hr solutions - labour productivity - l&a

12
How to improve Labour Productivity Trình bày: Ngô ĐÌnh Đức Tháng 3/ 2015 1

Upload: le-associates-la

Post on 17-Jul-2015

90 views

Category:

Recruiting & HR


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

How to improve Labour Productivity

Trình bày:

Ngô ĐÌnh ĐứcTháng 3/ 2015

1

Page 2: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

2Năng suất lao động bình quân giữa các quốc gia

Năng suất lao động bình quân các quốc gia

Page 3: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

3

Năng suất lao động bình quân/doanh nghiệp

THỰC TẾ:Ngành dệt may (tính trên giá gia công):

1.5 usd/giờ(= 50% Thailan & Indonesia)

NLĐ 312 usd/tháng

(trừ đi chi phí quản lý, các loại BH…)

3.4 triệu/thángNguồn: ILO

Page 4: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

VẤN ĐỀ:• Năng suất lao động tăng chậm hơn mức

tăng chi phí (lương, bảo hiểm, phí …)• Ý thức của người lao động• Trình độ quản lý• Phương pháp/Công cụ áp dụng cải tiến

năng suất

4

Thách thức với doanh nghiệp

Page 5: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

5

Quản trị thay đổi

Page 6: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

Cơ bản về Năng suất

1.1.Năng suất - Productivity = Output/ InputNăng suất - Productivity = Output/ Inputa. Input = các nguồn lực như nguồn vốn; nhà xưởng; văn

phòng; máy móc; con người; nguyên vật liệu,…b. Output = sản phẩm hay dịch vụ tạo ra

6

outputsoutputsQuá trình chuyển Quá trình chuyển đổi hệ thốngđổi hệ thống

InputsInputs

productivityproductivity

OOII

Khách hàng

GoodsGoodsandandservicesservices

Landpeoplecapitalfacilitiesequipmenttoolsenergymaterialsinformation

Page 7: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

4 Nhóm Năng Suất cơ bản

1.1. Năng suất sử dụng thiết bị máy mócNăng suất sử dụng thiết bị máy móc

2.2. Năng suất sử dụng năng lượngNăng suất sử dụng năng lượng

3.3. Năng suất sử dụng vốnNăng suất sử dụng vốn

4.4. Năng suất Lao độngNăng suất Lao động

7

Page 8: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

Các yếu tố tác động chính đến năng suất lao động

1.1. Cơ cấu tổ chứcCơ cấu tổ chức

2.2. Năng lực/ kỹ năng cá nhânNăng lực/ kỹ năng cá nhân

3.3. Bố trí lao động sản xuất khoa họcBố trí lao động sản xuất khoa học

8

Page 9: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

9

Các con số khảo sát

1.1. 67% 67% cơ cấu tổ chức theo dạng đơn tuyến & cơ cấu tổ chức theo dạng đơn tuyến & cồng kềnh.cồng kềnh.

2.2. 90% 90% hệ thống chức danh xây dựng tùy tiệnhệ thống chức danh xây dựng tùy tiện

3.3. 90%90% MTCV chưa sát với thực tế công việc MTCV chưa sát với thực tế công việc

4.4. 85%85% quy trình làm việc không cập nhật cải quy trình làm việc không cập nhật cải tiến hàng nămtiến hàng năm

5.5. 90%90% thiếu hệ thống đánh gía hiệu quả công thiếu hệ thống đánh gía hiệu quả công việc (KPI)việc (KPI)

6.6. 98% 98% thời gian đào tạo cho NV/năm dưới 48 giờthời gian đào tạo cho NV/năm dưới 48 giờ

Nguồn L&A khảo sátNguồn L&A khảo sát

Page 10: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

Yếu tố tác động của cơ cấu tổ chức

10

1.1. Xây dựng hình thứcXây dựng hình thức

2.2. Tùy tiệnTùy tiện

3.3. Thiếu cơ sở khoa học (không Thiếu cơ sở khoa học (không phương pháp)phương pháp)

4.4. Thiếu hệ thống hóa/chuẩn hóaThiếu hệ thống hóa/chuẩn hóa

5.5. Liệt kê đầu việcLiệt kê đầu việc

6.6. Thiều rạch rò/chồng chéoThiều rạch rò/chồng chéo

7.7. Đôi khi nhằng nhịt/phức tạpĐôi khi nhằng nhịt/phức tạp

8.8. ……

Page 11: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

Yếu tố tác động của năng lực/kỹ năng cá nhân

11

1.1. Hệ quả thiếu chuẩn hóaHệ quả thiếu chuẩn hóa

2.2. Thiếu đầu tư cho công tác đào Thiếu đầu tư cho công tác đào tạotạo

3.3. Chưa xây dựng hệ thống quản Chưa xây dựng hệ thống quản lý hiệu quảlý hiệu quả

4.4. Văn hóa cải tiếnVăn hóa cải tiến

5.5. Đội ngũ giảng viên nội bộĐội ngũ giảng viên nội bộ6.6. ……

Page 12: HR solutions  -  Labour productivity - L&A

THANK YOU

12

Ms. Bảo Trân Cusromer Services Dept.

[e] [email protected][m] 0164 463 7887 

[t] 3910 3311– Ext.: 369 [f] 3910 0468