học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 học chương trình tiến sĩ...

13

Upload: others

Post on 27-Dec-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí
Page 2: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

2

Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 – 10/2010 tại Đại học Quốc gia Thành

Phố Hồ Chí Minh.

- Từ năm 6/2011 đến 4/2018: Giảng viên chính, Phó trưởng Bộ môn Toán học, Khoa

Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ.

- Từ năm 5/2018 đến nay: Giảng viên chính, Phó trưởng Khoa, Khoa Khoa học Tự

nhiên, Trường Đại học Cần Thơ.

Chức vụ Hiện nay: Phó Trưởng khoa, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học

Cần Thơ;

Chức vụ cao nhất đã qua: Phó Trưởng khoa, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường

Đại học Cần Thơ.

Địa chỉ cơ quan: Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ, Khu II,

đường 3/2, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Điện thoại cơ quan: 02923872091; Địa chỉ E–mail: [email protected];

Fax: 02923872091.

Hệ số lương:

– Hiện nay: 5.42

– Trước khi nghỉ hưu (nếu đã nghỉ hưu): .......................

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có) :......................................

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ................năm.....................

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có) :............................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời

điểm hết hạn nộp hồ sơ):..............................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 9 tháng 9 năm 1995, ngành: Sư phạm Toán học,

chuyên ngành: Sư phạm Toán học.

Nơi cấp bằng ĐH: Trường Đại học Cần Thơ, Việt Nam.

– Được cấp bằng ThS ngày 31 tháng 8 năm 2004, ngành: Toán học, chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học.

Nơi cấp bằng ThS: Trường Đại học Cần Thơ, Việt Nam.

– Được cấp bằng TS ngày 16 tháng 10 năm 2010, ngành: Toán học, chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học.

Nơi cấp bằng TS: Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Page 3: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

3

– Được cấp bằng TSKH ngày.....tháng......năm.., ngành:.., chuyên ngành: …

Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước): ...........

10. Đã được công nhận chức danh PGS ngày…tháng….năm..., ngành:…

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư tại HĐCDGS cơ sở: Trường Đại

học Cần Thơ.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư tại HĐCDGS ngành, liên ngành:

Toán học.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

- Nhận dạng thống kê (bài toán phân loại, phân tích chùm) và ứng dụng.

- Chuỗi thời gian mờ và ứng dụng.

- Phân tích số liệu.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn 15 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS và 05 đề tài nghiên

cứu khoa học của sinh viên.

- Chủ nhiệm 04 đề tài NCKH cấp cơ sở và 01 đề tài NCKH cấp bộ. Tất cả nghiệm

thu đều đạt kết quả xuất sắc.

- Đã công bố 30 bài báo KH, trong đó có 14 bài báo khoa học trên tạp chí quốc tế

có uy tín (13 bài trong các tạp chí thuộc SCIE và 01 bài thuộc tạp chí Scopus), 04 bài

báo khoa học từ các hội nghị quốc tế được xuất bản bởi các nhà xuất bản uy tín (Springer,

Taylor & Francis, IEEE Explore) và 12 bài báo khoa học trên các tạp chí quốc gia thuộc

lĩnh vực nghiên cứu.

- Số lượng sách đã xuất bản: 07, trong đó 06 giáo trình và 01 tài liệu tham khảo

thuộc nhà xuất bản có uy tín trong nước.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất: 05 bài báo KH theo các hướng

nghiên cứu của ứng viên được đăng trong tạp chí thuộc hệ thống SCIE gần đây:

(1) Tai V.V. (2019). An improved fuzzy time series forecasting model using

variations of data. Fuzzy Optimization and Decision Making, 18(2): 151-173.

Thông tin tạp chí: ISSN: 1568-4539, SCIE, IF: 2.022, Q1. Springer.

(2) Tai V.V. and Nghiep L.D. (2019). A new fuzzy time series model based on

cluster analysis problem. International Journal of Fuzzy Systems, 21(3): 852

Page 4: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

4

–864.

Thông tin tạp chí: ISSN: 1562-2479, SCIE, IF: 2.396, Q1. Springer.

(3) Thao N.T., Tai V.V. (2017). A new approach for determining the prior

probabilities in the classification problem by Bayesian method. Advance in

Data Analysis and Classification, 11: 629–643.

Thông tin tạp chí: ISSN: 0266 - 4763, SCIE, IF: 1.653, Q2. Springer

(4) Tai V.V., Trung N.T., Trung V.D., Vinh H.H., Thao N.T. (2017). Modified

genetic algorithm-based clustering for probability density functions. Journal

of Statistical Computation and Simulation, 87(10): 1964–1979.

Thông tin tạp chí: ISSN: 0094-9655, SCIE, IF: 0.893, Q2. Taylor & Francis.

(5) Tai V.V. (2017). L1 – distance and classification problem by Bayesian method.

Journal of Applied Statistics, 44(3): 385 – 401.

Thông tin tạp chí: ISSN: 0266-4763, SCIE, IF: 0.717, Q3. Taylor & Francis.

15. Khen thưởng:

- Bằng khen Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo 2010-2011.

- Bằng khen Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo 2016-2017.

- Từ khi tốt nghiệp Thạc sĩ đến nay, ứng viên đã công tác tại đơn vị liên tục 15

năm, trong đó có 13 năm đạt được danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.

16. Kỷ luật: Không

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ

1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá)

- Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của giảng viên tại trường đại học.

- Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ của nhà giáo trong suốt các năm công tác tại

Trường Đại học Cần Thơ.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

Tổng số 22 năm.

TTNăm học

Hướng dẫn NCS

HD luận văn ThS

HD đồán, khoá luận tốt nghiệp

ĐH

Giảng dạy

Chính Phụ ĐH SĐH

1 2012-2013 0 0 03 04 450 90

2 2013-2014 0 0 03 04 420 90

Page 5: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

5

3 2014-2015 0 0 02 04 400 120

4 2015-2016 0 0 03 04 420 120

3 thâm niên cuối

5 2016 -2017 0 0 02 04 450 120

6 2017-2018 0 0 02 04 400 120

7 2018-2019 0 0 0 04 500 120

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Anh văn

a) Được đào tạo ở nước ngoài :

– Học ĐH ; Tại nước: .............

– Bảo vệ luận án ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước : ...........

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: ........

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: …số bằng:..; năm cấp:....

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ : ..........

– Nơi giảng dạy (cơ sơ đào tạo, nước): ...........

d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...........

3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ C (do Trường Đại học Cần Thơ cấp)

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS:

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượng Trách nhiệmThời gian

hướng dẫn

Cơ sởđào tạo

Năm được cấp

bằngNCS HV Chính Phụ

1Nguyễn Thị

Kim NhiênX X

11/2012-

11/2013

Trường Đại học Cần Thơ

2013

2Dương Thị

Bé BaX X

11/2012-

11/2013

Trường Đại học Cần Thơ

2013

3Nguyễn Văn Truyên

X X11/2012-

11/2013

Trường Đại học Cần Thơ

2013

4Nguyễn Thị

Kim HiếuX X

11/2013-

11/2014

Trường Đại học Cần Thơ

2014

Page 6: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

6

5Nguyễn Trang Thảo

X X11/2013-

11/2014

Trường Đại học Cần Thơ

2014

6Lương Thị

Mai HiênX X

11/2013-

11/2014

Trường Đại học Cần Thơ

2014

7 Lê Thạnh Em X X11/2014-

11/2015

Trường Đại học Cần Thơ

2015

8 Bùi Hải Vương X X11/2014-

11/2015

Trường Đại học Cần Thơ

2015

9Đổng Yến Nghi

X X11/2015-

11/2016

Trường Đại học Cần Thơ

2016

10Bùi Khánh Duy

X X11/2015-

11/2016

Trường Đại học Cần Thơ

2016

11Nguyễn Thành Luận

X X11/2015-

11/2016

Trường Đại học Cần Thơ

2016

12Trần Văn Tuấn

X X11/2016-

11/2017

Trường Đại học Cần Thơ

2017

13Nguyễn Hoàng Yến

X X11/2016-

11/2017

Trường Đại học Cần Thơ

2017

14Lê Thị Kim Ngọc

X X11/2017-

11/2018

Trường Đại học Cần Thơ

2018

15Nguyễn Văn Pha

X X11/2017-

11/2018

Trường Đại học Cần Thơ

2018

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

5.1 Trước khi bảo vệ Tiến sĩ: 0

5.2 Sau khi bảo vệ Tiến sĩ: 7 sách được xuất bản

TT Tên sáchLoại sách

Nhà xuất bản và năm xuất bản

Sốtác giả

Viết một mìnhhoặc chủ biên, phần biên soạn

Xác nhận của CS GDĐH

1Nhận dạng

thống kê

Giáo

trình

Đại học Cần

Thơ, 2012

0

02

Chủ biên, biên soạn 3 chương trong tổng số 4

chương (từ trang 1-115)

67/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016ISBN: 978-604-919-032-6

Page 7: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

7

2Thống kê xã hội

Giáo trình

Đại học

Cần Thơ, 2013

002

Chủ biên, biên soạn toàn bộ

phần lý thuyết của 6 chương (từtrang 1-152)

68/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016

ISBN: 978-604-919-032-5

3Thống kê ứng dụng trong sinh học

Giáo trình

Đại học Cần Thơ,

2013

002

Chủ biên, biên soạn 3 chương trong tổng số 4 chương (từ trang

1-119)

65/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016

4Xác suất thống kê

Giáo trình

Đại học Cần Thơ, 2015

002

Chủ biên, biên soạn toàn bộphần lý thuyết của 6 chương (từtrang 1-193)

64/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016ISBN: 978-604-

919-428-5

5Xử lý số liệu thống kê

Giáo trình

Đại học

Cần Thơ,

2016

002

Chủ biên, biên soạn 4 chương

trong tổng số 6 chương (từ trang

1-125)

66/GXN-ĐHCT

Ngày 08/6/2016ISBN: 978-604-919-592-1

6Phân tích sốliệu thống kê với R (tập 1)

Tham khảo

Giáo dục, 2016

03

Chủ biên, biên soạn 5 chương trong tổng số 9 chương (từ trang 1-82)

126/GXN-ĐHCT

Ngày 15/3/2017ISBN: 978-604-0-09594-7

7Thống kê dựbáo

Giáo trình

Đại học Cần Thơ, 2018

03

Chủ biên, biên soạn từ chương 3 đến chương 6 (từtrang 110 đến trang 266)

24/GXN-ĐHCTNgày 24/4/2019ISBN: 978 -604-

919- 036-9

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu

TTTên nhiệm vụ khoa học

và công nghệCN/PCN/

TKMã số và

cấp quản lýThời gian thực hiện

Thời gian nghiệm thu

1

Phân tích thống kê điểm học tập và rèn luyện của sinh viên Trường Đại học Cần Thơ giai đoạn 2007-2011

CNT2011 - 63 Cấp trường

10 tháng03/2011-12/2011

07/11/2011

2Chuỗi thời gian và ứng dụng trong dự báo đỉnh

CNT2014 -11Cấp trường

09 tháng04/2014-

28/11/2014

Page 8: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

8

lũ tại hai trạm đầu nguồn sông Tiền và sông Hậu

12/2014

3

Phân loại bằng phương pháp Bayes và ứng dụng trong đánh giá khả năng trả nợ vay tại ngân hàng

CNT2015 – 45Cấp trường

07 tháng6/2015-12/2015

18/12/2015

4

Phân tích thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên trường Đại học Cần Thơ

CNT2016 – 31Cấp trường

08 tháng5/2016-12/2016

19/12/2016

5

Khoảng cách L1 của các hàm mật độ xác suất ứng dụng trong bài toán phân loại và phân tích chùm

CNB2016-

TCT-02ĐTCấp bộ

24 tháng01/2016-12/2017

19/01/2018

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố:

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

TT Tên bài báoSốtác giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếukhoa học

Tạp chí quốc tế

uy tín (và IF)

Sốtrích dẫn của bài báo

Tập/số

TrangNămcông bố

Trước khi có bằng tiến sĩ

1.

Statistical discrimination analysis using the maximum function

03

Communicationin Statistics-Simulation andComputation

SCIE,IF:0.639

Q3Taylor & Francis

19 37(2)320-336 2008

2.

Ước lượng Bayes cho tỷ lệ trộn trong phân loại và nhận dạng hai tổng thể

03Tạp chí Phát triển KH&CN

11(1) 21-30 2008

3.

Sai số Bayes và khoảng cách giữa hai hàm mật độxác suất trong phân loại hai tổng thể

03Tạp chí Phát triển KH&CN

11(6) 23-37 2008

4.Clustering probability distributions

02Journal of Applied Statistics

SCIE,IF:0.717

Q3Taylor & Francis

21 37(11)1891-1910

2010

Page 9: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

9

Sau khi có bằng tiến sĩ

5.Sử dụng khoảng cách L1 trong phân tích phân biệt

02Tạp chí Ứng dụng toán học

11 15-36 2011

6.

Phân loại bằng phương pháp Bayes từ số liệu rời rạc

01Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ

23b 69-78 2012

7.

Dự báo sản lượng lúa Việt Nam bằng các mô hình toán học

01Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ

23b125-134

2012

8.

Phân tích thống kê đỉnh lũ tại trạm đo Châu Đốc trên Sông Hậu

01Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ

34a 33-44 2014

9.

Clustering for probability density functions based on genetic algorithm

03

International conference on Appliedmathematics in Engineering andReliability. CRC Press, 51-57 ISBN: 978-1-138-02928-8

Taylor & Francis

01 51-57 2016

10.

The prior probability in classifying two populations by Bayesian method

03

International conference on Appliedmathematics in Engineering andReliability. CRC Press, 51-57 ISBN: 978-1-138-02928-8

Taylor & Francis

02 35-40 2016

11.Bài toán phân loại và ứng dụng trong y học

02Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ

42a127-133

2016

12.

Phân tích thống kêtỉ lệ có việc làm của sinh viên Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường đại học Cần Thơ

02Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ

44c 56-61 2016

13.

Phân loại bằng phương pháp Bayes và bài toán đánh giá khả năng trả nợ vay ngân hang

01Tạp chí Ứng dụng toán học

10(2) 1-15 2016

Page 10: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

10

14.

Nhận dạng kết cấu bề mặt của các hình ảnh bằng phương pháp phân loại Bayes

03Tạp chí Ứng dụng toán học

10(2) 17-28 2016

15.

L1-distance and classification problem by Bayesian method

01Journal of Applied Statistics

SCIE,IF:0.717

Q3Taylor & Francis

05 44(3)385-401

2017

16.Fuzzy clustering of probability density functions

02Journal of Applied Statistics

SCIE,IF:0.717

Q3Taylor & Francis

08 44(4)583-601

2017

17.

A new approach for determining the prior probabilities in the classification problem by Bayesian method

02

Advances in Data Analysis and Classification

SCIE,IF:1.652

Q2Springer

04 11(3)629-643

2017

18.

Modified genetic algorithm-based clustering for probability density functions

05

Journal of Statistical Computation and Simulation

SCIE,IF:0.893

Q2Taylor & Francis

06 87(10)1964–1979

2017

19.

Fuzzy cluster analysis for probabilitydensity functions based on width criterion

03

Can Tho University Journal ofScience

7 37- 44 2017

20.

Textural features for image classification byBayesian method

03

international conference on natural computationFuzzy Systems and Knowledge Discovery

IEEE Explore

731-737

2017

21.

Cluster similar of cluster for probability density functions

02

Communication in Statistics-Theory and Methods

SCIE,IF:0.430

Q3Taylor & Francis

02 47(8)1792-1811

2017

22.

Some results of classification problem by Bayesian method

01Statistical Theory and Related Fields

Scopus,Taylor & Francis

01 2(2) 150 -157

2018

Page 11: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

11

andapplication in credit operation

23.

Similar coefficient of cluster for discrete elements

02Sankhya B, The Indian Journal of Statistics

ISI, IF: 0.150

Q4Springer

80(1)19 –36

2018

24.

Animproved fuzzy time series forecasting model

06

Econometrics for FinancialApplications, Studies in Computational Intelligence

Springer 03 760474-490

2018

25.

Classifying two populations by Bayesianmethod and applications

03Communications in Mathematics and Statistics

SCIE, IF:

0.730, Q2,

Springer

01 7141-161

2019

26.

An improved fuzzy time series forecasting model usingvariations of data

01

Fuzzy Optimization and Decision Making

SCIE, IF:

2.022,Q1

Springer.

03 18(2)151-173

2019

27.Cluster width of probability density functions

01Intelligent DataAnalysis

SCIE, IF:

0.691, Q3. IOS press

01 23(1)385-405

2019

28.

A new fuzzy time series modelbased on cluster analysis problem

02International Journal of Fuzzy Systems,

SCIE, IF:

2.396, Q1.

Springer

21(3) 852-864

2019

29.

Automatic genetic algorithm inclustering for discrete elements

03

Computation Statistics-Simulation andCommunication

SCIE, IF:

0.639, Q3.

Taylor & Francis.

doi.org/10.1080/03610918.2019.1588305.

1-18 2019

30.

Fuzzy cluster analysis of images based on their color

03Journal of Mathematical Applications

17(1) 1-19 2019

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: 0

Page 12: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

12

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế

Trong hai năm gần đây ứng viên đã nhận được 02 giải thưởng về công trình toán học:

(1) Gải thưởng Công trình Toán học năm 2017 (Số 4360/QĐ - BGDĐT, ngày

13/10/2017): Tai V.V. (2017). L1 – distance and classification problem by

Bayesian method. Journal of Applied Statistics, 44(3): 385 – 401.

(2) Giải thưởng công trình Toán học năm 2018 (Số 100/QĐ -VNCCCT, ngày

25/10/2018): Tai V.V., Thao N.T. (2017). Cluster similar of cluster for

probability density functions. Communication in Statistics - Theory and Methods,

47(8), 1792 - 1811.

TT Tên giải thưởngCơ quan/tổ

chức ra quyết định

Số quyết địnhvà ngày, tháng, năm

Số tác giả

1 Công trình Toán học 2017Bộ Giáo dục và Đào tạo

4360/QĐ - BGDĐT, ngày 13/10/2017

01

2 Công trình Toán học 2018Viện Toán cao cấp

100/QĐ -VNCCCT, ngày 25/10/2018

02

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học

(1) Chủ trì xây dựng chương trình đào tạo, cập nhật điều chỉnh chương trìnhngành Toán ứng dụng trình độ đại học được đào tạo tại trường Đại học Cần Thơ.

(2) Chủ trì xây dựng chương trình đào tạo, cập nhật điều chỉnh chương trình ngành Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học trình độ thạc sĩ được đào tạo tại trường

Đại học Cần Thơ.

(3) Tham gia chương trình nghiên cứu quốc tế (dự án DREAM) về biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Chủ nhiệm 04 đề tài nghiên cứu cấp cơ sở, 01 đềtài cấp Bộ nghiệm thu đạt kết quả xuất sắc, đang chủ nhiệm 01 đề tài cấp Bộ về dự báo đỉnh mặn cho một số tỉnh ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long (2019-2010).

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

Page 13: Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 –10/2010tại Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí

13

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH

Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước

pháp luật.

Cần Thơ, ngày 29 tháng 6 năm 2019

Người đăng ký

Võ Văn Tài

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC

- Về những nội dung “Thông tin cá nhân” ứng viên đã kê khai.- Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ giai đoạn

này.(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật)

Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2019

Dell
Textbox
02
Dell
Textbox
7