gsv document checklist (eng-viet)
TRANSCRIPT
DO C U M E N T CH E C K L I S T In each instance where applicable, please have the following documents ready for the GSV inspector’s review: (Vui lòng chuẩn bị sẵn những tài liệu liệt kê sau đây:)
CH E C K NA M E O F DO C U M E N T /R E C O R D HR/T R A I N I N G Written personnel security guidelines for hiring
Văn bản hướng dẫn đảm bảo an ninh trong tuyển dụng nhân sự. Personnel files: including demonstration of pre-employment verification, background checks and/or investigations,
including updated/periodic employee checks (based on cause or sensitivity of position) Hồ sơ cá nhân của công nhân viên: bao gồm Bản xác minh nhân thân trước khi tuyển dụng, sơ yếu lí lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc của cơ quan có thẩm quyền, kể cả các hồ sơ kiểm tra cập nhật/ định kỳ của nhân viên (trong trường hợp cần thiết hoặc theo yêu cầu đối với những vị trí nhạy cảm).
Employee termination procedure Quy trình thôi việc/ nghỉ việc.
Employee code of conduct or handbook Tiêu chuẩn đạo đức nhân viên hoặc sổ tay nhân viên.
Employee orientation and training(s) materials and records Hồ sơ/ tài liệu định hướng và huấn luyện nhân viên
Employee security awareness training materials and records Hồ sơ/ tài liệu huấn luyện nhận thức về an ninh.
Procedure for retrieving ID and deactivating access Qui trình thu hồi thẻ và sử dụng thẻ không có giá trị xâm nhập
Employee ID records: including distribution, retrieval, and missing IDs Hồ sơ quản lý thẻ nhân viên: ghi chép việc phân phát, thu hồi và mất mát nếu có.
Procedure for employees ID returning and related records Thủ tục chuyển trả thẻ và hồ sơ liên quan
Facility access keys records: including distribution, retrieval, and missing keys Hồ sơ quản lý chìa khóa cửa ra vào nhà xưởng: ghi chép việc phân phát, thu hồi và mất mát nếu có.
SE C U R I T Y Documented security policy and improvement plan
Kế hoạch cải thiện và chính sách an ninh bằng văn bản. Facility security plan
Sơ đồ an ninh nhà xưởng Security guard/force contract
Hợp đồng thuê nhân viên / lực lượng bảo vệ. Security guard/force training record
Hồ sơ huấn luyện nhân viên/ lực lượng bảo vệ Security guard/force job description
Mô tả công việc của nhân viên/ lực lượng bảo vệ Security guard/force post orders and descriptions
Yêu cầu và hướng dẫn tại chốt gác đối với nhân viên/ lực lượng bảo vệ. Employee access control procedures
Quy trình kiểm soát việc ra vào nhà xưởng của nhân viên. Employee entrance/exit records
Hồ sơ ra vào nhà xưởng của nhân viên. Visitor/Vehicle entrance/exit access control and management procedures
Quy trình kiểm soát và quản lý xe khách ra vào nhà xưởng
Visitor/Vehicle entrance/exit records
Hồ sơ xe khách ra vào nhà xưởng. Procedures for screening arriving packages and mail
Quy trình kiểm tra bưu kiện/ bưu phẩm gửi đến. Procedures for periodic announced security checks
Quy trình kiểm soát an ninh định kỳ thông báo trước. Physical security procedures: including fencing, lighting, alarm systems, and CCTV coverage
Quy trình kiểm soát thiết bị an ninh: bao gồm hàng rào, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống chuông báo động và thông tin lưu lại trong camera.
SH I P P I N G & LO G I S T I C S Conveyance drivers entrance/exit records
Hồ sơ ra vào nhà xưởng của tài xế. Container/Trailer security procedures
Quy trình kiểm soát an ninh container và rờ móoc. Container/Trailer/ Truck integrity inspection procedures
Quy trình kiểm tra tình trạng container/ rờ móoc / xe tải. Container/ Trailer/ Truck inspection records
Hồ sơ kiểm tra container/ rờ móoc / xe tải. Policy/procedures for affixing, replacing, recording and tracking seals
Quy trình/ chính sách đóng dấu, thay đổi, ghi chép và theo dõi niêm phong. Cargo shipping and receiving procedures
Quy trình giao nhận hàng hóa
Cargo verification procedure Qui trình xem xét hàng hóa
Cargo loading records Hồ sơ bốc dỡ hàng hóa
Shipping documents: including purchase orders, invoices, pickup orders and customer notifications Tài liệu xuất hàng : bao gồm đơn đặt hàng, hóa đơn, xác nhận đơn hàng và các thông tin từ khách hàng.
Over Short & Damage (OS&D) reports Báo cáo số lượng hàng dư, thiếu, hư hại
Seal control records Hồ sơ kiểm soát niêm phong.
Procedure to affix a high security seal which meets or exceeds ISO/ PAS 17712 on each container/ trailers bound for US Qui trình đóng niêm phong an ninh chất lượng cao đáp ứng hoặc cao hơn tiêu chuẩn ISO/ PAS 17712 trên mỗi container / rờ móoc xuất đi Mỹ
ISO/ PAS 17712 test reports or certification of seals Báo cáo kiểm tra hoặc chứng nhận theo ISO/ PAS 17712
Procedure for handling broken seal case and reporting anomalies Qui trình xử lý niêm phong hỏng và báo cáo hiện tượng bất thường
Procedure for tracking goods for shipment Qui trình theo dõi hàng xuất
Procedure for in-country carriers to report security violations to the factility management Qui trình dành cho các hãng vận tải trong nước báo cáo vi phạm an ninh đến ban quản lý nhà máy
IN F O R M A T I O N T E C H N O L O G Y Information access control procedures
Quy trình kiểm soát truy cập thông tin. IT security procedures
Quy trình an ninh thông tin.
BU S I N E S S PA R T N E R SE L E C T I O N Security standards and procedures for contractors and vendors: including contracts, manuals, etc.
Tiêu chuẩn và quy trình an ninh dành cho nhà thầu và nhà cung cấp : bao gồm hợp đồng, tài liệu hướng dẫn, …
Selection process of business partners: including carriers, consolidators and 3PLs Quy trình lựa chọn đối tác kinh doanh: bao gồm các hãng vận tải, kho bãi và các nhà cung ứng dịch vụ logistic thứ ba (3PLs)
Evidence of partners’ participation in C-TPAT or other supply chain security programs administered by foreign Customs administrations: including SVI numbers (for C-TPAT), contracts, letters and questionnaires Bằng chứng của đối tác kinh doanh tham gia chương trình C-TPAT hoặc những chương trình an ninh đối với các nhà cung ứng do các tổ chức Hải quan nước ngoài thực hiện : bao gồm số SVI - Status Verification Interface number (đối với chương trình C-TPAT), hợp đồng, thư tín và các câu hỏi điều tra.
Procedures for periodic risk-based review of business partners’ processes and procedures Quy trình xem xét rủi ro định kỳ dựa trên các quy trình, phương thức hoạt động của các đối tác kinh doanh.
Records periodic risk-based review of business partners’ processes and procedures. Hồ sơ lưu định kỳ về qui trình, tiến trình xem xét rủi ro về an ninh đối với các đối tác
Other Supply Chain Security related documents
Tài liệu khác trong việc đảm bảo an ninh trong chuổi cung ứng