hợp chất hydroxy
TRANSCRIPT
DẪN XUẤT HALOGEN R-X
R > X
Mục tiêu• Đọc được tên theo danh pháp thông thường và
danh pháp IUPAC các dẫn xuất halogen.• Trình bày được các phản ứng chính của các
dẫn xuất halogen.• Đưa ra được một số phương pháp điều chế và
ý nghĩa y học của dẫn xuất halogen.
Danh pháp CH3CH2-Cl C6H5-Br CHCl3
chloroethan Bromo benzentrichloromethan
ethyl chlorid phenyl bromid Chloroform
HÓA TÍNH:THẾ THÂN HẠCH
R > X
CH2 CH CH2 Cl CH2 CH CH2 + Cl
CH2 CH Cl CH ClCH2
LÝ TÍNH: Ở điều kiện thường: CH3Cl, CH3Br, C2H5Cl là chất khí, các chất khác là chất lỏng hoặc rắn.
Chúng có mùi đặc biệt, khó tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Khả năng phản ứng thế
KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG-Khả năng phản ứng cao:
Allylic CH2=CHCH2Cl allylclorid,
C6H5CH2Cl benzyl clorid-Khả năng phản ứng trung bình:
Alkyl halogenid, cicloalkyl clorid
CH3CH2Cl Ethyl clorid
Ciclohexyl clorid
-Khả năng phản ứng kém: Các hệ halogen liên hợp Bromo benzen Vinylclorid
Cl
Cl CH2 CH Cl
1. Phản ứng thế thân hạchRX + Z → RZ + X
• + OH → R-OH + X
• + R'O → ROR' Eter (TH Williamson)• + R'CC → RCCR Alkin• + CN → RCN Nitril• + R'COO → R'COOR Ester• + NH3 → R-NH2 Amin• + ArH + AlCl3 → ArR Dẫn xuất benzen• + [CH(COOC2H5)2] → R(CHCOOC2H5)2
(Tổng hợp estermalonic)
Phản ứng thế thân hạch SN2Là phản ứng bậc hai, giai đọan chuyển tiếp có cả hai
chất.
Chất nền Sản phẩm
Chất thân hạch Trạng thái chuyển tiếp Nhóm xuất.
(nghịch chuyển cấu hình)
Chất nền là RX bậc 1, bậc 2
Nu C X C X Nu C XNu
Phản ứng thế thân hạch SN1Là phản ứng bậc một Trạng thái trung gian qua ion
cacbonium
Hỗn hợp tiêu triềnChất nền là các chất dễ tạo ion carbonium:
RX bậc 3, allyl halogenid
Nu C NuCNuC X CX
+ Thế bỡi nhóm Hydroxyl
+ Thế bỡi nhóm amin
CH3Cl NaOH CH3OH NaClmethanol
Cl NaOH OH NaClt 0
phenol
CH3Cl NH3 CH3NH2 HClmethylamin
Cl NH3 NH2 HClt 0
anilin
2. Phản ứng với kim loại
+ Với Mg: Trong môi trường ether khanTạo thành hợp chất cơ magnesi (thuốc thử Grignard).
CH3CH2-Cl + Mg → CH3CH2--MgCl Ethyl magnesichlorid
C6H5-Br + Mg → C6H5--MgBr Phenylmagnesibromid
<
<
+ Với Na: Tạo thành hydrocarbonC6H5-Br + 2Na + Br-CH3 → C6H5-CH3
Na Cl CH3 Na Cl CH3
Na Cl C6H5 Na Cl C6H5
CH3 CH3 C6H5+ C6H5
Ứng dụng và ý nghĩa y học
Thyroxin tự nhiên là dạng quay trái, có tác dụng sinh học gấp 3 lần quay phải.
Dùng làm thuốc chữa thiểu năng giáp trạng, bướu cổ và bệnh béo phì.
OHO
I
I
I
I
CH2CHCOOH
NH2thyroxin
DDT(p,p’-Dichlor Diphenyl Trichlor Ethan):
là chất bột kết tinh, không màu, mùi hắc, không tan trong nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ.
Thường dùng làm thuốc trừ sâu, rệp. DDT độc với thần kinh
C
H
C
Cl
ClCl
ClCl
ALCOL R O H
Mục tiêu• Đọc được tên theo theo danh pháp thông thường
và danh pháp IUPAC các alcol, phenol và ether.• Trình bày được tính acid, tính base, của alcol và
phenol.• Trình bày được các phản ứng chính của alcol,
phenol và ether.• Đưa ra được ví dụ về phản ứng khác nhau giửa
monoalcol với polialcol, monophenol và polyphenol.• Đưa ra được một số phương pháp điều chế và ý
nghĩa y học của những hợp chất trên.
Phân loại alcol+Dựa vào gốc HC: alcol béo, alcol thơm
C2H5OH, CH2=CHCH2OH C6H5CH2OH
Alcol ethylic alcol alylic alcol benzylic
+Dựa vào số nhóm OH : monoalcol, polialcol.
etilenglicol glycerin
+Dựa vào bậc C gắn nhóm OH
CH2 CH2
OH OH
CH2 CH CH2
OH OH OH
CH3CH2CH2CH2OH CH3CH2CHCH3
OH
CH3CCH3
CH3
OH
alcol n-butyl alcol sec-butyl alcol tert-butyl
Liên kết hidro
Hóa tính
1. Phản ứng của H: tính acid
2. Phản ứng của nhóm OH: tính base, thân hạch.
3. Phản ứng oxi hoá gốc R.
R O H Lý tính +Monoalcol béo: Methanol, Ethanol: tan vô hạn;
Butanol, pentanol: ít tan+Poly alcol: Etileng glicol, glycerin:những chất lỏng
không màu, sánh, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
1. Phản ứng của H linh động
Tác dụng với kim loại kiềm(tính acid)
Dinatri glicolat
CH2
CH2
OH
OH Na, 500cCH2
CH2
OH
ONaNa, 160
0c
CH2
CH2
ONa
ONa
CH3CH2 OH HO C
O
CH3
HCH3CH2O C
O
CH3
CH3OH P OHO
HOHO P O
O
HOHO
CH3H2O
methyl phosphat
Tốc độ phản ứng alcol bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
Phản ứng tạo ester(tính base)
2.Tính chất của nhóm OH (tính base)a. Thế nhóm hydroxyl bằng halogen:
Tác chất là SOCl2, PCl5, PBr3,, HCl/ZnCl2khan
C2H5-OH + PCl5 → C2H5-Cl + HCl + OPCl3
C2H5 OH P
Cl
Cl
ClCl
Cl
CH2
CH2
OH
OH HCl, 1600c
CH2
CH2
OH
Cl HCl, 2000c
CH2
CH2
Cl
Cl
C2H5 O
H
P
Cl
Cl
Cl
ClClC2H5 O P
Cl
Cl
Cl
ClCl
C2H5 O P
Cl
Cl
ClC2H5 Cl + O P
Cl
Cl
Cl
Cơ chế
b. Phản ứng tách nước
Cơ chế
CH2 CH2
H OSO3H
CH2 CH2 + H2SO4t
0cao
CH2
CH2
OH
OH
HO CH2
CH2HO
CH2
CH2
O
O
CH2
CH2
Glyoxan
C2H5 OH HO C2H5H2SO4; 140
0c C2H5 O C2H5
CH3CH CH2
H OH
CH3CH CH2 H2OAl2O3; 375
0c
2.Tính chất của nhóm OH (tính base)
CH3CH2 OH + CH3CH2 O + H2Ot
0thâp
HO S OH
O
O
S OH
O
O
CH3CH2 OH CH3CH2 O CH2CH3CH3CH2 O S OH
O
O
H2SO4+
3. Phản ứng oxi hóaTác nhân oxh mạnh: sulfocromic(K2Cr2O7/H2SO4),
KMnO4/H2SO4, TT Jon (CrO3 + H2SO4/ aceton).
CH3(CH2)6CH2OH CH3(CH2)6 C
O
OHoctanol acid octanoic
OH O
tt Jon
tt Jon
Cyclohexanol Cyclohexanon
CH CH3
OH
C
O
CH3
acetophenon
RCH2OH[O]
RCH
O
[O]RC OH
OR CH
OH
R' [O]R C R'
O
*Tác nhân oxy hóa yếu: P.C.C
(Pyridiniumchlorocromat/ hỗn hợp (CrO3+HCl)/ pyridin)
C
CH3
CH3
CH3 OH[O]
CH3 C
O
CH3 HCOOH
CH3(CH2)6CH2OH CH3(CH2)6 C
O
Hoctanol octanal
P.C.C
*Alcol bậc 3 khó bị oxi hóamạch C có thể bị bẻ gãy
Một số phản ứng riêng biệt+ Alcol không no có phản ứng của hợp chất không
no+ Alcol thơm có phản ứng của nhân thơm+ Polialcol có nhóm OH kề nhau, có phản ứng với
Cu2+ tạo phức chất màu xanh đặc trưng
CH2
CH
CH2
OH
OH
OH
CH2
CH
CH2
HO
HO
HO
HO Cu OH
CH2
CH
CH2
O
O
HO
H
CuCH2
CH
CH2
O
OH
O
HH2O
Đồng glicerat
Ứng dụngC2H5OH là chất lỏng, vị cay, hòa tan vô hạn trong
nước. Cồn 700 dùng để sát trùng da. Dùng làm rượu thuốc, làm dung môi, làm nguyên
liệu tổng hợp acid acetic liều nhỏ alcol ethylic gây kích thích tiêu hóa và
thần kinh; lượng lớn dễ gây nghiện và gây ra các biến
chứng: Viêm dây thần kinh, xơ gan và bệnh tim mạch.
Trong gan alcol ethylic bị enzim alcol dehidrogenase oxi hóa thành aldehid rồi acid và cuối cùng là CO2.
ứng dụng
4 câu hỏi thú vị!1.Tính chất của ethanol so với nước?
H-O-H so với CH3CH2-O-H Trung tính Base hơn nước(-)
2. Văn hóa rượu?
1 LY: Cho sức khỏe
2 LY: Cho Khoái cảm
3 LY: Cho nhục nhã
3. Quy luật quan hệ nam nữ?
(+) Nam: Rượu(-) + Nữ PV (-)
(-) Nữ: Trẻ con (+) + ăn chua (+)
4. Tại sao uống rượu (-) lại nóng người?
PHENOL
OH CH3
HO
OH OH
OH
OH
OH
OH
phenol o_crezol a_naphtol resorcinol pyrogalol
Monophenol polyphenol
O H
HÓA TÍNH
- H linh động: có tính acid yếu
- Nhóm OH khó đứt
- Vòng dễ phản ứng hơn benzen.
- Phản ứng tạo màu với FeCl3
O H O H
LÝ TÍNHĐa số phenol là những chất kết tinh, không màu, có mùi đặc biệt, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và benzen
1. Tính acid
C6H5OH + NaOH → C6H5O-Na+ + H2O
acid phenic natri phenolat
Tính acid của phenol yếu hơn acid carbonic
C6H5O-Na+ + CO2 + H2O → C6H5OH+ NaHCO3
pKa phenol = 10
Phản ứng với PCl5
C6H5OH + PCl5 → (C6H5O)3PO + HClPhản ứng Ester hóa: phenol không tạo ester với acid
C6H5-OH + (CH3CO)2O→CH3CO-OC6H5+CH3COOH anhydric acetic phenyl acetat
Tạo eter từ phenolat
C6H5O-Na+ + CH3-Cl → C6H5O-CH3 + NaCl methyl phenyl ether
2.Nhóm OH khó bị thay thế
OH
+ Br2
OH
BrBr
Br
+ HBr3 3
3. Phản ứng thế vào nhân thơm
Định hướng vị trí ortho và para.
4. Phản ứng tạo màu với FeCl3
màu tùy thuộc vào cấu trúc của phenol
6C6H5OH +FeCl3 → [Fe(OC6H5)6]3- + 3Cl- + 6H+
phức chất màu xanh hoặc xanh tím
5. Phản ứng oxi hóaPhenol để lâu ngày thường có màu nâu xẩm
- Với KMnO4
- Với H2O2 hoặc acid cromic
OH
[O]
COOH
COOHacid muconic
OH
[O]
OH
OH
[O]
O
O
[O]COOH
COOH
p_hydroquinon p_benzoquinon acid oxalic
Một số phenol - ứng dụng- Phenol dùng làm chất sát khuẩn, tẩy uế, làm nguyên
liệu tổng hợp phẩm nhuộm và chất dẻo.
- Các hợp chất chứa nhóm chức phenol trong tự nhiên: poliphenol thực vật, α-tocopherol là các chất chống oxi hóa, nhờ chúng phá hủy các gốc tự do sinh ra trong cơ thể sống.
CH3
CH3
CH3
HO
O
CH3
CH3 CH3
CH3
CH3
vitamin E
ETHER
C2H5OC2H5 dietil ether(etoxi etan)
O C
CH3
CH3
CH3
H3C
O R'R
Metil t-butil ether
HÓA TÍNH
Ether là base, rất bền trong môi trường base
Chỉ phản ứng với acid
O R'RLÝ TÍNHDimethyl ether là chất khí, các ether cao hơn là chất lỏng, dễ bay hơi, ether từ (C17H35)2O trở lên là chất rắn.Ether nhẹ hơn nước, khó tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
1. Tác dụng với acid
Ether khá bền, tác dụng yếu với dung dịch acid loãng, chỉ tác dụng với acid đậm đặc
CH3-O-C2H5 + 2HI → CH3I + C2H5I + H2O
CH3 O C2H5H
CH3 O C2H5
HI
CH3 OH + I C2H5
Cơ chế:
2. Phản ứng oxi hóa
Ether trong không khí dễ tạo thành peroxyd hữu cơ, dễ gây nổ
C2H5 O C2H5[O] CH3 CH O O CH CH3
OH OHperoxid oxy ethyl
Ứng dụng
-Ether ethyl là dung môi dùng phổ biến trong PTN,
Ether ethyl thường gọi là ether mê, là chất lỏng không màu, mùi dễ chịu, dễ bay hơi, dễ bắt lửa.
-Ether Vinylic CH2=CH-O-CH=CH2 gây mê nhanh hơn ether ethyl.
AMINAmin là dẫn xuất của hidrocarbon
-Amin béo
CH3CH2-NH2 Ethylamin CH2=CHCH2-NH2 Pro-1-enylamin
-Amin thơm
anilin Benzylamin
-Poliamin H2N-CH2CH2-NH2 ethylendiamin
Amin là dẫn xuất của NH3
bậc 1 bậc 2 bậc 3
NH3 → R-NH2 → R-NH-R’ →
NH2 CH2NH2
R N R'
R''
NC
DANH PHÁP- Alkil amin CH3NH2 methylamin
CH3CH2NHCH3 ethylmethylamin
- Amin phức tạp - NH2 : amino - NHR: N-alkyl amino
2-(N-methylamino)heptan.
NH CH(CH 2)4CH 3CH 3CH 3
HÓA TÍNH
+ Tính base
+ Tính thân hạch
+ Tính khử
NCLÝ TÍNH+Amin có thể tạo liên kết hidrogen+ Amin hòa tan trong dung môi ít phân cực như
eter, alcol, benzen... + Metilamin và etilamin là chất khí có mùi giống
amoniac, các amin trung bình ở thể lỏng; alkil amin cao hơn có mùi cá.
1. Tính base - sự tạo thành muối
ít tan trong nước tan tốt trong nước
RNH2 + H3O → RNH3 + H2O
base mạnh hơn base yếu hơn
RNH3 + OH → RNH2 + H2O
base mạnh hơn base yếu hơn
NR
H
H
+ H NR
H
H
H
2. Tính thân hạch2.1. alkyl hóa: điều chế amin bậc cao hơn
2.2. tạo amid R''X R N
R''
R'NH2R R'X R NH R'
R NH H HO C
O
R' R NH C
O
R' H2O
3. Phản ứng với acid nitrơ HNO2
3.1. Amin bậc 1: tạo khí N2
3.2. Amin bậc II: tạo thành nitrosamin:chất lỏng sánh, màu vàng không tan trong nước.
Phản ứng này dùng định tính amin bậc 2.
N
R
H H
N
OH
O
R OH N2 H2O
CH3CH2NH2 NaNO2HCl
CH3CH2OH N2 H2O NaCl
CH3
NCH3
H HO N OCH3
NCH3
N O H2O
3. Phản ứng với acid nitrơ HNO2
3.3. Amin bậc IIIAmin béo bậc 3: khó phản ứng, tạo muối nitrit
không bền
Amin thơm bậc 3: tạo hợp chất nitroso
nitroso dimethyl anilin
N
CH3
CH3
CH3 HNO2 N
CH3
CH3
CH3 H NO2
HNCH3
CH3
HO N O NCH3
CH3
N O H2O
Amin thơm bậc 1Phản ứng ở nhiệt đô thấp tạo thành muối diazonium
Là chất trung gian quan trọng trong tổng hợp các dẫn xuất benzen và phẩm nhuộm
NH2 NaNO2HCl
N N Cl
phenyldiazonichlorid
Tổng hợp phẩm nhuộm
Màu vàng
Màu da cam
G G
NH N Ar
G
N N Ar
+ ArN2 + H
N N Cl H N CH3
CH3
N N N CH3
CH3p_(N,N dimethylamino)azobenzen
HCl
N N Cl H OHHCl N N OH
p_hydroxy azobenzen
Nhiều amin dùng trong tổng hợp phẩm nhuộm và thuốc chữa bệnh
Anilin có thể tổng hợp sulfamid có tính kháng khuẩn mạnh
NH2 NH2
SO2OH
NH2
SO2 NH2
acid sufanilic sulfamid
Ứng dụngMethyl amin dùng tổng hợp adrenalin
Một số amin thơm dùng làm thuốc thử hóa họcAmin béo là thành phần của protid: thịt, cá ôi
thường sinh ra putrecin H2N-(CH2)4-NH2, và cadaverin H2N-(CH2)5-NH2 có mùi rất khó chịu.
Amin béo là những chất độc đối với thần kinh trung ương. Amin càng lớn, độc tính càng mạnh. Diamin độc hơn monoamin.
OH
OH
CHO CH2 NH CH3
H
adrenalin