goldstein crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

15
4/17/2013 1 CRRT nhi khoa: Chỉ định Stuart L. Goldstein, MD Professor of Pediatrics Baylor College of Medicine BS. Đặng Thanh Tuấn (dịch) [email protected] CRRT trẻ em có các y lệnh gì ? Chỉ định (Tại sao ? Ai ? Khi nào ?) Kỹ thuật (cái gì ?) Dinh dưỡng (Maxvold) Chống đông (Brophy) Tiếp cận mạch máu (Bunchman) Cung ứng cho CRRT (như thế nào?) Tốc độ bơm máu Phương thức Mồi dịch Liều [email protected]

Upload: dang-thanh-tuan

Post on 07-May-2015

392 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

1

CRRT nhi khoa: Chỉ định

Stuart L. Goldstein, MD

Professor of Pediatrics

Baylor College of Medicine

BS. Đặng Thanh Tuấn (dịch)

[email protected]

CRRT trẻ em có các y lệnh gì ?

� Chỉ định (Tại sao ? Ai ? Khi nào ?)� Kỹ thuật (cái gì ?)

�Dinh dưỡng (Maxvold)�Chống đông (Brophy)�Tiếp cận mạch máu (Bunchman)

� Cung ứng cho CRRT (như thế nào?)�Tốc độ bơm máu�Phương thức�Mồi dịch�Liều

[email protected]

Page 2: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

2

Tại sao thực hiện CRRT trong STC?

� Bệnh nhân bệnh nặng

� Các thuận lợi� Tốc độ máu chậm hơn

� Tốc độ siêu lọc chậm hơn

� Độ siêu lọc có thể kiểm soát (ngược lại với lọc màng bụng)

� Điều chỉnh được UF theo dịch nhập hàng giờ của BN

� Tăng thải cytokine (các thể dịch xấu) ?

� Các bất lợi� Tăng thải cytokine (các thể dịch tốt)?

� Nhân viên không chuyên nghiện về lọc thận, cần nhiều phương tiện theo dõi tại giường

[email protected]

[email protected]

Page 3: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

3

[email protected]

Khi nào bắt đầu CRRT ?

� Tiêu chuẩn STC không tương ứng với điều trị lâm sàng HOẶC chỉ ngăn ngừa việc giới hạn dinh dưỡng�Uremia

�Hyperkalemia

�Acidosis

�Quá tải

� Ngăn ngừa quá tải dịch ?

[email protected]

Page 4: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

4

Thời điểm làm RRT ở trẻ em� Không có định nghĩa đầy đủ “timing of initiation”

� Quyết định bắt đầu thực hiện RRT ảnh hưởng bởi:

� Lòng tin mạnh mẽ của BS

� Các đặc trưng của bệnh nhân

� Các đặc trưng của tổ chức

[email protected]

� Nghiên cứu hồi cứu 226 trẻ em thực hiện RRT do STC từ 1992-1998

� Sử dụng thuốc vận mạch là 1 tiêu chuẩn thay cho độ nặng của bệnh

� Sống sót được xác định là xuất khỏi PICU

[email protected]

Page 5: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

5

[email protected]

Tính toán phần trăm dịch quá tải (Fluids overload – FO)

% FO at CVVH initiation =[ Fluid In - Fluid OutICU Admit Weight ] * 100%

Dịch vào = tổng số dịch nhập tính từ lúc nập ICU đến khi thực hiện CRRTDịch xuất = Tổng số dịch xuất tính từ lúc nhập ICU đến khi thực hiện CRRT

[email protected]

Page 6: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

6

� % FO ít hơn lúc làm CVVH (D) kết hợp với cải thiện kết quả tốt hơn (p=0.03)

� % FO ít hơn lúc làm CVVH (D) cũng kết hợp với cải thiện outcome khi đã được điều chỉnh theo độ nặng của bệnh (p=0.03; multiple regression analysis)

Mean+SEMean-SE

Mean

OUTCOME

%FO at C

VVH Initiation

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

Death Survival

p = 0.03

[email protected]

Ngưỡng quá tải dịch lúc bắt đầu CRRT và tỉ lệ tử vong

Tác giả Ngưỡng quá tải Outcome

Goldstein Ngưỡng quá tải không được đánh giá

Gillespie 10% OR tử vong 3.02 > 10% FO

Foland Từng bậc 10%1.78 OR tử vong đối với

Mỗi bậc tăng 10% FO

Goldstein (ppCRRT)

20%<20% FO: 58% sống

>20% FO: 40% sống

Hayes 20% OR tử vong 6.1 > 20% FO

[email protected]

Page 7: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

7

Nghiên cứu tiền cứu CRRT (ppCRRT ): Thiết kế giai đoạn 1

� Tập trung dữ liệu tiền cứu từ 10 trung tâm nhi khoa điều trị từ 15 - 20 bệnh nhân hàng năm (376 bệnh nhân trong 5 năm)

� Mỗi trung tâm theo dõi:� Chọn lọc bệnh nhân

� Bắt đầu và chấm dứt

� Protocols chống đông

� Đối lưu so với khuếch tán so với hemodiafiltration

� Thành phần dịch

[email protected]

ppCRRT Ngưỡng quá tải

29.4%

43.1%

65.6%

0%10%20%30%40%50%60%70%80%90%100%

Mortality Rate

≤10% 10%-20% ≥20%

36.7

22.1

%

57.2

%

29.1%

75.4%

55.8%

Sutherland S. for the ppCRRT: AJKD [email protected]

Page 8: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

8

Mồi dịch CRRT trong nhi khoa

� Heparin hóa (5000 units/L) trong hầu hết bệnh nhân

� BN nhỏ hơn cần mồi máu để dự phòng hạ huyết áp/pha loãng máu�Thể tích chu trình > 10-15% thể tích máu BN�Hồng cầu lắng:

� Chứa Citrated – Ca++ giảm� Chứa Acid� Chứa Potassium

[email protected]

Bradykinin Release Syndrome

� Xung huyết niêm mạc, co thắt phế quản, hạ HA khi bắt đầu CRRT

� Giải quyết bằng cách ngưng CRRT

� Hội chứng bradykinin release liên quan đến việc máu BN tiếp xúc với hemofilter�Hầu như chỉ xảy ra với màng AN-69

� Exquisitely pH sensitive

[email protected]

Page 9: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

9

Các thay đổi kỹ thuật để dự phòng Bradykinin Release Syndrome

� Hệ thống đệm�THAM, CaCl, NaBicarb cho hồng cầu lắng

� Hệ thống nối tắt (bypass)�Mồi hệ thống với saline, truyền HC lắng vào BN theo đường TM về

� Hệ thống tái tuần hoàn�Mồi máu tái tuần hoàn đi ngược chiều với dịch thẩm tách

[email protected]

PRBC Waste

[email protected]

Page 10: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

10

D

Waste

Recirculation Plan:

Qb 200ml/min

Qd ~40ml/min

Time 7.5 min

Normalize pH

Normalize K+

[email protected]

Sự khác biệt gì về tỉ lệ tử vong?

� Thanh thải các phân tử nhỏ tương đương nhau

� Thanh thải các phân tử trung bình và lớn tăng lên nhờ sự đối lưu

[email protected]

Page 11: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

11

[email protected]

Creatinine 113 DCreatinine 113 D

Urea 60 DUrea 60 D

Glucose 180 DGlucose 180 DVit. BVit. B12121,355 D1,355 D

ββββββββ22--MM11,800 D11,800 D

AlbuminAlbumin66,000 D66,000 D

IgG 150,000 DIgG 150,000 D

Tính chọn lọc của màng

Courtesy of J. [email protected]

Page 12: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

12

Độ thanh thải: Convection vs. Diffusion

[email protected]

Trọng lượng phân tử chất tan và độ thanh thải

Solute (MW) Sieving Coefficient Diffusion Coefficient

Urea (60) 1.01 ± 0.05 1.01 ± 0.07

Creatinine (113) 1.00 ± 0.09 1.01 ± 0.06

Uric Acid (168) 1.01 ± 0.04 0.97 ± 0.04*

Vancomycin (1448) 0.84 ± 0.10 0.74 ± 0.04**

*P<0.05 vs sieving coefficient**P<0.01 vs sieving coefficient

[email protected]

Page 13: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

13

Pediatric Sepsis CRRT Modalities

22% 26%

52%

CVVH CVVHD CVVHDF

Flores FX et al: CRRT 2006 [email protected]

ppCRRT Pediatric Sepsis Outcome Data

� 57/102 (56%) bệnh nhân sống.

� Bệnh nhân có thở máy tỉ lệ giống như BN không thở máy (53% vs. 68%, p=0.1).

� Không có ý nghĩa khác biệt về tỉ lệ cứu sống trong số các phương thức CRRT sử dụng.

� Có vẻ hơi tốt hơn đối với các phương thức dùng sự đối lưu

Flores FX et al: CRRT 2006 [email protected]

Page 14: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

14

Tỉ lệ cứu sống dựa trên phương thức CRRT ?

� Thất bại� Trung tâm

� Thời điểm bắt đầu

� Định nghĩa NTH không chuẩn

� Khuyến cáo� Nếu các cách như nhau, tại sao không làm đối lưu?

67%64%

47%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

p=0.19

CVVH

CVVHDF

CVVHD

Flores FX et al: CRRT 2006 [email protected]

Dịch thẩm tách/tốc độ siêu lọc

� Tỉ lệ tốc độ siêu lọc (UF rate)/lưu lượng huyết tương [=BFRx(1-HCT)] phải < 0.35-0.4 trong y lệnh để tránh đông màng (Golper AJKD 6: 373-386,1985)

� Lưu lượng dịch thẩm tách hoặc dịch thải trong mức từ 20-30 ml/min/m2 (~2000ml/1.72m2/hr) thường là đầy đủ (thực nghiệm nhưng phù hợp với dữ liệu ở người lớn)

[email protected]

Page 15: Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn

4/17/2013

15

Liều: CRRT ở trẻ em

� Không có dữ liệu khuyến cáo liều CRRT đầy đủ hoặc tối ưu ở trẻ em

� Độ thanh thải các phân tử nhỏ và thăng bằng nội môi thường dễ dàng đạt được

� Cái tốt hơn là gì?�Thăng bằng dinh dưỡng !

[email protected]