểm – Đối sách cảm điện/ điện nối đất
Phát sinh cung lửa điện là vấn đề phát sinh khi ngắt dòng điện một chiều
Ngăn chặn phát sinh cung lửa điện bằng cách đặt mạch ngăn chặn vào
Thông thường có tính nguy hiểm do điện cao áp.
・ Nhờ vào điện trở cao 47kΩ, khi bị cảm điện hay điện nối đất thì dùlà điện cao áp vẫn giới hạn được bằng chỉ số dòng điện an toàn
(a) Phóng cung lửa điện khi bât, tắt công tắc (b) Ngăn chặn phóng cung lửa điện bằng công tắc trực lưu
Tiếp đất
Người
Tiếp xúc
Dòng điện
Dẫn điện
Dẫn điện
Mạ
ch chuyể
n mạ
ch
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 13
Kiểm tra năng lượng trung tâm dữ liệu・・Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến của NTT (7/7)
Kết quả đo đạc: có khả năng cắt giảm lượng khí thải CO2 khoảng 392 tấn CO2/ năm
Hiệu quả năng lượng Đề án
Các đối sách thực thi đề án
Hiệu quả cắt giảm
Điện tiêu thụ (kWh/năm)
Tính ra CO2(t-CO2/năm)
Tính ra thành tiền(Đơn vị tiền địa
phương/USD)
Tỷ lệcắt giảm
(%)
Thay đổi phương thức cung cấp điện: sử dụng HVDC
647.364 283 97.100 SGD
74,618 USD
32,6
Thay đổi phương thức điều hòa không khí: điều hòa theo phương thức phun từ tường nhà
249.660 109 37.449 SGD
28.817 USD
33,3
Tổng cộng 897.024 392 134.549 SGD
103.435 USD
870261
586688
164012
109214
0
200000
400000
600000
800000
1000000
1200000
現状
削減
後(推
定)
CO
2排
出量
(t-C
O2) 等
壁吹出空調
HVDC化
Hiện trạng
Sau khi cắt giảm (ước tính)
Điều hòa không khí phun từ tường
Sử dụng HVDC
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 14
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・Công ty Mitsubishi Electric (1/7)
Đối tượng kiểm tra năng lượng: Học viện Chính trị Đảng Cộng sản Trung Hoa ở thành phố Thanh Đảo (Tsingtao)
Tổng quan nơi kiểm traĐối tượng kiểm tra
Mục Đặc điểm
Địa điểm kiểm tra
Học viện Chính trị Đảng Cộng sản Trung Hoa, Thành phố Thanh Đảo (Tsingtao)
Thời gian tiến hành
Từ tháng 7 đến tháng 12 năm 2011
Đặc điểm nơi kiểm tra
Học viện Chính trị là trường dành cho các Đảng viên mới gia nhập Đảng học tập về lịch sử, điều lệĐảng ... Phạm vi kiểm tra lần này là tầng 2 của học xá 2 tầng được xây dựng vào năm 2009.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 15
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・ Công ty Mitsubishi Electric (2/7)
Điều tra tình trạng sử dụng điện bằng cách kết nối công cụ đo đạc năng lượng cụthể hóa MELGREEN (giải pháp xúc tiến kinh doanh môi trường) với hệ thống kiểm tra năng lượng tiêu thụ do Nhật Bản hoặc Trung Quốc sản xuất.
Đo lượng điện tiêu thụ bằng cách sử dụng sensor (cảm biến) do Nhật Bản sản xuất
(Kiểu J)
Đo lượng điện tiêu thụ bằng cách sử dụng Smart Meter (Máy đo thông minh) do
Trung Quốc sản xuất (Ki ểu C)
Kiểu J: biểu đồ kết nối điểm đo
Phân nhánh điện kế 1 pha 3 dây
Kiểu C: biểu đồ kết nối điểm đo
Phân nhánh điện kế1 pha 3 dây
Sản phẩm của Mitsubishi Electric
Cảm biến PLC
Dòng FX
Sản phẩm của công ty Techen
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 16
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・ Công ty Mitsubishi Electric (3/7)
Toàn bộ sử dụng 2 bộ kiểu C, 4 bộ kiểu J, 2 bộ kiểu J+C
Cấu trúc hệ thống đo đạcLầu 2 Học Viện Chính Trị
Thành phố Thanh Đảo tỉnh Sơn Đông
Kiểu J
Kiểu J + C
Kiểu C
Bộ sắp thứ tự của Mitsubishi Electric – Oát kế Nhật Bản
Bộ sắp thứ tự của Mitsubishi Electric và oát kế của công ty Techen Trung Quốc
Oát kế của công ty Techen thành phố Thanh Đảo – Trung Quốc
2F
2F
2 bộ
2 bộ
4 bộ
Kết nối USBModem
không dây
Không dây, 2.4GHz, phiên bản Trung Quốc
Lầu 2
Lầu 2 Kiểu J
Kiểu C
Kiểu J + C
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 17
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・ Công ty Mitsubishi Electric (4/7)
Có đủ khả năng cắt giảm điện khi không cần thiết ví dụ như buổi tối hay giờ nghỉ trưa, hoặc cắt giảm sử dụng điện qua việc điều chỉnh nhiệt độmáy điều hòa không khíở các phòng học.
Có khả năng cắt giảm tiêu thụ điện vào buổi tối
Khoảng thời gian không cần thiết sửdụng điện (VD: giờ nghỉ trưa)
Có đủ khả năng cải thiện điều chỉnh nhiệt độ máy điều hòa
Phòng học D Phòng học E
Phòng học E
Phòng học D
0
:0
0
2
:0
0
4
:0
0
6
:0
0
8
:0
0
1
0
:0
0
1
2
:0
0
1
4
:0
0
1
6
:0
0
1
8
:0
0
2
0
:0
0
2
2
:0
0
0
:0
0
2
:0
0
4
:0
0
6
:0
0
8
:0
0
1
0
:0
0
1
2
:0
0
1
4
:0
0
1
6
:0
0
1
8
:0
0
2
0
:0
0
2
2
:0
0
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 18
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・ Công ty Mitsubishi Electric (5/7)
Tiến hành đề xuất các đối sách tiết kiệm năng lượng cho từng phòng học.
Các đối sách thực thi đề án
Khu vực đối tượng Nội dung
Cắt giảm điện không cần thiết
Phòng học D Chỉ đạo việc cắm và gỡ ổ cắm OA khi chưa sử dụng
Vận hành chế độ tắt hệthống chiếu sáng
Phòng học D Tắt đèn vào giờ nghỉ trưa
Điều chỉnh nhiệt độ máy điều hòa không khí
Phòng học E Thay đổi nhiệt độ máy điều hòa không khí
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 19
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・ Công ty Mitsubishi Electric (6/7)
Khi xem xét ngày trước và sau khi áp dụng đối sách với cùng 1 tình trạng hoạt động, chúng tôi nhận thấy lượng tiêu thụ điện của hệ thống chiếu sáng vàổ cắm (hệ L) đã giảm.
Phòng học D
Phòng học D
0
:0
0
2
:0
0
4
:0
0
6
:0
0
8
:0
0
1
0
:0
0
1
2
:0
0
1
4
:0
0
1
6
:0
0
1
8
:0
0
2
0
:0
0
2
2
:0
0
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 20
Kiểm tra năng lượng các cơ sở, tòa nhà công cộng・・ Công ty Mitsubishi Electric (7/7)
Có thể cho rằng sẽ cắt giảm được 25% năng lượng ở hệ thống chiếu sáng vàổ cắm.
Các đối sách thực thi đề án
Hiệu quả cắt giảm
Điện tiêu thụ (kWh/năm)
Tính ra CO2(t-CO2/năm)
Tính ra thành tiền
(Nhân dân tệ/USD)
Tỷ lệ cắt giảm(%)
Hệ L (hệ thống chiếu sáng+ ổ cắm)
792 0.5 6.336 nhân dân tệ/1.005 USD
-13%
Hiệu quả thấy được 739 0.5 5.916 nhân dân tệ/ 938USD
-12%
Tổng cộng 1531 1.0 12.252 nhân dân tệ/1.943 USD
-25%
Lượng khí thải CO2 được tính bằng hệ số thải CO2: 0,67Kg/KWh (Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Hiệp hội Cải cách Phát triển Trung Quốc)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 21
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (1/7)
Đối tượng kiểm tra: nhà máy hóa chất ở Trung Quốc (tiến hành thực hiện kiểm tra dưới hình thức lập Consortium với công ty Điện Yokogawa)
Mục Đặc điểm
Nơi kiểm tra Công ty TNHH Hóa học Quhuafu Triết Giang-Trung Quốc (Zhejiang Quhuafu Chemistry Limited Company)
Thời gian tiến hành
Từ tháng 7 đến tháng 11 năm 2011
Đặc điểm nơi kiểm tra
Một trong những hệthống nước làm mát tuần hoàn được bố trí ở dây chuyền sản xuất Fluorocarbon.
Tổng quan nơi kiểm tra Nhà máy thí điểm kiểm tra
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 22
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (2/7)
Trong quá trình kiểm tra này, chúng tôi điều tra khả năng tiết kiệm năng lượng bằng công nghệ Biến tần (Inverter)
Hình dung đặc tính tiêu thụ điện của máy bơm
Những hiệu quả được kỳỳỳỳ vọng•Hiệu quả tiết kiệm năng lượng bằng việc kiểm soát vòng quay của quạt và máy bơm....・・・・Cắt giảm CO2
IM
絞り運用バルブ開度指令
商用電源(直入)吐出バルブ
ボイラ給水
BFP
ボイラ
IM
開運用BFP回転数指令
インバータ
ボイラ給水
対象:ボイラ給水ポンプ(BFP)
※ IM:誘導電動機
BFP
ボイラ
インバータ運転中
商用運転中
制御指令
対象:ボイラ給水ポンプ(BFP)
※ IM:誘導電動機
吐出バルブ
Ví dụ: đặc tính tiết kiệm năng lượng của máy bơm
Điện lực nhập để điều khiển van
Điện lực nhập đểkiểm soát INV
Hiệu quả tiết kiệm năng lượng
Khi vận hành thương dụng Nồi
đunChỉ lệnh mởvan
Vận hành vắt
Van phunNguồn điện (nhập trực tiếp)
Cung cấp nước cho nồi đunĐối tượng: máy bơm dạng vô nước nồi đun (BFP)
※IM: motor điện cảm ứng
Khi vận hành máy biến tần
Chỉ lệnh số vòng quay BFD
Máy biến tần
Lệnh kiểm soát
Van phun
Cung cấp nước cho nồi đun
Nồi đun
Vận hành mở
Lưu lượng (%)Đối tượng: máy bơm dạng vô nước nồi đun (BFP)
※IM: motor điện cảm ứng
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 23
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (3/7)
Chúng tôi chọn đối tượng kiểm tra là 4 máy bơm của hệ thống nước làm mát tuần hoàn.
Ký hiệu máy bơm
Tình trạng vận hành
Công suất bơm(kW)
Tốc độ quay(r/min)
Lưu lượng bơm
(m3/h)
Độ cao cột áp(m)
Điện áp(kV)
Máy bơm A
Vận hành thường xuyên
315 1.480
2.350 33,2 6
Máy bơm B
Máy bơm C
Máy bơm D Máy dự bị 280 970
Tổng quan hệ thống lưu lượng của đối tượng kiểm tra
Bảng đặc điểm kỹ thuật định mức của máy bơm- đối tượng kiểm tra
製造プロセス
冷却水ポンプ × 4台
常時3台稼動
1台は予備
冷却水
貯水槽Hồ chứa nước
Máy bơm nước làm mát x 4 cái
Nước làm mátQuá trình sản xuất
Trong đó, 3 máy được vận hành thường xuyên, 1 máy dự bị
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 24
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (4/7)
(Trường hợp 1) Khi ứng dụng công nghệ Biến tần Inverter cho 1 trong 3 máy bơm và cho vận hành trong điều kiện vận hành hiện tại của nhà máy thì cắt giảm được 315.644kWh điện tiêu thụ/ năm.
Điểm vận hành của trường hợp 1 Tình tr ạng vận hành của trường hợp 1
0
200
400
600
800
1,000
0
15
30
45
60
75
0 600 1200 1800 2400 3000
・
k・
i・
イ・
ョ・
ヘ:k
W
・
j
H
・
i・
g・
・m
・
j
Q(流量:m3/h)
Q(流量)
L(軸動力)
ポンプ
定格点
現状ポンプ
運転点
インバータ
運転点
省エネ効果
▼156.6kW
1,001m3
/h
34m
Ký hiệu máy bơm
Áp suất(MPa)
Lưu lượng bơm
(m3/h)
Công suất trên trục
(kW)
Điện tiêu thụ
(kWh)Ghi chú
Máy bơm A 0,34 2.337 314,8 331,4Vận hành lưu lượng định
mức
Máy bơm B 0,34 2.337 314,8 331,4
Vận hành lưu lượng định
mức
Máy bơm C 0,34 1.001 164,7 178,7Kiểm soát
bằng Inverter
Tổng cộng 5.675 841,5
Điểm vận hành Inverter Điểm vận hành
hiện trạng của máy bơm
Điểm định mức
Hiệu quả tiết kiệm năng lượng 156,6kW
Q(Lưu lượng: m3/h
Q (Lưu lượng)
L (Công suất trên trục)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 25
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (5/7)
(Trường hợp 2) Khi thay đổi điều kiện vận hành bằng cách sửa đổi giá trị định mức của máy bơm thì cắt giảm được 418.716 kWh điện tiêu thụ/ năm.
Điểm vận hành của trường hợp 2 Tình tr ạng vận hành của trường hợp 2
Ký hiệu máy bơm
Áp suất(MPa)
Lưu lượng bơm
(m3/h)
Công suất trên trục
(kW)
Điện tiêu thụ
(kWh)Ghi chú
Máy bơm A 0,332 2.350 314,5 331,6
Vận hành lưu lượng định
mức
Máy bơm B 0,332 2.350 314,5 331,6
Vận hành lưu lượng định
mức
Máy bơm C 0,332 975 153,9 167,0Kiểm soát
bằng Inverter
Tổng cộng 5.675 830,2
0
200
400
600
800
1,000
0
15
30
45
60
75
0 600 1200 1800 2400 3000
・
k・
i・
イ・
ョ・
ヘ:k
W
・
j
H
・
i・
g・
・m
・
j
Q(流量:m3/h)
Q(流量)
L(軸動力)
ポンプ
定格点
現状ポンプ
運転点
インバータ
運転点
省エネ効果
▼167.3kW
975m3
/h
33.2m
Điểm vận hành Inverter Điểm vận hành
hiện trạng của máy bơm
Điểm định mức
Q (Lưu lượng : m3/h)
Hiệu quả tiết kiệm năng lượng 167,3kW
Q (Lưu lượng)
L (Công suất trên trục)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 26
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (6/7)
(Trường hợp 3) Thêm vào đó, khi thay đổi điều kiện vận hành bằng cách giảm 10% áp suất đẩy, cắt giảm được 686.960 kWh điện tiêu thụ/ năm.
Điểm vận hành của trường hợp 3 Tình tr ạng vận hành của trường hợp 3
0
200
400
600
800
1,000
0
15
30
45
60
75
0 600 1200 1800 2400 3000
・
k・
i・
イ・
ョ・
ヘ:k
W
・
j
H
・
i・
g・
・m
・
j
Q(流量:m3/h)
Q(流量)
L(軸動力)
ポンプ
定格点
現状ポンプ
運転点
インバータ
運転点
省エネ効果
▼167.3kW
31m
805m3
/h
Ký hiệu máy bơm
Áp suất(MPa)
Lưu lượng bơm
(m3/h)
Công suất trên trục
(kW)
Điện tiêu thụ
(kWh)Ghi chú
Máy bơm A 0,31 2.435 311,9 328,3
Vận hành lưu lượng định
mức
Máy bơm B 0,31 2.435 311,9 328,3
Vận hành lưu lượng định
mức
Máy bơm C 0,31 805 133,0 144,2Kiểm soát
bằng Inverter
Tổng cộng 5.675 800,8
Điểm vận hành
Inverter
Điểm vận hành hiện trạng của
máy bơm
Điểm định mức
Q (Lưu lượng : m3/h)
Hiệu quả tiết kiệm năng lượng 167,3kW
Q (Lưu lượng)
L (Công suất trên trục)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 27
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Hitachi (7/7)
Có khả năng cắt giảm 271-590 tấn CO2/ năm nhờ ứng dụng công nghệ biến tần Inverter cho máy bơm.
Kết quả kiểm tra năng lượng
Mục lục các đối sách thực thi đề án Tổng kết hiệu quả kỳ vọng của đề án
Các đối sách
Áp suất đẩyKhu vực làm đối
tượngNội dung
Trường hợp 1
0,34MPa
Đối tượng kiểm tra năng lượng: Hệthống nước làm mát tuần hoàn
Vừa duy trì lưu lượng nước chuyển vào, vừa vận hành cố định 2 máy bơm và áp dụng công nghệ biến tần Inverter cho máy còn lại.
Trường hợp 2
0,332MPa
Trường hợp 3
0,31MPa
Các đối sách thực thi đề án
Hiệu quả cắt giảm
Điện tiêu thụ(kWh/năm)
Tính ra CO2(t-CO2/năm)
Tính ra thành tiền
(Đơn vị tiền địa phương/ Nhân dân tệ)
Tỷ lệ cắt giảm(%)
Trường hợp 1
▼315.664 ▼271 ▼205.182 ▼3,9
Trường hợp 2
▼418.716 ▼360 ▼272.211 ▼5,2
Trường hợp 3
▼686.960 ▼590 ▼446.524 ▼8,6
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 28
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (1/7)
28
Thành phố Cù Châu, tỉnh Tri ết Giang
Bắc Kinh
Thượng Hải
Đối tượng kiểm tra: công ty hóa chất lớn ở Trung Quốc (tiến hành thực hiện kiểm tra dưới hình thức lập Consortium với Hitachi)
Tổng quan nơi kiểm tra Nhà máy thí điểm kiểm traMục Đặc điểm
Nơi kiểm tra Công ty TNHH Zhejiang Quhua Fluor-Chemistry Tri ết Giang
Tên tiếng Anh ZHEJIANG QUHUA FLUOR-CHEMISTRY CO.,LTD.
Thời gian tiến hành
Từ tháng 7 đến tháng 10 năm 2011 (4 tháng)
Đặc điểm nơi kiểm tra
Là công ty con của Zhejiang Quhua Fluor-Chemistry Co.,Ltd. Đồng thời là hãng sản xuất hóa chất Fluorine (Flo) lớn nhất Trung Quốc.
Phân ngành Hóa học
Sản phẩm chính
Nguyên liệu thô chất Flo
Địa điểm Thành phố Cù Châu, Tỉnh Tri ết Giang
Số công nhân Toàn bộ tập đoàn khoảng 15000 người
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 29
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (2/7)
29
Việc điều khiển tối ưu có khả năng đóng góp cho việc tiết kiệm năng lượng.
Bộ phận thao tác
PV (chỉ số đo đạc)MV (chỉ số công)
Đối tượng điều khiển
SV (chỉ số thiết lập)
Định số điều khiển
Bộ phận đo đạc
DCS (Hệ thống điều khiển phân tán)
Thiết bị đo tại hiện trường
Bộ phận gia giảm
PID
Vòng điều khiển
Tiết kiệm năng lượng bằng việc điều khiền tối ưu
①①①①
①①①①Điều chỉnh định số điều khiển⇒⇒⇒⇒
Điều khiển tối ưu
②②②②Thay đổi chỉ số vận hành ⇒⇒⇒⇒cắt giảm năng lượng nạp vào
②
Chỉ số vận hành(sau khi điều chỉnh)
Phần năng lượng dư ra
Độ lệch điều khiển
Chỉ số vận hành
giới hạn thấp nhất
Chỉ số vận hành(trước khi điều chỉnh)
Thời gian
Chỉ số đo đạc PV Độ lệch điều khiển=SV-PV
SV
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 30
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (3/7)
Tiến hành kết nối công cụ kiểm tra chuyên dụng với hệ thống DCS, thu thập dữ liệu và phân tích bằng hệ thống giải tích
Tổng quan cơ cấu kiểm tra
Thu thập dữ liệu giải tíchHệ thống DCS hiện có
Hệ thống điều khiển phân tán
Dữ liệu thu thập đượcVăn phòng Công ty điện Yokogawa
Hệ thống mô phỏng và giải tích
Nhà máy nơi kiểm tra
LAN Kết nối
Step2
Step3 Mô phỏng quá trình điều khiển
Hiện trường nhà máy hóa chất
・Kết nối đơn giản với hệ thống DCS hiện có
・Không hề ảnh hưởng đến quá trình vận hành
Nhóm kiểm tra thiết bị
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 31
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (4/7)
Qua quá trình kiểm tra, chúng tôi đề ra đối sách xử lý cho 4 vấn đề có liên quan đến chế độ điều khiển.
Các vấn đề được sáng tỏ qua quá trình kiểm traCác đối sách thực thi
đề ánĐối tượng Vấn đề Đề án
Điều chỉnh chế độ điều khiển Vòng điều khiển Do thao tác bằng tay nên chất lượng điều khiển và hiệu quả vận hành, hiệu quả năng lượng không cao.
Lập kế hoạch nâng cao tính năng điều khiển qua việc xem xét và cài đặt lại thông số (parameter) điều khiển. Ngoài ra, lập kế hoạch nâng cao chất lượng vận hành qua việc chuyển từ chế độ thao tác bằng tay sang chế độ điều khiển thao tác tự động trong phạm vi cho phép.
Lợi dụng hợp lý tính năng báo động Hệ thống điều khiển DCS
Do tính năng báo động của hệ thống DCS không đươc sử dụng hợp lý nên có ngu√ cơ về tính an toàn.
Lập kế hoạch nâng cao tính an toàn vàchất lượng vận hành qua việc cài đặt hợp lý tính năng báo động của hệ thống DCS.
Xem xét lại vòng điều khiển và các mối thao tác
Các máy cơ cấu của vòng điều khiển
Do phương thức chọn mối thao tác của vòng điều khiển không đúng kích cỡ nên tính năng điều khiển không tốt,.
Lập kế hoạch nâng cao chất lượng sản xuất qua việc xem xét lại các mối thao tác và cơ cấu vòng điều khiển sao cho phù hợp với tình trạng vận hành.
Kiểm tra định kỳ tình trạng điều khiển
Phương diện vận hành Để duy trì chất lượng vận hành, chỉ tiến hành kiểm tra chủ thể cứng theo luật định và kiểm tra phía nhà sản xuất màkhông tiến hành các cuộc kiểm tra hoặc xem xét định kỳ khác.
Duy trì vận hành ở mức độ tối ưu qua việc tổ chức kiểm tra định kỳ tình trạng điều khiển và các thông số (parameter) liên quan.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 32
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (5/7)
Đã cải thiện được ức chế khoảng cách biến động điều khiển qua việc cài đặt thông số điều khiển được chỉ thị bởi tính năng mô phỏng.
Sự tha√ đổi của Biến động điều khiển trước và sau khi tiến hành điều chỉnh
Sau khi điều chỉnhTrước khi điều chỉnh
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 33
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (6/7)
Ngoài ra, chúng tôi đã đề xuất việc xem xét lại các mối thao tác và cơ cấu vòng điều khiển.
Ví dụ về đề xuất xem xét lại cơ cấu vòng điều khiển Khuynh hướng điều khiển các mối thao tác
Chuyển động của van (độ mở)
Công suất
Thời gian
Tín hiệu công suất
Biểu đồ hình dung Điều khiển van
Lưu lượng điều khiển khoảng 3%, năng lực phân giải thấp (size van lớn)
Giảm lượng thao tác thừa bằng việc tối ưu hóa mối thao tác của quy trìnhThực hiện điều khiển ưu tiên nhiệt độ đỉnh tháp bằng chế độ vận hành AUT thông qua việc thay đổi cơ cấu vòng
Ví dụ vềcải thiện qua việc lắp đặt lại vòng
Ví dụ về cải thiện qua việc đưa vào sử dụng hệthống điều khiển tiên tiến
Tính phân giải kỳ vọng
Tái thiết kế điều khiển điều chỉnh
Điều khiển quy trình bậc cao
Cộ
t chư
ng cấ
t
Cộ
t chư
ng cấ
t
Cộ
t chưn
g cấ
t
Ví dụ về thay đổihiện trạng
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 34
Kiểm tra năng lượng tại các phân xưởng, nhà máy・・Điện Yokogawa (7/7)
Dự kiến cắt giảm 1.808 t CO2/năm bằng việc điều chỉnh chế độ điều khiển kiểm soát.
Tóm tắt hiệu quả kỳ vọng của đề ánHiệu quả tổng cộng của đối sách
thực thi cắt giảm CO2
Đối sách thực thi đề án
Lượng hơi nước
(kg/năm)
Tính ra CO2(t-
CO2/năm)
Tính ra thành tiền
(RMB/USD)
Tỷ lệcắt
giảm(%)
Điều chỉnh chế độ điều khiển
5.256.000- 1.808788.400/124.707
3,94
11472 11020
1147211020
1147211020
11472
11020
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
50000
Hiện trạng
Sau khi cắt giảm(ước đoán)
Lượ
ng C
O2t
hải r
a(t
-CO
2)
Hệ thống D
Hệ thống C
Hệ thống B
Hệ thống A
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 35
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượng IT Xanh
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Tổng quan Dự án
Thảo tuyển tập Best Practice
Tổng kết
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012
Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á tại Hà Nội và Bắc Kinh vào tháng 2 năm 2012
Thời gian/ Địa điểm
Thời gian/ Địa điểm
Chương trình
nghị sự
Chương trình
nghị sự
Hà Nội (Việt Nam) Bắc Kinh (Trung Quốc)
� 13/2/2012 (thứ hai)
� Hilton Hanoi Opera
� 16/2/2012 (thứ năm)
� The Peninsula Beijing
Lời chào của Đại diện� Hasegawa Eiichi (Phó Giám Đốc Văn phòng Hợp tác Xúc
tiến Công nghệ Thông tin Xanh)� Hiệp hội Doanh nghiệp Điện tử Việt NamPhát biểu chính� Sekine Hisashi(Bộ Kinh tế Thương mại và Công nghiệp
Nhật Bản)� Bộ Thông tin và Truyền thông Việt NamThí điểm thực hiện kiểm tra hoạt động tiết kiệm năng
lượng� Nakayama Noriyuki (NEC)� Maekawa Yu (IDC Frontier)� Soga Kenji (NEC)� Phung Manh Ha (FPT Telecom International)� Miyahara Tomohiko (Panasonic)� Tran The Trung (FPT Technology Research Institute)� Satoshi Kiritani (Công ty cổ phần Yamatake)
Lời chào của Đại diện� Hasegawa Eiichi (Phó Giám Đốc Văn phòng Hợp tác Xúc
tiến Công nghệ Thông tin Xanh)
� Hiệp hội Doanh nghiệp Điện tử Trung Quốc
Phát biểu chính� Sekine Hisashi(Bộ Kinh tế Thương mại và Công nghiệp Nhật
Bản)� Phòng Công nghệ Thông tin
Giới thiệu các công ty thực hiện kiểm tra� Nakayama Noriyuki (NEC)
� Wang Dong(Công ty Điện Yokogawa)
� Matsunaga Kensuke (Hitachi)
� Chen Ke Feng(ZHEJIANG QUHUA FLUOR-CHEMISTRY CO.,LTD.)
� Yamashita Kazuaki (MDIT – Công ty cổ phần Kỹ thuật Thông tin Mitsubishi)
� Yoshizumi Kazunari (Phòng Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến NTT)
36
Vào giờ giải lao hoặc khoảng thời gian trước và sau seminar, có tổ chức thương đàm với các công ty thực hiện kiểm tra. Quý vị nào có hứng thú với các bài phát biểu xin vui lòng ghé qua các gian của các công ty.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 37
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượng IT Xanh
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Tổng quan Dự án
Thảo tuyển tập Best Practice
Tổng kết
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 38
Tuyển tập Best Practice
� Trong buổi hội thảo hôm nay chúng tôi cóphát Tuyển tập Best Practice. Xin mời quý vịtham khảo.
� Kết cấu tuyển tập:- Giới thiệu Dự án kiểm tra năng lượng.- Các trường hợp thí điểm sử dụng các giải pháp
tiết kiệm năng lượng.- Giới thiệu các sản phẩm IT Xanh
Tuyển tập Best Practice Nội dung
Xin vui lòng tham khảo link dưới đây http://greenit-bestpractice.jp/en/
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 39
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượng IT Xanh
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Tổng quan Dự án
Thảo tuyển tập Best Practice
Tổng kết
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 40
Tổng kết
Chúng tôi nghĩ rằng dự án này đã đóng góp cho việc xúc tiến một cách hiệu quả việc tiết kiệm năng lượng cho khu vực Châu Á. Và trong tương lai chúng tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu sâu hơn vềnội dung này.
� Dự tính năm sau cũng sẽ tiến hành thực hiện dự án.
� Chúng tôi mong chờ sự tham gia của tất cảquý vị có hứng thú và quan tâm đến vấn đềnày.
Nội dung thực hiện trong năm nay Trong tương lai
Thảo tuyển tập Best Practice
Tổ chức Hội thảo Công nghệ Thông tin Xanh Châu Á
Đặc phái sứ mệnh kiểm tra năng lượng IT Xanh
Tạo Bảng chỉ tiêu tiêu thụ năng lượng trung tâm dữ liệu
DPPE
Những quý vị có hứng thú và quan tâm đến dự án xin vui lòng liên hệ.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012 41
Địa chỉ liên hệ
Những quý vị có hứng thú và quan tâm đến dự án này xin vui lòng liên hệ đến địa chỉ dưới đây.
Phòng Quản Lý Hiệp hội Hợp tác Xúc tiến Chương trình Công nghệ Thông tin Xanh GIPC
(Green IT Promotion Council Management Office)
Location(Địa chỉ)
Ote Center Bldg.-floor 5,1-1-3, Otemachi, Chiyoda-ku,Tokyo 100-0004, Japan
TEL +81-3-5218-1055
FAX +81-3-5218-1074
E-Mail [email protected]
Home page http://www.greenit-pc.jp/e/