hoÀ sÔ dÖÏ thaÀu - hutech.edu.vn · hiệu chuẩn tự động 1 hoặc 2 điểm- tự...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌCCÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1147/TM-QT TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2014
THƯ MỜI
V/v tham gia cung cấp dụng cụ phục vụ thí nghiệm
Căn cứ vào kế hoạch trang bị năm học 2013-2014, Phòng Quản trị - Trường Đại học Công
nghệ Tp.HCM (HUTECH) thông báo như sau:
1. Mời các Công ty, đơn vị tham gia chào giá cạnh tranh cung cấp:
- Hạng mục: Cung cấp dụng cụ phục vụ thí nghiệm ngành CN Sinh học Thực phẩm
Môi trường.
Danh mục và qui cách dụng cụ theo danh sách kèm theo bên dưới.
- Địa điểm giao hàng: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- Phòng Quản trị kính mời quý Công ty tham gia chào giá cạnh tranh để cung cấp.
- Hồ sơ chào giá bao gồm các nội dung: Bảng chào giá cung cấp vật tư (danh mục đính
kèm), thời gian giao hàng, chế độ hậu mãi,...
2. Thời gian nhận báo giá: chậm nhất đến hết thứ 5 ngày 15/05/2014, tại
Phòng Quản trị: Tầng 03 Phòng A-03.09, Trụ sở Điện Biên Phủ,
Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM (HUTECH), số 475A
Điện Biên Phủ, P25, Quận Bình Thạnh. Điện thoại: 08 – 3512 0252.
3. Nhà trường sẽ chọn đơn vị cung cấp trên các tiêu chí: giá cạnh tranh, thời gian
thực hiện, … Kết quả chọn sẽ được công bố ngày 19/05/2014 đến Quý Công ty, Đơn vị.
Trân trọng .
Nơi nhận: - Các Công ty, Đơn vị;
- Lưu QT.
TRƯỞNG PHÒNG QUẢN TRỊ
(Đã ký)
Trần Đình Huy
Trang 2/5
Danh mục chào giá cung cấp dụng cụ phục vụ thí nghiệm Khoa CN Sinh học – TP- MT
TT Tên Thiết bị ĐVT Số
lượng
Thông số
kỹ thuật Xuất xứ
Ghi
chú(*)
1 Tủ mát bảo quản mẫu cái 1
Model: 1200lit - TỦ MÁT ALASKA 1200LIT
SL12C-dàn lạnh ống đồng (SL-12C)
Hãng sản xuất: Alaska
Xuất xứ: Tại Trung Quốc Thông số kỹ thuật:
- 2 cửa
- Dung tích: 1200 lít
- Công suất: 790 W
Trung
Quốc
2 Bộ thí nghiệm Jartest bộ 1
Hãng sản xuất: Velp - Italia
Model: JLT6
Xuất xứ: Italia
- Số vị trí khuấy: 6
- Kết cấu được làm bằng thép không gỉ được sơn
bằng lớp sơn Epoxy chịu ăn mòn hoá chất và các
tác nhân cơ học thông thường
- Cánh khuấy và trục khuấy lằm bằng thép không
gỉ có thể điều chỉnh được độ cao
- Động cơ điều khiển DC
- Tốc độ khuấy 10 - 300v/phút, độ phân giải 1
vòng/phút.
- Thời gian được điều khiển bằng bộ vi xử lý có
2 khoảng : 0-999 phút hoặc 0-99giờ
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
- Trọng lượng máy: 13kg
- Công suất : 11W
Kích thước: 935xmmx347mmx260mm
Italia
3 Bơm định lượng nước
thải cái 1
Hãng SX: SEKO - Italia
Model: AMS200APE0000 Lưu lượng: 2-5 l/h
Chất liệu đầu bơm: PP
Công suất : 12W
Italia
4 Cột sắc ký cái 6 NSX: Schott Duran Đức
5 Bể điều nhiệt cái 1
Model: WNB 14
NSX: Memmert – Đức - Thể tích: 14 lít
- Nhiệt độ làm việc: 50C – 950C
- Độ lệch nhiệt độ: 0,10C
- Thời gian: cài đặt 1 phút – 99 giờ 59 phút
- Cấu tạo bằng thép không gỉ
- Bộ điều khiển nhiệt độ PID
- Tín hiệu cảnh báo nếu nhiệt độ vượt quá 100C
- Kích thước trong: 350 x 290 x 140 mm
- Kích thước ngoài: 578 x 436 x 238
- Điện áp: 230V/50Hz
- Công suất: 1800W
Đức
6 Bộ chưng cất lôi cuốn
hơi nước bộ 2 NSX: Schott Duran Đức
Trang 3/5
TT Tên Thiết bị ĐVT Số
lượng
Thông số
kỹ thuật Xuất xứ
Ghi
chú(*)
7 Kính hiển vi 100X cái 7
Hãng sản xuất: Nikon-Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật
Thông số kỹ thuật:
- Độ phóng đại: 40, 100, 400 và 1000 lần (ứng
với thị kính 10X).
- Thị kính vô cực - chống quang sai màu CFI
10x
( Chromatic aberration Free Infinity), quang
trường
18 mm, điều chỉnh diopt trên cả 02 mắt.
- Vật kính phẳng, vô cực – chống quang sai màu
( Chromatic aberration Free Infinity) được sử
dụng cho quan sát nền sáng hoặc huỳnh quang:
- CFI BE Plan Achromat 4X khẩu độ 0.10,
khoảng cách làm việc 25 mm, quang trường 18
mm
- CFI BE Plan Achromat 10X khẩu độ 0.25,
khoảng cách làm việc 6.7 mm, quang trường 18
mm
- CFI BE Plan Achromat 40X khẩu độ 0.65,
khoảng cách làm việc 0.6 mm, quang trường 18
mm
- CFI BE Plan Achromat 100X oil khẩu độ 1.25,
khoảng cách làm việc 0.14 mm, sử dụng dầu soi,
quang trường 18 mm
- Mâm gắn vật kính: mâm xoay tròn 360o, có 04
vị trí để lắp vật kính.
- Sử dụng nguồn sáng với bóng đèn halogen 6V-
20W
- Nguồn điện: 220V/50 Hz
Nhật Bản
8 Kính hiển vi chuyên
sâu 150X cái 1
Hãng sản xuất: Nikon-Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật
Thông số kỹ thuật:
- Đầu quan sát loại hai đường truyền quang, quay
3600, gốc quan sát nghiêng 300, điều chỉnh
diopt trên cả 02 mắt.
- Độ phóng đại: 60, 150, 600 và 1500 lần (ứng
với thị kính 15X).
- Thị kính vô cực - chống quang sai màu CFI
15x
( Chromatic aberration Free Infinity), quang
trường
12 mm, điều chỉnh diopt trên cả 02 mắt.
- Thị kính được gắn kèm trắc vi thị kính kích
thước 10mm/ 100div cho quang trường 12mm
- Vật kính phẳng, vô cực – chống quang sai màu
( Chromatic aberration Free Infinity) được sử
dụng cho quan sát nền sáng hoặc huỳnh quang:
- CFI BE Plan Achromat 4X khẩu độ 0.10,
khoảng cách làm việc 25 mm, quang trường 18
mm
- CFI BE Plan Achromat 10X khẩu độ 0.25,
khoảng cách làm việc 6.7 mm, quang trường 18
mm
- CFI BE Plan Achromat 40X khẩu độ 0.65,
khoảng cách làm việc 0.6 mm, quang trường 18
mm
- CFI BE Plan Achromat 100X oil khẩu độ 1.25,
khoảng cách làm việc 0.14 mm, sử dụng dầu soi,
quang trường 18 mm
- Mâm gắn vật kính: mâm xoay tròn 360o, có 04
vị trí để lắp vật kính.
- Sử dụng nguồn sáng LED thế hệ mới cho ánh
sáng phân bố đồng đều, có mức tiêu thụ năng
Nhật Bản
Trang 4/5
TT Tên Thiết bị ĐVT Số
lượng
Thông số
kỹ thuật Xuất xứ
Ghi
chú(*)
lượng thấp, thân thiện với môi trường giúp giảm
chi phí và công sức thay bóng đèn do tuổi thọ của
bóng đèn lên đến 60.000 giờ. Kết hợp với công
nghệ thấu kính “Fly-eye” – hệ thống thấu kính
dạng mắt ruồi, cho độ sáng nét đồng đều cả chu
vi của quang trường ở bất kỳ độ phóng đại nào,
có thể điều chỉnh được cường độ sáng theo mục
đích sử dụng.
- Nguồn điện: 220V/50 Hz
9 Cân điện tử 2 số lẻ cái 3
Cân điện tử AB SE ES (E )- RJ Series ( Japan)
SHINKO DENSHI
AB-623 VIBRA 620g x0.001g
Thông số kỹ thuật: Sai số: 0.01g
Độ lặp lại; 0.01g
Chức năng cân: cân, đếm số lựơng, cân vàng đơn
vị lượng, lấy mẫu thử , tính phần trăm
Nắp cân đựơc làm bằng NOX chống được
nứơc, hóa chất, bụi…
-Nhiệt độ sử dụng -10°~ +40°C và độ ẩm dưới
40%
-Màn hình CD số sáng và rõ.
-Kích thước bàn cân lớn: 160-180 mm đĩa vuông
-Kích thước cân: 265 x 2192 x 87 mm
-Đơn vị cân: g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN tl
SHINKO
DENSHI
10 Cân phân tích 3 số lẻ cái 1
Cân điện tử AB SE ES (E )- RJ Series ( Japan)
SHINKO DENSHI
AB-623 VIBRA 620g x0.001g
Thông số kỹ thuật: Sai số: 0.001g
Độ lặp lại; 0.001g
Chức năng cân: cân, đếm số lựơng, cân vàng đơn
vị lượng, lấy mẫu thử , tính phần trăm
Nắp cân đựơc làm bằng NOX chống được
nứơc, hóa chất, bụi…
-Nhiệt độ sử dụng -10°~ +40°C và độ ẩm dưới
40%
-Màn hình CD số sáng và rõ.
-Kích thước bàn cân lớn: 140 mm đĩa tròn
-Kích thước cân: 202 x 293 x 266 mm LWH
-Đơn vị cân: g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN tl
SHINKO
DENSHI
11 MÁY ĐO pH/NHIỆT
ĐỘ CẦM TAY cái 2
MÁY ĐO pH/NHIỆT ĐỘ CẦM TAY ĐIỆN TỬ
HIỆN SỐ MW102* Ứng dụng
: xác định giá trị pH, Nhiệt độ.* Thông số kỹ
thuật:- Model: MW 102 - Khoảng
đo pH: -2.00 đến 16.00 pH. - Độ phân giải: 0.01
pH. - Độ chính xác: ± 0.02 pH-
Khoảng đo nhiệt độ: -5 đến 700C. - Độ phân
giải: 0.1oC. - Độ chính xác: ± 0.5oC-
Hiệu chuẩn tự động 1 hoặc 2 điểm- Tự động bù
trừ nhiệt độ từ 0 đến 700C-
Hiển thị pH và nhiệt độ bằng màn hình tinh thể
lỏng - Chức năng giữ “HOLD”
kết quả đo- Môi trường hoạt động: nhiệt độ 0
đến 500C/95% RH- Kích thƣớc
: 80 x 145 x 40 mm- Pin: 1 pin x 9V, hoạt động
khoảng 300 giờ. Tự động tắc
sau 8 phút nếu không sử dụng- Trọng lƣợng: 220
gam (cả pin)-
Xuất xứ: MILWAUKEE – Rumani
MILWAUKEE
–
Rumani
Trang 5/5
TT Tên Thiết bị ĐVT Số
lượng
Thông số
kỹ thuật Xuất xứ
Ghi
chú(*)
12 Micropipette
Khoảng đo: 10-100ul cái 5
Pipette tự động 100 - 1000 µl
Model:
Xuất xứ: EMC - Đức
Thể tích ẫu hút: 100 - 1000 µl
-
-
-
-
- 01 Pipette
- 01 Bộ linh kiện tháo mở/ cân chỉnh.
- 01 Hướng dẫn sử dụng
- 01 Cái đầu hút.
-
- Pipette sử dụng nguyên nguyên tắc nén khí thay
thể để hút các chất lỏng có độ đặc và tốc độ dính
mức trung bình.
- Đầu pipette có thiết kế linh hoạt.
- Độ chính xác cao.
-
EMC - Đức
13
Micropipette
Khoảng đo: 100-
1000ul
cái 5
Pipette tự động 100 - 1000 µl
Model:
Xuất xứ: EMC - Đức
Thể tích ẫu hút: 100 - 1000 µl
-
-
-
-
- 01 Pipette
- 01 Bộ linh kiện tháo mở/ cân chỉnh.
- 01 Hướng dẫn sử dụng
- 01 Cái đầu hút.
-
- Pipette sử dụng nguyên nguyên tắc nén khí thay
thể để hút các chất lỏng có độ đặc và tốc độ dính
mức trung bình.
- Đầu pipette có thiết kế linh hoạt.
- Độ chính xác cao.
-
EMC - Đức
14 Điện cực pH kế cái 1 Utech-instruments ECFC7252101B Singapore
15 Xay mịn hạt cà phê
(hiện tại PTH chưa có) cái 1 VIỆT NAM
16 Khúc xạ kế đo độ cồn cái 1
Thông số cơ bản:
Model: PCE-ALK
xuất xứ: Nhật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Độ cồn : 0 -80%
Chính xác : 1%
Sai số : +-1%
Trọng lượng : 280g
Hãng sản xuất : PCE - EU
Sản xuất : Anh
Bảo hành 12 tháng
Nhật Bản
17 Thiết bị làm nước mềm cái 2
Model: GEYSER GS - TK8 ( Model New )
Xuất xứ: Nga
Số cấp lọc: 08 cấp
Thông số kĩ thuật:
Công suất lọc: 2-3lít/phút
Kích thước ( D x R x C): 40 x 20 x 35cm
Nga