huong dan su dung phan mem cropwat 8.0

8
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CROPWAT 8.0 KS. Đỗ Thuỳ Dương Sử dụng phần mềm CROPWAT để tính toán xác định nhu cầu nước tưới và kế hoạch thực hiện tưới cho các loại cây trồng tại mặ kiện khác nhau. Đây là chương trình tính toán tưới cho các l áp dụng phổ biến trên toàn thế giới, được tổ chức Lương thực Liên hiệp quốc FAO công nhận. 1. TÀI LIỆU TÍNH NHU CẦU NƯỚC TƯỚI CHO CÂY TRỒNG Tài liệu về khí tượng thuỷ văn - Nhiệt độ trung bình các tháng - Độ ẩm trung bình không khí trong khu vực - Lượng bốc hơi trung bình nhiều năm - Tốc độ gió trung bình tháng nhiều năm - Lượng mưa bình quân tháng nhiều năm - Số giờ nắng trung bình tháng nhiều năm Tài liệu về nông nghiệp - Thời vụ gieo cấy và diện tích của các loại cây trồng tr tính nhu cầu nước dung - Giai đoạn sinh trưởng của các loại cây trồng - Các chỉ tiêu cơ lý của đất canh tác 2. NỘI DUNG TÍNH TOÁN – NGUYÊN LÝ CÂN BẰNG NƯỚC Để tính toán lượng nước cần (IRR) cho cây trồng ta dựa vào bằng nước. Phương trình cân bằng nước tổng quát có dạng như IRR = (ET c + LP rep + P rep ) - P eff (mm/ngày) Trong đó: IRR: Lượng nước cần tưới cho cây trồng trong thời đoạn tính toán (mm/ngày). ET C : Lượng bốc hơi mặt ruộng trong thời đoạn tính toán (m P eff : lượng mưa hiệu quả cây trồng sử dụng được trong thời (mm)

Upload: vodanhansi

Post on 07-Jul-2015

1.419 views

Category:

Documents


33 download

TRANSCRIPT

HNG DN S DNG PHN MM CROPWAT 8.0 KS. Thu Dng S dng phn mm CROPWAT tnh ton xc nh nhu cu nc, ch ti v k hoch thc hin ti cho cc loi cy trng ti mt rung trong cc iu kin khc nhau. y l chng trnh tnh ton ti cho cc loi cy trng c p dng ph bin trn ton th gii, c t chc Lng thc - Nng nghip ca Lin hip quc FAO cng nhn.1. TI LIU TNH NHU CU NC TI CHO CY TRNG

Ti liu v kh tng thu vn - Nhit trung bnh cc thng - m trung bnh khng kh trong khu vc - Lng bc hi trung bnh nhiu nm - Tc gi trung bnh thng nhiu nm - Lng ma bnh qun thng nhiu nm - S gi nng trung bnh thng nhiu nmTi liu v nng nghip

- Thi v gieo cy v din tch ca cc loi cy trng trong khu vc cn tnh nhu cu nc dung - Giai on sinh trng ca cc loi cy trng - Cc ch tiu c l ca t canh tc 2. NI DUNG TNH TON NGUYN L CN BNG NC tnh ton lng nc cn (IRR) cho cy trng ta da vo phng trnh cn bng nc. Phng trnh cn bng nc tng qut c dng nh sau: IRR = (ETc + LPrep + Prep) - Peff Trong : IRR: Lng nc cn ti cho cy trng trong (mm/ngy). thi on tnh ton (mm/ngy)

ETC: Lng bc hi mt rung trong thi on tnh ton (mm). Peff: lng ma hiu qu cy trng s dng c trong thi on tnh ton (mm)

Prep: lng nc ngm n nh trong t trong thi on tnh ton (mm/ngy) LPrep: lng nc lm t (mm) Xc nh lng bc hi mt rung (ETc): Lng bc hi mt rung c trnh theo cng thc: ETc= Kc x ET0 Trong cng thc (1): KC: H s cy trng, ph thuc vo vng canh tc, giai on sinh trng ca cy trng. ET0: lng bc hi mt nc t do tnh ton theo cng thc ca PenmanMonteith. ET0= C [W x Rn + (1-W) x f(u) x (ea-ed)] Trong cng thc (2): C: H s hiu chnh v s b tr i vi tc gi cng nh s thay i ca bc x mt tri. W: H s c quan h vi nhit v cao khu ti. Rn: Lng bc x thc t c xc nh t s gi chiu sng, nhit v m. f(u): Hm quan h vi tc gi : (ea-ed): chnh lch gia p sut hi bo ho nhit trung bnh ca khng kh v p sut hi thc t o c. Kc: ph thuc tng loi cy trng v thi on sinh trng ca cy . Vic xc nh Kc ca tng loi cy trng c trnh by phn trn. Tnh ton ma hiu qu (Peff): Tnh ma hiu qu theo phng php t l c nh: Peff = C x Pma. Trong cng thc (3): Peff : lng ma hiu qu trong thi on tnh ton (mm) Pma : lng ma thc t trong thi on tnh ton theo m hnh MTTK (mm) (mm) (3) (mm/ngy) (2) (mm/ngy) (1)

C: % lng ma s dng c trong thi thi on tnh ton Tnh ma hiu qu ph thuc theo cng ma: Peff = 0.6*Pma - 10 khi Pma < 70 mm Peff = 0.8*Pma - 24 khi Pma > 70 mm c. Lng nc ngm n nh (Prep) Prep= K x t Trong cng thc (4): K: h s ngm n nh ca t (mm/ngy). t: thi gian tnh ton (ngy). d. Lng nc lm t (LPrep) Lng nc lm bo ha tng t canh tc (S): S= (1-Sm/100)*d*P/100 (mm) Trong cng thc (5): d: su lp t bo ha nc (mm) Sm: su c sn u thi on tnh ton (%) P: rng t (% th tch t) Lng nc to thnh v duy tr lp nc trn mt rung trong thi gian lm t (L). L= (L/T + S + P + E) - Peff Trong cng thc (6): L: tng lng nc cn cung cp trong thi gian lm t (mm) T: thi gian lm t (ngy) P, S: lng nc thm ng v ngang (mm/ngy) E: lng bc hi mt rung (mm/ngy) Peff: lng ma hiu qu (mm) i vi cy trng cn phng trnh c dng: IRR = ETc - Peff Cc i lng trong phng trnh nh nu trn. (mm/ngy) (6) (5) (mm) (4)

3. CCH S DNG PHN MM CROWAT 8.0 TRONG TNH IRR Nhp d liu u vo thay i mc nh n v ca d liu u vo, phng php tnh ma hiu qu, thi biu ti, hiu qu phng php ti vo phn settings