hướng dẫn sử dụng · cảnh báo và biện pháp phòng ngừa về ddpcr ™ dx...

16
ddPCR Dx Universal Kit for QX200 ddPCR Dx System Hướng Dẫn Sử Dụng 17001379 UNITED STATES, Bio-Rad Laboratories, Inc., 45731 W. Las Positas Blvd, Pleasanton, CA 94588 FRANCE, Bio-Rad, 3 boulevard Raymond Poincaré, 92430 Marnes-la-Coquette 12005493VNrevB Tháng 4 năm 2018 192

Upload: others

Post on 07-Nov-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Hướng Dẫn Sử Dụng

17001379

UNITED STATES, Bio-Rad Laboratories, Inc., 45731 W. Las Positas Blvd, Pleasanton, CA 94588

FRANCE, Bio-Rad, 3 boulevard Raymond Poincaré, 92430 Marnes-la-Coquette

12005493VNrevBTháng 4 năm 2018

192

ii 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

BẢN DỊCHTài liệu sản phẩm có thể được trình bày bằng các ngôn ngữ khác trên phương tiện điện tử.

BẢNG CHÚ GIẢI KÝ HIỆU

Tuân Thu Pháp Luât Châu Âu Nhà Sản Xuât Đại Diện Được Ủy Quyền tại Liên Minh Châu Âu

Số Lô Hạn sử dung Dùng Cho Chẩn Đoán In Vitro

Giới Hạn Nhiệt Độ Số Danh Muc Tham Khảo Hướng Dân Sử Dung

Số Lượng Xet Nghiệm Để sử dung với Số Sê-ri

Chỉ Sử Dung Theo Chỉ Định Có Chứa Latex

BỘ PHẬN HỖ TRỢ KỸ THUẬT CỦA BIO-RADĐể được hỗ trợ và tư vân kỹ thuât, vui lòng liên hệ với bộ phân Hỗ Trợ Kỹ Thuât cua Bio-Rad. Tại Hoa Kỳ, bộ phân Hỗ Trợ Kỹ Thuât làm việc từ 5:00 sáng đến 5:00 chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu, giờ Thái Bình Dương.

Điện thoại: 1-800-424-6723

Fax: 1-510-741-5802

Email: [email protected] (dành cho khách hàng tại Hoa Kỳ và khách hàng quốc tế)

Dịch vu hỗ trợ kỹ thuât trực tuyến và thông tin liên hệ trên toàn thế giới được cung câp tại www.consult.bio-rad.com

THÔNG BÁO PHÁP LÝKhông được phep sao chep hoặc truyền tải bât kỳ phần nào trong ân bản này dưới bât kỳ hình thức nào hoặc bằng bât kỳ phương tiện nào, dù là phương tiện điện tử hay cơ học, bao gồm sao chup, ghi hoặc bằng bât kỳ hệ thống lưu trữ hoặc truy xuât thông tin nào, khi chưa được sự cho phep bằng văn bản cua Bio-Rad Laboratories.

Bio-Rad có quyền sửa đổi sản phẩm và dịch vu cua mình bât kỳ lúc nào. Sổ tay hướng dân này có thể được thay đổi mà không cần báo trước. Mặc dù đã cố gắng để đảm bảo sự chính xác, Bio-Rad không chịu trách nhiệm đối với bât kỳ lỗi nào hoặc đối với bât kỳ thiệt hại nào do việc áp dung hoặc sử dung thông tin này.

Excel và Microsoft là nhãn hiệu cua Microsoft Corporation.

FAM và VIC là nhãn hiệu cua Applera Corporation.

12005493VNrevB iii

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

TaqMan là nhãn hiệu cua Roche Molecular Systems, Inc.

EvaGreen là nhãn hiệu cua Biotium, Inc. Bio-Rad Laboratories, Inc. được Biotium, Inc. câp phep bán các loại thuốc thử có chứa thuốc nhuộm EvaGreen để sử dung trong PCR thời gian thực, chỉ cho muc đích nghiên cứu.

Máy luân nhiệt và máy luân nhiệt thời gian thực cua Bio-Rad được bảo vệ bởi một hoặc nhiều bằng sáng chế Hoa Kỳ sau đây hoặc các bản tương đương ở nước ngoài thuộc sở hữu cua Eppendorf AG: Bằng Sáng Chế Hoa Kỳ Số 6,767,512 và 7,074,367.

Sản phẩm này và/hoặc việc sử dung sản phẩm được bảo vệ bởi các yêu cầu bảo hộ trong các bằng sáng chế Hoa Kỳ và/hoặc các hồ sơ đăng ký câp bằng sáng chế Hoa Kỳ và ngoài Hoa Kỳ đang chờ phê duyệt thuộc sở hữu cua hoặc được câp phep cho Bio-Rad Laboratories, Inc. Việc mua sản phẩm bao gồm quyền giới hạn, không thể chuyển nhượng theo quyền sở hữu trí tuệ này để chỉ sử dung sản phẩm phuc vu cho muc đích nghiên cứu nội bộ. Không có quyền nào được câp cho muc đích chẩn đoán. Không có quyền nào được câp để cho phep sử dung sản phẩm cho bât kỳ loại ứng dung thương mại nào, bao gồm nhưng không giới hạn ở sản xuât, kiểm soát chât lượng hoặc các dịch vu thương mại, như dịch vu theo hợp đồng hoặc tính phí theo dịch vu. Có thể tìm hiểu thông tin liên quan đến giây phep cho các muc đích sử dung đó từ Bio-Rad Laboratories. Người mua/người dùng cuối chịu trách nhiệm có được các quyền sở hữu trí tuệ bổ sung cần thiết.

AN TOÀN VÀ TUÂN THỦ QUY ĐỊNHQX200™ System đã được thử nghiệm và được xác định tuân thu mọi yêu cầu áp dung cua các tiêu chuẩn an toàn và tiêu chuẩn điện từ sau đây:1. IEC 61010-1:2010 (bản sửa đổi lần 3), EN61010-1:2010 (bản sửa đổi lần 3). Thiết Bị Điện để Đo

Lường, Kiểm Soát và Sử Dung Trong Phòng Xet Nghiệm — Phần 1: Các yêu cầu chung2. EN 61326-1:2006 (Loại A). Thiết bị điện để đo lường, kiểm soát và sử dung trong phòng xet nghiệm.

Các yêu cầu EMC, Phần 1: Các yêu cầu chung3. UL 61010-1:2004, Thiết bị phòng xet nghiệm, Thiết Bị Xet Nghiệm & Đo Lường và Kiểm Soát Quy

Trình Công Nghiệp 4. CAN/CSA 22.2 Số 61010-1-04, Yêu Cầu về An Toàn đối với Thiết Bị Điện để Đo Lường, Kiểm Soát và

Sử Dung Trong Phòng Xet Nghiệm — Phần 1: Các Yêu Cầu Chung5. Thiết bị này tạo ra, sử dung và có thể phát xạ năng lượng tần số vô tuyến, và nếu không được lắp

đặt và sử dung theo sổ tay hướng dân, có thể gây nhiễu có hại cho truyền thông vô tuyến. Việc vân hành thiết bị này trong khu vực dân cư có thể gây nhiễu có hại, trong trường hợp này, người dùng phải tự chi trả chi phí khắc phuc nhiễu

Dâu CE cho biết rằng nhà sản xuât đảm bảo sản phẩm tuân thu các yêu cầu thiết yếu cua Chỉ Thị Châu Âu số 98/79/EC dành cho thiết bị y tế chẩn đoán in-vitro.

Dâu CSA cho biết rằng sản phẩm đã được thử nghiệm theo các tiêu chuẩn cua Canada và Hoa Kỳ, và đáp ứng yêu cầu cua những tiêu chuẩn áp dung này.

Thiết bị này đã được thử nghiệm và xác định là tuân thu với các giới hạn cho thiết bị kỹ thuât số Loại A, theo Phần 15 cua Các Quy Tắc FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung câp mức độ bảo vệ hợp lý khỏi nhiễu gây hại khi vân hành thiết bị trong môi trường thương mại.

Biểu tượng cua Chỉ Thị về Thiết Bị Điện và Điện Tử Thải Bỏ cho biết khi người dùng cuối muốn tiêu huy sản phẩm này, phải gửi sản phẩm đến các cơ sở thu gom riêng để phuc hồi và tái chế.

Chỉ nhân viên được đào tạo mới được phep sử dung thiết bị này.

iv 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Không đặt thiết bị ở vị trí gây khó khăn cho việc vân hành phích cắm nguồn điện. Phích cắm nguồn điện là thiết bị ngắt kết nối.

Không có bộ phân có thể bảo dưỡng nào bên trong.

Cảnh Báo và Biện Pháp Phòng Ngừa về ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ SystemDùng cho chẩn đoán in vitro. Chỉ dành cho nhân viên y tế sử dung.

Chỉ nhân viên đu năng lực được đào tạo về các quy trình xet nghiệm và hiểu biết rành re các nguy cơ tiềm ẩn mới được làm việc với bộ xet nghiệm này. Sử dung trang phuc bảo hộ, găng tay, phương tiện bảo vệ mắt/mặt phù hợp và thao tác phù hợp theo yêu cầu cua Tiêu Chuẩn Thực Hành Xet Nghiệm Tốt.

Đào Tạo về PPE (Thiết Bị Bảo Hô Cá Nhân)Nên sử dung găng tay phù hợp khi xử lý dầu và khay mâu. Các yêu cầu OSHA dành cho PPE được quy định trong Bộ Điều Lệ Liên Bang (CFR) tại 29 CFR 1910.132 (Các yêu cầu chung); 29 CFR 1910.138 (Bảo vệ bàn tay); 29 CFR 1926.95 (Các tiêu chí dành cho trang bị bảo hộ cá nhân tiêu chuẩn). Cần tiêu huy và thay thế găng tay đã giảm khả năng bảo vệ. Xem xet độc tính cua hóa chât và các yếu tố như thời gian tiếp xúc, bảo quản và nhiệt độ khi quyết định tái sử dung găng tay đã tiếp xúc với hóa chât. Các đặc tính hỗ trợ cho việc lựa chọn găng tay để xử lý máy móc, xet nghiệm, dầu và dung môi làm sạch: • Găng tay butyl được làm bằng cao su tổng hợp và bảo vệ chống peroxide, axit hydro uric, bazơ mạnh,

cồn, aldehyde và xeton • Găng tay cao su tự nhiên (latex) đem lại cảm giác thoải mái khi đeo và có độ bền keo, co giãn và độ

bền nhiệt vượt trội • Găng tay neoprene được làm bằng cao su tổng hợp và có độ dẻo cao, đem lại sự linh hoạt cho ngón

tay, mât độ cao và có khả năng chống rách; găng tay này có tác dung bảo vệ chống cồn, axit hữu cơ và kiềm

• Găng tay nitrile được làm bằng chât đồng trùng hợp và có thể bảo vệ khỏi các loại dung môi clo hóa như trichloroethylene và tetrachloroethene; loại găng tay này có thể bảo vệ khi xử lý dầu, mỡ, axit và chât ăn da.

12005493VNrevB 1

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Mục LụcBản dịch ........................................................................................................................................ iiBảng Chú Giải Ký Hiệu ................................................................................................................. iiBộ Phân Hỗ Trợ Kỹ Thuât cua Bio-Rad ....................................................................................... iiThông Báo Pháp Lý ...................................................................................................................... iiAn Toàn và Tuân Thu Quy Định .................................................................................................. iii

Cảnh Báo và Biện Pháp Phòng Ngừa về ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ System ............................................................................................................. ivĐào Tạo về PPE (Thiết Bị Bảo Hộ Cá Nhân) ..................................................................... ivThiết Bị Y Tế Chẩn Đoán In Vitro .........................................................................................3

Muc Đích Sử Dung .......................................................................................................................3Nguyên Lý Quy Trình ....................................................................................................................3Thuốc Thử & Vât Tư .....................................................................................................................4

Vât Liệu Được Cung Câp .....................................................................................................4Vât liệu cần dùng nhưng không được cung câp .................................................................5

Bảo Quản và Độ Ổn Định .............................................................................................................6Cảnh Báo và Biện Pháp Phòng Ngừa .................................................................................6Kiểm Soát Chât Lượng ........................................................................................................6

Thu Thâp Mâu Xet Nghiệm ...........................................................................................................6Chuẩn Bị Mâu & Phản Ứng ..........................................................................................................6

Phân Cắt DNA ......................................................................................................................7Phân Cắt DNA trong Phản Ứng ddPCR ..............................................................................7Phân Cắt DNA Trước Phản Ứng ddPCR ............................................................................7

Quy trình........................................................................................................................................7Quy trình làm việc ................................................................................................................7Chuẩn Bị & Thiết Lâp Phản Ứng .........................................................................................8Tạo Giọt Dịch Thu Công ......................................................................................................8Luân Nhiệt ............................................................................................................................9Thu Thâp và Phân Tích Dữ Liệu ..........................................................................................9

2 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

12005493VNrevB 3

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Thiết Bị Y Tế Chân Đoán In VitroTên Thường Gọi: Dx Universal Kit for QX200™ SystemTên: Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx Systemmã bộ phân: 17001379

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNGddPCR Dx Universal Kit for QX200 ddPCR Dx System (mã bộ phân: 17001379) là một bộ thuốc thử không đặc hiệu với chât phân tích và vât tư tiêu hao cần thiết để dùng trên QX200 Droplet Digital PCR System nhằm tạo và đọc các giọt dịch. Người dùng cuối cung câp xet nghiệm chẩn đoán, chât đối chứng và chât kiểm chuẩn.

NGUYÊN LÝ QUY TRÌNHddPCR DX Universal Kit for QX200 ddPCR Dx System là một bộ gồm các thuốc thử và vât tư tiêu hao cần thiết để chạy quy trình phản ứng ddPCR trên hệ thống QX200, ngoại trừ các chât mồi, (các) đầu dò và mâu.

*Cần thực hiện bước 0 nếu cần chuyển đổi RNA thành cDNA.

Dx Universal Kit được thiết kế và đóng gói để đơn giản hóa và cho phep sử dung QX200 ddPCR System ở chế độ mở. Cho phep phòng xet nghiệm phát triển xet nghiệm quan tâm mà không cần tính toán vât tư tiêu hao chung cần thiết cho thiết bị và công nghệ. Vì vây cho phep phòng xet nghiệm tâp trung hơn vào việc thiết kế các chât mồi, (các) đầu dò và chuỗi mâu.

Bộ này bao gồm ddPCR Dx Consumable Pack, ddPCR Dx Supermix Pack và ddPCR Droplet Reader Oil Pack.

*Bước 0: DNA/RNA

được chiết tách

Bước 1:Thiết Lập

Phảan Ứng

Bước 2:Tạo Giọt Dịch

Bước 3:Luân Nhiệt

Bước 4:Thu Thập và

Phân Tích Giọt Dịch

4 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

THUỐC THỬ & VẬT TƯ

Vật Liệu Được Cung Cấp

LƯU Ý: Tất cả Số Danh Mục dưới đây (12001921, 12002544 và 12002526) đều có trong ddPCR Dx Universal Kit for QX200 ddPCR Dx System

Số Danh Mục

Thành phần Số lượng Mô tả/Trình bày

17001379 ddPCR Dx Universal Kit for QX200 ddPCR Dx System

192 Phản Ứng

12003185 ddPCR 96-Well Plates 1 x 5 5 khay 96 giếng Dùng Được Ngay12003015 ddPCR Pierceable Foil Heat Seal 1 x 50 1 gói gồm 50 lá nhôm bịt kín nhiệt.

Dùng được ngay12003020 Dầu Tạo Giọt Dịch cho Đầu Dò 2 x 7 ml 2-7 ml chai dầu. Dùng được ngay12003018 DG8™ Cartridges 1 x 24 Gói 1-24 hộp tạo giọt dịch.

Dùng được ngay12003021 DG8 Gaskets 1 x 24 Gói 1-24 lá nhôm bịt kín.

Dùng được ngay12005493 Sổ Tay Hướng Dân 1 Hướng Dân Sử Dung cho ddPCR Dx

Consumable Pack

Số Danh Mục

Thành phần Số lượng Thể tích

12002544 ddPCR Dx Supermix Pack 2 1 mlRã đông đến nhiệt độ phòng trước khi sử dung Supermix cho QX200 System thu công.

Số Danh Mục

Thành phần Số lượng Thể tích

12002526 QXDx Droplet Reader Oil Pack 1 1 lDầu cho Máy Đọc Giọt Dịch dùng được ngay để dùng với QX200 System.

12005493VNrevB 5

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Vật liệu cần dung nhưng không được cung cấp

Mô tả Số Danh MụcQX200 Dx Digital Droplet PCR System 17000034

QX200 Droplet Reader, IVD• Phần Mềm QuantaSoft• Giá Giữ Khay (2)• Cáp USB 2.0• Dây Nguồn

120010451002636829711024

Gọi hỗ trợ kỹ thuâtGọi hỗ trợ kỹ thuât

QX200 Droplet Generator, IVD• Giá Đỡ Hộp Phân Tích• Dây Nguồn

12001049186-3051

Gọi hỗ trợ kỹ thuât

Mô tả Số Danh MụcPipet

• Pipet 20 μl để nạp mâu• Pipet 50 μl để chuyển giọt dịch• Pipet 8 kênh, 200 μl dùng cho dầu

Rainin L-20Rainin L8-50

Rainin L8-200

Mô tả Số Danh MụcĐầu Típ Pipet (đã lọc) Rainin GP-L10F

GP-L200F

Mô tảYêu cầu: Máy Luân Nhiệt có Thông Số Kỹ Thuât tương đương với thông số sau:

• Độ chính xác: +/- 0,2 °C• Độ đồng nhât: +/- 0,4 °C giữa các giếng trong vòng 10 giây• Khả năng dốc nhiệt điều chỉnh được có tỷ lệ dốc nhiệt yêu cầu: lên đến 2 °C/giây• Khoảng nhiệt độ: 0–100 °C

Mô tả Số Danh MụcPX1™ PCR Plate Sealer 181-4000

6 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

BẢO QUẢN VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH

ddPCR Dx Supermix Pack ổn định ở -25 °C đến -15 °C đến ngày hết hạn in trên nhãn. Sau khi rã đông, có thể bảo quản supermix ở 4 °C trong tối đa 2 tuần. Không khuyến cáo câp đông và rã đông supermix nhiều lần.

ddPCR Dx Consumable Pack ổn định ở 15–30 °C (nhiệt độ phòng) đến ngày hết hạn in trên nhãn.

ddPCR Dx Droplet Reader Oil Pack ổn định ở nhiệt độ ổn định 15–30 °C (nhiệt độ phòng) đến ngày hết hạn in trên nhãn.

Cảnh Báo và Biện Pháp Phòng Ngừa• Sản phẩm này Chỉ Sử Sung Trong Phòng Xet Nghiệm• Không sử dung vât liệu đã hết hạn sử dung• Luôn xử lý mâu theo các quy trình an toàn cua phòng xet nghiệm như Tài Liệu CLSI M291

• Bảo vệ thuốc thử khỏi nguồn nhiệt và nguồn ẩm• Mang thiết bị bảo hộ cá nhân trong khi xử lý tât cả các thuốc thử. Rửa tay kỹ sau khi thực hiện

xet nghiệm• Tiêu huy

Kiểm Soát Chất LượngddPCR Dx Supermix for Probes (Không dUTP) không chứa DNase và RNase gây nhiễm bẩn.

Duy trì thông số kỹ thuât nghiêm ngặt để đảm bảo tình trạng đồng nhât giữa các lô.

THU THẬP MẪU XÉT NGHIỆM• Thu thâp mâu xet nghiệm và dán nhãn phù hợp• Cần duy trì các mâu xet nghiệm đã thu thâp ở các điều kiện mà người dùng xác thực• Để đạt kết quả tối ưu, thu thâp các mâu máu toàn phần theo các kỹ thuât tiêu chuẩn tại mỗi cơ sở.

Thu thâp tối thiểu 5 ml mâu máu toàn phần trong ống có chứa EDTA là chât chống đông.• Tiến hành chuẩn bị mâu và phản ứng

CHUẨN BỊ MẪU & PHẢN ỨNGCần phải Chiết Tách Mâu. Vât liệu đầu vào cua quy trình ddPCR là DNA hoặc cDNA được chiết tách.

Người dùng cần thiết lâp và xác thực quy trình chuẩn bị chiết tách cu thể theo từng ứng dung.• Các phương pháp chuẩn bị mâu thường dùng để chiết tách DNA từ máu toàn phần hoặc lớp đệm

tương thích với các phương pháp ddPCR.• Các phương pháp chuẩn bị mâu thường dùng để chiết tách DNA từ mô FFPE tương thích với các

phương pháp ddPCR.• Để đạt kết quả tối ưu, cần thu thâp và chiết tách ít nhât 10 triệu (1x107) tế bào có nhân.

Khuyến Nghị cho Kết Quả Tối Ưu:• Tuân thu hướng dân và khuyến nghị chung cho hướng dân sử dung QX200 ddPCR System• Nồng độ DNA cua bộ gen người phải ở 30 pg ~330 ng mỗi 20 μl phản ứng đã phân cắt.

12005493VNrevB 7

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Phân Cắt DNAPhân đoạn DNA tạo ra từ việc phân cắt bằng enzym giới hạn trước khi tạo giọt dịch đem lại độ chính xác tối ưu bằng cách tách các bản sao gen nối tiếp, giảm độ nhớt cua mâu và cải thiện khả năng tiếp cân mâu đối với mâu đầu vào. Phân cắt bằng enzym giới hạn cải thiện hiệu suât chung cua PCR kỹ thuât số ở các ứng dung.

Khuyến nghị: Chọn enzym endonuclease giới hạn không cắt đơn vị siêu sao chep amplicon muc tiêu hoặc tham chiếu và không nhạy với methyl hóa. Ưu tiên enzym cắt bốn bazơ và enzym có độ chính xác cao.

Có thể sử dung hai Chiến Lược để thực hiện phân cắt bằng enzym giới hạn các mâu DNA: phân cắt trực tiếp trong phản ứng ddPCR trong khi thiết lâp hoặc phân cắt thông thường trước ddPCR.

Phân Cắt DNA trong Phản Ứng ddPCR• Có thể phân cắt DNA mâu hiệu quả bằng cách thêm trực tiếp các enzym giới hạn vào phản ứng

ddPCR.• Pha loãng enzym giới hạn bằng cách sử dung chât đệm pha loãng khuyến cáo theo hướng dân cua

nhà sản xuât, và 1 μl vào phản ứng ddPCR.• Khuyến cáo thêm khoảng 2–5 đơn vị enzym giới hạn vào mỗi 20 μl phản ứng ddPCR.• Thêm chât đệm enzym giới hạn có lượng muối cao có thể ức chế PCR kỹ thuât số và cần phải tránh

điều này.• Đã quan sát thây HaeIII, MseI, AluI, HindIIII và CviQI hoạt động tốt khi phân cắt trong các phản ứng

ddPCR.

Phân Cắt DNA Trước Phản Ứng ddPCR• Có thể tiến hành phản ứng phân cắt bằng Enzym Giới Hạn riêng biệt trước khi thiết lâp phản ứng

ddPCR.• Sử dung 5–10 đơn vị enzym mỗi microgram DNA, và 10–20 đơn vị enzym mỗi microgram DNA bộ gen.• Ủ phản ứng trong 1 giờ ở nhiệt độ khuyến cáo cho enzym giới hạn.• Không cần khử hoạt tính bằng nhiệt, nhưng có thể xem xet thực hiện nếu cần bảo quản dài hạn; không

khử hoạt tính bằng nhiệt trên 65 °C.• Không cần lọc DNA sau khi phân cắt bằng enzym giới hạn.• Sử dung dung dịch phân cắt pha loãng ít nhât là 10 lần để giảm thành phần muối cua mâu trong phản

ứng ddPCR.• Bảo quản DNA đã phân cắt ở -20 °C trở xuống.• Chuẩn bị hỗn hợp phản ứng ddPCR mà không có enzym giới hạn đã pha loãng.

QUY TRÌNH

Quy trình làm việc

*Cần thực hiện bước 0 nếu cần chuyển đổi RNA thành cDNA.

*Bước 0: DNA/cDNA

được chiết tách

Bước 1:Thiết Lập Phản Ứng

Bước 2:Tạo Giọt Dịch

Bước 3:Luân Nhiệt

Bước 4:Đọc Giọt Dịch, Thu Thập và

Phân Tích Dữ Liệu

8 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Chuân Bị & Thiết Lập Phản Ứng1. Rã đông tât cả thành phần supermix, chât mồi và đầu dò ở nhiệt độ phòng. Trộn đều bằng cách lắc

ống để đảm bảo độ đồng nhât vì có thể hình thành gradient nồng độ trong khi bảo quản ở -20 °C. Ly tâm thời gian ngắn để thu thâp thành phần ở đáy ống.

2. Chuẩn bị mâu ở nồng độ mong muốn trước khi thiết lâp hỗn hợp phản ứng.3. Chuẩn bị hỗn hợp phản ứng cho số phản ứng cần thiết.4. Tâp hợp tât cả các thành phần cần thiết, trừ mâu, phân chia các phân ước bằng nhau vào mỗi ống

phản ứng, và bước cuối cùng là thêm mâu vào mỗi ống phản ứng.5. Trộn đều bằng cách lắc ống. Ly tâm thời gian ngắn để đảm bảo tât cả các thành phần đều chìm

xuống đáy cua ống phản ứng. Để các ống phản ứng cân bằng ở nhiệt độ phòng trong khoảng 3 phút.

Thành phần Thể tích theoPhản ứng (μl) Nồng Đô Cuối Cung

ddPCR Supermix for Probes (Không dUTP) 12,5 1x20x chất mồi/đầu dò mục tiêu (FAM) 1,25 900 nM/250 nM 20x chất mồi/đầu dò tham chiếu (HEX/VIC) 1,25 900 nM/250 nM

Enzym giới hạn đã pha loãng (xem Phân Cắt DNA) 1 Biến thiên

Mẫu Biến thiên Tối đa 330 ng*Nước Không Có RNase & Dnase Biến thiên -Tổng Thể Tích 25 -

Bang 1* Nồng độ mâu >66 ng mỗi phản ứng và các ứng dung nhât định có thể cần phân cắt bằng enzym giới hạn để đạt khả năng phát hiện muc tiêu tối ưu. Nếu không cần phân cắt, chuẩn bị hỗn hợp phản ứng ddPCR mà không có enzym giới hạn đã pha loãng.

Sau khi hoàn thành bước chuẩn bị & thiết lâp phản ứng, chuyển sang bước 2 – Quy trình Tạo Giọt Dịch

Tạo Giọt Dịch Thủ CôngTham khảo Hướng Dân Sử Dung QX200 Dx Digital Droplet PCR System (MÃ THAM CHIẾU 10000046997) để biết hướng dân thiết lâp & sử dung chi tiết có hình ảnh.

QX200 Droplet Generator, IVD chuẩn bị các giọt dịch cho tối đa 8 mâu một lần. Mỗi bộ tám mâu mât ~2 phút để tạo giọt dịch (~30 phút cho khay 96 giếng)LƯU Ý: Tất cả 8 giếng trong hộp DG8 Droplet generator phải chứa mẫu hoặc không có chất đối chứng mẫu, và tất cả 8 giếng phải chứa dầu tạo giọt dịch.

Sau khi hoàn thành bước tạo giọt dịch, từ QX200 Droplet Generator, cẩn thân chuyển các giọt dịch vào khay 96 giếng sạch và bịt kín khay 96 giếng chứa giọt dịch bằng PX1 PCR Plate Sealer. Loại bỏ khay giọt dịch chứa các giọt ddPCR và bịt kín trong vòng 30 phút kể từ khi hoàn thành bước tạo giọt dịch.

Thực hiện theo hướng dân trong PX1 PCR Plate Sealer:• Đặt nhiệt độ máy bịt kín khay ở 180 °C và thời gian là 5 giây.• Chạm vào mũi tên để mở cửa khay PX1. Định vị khối đệm trên khay với mặt 96 giếng hướng lên trên.

Đặt khay 96 giếng vào khối đệm và đảm bảo rằng tât cả giếng trên khay đều thẳng hàng với khối đệm.

12005493VNrevB 9

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

• Phu khay 96 giếng bằng một tâm lá nhôm bịt kín có thể chọc thung. (Nhãn màu vàng trên túi bịt kín nhiệt Bio-Rad cho biết bề mặt bịt kín.) Không cố đặt khung lên khay đã phu bằng lá nhôm. Chỉ sử dung khung với các lá nhôm bịt kín khác.

• Sau khi khay 96 giếng nằm chắc chắn trên khối đệm và được phu bằng lá nhôm bịt kín có thể chọc thung, chạm vào nút Seal (Bịt Kín). Khay se đóng và bắt đầu quá trình bịt kín nhiệt.

• Khi hoàn thành quá trình bịt kín nhiệt, cửa PX1 se mở tự động. Lây khay khỏi khối để luân nhiệt. Lây khối khỏi PX1 Sealer.

• Kiểm tra để đảm bảo rằng tât cả các giếng trên khay đều được bịt kín; có thể nhìn thây điểm lõm cua giếng trên lá kim loại. Sau khi bịt kín, khay đã sẵn sàng để luân nhiệt.

Luân NhiệtSau khi bịt kín khay 96 giếng có chứa giọt dịch, đặt khay vào trong máy luân nhiệt để khuếch đại PCR.

Bước Luân Nhiệt Nhiệt Đô (°C) Thời Gian Tỷ Lệ Dốc

Nhiệt Số Chu Trình

Kích Hoạt Enzym 95 10 phút

2 °C/giây

1Biến tính 94 30 giây 40Ủ/Gia hạn 60 1 phút 40

Khử Hoạt Tính Enzym 98 10 phút 1

Giữ (tuy chọn) 4 Không xác định 1

Bang 2: Điều kiện luân nhiệt cho C1000 Touch Thermal Cycler của Bio-Rad*

* Sử dung nắp gia nhiệt được đặt ở 105 °C và đặt thể tích mâu ở 40 μl.

* Điều chỉnh điều kiện luân nhiệt như yêu cầu cho từng xet nghiệm cu thể.

CANH BAO: sử dụng tỷ lệ dốc nhiệt khác có thể tác động đến độ khuếch đại PCR và kết quả.

Thu Thập và Phân Tích Dữ Liệu1. Sau khi luân nhiệt, đặt khay 96 giếng đã bịt kín trong QX200 Dx Droplet Reader2. Mở phần mềm QX200 (QuantaSoft™) để thiết lâp bố trí khay mới theo thiết kế thí nghiệm cua bạn.3. Tham khảo Hướng Dân QX200 Dx Droplet Reader (Danh Muc Số 10000044967) để biết hướng dân

chi tiết.4. Chỉ rõ thông tin sau trong phần mềm:

• Tên Mâu• Loại thí nghiệm• Loại Supermix: ddPCR Supermix for Probes (Không duTP)• Tên Muc Tiêu• (Các) Loại Muc Tiêu: (Ch1 cho FAM và Ch2 cho HEX/VIC)

5. Chọn “Apply” (Áp Dung) để thiết lâp bố trí khay và chọn “OK” để kết thúc.6. Sau khi hoàn thành, chọn “RUN” (CHẠY) để bắt đầu quá trình đọc giọt dịch (Thu Thâp Dữ Liệu).7. Sau khi hoàn thành Thu Thâp Dữ Liệu, phân tích và xem xet kết quả.8. Kết quả được báo cáo dưới dạng bản sao/ μl cua phản ứng 1x ddPCR cuối cùng.

10 12005493VNrevB

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Lưu ý:

12005493VNrevB 11

ddPCR™ Dx Universal Kit for QX200™ ddPCR™ Dx System

Lưu ý:

Clinical Diagnostics Group

4000 Alfred Nobel Drive Hercules, California 94547Telephone (510) 724-7000FAX (510) 741-6373www.bio-rad.com/diagnostics

Australia, Bio-Rad Laboratories Pty. Ltd., Level 5, 446 Victoria Road, Gladesville NSW 2111 • Phone 61-2-9914-2800 • Telefax 61-2-9914-2888Austria, Bio-Rad Laboratories Ges.m.b.H., Hummelgasse 88/3-6, A-1130 Vienna • Phone 43-1-877-8901 • Telefax 43-1-876-5629Belgium, Bio-Rad Laboratories N.V., Winninglaan 3, BE-9140 Temse • Phone +32 (3)710-53-00 • Telefax +32 (3)710-53-01Brazil, Bio-Rad Laboratórios Brasil Ltda, Rua Alfredo Albano da Costa, 100, Lagoa Santa - MG, CEP: 33400-000 • Phone +55 (31)3689-6600 • Telefax +55 (31)3689-6611Canada, Bio-Rad Laboratories, Ltd., 2403 Guénette Street, Montréal, Québec H4R 2E9 • Phone 1-514-334-4372 • Telefax 1-514-334-4415China, Bio-Rad Laboratories Shanghai Ltd., 3rd Floor, #18 Dong Fang Road, Bldg E, Poly Plaza, Pudong, Shanghai, PRC 200120 • Phone 86-21-61698500 • Telefax 86-21-61698599Czech Republic, Bio-Rad spol. s r.o., Nad ostrovem 1119/7, 147 00 Prague 4 • Phone 420-241-430-532 • Telefax 420-241-431-642Denmark, Bio-Rad Laboratories, Symbion Science Park, Fruebjergvej 3, DK-2100 Copenhagen East • Phone +45-4452-1000 • Telefax +45-4452-1001Finland, Bio-Rad Laboratories, Linnanherrankuja 16, FIN-00950 Helsinki • Phone 358-9-804-22-00 • Telefax 358-9-7597-5010France, Bio-Rad, 3 boulevard Raymond Poincaré, 92430 Marnes-la-Coquette • Phone 33-1-47-95-60-00 • Telefax 33-1-47-41-91-33Germany, Bio-Rad Laboratories GmbH, Heidemannstrasse 164, D-80939 Munich • Phone +49 (0)89-318-840 • Telefax +49 (0)89-31884-100Greece, Bio-Rad Laboratories M E.P.E, 2-4 Mesogeion Street, Fourth Floor 115 27 Athens • Phone 30-210-7774396 • Telefax 30-210-7774376Hong Kong, Bio-Rad Pacific Ltd., Unit 1101, 11/F DCH Commercial Centre, 25 Westlands Road, Quarry Bay • Phone 852-2789-3300 • Telefax 852-2789-1290Hungary, Bio-Rad Hungary Ltd., H-1082 Budapest, Futo Street 47-53, Hungary • Phone +36-1-459-6100 • Telefax +36-1-459-6101India, Bio-Rad Laboratories (India) Pvt. Ltd., Bio-Rad House, 86-87, Udyog Vihar Phase IV, Gurgaon, Haryana 122 015 • Phone 1800-180-1224 • Telefax 91-124-2398115Israel, Bio-Rad Laboratories Ltd., 14 Homa Street, New Industrial Area, Rishon Le Zion 75655 • Phone 972-3-9636050 • Telefax 972-3-9514129Italy, Bio-Rad Laboratories S.r.l., Via Cellini 18/A, 20090 Segrate, Milan • Phone +39-02-216091 • Telefax +39-02-21609553Japan, Bio-Rad Laboratories K.K., Tennoz Central Tower 20F, 2-2-24 Higashi-Shinagawa, Shinagawa-ku, Tokyo 140-0002 • Phone 81-3-6361-7070 • Telefax 81-3-5463-8481Korea, Bio-Rad Korea Ltd., 10th Floor, Hyunjuk Building, 832-41, Gangnam-gu, Seoul 135-080 • Phone 82-2-3473-4460 • Telefax 82-2-3472-7003Mexico, Bio-Rad, S.A., Avenida Eugenia 197, Piso 10-A, Col. Narvarte, C.P. 03020 Mexico, D.F. • Phone +52 (55)5488-7670 • Telefax +52 (55)1107-7246The Netherlands, Bio-Rad Laboratories B.V., Postbus 222, 3900 AE Veenendaal • Phone +31-318-540666 • Telefax +31-318-542216New Zealand, Bio-Rad New Zealand, 189 Bush Road Unit B, Albany, Auckland • Phone 64-9-415-2280 • Telefax 64-9-415-2284Norway, Bio-Rad Laboratories, Nydalsveien 33, 0484 Oslo • Phone +47-23-38-41-30 • Telefax +46(0)8-5551-2780 Poland, Bio-Rad Polska Sp. z o.o., Nakielska Str. 3, 01-106 Warsaw • Phone 48-22-3319999 • Telefax 48-22-3319988Portugal, Bio-Rad Laboratories, Lda., Edificio Prime, Ave. Quinta Grande, 53 – Fracção 3B Alfragide 26114-521 Amadora • Phone 351-21-472-7700 • Telefax 351-21-472-7777Russia, Bio-Rad Laboratorii, 117105, Russian Federation, Moscow, Varshavskoe sh., 9, Bldg., 1B • Phone +7-495-721-1404 • Telefax +7-495-721-1412Singapore, Bio-Rad Laboratories (Singapore) Pte. Ltd., 27 International Business Park, #01-02 iQuest @IBP, Singapore 609924 • Phone 65-6415-3170 • Telefax 65-6415-3189South Africa, Bio-Rad Laboratories (Pty) Ltd., 34 Bolton Road, Parkwood, Johannesburg 2193 • Phone 27-11-442-85-08 • Telefax 27-11-442-85-25Spain, Bio-Rad Laboratories, S.A., C/ Caléndula, 95, Edificio M. Miniparc II, El Soto de la Moraleja, 28109 Madrid • Phone 34-91-590-5200 • Telefax 34-91-590-5211Sweden, Bio-Rad Laboratories A.B., Box 1097, Solna Strandväg 3, SE-171 54, Solna • Phone +46-8-555-127-00 • Telefax +46-8-555-127-80Switzerland, Bio-Rad Laboratories AG, Pra Rond 23, CH-1785 Cressier • Phone +41 (0)26-674-55-05/06 • Telefax +41 (0)26-674-52-19Taiwan, Bio-Rad Laboratories Taiwan Ltd., 14F-B, No. 126 Nan-King East Road, Sec. 4, Taipei, Taiwan 10546 R.O.C. • Phone 886-2-2578-7189 • Telefax 886-2-2578-6890Thailand, Bio-Rad Laboratories Ltd., 1st & 2nd Floor, Lumpini I Bldg., 239/2 Rajdamri Road., Lumpini, Pathumwan, Bangkok 10330 • Phone 662-651-8311 • Telefax 662-651-8312United Kingdom, Bio-Rad Laboratories Ltd., Bio-Rad House, Maxted Road, Hemel Hempstead, Herts HP2 7DX • Phone +44 (0)20-8328-2000 • Telefax +44 (0)20-8328-2550

For further information, please contact the Bio-Rad office nearest you or visit our website at www.bio-rad.com/diagnostics

Bio-Rad Laboratories, Inc.