hóa 9 chương 2. dạy.docx

6
THỰC HIỆN DÃY CHUYỂN ĐỔI HÓA HỌC Bài 1: : Viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển hoá sau: a) Cu -> CuO -> CuCl 2 -> Cu(OH) 2 -> CuO -> CuSO 4 -> Cu. b) MgSO 4 -> Mg(OH) 2 -> MgO -> MgCl 2 -> Mg(NO 3 ) 2 ->MgCO 3 -> MgO. c) Na -> NaOH -> NaCl -> Cl 2 -> HCl -> FeCl 2 -> FeCl 3 -> Fe(OH) 3 -> Fe 2 O 3 . d) Fe -> Fe 2 (SO 4 ) 3 -> Fe(OH) 3 -> Fe 2 O 3 -> Fe -> FeCl 2 -> Fe(OH) 2 - > FeSO 4 -> FeCl 2 -> Fe(NO 3 ) 2 -> Fe. e) Al -> Al 2 O 3 -> AlCl 3 -> Al 2 (SO 4 ) 3 -> Al(OH) 3 -> Al(NO 3 ) 3 -> Al -> AlCl 3 -> Al(OH) 3 -> NaAlO 2 -> Al(OH) 3 . f) CaCO 3 -> CO 2 -> Na 2 CO 3 -> MgCO 3 -> MgO -> MgCl 2 -> MgSO 4 -> Mg(NO 3 ) 2 -> MgO -> Mg 3 (PO 4 ) 2 . Bài 2: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau: a. Na -> NaOH -> Na 2 SO 4 -> NaOH -> Na 2 CO 3 -> NaCl -> NaNO 3 . b. Al -> Al 2 O 3 -> Al 2 (SO 4 ) 3 -> Al(OH) 3 -> NaAlO 2 -> Al(OH) 3 -> AlCl 3 -> Al(NO 3 ) 3 . Bài 3: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau: CaCO 3 -> CaCl 2 -> CaCO 3 -> CaO -> Ca(OH) 2 -> Ca(NO 3 ) 2 . Bài 4: Điền CTHH các chất vào chỗ có dấu ? và hoàn thành các pthh sau? a. BaCl 2 + Na 2 SO 4 -> ? + ? b. Na 2 CO 3 + ? -> NaNO 3 + ? c. FeCl 2 + NaOH -> ? + ? d. AgNO 3 + ? -> Fe(NO 3 ) 3 + ? e. CaCO 3 + HCl -> ? + ? + H 2 O. f. NaOH + ? -> NaCl + ? Bài 5: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau: a. Fe 2 O 3 -> Fe -> FeCl 2 -> Fe(OH) 2 ->FeSO 4 . b. Al -> Fe -> FeCl 3 -> Fe(OH) 3 -> Fe 2 O 3 -> Fe 2 (SO 4 ) 3. Bài 6: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau: Fe 3 O 4 -> FeSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 . Fe FeCl 2 -> Fe(NO 3 ) 2 -> Fe(OH) 2 -> FeSO 4 -> Fe(OH) 2 -> FeO - > Fe. FeCl 3 -> Fe(OH) 3 -> Fe 2 O 3 -> Fe 2 (SO 4 ) 3 -> Fe(OH) 3 -> Fe 2 O 3 -> Fe. Bài 7: viết các ptpư theo sơ đồ sau: FeS 2 -> Fe 2 O 3 -> Fe 2 (SO 4 ) 3 -> FeSO 4 -> FeNO 3 Fe -> FeCl 2 -> Fe(OH) 2 -> Fe(NO 3 ) 3 . Bài 8: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ sau? Al -> Al 2 (SO 4 ) 3 -> Al(OH) 3 -> Al(NO 3 ) 3 . Al 2 O 3 Bài 9: Điền các chất thích hợp vào chỗ trống a. Al + …… -> Al 2 O 3

Upload: pham-tuoi

Post on 13-Dec-2015

242 views

Category:

Documents


18 download

TRANSCRIPT

Page 1: hóa 9 chương 2. dạy.docx

THỰC HIỆN DÃY CHUYỂN ĐỔI HÓA HỌCBài 1:: Viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển hoá sau:

a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Cu.b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.c) Na -> NaOH -> NaCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3.d) Fe -> Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe.e) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3.f) CaCO3 -> CO2 -> Na2CO3 -> MgCO3 -> MgO -> MgCl2 -> MgSO4 -> Mg(NO3)2 -> MgO -> Mg3(PO4)2.

Bài 2: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau:a. Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl -> NaNO3.b. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3)3.

Bài 3: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.Bài 4: Điền CTHH các chất vào chỗ có dấu ? và hoàn thành các pthh sau?

a. BaCl2 + Na2SO4 -> ? + ? b. Na2CO3 + ? -> NaNO3 + ?c. FeCl2 + NaOH -> ? + ? d. AgNO3 + ? -> Fe(NO3)3 + ? e. CaCO3 + HCl -> ? + ? + H2O. f. NaOH + ? -> NaCl + ?

Bài 5: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:a. Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 ->FeSO4.b. Al -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3.

Bài 6: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau:Fe3O4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3.

Fe FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe.FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.

Bài 7: viết các ptpư theo sơ đồ sau:FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3-> FeSO4 -> FeNO3

Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)3.Bài 8: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ sau?Al -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3.

Al2O3

Bài 9: Điền các chất thích hợp vào chỗ trống a. Al + …… -> Al2O3

b. H2SO4 + …. -> Al2(SO)3 + ………c. …………. + ……….. -> AlCl3 + BaSO4

d. NaOH + …….. -> NaCl + Al(OH)3

e. Al + …………. + …………… -> NaAlO2 + H2

f. Al + ………….. -> Al2S3.

BÀI TẬP NHẬN BIẾT* Phương pháp vật lí: màu sắc, độ tan , nhiệt độ nóng chảy, từ tính, mùi, vị...* Phương pháp hóa học:+ Trích các chất cần nhận biết thành các mẫu thử riêng biệt.+ Cho thuốc thử đặc trưng vào các mẫu thử để quan sát hiện tượng, nhận ra dấu hiệu -> kết luận về chất.+ Viết PTHH để minh họa.* Một số thuốc thử thường dùng:Chất cần Thuốc thử Hiện tượng

Page 2: hóa 9 chương 2. dạy.docx

nhận biếtAxit Quì tím Quì tím hóa đỏBazo Quì tím Quì tím hóa xanh

Dd Phenolphtalein không màu Phenolphtalein đỏ hồng-Cl Dd AgNO3 AgCl ↓ trắng, hóa đen ngoài không khí

=PO4 AgNO3 Ag3PO4 ↓vàng (tan trong dd HNO3)=S Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 PbS↓ hoặc CuS ↓đen

=SO4 Dd BaCl2 BaSO4 ↓ trắng=SO3 Dd Axit mạnh (HCl) SO2 ↑mùi hắc, làm đục nước vôi trong=CO3 // CO2 ↑làm đục nước vôi trong-NH4 Dd NaOH NH3 ↑, có mùi khai

Al(III) // Al(OH)3 ↓ keo trắng, tan trong kiềm dưFe(II) // Fe(OH)2 ↓ trắng xanh, hóa nâu ngoài không khíFe(III) // Fe(OH)3 ↓ đỏ nâuMg(II) // Mg(OH)2 ↓ trắngCu(II) // Cu(OH)2 ↓ xanh lam

Na Đốt Ngọn lửa màu vàngK // Ngọn lửa tím hồngCa // Ngọn lửa đỏ da camH2 // Ngọn lửa xanh nhạt, nổ nhỏ, tạo H2OCl2 Nước Brôm (màu nâu) Nước Brom mất màu

NH3(khai) Quì tím ẩm Quì tím hóa xanhH2S Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 (H2S có mùi trứng thối) PbS↓ hoặc CuS ↓đenSO2 Dd Brom, thuốc tím Nhạt màuCO2 Nước vôi trong Vẩn đục (CaCO3↓)CO CuO (đen), t0 Cu (đỏ)NO2 Quì tím ẩm Quì tím hóa đỏ

Bài 1: bằng pphh hãy nhận biết các chất sau:dd HCl; H2SO4; HNO3; Ca(OH)2; NaOH.dd Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.Khí: N2; H2; CO2; NO2; O2; SO2; COrắn: Na2CO3; MgCO3; BaCO3.dd BaCl2; Na2SO4; HNO3; Na3PO4

Kim loại: Ca, Al, Cu, Fe.Bài 2: Trình bày các phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch sau:a/ Na2SO4, HCl, HNO3.b/ NaOH, Ca(OH)2 ; b2/ FeSO4, Fe(SO4)3; b3/ HNO3, MgNO3.c/ K2CO3, Fe(NO3)2, NaNO3.d/ Nhận biết các bột kim loại sau: Fe, Cu, Al, Ag.e/ Nhận biết 3 bột rắn: Mg, Al, Al2O3.Bài 3: Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:a) Na2O, CaO, ZnO b) NaOH, Ca(OH)2, HCl c) HCl, HNO3, H2SO4.d) Na2SO4, NaCl, NaNO3

e) HNO3, H2SO4, KCl, KNO3, KOH, Ba(OH)2.g) K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4.h) CO2, H2, N2, CO, O2.Bài 4: a. bằng pphh hãy nhận biết 3 dd sau: HCl, H2SO4, NaOH.b.…………………………………………………………………: NaCl, NaNO3, Na2SO4.c…………………………………………………………………:Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4.d.………………………………………………3 chất khí: oxi, hidro, cacbonic. e………………………………………………..5 …………..: N2, O2, CO2, H2, CH4.g………………………………………………..3 chất rắn: Bạc, Nhôm, Canxi oxit.

Page 3: hóa 9 chương 2. dạy.docx

h.………………………………………………………………….: Ca, Fe, Cu.Bài 5: Nhận biết các hoá chất sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh: Na2SO4, HCl, NaNO3.Bài 6: nhận biết bốn chất rắn màu trắng sau bằng pp Hoá học: CaCl2, CaCO3, CaO, NaCl?Bài 7: Nhận biết 6 dd sau: HCl; H2SO4; HNO3; NaOH; Ca(OH)2.Bài 8: Phân biệt 4 dd sau: Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.Bài 9: bằng pphh phân biệt các khí sau:a. CO2; SO2; CO. b. NH3; H2S; HCl; c. CO; H2; SO2.

TÌM CTHH CỦA ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT.Bài 1: Oxit của một kim loại hoá trị (III) có khối lượng 32g tan hết trong 294d dd H2SO4 20%. Xác định CT của Oxit kim loại?Bài 2: Hoà tam m gam một oxit sắt cần 150ml dd HCl 3M, nếu khử m gam oxit sắt này bằng CO nóng, dư thu được 8,4 g sắt. Tìm CTPT của oxit sắt và tính m?Bài 3: Khi oxi hoá 2g một NTHH có hoá trị IV bằng oxi người ta thu được 2,54g oxit. Xác định CTPT oxit?Bài 4: Cho 5,6g oxit kim loại td vừa đủ với axit HCl cho 11,1g muối Clorua của kim loại đó. Cho biết tên của kim loại?Bài 5: Để hoà tan hoàn toàn 8g một oxit kim loaïicaàn dùng 300ml dd HCl 1M. Xác định CTPT của Oxit kim loại?Bài 6: Cho 7,2g một oxit sắt tác dụng với dd HCl có dư sau pô ta thu được 12,7g muối khan. Xác định CT của sắt oxit?Bài 7: Cho 5,4g một kim loại hoá trị III tác dụng với clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem pư?Bài 8: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112ml khí CO2 (ñktc). Xác định CTPT của muối cacbonat?Bài 9: Cho 9,85g muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, dư thu được 11,65g muối Sunfat. Hãy tìm CT của muối cacbonat hoá trị II?

BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 2: KIM LOẠIBài 1. ngâm một lá đồng trong 500ml dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn taon. Lấy lá đòng ra , làm khô, cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 15,2g. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat..Bài 2. ngâm sắt dư trong 200ml dung dịch CuSO4 1M .Sau khi phản ứng kết thúc ,lọc kết tủa chất rắn A và dung dịch B.

a) cho A tác dụng với dung dịch HCl dư .Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng .b) tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B .Lọc tách kết

tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn.Bài 3. cho thanh sắt 15g vào 500ml dung dịch AgNO3 0,1M .Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh sắt ra , sấy khô , cân nặng m g và thu được dung dịch A.

a) tính m.b) cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc nung kết tủa ngoài không

khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn ?Bài 4. cho 78g một kim loại A tác dụng với khí clo dư tạo thành 149 g muối . Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị 1 .Bài 5. ngâm một lá sắt có khối lượng 28g trong 250ml dung dịch CuSO4 .Sau khi phản ứng hoàn toàn , người ta lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch , rữa nhẹ , làm khô thì cân nặng 28,8g .

a) hãy viết phương trình hóa học .b) tính nồng độ CM của dung dịch CuSO4 .

Bài 6. cho 16,6 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư .Sau phản ứng thu được 1,12l lít khí (đktc).

a)viết cá phương trình hóa học .

Page 4: hóa 9 chương 2. dạy.docx

b)tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ban đầu .Bài 7. cho 20g dung dịch muối sắt clorua 16,25% tác dụng với bạc nitrat dư tạo thành 8,61g kết tủa .Hãy tìm công thức của muối sắt.Bài 8. cho 3,2 g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml.

a) viết phương trình phản ứng hóc học .b) xác định nông độ mol của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng .Giả thiết thể

tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Bài 9. một hỗn hợp A gồm Ca và Mg có khối lượng 8,8g. Nếu hòa tan hết hỗn hợp này trong nước thì thu được 2,24 lít khí hidro (đktc).a)tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.b)nếu hòa tan hết cũng lượng hỗn hợp trên trong dung dịch HCl thì thể tích H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?Bài 10. hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl thì thu đưuọc 8,96 lít khí hidro (đktc) .a)tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .b) khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu g muối khan?Bài 11. cho 1,2 g kim loại M hóa trị 2 tác dụng hết với clo .Sau phản ứng thu được 4,72g muối .a) xác định kim loại M.b) tính thể tích clo (đktc) đã tham gia phản ứng.Bài 12. một hỗn hợp A gồm Al và Mg .Hòa tan m gam A trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí hidro (đktc) .Nếu cũng hòa tan m gam A trong dung dịch NaOH thấy còn lại 3,6g kim loại không tan.Tính m?Bài 13. cho tan hoàn toàn 0,54 g một kim loại có hóa trị 3 trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít hidro(đktc).Viết phương trình phản ứng dạng tổng quát và xác định kim loại.Bài 14. hòa tan hết m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc , nóng .Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc).

a) viết phương trình phản ứng.b) tính m.

Bài 15. viết các phương trình phản ứng cho sự chuyễn hóa sau :FeFeCl2FeCl3Fe(OH)3Fe2O3Fe.Bài 16. hòa tan 14,4 gam một oxit sắt trong dung dịch HCl dư thu được 25,4g muối .Xác định oxit sắt đó.Bài 17. đốt cháy hoàn toàn 1,12 g Fe trong bình chứa khí clo , thấy thể tích của khí clo giảm đi 0,672 lít (đktc) .Hãy xác định muối clorua tạo thành .Viết phương trinhg phản ứng .Bài 18. cho 11,2 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít hidro (đktc) .Xác định M.Bài 19. cho một miếng Zn nặng 13g vào 67,5g dung dịch CuCl2 60% .

a) viết phương trình phản ứng . Tính khối lượng kim loại thhu được sau phản ứng .b) tính nồng độ % khối lượng các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng .

Bài 20.hòa tan 4g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl dư , thu được 2,24 lít khí hidro (đktc) .Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .