hộp nối cáp co nguội qs 2000e - icdcorp.com.vnicdcorp.com.vn/images/download/qs2000e...

9
Hộp Nối Cáp Co Nguội QS 2000Eä Series 93-AS 220-T-3 – Hệ Thống Nối Nhanh Hướng Dẫn Lắp Đặt Thành Phần: 3 Ống co nguội cách điện – QS 2000E 2 Ống co nhiệt bao ngoài 1 Hộp chuẩn bị cáp 3 Tube mP55/2 ( 4.5ml ) 1.5 Cuộn băng Mastic Seal 1 Đôi găng tay 3 Ống bao lưới đồng 1 Mành lưới bằng sợi thép 3 Connector 6 Lò xo vòng ép 4 Vòng đai siết ( cổ dê) 1 Hướng dẫn lắp đặt 3 Cuộn băng bán dẫn Scotchä 13 1 Cuộn băng Vinyl Hộp nối cáp co nguội và ống bao ngoài co nhiệt Bảng 1 : Tầm áp dụng phù hợp Hộp nối cáp Kích cỡ cáp ( mm 2 ) 12/20(24) kV Đường kính lõi cách điện (mm) Đường kính Connector Æ Max (mm) Chiều dài Connector Max. (mm)* 93-AS 220-T-3 50 - 300 19.1 – 36.8 38.0 170 * Kích thước trên là của connector còn nguyên trạng, chưa lắp đặt 93-AS 220-T-3 / 24kV LƯU Ý AN TOÀN: Cảnh giác nguy hiểm khi làm việc trong môi trường hệ thống điện cao thế, nếu không cẩn thận có thể dẫn đến thương tất hoặc tử vong. Việc lắp đặt hộp nối cáp phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn và đã được huấn luyện về an toàn điện cao thế. Cần phải cắt điện và tiếp đất hệ thống trước khi thực hiện việc lắp đặt. Cáp 3/C loại có màn chắn đồng, giáp thép Hộp Nối Cáp Thẳng QS 2000E 12/20(24) kV Inline Joint (Dùng nối cáp 3/C từ 50 to 300 mm2 loại có màn chắn đồng)

Upload: others

Post on 01-Sep-2019

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Hộp Nối Cáp Co Nguội QS 2000Eä Series 93-AS 220-T-3 – Hệ Thống Nối Nhanh

Hướng Dẫn Lắp Đặt Thành Phần:

3 Ống co nguội cách điện – QS 2000E 2 Ống co nhiệt bao ngoài 1 Hộp chuẩn bị cáp 3 Tube mỡ P55/2 ( 4.5ml ) 1.5 Cuộn băng Mastic Seal 1 Đôi găng tay 3 Ống bao lưới đồng 1 Mành lưới bằng sợi thép 3 Connector 6 Lò xo vòng ép 4 Vòng đai siết ( cổ dê) 1 Hướng dẫn lắp đặt 3 Cuộn băng bán dẫn Scotchä 13 1 Cuộn băng Vinyl

Hộp nối cáp co nguội và ống bao ngoài co nhiệt

Bảng 1: Tầm áp dụng phù hợp

Hộp nối cáp

Kích cỡ cáp ( mm2 )

12/20(24) kV

Đường kính lõi cách điện

(mm)

Đường kính Connector Æ Max (mm)

Chiều dài Connector

Max. (mm)*

93-AS 220-T-3 50 - 300 19.1 – 36.8 38.0 170

* Kích thước trên là của connector còn nguyên trạng, chưa lắp đặt

93-AS 220-T-3 / 24kV

LƯU Ý – AN TOÀN:

Cảnh giác nguy hiểm khi làm việc trong môi trường hệ thống điện cao thế, nếu không cẩn thận có thể dẫn đến thương tất hoặc tử vong. Việc lắp đặt hộp nối cáp phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn và đã được huấn luyện về an toàn điện cao thế. Cần phải cắt điện và tiếp đất hệ thống trước khi thực hiện việc lắp đặt.

Cáp 3/C loại có màn chắn đồng, giáp thép

Hộp Nối Cáp Thẳng QS 2000E 12/20(24) kV Inline Joint

(Dùng nối cáp 3/C từ 50 to 300 mm2 loại có màn chắn đồng)

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 2

• Băng vinyl quấn phủ dây buộc và mép giáp thép

‚ 20 mm Maximum Overlap

A. Chuẩn Bị Cáp

1. Kéo cáp vào vị trí đấu nối. Chùi sạch vỏ ngoài cáp ( 1m tại mỗi đầu cáp) 2. Chuẩn bị, cắt gọt cáp theo kích thước Hình 1. 3. Buộc giáp thép đừng để bung ra trước khi cắt. Giữ lại các miếng vỏ cáp ngoài và trong để sử dụng lại ở phần

sau. Kiểm tra lại đường kính lõi cách điện xem có phù hợp với tầm áp dụng ghi trong Bảng 1 hay không. 4. Cắt bỏ lớp cách điện để có chiều dài lõi cáp [L] = ½ chiều dài connector + 5mm (• Hình 1).

Lưu ý: Nếu sử dụng connector nhôm, khoảng [B] cần dài hơn để connector có đủ chỗ dãn khi kẹp nối. 5. Quấn 1 vòng băng vinyl tạm thời lên đầu lõi cáp để tránh gây cào xước lên các vật khác trong khi thao tác (‚

Hình 1).

Quấn lên lớp giáp thép và dây buộc bằng 4 lớp băng vinyl ( • Hình 2 ).

Lưu ý: 4 lớp băng vinyl quấn chồng lên nhau, che phủ tất cả các cạnh sắc, nhưng giữ cho bề mặt quấn không rộng quá 20mm ( ‚ Hình 2 ).

6. Buộc giữ lớp băng đồng bằng hai lớp băng #13 ( • Hình 3 ). Bắt đầu từ 20mm trên băng đồng, quấn choàng qua 10mm lên lớp bán dẫn và quay về chỗ cũ.

Hình 3

75

25

• Chiều dài lõi cáp: [L] = 1/2 Chiều dài Connector + 5mm

Vỏ ngoài

Hình 1

180 70 70

[L]

Lớp băng đồng Lớp bán dẫn

Lớp cách điện sơ cấp

180

900 600

25

75 550 250

Hình 2

20 10 20

10

• Băng #13 •

Giáp thép

Vỏ trong Cáp [B] Cáp [A]

Băng vinyl tạm thời ‚

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 3

7. Lồng ống co nhiệt vào một đầu cáp có vị trí thuận tiện ( Hình 4). Trường hợp dùng 2 ống co nhiệt, lồng mỗi ống vào một pha cáp.

8. Lồng ống co nguội cách điện, ống bao lưới đồng lên mỗi pha cáp như hình vẽ ( • & ‚ Hình 5 ). Ống co nguội cách điện lồng vào phía đầu cáp dài, đầu ống có đuôi dây rút thò ra phải hướng về phía cổ chia pha cáp ( ƒ Hình 5 ).

Gợi ý: Mở ống bao lưới đồng và ép nó thành một vành, tạm quấn giữ bằng băng vinyl rồi lồng vào đầu pha cáp (đầu cáp ngắn).

B. Lắp Đặt Connector Và Quấn Phủ Connector Bằng Băng # 13

1. Kiểm tra lại xem các ống co nóng bao ngoài, ống co nguội cách điện, ống bao lưới đồng trên mỗi pha cáp đã

đầy đủ chưa. 2. Gỡ bỏ băng vinyl tạm quấn ở đầu lõi cáp ra (Hình 5).

3. Ép connector theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dũa các cạnh sắc kim loại do ép connector nếu có, làm sạch mối nối. (Hình 6).

4. Dùng băng số 13, gỡ bỏ lớp lót (có chữ màu đỏ), kéo dãn, quấn kín khoảng trống lõi cáp nằm giữa

connector và cách điện XLPE, tạo bề mặt ngoài thẳng và dốc đều (Hình 6). - Quấn phủ connector bằng hai lớp băng số 13, kéo thật dãn và quấn chồng nữa; bắt đầu quấn từ khoảng giữa connector và theo chiều dài như hình vẽ; quấn phủ lên cách điện 15mm về cả hai phía (Hình 7).

Cáp [B]

Đuôi dây rút ƒ

Ống co nguội cách điện • Cáp [A]

Ống bao lưới đồng ‚

Hình 4

Hình 5

Ü Lồng ống co nhiệt vào pha cáp

Ống co nhiệt bao ngoài

Connector

Gỡ băng vinyl ra trước khi ép connector

Hình 6

Dùng băng #13 chèn kín các khoảng trống này

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 4

C. Lắp Đặt Ống Co Nguội Cách Điện 1. Dùng miếng chùi trong hộp CC2 chùi sạch lõi cách điện cáp.

- Đừng để chất tẩy tiếp xúc với lớp bán dẫn - Nếu cần cọ sạch chất bán dẫn còn bám trên bề mặt cách điện, phải dùng giấy nhám (Non-conductive aluminum oxide, Max 120 Grit) cung cấp theo hộp CC2 để cọ bẩn. - Giữ mặt cách điện XLPE sạch và để khô chất tẩy rồi mới tiếp tục lắp đặt, có thể dung them giẻ sạch để lau (giẻ lau phải là loại lint-free – không sổ lông).

2. Đặt một băng đánh dấu cách 20mm kể từ mép cắt bán dẫn trên đầu cáp [A] (đầu cáp ngắn) ( Hình 8 ). Lưu ý: Để không bị nhầm, băng đánh dấu luôn luôn nằm ở đầu cáp đối diện với ống co nguội cách điện, nghịch hướng với đầu dây rút trên ống co nguội.

3. Dùng mỡ bôi trơn P55/1 bôi đều lên bề mặt [C] (Hình 8), bôi lên mặt cách điện trước, lên băng #13 (connector) sau cùng.

4. Choàng ống co nguội qua pha cáp để connector chun vào giữa. Định vị mép ống co nguội (mép cao su) tại

vị trí băng đánh dấu , rút dây kéo, vừa kéo vừa xoay dây rút quanh pha cáp ngược chiều kim đồng hồ ( • Hình 9 ).

5. Khi kéo dây rút, kể từ lúc bắt đầu, luôn lưu ý giữ đúng vị trí mép ống co nguội tại vị trí băng đánh dấu (‚ Hình 9). Chỉnh vị trí lại ngay nếu có sai lệch.

Hinh 7

đường dẫn quấn băng #13

Quấn phủ connector bằng hai lớp băng số 13

15 15

‚ Giữ mép ống co nguội đúng vị trí

20 30

[C]

Băng đánh dấu ‚

Mỡ bôi trơn P55/1

Hình 8

• Đầu dây rút

Hình 9

Đầu dây rút •

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 5

D. Lắp Đặt Bao Lưới Đồng 1. Bao lưới đồng được lắp đặt như sau:

(a.) Duỗi bao dài ra, choàng qua ống co nguội, cân đều về hai phía ôm lấy lớp băng đồng của pha (Hình 10 ). (b.) Dùng băng vinyl bó chặt bao lưới vào ống co nguội, bó gọn hai đầu vào pha cáp ( ƒ Figure 10 ). (c.) Dùng lò xo vòng ép buộc hai đầu bao lưới vào lớp băng đồng trên từng pha cáp ( „ Figure 10 ).

Lưu ý: Vị trí lò xo vòng ép vào bao lưới phải nằm trên lớp băng đồng, không phải trên lớp bán dẫn. (d.) Cắt gọn mép lưới thừa xơ ra khỏi lò xo vòng ép ( • Hình 11 ).

2. Dùng băng vinyl quấn phủ một lớp (quấn chồng nữa) bao quanh lò xo vòng ép và xơ mép lưới ( ‚ Hình 11 ).

3. Lặp lại các bước như trên cho các pha cáp còn lại.

• Cắt gọn mép lưới thừa

Băng vinyl ‚

Hình 11

• Bao lưới đồng

‚ Kéo dãn

„ Lò xo vòng ép

ƒ Băng vinyl

Hình 10

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 6

E. Lắp Đặt Mành Lưới Thép

1. Sau khi lắp đặt kết nối xong 3 pha, dùng băng vinyl bó tất cả các pha lại với nhau ( • Hình 12 ). Hình 12

2. Đặt mành lưới thép ôm trùm lấy bó pha cáp. Cân chỉnh cho đều về hai phía giáp thép đầu cáp ( • Hình 13 ). Dùng băng vinyl bó ôm phần giữa lồng thép vào các pha cáp ( ‚ Hình 13 ).

3. Dùng băng vinyl bó hai đầu lồng lưới thép ôm sát vào bó pha cáp. Dùng vòng cổ dê siết hai đầu lồng lưới thép vào giáp thép tại hai đầu cáp, mỗi đầu dùng hai vòng cổ dê ( „ Hình 13).

Hình 13

ƒ Băng vinyl

„ Vòng cổ dê siết chặt

Băng vinyl bó tất cả các pha lại với nhau •

‚ Băng vinyl

• Đặt mành lưới thép cân đều về hai phía

Steel Wire Blanket

Assembly

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 7

4. Chọn một miếng vỏ cáp (cắt bỏ ở bước A2, nếu vỏ trong không đủ cứng thì lấy vỏ ngoài). Cắt 2 mảnh, mỗi mảnh có bề rộng 50mm. Ốp mảnh vỏ cáp lên các vòng cổ dê và đuôi lồng thép, dùng băng vinyl để bó lại ( • Hình 14 ).

Hình 14

F. Lắp Đặt Ống Co Nóng Bao Ngoài 1. Trên lớp vỏ cáp về cả hai phía đầu cáp, quấn một lớp băng mastic (quấn chồng nửa, kéo nhẹ) (• Hình 15 ),

bắt đầu từ mép cắt vỏ cáp lấn ra một đoạn 75mm (‚ Hình 15 ) Hình 15

2a. Trường hợp (a.) – Một ống co nhiệt (ống dài): Choàng ống co nhiệt, cân đều phủ lên toàn bộ hộp nối ( • Hình 16 ). Sử dụng đèn khò phù hợp để thực hiện lắp đặt.

Lưu ý: Luôn luôn khò rút bắt đầu từ giữa ống rồi lan dần ra hai đầu. Không được khò hai đầu rồi sau đó đi vào giữa.

Hình 16

Dùng băng vinyl bó lại •

• Khò bắt đầu từ vị trí giữa rồi lan ra hai đầu

Ống co nhiệt bao ngoài (trường hợp một ống co nhiệt)

Băng Mastic •

‚ Băng quấn bắt đầu từ mép cắt vỏ cáp 75 mm

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 8

2b. Trường hợp (b.) – Hai ống ngắn: Đặt ống số 1 choàng qua lớp mastic đầu cáp một khoảng 5mm ( • Hình

17 ). Dùng đèn khò thích hợp để khò co rút ống, bắt đầu khò từ đầu cáp rồi tiến vào giữa cho đến khi hoàn tất (ống số 1).

Sát mép ống số 1 đã khò xong, quấn một lớp băng mastic (quấn chồng nửa, kéo nhẹ) ( ‚ Hình 17 ). Bắt đầu từ mép ống lấn ra một đoạn 75mm ( ‚ Hình 17 ). Đặt ống co nhiệt thứ 2 choàng lên phần đầu ống số 1, qua khỏi lớp mastic 5mm ( ƒ Figure 17 ). Dùng đèn khò thích hợp để khò co rút ống, bắt đầu khò phần ống chồng nhau, rồi tiến về đầu cáp cho đến khi hoàn tất..

Hình 17 3. Chờ một lúc cho ống co nhiệt nguội rồi mới lấp đất.

Ống co nhiệt bao ngoài số 1

• Choàng ra 5 mm

Choàng ra 5 mm ƒ Cáp [B]

75 mm

‚ Băng mastic

180408 F2x vn QS 2000E 93-AS 220-T-3 / 24 kV 9

Important Notice Before using this product, you must evaluate it and determine if it is suitable for your intended application. You assume all risks and liability associated with such use. Warranty; Limited Remedy; Limited Liability. This product will be free from defects in material and manufacture as of the date of purchase. 3M MAKES NO OTHER WARRANTIES INCLUDING, BUT NOT LIMITED TO, ANY IMPLIED WARRANTY OF MERCHANTABILITY OR FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. If this product is defective within the warranty period stated above, your exclusive remedy shall be, at 3M’s option, to replace or repair the 3M product or refund the purchase price of the 3M product. Except where prohibited by law, 3M will not be liable for any loss or damage arising from this 3M product, whether direct, indirect, special, incidental or consequential regardless of the legal theory asserted.

Electrical Products Division