hỆ thỐng Ống nƯỚc rautitan pex - rehau.com»‡-thống-cấp-nước-rautitan... · tạo...
TRANSCRIPT
HỆ THỐNG ỐNG NƯỚC RAUTITAN PEXAn toàn. Dễ hơn. Nhanh hơn.
2
AN TOÀNĐơn giản. Bền chắc. Đáng tin cậy.
ỐNG NƯỚC RAUTITANỐng nước RAUTITAN được làm từ vật liệu polyethylene (PE-Xa) liên kết chéo mật độ cao. Quy trình liên kết chéo này giúp các phân tử polyethylene riêng biệt gắn kết với nhau trong một mạng lưới ba chiều, tạo ra một ống nước rắn chắc và bền với các ưu điểm vượt trội:
- độ bền lâu dài- chịu được nhiệt độ cao và- chịu được áp lực lớn- độ linh hoạt và độ bền vượt trội.
Lớp vỏ PE màu đen bên ngoài ngăn chặn hơn 99,9% ánh sáng truyền qua các ống nước giúp ngăn cản sự phát triển của tảo trong hệ thống ống dẫn để duy trì điều kiện vệ sinh của hệ thống.
100%chống rò rỉ
khớp nối
3
HỆ THỐNG LIÊN KẾT CHÉO POLYETHYLENE (PEX) LINH HOẠT VỚI CÔNG NGHỆ NỐI ÉP ỐNG NƯỚC ĐỘC ĐÁO CỦA REHAU Dùng cho cả thiết bị nước nóng và nước lạnh.
Chống rò rỉ vĩnh viễn 100%Không cần bổ sung các vòng đệm chữ O hoặc các loại chất trám khác – những thứ có thể trở thành điểm yếu sau một thời gian dài sử dụng – bởi vì ống nước này tự hoạt động như một loại chất trám. .
Thử nghiệm áp suất lên đến 150 psiKhớp nối ép RAUTITAN là một khớp nối đơn giản, chịu lực tốt và chắc chắn.
Hệ thống RAUTITAN bao gồm một hệ thống ống dẫn PN20 duy nhất dành cho cả nước nóng và lạnh, đã được thử nghiệm dài hạn ở điều kiện nhiệt độ và áp lực cực hạn để xác nhận tuổi thọ của sản phẩm lên đến hơn 50 năm ngay cả đối với việc dùng nước nóng.
4
DỄ HƠNĐược thiết kế cho sự tiện lợi của quý khách hàng
HỆ THỐNG RAUTITAN CUNG CẤP- Kỹ thuật nối đơn giản, nhanh chóng và chắc chắn- Đường ống cuộn dài đến 100m. Không khớp nối!- Giảm hơn 30% khớp nối cho mỗi lần lắp đặt- Không phải chờ đợi giai đoạn làm nguội trước khi điều áp hệ thống
Một đường ống cho cả nước nóng và lạnhHệ thống RAUTITAN bao gồm một ống dẫn PN20 duy nhất dành cho cả thiết bị nước nóng và nước lạnh.
Không hàn nhiệt, không hàn ở nhiệt độ cao!Công nghệ nối ép ‘lạnh’ bền chắc của RAUTITAN không cần hàn thau, hàn nhiệt độ cao, nung trực tiếp hoặc các công cụ hàn nhiệt.
5
Không đóng cặn!
Giảm 20% hao hụtỐng nước RAUTITAN có thể được cắt chính xác theo độ dài đường ống cần thiết.
VẬT LIỆU NHẸ TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NỐI ĐỘT PHÁ đảm bảo rằng RAUTITAN là hệ thống ống nước tiện lợi và bền chắc nhất hiện nay.
PEX PN20 PP-R PN20
Kim loại có đóng cặn
Đường kính trong
nước nước
nước
đóng cặn
Giảm thiểu sai sót về trình độ chuyên mônHệ thống RAUTITAN có thể được lắp đặt với một đường ống duy nhất; không khớp nối; an toàn hệ thống 100%!
Không cần
mài
ống khi kết nối
Nhờ đặc tính chống ăn mòn và chống đóng cặn, hệ thống RAUTITAN cung cấp tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng vệ sinh và dẫn nước hiện nay và trong tương lai.
6
Phụ kiện RAUTITAN MXPhụ kiện bằng đồng thau kháng khử kẽm kích thước từ 50mm đến 63mm chất lượng cao.
Phụ kiện RAUTITAN PXPhụ kiện Rautitan không ren, PPSU (polyphenyl sulphone) và vòng ép PVDF (polyvinylidene fluoride) kích thước từ 16mm đến 40mm.
NHANH HƠNTiết kiệm thời gian, tiết kiệm chi phí
Được lắp khít
mà không cần
sử dụng vòng
đệm chữ O
Giảm đến 50% nhân côngCác vật liệu nhẹ và quy trình nối đơn giản của RAUTITAN đảm bảo rằng đây là công việc chỉ cần một người làm.
Giảm hơn 30% khớp nốiỐng nước RAUTITAN PE-Xa giúp quý vị thoải mái uốn quanh các góc và quanh các thiết bị đã có để hoàn thiện việc lắp đặt.
7
Lắp đặt van mà không cần khớp nối renVan RAUTITAN mang đặc trưng của các khớp nối vòng ép độc đáo của REHAU giúp lắp khít cố định với ống nước RAUTITAN PEX của chúng tôi.
Khớp nối liền mạch 100%Ống nối PEX/PPR độc đáo giúp hạn chế sử dụng khớp nối ren giữa hai hệ thống.
ĐÁP ỨNG TẤT CẢ CÁC ĐIỀU KIỆN để cung cấp nguồn nước uống hợp vệ sinh
8
1. Mở rộng lòng ống 2. Nén và hoàn thiện!
HAI BƯỚC ĐƠN GIẢN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC SỰ AN TOÀNTạo khớp nối chống rò rỉ 100% chưa bao giờ đơn giản đến thế. Được sử dụng trong hơn 30 năm và trên hàng triệu mối nối, REHAU đảm bảo tạo ra một khớp nối chống rò rỉ vĩnh viễn 100% chỉ trong hai bước đơn giản!
DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNGPhổ biến và chuyên nghiệp
9
RAUTOOL
hoàn thiện
RAUTITAN
RAUTOOL H2 16 - 40mm
RAUTOOL HG1 40 - 63mmRAUTOOL M1 16 - 40mm
Chỉ các dụng cụ lắp ráp của RAUTOOL mới đảm bảo việc lắp đặt dễ dàng và các khớp nối chống rò rỉ hoàn toàn. Kết cấu nhỏ gọn của RAUTOOL giúp đơn giản hoá việc xử lý và cũng cho phép việc lắp đặt có thể thực hiện được ở các địa hình thi công khó khăn nhất. Có sẵn nhiều tùy chọn mô-đun, bộ dụng cụ RAUTOOL có thể được điều chỉnh theo các nhu cầu riêng của mỗi thợ lắp đặt.
Thiết kế cơ học đơn giản và các vật liệu bền chắc giúp đảm bảo việc sử dụng lâu dài, bảo trì dụng cụ và hiệu chỉnh định kỳ tối thiểu.
RAUTOOL – DỤNG CỤ MÔ-ĐUN ĐÁP ỨNG MỌI YÊU CẦU
10
Vật liệu: - PE-Xa
Màu (bề mặt) - Đen
Độ bền va đập ở nhiệt độ 20°C - Không nứt vỡ
Độ bền va đập ở nhiệt độ -20°C - Không nứt vỡ
Hệ số giãn nở trung bìnhKhi nằm trên giá đỡ ống:- Kích thước 16 - 40- Kích thước 50 - 63
mm/(mK)]
0,15
0,040,1
Độ dẫn nhiệt W/(mK)] 0,35
Độ nhám ống dẫn [mm] 0,007
Áp suất vận hành (tối đa ở 70°C) [bar] 10
Nhiệt độ vận hành- Tối đa- Tối thiểu
[°C] 90-
Nhiệt độ ngắn hạn tối đa (sự cố) [°C] 100
Hằng số vật liệu C - 12
Bán kính uốn tối thiểu mà không sử dụng dụng cụd = đường kính ống - 8 x d
Bán kính uốn tối thiểu sử dụng dụng cụ uốn ốngd = đường kính ống - 3 - 4 x d
Kích thước sẵn có [mm] 16 - 63
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
11
TIÊU CHUẨN VÀ CHỨNG NHẬNBS 6920 Sự phù hợp của các sản phẩm phi kim loại được sử dụng khi tiếp xúc với nước dùng cho con người liên quan đến ảnh hưởng của các sản phẩm đó đối với chất lượng nướcBS 7291 Ống nhựa nhiệt dẻo và các ống nối liên quan dùng cho nước nóng và lạnh với mục đích sinh hoạt và lắp đặt hệ thống sưởi trong các tòa nhàBS EN 1982 Đồng và các hợp kim của đồng. Thỏi và khuônBS EN 12163 Đồng và các hợp kim của đồng. Thanh kéo dùng cho các mục đích chungBS EN 12165 Đồng và các hợp kim của đồng – Vật liệu đã được gia công và chưa được gia côngBS EN 12420 Đồng và các hợp kim của đồng. Mẩu kim loạiDIN 1988 Quy định chuyên môn về việc lắp đặt ống dẫn nước uống (TRWI)DIN 4102 Đặc điểm cháy của các vật liệu xây dựng và cấu kiệnDIN EN 13501 Phân loại khả năng cháy của các sản phẩm và thành phần xây dựngDIN EN 12164 Đồng và các hợp kim của đồng – Thanh kéo dùng cho mục đích dễ gia côngDIN EN 12168 Đồng và các hợp kim của đồng – Thanh kéo rỗng dùng cho mục đích dễ gia công DVGW W 291 Làm sạch và khử trùng các hệ thống phân phối nướcDVGW W 534 Ống nối và khớp nối đường ống dùng trong lắp đặt ống dẫn nước uốngDVGW W 551 Hệ thống làm nóng nước uống và hệ thống ống dẫn nước uốngISO 14001 Tiêu chuẩn của Hệ thống Quản lý Môi trường (EMS)
ISO 7 Các ren ống trong đó các khớp nối kín áp không được chế tạo ở trên các renISO 9001 Hệ thống Quản lý Chất lượng ISO 15875 Hệ thống ống dẫn nhựa dùng cho việc lắp đặt ống dẫn nước nóng và nước lạnh – vật liệu polyethylene (PE-X) liên kết chéoSS 375 Sự phù hợp của các sản phẩm phi kim loại được sử dụng khi tiếp xúc với nước dùng cho con người liên quan đến ảnh hưởng của các sản phẩm đó đối với chất lượng nướcISO 50001Hệ thống Quản lý Năng lượng
RAUTITAN đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và chế định, và được cả cơ quan điều hành trong nước và quốc tế công nhận:
CHẤT LƯỢNG VÀ CHỨNG NHẬN
12
Úc, Quảng trường Liên bang (Federation Square)Áo, Tháp Năng lượng (Power Tower) Bulgaria, Khách sạn và khu Spa Primoretz Grand
Hồng Kông, Bel-Air 8Hungary, Ramada Resort AquaworldIndonesia, Khách sạn JW Marriott
Malaysia, Khách sạn Traders1
1
4
4
7
7
2
2
5
5
3
3
6
6
DANH MỤC THAM KHẢO CỦA DỰ ÁN THIẾT BỊ ỐNG DẪN NƯỚC RAUTITANĐã được chứng nhận trong hơn 40 năm
13
Hà Lan, Căn hộ Trái táo Đỏ (The Red Apple Apartment) Philippines, Discovery Primea Nga, Trường Quản trị Kinh doanh Mat-xcơ-va
Slovakia, Wellness Aquamarine Singapore, Khách sạn W Nam Phi, Khách sạn Radisson Blue
Ukraine, Khách sạn Park Inn by Radisson
8
8
11
11
14
14
9
9
12
12
10
10
13
13
Ống nước RAUTITAN
Phụ kiện RAUTITAN
Phụ kiện RAUTITAN Phụ kiện RAUTITANMô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Mô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Mô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm) Mô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Ống Platinum
(Có sẵn ở dạng cuộn hoặc thẳng)
Tê đều
Tê lệch
Tê giảmTê giảm
Tê lệch
Tê lệch
138841-402
138851-402
16 - Rp 1/2 - 16
20 - Rp 1/2 - 20
MX
MX
Tê treo tường
Măng xông
Nối giảm
Co 90°
Chếch 45°
Vòng Ép
Bắt buộc với mọi khớp nối ép
THIẾT BỊ ỐNG CẤP NƯỚC RAUTITANCác dòng sản phẩm
132300-005
132300-100
132310-005
132310-100
132320-005
132320-050
132330-005
132330-050
132340-005
132350-005
132360-005
Ống thẳng 16 x 2.2 x 5M
Cuộn 16 x 2.2 x 100M
Ống thẳng 20 x 2.8 x 5M
Cuộn 20 x 2.8 x 100M
Ống thẳng 25 x 3.5 x 5M
Cuộn 25 x 3.5 x 50M
Ống thẳng 32 x 4.4 x 5M
Cuộn 32 x 4.4 x 50M
Ống thẳng 40 x 5.5 x 5M
Ống thẳng 50 x 6.9 x 5M
Ống thẳng 63 x 8.6 x 5M
160061-001
160062-001
160063-001
160064-001
160065-001
160066-001
160067-001
160068-001
160069-001
230348-001
230358-001
139792-001
137089-001
230328-001
230338-001
137175-001
137074-001
137084-001
20 - 16 - 20
25 - 16 - 25
25 - 20 - 25
32 - 16 - 32
32 - 20 - 32
32 - 25 - 32
40 - 20 - 40
40 - 25 - 40
40 - 32 - 40
50 - 20 - 50
50 - 25 - 50
50 - 32 - 50
50 - 40 - 50
63 - 20 - 63
63 - 25 - 63
63 - 32 - 63
63 - 40 - 63
63 - 50 - 63
PX
PX
PX
PX
PX
PX
PX
PX
PX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
160071-001
160072-001
160073-001
160074-001
160075-001
20 - 20 - 16
25 - 25 - 16
25 - 25 - 20
32 - 32 - 20
32 - 32 - 25
PX
PX
PX
PX
PX
160031-001
160032-001
160033-001
160034-001
160035-001
137155-001
137165-001
16
20
25
32
40
50
63
PX
PX
PX
PX
PX
MX
MX
160081-001
160082-001
160085-001
160086-001
160091-001
160092-001
20 - 16 - 16
25 - 16 - 16
25 - 20 - 20
32 - 20 - 20
32 - 25 - 25
40 - 32 - 32
PX
PX
PX
PX
PX
PX
160103-001
160083-001
160084-001
160087-001
160089-001
20 - 25 - 16
25 - 16 - 20
25 - 20 - 16
32 - 20 - 25
32 - 25 - 20
PX
PX
PX
PX
PX
160101-001
160102-001
160104-001
160106-001
16 - 20 - 16
16 - 25 - 16
20 - 25 - 20
25 - 32 - 25
PX
PX
PX
PX
160001-001
160002-001
160003-001
160004-001
160005-001
139771-002
139781-002
16
20
25
32
40
50
63
PX
PX
PX
PX
PX
MX
MX
160011-001
160012-001
160013-001
160014-001
160015-001
139741-002
139751-002
16
20
25
32
40
50
63
PX
PX
PX
PX
PX
MX
MX
160041-001
160042-001
160043-001
160044-001
138018-001
160047-001
137863-001
137843-001
138019-001
137853-001
20 - 16
25 - 16
25 - 20
32 - 25
40 - 25
40 - 32
50 - 32
50 - 40
63 - 40
63 - 50
PX
PX
PX
PX
MX
PX
MX
MX
MX
MX
160021-001
160022-001
160023-001
160024-001
160025-001
139882-001
137873-001
16
20
25
32
40
50
63
PX
PX
PX
PX
PX
MX
MX
160052-001
160053-001
160054-001
160055-001
137094-001
137104-001
20
25
32
40
50
63
PX
PX
PX
PX
MX
MX
(PX)
(MX)
(PX)
(PX)
(MX)
(PX)
(PX)
(MX)
(PX)
(MX)
(PX)
(PX)
(MX)
(PX)
(MX)
(PX)
(MX)
(PX)
(MX)
Phụ kiện RAUTITAN Phụ kiện RAUTITAN Phụ kiện RAUTITANMô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm) Mô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm) Mô tả Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Máng đớ ống
3m/chiều dài
Đầu nối Thẳng, ren ngoài
Đầu nối Thẳng, ren trong
Đầu nối Vòi Thẳng có đệm
Đai định hướng 90o x 3D có lò xo
(MX) (PX)
(MX) (PX)
Prepared by BU GT AAPrices are subjected to change without prior notification Page 6 Date: Dec 01, 2009
Đai dịnh hướng 45o x 3D có lò xo
(MX) (PX)
(MX) (PX)
Prepared by BU GT AAPrices are subjected to change without prior notification Page 6 Date: Dec 01, 2009
Đai định hướng 90o x 5D không lò xo
Prepared by BU GT AAPrices are subjected to change without prior notification Page 7 Date: Dec 01, 2009
Đai định hướng 45ox5D - không lò xo
Cút ren ngoài
Cút ren trong
Cút ren trong treo tường
138441-405
138451-405
16 - Rp 1/2
20 - Rp 1/2 MX
MX
Cút ren trong dài treo tường Nút ống
Van Cửa RAUTITAN
218661-001
218662-001
218663-001
217425-001
217461-001
217426-001
217428-001
16 - R 1/2
20 - R 1/2
20 - R 3/4
25 - R 3/4
25 - R 1
32 - R 1
40 - 1-1/4
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
218664-001
137124-001
137305-001
218665-001
16 - Rp 1/2
16 - Rp 3/4
20 - Rp 1/2
20 - Rp 3/4
MX
MX
MX
MX
*
217429-001*
106511-001
217431-001*
138591-405
16 - Rp 1/2
20 - Rp 1/2
20 - Rp 3/4
25 - Rp 3/4
MX
MX
MX
MX
216995-001
218614-001
216996-001
139281-002
216997-001
139101-002
139091-002
16 - Rp 1/2
20 - Rp 1/2
20 - Rp 3/4
25 - Rp 1/2
25 - Rp 3/4
32 - Rp 3/4
32 - Rp 1
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
216989-001
218609-001
216990-001
216991-001
218611-001
139181-002
216992-001
218612-001
218613-001
216993-001
216994-001
139711-002
139721-002
16 - R 1/2
16 - R 3/4
20 - R 1/2
20 - R 3/4
25 - R 1/2
25 - R 1/2
25 - R 3/4
25 - R 1
32 - R 3/4
32 - R 1
40 - R 1-1/4
50 - R 1-1/2
63 - R 2
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
MX
139551-002
139561-002
139571-002
139912-001
139922-001
139932-001
16 - G 1/2
20 - G 1/2
20 - G 3/4
25 - G 3/4
25 - G 1
32 - G 1
MX
MX
MX
MX
MX
MX
138033-001
138043-001
138053-001
138063-001
138073-001
138083-001
138093-001
16
20
25
32
40
50
63
138881-002
138891-002
138351-002
138641-002
261153-001
16
20
25
32
32 (5D)
139121-002
139131-002
138911-002
138921-002
16
20
25
32
258408-002
258798-002
257249-002
16
20
25
265729-001
268624-001
268634-001
16
20
25
217433-001
217434-001
16
20
MX
MX
208896-001
215583-001
215585-001
215586-001
215587-001
16
20
25
32
40
PX: Material: PPSU, Color: BlackMX: Material: DZR Brass, Color: Natural Brass
© REHAU Có thể có sai sót và thay đổi.
SEA005 BT 04.2018
Tài liệu này được bảo vệ theo bản quyền. Tất cả các quyền dựa trên tài liệu này đều được bảo vệ. Không phần nào trong ấn phẩm này có thể được dịch, sao chép hoặc gửi đi dưới bất kỳ hình thức hoặc bất kỳ phương tiện tương tự nào, điện tử hoặc cơ học, sao chụp, ghi âm hoặc cách khác, hoặc được lưu trữ trong hệ thống phục hồi dữ liệu.
Chỉ dẫn bằng lời nói và bằng văn bản của chúng tôi liên quan đến các ứng dụng kỹ thuật được dựa trên kinh nghiệm và chính xác theo sự hiểu biết của chúng tôi, nhưng được cung cấp mà không có sự bắt buộc nào.Chúng tôi sẽ không có bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến bồi thường đối với các sản phẩm của REHAU được sử dụng trong các trường hợp vượt ra ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi hoặc dùng cho các ứng dụng khác ngoài những ứng dụng đã được chỉ định.Chúng tôi đề nghị nên kiểm tra sự phù hợp của bất kỳ sản phẩm REHAU nào dành cho ứng dụng được dự định. Việc sử dụng và gia công các sản phẩm của chúng tôi không nằm trong tầm kiểm soát của chúng tôi và vì thế hoàn toàn thuộc trách nhiệm của quý vị. Tuy nhiên, trong trường hợp trách nhiệm pháp lý được xem xét thì bất cứ bồi thường nào đều sẽ được giới hạn ở giá trị của mặt hàng được chúng tôi cung cấp và quý vị sử dụng.Chúng tôi đảm bảo chất lượng nhất quán của các sản phẩm của chúng tôi tuân theo thông số kỹ thuật và các điều kiện bán hàng chung của chúng tôi.
REHAU Branches in Asia Pacific :SINGAPORE – Văn phòng Khu vực Châu Á Thái Bình Dương1 King George’s Avenue, REHAU Building, Singapore 208557 Điện thoại: +65 6392-6006 Fax: +65 6392-6116
ÚC Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Quốc gia Điện thoại: 1300 768 033 TRUNG QUỐC ĐẠI LỤC Bắc Kinh Điện thoại: +86 10 6428-2956 Thành Đô Điện thoại: +86 28 8628-3218 Quảng Châu Điện thoại: +86 20 8776-0343 / 3646 Hồng Kông Điện thoại: +852 2898-7080 Thành Đảo Điện thoại: +86 532 8667-8190 Thẩm Dương Điện thoại: +86 24 2287-5807 Thượng Hải Điện thoại: +86 21 6355-1155 Thái Thương Điện thoại: +86 512 5337-2888 Đài Bắc Điện thoại: +886 2 8780-3899 Tây An Điện thoại: +86 29 6859-7000 ẤN ĐỘ Bangalore Điện thoại: +91 80 2222-0014 Mumbai Điện thoại: +91 22 6148-5858 New Delhi Điện thoại: +91 11 4848-5600 Pune Điện thoại: + 91 21 3567-4301 / 4340 INDONESIA Jakarta Điện thoại: +62 21 4587 1030 NHẬT BẢN Tokyo Điện thoại: +81-3-3292-8337 NEW ZEALAND Auckland Điện thoại: +64 9 2722-264 PHILIPPINES Manila Điện thoại: +63 2 654-5120 THÁI LAN Bangkok Điện thoại: +66 2763-5100 VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: +84 8 3823-3030www.rehau.com