hướng dẫn học Đại
TRANSCRIPT
Trương Đại Học Nam Úc mang đến cho bạn sự trải nghiệm giáo dục độc đáo, mở đương cho sự thành công trong sự nghiệp và cuộc sống của bạn.
Lợi ích từ sự nghiên cứu sáng tạo và giảng dạy ngành công nghiệp thông tin, trong một môi trường hỗ trợ và khuyến khích học tập.
unisa.edu.au/international
Chào Mừng CÁC BẠN ĐẾN VỚI TRƯƠNG ĐẠI HỌC NAM ÚC
TỶ LỆ S I N H VI ÊNTỐT N G H I ỆP TRÊN
MỨC TRUNG B ÌNH CỦA QUỐC GIA
Theo Khảo sát tốt nghiệp tại Úc 2015
TOP 10%TOAN CÂU VÊ TRIÊN
VONG QUỐC TÊNăm trong Top 200 bảng xếp hạng giáo dục toàn
câu của Times Higher Education của các trương ĐH quốc tế trong năm 2016
T O P 2%T O A N C Â UBảng xếp hạng đại học QS 2016
Bảng xếp hạng giáo dục toàn câu theo BXH của Times
Higher Education
9 7 %NGHIÊN CỨU CỦA CHÚNG TÔI ĐƯỢC THUÔC VÀO LOẠI TẦM CỠ THẾ GIỚI
WORLD CLASSXếp hạng Xuất sắc trong lanh vực
nghiên cứu về Úc (ERA) 2015
1
Khí hậu dễ chịuAdelaide có khí hậu Địa Trung Hải, mùa hè nóng khô và mùa đông ôn hòa.
Mùa Hè 25⁰C - 35⁰C Tháng 12 – tháng 2
Mùa Thu 20⁰C - 25⁰C Tháng 3 – tháng 5 Chủ yếu là khô
Mùa Đông 10⁰C - 15⁰CTháng 6 – tháng 8 Mát mẻ & ẩm
Mùa Xuân 20⁰C - 25⁰C Tháng 9 – tháng 11 It mưa Nhiệt độ ban ngày
Chủ yếu là nóng và khô
Chào mừng các bạn ĐẾN VỚI ADELAIDE Trương ĐH Nam Úc tọa lạc ở vị trí trung tâm của thành phố Adelaide, vốn là trung tâm về học vấn của nước Úc và cũng như là thủ phủ của bang Nam Úc.
Cơ sở học TẬP HIỆN ĐẠIChúng tôi đa và đang có một số kế hoạch thú vị trong tương lai với nhiều cơ sở học tập mới, dành cho ngành y tế, khoa học và đổi mới - tất cả đều năm trong khu West End của Adelaide.
TÒA NHA PRIDHAM HALLĐi vào hoạt động từ năm 2018, tòa nhà Pridham Hall này sẽ trở thành trung tâm mới của trường ĐH Nam Úc, phục vụ đặc biệt cho lễ tốt nghiệp, đa hoạt động và sự kiện thể thao. Tòa nhà có giảng đường, trang thiết bị gym hiện đại và ngay cả hồ bơi. Thông tin chi tiết về tòa nhà có thể tìm thấy qua ứng dụng Pridham Hall trên Google Play hoặc Appstore, hoặc bạn có thể ghé thăm website sau unisa.edu.au/Campus-Facilities/Maps-Tours/Great-Hall
TOA NHA GIẢNG DẠY SỰ ĐỔI MỚI TRONG NGANH YTòa kiến trúc mới xây dựng trị giá 230 triệu đô la này nằm trong phân khu về sức khỏe và khám chữa bệnh của trung tâm thành phố Adelaide và phục vụ nhu cầu nghiên cứu, dạy học, và các dịch vụ cộng đồng. Nhiều thông tin hơn về dự án tầm cỡ thế giới này có thể được tìm thấy ở website sau: unisa.edu.au/HIB
THÀNH PHỐ ĐÁNG SỐNG NHẤT
XẾP THỨ 5 TRÊN TOÀN THẾ GIỚI
Đạt chỉ số chất lượng sống và kinh tế thông minh BXH năm 2016
CHI PHI ĐI LẠI TIÊT KIỆM Các sinh viên quốc tế của chúng tôi được giảm giá trên các phương tiện giao thông công cộng như các học sinh địa phương, tiết kiệm hàng trăm đô la mỗi năm. Học sinh có thể đi lại liên tục trên xe buýt, xe lửa, và xe điện với chi phí chỉ 61 đô la cho 28 ngày, theo dữ liệu của giao thông Adelaide tháng 6 2017.
KHU SINH VIÊN STUDENT LOUNGEĐược thiết kế trên chính nhu cầu và ý tưởng của học sinh, khu sinh viên student lounge phục vụ nhu cầu về ăn uống, sạc điện thoại, màn hình TV lớn, bàn chơi bóng bàn, cũng như là các tiện ích và không gian chung cho việc nghỉ ngơi và giao tiếp khác. Xem thêm tại: unisa.edu.au/studentlounge
KHU HOC DANH CHO SINH VIÊN VỚI VỐN ĐÂU TƯ 85 TRIỆU ĐÔ LA Tòa nhà Jefferey Smart Building là 1 biểu tượng của ĐH Nam Úc, với sự tập trung vào sự hiện tại cho việc học tập. Hãy xem tận mắt qua công nghệ thực tế ảo của chúng tôi tại unisa.edu.au/jsb
2 3 2 3
Các chuyên ngành kinh tếLĩnh vực/chuyên ngành học
*Trương Kinh Doanh cua ĐH Nam Uc la 1 trong 9 trương ơ nươc Uc, va trong 167 toan thê giơi, đươc công nhân bơi EQUIS. Toan thê giơi gôm co 16,585 trương kinh doanh, AACSB, thang 6 2016
Nghiên cứu về Giáo dục, Khoa học Nhân văn và Khoa học Xa hộiLĩnh vực/chuyên ngành học
NẰM TRONG TOP 100
các trường Kiến trúc, Nghệ thuật & Thiết kế
Theo xếp hạng thế giới của QS Ranking năm 2017
TRƯƠNG ĐẠI HỌC LỚN NHẤT CỦA NAM ÚC VỀ
GIÁO DỤC
ĐOẠT GIẢI THƯỞNG
Chương trình Thiết kế và Xây dựng
City West Campus Magill Campus
XẾP HẠNG 5 SAO VỀ CHẤT LƯỢNGTheo BXH của Hiệp hội quản lý cử
nhân năm 2016
Phuong Lâm Nhu Bằng đôi Cử Nhân Thương Mại (Kế Toán), Cử Nhân Kinh Doanh (Tài Chính) Chủ tịch Câu lạc bộ Sinh viên kinh doanh quốc tế Việt Nam
“Nhơ vào hội sinh viên Việt Nam của khoa Kinh Doanh đại học Nam Úc mà từ một học sinh trung học nhút nhát Nhu đa trơ thành một sinh viên kinh doanh tự tin.
Là một thủ quỹ mình quản lí việc hoàn trả chi tiêu của hội viên và tài chính chung của hội,’ Nhu nói. ‘Việc đó đa giúp mình xây dựng nên mối quan hệ tốt với nhân viên tài chính của Khoa Kinh Doanh.”
Thu Quỳnh Trịnh SV Tốt nghiệp
Thạc sĩ Công tác Xã hội
“Tôi thích cách bài giảng bởi những giảng viên có kiến thức học thuật và kinh nghiệm
thực tế trong công tác xa hôi. Họ thực sự thể hiện được đạo đức công tác xa hội, các giá
trị và tiêu chuẩn thực hành. Việc học chuyên môn và các kinh nghiệm thực hành trong các
phong thu công tác khá thách thức nhưng cũng rất xứng đáng vì tôi có thể phát triển các
kỹ năng công tác xa hội của mình.“
Kế toán
Kinh tế học
Tài chính
Quản lý nhân lực
Sáng tạo và khởi nghiệp
Kinh doanh quốc tế (Quản trị kinh doanh MBA quốc tế)
Luật
Kho vận Logistic
Quản trị
Tiếp thị/ Marketing
MBA
Bất động sản
Thể thao và sự kiện giải trí
Du lịch và tổ chức sự kiện
2016OVERALL
NẰM TRONG TOP 1%*
các trường kinh doanh trên toàn
thế giớiEQUIS công nhận
Nghệ thuật
Kiến trúc
Truyền thông
Thiết kế
Giáo dục
Dịch vụ cộng đồng
Quốc tế Học
Ngôn ngữ
Nghệ thuật Truyền thông
Tâm lý học
Công tác xã hội
Quy hoạch vùng và đô thị
CƠ HỘI TRẢI NGHIỆM CHUYÊN MÔN
> Thực tập chuyên môn > Chương trình Hướng nghiệp > Các buổi giao lưu với chuyên gia trong ngành > Trực tiếp thăm nơi làm việc > Các khóa Kỹ năng mềm trong Kinh doanh > Câu lạc bộ Sinh viên kinh doanh Việt Nam
4 5
Kelly Nguyễn Học sinh Tốt nghiệp Cử nhân Điều dưỡng (Y tá) Hiện đang làm việc tại Phòng khám đa khoa trong khuôn viên trường Đại học với tư cách là Y tá chinh thưc.
“Những điều mà tôi thích nhất về việc học tập tại trương Đại học Nam Úc là các nhân viên nhà trương rất nhiệt tình, môi trương thân thiện và đa văn hóa.
Tôi đa thực tập nhiều ca lâm sàng trong suốt 3 năm học tập của mình. Tôi đa có trải nghiệm trong một số khía cạnh khác nhau về điều dưỡng trong thơi gian học tập của tôi và sau đó tôi đa quyết định được lĩnh vực điều dưỡng chuyên ngành mà tôi muốn.”
1 TRONG 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ÚC
duy nhất thuộc Liên minh Quốc gia về Giáo dục Dược
học (NAPE)
City East Campus Mawson Lakes Campus
1,25 TRIỆU GIỜ THỰC TẬPlâm sàng được hoàn thành bởi các sinh
viên khoa học Y tế mỗi năm
NẰM TRONG TOP 50
các tổ chức giáo dục trên thế giới về
điều dưỡngXếp hạng chủ đề QS 2017
Tổ chức huy động
$88 TRIỆU CHO Trung tâm Nghiên
cứu Hợp tác
XẾP HẠNG SỐ 1 TOÀN NƯỚC ÚC trong việc đào tạo ĐH
ra các chuyên gia ngành hàng không
SỐ 1 TẠI NAM ÚC
trong Nghiên cứu Kỹ thuật
Xuất sắc trong việc nghiên cứu ở Úc 2015
Hùng Phạm Sinh viên hiện tại
Thạc si Công Nghệ Thông Tin (Quan Tri Doanh Nghiệp)
“Tôi thích tương tác với các giảng viên ở tương – họ rất thân thiện, luôn giúp đỡ và có nhiều kiến
thức. Trương ĐH Nam Úc là một nơi lý tưởng cho sự thành công trong việc học tập – khi bạn cố
gắng hết sức thì bạn se nhận được những thành quả xứng đáng. Nội dung khóa học có liên quan
chăt che với các công nghiệp hiện đại và giúp cho tôi tăng cương kỹ năng giải quyết các vấn đề và giao tiếp. Các điều này rất hữu ích cho khi tôi
chuẩn bị nhập vào công việc lao động.”
Nghiên cứu Khoa học Y tếLĩnh vực/chuyên ngành học
Nghiên cứu CNTT, Kỹ thuật và Môi trươngCác Lĩnh vực/chuyên ngành học
Sức khỏe
Y Khoa
Khoa học Nghiên cứu về bức xạ trong y tế
Hộ sinh
Hàng không Quản lý HK hoặc Phi công)
Quản lý xây dựng
Kỹ thuật công trình
Nghiên cứu khoa học môi trường
Y tá/Điều dưỡng
Dược sĩ
Phục hồi chức năng
Khoa học Thể thao
Nghiên cứu khoa học địa lý không gian
Công nghệ thông tin
Toán học
Khoa học
6 7
Liên thông ĐẠI HỌC
ĐỂ NHẬP HỌC ĐẠI HỌC BẠN CẦN PHẢI CÓ:
> Trình độ Lớp 12 tại Úc hoặc chương trình quốc tế tương đương; hoặc
> Đã theo học chương trình dự bị đại học được công nhận; hoặc
> Đã theo học các chương trình tại SAIBT, Eynesbury, TAFE hoặc chương trình liên thông khác được công nhận.
THEO HỌC KHÓA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌCThường đòi hỏi phải hoàn tất xong:
> Một văn bằng cử nhân đại học từ một trường đại học được công nhận tại Úc; hoặc
> Một văn bằng từ một học viện quốc tế tương đương với bằng cử nhân ở Úc.
Để biết yêu cầu cụ thể, hãy truy cập trang web của chúng tôi và tìm kiếm chương trình của bạn.
Vui lòng truy cập: programs.unisa.edu.au
Đạt được Bằng Tốt Nghiệp Trung Học Phô Thông là cần thiết cho việc nhập học. Các yêu cầu về điểm trung bình thường nằm trong khoảng 7,0 –9,5 tùy chương trình.
Những trường hợp xem xét đặc biệt có thể được thực hiện cho các học sinh tốt nghiệp từ các trường chuyên tại Việt Nam.
Vui lòng truy cập: programs.unisa.edu.au
CHUYỂN TIẾP TÍN CHỈ/CHƯƠNG TRÌNH HỌCNếu bạn đã hoàn tất việc học tập trước đây tại trường đại học, trong một chương trình đào tạo văn bằng hoặc tương đương trình độ sau trung học - bạn có thể nhận được tín chỉ, sự miễn giảm hoặc chuyển thẳng vào chương trình đào tạo văn bằng của bạn tại Đại học Nam Úc.
Hãy kiểm tra cơ sở dữ liệu Đánh giá kết quả học tập (Credit Assessor) của chúng tôi để xem văn bằng của bạn có được liệt kê hay không. Nếu không, bạn hãy tiếp tục gởi hồ sơ cho trường và chúng tôi sẽ kiểm tra cho bạn
creditassessor.unisa.edu.au
Làm thế NÀO ĐỂ TRỞ THÀNH MỘT SINH VIÊN TẠI ĐẠI HỌC NAM ÚC
Viện Công nghệ Kinh doanh Nam Úc (SAIBT)Đợt tuyển sinh: Tháng 2, tháng 6 và tháng 10r
Viện Công nghệ Kinh doanh Nam Úc (SAIBT) và Đại Học Nam Úc có mối quan hệ hợp tác bền vững trải qua hơn 15 năm và đã đào tạo thành công hơn 3500 sinh viên tốt nghiệp.
Các chương trình liên thông của trường SAIBT tạo cơ hội cho các bạn sinh viên được học trực tiếp với nhiều ngành khác nhau và cũng là một cách nhập học lý tưởng cho những học sinh không đủ điều kiện để vào thẳng trực tiếp ban đầu.
Khi học tại SAIBT, các sinh viên được tiếp cận với các cơ sở tiện nghi của trường đại học, và học tập trong một môi trường sôi động và đa dạng với các lớp học, có quy mô nhỏ và được giáo
Eynesbury Eynesbury là con đường liên thông vào trường Đại Học Nam Úc từ năm 1994. Eynesbury cung cấp hàng loạt các chương trình có thể tạo cơ hội cho sinh viên vào học Năm thứ 1 hoặc Năm thứ 2 của nhiều văn bằng cử nhân đại học, bao gồm:
> Chương trình dự bị đại học Eynesbury (FSP) > Trung học phổ thông Eynesbury (Lớp 10,11, và 12) > Cao đẳng 2 bậc ngành Kinh Doanh, Công nghệ, IT, và Kỹ sư > Cao đẳng Kinh doanh, Công nghệ, IT, và Kỹ sư
Thông tin chi tiết có thể tham khảo ở: eynesbury.navitas.com hoặc có thể liên lạc trực tiếp qua email: [email protected]
(Mã nhà cung cấp CRICOS: 00561M)
Trung tâm Anh ngữ (CELUSA)
Trung tâm Anh ngữ tại trường Đại Học Nam Úc (CELUSA) tổ chức các chương trình Anh ngữ học thuật chất lượng cao, được thiết kế để chuẩn bị kiến thức cho việc học đại học của các sinh viên đến từ những nước không nói tiếng Anh.
Được giảng dạy bởi những giảng viên có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm, các khóa học CELUSA bao gồm từ trình độ sơ cấp đến nâng cao và cung cấp vốn Anh ngữ cần thiết để chuẩn bị cho việc học tập tại trường Đại Học Nam Úc, Viện Kinh doanh và Công nghệ Nam Úc (SAIBT), và Trường Le Cordon Bleu.
Để biết thêm thông tin xin truy cập: unisa.edu.au/celusa email: [email protected]
(Mã số nhà cung cấp CRICOS: CELUSA / SAIBT 02193C)
Giáo dục Kỹ thuật và Nâng cao (TAFE) ở Nam Úc
Đại học Nam Úc có một quan hệ đối tác chính thức với TAFE SA, nơi mà các sinh viên có nhiều sự lựa chọn để học các chương trình trọn gói với các tín chỉ, sẽ giúp cho sinh viên theo học nhiều chương trình khác nhau
Để biết thêm thông tin xin truy cập: tafesa.edu.au/international
(Mã nhà cung cấp CRICOS: 00092B)
Ngày tháng khóa học CELUSA 2018
Khóa học Ngày khai giảng Ngày bế giảng
CC1801 08/01/2018 09/02/2018
CC1802 12/02/2018 16/03/2018
CC1803 19/03/2018 20/04/2018
Ngày nghỉ lễ (1 tuần)
CC1804 30/04/2018 01/06/2018
CC1805 04/06/2018 06/07/2018
Ngày nghỉ lễ (2 tuần)
CC1806 23/07/2018 24/08/2018
CC1807 27/08/2018 28/09/2018
Ngày nghỉ lễ (1 tuần)
CC1808 08/10/2018 09/11/2018
CC1809 12/11/2018 14/12/2018
viên hướng dẫn từng người. Các chương trình của Viện liên thông tới hơn 90 văn bằng đại học (tuỳ thuộc vào điểm trung bình GPA)
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TẠI SAIBT
> Văn bằng Nghệ thuật > Văn bằng Kinh doanh > Văn bằng Kỹ thuật > Văn bằng Công nghệ thông tin > Văn bằng Khoa học Y tế
Để biết thêm thông tin xin truy cập saibt.sa.edu.au hoặc liên lạc trực tiếp qua email sau: [email protected]
(Mã số nhà cung cấp CRICOS: SAIBT 02193C)
CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ NHẬP HOC
Tìm chương trình tốt nhất cho bạnNghiên cứu các lựa chọn bằng cách sử dụng hướng dẫn này hoặc kiểm tra thông tin trực tuyến. programs.unisa.edu.au
Nộp hồ sơNộp hồ sơ thông qua những đại diện giáo dục của Trường Đại Học. Danh sách về các đại diện của chúng tôi ở Việt Nam có sẵn tại:unisa.edu.au/find-an-agent
Kiểm tra các yêu cầu nhập học / theo họcXác nhận bạn đáp ứng tất cả các yêu cầu đầu vào. programs.unisa.edu.au
Quá trình xem xét / chấp nhận hồ sơ của bạnThực hiện từng bước theo hướng dẫn của chúng tôi để nhận thư mời nhập học trên trang web của chúng tôi
unisa.edu.au/international/accept
8 9
Vui long xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết.
Các Chương Trình được cung cấp vào năm 2018 Các Chương Trình được cung cấp vào năm 2018Sinh viên quốc tếTiếng Anh IELTS Yêu cầu về nhập học Sinh viên quốc tế
Tiếng Anh IELTS Yêu cầu về nhập học
Mã khuôn viên học tập chính CEA Đông thành phố
CWE Tây thành phố
MLK Mawson Lakes
MAG Magill * Học sinh cân đạt được ít nhất là 6 điểm, và hoán tất 3 môn ‘A’ Levels. Nhiều ngành cân điểm cao hơn. GCE A Levels tính từ 3 môn khá nhất. Bang điêm tinh theo sau: A* = 6, A = 5, B = 4, C = 3, D = 2, E = 1
Vui long xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết.
CHƯƠNG TRÌNH Ã CHƯ
ƠNG
TRÌN
H
Mã C
RICOS
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học
tập c
hính
Tổng
số đi
ểm
IELTS
Điểm
Đọc
hiểu
IEL
TS
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
ĐIỂM
THI A
TAR Ú
C
IB (B
EST 6
)
Trình
độ A –
Hội đ
ồng
Anh G
CE
ĐIỂM
TRUN
G BÌ
NH C
ẤP 3
TẠI
VIỆT N
AM
BUSI
NES
S AN
D L
AW
BusinessCử nhân kinh doanh DBBN 082882D 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Economics, Finance and Trade)Cử nhân Kinh doanh (Kinh tế, Tài chính & Thương mại) DBIB 027743E 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Finance)Cử nhân Kinh doanh (Tài chính) DBCF 080918B 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Human Resource Management)Cử nhân Kinh doanh (Quản lý nguồn nhân lực) DBBH 080603K 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Information, Strategy and Management)Cử nhân Kinh doanh (Thông tin, Chiến lược & Quản lý) DBBN 086245A 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Innovation and Entrepreneurship)Cử nhân Kinh doanh (Đổi mới & Doanh thương) DBBN 082892B 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (International Business)Cử nhân Kinh doanh (Kinh doanh Quốc tế) DBBN 088328D 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Legal Studies)Cử nhân Kinh doanh (Nghiên cứu Pháp luật) DBLS 082890D 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Logistics and Supply Chain Management)Cử nhân Kinh doanh (Quản lý Tiếp vận & Dây chuyền Cung cấp) DBBL 080915E 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Management)Cử nhân Kinh doanh (Quản lý) DBBG 080993B 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Marketing)Cử nhân Kinh doanh (Tiếp thị) DBBM 080916D 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Property)Cử nhân Kinh doanh (Bất động sản) DBPY 024196G 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Sport and Recreation Management)Cử nhân Kinh doanh (Quản lý Thể thao & Giải trí) DBBS 081326G 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Business (Tourism and Event Management)Cử nhân Kinh doanh (Quản trị Du lịch & Tổ chức Sự kiện) DBBT 081139K 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Commerce (Accounting)Cử nhân Thương mại (Kế toán) DBCA 080917C 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
LawsCử nhân Luật DBLA 060781B 4 29,500 Tháng Hai,
Tháng Chín CWE 7 7 7 7 7 90 37 12 9.5
Marketing and CommunicationCử nhân Tiếp thị & Truyền thông DBMN 060210D 3 29,500 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
EDU
CATI
ON
, ART
S AN
D S
OCI
AL S
CIEN
CES
Architectural StudiesCử nhân Kiến trúc học DBAE 060207K 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 80 29 9 8.5
ArtsCử nhân Khoa học Nhân văn MBAA 024180D 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (English and Creative Writing)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Viết tiếng Anh & Sáng tạo) MBAA 081799G 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (History and Cultural Studies)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Lịch sử & Văn hóa học) MBAA 081800G 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (Indigenous Cultures and Australian Society)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Văn hóa bản địa & Xã hội Úc) DBIC 074671D 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Arts (International Relations)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Quan hệ Quốc tế) MBAA 081801G 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (Languages)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Ngôn ngữ) MBAA 081802F 3 25,400 Tháng Hai MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (Linguistics)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Ngôn ngữ học) MBAA 081803E 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (Performing Arts)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Khoa học Nhân văn Biểu diễn) MBAA 081804D 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Arts (Sociology)Cử nhân Khoa học Xã hội (Xã hội học) MBAA 081805C 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Communication and MediaCử nhân Truyền thông & Truyền thông Đại chúng MBCD 081881B 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Design (Product Design)Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Sản phẩm) DBPR 071953G 3 27,500 Tháng Hai CWE 6 6 6 65 26 6 7
Design (Communication Design)Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Truyền thông) DBVC 023813F 3 25,400 Tháng Hai CWE 6 6 6 65 26 6 7
Education (Early Childhood)Cử nhân Giáo dục (Nhà trẻ) MBET 077218A 4 25,400 Tháng Hai MAG 7 7 7 7 7 80 29 9 8.5
Education (Primary)Cử nhân Giáo dục (Tiểu học) MBET 077219M 4 25,400 Tháng Hai MAG 7 7 7 7 7 80 29 9 8.5
Education (Primary and Middle)Cử nhân Giáo dục (Tiểu học & Trung học) MBET 077220G 4 25,400 Tháng Hai MLK 7 7 7 7 7 80 29 9 8.5
Interior ArchitectureCử nhân Kiến trúc Nội thất DBIR 024202C 4 27,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Journalism and Professional WritingCử nhân Báo chí & Viết báo chuyên nghiệp MBJR 082449K 3 26,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 80 29 9 8.5
Media ArtsCử nhân Khoa học Nhân văn Truyền thông MBME 058520G 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Psychological ScienceCử nhân Khoa học Tâm lý MBPU 036236E 3 26,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Psychological Science (Cognitive Neuroscience) Cử nhân Khoa học Tâm lý (Khoa Thần kinh Nhận thức) MBCN 079096A 3 29,500 Tháng Hai MAG 6 6 6 90 33 12 9.5
CHƯƠNG TRÌNH Ã CHƯ
ƠNG
TRÌN
H
Mã C
RICOS
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học
tập c
hính
Tổng
số đi
ểm
IELTS
Điểm
Đọc
hiểu
IEL
TS
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
ĐIỂM
THI A
TAR Ú
C
IB (B
EST 6
)
Trình
độ A –
Hội đ
ồng
Anh G
CE
ĐIỂM
TRUN
G BÌ
NH C
ẤP 3
TẠI
VIỆT N
AM
HEA
LTH
SCI
ENCE
S Medical Radiation Science (Nuclear Medicine)Cử nhân Nghiên cứu Khoa học về Y tế bức xạ (Y học hạt nhân) IBRS 088333G 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7 93 37 12 9.5
Medical Radiation Science (Radiation Therapy)Cử nhân Khoa học y tế bức xạ (Xạ trị) IBRS 088335E 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7 93 37 12 9.5
Medical ScienceCử nhân Y khoa IBMS 068948G 3 33,400 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 29 9 8.5
MidwiferyCử nhân Ngành Hộ sinh IBMW 036241G 3 29,500 Tháng Hai Q CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 90 33 12 9.5
NursingCử nhân Ngành Điều dưỡng IBNU 024218F 3 29,500 Tháng Hai Q CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 27 7 8
Nutrition and Food SciencesCử nhân nghiên cứu khoa học về Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm IBNF 036238C 3 31,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 27 7 8
Occupational TherapyCử nhân Liệu pháp trị liệu bằng lao động IBOC 006727A 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7 90 33 12 9.5
Pharmaceutical ScienceCử nhân nghiên cứu Khoa học về dược phẩm IBPA 060209G 3 31,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 27 7 8
Physiotherapy (Honours)Cử nhân khoa Vật lý trị liệu (Danh dự) IHPZ 088338B 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7 93 37 12 9.5
PodiatryCử nhân khoa Vật lý trị liệu
IBOP 008312G 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7 90 33 12 9.5
Pharmacy (Honours)Cử nhân Dược khoa (Danh dự) IHPC 088337C 4 36,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 29 9 8.5
CHƯƠNG TRÌNH Ã CHƯ
ƠNG
TRÌN
H
Mã C
RICOS
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học
tập c
hính
Tổng
số đi
ểm
IELTS
Điểm
Đọc
hiểu
IEL
TS
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
ĐIỂM
THI A
TAR Ú
C
IB (B
EST 6
)
Trình
độ A –
Hội đ
ồng
Anh G
CE
ĐIỂM
TRUN
G BÌ
NH C
ẤP 3
TẠI
VIỆT N
AM
EDU
CATI
ON
, ART
S AN
D S
OCI
AL S
CIEN
CES
Psychological Science (Counselling and Interpersonal Skills)Cử nhân Khoa học Tâm lý (Tư vấn & Kỹ năng tương tác) MBPU 081882A 3 26,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Psychology (Honours)Cử nhân Tâm lý học (Danh dự)
MHPU 036237D 4 26,500 Tháng Hai MAG 6 6 6 93 37 12 9.5
Psychology (Honours) (Cognitive Neuroscience) Cử nhân Tâm lý học (Danh dự) (Khoa Thần kinh Nhận thức)
MHPU 091255A 4 26,500 Tháng Hai MAG 6 6 6 93 37 12 9.5
Social Science (Human Services)Cử nhân Khoa học Xã hội (Dịch vụ con người) MBSS 002497J 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Social WorkCử nhân Công tác xã hội MBSW 000537M 4 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6 6 6 65 26 6 7
Social Work (Honours)Cử nhân Công tác xã hội (Danh dự) MHSW 081883M 4 25,400 Tháng Hai MAG 6 6 6 80 29 9 8.5
Urban and Regional Planning (Honours)Cử nhân Quy hoạch đô thị và khu vực (Danh dự)
DHUR 081760M 4 30,400 Tháng Hai, Tháng Bảy CWE 6 6 6 70 26 7 7.5
Visual Arts (Ceramics)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Gốm sứ) DBVS 085219M 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Drawing)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Vẽ) DBVS 085220G 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Glass)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Kiếng) DBVS 085221F 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (History and Theory)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Lịch sử và Lý thuyết) DBVS 085230E 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Jewellery and Metal)Cử nhân Ngành Mỹ thuật (Đồ trang sức và Kim loại) DBVS 085223D 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Painting)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Hội họa) DBVS 085225B 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Photography)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Nhiếp ảnh) DBVS 085226A 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Printmaking)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (In ấn) DBVS 085227M 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Visual Arts (Sculpture)Cử nhân Ngành Mỹ thuật tạo hình (Điêu khắc) DBVS 085228K 3 25,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6 6 6 65 26 6 7
Biomedical Research (Honours)Cử nhân Nghiên cứu Khoa học Y sinh (Danh dự) IHBY 069793C 1 32,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5
Clinical Exercise PhysiologyCử nhân Sinh lý học thực tập lâm sàng IBCP 077221F 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 93 37 12 9.5
Health ScienceCử nhân Khoa học Y tế IBHL 050783E 3 27,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 27 7 8
Health Science (Honours)Cử nhân Khoa học Y tế (Danh dự) IHHL 062927F 1 29,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5
Human MovementCử nhân Nghiên cứu Khoa học về vận động IBHT 027744D 3 27,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 27 7 8
Exercise and Sports ScienceThể dục thể thao và khoa học IBXS 094935G 3 27,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 27 7 8
Laboratory Medicine (Honours)Cử nhân Y học thực nghiệm (Danh dự) IHBL 088329C 4 32,400 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 29 9 8.5
Medical Radiation Science (Medical Imaging)Cử nhân Nghiên cứu Khoa học về Y tế bức xạ (Tạo hình trong ngành y) IBRS 088578G 4 34,200 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7 93 37 12 9.5
10 11
CHƯƠNG TRÌNH MÃ C
HƯƠN
G TR
ÌNH
CRICO
S Cod
e
Thời
gian đ
ào tạ
o của
ch
ương
trình
(năm
)
2017
Học p
hí qu
y định
hàng
nă
m (A
$)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học t
ập ch
ính
Tổng
số đi
ểm IE
LTS
Điểm
Đọc
hiểu
IELT
S
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
Master DegreesArchitectureThạc sĩ Kiến trúc DMAE 060208J 2 32,700 Tháng Hai CWE 6.5 6 6
Design (Communication Design)Thạc sĩ Thiết kế (Thạc sĩ Thiết Kế Truyền Thông) DMSP 082771M 2 29,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Design (Design and Construct)Thạc sĩ Thiết kế (Thiết kế và Thi công) DMSP 082770A 2 29,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Design (Industrial Design)Thạc sĩ Thiết kế (Thiết kế công nghiệp) DMSP 071952G 2 29,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Design (Interior Architecture)Thạc sĩ Thiết kế (Kiến trúc nội thất) DMSP 082769E 2 29,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Design (Sustainable Design)Thạc sĩ Thiết kế (Thiết kế bền vững) DMSP 082768F 2 29,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Education (TESOL)Thạc sĩ Ngành Giáo dục (TESOL) MMTL 082450F 2 26,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MAG 6.5 6 6
Information Management (Archives and Records Management)Thạc sĩ Quản lý thông tin (Lưu trữ và quản lý hồ sơ)
DMIL 081827G 2 30,400 Tháng Hai, Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Information Management (Library and Information Management)Thạc sĩ Quản lý thông tin (Quản lý Thư viện và thông tin)
DMIL 081829F 2 30,400 Tháng Hai, Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Social WorkThạc sĩ Ngành Công tác Xã hội MMSK 064242G 2 27,500 Tháng Hai Q MAG 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5
Teaching (Early Childhood)Thạc sĩ khoa Sư phạm (Nhà trẻ) MMET 077214E 2 27,500 Tháng Hai MAG 7 7 7 7 7
Teaching (Primary)Thạc sĩ khoa Sư phạm (Tiểu học) MMET 077215D 2 27,500 Tháng Hai MAG 7 7 7 7 7
Teaching (Secondary)Thạc sĩ khoa Sư phạm (Trung học)
MMET 077217B 2 27,500 Tháng Hai, Tháng Bảy MLK 7 7 7 7 7
Visual Art and Creative PracticeThạc sĩ khoa học Nhân văn thị giác và thực hành sáng tạo DMVC 048557M 1.5 27,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
Sinh viên quốc tế Tiếng Anh IELTS
Các chương trình đào tạo sau đại học trong năm 2018
CHƯƠNG TRÌNH Ã CHƯ
ƠNG
TRÌN
H
Mã C
RICOS
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Thời
gian đ
ào tạ
o củ
a chư
ơng t
rình
(năm
)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học
tập c
hính
Tổng
số đi
ểm
IELTS
Điểm
Đọc
hiểu
IEL
TS
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
ĐIỂM
THI A
TAR Ú
C
IB (B
EST 6
)
Trình
độ A –
Hội đ
ồng
Anh G
CE
ĐIỂM
TRUN
G BÌ
NH C
ẤP 3
TẠI
VIỆT N
AM
IT, E
NGI
NEE
RIN
G, A
ND
TH
E EN
VIRO
NM
ENT
Applied Science (Honours) (Industrial and Applied Mathematics)Cử nhân nghiên cứu Khoa học ứng dụng (Danh dự) (Toán Công nghiệp và Ứng dụng)
LHMS 040651M 1 30,400 Tháng Hai MLK 6 6 6
Aviation (Pilot)Cử nhân Ngành Hàng không (Phi công) LBAN 088880B 3 32,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Aviation (Management)Cử nhân Ngành Hàng không (Quản lý) LBAN 088879F 3 32,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Built EnvironmentCử nhân Ngành Môi trường xây dựng IBBE 057385G 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CEA 6 6 6 70 26 7 7.5
Construction Management and Economics (Honours)Cử nhân Kinh tế và Quản lý Xây dựng (Danh dự) IHCN 081806B 4 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CEA 6 6 6 80 29 9 8.5
Engineering (Honours) (Civil)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Dân dụng) LHMI 081808M 4 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Civil and Structural)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Công trình Dân dụng và kết cấu)
LHMI 081807A 4 34,200 Tháng Hai, Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Civil and Project Management)Cử nhân Kỹ thuật (Danh dự) (Quản lý công trình dân dụng và dự án)
LHMI 091254B 4 34,200 Tháng Hai, Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Electrical and Electronic)Cử nhân khoa Vật lý trị liệu LHIF 081810F 4 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Electrical and Mechatronic)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Điện và điện tử) LHIF 081811E 4 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Mechanical)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ khí) LHMR 081816M 4 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Mechanical and Advanced Manufacturing)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ khí và sản xuất tiên tiến)
LHMR 081814B 4 34,200 Tháng Hai, Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Mechanical and Mechatronic)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ & Cơ điện tử) LHMR 081815A 4 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Engineering (Honours) (Mechatronic)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ điện tử) LHEG 081817K 4 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Environmental ScienceCử nhân Khoa học về môi trường LBVT 070414J 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Geospatial ScienceCử nhân Khoa học về địa lý không gian LBSP 074118G 3 31,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Information TechnologyCử nhân Công nghệ thông tin LBCP 024199D 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Information Technology (Games and Entertainment Design)Cử nhân Công nghệ thông tin (Thiết kế Games và Giải trí) LBCP 067898K 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Information Technology (Honours)Cử nhân Công nghệ thông tin (Danh dự)
LHCP 024200E 1 30,400 Tháng Hai MLK 6 6 6
Information Technology (Mobile Application Development)Cử nhân Công nghệ thông tin(Phát triển ứng dụng di động) LBCP 083331E 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Information Technology (Networking and Cybersecurity)Cử nhân Công nghệ thông tin (Mạng và An ninh Mạng) LBCP 067899J 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Information Technology (Software Development)Cử nhân Công nghệ thông tin (Phát triển phần mềm) LBCP 067897M 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Mathematics (Industrial and Applied Mathematics)Toán Học (Toán công nghiệp và ứng dụng)
LBMH 095007G 3 30,400 Tháng Hai, Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Mathematics (Data Science)Toán Học (Toán công nghiệp và ứng dụng)
LBMH 095006G 3 30,400 Tháng Hai, Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
ScienceCử nhân Khoa học LBSC 024220A 3 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 70 26 7 7.5
Science (Honours) (Nano- and Biomaterials)Cử nhân Khoa học (Danh dự) (Nano & Vật liệu sinh học) LHSC 045411J 1 30,400 Tháng Hai MLK 6 6 6
Software Engineering (Honours)Cử nhân Kỹ thuật phần mềm (Danh dự) LHSG 081819G 4 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6 75 27 7 8
Sustainable Environments (Honours)Cử nhân Môi trường (Danh dự) LHST 065286K 1 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6 6 6
Sinh viên quốc tếTiếng Anh IELTS Yêu cầu về nhập học
Vui long xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết. Vui long xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết.
Mã khuôn viên học tập chính CEA Đông thành phố
CWE Tây thành phố
MLK Mawson Lakes
MAG Magill * Học sinh cân đạt được ít nhất là 6 điểm, và hoán tất 3 môn ‘A’ Levels. Nhiều ngành cân điểm cao hơn. GCE A Levels tính từ 3 môn khá nhất. Bang điêm tinh theo sau: A* = 6, A = 5, B = 4, C = 3, D = 2, E = 1
Các Chương Trình được cung cấp vào năm 2018
BUSI
NES
S AN
D L
AWED
UCA
TIO
N, A
RTS
AND
SO
CIAL
SCI
ENCE
S
CHƯƠNG TRÌNH MÃ C
HƯƠN
G TR
ÌNH
CRICO
S Cod
e
Thời
gian đ
ào tạ
o của
ch
ương
trình
(năm
)
2017
Học p
hí qu
y định
hàng
nă
m (A
$)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học t
ập ch
ính
Tổng
số đi
ểm IE
LTS
Điểm
Đọc
hiểu
IELT
S
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
Business AdministrationThạc sĩ Quản trị Kinh doanh DMMA 048635B 1.5 36,500
Tháng Một, Tháng Tư, Tháng Sáu, Tháng Chín
CWE 6.5 6 6
Business Administration (Finance)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Tài chính) DMMA 083050C 1.5 36,500
Tháng Một, Tháng Tư, Tháng Sáu, Tháng Chín
CWE 6.5 6 6
Business Administration (Human Resource Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Quản lý nguồn nhân lực) DMMA 083052A 1.5 36,500
Tháng Một, Tháng Tư, Tháng Sáu, Tháng Chín
CWE 6.5 6 6
Business Administration (Marketing)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Nghiên cứu thị trường / Tiếp thị) DMMA 083054K 1.5 36,500
Tháng Một, Tháng Tư, Tháng Sáu, Tháng Chín
CWE 6.5 6 6
FinanceThạc sĩ Tài chính DMFC 082591D 2 32,700 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Finance (Banking)Thạc sĩ Tài chính (Ngân hàng) DMFC 082594A 2 32,700 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
International Master of Business Administration Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế DMIN 081137A 2 32,400 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
International Master of Business Administration (Finance)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Tài chính) DMIN 092314J 2 32,400 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
International Master of Business Administration (Human Resource Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Quản lý nguồn nhân lực)
DMIN 091996G 2 32,400 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
International Master of Business Administration (Marketing) Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Nghiên cứu thị trường / Tiếp thị)
DMIN 091997G 2 32,400 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
International Master of Business Administration (Supply Chain Management) Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Quản lý dây chuyền cung cấp)
DMIN 091995J 2 32,400 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
International Master of Business Administration (Tourism and Event Management) Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Du lịch và Quản lý sự kiện)
DMIN 091994K 2 32,400 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Management (Arts and Cultural Management)Thạc sĩ Quản trị (Thạc sĩ Nghệ Thuật và Quản Lý Văn Hóa)
DMMC 081136B 2 32,700 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Management (Human Resource Management)Thạc sĩ Quản trị (Quản lý nguồn nhân lực)
DMMX 091992A 1.5 32,700 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Management (Marketing)Thạc sĩ Quản trị (Nghiên cứu thị trường / Tiếp thị) DMMX 091993M 1.5 32,700 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Management (Supply Chain Management) Thạc sĩ Quản trị (Quản lý dây chuyền cung cấp) DMMX 091991B 1.5 32,700 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Management (Tourism and Event Management) Thạc sĩ Quản trị (Quản lý du lịch và sự kiện DMMX 091990C 1.5 32,700 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
ManagementThạc sĩ Quản trị
DMMX 091989G 1.5 32,700 Tháng Hai, Tháng Tám CWE 6.5 6 6
Professional AccountingThạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp DMPC 082982M 2 32,400 Tháng Hai,
Tháng Tám CWE 6.5 6 6
12 13
Các Thông tin quan trọng về chương trình đào tạo sau đại học
Xin lưu ý rằng một số chương trình có thể có ngày khai giảng khác nhau. Xin vui lòng kiểm tra chi tiết trong thư mời nhập học của bạn. Số ngày giảng dạy thực tế thay đổi trong một vài các khoá học. Điều quan trọng là sinh viên phải tham khảo thời khoá biểu của mình để biết được những ngày học cụ thể cho từng khoá học. Lưu ý rằng, các chương trình học đều bắt đầu với một chương trình định hướng của trường Đại học Nam Úc. Xin vui lòng đảm bảo kế hoạch đi lại của các bạn để đến trường đúng thời gian để tham dự chương trình này.
*Học phí niêm yết chỉ có giá trị đối với các sinh viên nhập học trong năm học 2017. Các sinh viên theo học chương trình mới nên lưu ý, học phí hàng năm sẽ tăng theo từng năm học tại trường Đại học Nam Úc. Bạn có trách nhiệm thanh toán các khoản phí này khi đồng ý nhận thư mời nhập học từ trường Đại học Nam Úc. Trong trường hợp có sự thay đổi giữa các phí được liệt kê như trên so với mức học phí theo lịch trình đã được phê duyệt của trường được đăng tải tại program.unisa.edu.au, nhà trường sẽ ưu tiên lịch trình đã được phê duyệt. Nhà trường có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc huỷ bỏ bất kỳ chương trình, học phí hoặc yêu câu nhập học nào mà không cân thông báo trước.
Các Thông tin quan trọng về chương trình đào tạo đại học
Không đủ điều kiện để nhập học trực tiếp? Dưới đây là những gì bạn có thể làmCác bạn có thể bắt đầu chương trình cử nhân mà bạn ưu tiên thông qua một trong các nhà cung cấp chương trình liên thông của chúng tôi mà văn bằng của họ tương đương với năm đầu tiên của rất nhiều chương trình cử nhân của trường. Điều này có nghĩa là bạn có thể chuyển sang học năm thứ hai trong chương trình học của mình với điều kiện bạn đạt được điểm trung bình theo yêu cầu (GPA) Để biết thêm thông tin, xin truy cập unisa.edu.au/international-pathways
*Học phí niêm yết chỉ có giá trị đối với các sinh viên nhập học trong năm học 2017. Các sinh viên theo học chương trình mới nên lưu ý, học phí hàng năm sẽ tăng theo từng năm học tại trường Đại học Nam Úc. Bạn có trách nhiệm thanh toán các khoản phí này khi đồng ý nhận thư mời nhập học từ trường Đại học Nam Úc. Trong trường hợp có sự thay đổi giữa các phí được liệt kê như trên so với mức học phí theo lịch trình đã được phê duyệt của trường được đăng tải tại program.unisa.edu.au, nhà trường sẽ ưu tiên lịch trình đã được phê duyệt. Nhà trường có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc huỷ bỏ bất kỳ chương trình, học phí hoặc yêu câu nhập học nào mà không cân thông báo trước.
Mã khuôn viên học tập chính CEA Đông thành phố
CWE Tây thành phố
MLK Mawson Lakes
MAG Magill * Nhà trường không tuyển thẳng sinh viên vào chuyên ngành này. Sinh viên có thể nộp đơn xin chuyển qua chuyên ngành này thông qua quá trình tuyển chọn cạnh tranh vào cuối học kì đâu tiên.
Sinh viên quốc tế Tiếng Anh IELTS
Các chương trình đào tạo sau đại học trong năm 2018
Số ngày giảng dạy thực tế thay đổi trong một vài các khoá học. Điều quan trọng là sinh viên phải tham khảo thời khoá biểu của mình để biết được những ngày học cụ thể cho từng khoá học.
Xin lưu ý:Các chương trình học đều bắt đầu với một chương trình định hướng của trường Đại học Nam Úc. Xin vui lòng đảm bảo kế hoạch đi lại của các bạn để đến trường đúng thời gian để tham dự chương trình này.
Để biết thêm thông tin, xin truy cập unisa.edu.au/newstudents
Xin lưu ý: Đại học Nam Úc có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc hủy bỏ bất kỳ chương trình, học phí, khóa học, yêu cầu nhập học, hoặc phương thức giao nhận mà không thông báo trước. Đối với các thông tin mới được cập nhật nhất, và thông tin về các khóa liên thông và các văn bằng kép, hãy truy cập programs.unisa.edu.au
Các lựa chọn học tập linh hoạt, bao gồm trực tuyến, được cung cấp trong nhiều chương trình. Vui lòng xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết.
Tổng quát
Xin lưu ý: Trường Đại học Nam Úc có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc hủy bỏ bất kỳ chương trình, học phí, khóa học, yêu cầu nhập học, hoặc phương thức giao nhận mà không thông báo trước. Để biết các thông tin mới nhất được cập nhật về các văn bằng tốt nghiệp và chứng chỉ tốt nghiệp, hãy truy cập programs.unisa.edu.au
Học tập linh hoạt
Những lựa chọn học tập linh hoạt, bao gồm cả trực tuyến, được cung cấp trong nhiều chương trình. Vui lòng kiểm lại trang web của chương trình để biết thêm chi tiết. programs.unisa.edu.au
Vui long xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết. Vui long xem qua website của các chương trình (programs.unisa.edu.au) để biết thêm chi tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÃ C
HƯƠN
G TR
ÌNH
CRICO
S Cod
e
Thời
gian đ
ào tạ
o của
ch
ương
trình
(năm
)
2017
Học p
hí qu
y định
hàng
nă
m (A
$)
Ngày
khai
giảng
Chỉ ti
êu tu
yển s
inhÁp
dụng
Khuô
n viên
học t
ập ch
ính
Tổng
số đi
ểm IE
LTS
Điểm
Đọc
hiểu
IELT
S
Điểm
Viết
IELTS
Điểm
Ngh
e IEL
TS
Điểm
Nói
IELTS
Advanced Clinical Physiotherapy (Sports)Thạc sĩ Vật lý trị liệu lâm sàng tiên tiến (Thể thao) IMAP 088577J 1 36,500 Tháng một CEA 7 7 7 7 7
Advanced Clinical Physiotherapy (Musculoskeletal)Thạc sĩ Vật lý trị liệu lâm sàng tiên tiến (Cơ bắp và xương) IMAP 088576K 1 36,500 Tháng một CEA 7 7 7 7 7
NursingThạc sĩ Điều dưỡng IMNI 046395G 1.5 29,500 Tháng Hai CEA 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5
Occupational Therapy (Graduate Entry)Thạc sĩ liệu pháp trị liệu bằng lao động (Graduate Entry) IMOG 024071J 2 36,500 Tháng Hai Q CEA 7 7 7 7 7
CybersecurityThạc sĩ An ninh Mạng LMCY 092659F 2 31,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Data ScienceThạc sĩ Khoa học Dữ liệu LMDS 079912G 2 31,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Engineering (Civil and Infrastructure)Thạc sĩ Kỹ thuật công trình (Công trình Dân dụng và cơ sở hạ tầng) LMCL 088538E 2 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Engineering (Transport)Thạc sĩ Kỹ thuật công trình (Giao thông vận tải) LMCL 088539D 2 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Engineering (Water Resources Management)Thạc sĩ Kỹ thuật công trình (Quản lý Tài nguyên nước) LMCL 088540M 2 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Engineering (Electrical Power)Thạc sĩ Kỹ thuật (Điện lực) LMEL 079908C 2 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Engineering (Engineering Management) Thạc sĩ Kỹ thuật (Quản lý Kỹ thuật) LMEB 077355C 2 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Engineering (Telecommunications)Thạc sĩ Kỹ thuật (Viễn thông) LMEL 079909B 2 34,200 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Environmental ScienceThạc sĩ nghiên cứu Khoa học về môi trường LMEV 058635G 2 31,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6
Information Technology (Enterprise Management)Thạc sĩ Công nghệ thông tin (Quản lý doanh nghiệp) LMIG 081872C 2 30,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy MLK 6.5 6 6 6 6
Project Management Thạc sĩ Quản lý dự án IMPA 081832M 2 31,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CEA 6.5 6 6
Quantity SurveyingThạc sĩ Khảo sát định lượng IMQS 092658G 2 32,400 Tháng Hai,
Tháng Bảy CEA 6.5 6 6
Surveying Thạc sĩ Trắc đạt Địa hình IMSY 081831A 2 32,400 Tháng Hai MLK 6.5 6 6 6 6
Urban and Regional Planning Thạc sĩ khoa Quy hoạch vùng và đô thị DMUR 071951J 2 31,500 Tháng Hai,
Tháng Bảy CWE 6.5 6 6
IT, E
NGI
NEE
RIN
G, A
ND
TH
E EN
VIRO
NM
ENT
HEA
LTH
SCI
ENCE
S
14 15
NORTHERN TERRITORY
WESTERN AUSTRALIA
SOUTH AUSTRALIA
NEW SOUTH WALES
ACT
VICTORIA
QUEENSLAND
SOUTH AUSTRALIA
NEW SOUTH WALES
VICTORIA
QUEENSLAND
ACT
SYDNEY
MELBOURNE
ADELAIDE
Chi PHÍ SINH HOẠT
CHI PHÍ SINH SỐNG ÍT HƠN 19%
so với Sydney và MelbourneBased on information from Study Adelaide
studyadelaide.com/live
THÀNH PHỐ ĐẠI LỤC có giá cả phải chăng nhất tại Úc
Theo Bộ phận thông tin kinh tế 2015
Image courtesy of the South Australian Tourism
Comm
ission (SATC). Copyright SATC
Thông TIN NHANH
Tiền tệ chính thức:
AUD$Diện tích:
984.377 km2
Đường bờ biển:
3.700 kmXuất khẩu chủ yếu:
Kim loại, rượu vang, giáo dục
ĐH Nam Úc năm ở trung tâm của Adelaide, là thành phố giáo dục của Úc và là thủ phủ của tiểu bang Nam Úc.
Cơ sở học City West số 61-73 đường North Tce, trung tâm TP Adelaide
Cơ sở học City East ở góc đường Frome và North Tce, quận Mawson Lakes, trung tâm TP Adelaide
Nhà ở dành cho HS
Tuyến xe buýt miễn phí
Tuyến xe điện miễn phí
Địa điểm mua sắm
Địa điểm ăn uống
Cơ sở học Mawson Lakes ở đường đại lộ Mawson Lakes, TP Adelaide
Adelaide Oval
Ga xe lửa
Central Markets
ChinaTown
14kms
7.5kms
Cơ sở học Magill ở đường Lorne Avenue, quận Magill, TP Adelaide
1 1
2
2
3
4
NHÀ TRỌ Ở ADELAIDE RẺ
HƠN 53% so với Sydney
Nguồn: 2016 expatisan.com
DỊCH VỤ NHA Ở URBANESTUrbanest là 1 trong những dịch vụ cung cấp nhà ở cho Sinh viên ĐH Nam Úc (các loại phòng tiện nghi hiện đại). Bạn có thể chọn sống trong 1 phòng chung hoặc phòng riêng
> Giường đôi chung có giá từ $199 1 tuần > Giường riêng có giá từ $295 1 tuần > Phòng dành cho từ 3 người trở lên từ $399 1 tuần
Adelaide có nhiều lựa chọn về nhà trọ phù hợp với yêu câu và túi tiền của sinh viên.
CÁC LỰA CHON NHƯ SAU (ĐỊNH GIA HANG TUÂN):
> Student Apartments From $150 - $390 > Student Hostels From $135- $200 > Residential Colleges $325 - $490 > Private Rental $100- $350 > Homestay $250 - $300
Nhà trường cũng có Dịch vụ Nhà trọ với nhiều nhân viên luôn tận tình giúp đỡ bạn.
unisa.edu.au/accommodation Email: [email protected]
Dịch vụ nhà ở tạm thơiTrường ĐH có thể sắp xếp chỗ ở 2 tuần cho bạn khi bạn đang trong quá trình tìm chỗ ở lâu dài. Hãy đến Adelaide 2 tuần trước thời gian nhập học để có đủ thời gian ổn định.
Thông tin chi tiết xem tại: unisa.edu.au/temporary-accommodation
Chô Ở
GIÁ CẢ HỢP LÝAdelaide nổi tiếng với điều kiện sinh hoạt thuận tiện và chất lượng cuộc sống. Điều này có nghĩa là bạn sẽ có thể tiết kiệm được nhiều tiền hơn để trải nghiệm tất cả những cơ hội thú vị mà Adelaide, và Nam Úc, mang lại.
CHÚNG TÔI CÓ THÊ TIÊP ĐÓN CÁC BẠN NGAY TẠI SÂN BAY Chúng tôi có dịch vụ tiếp đón miễn phí sau khi bạn đáp cánh xuống sân bay, và nếu bạn hoàn thành việc đăng ký trực tuyến trước khi rời khỏi nhà, chúng tôi sẽ đón bạn tại sân bay.
unisa.edu.au/On-arrival-reception
Thủ phủ tiểu bang:
AdelaideDân số tiểu bang:
1,65 triệu Dân số Adelaide:
1,2 triệu Ngôn ngữ sử dụng:
Tiếng Anh
16 17
Thông tin chi tiết
unisa.edu.au/international
Điện thoại: +613 9627 4854 Email: [email protected]
youtube.com/unisouthaustralia facebook.com/UniSA twitter.com/UniversitySA instagram/universitysa
Đại Học Nam Úc có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc hủy bỏ bất kỳ chương trình, học phí, khóa học, yêu cầu nhập học, phương thức giao nhận hoặc sắp xếp khác mà không cần thông báo trước.Các hình ảnh du lịch về Adelaide và Nam Úc (South Australia) thể hiện hinh ảnh của Ủy ban Du lịch Nam Úc.Thông tin chính xác tại thời điểm in ấn (tháng 6 năm 2017)Mã số nhà cung cấp CRICOS 00121B