ĐẠi hỌc cambridge nĂm 2016 lỊch thi tiẾng anh · ii. chứng chỉ tiếng anh tổng...

2
LỊCH THI TIẾNG ANH ĐẠI HỌC CAMBRIDGE NĂM 2016 Ngày thi Thời gian đăng ký Thứ Bảy - 09/01/2016 Chủ nhật - 10/01/2016 Thứ Bảy - 16/01/2016 Chủ nhật - 17/01/2016 Chủ nhật - 06/03/2016 Thứ Bảy - 12/03/2016 Chủ nhật - 13/03/2016 Thứ Bảy - 19/03/2016 Chủ nhật - 20/03/2016 Thứ Bảy - 26/03/2016 Chủ nhật - 27/03/2016 Ngày thi Thời gian đăng ký Thứ Bảy - 04/06/2016 Chủ Nhật - 05/06/2016 Thứ Bảy - 18/06/2016 Authorised Centre VN070 Từ: 23/03 - 13/04/2016 Từ: 23/03 - 13/04/2016 Từ: 06/04 - 27/04/2016 Từ: 29/10 - 18/11/2015 Từ: 29/10 - 18/11/2015 Từ: 04/11- 25/11/2015 Từ: 04/01 - 15/01/2016 Từ: 04/01 - 22/01/2016 Từ: 04/01 - 22/01/2016 Từ: 08/01 - 28/01/2016 Từ: 08/01 - 28/01/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016 Từ: 04/11 - 25/11/2015 Thứ Bảy - 02/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016 Chủ nhật - 03/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016 Thứ Bảy - 09/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016 Chủ nhật - 10/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016 Thứ Bảy - 23/04/2016 Từ: 15/02 - 02/03/2016 Chủ nhật - 24/04/2016 Từ: 15/02 - 02/03/2016 Thứ Bảy - 07/05/2016 Từ: 01/03 - 17/03/2016 Chủ nhật - 08/05/2016 Từ: 01/03 - 17/03/2016 Thứ Bảy - 14/05/2016 Từ: 03/03 - 24/03/2016 I. Chứng chỉ tiếng Anh thiếu nhi Young Learners English (YLE) Starters - CEFR Pre-A1 Movers - CEFR A1 Flyers - CEFR A2 Lệ phí thi: 21 USD/ thí sinh Chủ nhật - 15/05/2016 Từ: 03/03 - 24/03/2016 Thứ Bảy - 21/05/2016 Từ: 14/03 - 31/03/2016 Chủ nhật - 22/05/2016 Từ: 14/03 - 31/03/2016 Chủ Nhật - 19/06/2016 Từ: 06/04 - 27/04/2016 Thứ Bảy - 25/06/2016 Từ: 14/04 - 04/05/2016 Chủ Nhật - 26/06/2016 Từ: 13/04 - 04/05/2016 Thứ Bảy - 09/07/2016 Từ: 04/05 - 24/05/2016 Chủ Nhật - 10/07/2016 Từ: 04/05 - 24/05/2016 Thứ Bảy - 16/07/2016 Từ: 09/05 - 27/05/2016 Chủ Nhật - 17/07/2016 Từ: 09/05 - 27/05/2016 Thứ Bảy - 06/08/2016 Từ: 26/05 - 15/06/2016 Chủ Nhật - 07/08/2016 Từ: 26/05 - 15/06/2016 Thứ Bảy - 17/09/2016 Từ: 12/07 - 29/07/2016 Chủ Nhật - 18/09/2016 Từ: 12/07 - 29/07/2016 Thứ Bảy - 01/10/2016 Từ: 21/07 - 11/08/2016 Chủ Nhật - 02/10/2016 Từ: 21/07 - 11/08/2016 Chủ Nhật - 06/11/2016 Từ: 25/08 - 14/09/2016 Chủ Nhật - 27/11/2016 Thứ Bảy - 26/11/2016 Từ: 14/09 - 04/10/2016 Từ: 14/09 - 04/10/2016 Chủ Nhật - 18/12/2016 Thứ Bảy - 17/12/2016 Từ: 06/10 - 27/10/2016 Từ: 06/10 - 27/10/2016 Chủ Nhật - 29/05/2016 Từ: 17/03 - 07/04/2016 Từ: 17/03 - 07/04/2016 Thứ Bảy - 28/05/2016 Tháng 1 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 10 (Xem tiếp trang sau) Địa điểm đăng ký dự thi: TRUNG TAM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM 66-68 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TPHCM Điện thoại: (08) 3829 1023 - 38291039

Upload: others

Post on 05-Mar-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐẠI HỌC CAMBRIDGE NĂM 2016 LỊCH THI TIẾNG ANH · II. Chứng chỉ tiếng Anh tổng quát Key English Test (KET) - CEFR A2 Preliminary English Test (PET) - CEFR B1 Lệ

LỊCH THI TIẾNG ANH ĐẠI HỌC CAMBRIDGE NĂM 2016

Ngày thi Thời gian đăng ký

Thứ Bảy - 09/01/2016

Chủ nhật - 10/01/2016

Thứ Bảy - 16/01/2016

Chủ nhật - 17/01/2016

Chủ nhật - 06/03/2016

Thứ Bảy - 12/03/2016

Chủ nhật - 13/03/2016

Thứ Bảy - 19/03/2016

Chủ nhật - 20/03/2016

Thứ Bảy - 26/03/2016

Chủ nhật - 27/03/2016

Thứ Bảy - 05/12/2015 (s)

Ngày thi Thời gian đăng ký

Thứ Bảy - 04/06/2016

Chủ Nhật - 05/06/2016

Thứ Bảy - 18/06/2016

Authorised Centre VN070

Từ: 24/03 - 10/04/2015

Từ: 21/04 - 08/05/2015

Từ: 22/09 - 09/10/2015

Từ: 13/10 - 30/10/2015

Từ: 23/03 - 13/04/2016

Từ: 23/03 - 13/04/2016

Từ: 06/04 - 27/04/2016

Từ: 29/10 - 18/11/2015

Từ: 29/10 - 18/11/2015

Từ: 04/11- 25/11/2015

Từ: 04/01 - 15/01/2016

Từ: 04/01 - 22/01/2016

Từ: 04/01 - 22/01/2016

Từ: 08/01 - 28/01/2016

Từ: 08/01 - 28/01/2016

Từ: 11/01 - 29/01/2016

Từ: 11/01 - 29/01/2016

Từ: 04/11 - 25/11/2015

Thứ Bảy - 02/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016

Chủ nhật - 03/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016

Thứ Bảy - 09/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016

Chủ nhật - 10/04/2016 Từ: 11/01 - 29/01/2016

Thứ Bảy - 23/04/2016 Từ: 15/02 - 02/03/2016

Chủ nhật - 24/04/2016 Từ: 15/02 - 02/03/2016

Thứ Bảy - 07/05/2016 Từ: 01/03 - 17/03/2016

Chủ nhật - 08/05/2016 Từ: 01/03 - 17/03/2016

Thứ Bảy - 14/05/2016 Từ: 03/03 - 24/03/2016

I. Chứng chỉ tiếng Anh thiếu nhi Young Learners English (YLE) Starters - CEFR Pre-A1 Movers - CEFR A1 Flyers - CEFR A2 Lệ phí thi: 21 USD/ thí sinh

Chủ nhật - 15/05/2016 Từ: 03/03 - 24/03/2016

Thứ Bảy - 21/05/2016 Từ: 14/03 - 31/03/2016

Chủ nhật - 22/05/2016 Từ: 14/03 - 31/03/2016

Chủ Nhật - 19/06/2016 Từ: 06/04 - 27/04/2016

Thứ Bảy - 25/06/2016 Từ: 14/04 - 04/05/2016

Chủ Nhật - 26/06/2016 Từ: 13/04 - 04/05/2016

Thứ Bảy - 09/07/2016 Từ: 04/05 - 24/05/2016

Chủ Nhật - 10/07/2016 Từ: 04/05 - 24/05/2016

Thứ Bảy - 16/07/2016 Từ: 09/05 - 27/05/2016

Chủ Nhật - 17/07/2016 Từ: 09/05 - 27/05/2016

Thứ Bảy - 06/08/2016 Từ: 26/05 - 15/06/2016

Chủ Nhật - 07/08/2016 Từ: 26/05 - 15/06/2016

Thứ Bảy - 17/09/2016 Từ: 12/07 - 29/07/2016

Chủ Nhật - 18/09/2016 Từ: 12/07 - 29/07/2016

Thứ Bảy - 01/10/2016 Từ: 21/07 - 11/08/2016

Chủ Nhật - 02/10/2016 Từ: 21/07 - 11/08/2016

Chủ Nhật - 06/11/2016 Từ: 25/08 - 14/09/2016

Chủ Nhật - 27/11/2016

Thứ Bảy - 26/11/2016 Từ: 14/09 - 04/10/2016

Từ: 14/09 - 04/10/2016

Chủ Nhật - 18/12/2016

Thứ Bảy - 17/12/2016 Từ: 06/10 - 27/10/2016

Từ: 06/10 - 27/10/2016

Chủ Nhật - 29/05/2016

Từ: 17/03 - 07/04/2016

Từ: 17/03 - 07/04/2016

Thứ Bảy - 28/05/2016

Th

án

g 1

Th

án

g 3

Th

án

g 4

Th

án

g 5

Th

án

g 6

Th

án

g 7

Th

án

g 8

Th

án

g 9

Th

án

g 1

1T

ng

12

Th

án

g 1

0

(Xem tiếp trang sau)

Địa điểm đăng ký dự thi:TRUNG TAM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC

Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM66-68 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TPHCMĐiện thoại: (08) 3829 1023 - 38291039

Page 2: ĐẠI HỌC CAMBRIDGE NĂM 2016 LỊCH THI TIẾNG ANH · II. Chứng chỉ tiếng Anh tổng quát Key English Test (KET) - CEFR A2 Preliminary English Test (PET) - CEFR B1 Lệ

LỊCH THI TIẾNG ANH ĐẠI HỌC CAMBRIDGE NĂM 2016

Authorised Centre VN070

Thứ Bảy - 05/03/2016 (s) Từ: 04/01 - 15/01/2016

Ngày thi Thời gian đăng ký

Thứ Bảy - 23/04/2016 (s) Từ: 15/02 - 02/03/2016

Chủ Nhật - 15/05/2016 (s) Từ: 03/03 - 24/03/2016

Thứ Bảy - 04/06/2016 (s) Từ: 23/03 - 13/04/2016

Thứ Bảy - 22/10/2016 (s) Từ: 11/08 - 31/08/2016

Thứ Bảy - 12/11/2016 Từ: 05/09 - 23/09/2016

Thứ Bảy - 10/12/2016 (s) Từ: 03/10 - 20/10/2016

Ngày thi Thời gian đăng ký

Thứ Bảy - 19/03/2016 (s) Từ: 08/01 - 28/01/2016

Thứ Bảy - 28/05/2016 (s) Từ: 17/03 - 07/04/2016

Thứ Bảy - 25/06/2016 Từ: 14/04 - 06/05/2016

Thứ Bảy - 08/10/2016 Từ: 01/08 - 18/08/2016

Thứ Bảy - 05/11/2016 Từ: 25/08 - 14/09/2016

Thứ Bảy - 03/12/2016 (s) Từ: 22/09 - 13/10/2016

Ngày thi Thời gian đăng ký

Chủ Nhật - 28/02/2016 Từ: 14/12 - 31/12/2016

Chủ Nhật - 24/04/2016 Từ: 15/02 - 02/03/2016

Chủ Nhật - 26/06/2016 Từ: 13/04 - 06/05/2016

Chủ Nhật - 21/08/2016 Từ: 15/06 - 05/07/2016

Chủ Nhật - 23/10/2016 Từ: 11/08 - 31/08/2016

Chủ Nhật - 11/12/2016 Từ: 03/10 - 20/10/2016

MỘT SỐ LƯU ÝII. Chứng chỉ tiếng Anh tổng quát

Key English Test (KET) - CEFR A2

Preliminary English Test (PET) - CEFR B1

Lệ phí thi: 31 USD/thí sinh

III. Chứng chỉ tiếng Anh tổng quát

First Certificate in English (FCE) - CEFR B2

Lệ phí thi: 48 USD/thí sinh

IV. Chứng chỉ năng lực giảng dạy tiếng Anh

Teaching Knowledge Test (TKT)

Lệ phí thi: 36USD/module/thí sinh

1-

2-

Các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh của Đại học Cambridge đều thi 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết); Các kỳ thi Starters, Movers, Flyers thi 3 bài (Nghe, Đọc, Vấn đáp); Các kỳ thi KET, PET, FCE thi 4 bài (Đọc, Viết, Nghe, Vấn đáp).

Mọi đối tượng đều có thể đăng ký dự thi các kỳ thi Anh văn tổng quát (KET, PET, FCE). Các kỳ thi có đánh dấu (s) được khuyến khích cho đối tượng trong độ tuổi phổ thông (từ 11 tuổi tới 20 tuổi).

Thời gian nhận kết quả:

Anh văn thiếu nhi (YLE) và Kiến thức giảng dạy tiếng Anh (TKT) có chứng chỉ sau ngày thi khoảng từ 4 đến 6 tuần.

Anh văn tổng quát (KET, PET, FCE) xem kết quả thi trên internet theo hướng dẫn ở tờ “Confirmation of Entry and Timetable” tại mục “ Result information” phát cho thí sinh khi nhận phiếu báo danh. Chứng chỉ có sau ngày thi khoảng 8 tuần.

Phụ huynh, học sinh liên hệ và nhận chứng chỉ tại nơi đăng ký dự thi ( không thông báo kết quả thi qua điện thoại).

Lệ phí thi thu bằng tiền Việt Nam và căn cứ vào tỉ giá của Ngân hàng Nhà nước tại thời điểm thông báo thu lệ phí thi (lệ phí thi trên đã bao gồm phí cấp chứng chỉ).

Lệ phí thi sẽ không hoàn trả với bất cứ lí do gì. Riêng Anh văn Thiếu nhi (YLE) sẽ được xem xét bảo lưu lệ phí và chuyển cho kỳ thi sau trong trường hợp thí sinh bị ốm đột xuất, có giấy xác nhận của cơ quan y tế (phụ huynh phải báo với đơn vị tổ chức thi trước hoặc trong ngày thi).

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại Ngữ - Tin học, Sở Giáo Dục và Đào Tạo, 66 - 68 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Tp HCM; Điện thoại: (08) 3829 1023 - 3829 1039.

3-

4-

5-