hỢp chẤt cÓ oxi cỦa clo
DESCRIPTION
HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO. I - Sơ lược về caùc oxit của clo:. So saùnh ñoä aâm ñieän cuûa clo vaø oxi, ta coù theå giaûi thích ñöôïc vì sao trong caùc hôïp chaát coù oxi cuûa clo, clo coù soá oxi hoùa döông. Tính bền, tính axit tăng. +1 +3 +5 +7 - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
HỢP CHẤT CÓ OXI
CỦA CLO
I - Sơ lược về caùc oxit của clo: I - Sơ lược về caùc oxit của clo: OXITOXIT AXITAXIT
ClCl22O Clo(I) oxitO Clo(I) oxit HClOHClO
Axit hipoclorôAxit hipoclorô
ClCl22OO3 3 Clo (III) oxitClo (III) oxit HClOHClO22
Axit clorôAxit clorô
ClCl22OO5 5 Clo (V) oxitClo (V) oxit HClOHClO33
Axit cloritAxit clorit
ClCl22OO7 7 Clo (VII) oxitClo (VII) oxit HClOHClO44
Axit pecloricAxit pecloric
So saùnh ñoä aâm ñieän cuûa clo vaø So saùnh ñoä aâm ñieän cuûa clo vaø oxi, ta coù theå giaûi thích ñöôïc vì oxi, ta coù theå giaûi thích ñöôïc vì sao trong caùc hôïp chaát coù oxi sao trong caùc hôïp chaát coù oxi
cuûa clo, clo coù soá oxi hoùa döôngcuûa clo, clo coù soá oxi hoùa döông
+1+1
HClOHClO+3+3
HClOHClO22
+5+5
HClOHClO33
+7+7
HClOHClO44
SöïSöï bieán ñoåi tính chaát trong daõy bieán ñoåi tính chaát trong daõy axit coù oxi cuûa clo ñöôïc bieåu thò axit coù oxi cuûa clo ñöôïc bieåu thò
baèng sô ñoà sau:baèng sô ñoà sau:
+1 +3 +5 +7
HClO HClO2 HClO3 HClO4
Khả năng oxi hoá tăng
Tính bền, tính axit tăng
Trong dãy này axit hipoclorơ là chất oxi hoá Trong dãy này axit hipoclorơ là chất oxi hoá mạnh nhất, axit peclorit là chất oxi hoá yếu nhất mạnh nhất, axit peclorit là chất oxi hoá yếu nhất
Và ngựơc lại , axit hipoclorơ là axit yếu nhất còn Và ngựơc lại , axit hipoclorơ là axit yếu nhất còn axit peclorit là axit mạnh nhấtaxit peclorit là axit mạnh nhất
Các muối của những axit trên có nhiều ứng dụng Các muối của những axit trên có nhiều ứng dụng trong thực tế, trong đó có: Nước Javel, Clorua trong thực tế, trong đó có: Nước Javel, Clorua
vôi, muối cloratvôi, muối clorat
II - Nước Javel, Clorua vôi, muối clorat:II - Nước Javel, Clorua vôi, muối clorat:
1. Nước Javel:1. Nước Javel:Nước Javel được điều chế bằng cách :Nước Javel được điều chế bằng cách :
Cho Clo vào dung dịch NaOH:Cho Clo vào dung dịch NaOH:
2 NaOH + Cl2 NaOH + Cl22 NaCl + NaClO + H NaCl + NaClO + H22OO
Điện phân dung dịch muối ăn trong nước không có Điện phân dung dịch muối ăn trong nước không có vách ngăn:vách ngăn:
đpđp
2NaOH + 2H2NaOH + 2H22O O 2NaOH + H 2NaOH + H2 2 + Cl+ Cl22
Sơ đồ điều chế Sơ đồ điều chế nước Javel nước Javel
bằng cách điện bằng cách điện phânphân
Là muối của một axit rất yếu, natri hipoclorit dễ tác Là muối của một axit rất yếu, natri hipoclorit dễ tác dụng với cacbon đioxit của không khí tạo thành axit dụng với cacbon đioxit của không khí tạo thành axit hipoclorơ:hipoclorơ:
NaClO + CONaClO + CO2 2 + H+ H22O O NaHCO NaHCO3 3 ++ HClOHClO
Do tính oxi hoá mạnh, HClO có tác dụng sát trùng, tẩy Do tính oxi hoá mạnh, HClO có tác dụng sát trùng, tẩy trắng sợi, vải, giấy.trắng sợi, vải, giấy.
Nước Javel chứa NaClO mang số oxi hoá +1 nên tính Nước Javel chứa NaClO mang số oxi hoá +1 nên tính oxi hoá rất mạnh dùng để tẩy trắng. Ngoài ra còn oxi hoá rất mạnh dùng để tẩy trắng. Ngoài ra còn
được dùng để xát trùng và tẩy uế nhà vệ sinh và các được dùng để xát trùng và tẩy uế nhà vệ sinh và các khu vực ô nhiễm. khu vực ô nhiễm.
Những ứng dụng
NÖÔÙC
JAVEL
2. Clorua vôi:2. Clorua vôi:Clorua vôi là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo, có tính oxi Clorua vôi là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo, có tính oxi
hóa mạnhhóa mạnh
Khi cho khí Clo tác dụng với vôi tôi Ca(OH)Khi cho khí Clo tác dụng với vôi tôi Ca(OH)2 2 ta thu được clorua ta thu được clorua
vôi:vôi:
Ca(OH)Ca(OH)22 + Cl + Cl2 2 CaOCl CaOCl2 2 + H+ H22OO
Clorua vôiClorua vôi
Công thức cấu tạo:Công thức cấu tạo:
Tác dụng với vôi tôi:Tác dụng với vôi tôi:
ClCl2 2 + Ca(OH)+ Ca(OH)2 2 (r)(r) CaOCl CaOCl2 2 + H+ H22O O +1
-1
CaCl
O - Cl
Tác dụng với axit clohiđric, clorua vôi giải phóng hidro:Tác dụng với axit clohiđric, clorua vôi giải phóng hidro:
CaClOCaClO2 2 + 2HCl + 2HCl CaCl CaCl2 2 + Cl+ Cl2 2 + H+ H22OO
Trong không khí ẩm, clorua vôi tác dụng với cacbon đioxit, làm thoát ra Trong không khí ẩm, clorua vôi tác dụng với cacbon đioxit, làm thoát ra HClOHClO
2CaOCl2CaOCl22 + CO + CO2 2 + H+ H22O O CaCO CaCO3 3 + CaCl+ CaCl2 2 + 2HClO+ 2HClO
Clorua vôi dễ phân huỷ thành oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh được Clorua vôi dễ phân huỷ thành oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh được dùng làm chất tẩy.dùng làm chất tẩy.
CaOClCaOCl2 2 CaCl CaCl2 2 + O + O
Ngoài ra một lượng lớn clorua vôi được dùng để xử lí chất độc, tinh chế Ngoài ra một lượng lớn clorua vôi được dùng để xử lí chất độc, tinh chế dầu mỏdầu mỏ
3. Muối clorat:3. Muối clorat:
Clorat là muối của axit cloric (HClOClorat là muối của axit cloric (HClO33). Muối clorat ). Muối clorat
quan trọng hơn cả là kali clorat (KClOquan trọng hơn cả là kali clorat (KClO33))
a) Điều chế:a) Điều chế:
Khí Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng thì phản Khí Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng thì phản ứng không tạo ra muối hipoclorit mà tạo ra muối ứng không tạo ra muối hipoclorit mà tạo ra muối
clorat:clorat: 10010000CC
6KOH + 3Cl6KOH + 3Cl2 2 5KCl + KClO 5KCl + KClO3 3 +3H+3H22OO
Ngoài ra Kali clorat còn được điều chế bằng cách điện Ngoài ra Kali clorat còn được điều chế bằng cách điện phân dung dịch KCl 25% ở nhiệt độ 70phân dung dịch KCl 25% ở nhiệt độ 7000C - 75C - 7500CC
b) Tính chất:b) Tính chất:
Kali clorat là chất rắn kết tinh, không màu Kali clorat là chất rắn kết tinh, không màu nóng chảy ở 356nóng chảy ở 35600C. Tan nhiều trong nước C. Tan nhiều trong nước nhưng ít tan trong nước lạnh. Vì vậy, khi nhưng ít tan trong nước lạnh. Vì vậy, khi làm lạnh dung dịch bão hoà, KClOlàm lạnh dung dịch bão hoà, KClO3 3 dễ dễ dàng tách khỏi dung dịch.dàng tách khỏi dung dịch.
Kali clorat khi đun nóng trên 500Kali clorat khi đun nóng trên 50000C( không C( không có xúc tác), kali clorat rắn bị phân huỷ :có xúc tác), kali clorat rắn bị phân huỷ :
+5 -2 +5 -2 t t00 -1 0 -1 0
2KClO2KClO3 3 2KCl + 3O 2KCl + 3O22
Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn nếu có chất xúc tác MnOnếu có chất xúc tác MnO2 2 và được dùng và được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệmđể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa mạnh. Phot pho bốc cháy khi được trộn mạnh. Phot pho bốc cháy khi được trộn
với kali clorat. Hỗn hợp Kali clorat với lưu với kali clorat. Hỗn hợp Kali clorat với lưu huỳnh và cacbon sẽ nổ khi đập mạnhhuỳnh và cacbon sẽ nổ khi đập mạnh
KClO3 KCl +3
2 O2
t0
MnO2
c) Ứng dụng:c) Ứng dụng:
Kali clorat được dùng để chế tạo thuốc Kali clorat được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và những hổn hợp dễ cháy khác. Kali những hổn hợp dễ cháy khác. Kali clorat còn được dùng trong công clorat còn được dùng trong công nghiệp diêm. Thuốc ở đầu que diêm nghiệp diêm. Thuốc ở đầu que diêm chiếm 50% KClOchiếm 50% KClO33
Ứng dụng Kali clorat
Hoàn thành chuỗi biến đổi sau bằng Hoàn thành chuỗi biến đổi sau bằng phương trình phản ứngphương trình phản ứng
Cl2
Kali clorat
Clorua vôi
Javen
(1)
(4)
(2)
(3)(2 cách)
(2 cách)
(1) Ca(OH)(1) Ca(OH)22 + Cl + Cl2 2 CaOCl CaOCl2 2 + H+ H22OO
ClCl2 2 + Ca(OH)+ Ca(OH)2 (r) 2 (r) CaOCl CaOCl2 2 + H+ H22O O
(2) 2 NaOH + Cl(2) 2 NaOH + Cl22 NaCl + NaClO + H NaCl + NaClO + H22OO
đpđp
2NaOH + 2H2NaOH + 2H22O O 2NaOH + H 2NaOH + H2 2 + Cl+ Cl22
tt00
(3) 6KOH + 3Cl(3) 6KOH + 3Cl2 2 5KCl + KClO 5KCl + KClO3 3 +3H+3H22OO
(4) KClO(4) KClO3 3 + 6HCl + 6HCl KCl + 3Cl KCl + 3Cl2 2 + 3H+ 3H22OO
CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI PHẦN THUYẾT TRÌNH THEO DÕI PHẦN THUYẾT TRÌNH
CỦA NHÓM 5CỦA NHÓM 5