hƯỚng dẪn sỬ dỤng sÁch - tilado.edu.vn · trƯỜng hỢp ĐỒng dẠng thỨ nhẤt...

24
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Upload: others

Post on 14-Sep-2019

23 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng

ký.3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

KHÁI NIỆM VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI TẬP LIÊN QUAN1. Cho ΔABC có: AB = 3 cm; BC = 5 cm; CA = 7 cm. ΔA ′B ′C ′đồng dạng với ΔABC, có cạnh nhỏ nhất là 4,5 cm. Tính các cạnh còn lại của ΔA ′B ′C ′ .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86411

2. Cho ΔABC có: AB = 16,2 cm; BC = 24,3 cm; AC = 32,7 cm. Tính các cạnh của ΔA ′B ′C ′ , biết ΔA ′B ′C ′đồng dạng với ΔABC và:a. A’B’ lớn hơn cạnh AB là 10, 8 cm.b. A’B’ bé hơn cạnh AB là 5,4 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86421

3. Cho ΔA ′B ′C ′ ∼ ΔABC theo tỉ số đồng dạng k =35 .

a. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.b. Cho hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40 dm, tính chu vi của mỗi tam giác.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86431

4. Từ điểm M thuộc cạnh AB của ΔABC với AM =12MB, kẻ các tia song song với

AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N.a. Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.b. Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số

đồng dạng tương ứng.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86442

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

5. Cho ΔABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD =13AB. Trên tia đối

của tia AC lấy điểm E sao cho AE =13AC. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC, tìm

tỉ số đồng dạng?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86452

6. Chu vi của một tam giác bằng 1113 chu vi của một tam giác khác đồng dạng với

nó. Hiệu hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng 1 cm. Tính các cạnh đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86472

7. Cho hình thang cân ABCD (AD / /BC), AD = a, BC = b (a > b). Gọi K là trungđiểm của AD, KB cắt AC tại M, KC cắt BD tại N. Tính độ dài MN?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86482

8. Cho ΔABC, BC = a, AC = b, ^

ACB = 1200. Tính độ dài phân giác của ^

ACB.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/86493

9. Cho hình thang vuông ABCD (A = B = 900), AD = a, BC = b (a > b), AB = c. Tínhcác khoảng cách từ giao điểm các đường chéo hình thang đến đáy AD và cạnhbên AB.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/864103

10. Cho ΔABC. Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MBMC

=12. Kẻ MD // AC (D ∈ AB),

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

ME // AB (E ∈ AC).a. Tìm các cặp tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạngb. Tính chu vi ΔDBM; ΔEMC, biết chu vi ΔABC bằng 24 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/864112

11. Cho ΔABC ∼ ΔHIK theo tỉ số đồng dạng k =25

a. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã chob. Tính chu vi ΔHIK biết chu vi ΔABC bằng 60 cm

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/864122

12. Cho ΔABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MBMC

=23. Kẻ MH // AC (H ∈ AC),

MK // AB (K ∈ AC)a. Tính MB, MC biết BC = 25 cmb. Tính chu vi ΔABC, biết chu vi ΔKMC bằng 30 cmc. Chứng minh: HB.MC = BM. KM.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/864132

13. Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB > CD), AC cắt BD tại F. Từ C vẽ CK // AD

(K ∈ AB), CK cắt BD tại L biết DF = BL. Tính ABCD

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/864143

14. Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Đườngthẳng EF cắt các đường thẳng AB, CD lần lượt tại M, N. Chứng minh MA. NC = MB. ND.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/459/864153

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨNHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH

BÀI TẬP LIÊN QUAN15. Cho điểm O nằm trong ΔABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạnthẳng OA, OB, OC.a. Chứng minh: ΔPQR ∼ ΔABCb. Tính chu vi ΔPQR, biết chu vi ΔABC bằng 540 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86511

16. Cho tứ giác ABCD có AB = 3 cm, BC = 10 cm, CD = 12 cm, AD = 5 cm, đườngchéo BD = 6 cm. Chứng minh:a. ΔABD ∼ ΔBDCb. Tứ giác ABCD là hình thang.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86521

17. Cho ΔABC, A = 900, AB = 24 cm, BC = 26 cm và ΔIMN, I = 900, IN = 25 cm, MN = 65 cm.Chứng minh: ΔABC ∼ ΔIMN

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86531

18. Cho ΔABC, A = 900 và ΔA ′B ′C ′ ,^A ′ = 900. Biết

AB

A ′B ′ =BC

B ′C ′ = 2.

a. Tính AC

A ′C ′ = ?

b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C ′

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86541

19. Cho ΔA ′B ′C ′ ∼ ΔABC. Biết AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm và nửa chuvi của ΔA ′B ′C ′ là 30 cm. Tính độ dài các cạnh của ΔA ′B ′C ′ .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86552

20. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 34 và hiệu hai cạnh tương ứng

của chúng là 2 cm. Tính hai cạnh đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86562

21. Cho ΔABC có AB :BC :AC = 4: 5 : 6. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và cạnh nhỏ nhấtcủa ΔDEF là 8 cm. Tính các cạnh còn lại của ΔDEF.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86572

22. Cho ΔABC có BC = 9 cm, AC = 6 cm, AB = 4 cm. Gọi ha, hb, hc là chiềucao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tamgiác có ba cạnh bằng ha, hb, hc.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86582

23. Cho ΔABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R, D, H, K theothứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC, AB, AC, BC.a. Chứng minh ΔKHD ∼ ΔPQR, tìm tỉ số đồng dạng.b. Tính chu vi ΔPQR, ΔABC, biết chu vi ΔKHD bằng 100 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/86592

24. Cho điểm H nằm trong ΔABC. Gọi K, M, N theo thứ tự là trung điểm của các

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

đoạn thẳng AH, BH, CH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳngKM, KN, MN.a. Chứng minh ΔFED ∼ ΔABC, tìm tỉ số đồng dạng?b. Biết nửa chu vi của ΔABC là 12 cm. Tính chu vi ΔFED.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/865102

25. Cho ΔABC có AB :BC :AC = 2: 5 : 4. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và chu vi của ΔDEFlà 55 cm. Tính các cạnh của ΔDEF.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/865112

26. Cho ΔABC có BC = a, AC = b, AB = c và a2 = bc. Gọi ha, hb, hc là chiềucao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tamgiác có ba cạnh bằng độ dài các đường cao của ΔABC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/865123

27. Cho ΔABC, A = 900 và ΔA ′B ′C ′ ,^A ′ = 900. Biết

AB

A ′B ′ =BC

B ′C ′ = k

a. Tính AC

A ′C ′

b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C ′

c. Tính tỉ số diện tích của ΔABC và ΔA ′B ′C ′ .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/865133

28. Cho ΔABH, H = 900, AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy

điểm C sao cho AC =53AH.

a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH

b. Tính ^

BAC = ?

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/865143

29. Cho tứ giác ABCD có: ^

BAD = 900,^

CBD = 900, AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9 cm.a. Chứng minh ΔABD ∼ ΔBDCb. Tứ giác ABCD là hình thang vuông.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/460/865153

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAICẠNH ‐ GÓC ‐ CẠNH

BÀI TẬP LIÊN QUAN30. Cho ΔABC có AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Trên cạnh AB lấy điểm Msao cho AM = 10 cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8 cm. Tính độ dàiMN.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86611

31. Cho hình thang ABCD (AB / /CD) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm.

a. Biết ^

BAD = 1300, tính ^

DBC = ?

b. Tính tỉ số ADBC

= ? .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86621

32. Cho ΔABCcó AB = 4 cm. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 2 cm, DC = 6cm.

Biết ^

ACB = 200, tính ^

ABD?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86631

33. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900), AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9cm.Tính độ dài BC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86642

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

34. Cho hình bình hành ABCD, A > 900, các đường cao AH, AK (H ∈ CD; K ∈ BC).

So sánh ^

AKH và ^

ACH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86652

35. Cho ΔABC, AB = 4 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm. Tính tỉ số B

C.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86662

36. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900), AB = 10 cm, CD = 30 cm, AD =35 cm.

Điểm E nằm trên cạnh AD sao cho AE = 15 cm. Tính ^

BEC?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86682

37. Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD tại O, AC = 2AB. Vẽ trung tuyến BE của ΔABO (E ∈ AO). Gọi M là trung điểm của BC.

a. So sánh ^

ABE và ^

ACB.b. Chứng minh EM⊥BD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/86693

38. Cho ΔABC. Đường thẳng d / /BC cắt AB, AC lần lượt tại D, E sao cho DC2 = BC. DE.a. So sánh ΔDEC và ΔCDB.b. Nêu cách dựng DE.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/866103

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

39. Cho ΔABC và G là điểm thuộc miền trong tam giác, tia AG cắt BC tại K và tiaCG cắt AB tại M. Biết rằng AG = 2GK; CG = 2GM. Chứng minh rằng G là trọngtâm của ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/866112

40. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết

AB = 9cm; BD = 12cm; CD = 16cm;^

ADB = 450. Tính ^

BCD ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/866122

41. Cho ΔABC và ΔDEF có B = E; BA = 2, 5DE; BC = 2, 5EF; AC + DF = 49cm.Tính AC và DF.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/866132

42. Cho góc xOy có tia phân giác Ot. Trên tia Ox lấy các điểm A và C’ sao cho OA = 4cm; OC ′ = 9cm. Trên tia Oy lấy các điểm A’ và C sao cho OA ′ = 12cm; OC = 3cm. Trên tia Ot lấy các điểm B và B’ sao cho OB = 6cm; OB ′ = 18cm.

a. Chứng minh rằng ΔOAB ∼ ΔOA ′B ′

b. Tính các tỉ số AB

A ′B ′ ;BC

B ′C ′ ;AC

A ′C ′

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/866142

43. Trên một cạnh của một góc có đỉnh là O, đặt các đoạn thẳng OA = 5cm; OB = 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8cm; OD = 10cm.a. Chứng minh rằng ΔOCB ∼ ΔOAD.b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I. Chứng minh rằng AI. ID = IB. IC

Page 13: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/461/866152

Page 14: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BAGÓC ‐ GÓC

BÀI TẬP LIÊN QUAN44. Qua điểm O tùy ý ở trong tam giác ABC kẻ đường thẳng song song với AB,cắt AC và BC ở D và E, đường thẳng song song với AC cắt AB và BC tại F và K,đường thẳng song song với BC cắt AB và AC ở M và N.

Chứng minh rằng: AFAB

+BEBC

+CNCA

= 1.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86712

45. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BI và CK, điểm M thuộc cạnh BC. GọiD và E theo thứ tự là hình chiếu của M trên AB và AC. Gọi D' là hình chiếu của Dtrên AC, E' là hình chiếu của E trên AB, H là giao điểm của DD' và EE'. Chứngminh rằng ba điểm H, K ,I thẳng hàng.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86722

46. Cho tam giác ABC. Qua điểm O thuộc miền trong tam giác kẻ các đườngthẳng DE, FH, MK tương ứng song song với AB, BC, CA (H, K thuộc AB; M, Ethuộc BC; F, D thuộc AC). Gọi A' là giao điểm của AO với BC, B' là giao điểm củaBO với AC, C' là giao điểm của CO với AB. Chứng minh rằng:FHBC

+MKAC

+DEAB

= 2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86732

47. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Lấy điểm D thuộc cạnh

Page 15: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

AC, điểm E thuộc cạnh AB sao cho ^

ADE = B. Gọi G, H theo thứ tự là hình chiếucủa E, D trên BC. Tính tổng DE + EG + DH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86742

48. Các đáy của một hình thang là a và b (a > b). Hãy xác định độ dài đoạn thẳngsong song với cạnh đáy của hình thang và chia hình thang thành hai phần códiện tích bằng nhau.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86752

49. Giả sử AC là đường chéo lớn nhất trong hình bình hành ABCD. Từ C kẻ CEvuông góc với AB (E thuộc đường thẳng AB) và CF vuông góc với AD (F thuộcđường thẳng AD). Chứng minh rằng:AB. AE + AD. AF = AC2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86762

50. Cho ΔABC có A = 900 và đường cao AH. Từ điểm H hạ đường HK⊥AC (hìnhvẽ)Hỏi trong hình đã cho có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86771

51. Hình thang ABCD (AB//CD) có

Page 16: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

AB = 2, 5cm; AD = 3, 5cm; BD = 5cm;^

DAB =^

DBCa. Chứng minh rằng ΔADB ∼ ΔBCDb. Tính độ dài các cạnh BC, CD

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86781

52. Cho ΔABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D, trên tia đối của tia AC lấy điểmE sao cho DE / /BC.a. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC và viết tỷ số đồng dạng.b. Nếu BC = 3ED, AB = 6cm tính độ dài của BD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/86791

53. Cho ΔABC trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho ^

ADE =^

ACB. Chứng minh rằng:a. ΔADE ∼ ΔACBb. AD. AB = AE. AC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867101

54. Cho ΔABC có A = 900, dựng AH⊥BC (H ∈ BC). Đường phân giác BE cắt AHtại F.

Chứng minh rằng FHFA

=EAEC

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867112

55. Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình vẽ biết rằng ABCD là hình thang,

AB // CD; AB = 12, 5 cm; CD = 28, 5 cm;^

DAB =^

DBC.

Page 17: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867122

56. Cho hình thang ABCD, (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo ACvà BD.a. Chứng minh rằng: OA. OD = OB. OCb. Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng

minh rằng OHOK

=ABCD

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867132

57. Cho ΔABC có cạnh AB = 24 cm; AC = 28 cm đường phân giác của góc A cắtcạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳngAD.

a. Tính tỉ số BMCN

b. Chứng minh rằng AMAN

=DMDN

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867142

58. Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên

cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của ^

BDE. Chứng minh rằng

BD. CE =BC2

4

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/876152

Page 18: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

59. Cho ΔABC và ΔA ′B ′C ′ biết A +^A ′ = 1800; B =

^B ′ . Chứng minh rằng

AB. A ′B ′ + AC. A ′C ′ = BC. B ′C ′

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/876162

60. Cho ΔABC có A = 2B = 4C. Chứng minh rằng: 1AB

=1BC

+1AC

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867173

61. Cho ΔABC có AB = c; BC = a; AC = b; A = 2B. Chứng minh rằng a2 = b2 + bc

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867182

62. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BA, BC đặt BP = BQ vẽ BH⊥CP. Chứngminh rằng DH⊥HQ

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867193

63. Cho ΔABC đều, gọi M là trung điểm của BC. Lấy điểm P trên cạnh AB và điểm

Q trên cạnh AC sao cho ^

PMQ = 600. Chứng minh:a. ΔPBM ∼ ΔMCQb. ΔMBP ∼ ΔQMP

c. SMPQSABC

=PQ2BC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867203

64. Cho ΔABC đều, O là trọng tâm của tam giác và điểm M ∈ BC, M không trùng

Page 19: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

với trung điểm của BC. Kẻ MP và MQ lần lượt vuông góc với AB và AC, các đườngvuông góc này lần lượt cắt OB và OC taị I và K.a. Chứng minh rằng tứ giác MIOK là hình bình hànhb. Gọi R là giao điểm của PQ và OM. Chứng minh R là trung điểm của PQ.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/462/867213

Page 20: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐÔNG DẠNG CỦATAM GIÁC VUÔNG

BÀI TẬP LIÊN QUAN65. Cho ΔABC : A = 900; AC = 9 cm; BC = 24 cm. Đường trung trực của BC cắtđường thẳng AC tại D, cắt BC tại M. Tính độ dài đoạn CD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86811

66. Cho ΔABC; A = 900; AC = 4 cm; BC = 6 cm. Kẻ Cx⊥BC (tia Cx và điểm Akhác phía so với đường thẳng BC). Trên Cx lấy điểm D sao cho BD = 9 cm. Chứngminh BD / /AC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86821

67. Cho ΔABC có A = 900; AH⊥BC (H ∈ BC). Chứng minh AH2 = BH. CH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86831

68. Cho ΔABC có A = 900; AH⊥BC (H ∈ BC); MB = MC (M ∈ BC). Tính diệntích ΔAHM biết BH = 4 cm, CH = 9 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86842

69. Cho ΔABH; H = 900 có AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy

điểm C sao cho ACAH

=53.

a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH.

Page 21: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

b. Tính ^

BAC?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86852

70. Cho ΔABC có A = 900; AH⊥BC (H ∈ BC), AH = 8 cm, BC = 20 cm. Gọi D làhình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.a. Chứng minh: ΔADE ∼ ΔABC.b. Tính SΔADE ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86862

71. ΔABC có C = 900; CH⊥AB (H ∈ AB). Trên CH lấy điểm E, qua B kẻ BD⊥AE (D ∈ AE). Chứng minh rằng:

a. AD. AE + BA. BH = AB2

b. AD. AE − HA. HB = AH2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86872

72. Cho hình bình hành ABCD có AC là đường chéo lớn. Gọi E và F theo thứ tự làhình chiếu của C trên AB và AD. Gọi H là hình hình chiếu của D trên AC. Chứngminh rằng:a. AD. AF = AC. AH

b. AD. AF + AB. AE = AC2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86882

73. Cho ΔABC. Qua D ∈ BC lần lượt kẻ DE / /AC (E ∈ AB); DF / /AB (F ∈ AC).Biết SΔBED = 16 cm2; SΔDFC = 25 cm2. Tính SΔABC ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/86893

74. Cho ΔABC, ba trung tuyến AK, BN, CM cắt nhau tại O. Gọi A1; A2; A3 là bađiểm lần lượt trên AK, BN, CM sao cho

Page 22: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

AA1 =13A1K; BB1 =

13B1N; CC1 =

13C1M.

Tính SΔA1B1C1 biết SΔABC = 128 cm2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868103

75. Cho ΔABC vuông ở A và có đường cao AH, BH = 9cm, CH = 16cm. Tính độ dàicác cạnh của ΔABC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868111

76. Cho ΔABC vuông tại A, BC = 20cm; AB = 12cm, AH là đường cao (H ∈ BC).Tính độ dài đoạn CH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868121

77. Cho ΔABC có A = 900; C = 300 và đường phân giác BD (D ∈ AC).

a. Tính tỉ số ADCD

b. Cho biết độ dài AB = 12, 5cm, tính chu vi của ΔABCc. Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh rằng ΔADB = ΔMDC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868132

78. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, gọi P là trung điểm của BH, Q là trungđiểm của AH. Chứng minh rằng:a. ΔABP ∼ ΔCAQb. AP⊥CQ

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868142

79. Cho ΔABC, đường cao AH, kẻ HI⊥AB; HK⊥AC. Chứng minh rằng:

Page 23: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

a. AH2 = AI. ABb. ΔAIK ∼ ΔACB

c. Đường phân giác của ^

AHB cắt AB tại E. Biết EBAB

=25. Tính

BIAI

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868152

80. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ BH⊥CM, nối DH, vẽ HN⊥DH(N ∈ BC). Chứng minh rằng:a. ΔDHC ∼ ΔNHBb. ΔMHB ∼ ΔBHCc. NB = MB

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868162

81. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm và hai đường chéo cắtnhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d⊥DB , d cắt BC tại E.a. Chứng minh rằng: ΔBDE ∼ ΔDCE

b. Kẻ CH⊥DE tại H, chứng minh DC2 = CH. DBc. Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC.

d. Tính tỷ số SEHCSEDB

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868172

82. Cho ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, gọi D và E lần lượt là hình chiếuvuông góc của H lên AB, AC.a. Chứng minh rằng ΔAED ∼ ΔABCb. Giả sử SABC = 2SADHE . Chứng minh rằng ΔABC vuông cân tại A.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868182

83. Cho hình thang ABCD có (AB//CD), AB = m; CD = n(n > m), các điểm P, Qlần lượt trên các cạnh AD, BC sao cho PQ / /AB / /CD; SABQP = SPQCD. Chứng

Page 24: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC

minh rằng: PQ2 =m2 + n2

2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868193

84. Cho ΔABC cân tại đỉnh A và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi I là hình chiếuvuông góc của H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng ΔBIC ∼ ΔAOH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/463/868203