hiỆp ĐỊnh ĐỐi tÁc xuyÊn thÁi bÌnh...
TRANSCRIPT
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ
XUYÊN THÁI BÌNH DƢƠNG CPTPP:
CƠ HỘI, THÁCH THỨC VỚI
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆT NAM
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
PHÕNG HỘI NHẬP VÀ ĐẦU TƢ
2019
CPTPP VÀ TƢƠNG QUAN VỚI CÁC CAM
KẾT THƢƠNG MẠI TRƢỚC ĐÓ
0
20
40
60
80
100
1995 ATIGA
2007 WTO
CPTPP
Các nội dung đưa vào cam kết quốc tế
Mở cửa thuế quan chung
Mở cửa thuế quan nhập khẩu nông sản
Tiếp cận thị trường đối tác
MỨC ĐỘ CAM KẾT MỞ CỬA CHUNG CỦA
CÁC THÀNH VIÊN CPTPP
80
85
90
95
100
JP CA MX PE CL AU NZ MY SG BN
Tiếp cận TTĐT KNXK của VN vào các nước Mở cửa TTVN
FTAs và các nội dung cam kết/ sẽ
cam kết - Nâng yêu cầu về hàm lượng khu vực sản phẩm sản
xuất từ nguồn lợi chung;
- Biện pháp SPS tiến bộ, minh bạch, dễ dự báo và hợp lý
- Sở hữu trí tuệ: bảo hộ dữ liệu thử nghiệm nông hóa phẩm trên cánh đồng
- Xóa bỏ trợ cấp khai thác; Chống IUU;
- Tạo thuận lợi hơn cho đầu tư trực tiếp nước, minh bạch hơn và có thể dự báo. Đảm bảo đầu tư với tiêu chuẩn cao; Cho phép nhà đầu tư nước ngoài được khởi kiện Chính phủ tại Trọng tài quốc tế theo quy tắc trọng tài khách quan
- Bảo vệ quyền lợi của người lao động; chống lao động trẻ em;
TIÊU CHÍ CAM KẾT LIÊN QUAN KHÁC
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG
CÁC NƢỚC
Nhật Bản
Nông sản Xóa bỏ thuế quan ngay: đối với 78% KNXK
Sau 5-6 năm xóa bỏ thuế quan cho các mặt hàng tiếp theo, đạt 88,5% KNXK.
Sau 15 năm: hơn 97 % KNXK được xóa bỏ thuế quan.
Nhật Bản không cam kết mở cửa thị trường gạo. Để tăng cường năng lực xuất
khẩu gạo của Việt Nam vào thị trường Nhật, Nhật Bản sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho Việt
Nam nhằm tăng khả năng trúng thầu hạn ngạch WTO của Nhật (300.000
tấn/năm)
So với Hiệp định Đối tác Việt Nam – Nhật Bản: cải thiện 38,4% dòng nông sản
Thủy sản Xóa bỏ thuế quan ngay đối với 91% KNXK. Trong đó có surimi, cá ngừ vây
vàng, sọc dưa
Sau 5-7 năm xóa bỏ thuế quan đối với 98,34% KNXK.
Sau 15 năm, 100% sản phẩm được xóa bỏ thuế
So với VJ EPA: cải thiện 64,8% dòng
Gỗ Xóa bỏ thuế quan ngay với 97% KNXK.
Sau 15 năm, 100% xóa bỏ thuế.
1 số dòng gỗ công nghiệp JP áp ngưỡng nhập khẩu với VN, ngưỡng này gấp 2-
2,5 lần khối lượng xuất khẩu hiện nay mặt hàng tương ứng vào JP
So với VJ: cải thiện 17,2 dòng
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG
CÁC NƢỚC
Mexico Canada
Nông
sản
Chỉ đạt mức xóa bỏ thuế quan ngay đối 37,41%
KNXK.
Sau 3-5 năm: 81% dòng về 0%, kim ngạch thấp.
Sau 16 năm: 95,28% dòng thuế về 0%, đạt 99,87%.
Trong đó, 62% kim ngạch thuộc lộ trình 10-16 năm.
Cắt giảm thuế trong 5-10 năm: gần 1%, chiếm
0,13% KN.
TRQ: áp dụng với 27 dòng (2,54% dòng)
Duy trì thuế suất đối với 13 dòng (1,22% dòng)
Xóa bỏ thuế quan ngay đối với xấp xỉ
100% kim ngạch xuất khẩu
Sau 5-10 năm: 98,9% dòng, 100%
KNXK được xóa bỏ thuế quan
Loại trừ, không cam kết: 1.1% dòng, cơ
bản là sản phẩm pho mát, VN không
XK
Thủy
sản
Xỏa bỏ thuế quan ngay và sau 3-5 năm: 60% dòng,
chiếm 99,33% KNXK. Trong đó có cá tra được xóa
bỏ thuế quan sau 2 năm
Sau 10-16 năm xóa bỏ thuế đối với 40% dòng còn
lại, chiếm 0,67% KN
A: 100%
Gỗ Xóa bỏ thuế quan đối với: 63,13% dòng, chiếm
86,27% KN
Sau 5-10 năm: xóa bỏ 100% dòng, chiếm 12,73%
KN
A: 100%
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG NÔNG
THỦY SẢN CÁC NƢỚC THEO NHÓM HÀNG HÓA
Mặt
hàng
Mở cửa thị trƣờng đối tác
Gạo
- 8 nước xóa bỏ thuế quan ngay
- Chile, Mexico: Xóa bỏ thuế có lộ trình 8-10 năm
- Nhật Bản không cam kết đối với mặt hàng này.
Cà phê
- 9 nước xóa bỏ thuế quan ngay đối với cà phê nguyên liệu HS 09 và cà phê hòa
tan HS 21: AU, NZ, CA, MY, SG, BN, CL, PE, JP
- Mexico cắt giảm 50-70% thuế suất, có lộ trình 5-10 năm.
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG NÔNG
THỦY SẢN CÁC NƢỚC THEO NHÓM HÀNG HÓA
Mặt
hàng
Mở cửa thị trƣờng đối tác
Hạt tiêu
- 09 nước xóa bỏ thuế quan ngay: AU, NZ, CA, MY, SG, BN, CL, PE, JP.
- Mexico xóa bỏ thuế có lộ trình 16 năm đối với hạt tiêu xanh
Hạt điều
- Các nước xóa bỏ thuế quan ngay
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG NÔNG
THỦY SẢN CÁC NƢỚC THEO NHÓM HÀNG HÓA
Mặt hàng Mở cửa thị trƣờng đối tác
Chè
Xóa bỏ thuế quan ngay: các nước trừ Nhật Bản, xóa bỏ lộ trình 5 năm
Rau quả
Xóa bỏ thuế quan ngay đối với rau quả nhiệt đới tươi Việt Nam có lợi thế xuất
khẩu.
Các sản phẩm chế biến, đóng hộp xóa bỏ với lộ trình 3-5 năm. Đối với dứa
ngâm đường, Nhật Bản xóa bỏ thuế lộ trình 10 năm
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG NÔNG
THỦY SẢN CÁC NƢỚC THEO NHÓM HÀNG HÓA
Mặt hàng Mở cửa thị trƣờng đối tác
Mật ong 9 nước xóa bỏ thuế quan ngay,
Riêng Nhật Bản xóa bỏ với lộ trình 7 năm
Đƣờng
Và sản
phẩm
đƣờng
6 nước xóa bỏ thuế quan ngay: Canada, Úc, New Zealand, Brunei, Malaysia,
Singapore;
Peru và Chile: xóa bỏ thuế quan nhưng áp dụng hệ thống điều chỉnh thuế nhập
khẩu nếu trong nước có biến động giá.
Nhật Bản: cam kết hạn ngạch TPP đối với đường tiêu dùng thông thương
nhưng lượng hạn ngạch nhỏ không đáng kể.
Các sản phẩm đường được xóa bỏ với lộ trình 4-16 năm tùy dòng.
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG NÔNG
THỦY SẢN CÁC NƢỚC THEO NHÓM HÀNG HÓA
Mặt hàng Mở cửa thị trƣờng đối tác
Thủy sản
Xóa bỏ thuế quan ngay và một số ít dòng xóa bỏ sau 2-3 năm với hầu hết sản
phẩm thủy sản sơ chế chương 03 gồm: cá tra, cá ngừ (vây vàng, sọc dưa), tôm,
thịt cua, nhuyễn thể khác.
Xóa bỏ thuế có lộ trình từ 5-10-15 năm với sản phẩm chế biến
Gỗ và
sản phẩm
gỗ
Xóa bỏ thuế quan ngay đối với hầu hết sản phẩm xuất khẩu của Việt Nam, chiếm
từ 85-100% kim ngạch xuất khẩu tùy từng đối tác.
Nhật Bản áp dụng lộ trình 15 năm đối với các mặt hàng gỗ cây lá kim ván ép và
áp dụng quy chế ngưỡng nhập khẩu đối với một vài mặt hàng nhưng đảm bảo lợi
ích xuất khẩu của Việt Nam
MỨC ĐỘ MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG CHĂN NUÔI
Mặt
hàng
Mở cửa thị trƣờng Việt Nam
Thịt
lợn
-Thuế suất hiện tại: 10-15%
Thịt lợn các mảnh tươi, ướp lạnh: xóa bỏ lộ trình 10-13 năm tùy dòng cụ thể
Đối với Thịt lợn cắt mảnh đông lạnh: xóa bỏ lộ trình 8 năm, cắt giảm 1% so với
thuế suất cơ sở ngay khi có hiệu lực
Thịt lợn ngâm muối: xóa bỏ lộ trình 8 năm
Nội tạng đỏ của lợn: xóa bỏ lộ trình 5-7 năm
Sản phẩm chế biến: xóa bỏ lộ trình 8 đến 11 năm
Thịt gà -Thuế suất hiện tại: 10-25%
Thịt gà nguyên con, tươi, ướp lạnh, phụ phẩm: xóa bỏ lộ trình 12 năm
Thịt gà các mảnh tươi, ướp lạnh, đông lạnh: xóa bỏ lộ trình 10-12 năm tùy dòng
cụ thể
Sản phẩm chế biến: xóa bỏ lộ trình 8 đến 11 năm
MỨC ĐỘ MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THEO CAM
KẾT TẠI WTO
Mặt hàng Mở cửa thị trƣờng Việt Nam
Đƣờng
-Thuế suất hiện tại: 25-40%
- Nhập khẩu theo hạn ngạch WTO
Hạn ngạch theo WTO, lộ trình xóa bỏ thuế trong hạn ngạch là 11 năm.
Trứng -Thuế suất hiện tại: 30%
- Nhập khẩu theo ngạch WTO
Hạn ngạch theo WTO, lộ trình xóa bỏ thuế trong hạn ngạch là 6 năm.
MỨC ĐỘ MỞ CỬA THỊ TRƢỜNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THEO CAM
KẾT TẠI WTO
Mặt hàng Mở cửa thị trƣờng Việt Nam
Muối -Thuế suất hiện tại: 15-30%
- KNNK thế giới 2013: Theo hạn ngạch WTO
Hạn ngạch theo WTO, lộ trình xóa bỏ thuế trong hạn ngạch là 11 năm.
Lá thuốc lá -Thuế suất hiện tại:
- KNNK thế giới 2013: theo hạn ngạch WTO
Có cải thiện so với cam kết tại WTO.
Hạn ngạch TPP: 500 MT
Thuế trong hạn ngạch thuế giảm về 0% trong 11 năm;
Ngoài hạn ngạch, xóa bỏ thuế lộ trình 21 năm.
QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG
CPTPP
Khu vực và linh hoạt
Linh hoạt, số ít thuần túy
Linh hoạt với nông sản chế
biến;thủy sản (trừ cá); Cá và lâm
sản về cơ bản là xuất xứ thuần túy hoặc xuất xứ khu
vực
HIỆP ĐỊNH
ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƢƠNG VÀ
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆT NAM
CÁC QUY ĐỊNH VỀ
ÁP DỤNG BIỆN PHÁP SPS
Định nghĩa: SPS là bất cứ một biện pháp (quy định) nào nhằm
bảo vệ cuộc sống hoặc sức khỏe con người, động vật, thực vật
trong lãnh thổ quốc gia khỏi nguy cơ:
Xâm nhập, hình
thành, hoặc lây lan
Thực phẩm Bênh tật truyền
qua
Ngăn ngừa, hạn chế
thiệt hại đối với
quốc gia
Dịch hại, các loại
bệnh động vật
Sử dụng không đúng
phụ gia thực phẩm
Động vật Sâu hại/bệnh xâm
nhập
Các tổ chức hữu cơ
mang mầm bệnh
Tạp chất/độc chất Thực vật Hình thành sâu
hại/bệnh
Các tổ chức hữu cơ
gây bệnh
Tổ chức hữu cơ gây
bệnh trong thực
phẩm đồ uống, thức
ăn chăn nuôi
Các sản phẩm động
vật/thực vật
Lây lan dịch hại
Hạn chế đôi với hoa
quả từ vùng bị đánh
dấu có dịch ruồi đục
quả.
Dư lượng tối đa
(MRLs) hóa chất
trong hoa quả,
nhiễm bẩn thịt gia
cầm do salmonella;
Cấm nhập do FMD,
HPAI
Bảo vệ từ việc vô
tình nhập các loại cỏ
dại hoặc sâu hại
One Vision, One Identity, One Community 18
Hiệp định WTO/SPS
Tên đầy đủ: Hiệp định về việc Áp dụng
các biện pháp An toàn thực phẩm và kiểm
dịch động, thực vật của WTO. (Hiệp định
WTO/SPS).
Biện pháp SPS: toàn bộ các quy định pháp
luật của quốc gia về SPS.
3 Tổ chức tham chiếu: Codex
Alimentarius, IPPC, OIE.
SPS và tác động thương mại
Để bảo vệ tính mạng, sức khoẻ con người, động vật, thực vật, mỗi quốc gia đều ban hành một hệ thống các biện pháp SPS tại lãnh thổ nước mình. Đây quyền chính đáng, cần thiết và được thừa nhận.
Tuy nhiên, trên thực tế, trong một số trường hợp các biện pháp này đã bị lạm dụng, gây ra cản trở bất hợp lý cho thương mại quốc tế (ví dụ nước nhập khẩu đặt điều kiện, tiêu chuẩn SPS quá cao khiến hàng hoá nước ngoài khó có thể thâm nhập thị trường nội địa).
Hiệp định CPTPP
Chương 7, 18 Điều
Mục tiêu:
◦ bảo vệ sức khỏe con người, động vật hoặc thực vật trong lãnh thổ thành viên đồng thời thúc đẩy và mở rộng thương mại thông qua việc tận dụng các cách thức đa dạng để giải quyết và tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề SPS;
◦ tăng cường và xây dựng trên cơ sở Hiệp định SPS
◦ tăng cường thông tin, tham vấn và hợp tác giữa các nước thành viên đặc biệt là các cơ quan chức năng;
◦ đảm bảo các biện pháp SPS thực thi không tạo rào cản bất hợp lý;
◦ nâng cao minh bạch hóa
◦ khuyến khích xây dựng và thông qua các tiêu chuẩn quốc tế
BIỆN PHÁP SPS TRONG CPTPP
TẠO THUẬN LỢI VÀ PHẢI CẦN THIẾT VÀ CHỨNG CỨ KHOA HỌC
CÔNG NHẬN TƢƠNG ĐƢƠNG
VÙNG MIỄN HOẶC GẦN NHƢ MIỄN DỊCH
MINH BẠCH HÓA BIỆN PHÁP
BIỆN PHÁP KHẨN CẤP
CHỨNG NHẬN, TỰ CHỨNG NHẬN CHỨNG NHẬN ĐIỆN TỬ
KIỂM TRA DỰA TRÊN RỦI RO, CÓ THÔNG BÁO/ THANH TRA
THAM VẤN KỸ THUẬT, ĐẶC BIỆT LÀ KHI PHÁT SINH TRANH CHẤP HOẶC VƢỚNG MẮC NHẤT THỜI
HỢP TÁC KỸ THUẬT
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TẠI TPP
Đánh giá sơ bộ
Chương SPS trong cả hai Hiệp định đều lấy WTO/SPS làm nền tảng.
Mở rộng và tập trung quy định vào các quy trình, thủ tục, cơ chế thực thi và các hoạt động hợp tác.
Mức độ cam kết ATIGA không sâu, chủ yếu khẳng định lại các quy định và nguyên tắc của Hiệp định WTO/SPS
Cam kết CPTPP chi tiết hơn đối với một số vấn đề đặc biệt là Thanh tra, Kiểm tra nhập khẩu, Chứng thư.
Bảng so sánh cam kết SPS
WTO/SPS CPTPP
Quyền và nghĩa vụ Khẳng định lại WTO
Ủy ban SPS Có Riêng
Điểm liên lạc Có Có
Điều kiện khu vực Có Chi tiết hơn
Công nhận tương đương Có Chi tiết hơn
Phân tích nguy cơ Có Chi tiết hơn
Thanh tra Tổng quát Chi tiết hơn
Kiểm tra nhập khẩu Tổng quát Chi tiết hơn
Chứng thư Tổng quát Chi tiết hơn
Minh bạch hóa Có Có
Trường hợp khẩn cấp Biện pháp Biện pháp
Hợp tác Hỗ trợ kỹ thuật Có
Giải quyết tranh chấp Có Riêng
Halal Không Loại trừ khỏi SPS
HOA KỲ, NHẬT BẢN, EU, TRUNG QUỐC:
RÀO CẢN CHÍNH ĐỐI VỚI NÔNG THỦY SẢN
NHẬP KHẨU VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
Nguyễn Thùy Linh
Phòng Hội nhập và Đầu tư, Vụ Hợp tác quốc tế
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Rào cản theo từng công đoạn của
quy trình/ chuỗi sản xuất Công
đoạn sản xuất
nguyên liệu (1)
• Trên cánh đồng/Tại trang trại/Khu nuôi/Vùng khai thác (quản lý thuốc bảo vệ thực vật, thuốc kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi, nhật ký khai thác….)
Công đoạn chế biến (2)
• Vận chuyển, thu mua (điều kiện bảo quản trong quá trình vận chuyển và đảm bảo tính hợp pháp của dòng luân chuyển hàng hóa)
• Tại cơ sở chế biến: khử trùng (chiếu xạ, xử lý hơi nước nóng, xử lý lạnh, đông lạnh ngay lập tức)
Đƣa ra thị
trƣờng (3)
• Chứng nhận/Giấy phép/Các loại hình cấp phép
• Nhà nhập khẩu
Thống kê của WTO về việc áp dụng
các Biện pháp kỹ thuật
Mức độ áp dụng tính theo nhóm biện pháp
Sức khỏe Động vật, Thịt và các sản phẩm thịt: 40%
Sức khỏe Thực vật: 26%
An toàn thực phẩm: 28%
Khác: 6%
Mức độ áp dụng tính theo thị trƣờng
Hoa Kỳ: 3083 (SPS), TBT (1698), đang thực thi 661 đối với 66 mặt hàng
Nhật Bản: 658 (SPS), 855 (TBT), đang thực thi 24/ 6 (sphg) đối với 3/6
nhóm hàng
Trung Quốc: 1289 (SPS), 1316 (TBT), 117 với 37 mặt hàng, 2 biên pháp ap
dụng sg phương, đang đưa ra 1170 đối với 509 mặt hàng
EU: 745 (SPS), 1278 (TBT), 140 biện pháp hiện hành
Rào cản đối với các sản phẩm thực vật Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp kỹ thuật Biện pháp
khác
Trái cây,
Rau và
Hoa,
Cây cắt
cành
Hoa Kỳ
APHIS (Cơ quan Bảo vệ thực vật) Q-55, Q-56
Nộp hồ sơ đánh giá rủi ro dịch bệnh (PRA) gồm (1-GAP, FSMA
và FDA: kiểm soát dư lượng các lọa thuốc được sử dụng), (2) và
(3 – T105). Cấp phép nhập khẩu theo quy trình đánh giá rủi ro đa
chỉ số
Phải được cơ quan quản lý Việt Nam cấp Chứng nhận Kiểm dịch
Trình chứng thư theo mẫu thống nhất giữa hai chính phủ
Chưa được
chấp thuận
biện pháp
khử trùng
thay thế
Khử trùng bằng Chiếu xạ (T105)đối với Thanh long, nhãn, vải,
chôm chôm, xoài, vú sữa.
Nước XK cạnh tranh: Thái Lan và Phil
Chương trình tự chứng nhận An toàn thực phẩm theo hướng dẫn
của FDA (FDA-VQIP) hoặc
HACCP (Phân tích rủi ro và Ngưỡng kiểm soát quan trọng), đảm
bảo ATTP được xử lý thông qua phân tích và kiểm soát sinh học,
hóa học, và các mối nguy vật lý từ sản xuất nguyên liệu, mua sắm
và xử lý, đến sản xuất, phân phối và tiêu thụ thành phẩm.
Chứng nhận
ATTP của
bên thứ ba
CITES/ESA PPQ Form 621 và PPQ Form 587.
Dãn nhãn đối với sản phẩm công nghệ sinh học
Rào cản đối với các sản phẩm thực vật
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờn
g NK
Biện pháp kỹ thuật Biện
pháp
khác
Trái cây,
Rau và
Hoa,
Cây cắt
cành
Nhật
Bản
Áp dụng biện pháp quản lý ở tất cả 3 công đoạn
(1) Chứng nhận kiểm soát chất cấm và dư lượng do cơ quan
quản lý nn cấp; truy xuất nguồn gốc và mã vùng trồng;
kiểm soát dịch bệnh tại vùng trồng
(2) Đưa ra quy định cụ thể về xử dụng hơi nước nóng để
khử trùng
(3) Giấy chứng nhận Kiểm dịch do cơ quan quản lý VN cấp.
Chứng nhận cũng được quy đinh chi tiết các thông tin
trên mẫu; các lô hàng khi nhập khẩu vào Nhật phải điền
Mãu thông báo hàng hóa nhập khẩu trước
https://www.mhlw.go.jp/english/topics/importedfoods/dl/1-3.pdf
Ghi
nhãn
Các loại trái cây VN đã được xuất khẩu: chanh (Limes), dứa,
chuối, dừa, xoài và thanh long
Cấm nhập khẩu: cây còn dính đất
Có quy định khác với sản phảm Bio
Rào cản đối với các sản phẩm thực vật Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp Kỹ thuật Biện
pháp
khác
Trái cây,
Rau và
Hoa,
Cây cắt
cành
Trung
Quốc
Chuyển quyền thanh kiểm tra hàng hóa nhập khẩu sang
cơ quan hải quan Trung Quốc. Các quy định kiểm tra hiện
vẫn đang áp dụng các quy định đã có do AQSIQ , MoA,
CFDA, NHFPC ban hành.
Theo đó, áp dụng quản lý đối với tất cả sản phẩm nông
ngư nghiệp. Cơ bản giảm sát từ (1) (2) và (3).
(1) Thanh tra và đánh số vùng trồng, kiểm soát dư lượng
thuốc. Áp dụng theo Codex. Cấp phép cho vùng XK
tại CAA
(2) Quy định cụ thể về đóng gói, vận chuyển và ghi nhãn
sản phẩm và phụ gia sản phẩm
(3) Chứng thư của cơ quan quản lý VN
Ghi
nhãn
Trái cây được Nhập khẩu: thanh long, dưa hấu, vải, nhãn, chuối, xoài, mít và chôm chôm.
Có quy trình quản lý riếng đối với sản phẩm bio, ví dụ:
ngô, đậu tương, hạt bông, hạt cà chua
Danh sách quy định cụ thể đối với từng mặt hàng
Rào cản đối với các sản phẩm thực vật
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp Kỹ thuật Biện
pháp
khác
Trái cây,
Rau và
Hoa,
Cây cắt
cành
EU
Về cơ bản EU có quy định áp dụng với Trái cây, rau và hoa
thoáng, không quy định chặt chẽ.
(1) Không áp dụng đánh giá rủi ro
(2) Không yêu cầu
(3) Công bố tiêu chuẩn áp dụng chung và Kiểm tra ngẫu
nhiên tai cảng. Cho phép áp dụng tự chứng nhận hoặc
chứng nhận của Bên thứ 3 hoặc cơ quan quản lý
Ghi
nhãn;
Kiểm
tra tại
cảng
Kiểm soát riêng đối với sản phẩm Bio
EU đang nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chuẩn chung để áp
dụng sps đói với toàn bộ mặt hàng thực vật. Dự thảo đã
được tham vấn tại WTO và hiện đang hoãn áp dụng
Rào cản đối với Gạo và SP gạo,
Cà phê, Tiêu, Điều Nhó
m
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp Biện pháp
khác
Gạo
và
Ngũ
cốc
Hoa Kỳ Áp dụng chung với nhóm hàng thực vật
Nhật Bản Có quy định riêng về giống gạo, biện pháp an toàn,
giám sát vùng tương tự các sản phẩm thực vật.
Luật An toàn thực phẩm.
Không áp dụng quy định BVTV đối với chè, cà phê,
tiêu
NK cơ chế
riêng đối với
gạo; Bình ổn giá
đối với lương
thực thiết yếu.
TRQs
Trung
Quốc
Ngoài các quy định tương tự sản phẩm thực vật,
Ngũ gốc và gạo khi nhập khẩu vào Trung Quốc có
quy định chặt hơn
Luật Ngũ cốc;
TRQ
EU Có yêu cầu riêng về công nhận giống gạo và chất
lượng;
Áp dụng quy định riêng về chỉ tiêu kiểm tra, lấy
mẫu đối với hạt tiêu
Rào cản đối với các sản phẩm động vật
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp kỹ thuật Biện
pháp
khác
Thịt và
sản phẩm
thịt
Mỹ; EU;
Nhật Bản
Quy định rất chặt chẽ, ngoài những yêu cầu áp
dụng chung, áp dụng yêu cầu kỹ thuật riêng, mẫu
chứng thư riêng biệt
Trung
Quốc
Kiểm soát ở 03 công đoạn của Chuỗi nhưng có
Quy định bổ sung đối với Sữa và sản phẩm sữa.
Truy xuất nguồn gốc,; Đăng ký cơ sở sản xuất;
Đánh giá rủi ro; Hồ sơ nhập khẩu; Chứng nhận an
toàn và thông quan trước khi hàng xuất đi; Nhập
khẩu vào các cảng chỉ định; Kiểm tra giám sát vận
chuyển
Quy định riêng về thanh tra an toàn kiểm dịch đối
với thịt AQSIQ Decree 136
Rào cản đối với các sản phẩm động vật
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp kỹ thuật Biện
pháp
khác
Loại khác:
Mật ong,
Tổ yến,
Sữa
Hoa Kỳ Yêu cầu dư lượng kháng sinh bằng 0 đối với mật
ong
Nhật Bản
Trung
Quốc
Kiểm soát ở 03 công đoạn của Chuỗi nhưng có
Quy định bổ sung đối với Sữa và sản phẩm sữa.
Truy xuất nguồn gốc,; Đăng ký cơ sở sản xuất;
Đánh giá rủi ro; Hồ sơ nhập khẩu; Chứng nhận
an toàn và thông quan trước khi hàng xuất đi;
Nhập khẩu vào các cảng chỉ định; Kiểm tra giám
sát vận chuyển
Quy định riêng về thanh tra an toàn kiểm dịch đối
với sữa AQSIQ Decree 152. Chứng nhận An toàn
kiểm dịch riêng đối với sữa
Rào cản đối với thủy sản nuôi trồng
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp Kỹ thuật Biện pháp
khác
Thủy sản Hoa Kỳ Áp dụng đối với cá tra ở cả ba công đoạn (1), (2)
và (3) tương tự thịt và sản phẩm thịt
Ghi nhãn
Trung
Quốc
Áp dụng quy định chặt chẽ và rất nhiều yêu cầu
kỹ thuật theo Luật An toàn thực phẩm, áp dụng
quy định song phương,
(1) Kiểm soát dịch bệnh, thuốc sử dụng tại vùng
nuôi; kiểm soát chất thải, dư lượng thuốc,
chất lượng nước…;
(2) Thanh tra kiểm tra Chất lượng và An toàn
thực phẩm
(3) Xin các loại chứng thư về chất lượng và giấy
phép nhập khẩu trực tiếp với cơ quan thẩm
quyền của Trung Quốc và Chứng nhận của
VN
Ghi nhãn,
quy định cụ
thể về
đóng gói
Rào cản đối với thủy sản nuôi trồng
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp Kỹ thuật Biện pháp
khác
Thủy sản EU Áp dụng đối với cá tra ở cả ba công đoạn (1), (2)
và (3) tương tự thịt và sản phẩm thịt
Ghi nhãn
Nhật Bản Áp dụng quy định chặt chẽ và rất nhiều yêu cầu
kỹ thuật theo Luật An toàn thực phẩm, áp dụng
quy định song phương,
(1) Kiểm soát dịch bệnh, thuốc sử dụng tại vùng
nuôi; kiểm soát chất thải, dư lượng thuốc,
chất lượng nước…;
(2) Thanh tra kiểm tra Chất lượng và An toàn
thực phẩm
(3) Xin các loại chứng thư về chất lượng và giấy
phép nhập khẩu trực tiếp với cơ quan thẩm
quyền của Trung Quốc và Chứng nhận của
VN
Ghi nhãn,
quy định cụ
thể về
đóng gói
38
Tính tƣơng đồng trong quản lý
• Quốc gia nộp hồ sơ SRT
Dán nhãn
• Sản phẩm phải đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi – dán nhãn
Chứng thƣ thanh kiểm tra
• Tất cả các lô hàng phải được chứng nhận
Hàng vào cảng
• Kiểm tra 100% lô hàng
Yêu cầu đối với cá tra nhập khẩu vào Hoa Kỳ từ 2017
Yêu cầu cụ thể ..\Compliance-Guideline-Siluriformes-Fish
(Vietnamese).pdf
Rào cản đối với thủy sản đánh bắt tự nhiên
Nhóm
mặt
hàng
Thị
trƣờng
NK
Biện pháp Kỹ thuật Biện pháp
khác
Cá Hoa Kỳ Tương tự sản phẩm nuôi trồng;
Yêu cầu các biện pháp kiểm soát IUU; Biện
pháp Quốc gia có cảng; Nhật ký khai thác
Nhật Bản Tương tự sản phẩm nuôi trồng;
Yêu cầu các biện pháp kiểm soát IUU, Biện
pháp quốc gia có cảng về sản lượng cá cập bờ,
Nhật ký khai thác
Trung
Quốc
Tương tự sản phẩm nuôi trồng;
EU Tương tự sản phẩm nuôi trồng;
Yêu cầu các biện pháp kiểm soát IUU, Biện
pháp quốc gia có cảng về sản lượng cá cập bờ,
Nhật ký khai thác
Các cuộc thƣơng thuyết kỹ thuật để
tiếp cận thị trƣờng đang triển khai
1. Trái cây: Bưởi chùm (Mỹ), Vú sữa, Chanh leo
(Nhật)
2. Thủy sản: Cá tra (Mỹ), Thủy sản đánh bắt tự
nhiên (EU); Tôm (Mỹ)
3. Thịt: không
4. Sữa: Trung Quốc
5. Rau: theo yêu cầu quy định chung không phải
triển khai theo mặt hàng
NGHĨA VỤ QUỐC TẾ TRONG
“BÌNH THƢỜNG MỚI” KỂ TỪ 2019 VÀ 2021
TRỢ CẤP ĐÁNH BẮT HẢI SẢN
XÓA BỎ
TRỢ CẤP KHAI THÁC
TRIỂN KHAI
IUU
TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN NGUỒN LỢI ĐÃ
BỊ KHAI THÁC QUÁ MỨC
NGHĨA VỤ QUỐC TẾ TRONG
“BÌNH THƢỜNG MỚI” KỂ TỪ 2019
CHỐNG ĐÁNH BẮT HẢI SẢN BẤT HỢP PHÁP
• QUỐC GIA TOÀN QUYỀN QUYẾT ĐỊNH BIỆN PHÁP THÍCH HỢP, CÓ HIỆU QUẢ
• THÔNG BÁO
• HỢP TÁC QUỐC TẾ
• NGĂN CHẶN HIỆU QUẢ
• BIỆN PHÁP QUỐC GIA CÓ CẢNG BIỂN
• BIỆN PHÁP QUỐC GIA TÀU TREO CỜ
• VÙNG ĐẶC QUYỀN KINH TẾ
UNCLOS FAO
LUẬT QUỐC
GIA
CÔNG ƢỚC
QUỐC TÊ
NGHĨA VỤ QUỐC TẾ TRONG
“BÌNH THƢỜNG MỚI” KỂ TỪ 2019:
CHỐNG THƢƠNG MẠI ĐỘNG THỰC VẬT HOANG DÃ
BỊ KHAI THÁC TRÁI PHÉP
• QUỐC GIA TOÀN QUYỀN QUYẾT ĐỊNH BIỆN PHÁP THÍCH HỢP, CÓ HIỆU QUẢ
• THÔNG BÁO
• HỢP TÁC QUỐC TẾ
• NGĂN CHẶN HIỆU QUẢ
• BẰNG CHỨNG ĐƢỢC QUỐC GIA THỪA NHẬN
• LÃNH THỔ DIỄN RA HÀNH VI TRÁI PHÉP
• CAM KẾT HIỆN TẠI
• NGHỊ QUYẾT
• VĂN KIỆN TRONG TƢƠNG LAI
CITES
LUẬT ÁP DỤNG KHÁC
(hoãn áp dụng)
LUẬT QUỐC GIA
VI PHẠM PHÁP LUẬT
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
CƠ HỘI THÁCH THỨC
Mở rộng thị trường xuất khẩu
Chuỗi cung ứng toàn cầu
Động lực cho tái cơ cấu
Vốn và khoa học công nghệ
Việc làm và thu nhập
Nâng cao chất lượng lao động
Minh bạch hóa; dễ dự báo hơn
TĂNG TRƢỞNG VÀ
TÁI CƠ CẤU
Năng lực cạnh tranh
Quy tắc xuất xứ
Dự báo thị trường kém
Vốn và công nghệ tiên tiến
Lao động phổ thông
Môi trường chính sách không đồng
bộ
NĂNG LỰC CẠNH
TRANH THẤP
NÔNG SẢN CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG
VỚI “BÌNH THƢỜNG MỚI”
Đầu tƣ đổi mới phƣơng thức sản xuất theo chuỗi cung ứng; chuỗi giá trị
Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất
Nghiên cứu phát triển sản phẩm; đƣa ra các loại sản phẩm đặc thù với các bộ gen
quý và điển hình
Thực hiện tốt tái cơ cấu
Thích ứng với điều kiện mới: dịch bệnh, biến đổi khí hậu
Giải pháp cụ thể khuyến nghị triển khai
• Tìm kiếm đầu ra
• Nghiên cứu thị trường và dự báo
• Ứng dụng KHKT và phát triển sản phẩm
• Nghiên cứu xây dựng kế hoạch phát triển và quy hoạch vùng trồng phù hợp
• Thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng kết nối
• Xây dựng và tăng cường kết nối
• Hợp tác giữa các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ
• Thúc đẩy hoạt động của các Hiệp hội
• Tăng cường chính sách
• Tập huấn nâng cao năng lực cho doanh nghiệp
• Kết nối giữa các cơ quan chuyên ngành và hơp tác các banh ngành địa phương Kết nối giữa các
thàn phần kinh tế và quản lý
Hình thành chuỗi
Thị trƣờng Thể chế, chính
sách và quy hoạch
THỦY SẢN CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG
VỚI “BÌNH THƢỜNG MỚI”
KẾ HOẠCH CHỐNG IUU
KẾ HOẠCH HTQT
ĐIỀU TRA NGUỒN LỢI
KHCN TRONG PHÁT TRIỂN NTTS
TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ VÙNG BIỂN VÀ
VÙNG BỜ
HOÀN THIỆN LUẬT PHÁP
VÀ TÁI CƠ CẤU
LÂM SẢN CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG
VỚI “BÌNH THƢỜNG MỚI”
Củng cố quản lý ở địa phƣơng
Tham gia tích cực vào các mạng lƣới đặc trách
Xây dựng và sửa đổi Luật/ quy định
Kế hoạch hợp tác quốc tế ngành lâm nghiệp, nhấn
mạnh CITES