gia sư thành Được ...gia sư thành Được - tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s,...

17
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Li gi i - Su ất điện động trong ba cu n dây từng đôi một l ch pha nhau 2 3 rad, ta có: 1 0 e E cos t , 2 0 2 e E cos t 3 , 3 0 2 e E cos t 3 . - Ta có: 2 2 3 0 e .e E .cos t .cos t 3 3 2 0 1 4 E .[cos2 t cos ] 2 3 2 2 2 2 0 0 2 3 0 E 3E 4 e .e .[cos2 t cos ] E cos t 2 3 4 (1) - Theo bài ra: 1 0 0 30 e E .cos t 30 cos t E (2). - T(1) và (2): 2 2 0 0 3E 30 300 E 40 4 V. → Đáp án B. Li gi i: - Gi: P là công su t truy ền đi; P i1 , P i2 l ần lượt là công su t nơi tiêu thụ ( công su ất có ích) lúc trước và sau; 1 P , 2 P l ần lượt là công su ất hao phí trên đường dây truy n t ải lúc trước và sau; U, U R và U l ần lượt là điện áp trạm phát, độ sụt áp trên dây và điện áp tại nơi tiêu thụ .

Upload: others

Post on 20-Jan-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải

- Suất điện động trong ba cuộn dây từng đôi một lệch pha nhau 2

3

rad, ta có:

1 0e E cos t , 2 0

2e E cos t

3

,

3 0

2e E cos t

3

.

- Ta có: 2

2 3 0e .e E .cos t .cos t3 3

2

0

1 4E .[cos2 t cos ]

2 3

2 2

2 20 02 3 0

E 3E4e .e .[cos2 t cos ] E cos t

2 3 4

(1)

- Theo bài ra: 1 0

0

30e E .cos t 30 cos t

E (2).

- Từ (1) và (2): 2

2 00

3E30 300 E 40

4 V. → Đáp án B.

Lời giải:

- Gọi: P là công suất truyền đi;

Pi1, Pi2 lần lượt là công suất ở nơi tiêu thụ ( công suất có ích) lúc trước và sau;

1P , 2P lần lượt là công suất hao phí trên đường dây truyền tải lúc trước và sau;

U, UR và U’ lần lượt là điện áp ở trạm phát, độ sụt áp trên dây và điện áp tại nơi tiêu thụ.

Page 2: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Khi

'

i1 1 1 tt '

1 1R2

1 1

P 0,8P U .I .cosH 80% : U 5U

P 0,2P I .R

.

- Khi giảm hao phí 4 lần:

12 i2

PP 0,05P P 0,95P

4

'

i2 2 2 tt '

2 2R2

2 2

P 0,95P U .I .cos 95U U

4P 0,05P I .R

- Ta có:

2

' 2 2 ' '1 1R 1 1 1R 1 1R 1 ttU U U U U U 2U .U .cos

uurur ur

2 2 2 2 2

1 1R 1R 1R 1RU U 25U 10U .0,8 34U (1)

- Tương tự: 2

' 2 2 ' '2 2R 2 2 2R 2 2R 2 ttU U U U U U 2U .U .cos

uurur ur

2

2 2 2 2 2

2 2R 2R 2R 2R

95 95 9649U U U 2. U .0,8 U

4 4 16

. (2)

- Ta có:

2

2 2

1 1

P I 1

P I 4

(3)

- Từ (1) và (2):

2 2

2 2 2

1 1 1

U I U96492,106

U 16.34 I U

→Đáp án A.

Lời giải:

- Chọn chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới.

- Thế năng đàn hồi của lò xo: 2

dh 0

1W k l x

2 .

Page 3: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Tại thời điểm:

t 0,05 s và t = 0,15 s, dh 0W 0 x l ( vị trí lò xo không biến dạng).

t = 0,1 s, vật ở vị trí cao nhất:x A .

t = 0,25 s, vật ở vị trí thấp nhất: x A .

- Chu kỳ: T

0,25 0,1 T 0,32 s.

20

3

(rad/s)

0

9l

400 (m).

- Khoảng thời gian từ t = 0,1 s đến t = 0,15 s ứng với T/6 chứng tỏ vật đi theo một chiều từ vị trí

x A đến A

x2

.0

Al A 0,045

2 m.

- Thời điểm t = 0, vật ở vị trí A

x2

, ta có:

2

dh

1 A A 20000W k 0,25 k

2 2 2 81

(N/m).

- Ta có: 0

mgl m 0,56

k kg → Đáp án C

Lời giải:

- Gọi x là khoảng cách từ các điểm có biên độ 5 mm đến nút gần nó nhất và k là số bó sóng.

- Hai điểm có cùng biên độ 5 mm xa nhau nhất thuộc 2 bó sóng ngoài cùng, chúng cách hai đầu dây (2

nút) một đoạn là x, ta có: k 2x 802

.

- Ta có: 0 x4

5,33 k 6,33 k 6 . Thay vào (1) ta được:6 2x 80

2

(1’)

- Khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất và dao động cùng pha: 5 2x 652

(2)

- Từ (1’) và (2): 30 cm và x 5cm6

- Biên độ dao động của một điểm cách nút một đoạn x6

là b

b b

A 32 x 10A A . sin A

2 3

Page 4: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Tỉ số: max b b

0,012 .

v A 2 A 30,12

v .f 0,3

→Đáp án A

Lời giải:

- Vị trí các vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau thỏa mãn: s1 s2 s3x x x

1 2 3440k 660k .k (

1 2 3k k k )

1

3

440.k

k (nm) (*) ( 1

3

440.k380 760

k )

- Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng ứng với bước sóng 440 nm và 660 nm: s1 s2 1 2x x 440k 660k

1

2

k 3tt Z

k 2t

- Ứng với t = 1: 1

3

2

k 3k 2,3

k 2

( loại).

- Ứng với t = 2: 1

3 3

2

k 6k 4,5,6 k 5

k 4

nm.

- Với các vị trí vân sáng của 2 bức xạ 440 nm và 660 nm trùng nhau ứng với (t = 3, 4, 5,….) luôn có

thêm nhiều hơn 2 bức xạ khác cho vân sáng tại đó. Số vân sáng tại vị trí này lớn hơn 3, không thỏa mãn

điều kiện đề bài.

- Vậy vị trí có sự trùng nhau chỉ của 3 vân sáng ứng với các bức xạ: 440 nm, 660 nm và là vị trí của

vân sáng bậc 6 của bức xạ 440 nm, bậc 4 của bậc xạ 660 nm và bậc 5 của bức xạ . Thay k3 = 5 vào

(*) ta được: 528 nm → Chọn C.

Page 5: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải:

-

2 230 x 30 xMHN AHB x 25,05

30 100

:

- Ta có: AH

cos 0,5505AB

- Ta có: P U.I.cos 110,1 (W).→ Đáp án B.

Lời giải:

+ Tổng số chỉ của ba vôn kế:

C

R L C L C2 22 2

L C C

100 200 ZUU U U R Z Z

R Z Z 100 100 Z

+ Đặt: C C200 Z X Z X 200 R L C

2 5 5

2

100.X 100U U U

X 600X 10 10 6001

X X

.

+ Hàm số: 5

2

10 600y 1

X X đạt giá trị cực tiểu tại:

3

1 3 1000X

X 10 3

R L C max 2

5

1000100.

3U U U 316,2

1000 1000600. 10

3 3

V→ Chọn D.

AM

N

B

Ir

30

30

100

100x

2 230 x

H

Page 6: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải:

- Vị trí đặt nguồn âm có tọa độ x0. Từ đồ thị nhận thấy nguồn âm phải đặt ở vị trí có x0 < 0.

- Cường độ âm tại một điểm có tọa độ x:

2

0

PI

4 x x

.

- Ta có:

9

9 2 2

0

x 0 P2,5.10

I 2,5.10 W / m 4 x

.

- Tỉ số cường độ âm tại vị trí x = 0 và x = 2:

2

0 0

02

00

22 x x mI

4 x 2m3I ' x

x 2m

.

- Tỉ số cường độ âm tại vị trí x = 0 và x = 4:

2

0

2

0

4 xI9

I '' x

.

922,5.10

I '' W / m9

9

12

0

I '' 2,5.10L 10.log 10.log 24,43

I 9.10

dB→ Đáp án A.

Lời giải:

- Gọi x1, x2 và x3 lần lượt là li độ của D1, D2 và D3.

- Ta có:12 1 2

1 3 1 3

23 2 3

x x x 3 3cos t 2x x 6cos t x2

3x x x 3cos t

.

Page 7: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Biểu diễn trên giản đồ véc-tơ:

12 12

23 23

1 3 1 3

A x

A x

A x

ur

ur

ur , với:

12 1 2

23 2 3

1 3 1 3

A A A

A A A

A A A

ur ur ur

ur ur ur

ur ur ur

- Từ giản đồ: 2 12

0

A A 3 3

sin30 sin sin

2

1,5 3A

sin

.

- 2 2A min sin 1 A min 1,5 3 2,6 cm.→Đáp án A.

2Aur

2Aur

1Aur

3Aur

12Aur

23Aur

1 3A

ur

030

Page 8: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải:

- Suất điện động trong ba cuộn dây từng đôi một lệch pha nhau 2

3

rad, ta có:

1 0e E cos t , 2 0

2e E cos t

3

,

3 0

2e E cos t

3

.

- Ta có: 2

2

2 3 0 0 2

0

2 30e e 2E .sin t .sin 3E sin t sin t

3 3E

(1).

- Theo bài ra ta có: 2 2

2 1

2 2

0 0

e 30cos t

E E (2).

- Từ (1) và (2): 2 2

02 2

0 0

30 301 E 34,64

3E E V.→Đáp án C.

Lời giải:

- Gọi A0 là biên độ của vật lúc ban đầu.

- Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ: 0

4 mg 4 mgA 0,02

k k.A

- Biên độ của vật sau hai chu kỳ: 0 0

8 mgA A 0,96A

k

.

- Phần trăm cơ năng bị mất đi sau hai chu kỳ liên tiếp:

22

0 0

2

0

1 1k.A k. 0,96A

2 2 .100% 7,84%1

k.A2

→ Đáp án D.

Page 9: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải:

- Ta có: 2 2 2 2

1 2 0 0 1 2m m .r 27r m m 27 (1)

- Động năng của electron trên quỹ đạo dừng m2: 2 1 1 1

300K K K 4K

100 .

2 2

2 2 1

1 1 2

K v m4

K v m

(2)

- Từ (1) và (2): 1 0m 6 r 36r →Đáp án C.

Lời giải:

- Ta có:

2 2

L

RL22

L C

U. R ZU

R Z Z

.

- RLU const khi R thay đổi C LZ 2Z và RLU U U 200V

- Ta có:

CC

22

L C

U.ZU

R Z Z

- Khi R 80 :

C LC L C

2 2 22LL C

U.Z 400.ZU 240 Z 60 Z 120

80 ZR Z Z

.

- Điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở:

R

2 2 22

L C

U.R 200.80U 160V

80 60R Z Z

→Đáp án A.

Page 10: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải:

- Chọn mốc tính thế năng tại O.

- Gọi 0 là biên độ góc của con lắc có chiều dài 1,92 m.

- Ta có: A 0

0 0

C

h 1,92 1 cos

h 1,92 0,64.cos8 1,28.cos4

- Bảo toàn cơ năng tại vị trí A và C ta được: A Cmgh mgh .

0 0 0

0 01,92 1 cos 1,92 0,64.cos8 1,28.cos4 5,7

- Gọi tAOB là thời gian vật đi theo một chiều từ A qua O và đến B; tBC là thời gian vật đi từ B đến C.

- Chu kỳ dao động của con lắc: AOB BCT 2 t t .

- Để tính hai khoảng thời gian này ta xét dao động của hai con lắc đơn: con lắc thứ nhất có chiều dài

dây treo 1,92m dao động với biên độ góc 5,70 và con lắc thứ hai có chiều dài dây treo 0,64 m, dao động

với biên độ góc là 80.

AOB 1 2

1,92t 0,374T 0,374.2 1,036s

2

BC 2

T 1 0,64 4t .2 s

6 6 15

- Chu kỳ: T 2,605 2,61s → Chọn B

1,92

1,28

0,64

Ch

1,92

004

080805,705,7 004

Page 11: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Lời giải:

- Số đường cực đại: AB AB

k k [ 6,6]

.

- Các điểm dao động với biên độ cực đại thuộc các hybepol có phương trình: 2 2

2 2 2

2 2

x y1 b c a

a b

Với: 1 22a d d k 3k

a 1,5kAB

c 10c 10cm2

.

- Phương trình đường thẳng ∆: y 3x .

- Các điểm cực đại thuộc ∆ thỏa mãn:

2 22 22

2 2 2

1,5k .[100 1,5k ]x 3.x1 x

1,5k 100 1,5k 100 4. 1,5k

- Với k [ 6,6] thì 2 2

1,5k .[100 1,5k ]>0

- Từ điều kiện: 22x 0 100 4. 1,5k 0 3,3 k 3,3 k 0, 1, 2, 3 . Có 7 điểm cực đại

thuộc ∆→ Chọn A.

Lời giải:

- Gọi: P1 và P2 lần lượt là công suất truyền đi lúc trước và lúc sau;

Pi là công suất ở nơi tiêu thụ.

1P , 2P lần lượt là công suất hao phí trên đường dây truyền tải lúc trước và sau;

U, UR và U’ lần lượt là điện áp ở trạm phát, độ sụt áp trên dây và điện áp tại nơi tiêu thụ.

Page 12: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Khi

'

i 1 1 1 tt '

1 1R2

1 1 1

P 0,8P U .I .cosH 80% : U 5U

P 0,2P I .R

.

- Khi

'

i 2 2 2 tt '

2 2R2

2 2 2

P 0,9P U .I .cos 45H 90% : U U

4P 0,1P I .R

.

- Ta có: 2

' 2 2 ' '1 1R 1 1 1R 1 1R 1 ttU U U U U U 2U .U .cos

uurur ur

2 2 2 2 2

1 1R 1R 1R 1RU U 25U 10U .0,8 34U (1)

- Tương tự: 2

' 2 2 ' '2 2R 2 2 2R 2 2R 2 ttU U U U U U 2U .U .cos

uurur ur

2

2 2 2 2 2

2 2R 2R 2R 2R

45 45 2329U U U 2. U .0,8 U

4 4 16

. (2)

- Ta có:

2i

2 2

1 1i

1P

P I491P 9 I

P4

(3)

- Từ (1) và (2):

2 2

2 2 2

1 1 1

U I U23291,379 1,38

U 16.34 I U

→Chọn B.

Lời giải:

- Để dải quang phổ bậc cao (bậc k) chiếm chỗ trong dải quang phổ bậc thấp hơn (bậc m) thì:

t t d t t dx m x k x m m.i k.i m.i m k 2m

m = 1: k = 2→ dải quang phổ bậc 2 tiếp giáp với dải bậc 1.

m = 2: k = 3, 4→ một phần của dải quang phổ bậc 2 bị chiếm bởi 2 dải bậc 3 và bậc 4. Do đó

tại mỗi vị trí chung nhau của 3 dải có 3 vân sáng nằm trùng nhau.

m = 3: k = 4, 5, 6→ một phần của dải quang phổ bậc 3 bị chiếm bởi 3 dải bậc 4, bậc 5 và bậc 6.

Do đó tại mỗi vị trí chung nhau của 4 dải có 4 vân sáng nằm trùng nhau.

Page 13: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

N

CUur

RUur

rUur

LUur

U

50 2

MA

Ir

B

50 2

060060

U

m = 4: k = 5, 6, 7, 8→ một phần của dải quang phổ bậc 4 bị chiếm bởi 4 dải bậc 5, bậc 6, bậc 7

và bậc 8. Do đó tại mỗi vị trí chung nhau của 5 dải có 5 vân sáng nằm trùng nhau.

- Vị trí của M trên màn là vị trí của vân bậc 8 ứng với bước sóng 380 nm:

6

M 3

k D 8.0,38.10 .2x 6,08

a 10

mm, gần giá trị 6,3 mm nhất→ Chọn B.

Lời giải:

- Từ đồ thị nhận thấy trong cả 2 trường hợp khi khóa K mở và khi K đóng thì điện áp cực đại hai đầu

M, B: 0MBU 100 V MBU 50 2 V.

+ K đóng:

2 2 22L2 2 2 2

MB 1 L 2 2

L

U r ZU I . r Z 50 2

R r Z

2

L 2

2

L

Z1

50 2r

UZ9

r

(1)

+ K mở:

22 222 L C2 2 2

MB 2 L C 2 2

L C

U [r Z Z ]U I .[r Z Z ] 50 2

R r Z Z

2

L C 2

2

L C

Z Z1

50 2r

UZ Z9

r

(2)

- Từ (1) và (2):

Page 14: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

22

L CL

22

L L C C L2 2

L L C

Z ZZ11

rrZ Z Z Z 2Z

Z Z Z9 9

r r

.

- Do C L 1 2 1 2Z 2Z Z Z I I :

r1 r2 r

R1 R2 R r

U U U

U U U 2U

- Khi K mở:

MN 2 d 1 d

2 2

AN 2 L 1 1

U I .Z I .Z 50 2 V

U I . R r Z I .Z U

- Dễ dàng chứng minh được ANB đều và M là trọng tâm của tam giác này.

- Theo giản đồ véc-tơ, ta có:

0

rU 50 2.cos60 25 2 V; R rU 2U 50 2 V; 0

LU 50 2.sin 60 25 6 V.

2 22 2

R r LU U U U 75 2 25 6 50 6 122,5 V → Chọn D.

Lời giải:

+ Khi hệ cân bằng: Vật A ở vị trí O, vật B ở vị trí N, lò xo dãn một đoạn là o

A Bo

m m 0,3.g .10 4 cm.

k 75

+ Ban đầu giữ vật B ở vị trí lò xo dãn đoạn 9,66 4 4 2 cm rồi thả nhẹ

Biên độ dao động A 4 2 cm; A B

k5

m m

rad/s.

+ Khi thả tay để vật đi lên: vật A tới vị trí G lò xo không biến dạng (Fđh = 0) thì dây nối giữa A và B bắt đầu

bị trùng, vật B vẫn tiếp tục chuyển động đi lên (do quán tính), trong thời gian này vật A tiếp tục dao động điều

hòa quanh vị trí cân bằng O’ với (OO’ = 8/3 cm và với tần số góc A

k5 3

m rad/s.

O'

O

Page 15: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

+ Tốc độ của vật A khi đi qua vị trí G:

2

2 2 2

A Av A x 5 . 4 2 ( 4) 20 cm/s.

+ Biên độ dao động của vật A sau khi dây trùng:

22 2

2 AA

v 4 20 8A x

' 3 35 3

cm.

+ Thời gian từ lúc thả đến lúc A đi qua G: 1

T T 3 2t 0,15

4 8 8 5

s.

+ Thời gian vật A đi từ vị trí G (4

x3

cm) theo chiều hướng lên trên đến vị trí cao nhất

( 8

x A3

cm): 2

T ' 2 0,1t 0,038

6 6 75

s.

+ Tổng thời gian từ lúc thả đến lúc vật A dừng lại lần đầu (lên đến vị trí cao nhất): 1 2t t t 0,19 s

→ Chọn A.

Lời giải:

+ Giả sử pt hai nguồn: 1 2u u Acos t .

+ Phương trình dao động tại M thuộc vùng giao thoa:

1 2 1 2

M

d d d du 2A.cos .cos[ t ]

+ M là cực đại giao thoa: 1 2d d k ( k Z ). (1)

1 2

M

d du 2A.cos k .cos[ t ]

Page 16: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2d1d

h

1S 2S

k 4

n 6

+ Độ lệch pha giữa M và nguồn:

1

1 2

S /M

d d

( nếu k chẵn) hoặc

1

1 2

S /M

d d

(

nếu k lẻ).

+ Nếu k là số chẵn, M cùng pha với S1: 1 2

1 2

d dm.2 d d 2m

+ Nếu k là số lẻ, M cùng pha với S1:

1 2

1 2

d dm.2 d d 2m 1

+ Tổng quát: M cùng pha với S1: 1 2d d n (2) ( Với

n cùng chẵn hoặc cùng lẻ với k)

+ Điều kiện: n Z và 1 2 1 2d d S S n 6,7,8,...

+ Số đường cực đại:

1 2 1 2S S k S S k 5, 4,..., 1,0 .

+ M vừa là cực đại vừa dao động cùng pha với nguồn

nếu n và k cùng là số chẵn hoặc cùng là số lẻ.

+ Từ (1) và (2):

1

2

n kd

2

n kd

2

+ Các điểm vừa là cực đại ( thuộc các hypebol) và dao động cùng pha với nguồn ( thuộc các elip).

Vậy các điểm này chính là giao điểm của các hypebol và elip. Điểm gần S1S2 nhất hoặc là giao điểm

ứng với n = 6 và k = -4 hoặc n = 7 và k = -5

+ TH1: n = 6 và k = -4 1

2

d

d 5

- Ta có: 22 2 2

2 1 1 2 1 1 2

23d d S S 2d .S S .cos 25 1 5,6 2.5,6.cos cos

35

2

1h d .sin . 1 cos 0,754

+ TH2: n = 7 và k = -51

2

d

d 6

- Ta có: 22 2 2

2 1 1 2 1 1 2

13d d S S 2d .S S .cos 36 1 5,6 2.5,6.cos cos

40

Page 17: Gia sư Thành Được ...Gia sư Thành Được  - Tại thời điểm: t 0,05 s và t = 0,15 s, W 0 x l dh 0 ( vị trí lò xo không biến dạng)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2

1h d .sin . 1 cos 0,946 0,754

→ Khoảng cách ngắn nhất từ M đến S1S2 là: h 0,754 → Chọn A.