ĐẠi hỌc sƯ phẠm kỸ thuẬt tpfme.hcmute.edu.vn/resources/docs/subdomain/fme/vat...
TRANSCRIPT
![Page 1: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/1.jpg)
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁYBỘ MÔN KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 15-16
Môn: VẬT LIỆU NANO
Mã môn học: NAMA421826
Đề số/Mã đề: 1A Đề thi có 8 trang.
Thời gian: 50 phút.
Không/được phép sử dụng tài liệu.
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ haiSố câu đúng: Số câu đúng:
Điểm và chữ ký Điểm và chữ kýHọ và tên:
Mã số SV:
Số TT:........................Phòng thi:
PHIẾU TRẢ LỜI H ướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn: Chọn lại:
Câu hỏi a b c d Câu
hỏi a b c d Câu hỏi a b c d Câu
hỏi a b c d
1 X 11 X 21 X 31 X2 X 12 X 22 X 32 X3 X 13 X 23 X 33 X4 X 14 X 24 X 34 X5 X 15 X 25 X 35 X6 X 16 X 26 X 36 X7 X 17 X 27 X 37 X8 X 18 X 28 X 38 X9 X 19 X 29 X 39 ghi nhớ hình dạng10 X 20 X 30 X 40 Hiệu ứng hoa sen
CÂU HỎICâu 1: Các phương pháp PVD, CVD không được dùng để tạo ra vật liệu nào?
a. Vật liệu nano 1Db. Vật liệu nano 2Dc. Vật liệu nano 0Dd. Vật liệu nano 3D
Câu 2: Phương pháp Đùn đều góc dung để tạo ra loại vật liệu nào?a. Vật liệu nano 0D và có tính chất rời rạtb. Vật liệu nano 0D và có tính chất bề mặtc. Vật liệu nano 0D và có tính chất khốid. Vật liệu nano 1D và có tính chất bề mặt
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/8
![Page 2: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/2.jpg)
Cho các phương pháp sau (Phục vụ cho câu hỏi 3 và 4):1.Khí trơ ngưng tụ2.In thạch bản3.Mạ điện4.Đùn đều góc
Câu 3: Phương pháp nào dùng để tạo ra vật liệu nano 1D và có tính chất bề mặta. 1b. 2c. 3d. 4
Câu 4: Phương pháp nào dùng để tạo ra vật liệu nano 0D và có tính chất rời rạta. 1b. 2c. 3d. 4
Câu 5: Trong phương pháp ngưng tụ khí trơ (Inert gas condensation), các cụm nano được hình thành ở đâu?
a. Khay đựngb. Cơ cấu gạtc. Môi trường chân khôngd. Trục lạnh
Câu 6: Phương pháp xử lý Sol-gel tạo ra sản phẩm là gì?a. Màng xốp nanob. Ống nanoc. Tấm film nanod. Thanh nano
Câu 7: Gia công bằng tia lazer tần số cao và chum tia ion tập trung có thể gia công vật liệu nào ?
a. Hợp kimb. Kim loạic. Chất dẻod. Bất kỳ vật liệu nào
Câu 8: Khi kích thước hạt càng giảm thì độ bền của tinh thể Đồng như thế nào?a. Càng giảmb. Càng tăngc. Tăng đột ngột và giảm nhanh chóngd. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 9: Khi kích thước tấm mỏng nano Cu - Ni càng tăng thì độ bền của các tấm mỏng nano này như thế nào?
a. Càng tăng
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/8
![Page 3: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/3.jpg)
b. Càng giảmc. Không tăng, không giảmd. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 10: Mối quan hệ giữa độ cứng và kích thước hạt nano như thế nào?a. Tỉ lệ thuậnb. Tỉ lệ nghịchc. Theo quy luật hàm mũd. Tăng theo cấp số nhân
Câu 11: Nhiệt độ nóng chảy giảm thì bán kính của các hạt kim loại tinh khiết như thế nào?a. Càng tăngb. Càng giảmc. Không tăng, không giảmd. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 12: Các trường hợp đặc biệt của ống nano cacbon là?a. Bóng Buckyb. Graphite tấmc. Ống nano cac bon đơn vách, đa váchd. Tất cả đáp án trên
Câu 13: Vật liệu nano OD là:a. là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet,2 chiều còn lại thì không phảib. là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, kích thước (L) còn lại là
không phảic. là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x, y, z) đều là nanometd. là những loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng không phải là của nanomet
nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trúc <100nm Câu 14: Vật liệu nano 3D là:
a. là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet, 2 chiều còn lại thì không phảib. là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, kích thước (L) còn lại là
không phảic. là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x, y, z) đều là nanometd. là những loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng không phải là của nanomet
nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trúc <100nm
Những ví dụ dưới đây phục vụ cho các câu hỏi 15, 16.1. Các sợi nano cacbon2. Các chấm lượng tử3. Ống nano cacbon4. Lớp mạ nano5. Phiến mỏng nano6. Mô hình C60 của R.B Fuller7. Các vòng nano
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/8
![Page 4: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/4.jpg)
8. Các hạt nano9. Tinh thể của 1 khối đồng
Câu 15: Đâu là vật liệu nano 0D ?a. 1,2b. 2,6,8c. 4,5,7d. 1,7,9
Câu 16: Đâu là vật liệu nano 2D ?a. 4,5b. 1,3,7c. 5,7d. 4,7
Câu 17: Những ống cacbon được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?a. Vật liệu nano 0D, có tính chất rời rạtb. Vật liệu nano 1D, có tính chất rời rạtc. Vật liệu nano 2D, có tính chất rời rạtd. Vật liệu nano 3D, có tính chất rời rạt
Câu 18: Mối hàn Đồng được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?a. Vật liệu nano 0D, có tính chất khốib. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặtc. Vật liệu nano 0D, có tính chất khốid. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
Câu 19: Một phiến mỏng tinh thể nano được được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất bề mặtb. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặtc. Vật liệu nano 2D, có tính chất bề mặtd. Vật liệu nano 3D, có tính chất bề mặt
Câu 20: Những vật liệu nano có cấu trúc nhiều lớp được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất khốib. Vật liệu nano 1D, có tính chất khốic. Vật liệu nano 2D, có tính chất khốid. Vật liệu nano 3D, có tính chất khối
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/8
![Page 5: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/5.jpg)
Hình 1.
Câu 21: Dựa vào hình 1 cho biết, loại vật liệu nào khi kích thước hạt tăng trên bề mặt lõm thì độ khuếch tán là bão hòa?
a. Ag b. Au c. Pt d. Cả 3 hạt nano kim loại trên
Câu 22: Dựa vào hình 1 cho biết, loại vật liệu nào khi kích thước hạt giảm trên bề mặt lồi thì độ khuếch tán là cao nhất?
a. Ag b. Au c. Pt d. Cả 3 hạt nano kim loại trên
Câu 23: Cho cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2 thì electron ở lớp nào có mức năng lượng là cao nhất?
a. 1s2
b. 3p6
c. 3d2
d. 4s2
Câu 24: Cho cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2 thì electron ở lớp nào có năng lượng liên kết cao nhất?
a. 1s2
b. 3p6
c. 3d2
d. 4s2
Câu 25: Chọn câu đúng: a. Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng bằng nhau.b. Các electron trêncùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp
có mức năng lượng bằng nhau.c. Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng gần bằng nhau.d. Các electron trêncùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp
có mức năng lượng gần bằng nhau.
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/8
![Page 6: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/6.jpg)
Câu 26: 1 ăng-sơ-trôm (Å) bằnga. 0,1 nanômétb. 0,01 nanômétc. 0,001 nanômétd. 0,0001 nanômét
Cho các chuỗi polymer sau:
1. …-A-A-A-A-A-A-A-A-A-A-…2. …-A-B-A-B-A-B-A-B-A-B-….3. …-A-A-A-B-B-A-A-B-A-B-….4. …-A-A-B-B-A-A-B-B-A-A-….5. …-A-A-A-A-A-A-A-A-A-A-… `B `B
`B `BCâu 27: Chuỗi thuộc loại copolymer là:
a. 1,5b. 1,3,4c. 1,2,4d. 2,3,4,5
Câu 28: Cho 1 thanh thép dài 30mm có giới hạn đàn hồi, giới hạn chảy, giới hạn bền lần lượt là: 120 MPa, 170 MPa, 200 MPa. Hỏi cần 1 tải trọng tác động bao nhiêu để thanh thép bị uốn cong
a. Nhỏ hơn 120MPab. Nhỏ hơn 170MPac. Lớn hơn 200MPad. Từ 170 MPa đến 200 MPa
Câu 29: Thanh đồng có chiều dài 2 in, sau khi biến dạng chiều dài là 2,27 in. Độ biến dạng của thanh đồng là bao nhiêu:
a. 10.5%b. 13.5%c. 14.5%d. 15.5%
Câu 30: Vật liệu nano là gì?a. Vật liệu nano là vật liệu có kích thước siêu nhỏ.b. Vật liệu nano là vật liệu có kích thước nanomet.c. Vật liệu nano là vật liệu mà bên trong cấutrúc có kích thước <100 nanomet.d. Vật liệu nano là vật liệu được xét ở cấp độ nguyên tử.
Câu 31: Có mấy cách tiếp cận để chế tạo vật liệu nano?a. 1b. 2c. 3d. 4
Câu 32: Phương pháp tiếp cận vật liệu nano gồm:1.Phương pháp tiếp cận "từ vật lý đến hóa học"2.Phương pháp tiếp cận "từ hóa học đến sinh học"3.Phương pháp tiếp cận "kết hơp lý, hóa, sinh"4.Phương pháp tiếp cận "từ dưới lên"
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/8
![Page 7: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/7.jpg)
5.Phương pháp tiếp cận "từ trên xuống"a. 1,2b. 1,2,3c. 3,4,5d. 4,5
Câu 33: Ví dụ nào cho thấy phương pháp tiếp cận "từ trên xuống"?a. Chấm lượng tử CdSeb. Linh kiện vi cơ và linh kiện vi điện tửc. Kính hiển vi quét xuyên hầmd. Lớp vỏ bào ngư
Câu 34: Hình 2 chụp từ kính hiển vi loại nào?a. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)b. Kính hiển vi kim loạic. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)d. Kính hiển hiển vi nguyên tử lực (AFM)
Hình 2.
Câu 35: Hình 3 được chụp từ kính hiển vi loại nào?a. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)b. Kính hiển vi kim loạic. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)d. Kính hiển hiển vi nguyên tử lực (AFM)
Hình 3. Câu 36: Trong các loại vật liệu dưới đây, loại vật liệu nào có độ bền cao nhất:
a. Graphiteb. Sợi Aramid (Kevlar)c. Thép không gỉd. Ống nano carbon
Câu 37: Loại vật liệu có mức độ dẫn nhiệt thấp nhất là:a. Đồng nguyên chấtb. Thép không gỉc. Vật liệu composite có tính chất lớpd. Sợi thủy tinh
Câu 38: Các bộ chuyển đổi nhiệt vận hành theo cơ chế truyền nhiệt nào?a. Truyền nhiệt trực tiếp
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 7/8
![Page 8: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPfme.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/fme/VAT LIEU... · Web viewTRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO](https://reader030.vdocuments.net/reader030/viewer/2022040718/5e26520ce4917a01432eb512/html5/thumbnails/8.jpg)
b. Đối lưuc. Bức xạ nhiệtd. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Hình 4 mô tả tính chất………. của vật liệu thông minh.
Hình 4.Câu 40: Các tính chất tự vệ sinh, tự làm sạch của vật liệu nano đều dựa trên……….
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra[G 1.1]: Hiểu được như thế nào là vật liệu nano, các ví dụ trong tự nhiên và trong kỹ thuật về vật liệu nano
Câu 13,14,26,30
[G 2.1]: Hiểu được những vấn đề cơ bản trong vật liệu nano và việc phân loại các vật liệu nano
Câu 12,15,16,17,18,19,20,24,25,27
[G 2.3]: Nắm được các phương pháp và quy trình tổng hợp chế tạo các loại vật liệu nano cũng như việc kiểm tra các tính chất của chúng
Câu 1,2,3,4,5,6,7,31,32,33
[G 2.4]: Nắm được các kiểu môi trường và hệ thống trong thiết kế vật liệu nano
Câu 28,29,38
[G 4.1]: Nắm được các dạng sản phẩm làm từ vật liệu nano và chức năng của chúng
Câu 8,9,10,11,21,22,23,34,35,36,37,39,40
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 8/8
Ngày tháng năm 2016Thông qua bộ môn