hĐcn không công chứng 15 tháng 27.11.14

7
Hợp đồng mẫu: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (mẫu 2) 1 TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG LONG AN IDICO HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƢỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHU DÂN CƢ TRUNG TÂM MỞ RỘNG Phường 6, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An (IDICO NEW CITY) CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ : Quyết định số 3461/QĐ - UBND do UBND tỉnh Long An cấp ngày 25/12/2009 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư trung tâm mở rộng, phường 6, thành phố Tân An, Long An. Giấy chứng nhận đầu tư số 50121000244 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An cấp ngày 14/12/2010. Quyết định số 1306/QĐ - UBND do UBND tỉnh Long An cấp ngày 26/04/2011 về việc giao đất cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Long An – IDICO. Căn cứ các tài liệu khác liên quan; Căn cứ thoả thuận của hai Bên. Hôm nay, ngày…..tháng….năm 2014 tại Văn phòng Công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng Long An IDICO, chúng tôi gồm có: BÊN CHUYỂN NHƢỢNG: (Sau đây gọi tắt là Bên A) CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG LONG AN IDICO Trụ sở chính: Đường số 1, KDC trung tâm P.6, Tp.Tân An, Tỉnh Long An. Điện thoại: (072) 3826497, Fax: (072) 3829337 Giấy ĐKKD số: 1100503295 do Sở KHĐT Tỉnh Long An cấp ngày 05/01/2006, thay đổi lần thứ 18 ngày 10/10/2014. Số tài khoản: 680.10.00000002.5 Tại Ngân hàng: TMCP Đầu tư và Pht triển Việt Nm chi nhnh Long An Đại diện bởi: Ông Nguyễn Xuân Tiến Chức vụ: Giám đc Giấy CMND số: 025502633, cấp ngày 15 thng 06 năm 2011 tại Công n Tp. Hồ Chí Minh. SỐ:.......................2014/IDICO-LINCO

Upload: kid

Post on 01-Oct-2015

6 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

hợp đồng mua bán đất mẫu

TRANSCRIPT

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    1

    TNG CNG TY U T PHT TRIN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

    TH V KHU CNG NGHIP VIT NAM c lp - T do - Hnh phc CNG TY C PHN U T XY DNG LONG AN IDICO

    HP NG

    CHUYN NHNG QUYN S DNG T

    KHU DN C TRUNG TM M RNG

    Phng 6, Thnh ph Tn An, Tnh Long An

    (IDICO NEW CITY)

    CC CN C PHP L :

    Quyt nh s 3461/Q - UBND do UBND tnh Long An cp ngy 25/12/2009 v

    vic ph duyt n quy hoch chi tit xy dng t l 1/500 d n Khu dn c

    trung tm m rng, phng 6, thnh ph Tn An, Long An.

    Giy chng nhn u t s 50121000244 do U ban nhn dn tnh Long An cp

    ngy 14/12/2010.

    Quyt nh s 1306/Q - UBND do UBND tnh Long An cp ngy 26/04/2011 v

    vic giao t cho Cng ty C phn u t Xy dng Long An IDICO.

    Cn c cc ti liu khc lin quan;

    Cn c tho thun ca hai Bn.

    Hm nay, ngy..thng.nm 2014 ti Vn phng Cng ty C phn u t

    xy dng Long An IDICO, chng ti gm c:

    BN CHUYN NHNG: (Sau y gi tt l Bn A)

    CNG TY C PHN U T XY DNG LONG AN IDICO

    Tr s chnh: ng s 1, KDC trung tm P.6, Tp.Tn An, Tnh Long An.

    in thoi: (072) 3826497, Fax: (072) 3829337

    Giy KKD s: 1100503295 do S KHT Tnh Long An cp ngy 05/01/2006, thay

    i ln th 18 ngy 10/10/2014.

    S ti khon: 680.10.00000002.5

    Ti Ngn hng: TMCP u t v Ph t trin Vit N m chi nh nh Long An

    i din bi: ng Nguyn Xun Tin Chc v: Gim c

    Giy CMND s: 025502633, cp ngy 15 th ng 06 nm 2011 ti Cng n Tp. H Ch Minh.

    S:.......................2014/IDICO-LINCO

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    2

    BN NHN CHUYN NHNG: (Sau y gi tt l Bn B)

    - ng/B:

    - CMND s: Ngy cp: Ni cp:

    - ch thng tr :

    - ch lin h:

    - in thoi : Email:

    Bng hp ng ny hai bn cng nhau tha thun k kt cc iu khon v vic

    chuyn nhng quyn s dng t vi ni dung nh sau:

    IU 1: I TNG CA HP NG

    1.1. Bng vn bn ny Bn A ng chuyn nhng cho Bn B quyn s dng t i

    vi th t thuc quyn s dng hp ph p c Bn A theo giy chng nhn Quyn s dng

    t s do S Ti nguyn Mi trng tnh Long An cp ngy , c

    nhng c im nh s u:

    Th t s:

    T bn s: 3

    Loi t: t th (ODT).

    Thi gi n s dng: lu di.

    Ngun gc t: Nh nc gi o c thu tin s dng t.

    1.2. Din tch: : m2 , trong :

    S dng chung : 0 m2.

    S dng ring : m2.

    1.3. ch th t: Khu dn c trung tm m rng Phng 6, thnh ph Tn An, tnh

    Long An.

    IU 2: GI CHUYN NHNG QUYN S DNG T

    2.1 Gi chuyn nhng : 360.000.000 VN (Bng ch : Ba trm s u mi triu

    ng).

    Gi trn b o gm thu gi tr gi tng (VAT).

    IU 3: PHNG THC V THI HN THANH TON

    3.1. Phng thc thanh ton:

    3.1.1. Bn B th nh to n cho Bn A bng tin mt hoc chuyn khon.

    Th nh to n bng tin mt: Ti Phng Ti chnh K to n Cng ty C phn u t xy dng Long An IDICO, ng s 1, Khu dn c trung tm Phng 6, Thnh ph Tn An, Tnh Long An.

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    3

    Chuyn khon: S ti khon 680.10.00000002.5 Ti Ngn hng TMCP u t v Ph t trin Vit N m chi nh nh Long An

    Ch ti khon: Cng ty C phn u t xy dng Long An IDICO.

    3.1.2. Tin th nh to n: Th nh to n bng tin Vit N m ng (VN).

    3.2 Thi hn thanh ton:

    Bn B thanh ton cho bn A theo 9 (chn) ln nh s u:

    S TT

    Thanh

    ton T l Thi hn Gi tr Bng ch

    1 Ln 1 20% Ng y khi k Hp ng chuyn nhng 72.000.000 By mi h i triu ng

    2 Ln 2 10% 03 th ng k t ngy th nh to n ln 1

    36.000.000 Ba mi su triu ng

    3 Ln 3 10% 02 th ng k t ngy th nh to n ln 2

    36.000.000 Ba mi su triu ng

    4 Ln 4 10% 02 th ng k t ngy th nh to n ln 3

    36.000.000 Ba mi su triu ng

    5 Ln 5 10% 02 th ng k t ngy th nh to n ln 4

    36.000.000 Ba mi su triu ng

    6 Ln 6 10% 02 th ng k t ngy th nh to n ln 5

    36.000.000 Ba mi su triu ng

    7 Ln 7 10% 02 th ng k t ngy th nh to n ln 6

    36.000.000 Ba mi su triu ng

    8 Ln 8 15% 02 th ng k t ngy th nh to n ln 7

    54.000.000 Nm mi bn triu ng

    9 Ln 9 5% Khi bn B nhn thng b o nhn GCNQSD

    18.000.000 Mi t m triu ng

    Tng 100% 360.000.000

    3.3 n gi trn khng bao gm:

    3.3.1 L ph trc b, ph cng chng v c c chi ph kh c c lin qu n theo quy nh

    c Nh nc.

    3.3.2 C c khon chi ph lin qu n n vic xin cp giy chng nhn quyn s dng t

    Bn B phi np cho Nh nc ti thi im c cp.

    IU 4 : KIM TRA V BN GIAO NN

    4.1 Thi gi n bn gi o nn t l 15 (mi lm) th ng k t ngy k kt hp ng

    ny.

    4.2 H i bn tho thun thi gi n bn gi o c th sm hn hoc chm hn 02 (hai)

    th ng so vi thi gi n bn gi o nn quy nh ti khon 4.1 c hp ng ny. Khi bn B

    thc hin th nh to n y theo tin quy nh, Bn A s thc hin bn gi o nn

    t theo quy nh ti Hp ng ny.

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    4

    4.3 Khi bn gi o nn t, Bn A v Bn B s lp bin bn bn gi o nn t c th.

    4.4 Nn t c xem l iu kin c nhn v bn gi o khi h i bn k bin

    bn bn gi o nn. M i trng hp khim khuyt (nu c) s c s ch theo iu

    kin bo hnh v khng c xem l c s t chi nhn Nn t. Bn A phi tun th

    cc quy inh v cht lng cng tr nh theo quy nh ph p lut.

    4.5 Bn A r thng b o nhn nn cho Bn B trc 15 (mi lm) ngy. n hn bn

    gi o nn m Bn B khng n nhn v bt c l do g (vi iu kin Bn B hon tt

    ngh v th nh to n) th xem nh nn t c bn gi o.

    4.6 Nu din tch nn t trn thc t, chnh lch so vi din tch quy nh trong hp

    ng ny th gi chuyn nhng Nn t s c iu chnh d trn t l phn trm

    chnh lch nhn vi gi tr nn t.

    4.7 Vic th nh to n phn chnh lch (nu c) s c thc hin trong vng 15 (mi

    lm) ngy k t ngy h i bn x c nhn vic o c.

    IU 5: QUYN V NGHA V CA HAI BN

    5.1 Quyn v ngha v ca Bn A

    5.1.1 Bn A phi bn gi o nn t c u t xy dng c s h tng c bn hon chnh cho bn B vo ngy bn gi o. m bo tin xy dng v thi gi n bn gi o nn theo quy nh ti iu 4 c hp ng ny.

    5.1.2 Chu m i chi ph v t chc xy dng c s h tng nh: H thng ng gi o thng, h thng cp tho t nc, h thng in, cy x nh h i bn ng theo quy hoch v tin k hoch c duyt.

    5.1.3 m bo tnh ph p l d n.

    5.1.4 Tin hnh lp bin bn cm mc gi o nn t cho bn B qun l, s dng din tch, ng t nh trng nh th thun trong hp ng v c c giy t lin qu n n quyn s dng th t.

    5.1.5 C ngh v bi hon m i thit hi cho bn B theo ph p lut hin hnh, nu c i cn tr, tr nh chp khi bn B nhn nn t s dng.

    5.2 Quyn v ngha v ca Bn B

    5.3 Th nh to n tin nhn chuyn nhng quyn s dng t, c c khon ph v l ph kh c nh th thun ghi trong hp ng.

    5.3.1 Np c c khon ph dch v, bo v mi trng, gi g n n ninh trt t trong qu tr nh s dng t theo quy nh c nh nc.

    5.3.2 C tr ch nhim qun l, trng coi phn t c gi o khng cho ngi kh c ln chim.

    5.3.3 Cng vi Bn A ng k quyn s dng t ti c qu n cp c thm quyn.

    5.3.4 T lm th tc xin lp t in k, in thoi, ng h nc s dng

    5.3.5 Xy dng nh trong din tch cm mc, khng c ln chim xung qu nh, xy dng ng quy hoch, ng thit k.

    IU 6: CAM KT CA CC BN

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    5

    6.1 Cam kt ca Bn A

    6.1.1 Th t chuyn nhng nu ti Hp ng ny thuc quyn s dng hp ph p c Bn A v c php chuyn nhng theo quy nh c ph p lut.

    6.1.2 Th t khng c tr nh chp v quyn s dng, khng c m bo cho bt c ngh v no.

    6.1.3 t khng b x l bng c c quyt nh c c qu n nh nc c thm quyn m Bn A ch chp hnh.

    6.2 Cam kt ca Bn B

    6.2.1 Nhng thng tin v nhn th n ghi trong hp ng ny l ng s tht.

    6.2.2 xem xt v bit r t nh trng hin hu c th t nhn chuyn nhng, k c c c giy t v ch quyn t v ng nhn chuyn nhng, ng thi c m kt khng khiu ni g .

    6.2.3 Vic gi o kt hp ng ny hon ton t nguyn, khng b di l hoc p buc.

    6.2.4 Thc hin ng v y tt c c c th thun ghi trong hp ng ny.

    IU 7 : IU KIN CHUYN GIAO QUYN V NGHA V CA BN B

    7.1 Bn B thc hin ng v ngh v th nh to n theo hp ng ny, Bn B c quyn chuyn gi o c c quyn v ngh v c m nh trong hp ng ny cho bn th 3 vo bt k thi gi n no khi hi c c iu kin s u:

    7.1.1 Vic chuyn gi o phi c thc hin thng qu Bn A v tun theo quy nh c Bn A trn c s phi ph hp vi c c quy nh c ph p lut. Mi mt ln thc hin vic chuyn gi o cho ngi kh c ng tn trn hp ng ny, Bn B phi np cho Bn A ph hnh chnh qun l chuyn gi o hp ng l 0,5% (Khng phy nm phn trm)/ tng gi tr hp ng.

    7.1.2 Bn B v bn nhn chuyn gi o phi chu tr ch nhim hon ton v c c khon thu (b o gm c thu thu nhp c nhn), l ph v ph tn kh c c lin qu n n vic chuyn gi o.

    7.1.3 Nu Bn B khng tun th c c quy nh v chuyn gi o quyn v ngh v th Bn B phi chu hon ton tr ch nhim v hu qu cho vic chuyn gi o gy r v lin i chu tr ch nhim i vi c c vi phm hp ng do bn nhn chuyn gi o gy r .

    IU 8 : PHT VI PHM HP NG

    8.1 Nu Bn B chm np tin theo phng thc th nh to n ti khon 3.2 iu 3 c

    hp ng trong vng 30 ngy k t ngy n hn np tin, th Bn B phi chu pht thm

    0,05% trn mi ngy chm np tnh trn tng s tin chm np. V nu qu 30 (b mi)

    ngy ny (ngy chm np) th Bn A c quyn n phng chm dt hp ng v Bn B

    phi chu pht 20% tng gi tr hp ng vi Bn A. S tin cn li c bn B s u khi

    cn tr tin pht nu trn s c hon li trong vng 10 ngy sau khi Bn A chuyn

    nhng quyn s dng l t cho Bn th b .

    8.2 Nu bn A chm gi o nn t theo quy nh ti iu 4 nu trn th bn A phi

    chu pht thm 0,05% trn mi ngy chm gi o nn tnh trn s tin nhn. V nu qu

    30 (b mi) ngy (ngy chm gi o) th Bn B c quyn n phng chm dt hp ng

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    6

    v Bn A phi chu pht 20% tng gi tr hp ng vi Bn B v Bn A phi hon li

    ton b tin m Bn B np trong vng 10 ngy.

    IU 9 : S KIN BT KH KHNG

    9.1 S kin bt kh kh ng l s kin xy r ngoi tm kim so t c bn b nh hng

    nh thin t i, chin tr nh, ni lon, ph hoi, th y i ph p lut, hoc nhng t nh trng

    khn cp do C qu n Nh nc tuyn b S kin bt kh kh ng .

    9.2 Vic thc hin ngh v hp ng c c c bn s c nh ch trong thi gi n xy

    r S kin bt kh kh ng. Tuy nhin, bn b nh hng do S kin bt kh kh ng phi:

    9.2.1 Nh nh chng gi thng b o ng y cho bn ki khi nhn thy rng m nh khng th

    thc hin c ngh v do S kin bt kh kh ng.

    9.2.2 Dng m i n lc gim thiu s nh hng c s kin bt kh kh ng.

    9.2.3 Tip tc thc hin ngh v c m nh theo Hp ng ny (b o gm c c ngh v

    thanh ton) trong phm vi c th.

    IU 10 : IU KHON V TH TN, LIN LC

    10.1 Bt k thng b o, yu cu, thng tin (thng bo) pht sinh hoc c lin qu n n

    Hp ng ny phi c lp bng vn bn. Thng b o c coi l c nhn nu gi

    n ch c c c bn nh nu ti phn u c Hp ng ny bng th, in tn, fax

    hoc gi o t y. Bn nhn chuyn nhng phi thng b o cho Bn chuyn nhng bit v

    th y i ch lin lc (nu c).

    IU 11 : IU KHON CHUNG

    11.1 Tt c c c Ph lc hp ng nh km (nu c) u l mt phn khng th tch ri

    v c hiu lc ph p l km theo Hp ng ny.

    11.2 M i s i, b sung hp ng (nu c) phi c h i bn th thun k kt thnh

    Ph lc nh km. C c ph lc c gi tr nh hp ng v l mt phn khng th t ch ri

    c hp ng ny.

    11.3 Hp ng ny c lp thnh 04 (bn) bn bng ting Vit, c gi tr nh nh u,

    Bn A gi 02 (hai) bn, Bn B gi 02 (hai) bn thc hin.

    11.4 Hp ng ny c hiu lc k t ngy k v chm dt hiu lc sau khi Bn B hon

    thnh tt c c c ngh v trong hp ny v k kt hp ng mi vi bn A ti Phng

    cng chng lm th tc cp giy Chng nhn quyn s dng t./.

    BN B

    BN A

    GIM C

    (y l hp ng mu)

    NGUYN XUN TIN

  • Hp ng mu: Hp ng chuyn nhng quyn s dng t (mu 2)

    7