giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh kon tum và …...4 63 vách ngăn nhôm...

17
1 UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 08 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 17 tháng 10 năm 2016 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉ nh Kon Tum và một số địa bàn khác từ ngày 01/ 9/2016 đến ngày 30/9/2016 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT -BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ - UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/9/60/ĐS-KT, ngày 30/9/2016 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/9/2016 đến ngày 30/9/ 2016 trên địa bàn tỉ nh Kon Tum và một số địa bàn khác . Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉ nh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điể m từ ngày 01/9/2016 đến ngày 30/9 /2016 như sau: ĐVT: Đồng TT TÊN VẬT TƢ ĐƠN VỊ GIÁ THÁNG 9 I THÀNH PHỐ KON TUM: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. Thép các loại: 1 Thép tròn 6 8. kg 13.636 2 Thép rằn 10 18 (Miề n Trung) kg 14.000 3 Thép rằn 10 18 (Việt Hàn) kg 15.700 4 Thép rằn 10 18 (Việt Úc) kg 15.000 5 Thép vằn > 18. kg 14.200 6 Kẽm buộc. kg 17.600 7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500 8 Thép U loại <100. kg 15.000

Upload: others

Post on 08-Mar-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

UBND TỈNH KONTUM

LIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 08 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 17 tháng 10 năm 2016

CÔNG BỐ

Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác từ ngày 01/9/2016 đến ngày 30/9/2016

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát

triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-

UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/9/60/ĐS-KT, ngày 30/9/2016

của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/9/2016 đến ngày 30/9/2016 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn

khác thời điêm từ ngày 01/9/2016 đến ngày 30/9/2016 như sau:

ĐVT: Đồng

TT TÊN VẬT TƢ

ĐƠN

VỊ

GIÁ

THÁNG 9

I THÀNH PHỐ KON TUM: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung

cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636

2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000

3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700

4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000

5 Thép vằn > 18. kg 14.200

6 Kẽm buộc. kg 17.600

7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500

8 Thép U loại <100. kg 15.000

2

9 Thép U loại 100 – 500. kg 15.454

10 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500

11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545

12 Lưới B40 kg 16.818

13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454

Ống kẽm Hoa Sen:

14 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909

15 Ống kẽm 27, dày 1ly; Trọng lượng: 3,62kg/cây ống 61.818

16 Ống kẽm 34, dày 1ly; Trọng lượng: 4,69kg/cây ống 78.182

17 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455

18 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091

19 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818

20 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455

21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091

22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091

23 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727

24 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364

25 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091

26 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545

27 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 40), dày 0,8dem, 4,3kg/cây cây 68.182

28 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 50), dày 0,8dem, 5,7kg/cây cây 89.091

29 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 60), dày 0,9dem, 7,3kg/cây cây 117.273

30 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 80), dày 1,0ly, 10,9kg/cây cây 172.727

31 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (50 x 100), dày 1,1ly, 15,2kg/cây cây 236.364

Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép

32 (45 x 80) dày 1,8mm. m 45.455

33 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000

34 (45 x 125) dày 1,8mm. m 54.545

35 (45 x 80) dày 2mm. m 50.000

36 (45 x 100) dày 2mm. m 54.545

37 (45 x 125) dày 2mm. m 59.091

Xi măng các loại:

38 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615

3

39 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568

40 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563

41 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758

42 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615

43 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

44 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600

45 Vôi bột kg 4.000

46 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000

Tole tráng kẽm các loại:

Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

47 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 54.545

48 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 67.273

49 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 72.727

50 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 80.909

Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

51 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091

52 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364

53 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 79.091

54 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 87.273

Tole ốp tƣờng cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.

55 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091

56 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364

57 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 72.727

Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.

58 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 42.727

59 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 44.545

60 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 47.273

Các sản phẩm từ Nhôm:

61

Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt,

khóa ....). m2 950.000

62

Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt,

khóa …). m2 1.000.000

4

63

Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại

Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000

64 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000

65 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000

Cửa nhựa có khung ngoại: (kể các phụ kiện, khóa, bản lề, chốt)

66 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818

67 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636

Các loại kính:

68 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000

69 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273

70 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909

71 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000

72 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636

73 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000

Cát các loại

74 Cát xây, đúc. m3 90.000

75 Cát tô, trát. m3 150.000

Đá các loại và bột đá:

76 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

77 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000

78 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500

79 Đá chẻ viên 4.500

Ngói các loại:

80 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849

81 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000

82 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500

83 Ngói Việt Nhật viên 12.000

Gạch Tuynel:

84 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818

85 Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273

86 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091

87 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 800

5

88 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.080

89 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.500

Gạch tự chèn bê tông Block:

90 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.438

91 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851

92 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851

93 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851

94

Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11

viên/m2. viên 8.264

Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:

95 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA.3030Nix005 viên 14.600

96 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. 6DM01 viên 84.000

97 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.PARIS viên 25.200

Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặ t.

98 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000

99 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000

100 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000

101 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000

102 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000

103 Đá Granit đen kim sa m2 780.000

104 Đá Granit đen An Khê m2 540.000

Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng:

105 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900

106 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500

107

Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11

của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.500

108

Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11

của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600

Gỗ các loại:

109 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363

110 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909

111 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091

112 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000

6

113 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909

114 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818

115 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909

Bê tông thƣơng phẩm: Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km

116 Bê tông mác 150 loại R28 m3 863.636

117 Bê tông mác 200 loại R28 m3 954.545

118 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.045.455

119 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.136.364

Đơn giá bơm bê tông

120 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≤ 20m3 ca 1.363.636

121 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≥20m3 m3 63.636

Các loại sơn:

122 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

123 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979

124 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313

125 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980

126 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888

127 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818

128 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111

129 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798

130 Sơn Sudo supper White sơn trong nhà thùng 22 kg kg 48.045

131 Sơn Sudo gold.ext, sơn ngoài trời thùng 23 kg kg 71.304

132 Sơn Sudo Primer.int, sơn lót trong nhà thùng 22kg kg 55.454

133 Sơn Sudo CT 07 sơn chống thấm đa năng thùng 20kg kg 122.000

134 Sơn Tito-Sơn trong nhà Intino loại 17,5 lít/thùng lít 23.348

135 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356

136 Sơn nội thất Jymec –sơn trong nhà, thùng 18 lít lít 39.394

137 Sơn nội thất Jymec –sơn mịn ngoài nhà, thùng 18 lít lít 68.939

138 Bột trét kg 5.000

Ống nhựa HDPE- Tiền phong PN 10:

139 63 độ dày 3,8mm md 49.273

140 75 độ dày 4,5mm md 70.273

7

141 110 độ dày 6,6mm md 151.091

142 160 độ dày 9,5mm md 312.909

143 200 độ dày 11,9mm md 493.636

144 250 độ dày 14,8mm md 751.727

145 315 độ dày 18,7mm md 1.192.727

146 400 độ dày 23,7mm md 1.926.000

147 500 độ dày 29,7mm md 3.026.455

Cửa nhựa lõi thép UPVC: Hãng Euro Window, giao hàng tại chân công trình thuộc

phạm vi tỉnh Kon Tum, đã bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.

148 Cửa nhựa các loại - kính cường lực 8mm. Đầy đủ phụ kiện Roto, khóa. m2 5.600.000

149

Cửa sổ vách kính các loại- kính cường lực 8mm, đầy đủ phụ kiện

roto, khóa m2 4.800.000

Cửa nhôm: Hãng EuroWindow, giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum, đã bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.

150 Cửa đi - kính cường lực 8mm. Đầy đủ phụ kiện, khóa m2 4.400.000

151 Cửa sổ và vách kính các loại - kính 8mm. Đầy đủ phụ kiện, khóa m2 4.200.000

Hệ thống điện dân dụng:

152 Đèn huỳnh quang UT3; Model: CFL 3UT3 11W cái 35.455

153 Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.S Công suất: 40W cái 123.636

154

Đèn huỳnh quang Compact xoắn Model: CFL ST4 35W

Công suất: 35W cái 103.636

155

Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3

Công suất: 15W Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364

156 Bộ đèn huỳnh quang; Model: ĐĐT-36W/01 Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm cái 84.545

157

Đèn/ bộ đèn Led Tube; Model: LED TUBE 01 120/22W Công

suất: 22W; Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455

158 Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S) Công suất: 5W Kích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000

159

Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W; Công suất: 50W

Kích thước (D x R x C): (1.200 x 300 x14)mm bộ 3.182.727

160 Đèn Led ốp trần hình tròn; Model: D LNCB02L/12W(S) Công suất: 12W; Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000

161

Đèn Led chiếu pha, rọi; Model: D CP02L/30W

Công suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm cái 840.000

162 Đèn sợi đốt; Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000

163 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000

164 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200

165 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700

166 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000

8

167 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200

168 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000

169 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000

170 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000

171 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000

172 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000

Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình TP Kon Tum.

Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

173 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.300

174 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.300

175 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.200

176 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.900

177 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 9.500

Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

178 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100

179 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.300

180 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 17.100

181 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 25.300

Dây điện bọc nhựa PVC-300/500V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)

182 VCm-0,5 (1x16/0,2)-300/500V m 1.200

183 VCm-0,75 (1x24/0,2)-300/500V m 1.600

184 VCm-1,0 (1x32/0,2)-300/500V m 2.100

Điên công công :

185 Đèn cầu D400 màu trắng đục bóng LED đổi màu bô 770.000

186 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 2.900.000

187 Cần đèn cao áp chữ L, L1,5m cần 1.450.000

188 Cần đèn cao áp chữ S, S2,3m cần 1.280.000

189 Cần đèn cao áp chữ S, S2,8m cần 1.400.000

190 Bóng đèn cao áp SON T25W cái 200.000

191 Bóng đèn cao áp SON T80W cái 220.000

192 Bóng đèn cao áp SON T150W cái 250.000

193 Bóng đèn cao áp SON T250W cái 290.000

9

194 Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 một ngăn 1000 100 A Tủ 15.700.000

Vật liệu hệ thống thu sét:

195 Cọc thép D16-L2,4m cọc 90.000

196 Dây tiếp đất dưới mương D50 sơn dẫn điện 3 lớp m 77.500

197 Dây dẫn theo tường, mái D35 sơn dẫn điện 3 lớp, vỏ PVC Hãng sản xuất: Cadivi m 57.000

198

Kim thu sét thép loại 6T

Hãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 150.000

199 Quả chống sét loại 3 quả Hãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 120.000

Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trên phương tiện vận chuyển của bên mua tại kho

thành phố Kon Tum

200 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x310x3) mm tấm

773.604

201 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x310x3) mm tấm

1.081.712

202 Tấm (cuối + đầu) L=0,7 hộ lan mềm tấm 333.450

203 Cột thép U (16x16x160)cm cột 987.012

204 Cột thép hộp (150x15x15) cm cột 1.080.378

205 Cột thép trụ tròn (D141.3x2000x4,5)mm, chụp đầu cọc cái 993.681

206 Bu lông f20, L =380 mm cái 33.345

207 Bu lông f19, L =180 mm cái 24.300

208 Bu lông f20 L =180 mm cái 26.676

209 Mắt phản quang cái 16.038

210 Tấm thép đệm (300x70x5)mm cái 63.900

211 Hộp đệm cái 189.935

Vật liệu phòng cháy, chữa cháy

212 Bình chữa cháy mini cái 200.000

213 Hộp cứu hỏa trong nhà (600x450x180) Việt Nam cái 500.000

214 Bình chữa cháy bột tổng hợp MF 24 cái 400.000

215 Bình chữa cháy CO2 MT3 cái 550.000

216 Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC cái 70.000

II

HUYỆN ĐĂK HÀ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp , giao

hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua .

Thép các loại:

217 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700

218 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500

10

219 Thép rằn > 18. kg 14.500

220 Kẽm buộc. kg 17.600

221 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000

222 Lưới B40 kg 18.400

Xi măng các loại:

223 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

224 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

225 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

226 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455

227 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455

228 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273

Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

229 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

230 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

231 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364

232 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

Các loại kính:

233 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300

234 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700

235 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100

Ngói các loại:

236 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200

237 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

238 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

239 Ngói Việt Nhật viên 13.000

Gạch không nung:

240 Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100

241

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:

260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 4.290

242 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.280

11

243

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:

390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.349

244 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách: 390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490

Sơn các loại:

245 Bột trét kg 5.000

246 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555

247 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333

III HUYỆN ĐĂK TÔ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp , giao hang tại bên bán trên phương tiện bên mua .

Thép các loại:

248 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800

249 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500

250 Kẽm buộc. kg 17.500

251 Lưới B40 kg 18.000

Xi măng các loại:

252 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600

253 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm

Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

254 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000

255 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818

256 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

257 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545

Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

258 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273

259 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727

260 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000

261 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545

Các loại kính:

262 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

263 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

264 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Cát các loại:

12

265 Cát xây, đúc. m3 55.000

266 Cát tô, trát. m3 60.000

Ngói các loại :

267 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500

268 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

269 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

270 Ngói Việt Nhật viên 13.800

Sơn các loại:

271 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000

272 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000

273 Bột trét kg 5.000

HUYỆN NGỌC HỒI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp , giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua .

Thép các loại:

274 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500

275 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200

276 Thép rằn > 18. kg 14.200

277 Kẽm buộc. kg 16.000

278 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

279 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580

280 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

281 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000

282 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545

283 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818

284 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

285 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909

286 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455

287 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727

288 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000

13

Các loại kính:

289 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000

290 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000

291 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000

Ngói các loại

292 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700

293 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000

294 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000

295 Ngói Việt Nhật viên 14.500

Cát các loại:

296 Cát xây, đúc. m3 35.000

297 Cát tô, trát. m3 35.000

Đá các loại và bột đá:

298 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000

299 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000

Sơn các loại:

300 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273

301 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091

HUYỆN ĐĂK GLEI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện ĐăkGlei cung cấp , giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua .

Thép các loại:

302 Thép tròn 6 – 8. kg 15.000

303 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

304 Thép rằn > 18. kg 14.000

305 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000

306 Thép V loại 30-100 kg 15.000

307 Kẽm buộc. kg 16.000

308 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

309 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660

310 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520

Các loại kính:

311 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000

14

312 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000

313 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000

Đá các loại và bột đá:

314 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000

315 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

316 Bột đá m3 319.000

Cát các loại:

317 Cát xây, đúc m3 50.000

318 Cát tô m3 80.000

Ngói các loại:

319 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800

320 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000

321 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000

322 Ngói Việt Nhật viên 17.000

VI

HUYỆN SA THẦY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp , giao

hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua .

Thép các loại:

323 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

324 Kẽm buộc. kg 17.000

325 Lưới B40 kg 16.200

326 Kẽm gai kg 14.000

Xi măng các loại:

327 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660

328 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590

329 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m

330 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545

331 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455

332 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909

333 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455

Tole màu, khổ 1,07m

334 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

15

335 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

336 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364

337 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

Ngói các loại:

338 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300

339 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

340 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

341 Ngói Việt Nhật viên 13.500

Các loại kính:

342 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000

343 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000

344 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

HUYỆN KON RẪY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp , giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua .

Thép các loại:

345 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800

346 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400

347 Thép vằn 18 kg 14.400

348 Kẽm buộc. kg 17.800

349 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng các loại:

350 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725

Các loại kính:

351 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

352 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

353 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Ngói các loại:

354 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800

355 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

356 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

357 Ngói Việt Nhật viên 14.000

Cát các loại :

358 Cát xây, đúc. m3 50.000

16

359 Cát tô, trát. m3 70.000

Đá các loại và bột đá:

360 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000

361 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000

362 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000

363 Bột đá. m3 285.000

Sơn các loại :

364 Bột trét kg 5.000

365 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444

366 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333

HUYỆN KON P LÔNG: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện KonPLông cung cấp ,

giao hang tai bên ban tr ên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

367 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000

368 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000

369 Kẽm buộc. kg 18.000

370 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng:

371 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700

Đá các loại và bột đá:

372 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000

373 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000

374 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000

375 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000

Gạch không nung:

376

Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm.

Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000

Sơn các loại :

377 Bột trét kg 6.750

378 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111

1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 9 để chủ đầu tư và tổ chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải

xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin

17

giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm

bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây

dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)

Nguyễn Văn Bách

Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c); - TT HĐND (thay b/c); - TT UBND tỉnh (thay b/c); - Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c); - UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành; - Trang Thông tin điện tử SXD;

- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.