ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể...

98
NIÊN GIÁM (TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ) CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN PGS.TS PHẠM HỒNG QUANG BAN BIÊN TẬP PGS.TS NGUYỄN THỊ TÍNH PGS.TS NGUYỄN PHÚC CHỈNH PGS. TS MAI XUÂN TRƢỜNG ThS NGUYỄN VĂN QUYẾT ThS PHÙNG VĂN TÂN ĐỊA CHỈ Số 20 Đƣờng Lƣơng Ngọc Quyến TP Thái Nguyên ĐIỆN THOẠI 0280.3855371 FAX 0280.3857867 WEBSITE http://www.dhsptn.edu.vn EMAIL [email protected] MỤC LỤC Trang Lời nói đầu 1 Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hchính quy theo hthng tín ch3 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i h ọc, Sƣ ph m Toán h c 20 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm Tin h c 24 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm Vt lý 28 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm Hóa hc 32 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm Ng văn 36 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm L ch s 40 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm Đị a lý 44 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i học, Sƣ phm Sinh hc 48 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i hc, Giáo d c thch t 51 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i hc, Giáo d c chính tr 54 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i h c, Sƣ phạ m Tâm lý - Giáo d c 57 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i h c, SP Tâm lý GD - Công tác xã h i 60 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i h c ngành, Giáo d c Mm non 63 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i h c, Giáo d c Ti u h c 67 Chƣơng trình khung giáo dục đạ i h c, Sƣ phạ m Ti ế ng Anh 71 Hƣớng d n s dng hth ống đăng ký học qua mng 74 Các mẫu văn bản liên quan đế n ho ạt động đào tạ o 86 Danh mục các ngành đào tạo đại học và sau đại học

Upload: others

Post on 26-Dec-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM

(TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ)

CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN

PGS.TS PHẠM HỒNG QUANG

BAN BIÊN TẬP

PGS.TS NGUYỄN THỊ TÍNH

PGS.TS NGUYỄN PHÚC CHỈNH

PGS. TS MAI XUÂN TRƢỜNG

ThS NGUYỄN VĂN QUYẾT

ThS PHÙNG VĂN TÂN

ĐỊA CHỈ

Số 20 Đƣờng Lƣơng Ngọc Quyến TP

Thái Nguyên

ĐIỆN THOẠI

0280.3855371

FAX

0280.3857867

WEBSITE

http://www.dhsptn.edu.vn

EMAIL

[email protected]

MỤC LỤC

Trang

Lời nói đầu 1

Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo

hệ thống tín chỉ 3

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Toán học 20

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Tin học 24

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Vật lý 28

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Hóa học 32

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Ngữ văn 36

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Lịch sử 40

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Địa lý 44

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Sinh học 48

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Giáo dục thể chất 51

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Giáo dục chính trị 54

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Tâm lý - Giáo dục 57

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, SP Tâm lý GD - Công tác xã hội 60

Chƣơng trình khung giáo dục đại học ngành, Giáo dục Mầm non 63

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Tiểu học 67

Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Tiếng Anh 71

Hƣớng dẫn sử dụng hệ thống đăng ký học qua mạng 74

Các mẫu văn bản liên quan đến hoạt động đào tạo 86

Danh mục các ngành đào tạo đại học và sau đại học

Page 2: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

2

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo đại học Mã

ngành Chuyên ngành đào tạo tiến sĩ Mã CN

1.Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - GD,

Sư phạm Tâm lý GD - Công tác xã hội) D140101 1.Toán giải tích 62460102

2. Giáo dục Mầm non D140201 2. Hóa vô cơ 62440113

3. Giáo dục Tiểu học D140202 3. Di truyền học 62420121

4. Giáo dục Chính trị D140205 4. Sinh thái học 62420120

5. Giáo dục Thể chất D140206 5. Văn học Việt Nam 62220121

6. Sƣ phạm Toán học D140209 6. Ngôn ngữ Việt Nam 62220102

7. Sƣ phạm Tin học D140210 7. Lịch sử Việt Nam 62220313

8. Sƣ phạm Vật lí D140211 8. Địa lý học 62310501

9. Sƣ phạm Hoá học D140212 9. Lý luận và lịch sử giáo dục 62140102

10. Sƣ phạm Sinh học D140213 10. Quản lý giáo dục 62140114

11. Sƣ phạm Ngữ Văn D140217 11. Lý luận và PPDH bộ môn Toán 62140111

12. Sƣ phạm Lịch sử D140218 12. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý 62140111

13. Sƣ phạm Địa lí D140219 13. Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học 62140111

14. Sƣ phạm Âm nhạc D140221

15. Sƣ phạm Mỹ thuật D140222

16. Sƣ phạm tiếng Anh D140231

Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ Mã CN Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ Mã CN

1. Lý luận và PPDH bộ môn Toán học 60140111 13. Di truyền học 60420121

2. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý 60140111 14. Sinh học thực nghiệm 60420114

3. Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học 60140111 15. Văn học Việt Nam 60220121

4. Lý luận và PPDH bộ môn Văn 60140111 16. Ngôn ngữ Việt Nam 60220102

5. Lý luận và PPDH bộ môn Địa lý 60140111 17. Lịch sử Việt Nam 60220313

6. Lý luận và PPDH bộ môn LL Chính trị 60140111 18. Địa lý học 60310501

7. Toán giải tích 60460102 19. Địa lý tự nhiên 60440217

8. Đại số và lý thuyết số 60460104 20. Giáo dục học 60140101

9. Hoá hữu cơ 60440114 21. Quản lý giáo dục 60140114

10. Hoá phân tích 60440118 22. Giáo dục Tiểu học 60140101

11. Hóa vô cơ 60440113 23. Vật lý chất rắn 60440104

12. Sinh thái học 60420120

Page 3: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

3

LỜI NÓI ĐẦU

Niên giám là tài liệu phát hành chính thức của Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học

Thái Nguyên dành cho sinh viên hệ đại học chính quy của trƣờng.

Niên giám cung cấp cho sinh viên những thông tin cơ bản về quy chế đào tạo,

chƣơng trình đào tạo, các quy định liên quan đến công tác đào tạo trong trƣờng. Đây là

cơ sở cho việc lựa chọn môn học, đăng ký, xây dựng kế hoạch học tập từng học kỳ và kế

hoạch học tập toàn khóa cho mỗi sinh viên.

Nội dung chính của Niên giám bao gồm:

Phần 1: Quy chế đào tạo hệ chính quy của Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học

Thái Nguyên.

Phần 2: Chƣơng trình khung đào tạo của tất cả các ngành đang đƣợc tổ chức đào

tạo và các môn học dự kiến của 8 học kỳ.

Phần 3: Hƣớng dẫn sinh viên sử dụng hệ thống đăng ký học qua mạng và các

mẫu văn bản liên quan đến hoạt động đào tạo trong trƣờng.

Các thông tin trong cuốn Niên giám này sẽ trợ giúp sinh viên trong suốt quá trình

học tập tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm – Đại học Thái Nguyên.

Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhƣng việc biên soạn cuốn Niên giám này không

tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc sự góp ý của các thầy cô giáo và các

bạn sinh viên. Mọi sự góp ý xin gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trƣờng Đại học Sƣ

phạm - Đại học Thái Nguyên.

BAN BIÊN TẬP

Page 4: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

4

Page 5: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

5

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY ĐỊNH

đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng

Trường Đại học Sư phạm)

Chƣơng 1

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tƣợng áp dụng

1. Văn bản này quy định những nội dung liên quan đến nhiệm vụ quản lý đào tạo đại học và

cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, bao gồm: tổ chức đào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét và

công nhận tốt nghiệp.

2. Quy định này áp dụng đối với sinh viên hệ chính quy ở trình độ đại học, cao đẳng đƣợc đào

tạo theo hình thức tích luỹ tín chỉ tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm – Đại học Thái Nguyên.

Điều 2. Chƣơng trình đào tạo, đề cƣơng chi tiết học phần

1. Chƣơng trình đào tạo (sau đây gọi tắt là chƣơng trình) cần thể hiện rõ: trình độ đào tạo; đối

tƣợng đào tạo, điều kiện nhập học và điều kiện tốt nghiệp; mục tiêu đào tạo, chuẩn kiến thức, kỹ năng

của ngƣời học khi tốt nghiệp; khối lƣợng kiến thức lý thuyết, thực hành, thực tập; kế hoạch đào tạo

theo thời gian thiết kế; phƣơng pháp và hình thức đào tạo; cách thức đánh giá kết quả học tập; các điều

kiện thực hiện chƣơng trình.

2. Mỗi chƣơng trình gắn với một ngành (kiểu đơn ngành) hoặc với một vài ngành (kiểu song

ngành, kiểu ngành chính - ngành phụ, kiểu 2 văn bằng) và đƣợc cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối

kiến thức: giáo dục đại cƣơng và giáo dục chuyên nghiệp.

3. Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết

(nếu có), mục tiêu, thông tin giảng viên, nội dung lý thuyết và thực hành, cách thức đánh giá học phần,

giáo trình, tài liệu tham khảo và điều kiện thí nghiệm, thực hành, thực tập phục vụ học phần.

4. Hiệu trƣởng ban hành chƣơng trình đào tạo với khối lƣợng của mỗi chƣơng trình đào tạo tối

đa là 134 tín chỉ, chƣơng trình chất lƣợng cao có khối lƣợng 145 tín chỉ đối với khoá đại học 4 năm.

Điều 3. Học phần và Tín chỉ

1. Học phần là khối lƣợng kiến thức tƣơng đối trọn vẹn, thuận tiện cho sinh viên tích luỹ trong

quá trình học tập. Học phần chủ yếu có khối lƣợng kiến thức từ 2 đến 5 tín chỉ, đƣợc bố trí giảng dạy

trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn với một mức trình độ

theo năm học thiết kế và đƣợc kết cấu riêng nhƣ một phần của môn học hoặc đƣợc kết cấu dƣới dạng tổ

hợp từ nhiều môn học. Mỗi học phần đƣợc ký hiệu bằng một mã số riêng thực hiện theo quy định hƣớng

dẫn mã môn học của Đại học Thái Nguyên.

Page 6: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

6

2. Trong chƣơng trình đào tạo có hai loại học phần: học phần bắt buộc và học phần tự chọn.

a. Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của mỗi

chƣơng trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy;

b. Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhƣng sinh viên

đƣợc lựa chọn theo hai hình thức. Tự chọn bắt buộc: sinh viên đƣợc chọn một số học phần (hoặc nhóm

học phần) trong khối kiến thức mà khoa xác định trƣớc trong chƣơng trình nhằm đa dạng hoá hƣớng

chuyên môn của ngành đào tạo; Tự chọn tự do trong các chƣơng trình mà nhà trƣờng có tổ chức đào tạo

để tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho mỗi chƣơng trình.

3. Một số khái niệm liên quan đến học phần

a. Học phần tiên quyết: Học phần A gọi là học phần tiên quyết của học phần B nếu sinh viên

muốn đăng ký học học phần B thì phải đăng ký học và đã có điểm học phần A từ điểm D trở lên.

b. Học phần học trƣớc: Học phần A gọi là học phần học trƣớc của học phần B nghĩa là sinh viên

đã học xong học phần A (có thể thi kết thúc học phần A nhƣng điểm học phần chƣa đạt) mới đƣợc đăng

ký học học phần B.

c. Học phần song hành: học phần song hành với học phần A là học phần sinh viên bắt buộc phải

đăng ký học đồng thời với học phần A.

d. Học phần đặc biệt: là những nội dung đào tạo không quy định số tín chỉ, nhƣng sinh viên bắt buộc

phải học và nếu đạt yêu cầu đƣợc cấp chứng chỉ. Các chứng chỉ là điều kiện cần để công nhận tốt nghiệp.

Có hai học phần đặc biệt là Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất.

e. Học phần tƣơng đƣơng, học phần thay thế: là những học phần thuộc một chƣơng trình đào tạo của

Trƣờng, do sự thay đổi chƣơng trình hoặc do thực tế công tác tổ chức đào tạo có những học phần không tiếp

tục tổ chức đào tạo đƣợc thay thế bởi một học phần khác tƣơng đƣơng với nó. Việc sử dụng học phần tƣơng

đƣơng, học phần thay thế do trƣởng khoa quản lý ngành đào tạo đề xuất, phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng

xem xét, quyết định.

4. Tín chỉ là đơn vị đƣợc sử dụng để tính khối lƣợng học tập của sinh viên. Một tín chỉ đƣợc

quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 giờ làm tiểu

luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp; 60 giờ thực tập tại cơ sở. Số tín chỉ cụ thể của mỗi

học phần đƣợc quy định trong chƣơng trình và đƣợc thông báo cho sinh viên trong đề cƣơng môn học.

Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu đƣợc một tín chỉ, sinh viên

phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.

5. Một tiết học đƣợc tính bằng 50 phút.

6. Tín chỉ học phí: là đơn vị dùng để lƣợng hoá chi phí cho hoạt động giảng dạy, học tập 1 tín

chỉ. Tín chỉ học phí đƣợc xác định cho những học phần sinh viên tự nguyện đăng kí học tập không có

ngân sách Nhà nƣớc (hoặc đối với tất cả nội dung đào tạo trong trƣờng hợp Nhà nƣớc không áp dụng

chế độ miễn học phí đối với sinh viên sƣ phạm). Tín chỉ học phí do Hiệu trƣởng quy định phù hợp với

thực tế từng học phần, từng năm học và quy định học phí của Nhà nƣớc.

Page 7: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

7

Điều 4. Thời gian hoạt động dạy – học

1. Thời gian hoạt động dạy - học của Trƣờng nhƣ sau:

(Mùa hè: từ 15/4 đến 14/10; Mùa đông: từ 15/10 đến 14/4).

2. Tuỳ theo số lƣợng sinh viên, số lớp học cần tổ chức và điều kiện cơ sở vật chất của Trƣờng,

Phòng Đào tạo phối hợp với các đơn vị sắp xếp thời khóa biểu cho các lớp theo từng học kỳ.

Điều 5. Đánh giá kết quả học tập

Kết quả học tập của sinh viên đƣợc đánh giá sau từng học kỳ qua các tiêu chí sau:

1. Số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học vào đầu mỗi học kỳ (gọi tắt là khối

lƣợng học tập đăng ký).

2. Điểm trung bình chung học kỳ là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà sinh viên

đăng ký học trong học kỳ đó, với trọng số là số tín chỉ tƣơng ứng của từng học phần.

3. Khối lƣợng kiến thức tích lũy là khối lƣợng tính bằng tổng số tín chỉ của những học phần đã

đƣợc đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D tính từ đầu khóa học.

4. Điểm trung bình chung tích lũy là điểm trung bình của các học phần và đƣợc đánh giá bằng các

điểm chữ A, B, C, D mà sinh viên đã tích lũy đƣợc, tính từ đầu khóa học cho tới thời điểm đƣợc xem xét

vào lúc kết thúc mỗi học kỳ.

Chƣơng 2

TỔ CHỨC ĐÀO TẠO

Điều 6. Thời gian và kế hoạch đào tạo

1. Khoá học là thời gian thiết kế để sinh viên hoàn thành một chƣơng trình cụ thể. Thời gian cho phép

để sinh viên hoàn thành khóa học đƣợc quy định nhƣ sau:

Buổi Tiết Mùa hè Mùa đông Nghỉ giữa giờ

Sáng

1 06:30 – 07:20 06:45 – 07:35 5 phút

2 07:25 – 08:15 07:40 – 08:30 5 phút

3 08:20 – 09:10 08:35 – 09:25 10 phút

4 09:20 – 10:10 09:35 – 10:25 5 phút

5 10:15 – 11:05 10:30 – 11:20 5 phút

6 11:10 – 12:00 11:25 – 12:15 Nghỉ trưa

Chiều

7 13:30 – 14:20 13:00 – 13:50 5 phút

8 14:25 – 15:15 13:55 – 14:45 5 phút

9 15:20 – 16:10 14:50 – 15:40 10 phút

10 16:20 – 17:10 15:50 – 16:40 5 phút

11 17:15 – 18:05 16:45 – 17:35 5 phút

12 18:10 – 19:00 17:40 – 18:30 5 phút

13 19:05 – 19:55 18:35 – 19:25 5 phút

14 20:00 – 20:50 19:30 – 20:20

TT Chương trình đào tạo Thời gian thiết kế Thời gian tối đa

1 Cao đẳng 3 năm 5 năm

2 Liên thông Cao đẳng - ĐH 2 năm 3 năm

3 Liên thông Trung cấp - ĐH 3 năm 5 năm

4 Đại học 4 năm 6 năm

Page 8: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

8

2. Các đối tƣợng đƣợc hƣởng chính sách ƣu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chƣơng trình.

3. Các học kỳ đƣợc phép tạm dừng học và các học kỳ học ở các trƣờng đại học khác trƣớc khi

chuyển về trƣờng (nếu có) đều đƣợc tính chung vào thời gian học của khóa học đƣợc quy định ở trên.

4. Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và ít nhất 3

tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, Hiệu trƣởng có thể xem xét quyết định tổ chức thêm một học kỳ phụ

với ít nhất 5 tuần thực học và ít nhất 1 tuần thi để sinh viên có điều kiện đƣợc học lại; học cải thiện

điểm hoặc học vƣợt. Sinh viên đăng ký tham gia học kỳ phụ trên cơ sở tự nguyện, không bắt buộc.

5. Lập kế hoạch đào tạo

a. Phòng Đào tạo căn cứ vào nhiệm vụ của năm học mới để lập Sơ đồ kế hoạch, thông qua Hội

đồng Đào tạo trƣờng, trình Hiệu trƣởng phê duyệt.

b. Lập kế hoạch dự kiến: Phòng đào tạo căn cứ chƣơng trình khung và kế hoạch đào tạo của

từng đơn vị quản lý chƣơng trình đào tạo; điều kiện giảng dạy; quy mô sinh viên để lập kế hoạch đào

tạo dự kiến. Kế hoạch đào tạo dự kiến gồm các thông tin: tên và thời lƣợng các học phần dự kiến mở,

họ và tên các giảng viên đảm nhiệm học phần (do đơn vị quản lý nội dung cung cấp); số lƣợng sinh

viên của từng lớp; địa điểm phòng học; tiết học, buổi học... Kế hoạch đào tạo dự kiến đƣợc chuyển cho

các đơn vị quản lý nội dung đào tạo.

c. Bổ sung kế hoạch dự kiến: Các đơn vị quản lý nội dung đào tạo xem xét, bổ sung và gửi kế

hoạch đã đƣợc điều chỉnh cho Phòng Đào tạo.

d. Thông báo kế hoạch đào tạo cho sinh viên: Phòng Đào tạo kiểm tra ý kiến bổ sung của các

đơn vị để hoàn chỉnh kế hoạch đào tạo, thông báo cho sinh viên đăng ký khối lƣợng học tập (đăng ký

chính thức).

e. Ban hành kế hoạch đào tạo chính thức: Sau khi có kết quả đăng ký của sinh viên, Phòng Đào

tạo điều chỉnh kế hoạch đào tạo (bổ sung hoặc huỷ lớp học phần) để trình Hiệu trƣởng ban hành kế

hoạch đào tạo chính thức.

6. Thời gian lập kế hoạch đào tạo

a. Đầu học kỳ 2 của năm học phải lập sơ đồ kế hoạch đào tạo cho năm học sau.

b. Kế hoạch đào tạo của từng học kỳ của năm học đƣợc thực hiện theo thời gian sau:

c. Kế hoạch học kỳ phụ do Phòng Đào tạo phối hợp với các đơn vị xây dựng căn cứ theo nhu

cầu đăng ký học của sinh viên, trình Hiệu trƣởng phê duyệt vào đầu mỗi học kỳ phụ.

TT Các bước lập kế hoạch đào tạo Thời gian hoàn thành

Đơn vị thực hiện Kỳ 1 Kỳ 2

1 Lập kế hoạch giảng dạy theo

chương trình đào tạo

30 tháng 3 Đơn vị quản lý

chương trình ĐT

2 Mở lớp học phần. 15 tháng 4 15 tháng10 Phòng Đào tạo

3 Phân công giảng viên 30 tháng 4 30 tháng 10 Đơn vị quản lý nội

dung ĐT

4 Xếp TKB dự kiến, thông báo cho

đơn vị quản lý nội dung ĐT

30 tháng 5 30 tháng 11 Phòng Đào tạo

5 Thông báo cho sinh viên đăng ký

học

15 tháng 6 15 tháng 12 Phòng Đào tạo

6 Ban hành TKB chính thức Trước khi bắt đầu kỳ học 2 tuần Phòng Đào tạo

Page 9: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

9

7. Kế hoạch đào tạo có thể điều chỉnh trong quá trình thực hiện. Phòng Đào tạo tập hợp các nội

dung cần điều chỉnh, trình Hiệu trƣởng phê duyệt; các đơn vị không đƣợc tự ý thay đổi kế hoạch đào tạo.

Điều 7. Cố vấn học tập

1. Cố vấn học tập là một nhiệm vụ kiêm nhiệm của giảng viên đại học. Mỗi chƣơng trình đào

tạo của một khoá học có ít nhất 01 cố vấn học tập. Danh sách cố vấn học tập do khoa quản lý chƣơng

trình đào tạo đề nghị, Phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng quyết định.

2. Cố vấn học tập đƣợc bố trí ổn định và theo sát giúp đỡ sinh viên trong cả khoá học. Trong

trƣờng hợp đặc biệt phải thay đổi, cố vấn học tập đƣợc miễn nhiệm có trách nhiệm bàn giao đầy đủ

thông tin liên quan về tình hình sinh viên do mình quản lý cho cố vấn học tập mới.

3. Cố vấn học tập đƣợc Trƣởng khoa quản lý ngành lựa chọn và phân công trong số giảng viên

của khoa có trình độ chuyên môn vững vàng, có phẩm chất đạo đức và nghiệp vụ giao tiếp, am hiểu nội

dung, chƣơng trình đào tạo và nắm vững quy chế đào tạo. Cố vấn học tập đƣợc cung cấp đầy đủ tài

liệu, thông tin cần thiết liên quan đến nhiệm vụ, đƣợc tạo điều kiện và phƣơng tiện làm việc, tiếp xúc

với sinh viên tại văn phòng các khoa.

4. Cố vấn học tập có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ theo Quy định của cố vấn học tập (có văn

bản riêng). Nhiệm vụ của cố vấn học tập kết thúc và có thể đƣợc phân công đảm nhiệm cố vấn khoá

học mới khi cơ bản số sinh viên khoá cũ đã tốt nghiệp.

Điều 8. Đăng ký nhập học và sắp xếp sinh viên vào các chƣơng trình đào tạo

1. Khi đăng ký nhập học vào Trƣờng sinh viên phải nộp các giấy tờ theo quy định tại Quy chế

tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sinh viên không

đƣợc tự ý thay đổi ngành nhập học so với ngành đã trúng tuyển. Tất cả các giấy tờ khi nhập học, sinh

viên phải xếp vào túi hồ sơ của từng cá nhân do Phòng Công tác học sinh - sinh viên quản lý.

2. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ thời gian nhập học theo quyết định và kế hoạch tuyển sinh của khoá

học, Phòng Công tác học sinh - sinh viên kiểm tra điều kiện nhập học, trình Hiệu trƣởng kí quyết định công

nhận danh sách sinh viên chính thức của Trƣờng theo khoá học, ngành học, chƣơng trình đào tạo và gửi cho

Phòng Đào tạo quyết định kèm theo danh sách sinh viên với đầy đủ thông tin trong hồ sơ. Phòng Công tác

học sinh - sinh viên nhập các dữ liệu về hồ sơ sinh viên vào hệ thống quản lý của Trƣờng trong phần mềm

quản lý đào tạo.

3. Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện nhập học, Phòng Công tác học sinh - sinh viên trình Hiệu

trƣởng cấp cho sinh viên: Thẻ sinh viên và các tài liệu liên quan khác theo quy định của Trƣờng. Phòng

Đào tạo trình Hiệu trƣởng cấp cho sinh viên Niên giám khóa học.

4. Mọi thủ tục đăng ký nhập học phải đƣợc hoàn thành trong thời hạn theo quy định tại Quy chế

tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

5. Sinh viên nhập học đƣợc Trƣờng cung cấp các thông tin về mục tiêu, nội dung và kế hoạch

học tập của các chƣơng trình, quy chế đào tạo, nghĩa vụ và quyền lợi của sinh viên.

6. Đối với các ngành có nhiều chƣơng trình đào tạo (chuyên ngành), đầu khoá học Trƣờng sẽ

công bố công khai chỉ tiêu đào tạo cho từng chƣơng trình. Việc sắp xếp sinh viên vào các chƣơng trình

đào tạo đƣợc thực hiện theo một trong 2 phƣơng thức sau:

a. Đầu khoá học, căn cứ vào đăng ký chọn chƣơng trình đào tạo, điểm thi tuyển sinh, Trƣờng sắp xếp

sinh viên vào các chƣơng trình đào tạo. Mỗi sinh viên đƣợc đăng ký một nguyện vọng theo thứ tự ƣu tiên.

Hiệu trƣởng quy định chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể đối với từng chƣơng trình đào tạo để sinh viên đăng ký.

b. Sau khi học từ 2 đến 4 học kỳ, căn cứ vào đăng ký nguyện vọng và kết quả học tập của sinh

viên để sắp xếp sinh viên vào các chƣơng trình đào tạo.

Page 10: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

10

Điều 9. Tổ chức lớp

1. Lớp sinh viên: Lớp sinh viên đƣợc tổ chức theo khoá học, ngành học. Tuỳ theo số lƣợng sinh

viên cụ thể, mỗi khoá học, ngành học có thể có một hay nhiều lớp sinh viên. Lớp sinh viên duy trì ổn

định trong cả khoá đào tạo, có tên lớp và hệ thống tổ chức lớp, đoàn thể đƣợc quy định cụ thể trong

Quy chế công tác học sinh - sinh viên.

2. Lớp học phần (lớp môn học): Là lớp học đƣợc tổ chức theo từng học phần dựa vào đăng ký

khối lƣợng học tập của sinh viên ở từng học kỳ. Mỗi lớp học phần có thời khoá biểu, lịch thi và có mã

số lớp học riêng. Mỗi lớp học phần có một lớp trƣởng do giảng viên phụ trách môn học chỉ định. Lớp

trƣởng lớp học phần có nhiệm vụ theo dõi số sinh viên đi học, ghi chép phiếu (sổ) theo dõi giảng dạy

và học tập, xin chữ ký của giáo viên giảng dạy; nộp danh sách sinh viên và phiếu (sổ) theo dõi cho trợ

lý đào tạo của khoa quản lý nội dung đào tạo ngay sau khi kết thúc thời gian học của học phần .

3. Số lƣợng tối thiểu để Trƣờng mở lớp học phần trong học kỳ chính đối với các học phần là 40

sinh viên đăng ký; Các học phần ngoại ngữ, chuyên ngành nghệ thuật, có số sinh viên tối thiểu là 20 và

các học phần thực hành, thí nghiệm có số sinh viên tối thiểu là 10; Đối với các lớp học lại, học cải thiện

và những trƣờng hợp đặc biệt, số lƣợng sinh viên lớp học phần do Phòng Đào tạo đề nghị Hiệu trƣởng

xem xét và quyết định.

4. Nếu số lƣợng sinh viên đăng ký thấp hơn số lƣợng tối thiểu quy định thì lớp học phần sẽ

không đƣợc tổ chức và sinh viên phải đăng ký chuyển sang học những học phần khác mà trƣờng có tổ

chức cho đủ khối lƣợng kiến thức (số tín chỉ) tối thiểu quy định trong học kỳ.

5. Số sinh viên tối đa cho mỗi lớp học phần phụ thuộc vào đặc thù ngành học và học phần, đƣợc

quy định nhƣ sau:

a. Lớp lý thuyết: không quá 120 sinh viên đối với đa số các học phần; không quá 60 sinh viên

đối với học phần ngoại ngữ. Những phòng học lớn và những môn học có tính đặc thù có thể xếp trên

120 sinh viên, nhƣng phải có giáo viên trợ giảng và trang thiết bị đảm bảo cho việc dạy và học;

b. Lớp (nhóm) thảo luận: không quá 60 sinh viên;

c. Lớp thí nghiệm: không quá 20 sinh viên;

d. Lớp thực hành: không quá 50 sinh viên.

6. Danh sách sinh viên lớp học phần do Phòng Đào tạo kiểm soát, khoa quản lý nội dung đào

tạo in vào đầu học kỳ để giao cho giảng viên (danh sách chính thức sẽ có vào đầu tuần thứ 4 của học kỳ

chính và đầu tuần thứ 3 của học kỳ phụ). Giảng viên có trách nhiệm thƣờng xuyên điểm danh; sinh viên

không có tên trong danh sách lớp học phần không đƣợc vào lớp học; Giảng viên không đƣợc thay đổi

danh sách sinh viên lớp học phần.

Điều 10. Đăng ký khối lƣợng học tập

1. Đầu khóa học và đầu mỗi năm học phòng Đào tạo thông báo lịch học dự kiến cho từng

chƣơng trình trong từng học kỳ, danh sách các học phần bắt buộc và tự chọn dự kiến sẽ tổ chức giảng

dạy, đề cƣơng chi tiết, điều kiện ràng buộc để đƣợc đăng ký học cho từng học phần, lịch kiểm tra và

thi, hình thức kiểm tra và thi đối với các học phần. Toàn bộ thông tin sẽ đƣợc cung cấp cho sinh viên

qua niên giám khóa học và website của Trƣờng. Một số thông tin cụ thể, đặc biệt sẽ đƣợc thông báo

trên bảng tin ở văn phòng các khoa hoặc qua tài khoản cá nhân của sinh viên trong phần mềm quản lý

đào tạo.

Page 11: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

11

2. Trong học kỳ đầu khi mới nhập học, sinh viên học ở những lớp học phần theo thời khóa biểu

do Phòng Đào tạo ấn định nhƣng sinh viên phải đăng ký khối lƣợng học tập ngay sau khi nhập học.

Phòng Đào tạo kiểm soát và thông báo kết quả đăng ký cho sinh viên

3. Từ học kỳ thứ hai, tùy theo khả năng và điều kiện học tập của bản thân, mỗi sinh viên tham khảo

ý kiến hƣớng dẫn của cố vấn học tập để đăng ký với Phòng Đào tạo các học phần dự định sẽ học trong học

kỳ đó. Sinh viên thực hiện đăng ký học phần tại website của Trƣờng theo lịch do Phòng Đào tạo quy định.

4. Quy trình và thao tác đăng ký học phần đƣợc hƣớng dẫn cụ thể tại địa chỉ:

http//:www.daotao.tnu.edu.vn/dhsp. Lịch đăng ký đƣợc công bố chậm nhất là 1 tuần trƣớc khi bắt đầu

đăng ký.

5. Có 3 hình thức đăng ký các học phần sẽ học trong mỗi học kỳ: đăng ký chính thức, đăng ký

điều chỉnh và đăng ký rút bớt học phần.

a. Đăng ký chính thức là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trƣớc thời điểm bắt đầu học kỳ 2 tháng,

kết thúc trƣớc khi bắt đầu học kỳ 1 tháng, đây là hình thức đăng kí bắt buộc đối với tất cả sinh viên.

b. Đăng ký điều chỉnh là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện 1 tháng trƣớc thời điểm bắt đầu học

kỳ, kết thúc trƣớc khi học kỳ bắt đầu 2 tuần. Hình thức này chỉ áp dụng cho những sinh viên muốn điều

chỉnh khối lƣợng học tập (bổ sung, thay thế những học phần bị hủy lớp); các học phần đƣợc mở bổ

sung cho sinh viên có nhu cầu học lại, học cải thiện điểm cũng đƣợc tổ chức đăng ký vào thời gian này.

c. Đăng ký rút bớt học phần là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trong 2 tuần đầu của học kỳ

chính hoặc trong tuần đầu của học kỳ phụ; hình thức này chỉ áp dụng cho những sinh viên muốn rút bớt

khối lƣợng học tập của học kì vì những lý do đặc biệt không thể theo học đƣợc.

6. Khối lƣợng học tập tối thiểu mà mỗi sinh viên phải đăng ký trong mỗi học kỳ chính đƣợc quy

định nhƣ sau:

a. 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những sinh viên đƣợc xếp hạng

học lực bình thƣờng;

b. 10 tín chỉ cho mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những sinh viên đang trong thời

gian bị xếp hạng học lực yếu.

Phòng Đào tạo kiểm soát khối lƣợng đăng ký tối thiểu trong học kỳ chính của sinh viên và thông

báo cho sinh viên trƣớc thời gian đăng ký điều chỉnh.

7. Khối lƣợng học tập tối đa mà mỗi sinh viên có thể đăng ký trong mỗi học kỳ đƣợc quy định

nhƣ sau:

a. 30 tín chỉ cho mỗi học kỳ chính đối với sinh viên xếp loại học lực bình thƣờng.

b. 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ chính đối với những sinh viên đang trong thời gian bị xếp loại học

lực yếu.

c. Học kì phụ (nếu có) khối lƣợng học tập tối đa sinh viên đƣợc đăng kí là 8 tín chỉ.

8. Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ phải bảo đảm điều kiện ràng buộc của từng

học phần và trình tự học tập của mỗi chƣơng trình cụ thể.

9. Khối lƣợng đăng ký học tập của sinh viên theo từng học kỳ phải đƣợc sinh viên in từ phần mềm

đăng ký học (trong mục in kết quả đăng ký học) vào tuần thứ 4 của học kỳ chính và tuần thứ 3 của học kỳ

phụ, có xác nhận của cố vấn học tập, sinh viên lƣu trữ làm tài liệu cá nhân.

Điều 11. Rút bớt học phần đã đăng ký

1. Việc rút bớt học phần trong khối lƣợng học tập đã đăng ký chỉ đƣợc chấp nhận trong 2 tuần đầu

học kỳ chính và đƣợc quyết định không muộn quá 3 tuần; trong 1 tuần đầu học kỳ phụ và đƣợc quyết

Page 12: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

12

định không muộn quá 2 tuần. Ngoài thời hạn trên, học phần vẫn đƣợc giữ nguyên trong kết quả đăng ký

học của sinh viên, nếu sinh viên không đi học sẽ đƣợc xem nhƣ tự ý bỏ học và phải nhận điểm F.

2. Điều kiện rút bớt các học phần đã đăng ký:

a. Sinh viên phải tự viết đơn xin ý kiến chấp thuận của cố vấn học tập, cố vấn học tập lập danh

sách gửi Phòng Đào tạo;

b. Không vi phạm khoản 6, Điều 10 của Quy định này;

c. Sinh viên chỉ đƣợc phép bỏ lớp đối với học phần xin rút bớt khi đƣợc huỷ kết quả đăng ký

trên tài khoản cá nhân.

3. Đối với các lớp học phần nếu số sinh viên xin rút mà vi phạm Khoản 3 Điều 9; các lớp học

phần thực hành, thí nghiệm sinh viên không đƣợc rút bớt học phần khi đã bắt đầu học kỳ.

Điều 12. Đăng ký học lại

1. Sinh viên có học phần bắt buộc bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó ở một trong các

học kỳ tiếp theo cho đến khi đạt điểm A, B, C hoặc D.

2. Sinh viên có học phần tự chọn bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó hoặc học đổi sang

học phần tự chọn tƣơng đƣơng khác. Sinh viên không nhất thiết phải học lại học phần tự chọn chƣa đạt

nếu đã tích lũy đủ số tín chỉ của nhóm tƣơng ứng.

3. Đối với học phần bất kỳ đã có kết quả đạt, sinh viên đƣợc phép đăng ký học lại để cải thiện

điểm. Điểm của tất cả các lần học đƣợc ghi trong bảng điểm các học kỳ. Kết quả cao nhất trong các lần

học sẽ đƣợc chọn để tính vào điểm trung bình chung tích lũy.

Điều 13. Nghỉ ốm

Sinh viên xin nghỉ ốm trong quá trình học hoặc trong đợt thi, phải có đơn xin phép gửi trƣởng

khoa quản lý ngành đào tạo trong vòng một tuần kể từ ngày ốm, kèm theo giấy chứng nhận của Trạm y

tế Trƣờng hoặc các cơ sở y tế có thẩm quyền

Điều 14. Xếp hạng năm đào tạo và học lực

1. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào khối lƣợng kiến thức tích lũy, sinh viên đƣợc xếp hạng năm đào

tạo nhƣ sau:

Xếp hạng năm đào

tạo

Khối lƣợng kiến thức tích lũy

Chƣơng trình chuẩn Chƣơng trình chất lƣợng cao

a. Năm thứ nhất Dƣới 34 tín chỉ; Dƣới 36 tín chỉ;

b. Năm thứ hai Từ 34 tín chỉ đến 66 tín chỉ Từ 37 tín chỉ đến 72 tín chỉ;

c. Năm thứ ba Từ 67 tín chỉ đến 99 tín chỉ Từ 73 tín chỉ đến 108 tín chỉ;

d. Năm thứ tƣ Từ 100 tín chỉ trở lên Từ 109 tín chỉ trở lên

2. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào điểm trung bình chung tích luỹ, sinh viên đƣợc xếp hạng về học lực

nhƣ sau:

a. Hạng bình thƣờng: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 2,00 trở lên.

b. Hạng yếu: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt dƣới 2,00 nhƣng chƣa rơi vào trƣờng hợp

bị buộc thôi học.

3. Kết quả học tập trong học kỳ phụ đƣợc gộp vào kết quả học tập trong học kỳ chính ngay

trƣớc đó để xếp hạng sinh viên về học lực.

Điều 15. Nghỉ học tạm thời

1. Sinh viên đƣợc quyền viết đơn xin nghỉ học tạm thời và bảo lƣu kết quả đã học trong các

trƣờng hợp sau:

Page 13: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

13

a. Đƣợc điều động vào các lực lƣợng vũ trang;

b. Bị ốm hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài, nhƣng phải có giấy xác nhận của cơ quan y tế

có thẩm quyền;

c. Vì nhu cầu cá nhân. Trƣờng hợp này, sinh viên phải học ít nhất một học kỳ ở Trƣờng, không

rơi vào các trƣờng hợp bị buộc thôi học quy định tại Điều 16 của Quy định này và phải đạt điểm trung

bình chung tích lũy không dƣới 2,00. Thời gian nghỉ học tạm thời vì nhu cầu cá nhân phải đƣợc tính

vào thời gian học chính thức quy định tại khoản 1, 2 Điều 6 của Quy định này.

2. Sinh viên xin nghỉ học tạm thời vào thời gian thi, phòng Công tác học sinh – sinh viên phối hợp với

Phòng Đào tạo đế xử lý dữ liệu trƣớc khi ra quyết định.

3. Sinh viên nghỉ học tạm thời, khi muốn trở lại học tiếp tại Trƣờng, phải viết đơn xin học tiếp,

ít nhất một tuần trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới.

4. Phòng Công tác học sinh - sinh viên tiếp nhận đơn của sinh viên xin nghỉ học tạm thời, xin trở

lại Trƣờng học tiếp, trình Hiệu trƣởng xem xét, quyết định và gửi quyết định cho Phòng Đào tạo và khoa

quản lý ngành đào tạo để phối hợp quản lý. Sinh viên của khoá học nào sau thời gian nghỉ học tạm thời

trở lại Trƣờng học tập, tiếp tục đƣợc quản lý theo hồ sơ sinh viên của khoá học đó.

Điều 16. Cảnh báo học tập, buộc thôi học

Hàng năm, Trƣờng tiến hành xử lý kết quả học tập sau học kỳ 1 và sau học kỳ hè. Có các hình

thức xử lý sau:

1. Cảnh báo học tập: Cảnh báo học tập nhằm giúp cho sinh viên có kết quả học tập kém biết và

lập phƣơng án học tập thích hợp để có thể tốt nghiệp trong thời hạn tối đa đƣợc phép theo học chƣơng

trình. Tại thời điểm tiến hành xử lý kết quả học tập của một học kỳ, sinh viên bị cảnh báo kết quả học

tập nếu vi phạm đồng thời 2 trong 3 điều kiện sau:

a) Điểm trung bình chung tích luỹ đạt dƣới 1,20 đối với sinh viên năm thứ nhất, dƣới 1,40 đối

với sinh viên năm thứ hai, dƣới 1,60 đối với sinh viên năm thứ ba hoặc dƣới 1,80 đối với sinh viên các

năm tiếp theo và cuối khoá;

b) Điểm trung bình chung học kỳ đạt dƣới 0,80 đối với học kỳ đầu của khóa học, dƣới 1,00 đối

với các học kỳ tiếp theo;

c) Tổng số tín chỉ của các học phần bị điểm F còn tồn đọng tính từ đầu khoá học đến thời điểm

xét vƣợt quá 24 tín chỉ.

Quy định cảnh báo học tập không thay đổi trong toán khoá học.

2. Buộc thôi học: Sau mỗi lần xử lý kết quả học tập, sinh viên bị buộc thôi học nếu thuộc một

trong những trƣờng hợp sau đây:

a) Hai lần liên tiếp hoặc bốn lần không liên tiếp bị cảnh báo kết quả học tập;

b) Vƣợt quá thời gian tối đa đƣợc phép học tại trƣờng quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy định này;

c) Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời thi hộ theo quy định tại khoản 2 Điều

30 của Quy chế này hoặc bị kỷ luật ở mức xoá tên khỏi danh sách sinh viên của trƣờng.

3. Chậm nhất là một tháng sau khi sinh viên có quyết định buộc thôi học, Trƣờng phải thông

báo trả về địa phƣơng nơi sinh viên có hộ khẩu thƣờng trú. Trƣờng hợp tại Trƣờng hoặc tại trƣờng khác

có các chƣơng trình đào tạo ở trình độ thấp hơn hoặc chƣơng trình giáo dục thƣờng xuyên tƣơng ứng,

thì những sinh viên thuộc diện bị buộc thôi học quy định tại các điểm a, b khoản 2 của Điều này đƣợc

Page 14: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

14

quyền xin xét chuyển qua các chƣơng trình đó và đƣợc bảo lƣu một phần kết quả học tập ở chƣơng

trình cũ. Hiệu trƣởng sẽ xem xét quyết định cho bảo lƣu kết quả học tập đối với từng trƣờng hợp cụ thể.

Điều 17. Học cùng lúc hai chƣơng trình

1. Học cùng lúc hai chƣơng trình dành cho sinh viên có đủ điều kiện theo quy định tại khoản 2

Điều này và có nhu cầu đăng ký học thêm một chƣơng trình thứ hai tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm hoặc

ở đơn vị đào tạo khác thuộc Đại học Thái Nguyên để khi tốt nghiệp đƣợc cấp hai văn bằng.

2. Điều kiện để học cùng lúc hai chƣơng trình:

a) Chƣơng trình thứ hai phải thuộc ngành đào tạo khác so với chƣơng trình thứ nhất;

b) Sau khi đã kết thúc học kỳ thứ nhất năm học đầu tiên của chƣơng trình thứ nhất và sinh viên

không thuộc diện xếp hạng học lực yếu;

c) Trong quá trình sinh viên học cùng lúc hai chƣơng trình, nếu điểm trung bình chung học kỳ

đạt dƣới 2,00 thì phải dừng học thêm chƣơng trình thứ hai ở học kỳ tiếp theo.

3. Thời gian tối đa đƣợc phép học đối với sinh viên học cùng lúc hai chƣơng trình là thời gian

tối đa quy định cho chƣơng trình thứ nhất, quy định tại khoản 1, 2 Điều 6 của Quy định này. Khi học

chƣơng trình thứ hai, sinh viên đƣợc bảo lƣu điểm của những học phần có nội dung và khối lƣợng kiến

thức tƣơng đƣơng có trong chƣơng trình thứ nhất. Sinh viên làm đơn xin đƣợc bảo lƣu; Trƣởng khoa

quản lý chƣơng trình đào tạo thứ hai xác nhận; Phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng ra quyết định.

4. Sinh viên chỉ đƣợc xét tốt nghiệp chƣơng trình thứ hai, nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở

chƣơng trình thứ nhất.

5. Hệ thống tín chỉ cho phép sinh viên đăng ký học và tích lũy đồng thời các học phần của

ngành thứ nhất và các học phần của các ngành khác (trừ học phần đồ án tốt nghiệp hay khóa luận tốt

nghiệp). Sinh viên cũng có thể học các học phần của ngành thứ hai sau khi đã nhận bằng tốt nghiệp

ngành thứ nhất (nếu còn thời gian học). Tất cả các học phần mà sinh viên đã học đều đƣợc ghi vào

bảng điểm. Tuy nhiên, việc xếp hạng tốt nghiệp chỉ căn cứ vào các học phần có trong chƣơng trình đào

tạo của từng ngành.

6. Sinh viên muốn học chƣơng trình thứ hai phải viết đơn gửi cho Phòng Đào tạo để báo cáo

Giám đốc Đại học Thái Nguyên phê duyệt. Sinh viên tự nguyện đóng học phí trong trƣờng hợp không

có ngân sách Nhà nƣớc cấp theo quy định học phí tín chỉ ở khoản 6 Điều 3 của Quy định này.

Điều 18. Chuyển trƣờng

1. Sinh viên đƣợc xét chuyển trƣờng nếu có các điều kiện sau đây:

a. Trong thời gian học tập, nếu gia đình chuyển nơi cƣ trú hoặc sinh viên có hoàn cảnh khó

khăn, cần thiết phải chuyển đến trƣờng gần nơi cƣ trú của gia đình để thuận lợi trong học tập;

b. Xin chuyển đến trƣờng có cùng ngành hoặc thuộc cùng nhóm ngành với ngành đào tạo mà

sinh viên đang học;

c. Đƣợc sự đồng ý của Hiệu trƣởng trƣờng xin chuyển đi và trƣờng xin chuyển đến;

d. Không thuộc một trong các trƣờng hợp không đƣợc phép chuyển trƣờng quy định tại khoản 2

Điều này.

2. Sinh viên không đƣợc phép chuyển trƣờng trong các trƣờng hợp sau:

a. Sinh viên đã tham dự kỳ thi tuyển sinh theo đề thi chung, nhƣng không trúng tuyển vào

trƣờng hoặc có kết quả thi thấp hơn điểm trúng tuyển của trƣờng xin chuyển đến;

b. Sinh viên thuộc diện nằm ngoài vùng tuyển sinh quy định của trƣờng xin chuyển đến;

c. Sinh viên năm thứ nhất và năm cuối khóa;

Page 15: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

15

d. Sinh viên đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.

3. Thủ tục chuyển trƣờng:

a. Sinh viên xin chuyển trƣờng phải làm hồ sơ xin chuyển trƣờng bao gồm: Đơn xin chuyển

trƣờng (trong đơn có đầy đủ thông tin về kết quả thi tuyển sinh, có đầy đủ ý kiến của trƣờng chuyển đi và

ý kiến của trƣờng tiếp nhận); bảng ghi đầy đủ kết quả học tập. Khi đến nhập học chính thức phải có đầy

đủ hồ sơ nhập học theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ chuyển trƣờng. Sinh

viên thuộc khoá tuyển sinh nào, khi chuyển đến trƣờng sẽ quản lý hồ sơ và chƣơng trình đào tạo theo

khoá tuyển sinh đó của Trƣờng.

b. Hiệu trƣởng quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận; quyết định việc học tập tiếp tục của

sinh viên, công nhận các học phần mà sinh viên chuyển đến đƣợc chuyển đổi kết quả và số học phần phải

học bổ sung, trên cơ sở so sánh chƣơng trình ở trƣờng sinh viên xin chuyển đi và trƣờng xin chuyển đến.

Chƣơng 3

KIỂM TRA VÀ THI HỌC PHẦN

Điều 19. Đánh giá học phần

1. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết hoặc có cả lý thuyết và thực hành:

a. Tùy theo tính chất của học phần, điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học

phần) đƣợc tính căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: điểm kiểm tra

thƣờng xuyên trong qúa trình học tập; điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận; điểm

đánh giá phần thực hành; điểm chuyên cần; điểm thi giữa học phần (nếu có); điểm tiểu luận và điểm thi

kết thúc học phần, trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trƣờng hợp và có trọng số

không dƣới 50%. Căn cứ trọng số của từng loại điểm, điểm học phần là điểm trung bình cộng theo

trọng số, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

b. Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận do khoa quản lý nội dung đề xuất, Phòng Đào

tạo trình Hiệu trƣởng phê duyệt và phải đƣợc quy định trong đề cƣơng chi tiết của học phần.

c. Số điểm kiểm tra thƣờng xuyên của mỗi học phần quy định nhƣ sau: học phần 2 tín chỉ: 1 điểm

kiểm tra; học phần 3 - 4 tín chỉ: 2 điểm kiểm tra; học phần từ 5 tín chỉ trở lên: 3 điểm kiểm tra. Những

trƣờng hợp đặc biệt do Hiệu trƣởng quy định.

2. Đối với các học phần thực hành, thí nghiệm: không tổ chức thi kết thúc học phần, sinh viên

phải tham dự đầy đủ các bài thực hành, thí nghiệm. Điểm trung bình cộng của các bài thực hành trong

học kỳ đƣợc làm tròn đến một chữ số thập phân là điểm của học phần.

3. Đối với các học phần thực tập sƣ phạm điểm đánh giá học phần đƣợc quy định trong Quy chế

thực tập sƣ phạm, ban hành theo quyết định số 2158/QĐ-ĐHSP, ngày 10/10/2011 của Hiệu trƣởng

Trƣờng Đại học Sƣ phạm.

Điều 20. Tổ chức và quản lý các điểm bộ phận

1. Khoa quản lý nội dung đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các điểm đánh giá bộ

phận trong quá trình học tập của sinh viên theo đề cƣơng chi tiết môn học của chƣơng trình đào tạo.

2. Giảng viên chịu trách nhiệm ra đề kiểm tra, tổ chức công tác kiểm tra, thực hiện công tác

đánh giá các điểm bộ phận của sinh viên thuộc lớp môn học theo quy định trong đề cƣơng chi tiết môn

học, báo cáo Trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo kết quả điểm bộ phận quá trình học tập của sinh

viên và thông báo cho sinh viên trƣớc khi kết thúc thời gian lên lớp. Trƣờng hợp môn học có nhiều

giảng viên cùng thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo cử giảng viên

chịu trách nhiệm tổng hợp tất cả kết quả điểm bộ phận trong quá trình học tập của sinh viên.

Page 16: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

16

3. Các bài kiểm tra trong quá trình học tập đƣợc giảng viên trả lại cho sinh viên. Sinh viên chịu

trách nhiệm giữ bài kiểm tra và kết quả để có thể khiếu nại về điểm khi cần thiết.

4. Danh sách ghi điểm thành phần đƣợc Phòng Đào tạo in và gửi cho các đơn vị quản lý nội dung

đào tạo vào đầu tuần thứ 4 của học kỳ chính, đầu tuần thứ 3 của học kỳ phụ (sau khi ổn định kết quả sinh

viên đăng ký khối lƣợng học tập).

5. Bảng điểm bộ phận môn học đánh giá quá trình học tập của sinh viên có chữ kí của giảng viên

và trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo đƣợc làm thành 3 bản, bản chính gửi cho Phòng Đào tạo trƣớc

kỳ thi học kì, một bản lƣu tại khoa quản lý nội dung đào tạo, giảng viên lƣu một bản.

6. Khoa quản lý nội dung đào tạo phải nhập xong điểm bộ phận của học phần vào phần mềm quản

lý đào tạo trong tuần đầu của kỳ thi và đảm bảo trƣớc khi thi học phần.

7. Kết quả các điểm bộ phận chỉ có giá trị trong mỗi lần học và đƣợc sử dụng để cùng điểm thi

kết thúc học phần trong lần học đó xác định điểm học phần của sinh viên.

Điều 21. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần

1. Cuối mỗi học kỳ, Trƣờng tổ chức một kỳ thi để kết thi thúc học phần; không tổ chức thi lại.

Những sinh viên có điểm học phần là điểm F hoặc có nhu cầu cải thiện điểm đều phải đăng ký học lại

theo Điều 12 của Quy định này.

2. Thời gian dành cho ôn thi mỗi học phần tỷ lệ thuận với số tín chỉ của học phần đó, ít nhất là

2/3 ngày cho một tín chỉ.

3. Phòng Đào tạo xây dựng kế hoạch thi kết thúc học phần theo kết quả đăng ký khối lƣợng học

tập của sinh viên, công bố cho sinh viên ít nhất 2 tuần trƣớc khi bắt đầu thi.

4. Điều kiện để sinh viên đƣợc dự thi kết thúc học phần:

a. Sinh viên phải đảm bảo tối thiểu 80% số giờ lên lớp của học phần kể cả lý thuyết và thảo luận

mới đƣợc dự thi kết thúc học phần.

b. Danh sách sinh viên bị đình chỉ thi học phần do giảng viên trực tiếp đề nghị có xác nhận của

trƣởng bộ môn và phải gửi tới khoa quản lý nội dung đào tạo trƣớc ngày thi kết thúc học phần ít nhất 5

ngày, trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo có trách nhiệm duyệt danh sách đình chỉ thi và chuyển cho

Phòng Đào tạo.

5. Lịch thi cá nhân của mỗi sinh viên (trong tài khoản cá nhân) đƣợc Phòng Đào tạo thông báo

sau khi lịch thi chung chính thức đƣợc công bố.

6. Danh sách thi do Phòng Đào tạo in, chuyển cho các khoa quản lý nội dung đào tạo.

7. Trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức thi:

a. Cử cán bộ nhận đề thi từ Phòng Thanh tra – Khảo thí và Đảm bảo chất lƣợng giáo dục (nếu đề

thi rút từ ngân hàng đề) hoặc tổ chức ra đề thi; giao đề thi cho cán bộ coi thi.

b. Cử cán bộ coi thi theo yêu cầu của phòng Đào tạo bảo đảm mỗi phòng thi có 2 cán bộ coi thi

trong đó ít nhất một cán bộ coi thi là cán bộ giảng dạy. Cán bộ coi thi phải có trình độ đại học (những

trƣờng hợp đặc biệt phải đƣợc Hiệu trƣởng phê duyệt danh sách trƣớc khi thực hiện).

c. Tổ chức giao, nhận và quản lý bài thi từ khi kết thúc buổi thi đến khi chấm thi xong và ghi

điểm vào bảng điểm.

Điều 22. Ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần đƣợc dự thi kết thúc học phần

1. Đề thi kết thúc học phần phải phù hợp với nội dung học phần đã quy định trong chƣơng trình.

Đề thi chủ yếu đƣợc Ban đề thi xây dựng từ ngân hàng đề thi, các trƣờng hợp đặc biệt do Ban đề thi

chịu trách nhiệm quyết định đảm bảo yêu cầu bảo mật và khách quan của đề thi.

Page 17: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

17

2. Hình thức thi kết thúc học phần có thể là thi viết tự luận, vấn đáp hoặc thực hành do khoa

quản lý nội dung đào tạo quyết định, giảng viên thông báo cho sinh viên vào thời gian lên lớp đầu học

kì. Các hình thức khác nhƣ viết tiểu luận, làm bài tập lớn, trắc nghiệm khách quan do khoa quản lý nội

dung đào tạo đề nghị, Hiệu trƣởng xem xét quyết định, giảng viên thông báo cho sinh viên.

3. Việc chấm thi kết thúc các học phần chỉ có lý thuyết và việc chấm tiểu luận, bài tập lớn phải

do hai giảng viên đảm nhiệm. Bài thi sau khi chấm đƣợc khoa quản lý nội dung bảo quản và lƣu giữ

trong 2 năm. Khi hủy bài thi phải có biên bản theo dõi.

4. Thi vấn đáp kết thúc học phần phải do hai giảng viên thực hiện. Trong trƣờng hợp hai giảng

viên chấm thi không thống nhất đƣợc điểm chấm thì các giảng viên chấm thi trình trƣởng bộ môn xem

xét quyết định. Điểm thi vấn đáp đƣợc giảng viên công bố công khai sau mỗi buổi thi.

5. Các điểm thi kết thúc học phần, và điểm học phần phải đƣợc ghi vào bảng điểm theo mẫu

thống nhất của Trƣờng có chữ ký của cả hai giảng viên chấm thi, trƣởng khoa ký xác nhận (bảng điểm

gốc) và phô tô thêm 02 bản. Bản gốc gửi về Phòng Đào tạo trong vòng một tuần sau khi kết thúc kỳ thi

học phần, một bản lƣu tại văn phòng khoa, một bản gửi cho lớp trƣởng lớp học phần để thông báo cho

sinh viên.

6. Trong vòng một tuần sau khi kết thúc kỳ thi, các đơn vị quản lý nội dung đào tạo phải nhập

điểm vào hệ thống quản lý điểm; Sau khi xử lý, điểm của mỗi sinh viên sẽ đƣợc chuyển vào tài khoản

cá nhân. Sau mỗi học kỳ chính, Phòng Đào tạo in bảng điểm tổng hợp theo lớp sinh viên; một bản lƣu ở

Phòng Đào tạo, một bản chuyển cho các khoa quản lý ngành lƣu giữ. Trƣởng khoa quản lý ngành chịu

trách nhiệm quản lý tài liệu này vĩnh viễn ở khoa.

7. Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi kết thúc học phần, nếu không có lý do chính đáng coi nhƣ bỏ

thi và phải nhận điểm không.

8. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng (có đơn xin hoãn thi đƣợc chấp nhận) sẽ không bị

đánh giá điểm không, không phải học lại, đƣợc bảo lƣu các điểm thành phần và đƣợc đăng ký thi vào

những kỳ thi tiếp sau.

9. Sinh viên muốn hoãn thi phải làm đơn, đƣợc trƣởng khoa quản lý chƣơng trình đào tạo xác

nhận trƣớc giờ thi, chuyển cho khoa quản lý nội dung đào tạo và Phòng Đào tạo để xử lý. Khi đến kỳ

thi (trƣớc kỳ thi ít nhất 2 tuần), sinh viên phải có đơn xin thi kèm với đơn xin hoãn thi (đã đƣợc chấp

nhận), gửi cho Phòng Đào tạo để in danh sách thi.

Điều 23. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần

1. Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0

đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

2. Điểm học phần là điểm trung bình cộng (theo trọng số) của điểm bộ phận và điểm thi kết thúc

học phần theo quy định cách đánh giá của đề cƣơng môn học. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số

thập phân, sau đó đƣợc chuyển thành điểm chữ nhƣ sau:

a. Loại đạt: A (8,5 - 10) Giỏi

B (7,0 - 8,4) Khá

C (5,5 - 6,9) Trung bình

D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu

b. Loại không đạt: F (dƣới 4,0) Kém

c. Đối với những học phần chƣa đủ cơ sở đánh giá để có điểm học phần, khi xếp mức đánh giá

theo kiểu chữ đƣợc sử dụng các kí hiệu sau:

I Chƣa đủ dữ liệu đánh giá.

Page 18: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

18

X Chƣa nhận đƣợc kết quả thi.

d. Đối với những học phần đƣợc nhà trƣờng cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá đƣợc

sử dụng kí hiệu R viết kèm với kết quả.

3. Việc xếp loại các mức điểm A, B, C, D, F đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau đây:

a. Đối với những học phần mà sinh viên đã có đủ điểm đánh giá bộ phận, kể cả trƣờng hợp bỏ học,

bỏ kiểm tra hoặc bỏ thi không có lý do phải nhận điểm 0;

b. Chuyển đổi từ mức điểm I qua, sau khi đã có các kết quả đánh giá bộ phận mà trƣớc đó sinh

viên đƣợc giảng viên cho phép nợ;

c. Chuyển đổi từ các trƣờng hợp X qua.

4. Việc xếp loại ở mức điểm F ngoài những trƣờng hợp nhƣ đã nêu ở khoản 3 Điều này, còn áp

dụng cho trƣờng hợp sinh viên vi phạm quy chế thi, có quyết định phải nhận mức điểm F.

5. Việc xếp loại theo mức điểm I đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau đây:

a. Trong thời gian học hoặc trong thời gian thi kết thúc học kỳ, sinh viên bị ốm hoặc tai nạn

không thể dự kiểm tra hoặc thi, nhƣng phải đƣợc khoa quản lý nội dung đào tạo, phòng Đào tạo cho

phép;

b. Sinh viên không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi vì những lý do khách quan, đƣợc trƣởng

khoa quản lý nội dung đào tạo, phòng Đào tạo chấp thuận.

6. Việc xếp loại theo mức điểm X đƣợc áp dụng đối với những học phần mà Phòng Đào tạo

chƣa nhận đƣợc báo cáo kết quả trong quá trình học tập của sinh viên từ khoa chuyển lên.

7. Ký hiệu R đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau:

a. Điểm học phần đƣợc đánh giá ở các mức điểm A, B, C, D trong đợt đánh giá đầu học kỳ (nếu

có) đối với một số học phần đƣợc phép thi sớm để giúp sinh viên học vƣợt.

b. Những học phần đƣợc công nhận kết quả, khi sinh viên chuyển từ trƣờng khác đến hoặc

chuyển đổi giữa các chƣơng trình.

Điều 24. Phúc khảo

1. Sinh viên chƣa thoả mãn về kết quả học tập điểm bộ phận có quyền khiếu nại với giảng viên

ngay sau khi nghe giảng viên công bố kết quả vào thời điểm kết thúc thời gian học tập. Giảng viên là

ngƣời chịu trách nhiệm báo cáo Trƣởng khoa giải quyết những khiếu nại của sinh viên về điểm bộ phận

trƣớc khi gửi kết quả cho Phòng Đào tạo. Trƣờng không nhận và giải quyết những khiếu nại của sinh

viên về điểm bộ phận của môn học.

2. Sinh viên chƣa thoả mãn về kết quả điểm thi học phần của bản thân có quyền viết đơn đề nghị

phúc khảo lại điểm thi. Đơn phúc khảo điểm thi học phần gửi cho đơn vị quản lý nội dung đào tạo

chậm nhất 1 tuần sau khi thông báo điểm thi. Mỗi điểm thi học phần, khi viết đơn phúc khảo sinh viên

phải nộp lệ phí phúc khảo theo quy định. Nếu điểm thi đƣợc thay đổi sinh viên sẽ đƣợc hoàn lại lệ phí.

3. Đơn vị quản lý nội dung đào tạo tổ chức chấm phúc khảo vận dụng quy định phúc khảo của

quy chế tuyển sinh và thông báo kết quả cho sinh viên chậm nhất 01 tuần sau khi hết thời hạn nhận đơn

phúc khảo.

4. Nếu phúc khảo có sự thay đổi điểm của bài thi, các đơn vị quản lý nội dung đào tạo gửi về

Phòng Đào tạo bản photo các giấy tờ sau: đơn của sinh viên, biên bản chấm phúc khảo, đề thi, đáp án,

bài thi; Phòng Đào tạo kiểm tra trình Hiệu trƣởng xem xét, kết luận. Phòng Đào tạo sửa kết quả thi của

sinh viên trong hệ thống quản lý theo kết luận.

Page 19: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

19

5. Khi phát hiện có bất cứ sự khác biệt nào giữa bảng ghi điểm đã công bố và điểm đƣợc nhập,

lƣu trữ trong hệ thống quản lý đào tạo của Trƣờng, sinh viên có trách nhiệm gửi đơn yêu cầu Phòng

Đào tạo kiểm tra lại kết quả.

6. Những giảng viên và cán bộ có nhiều sai sót trong việc chấm thi, nhập điểm... sẽ đƣợc lập

danh sách đƣa vào nội dung xét thi đua hàng năm.

Điều 25. Cách tính điểm trung bình chung

1. Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chữ của

mỗi học phần phải đƣợc quy đổi qua điểm số nhƣ sau:

A tƣơng ứng với 4

B tƣơng ứng với 3

C tƣơng ứng với 2

D tƣơng ứng với 1

F tƣơng ứng với 0

2. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy đƣợc tính theo công thức

sau và đƣợc làm tròn đến 2 chữ số thập phân:

n

i

i

n

i

ii

n

na

A

1

1

Trong đó:

A là điểm trung bình chung học kỳ hoặc điểm trung bình chung tích lũy

ai là điểm của học phần thứ i

ni là số tín chỉ của học phần thứ i

n là tổng số học phần.

a. Điểm trung bình chung học kỳ để xét học bổng, khen thƣởng sau mỗi học kỳ chỉ tính theo

điểm các học phần đăng kí học tập trong học kì ở lần đăng kí học và thi thứ nhất.

b. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy để xét thôi học, xếp hạng học

lực sinh viên và xếp hạng tốt nghiệp đƣợc tính theo điểm học phần cao nhất trong các lần học và thi.

Chƣơng 4

XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP

Điều 26. Khoá luận tốt nghiệp

1. Đầu năm học cuối của khoá học, sinh viên đƣợc đăng ký làm khoá luận tốt nghiệp.

a. Khóa luận tốt nghiệp đại học có khối lƣợng kiến thức tƣơng đƣơng 7 tín chỉ.

b. Điều kiện đăng ký làm khóa luận: Sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2,5 trở lên

(tính đến thời điểm xét điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp).

c. Trƣớc khi xét danh sách sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp, các khoa quản lý ngành in bảng điểm

từ phần mềm quản lý đào tạo; xét nguyện vọng của sinh viên và khả năng hƣớng dẫn của giảng viên; lập

danh sách sinh viên có đủ điều kiện làm luận văn chuyển cho Phòng Đào tạo; Phòng Đào tạo tập hợp danh

sách đề nghị Hiệu trƣởng quyết định phù hợp với điều kiện thực tế của Trƣờng.

2. Số lƣợng khoá luận đƣợc hƣớng dẫn:

a. Cán bộ giảng dạy có chức danh Giáo sƣ hƣớng dẫn không quá 5 khoá luận tốt nghiệp;

b. Các cán bộ giảng dạy có chức danh Phó Giáo sƣ, Giảng viên chính, hoặc có học vị Tiến sĩ,

Tiến sĩ khoa học đƣợc đƣợc hƣớng dẫn không quá 3 khoá luận tốt nghiệp;

Page 20: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

20

c. Cán bộ giảng dạy có chức danh giảng viên hƣớng dẫn không quá 2 khoá luận tốt nghiệp.

3. Đánh giá khoá luận tốt nghiệp

Đầu mỗi năm học, Hiệu trƣởng căn cứ vào thực tế quyết định một trong hai hình thức đánh giá

khoá luận tốt nghiệp sau.

a. Chấm khoá luận tốt nghiệp: mỗi khoá luận tốt nghiệp có 2 giảng viên chấm độc lập, điểm của

khoá luận là điểm trung bình cộng của 2 giảng viên chấm theo thang điểm 10 làm tròn đến 1 chữ số

thập phân.

b. Hội đồng chấm khoá luận tốt nghiệp: mỗi khoá luận tốt nghiệp đƣợc đánh giá bởi một Hội

đồng gồm 5 thành viên (trong đó có 2 phản biện). Điểm của khoá luận tốt nghiệp là điểm trung bình

cộng của điểm đánh giá tất cả các thành viên Hội đồng theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập

phân và đƣợc công bố ngay sau buổi bảo vệ.

4. Điểm khoá luận tốt nghiệp đƣợc tính vào điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học.

5. Sinh viên có khoá luận tốt nghiệp không đƣợc chấm hoặc bị điểm F, phải đăng ký học thêm

một số học phần chuyên môn nhƣ những sinh viên không làm khoá luận tốt nghiệp.

6. Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp: sinh viên không đƣợc giao làm khoá luận tốt nghiệp

phải đăng ký học một số học phần thay thế theo quy định của chƣơng trình đào tạo với khối lƣợng kiến

thức tƣơng đƣơng 7 tín chỉ.

Điều 27. Thực tập sƣ phạm

1. Trong chƣơng trình đào tạo của Trƣờng có 2 học phần thực tập sƣ phạm: Thực tập sƣ phạm 1

và Thực tập sƣ phạm 2.

2. Thực tập sƣ phạm là những nội dung đào tạo nghề nghiệp bắt buộc. Sinh viên đƣợc đăng kí học

tập nhƣ những học phần khác, đảm bảo các quy định về điều kiện tiên quyết, điều kiện học trƣớc của

chƣơng trình đào tạo.

3. Thực tập sƣ phạm thực hiện theo Quy chế thực tập sƣ phạm, ban hành theo quyết định số

2158/QĐ-ĐHSP, ngày 10/10/2011 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Sƣ phạm.

Điều 28. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp

1. Sinh viên đƣợc Trƣờng xét và công nhận tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:

a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang

trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

b) Tích lũy đủ số học phần và khối lƣợng của chƣơng trình đào tạo đƣợc quy định tại Điều 2

của Quy định này;

c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;

d) Thỏa mãn yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc chƣơng trình đào tạo và

các điều kiện khác do Hiệu trƣởng quy định;

đ) Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh đối với các ngành đào tạo không chuyên về quân

sự và hoàn thành học phần giáo dục thể chất đối với các ngành không chuyên về thể dục - thể thao;

2. Sau mỗi học kỳ, tất cả các sinh viên có đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc quá thời hạn

học tập 4 năm ở Trƣờng phải làm đơn gửi Phòng Đào tạo để xin xét tốt nghiệp (theo mẫu). Những sinh

viên kết thúc khoá học đúng thời hạn không phải làm đơn xin xét công nhận tốt nghiệp.

3. Hội đồng xét tốt nghiệp của Trƣờng do Hiệu trƣởng hoặc Phó Hiệu trƣởng đƣợc Hiệu trƣởng

uỷ quyền làm Chủ tịch, Trƣởng Phòng Đào tạo làm Thƣ ký và các thành viên là các Trƣởng Khoa quản

lý chƣơng trình đào tạo, Trƣởng Phòng Công tác học sinh - sinh viên.

4. Hội đồng xét tốt nghiệp căn cứ vào các điều kiện công nhận tốt nghiệp quy định tại khoản 1

Điều này để lập danh sách những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

Page 21: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

21

5. Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trƣởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp

cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

Điều 29. Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lƣu kết quả học tập, chuyển chƣơng trình đào tạo và chuyển

loại hình đào tạo

1. Bằng tốt nghiệp đại học đƣợc cấp theo ngành đào tạo. Hạng tốt nghiệp đƣợc xác định theo

điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học, nhƣ sau:

a. Loại xuất sắc: Điểm trung bình chung tích lũy từ 3,60 đến 4,00;

b. Loại giỏi: Điểm trung bình chung tích lũy từ 3,20 đến 3,59;

c. Loại khá: Điểm trung bình chung tích lũy từ 2,50 đến 3,19;

d. Loại trung bình: Điểm trung bình chung tích lũy từ 2,00 đến 2,49.

2. Hạng tốt nghiệp của những sinh viên có kết quả học tập toàn khoá loại xuất sắc và giỏi sẽ bị giảm

đi một mức, nếu rơi vào một trong các trƣờng hợp sau:

a. Có khối lƣợng của các học phần phải học lại vƣợt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy định cho

toàn chƣơng trình;

b. Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.

3. Kết quả học tập của sinh viên đƣợc ghi vào bảng điểm theo từng học phần và đƣợc cấp cho

sinh viên kèm theo bằng tốt nghiệp, kể cả các kết quả học tập những nội dung đào tạo sinh viên tích luỹ

thêm ngoài quy định tối thiểu đƣợc cấp bằng tốt nghiệp.

4. Nếu kết quả học tập của sinh viên thỏa mãn những quy định tại khoản 1 Điều 28 của Quy

định này đối với một số chƣơng trình đào tạo tƣơng ứng với các ngành đào tạo khác nhau, thì sinh viên

đƣợc cấp các bằng tốt nghiệp khác nhau tƣơng ứng với các ngành đào tạo đó.

5. Sinh viên còn nợ chứng chỉ giáo dục quốc phòng và chứng chỉ giáo dục thể chất, nhƣng đã

hết thời gian tối đa đƣợc phép học, trong thời hạn 5 năm tính từ ngày phải ngừng học, đƣợc trở về

Trƣờng trả nợ để có đủ điều kiện xét tốt nghiệp.

6. Sinh viên không tốt nghiệp đƣợc cấp giấy chứng nhận về các học phần đã học trong chƣơng

trình của Trƣờng. Những sinh viên này nếu có nguyện vọng, đƣợc quyền làm đơn xin chuyển qua các

chƣơng trình khác theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Quy định này.

Chƣơng 5

XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 30. Xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm các quy định về thi, kiểm tra

1. Trong khi dự kiểm tra thƣờng xuyên, chuẩn bị tiểu luận, bài tập lớn, thi giữa học phần, thi kết

thúc học phần, chuẩn bị đồ án, khoá luận tốt nghiệp, nếu vi phạm quy chế, sinh viên sẽ bị xử lý kỷ luật

với từng học phần đã vi phạm.

2. Sinh viên đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời khác thi hộ, đều bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một năm

học đối với trƣờng hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trƣờng hợp vi phạm lần thứ hai.

3. Trừ trƣờng hợp nhƣ quy định tại khoản 2 của Điều này, mức độ sai phạm và khung xử lý kỷ

luật đối với sinh viên vi phạm đƣợc thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao

đẳng hệ chính quy.

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS.TS Phạm Hồng Quang

Page 22: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

22

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Toán học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý t

huyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức chung 24

1.1. Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 4

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 6

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 5

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

8 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 1

9 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

10 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

11 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

1.3 Giáo dục thể chất

12 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

13 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

14 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

1.4 Giáo dục quốc phòng

15 MIE131N Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 68

2.1 Kiến thức cơ sở 18

16 SLG231N Tập hợp và lôgíc Toán 3 35 10 10 1

17 LIA231M Đại số tuyến tính 1 3 30 22 8 1

18 LIA232M Đại số tuyến tính 2 3 30 20 10 LIA231M 2

19 ANA231N Giải tích 1 3 30 20 10 1

20 ANM232N Giải tích 2 3 30 20 10 ANA231N 2

21 ANM233N Giải tích 3 3 30 20 10 ANM232N 3

2.2 Kiến thức ngành 50

Các học phần bắt buộc 38

22 EFM333N Tiếng Anh chuyên ngành

Toán 3 30 10 20 ENG132N 4

Page 23: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

23

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý t

huyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

23 MOA341M Đại số hiện đại 1 4 40 20 20 SLG231N 2

24 MOA332M Đại số hiện đại 2 3 30 20 10 MOA341M 3

25 NUM331M Lý thuyết số 3 30 20 10 SLG231N 4

26 LIG341M Hình học tuyến tính 4 40 20 20 LIA232M 3

27 DIG331M Hình học vi phân 1 3 30 20 10 LIG341M 5

28 COA331M Giải tích phức 1 3 30 20 10 ANM233N 5

29 MTS331N Không gian Mêtric và

không gianTô pô 3 30 20 10 COA 331M 4

30 MIT321N Lý thuyết độ đo và tích phân 2 20 10 10 MTS331N 6

31 DIF331N Phƣơng trình vi phân 3 30 20 10 ANM233N 5

32 PRS331N Xác suất thống kê 3 30 20 10 ANA231N 7

33 CAL321N Phƣơng pháp tính và tối ƣu 4 45 20 10 ANA231N 6

Các học phần tự chọn (chọn tín chỉ) 12

Tự chọn 1

34 DIG 332M Hình học vi phân 2 3 30 20 10 DIG331M 6

35 FUA331N Giải tích hàm 1 3 30 20 10 MIT321N 7

36 GAT331M Lý thuyết Galois và ứng

dụng 3 30 20 10 MOA341M 4

37 TCG331N Lý thuyết tổ hợp và đồ thị 3 30 20 10 5

38 PDE331M Phƣơng trình đạo hàm riêng 1 3 30 20 10 DIF331N 7

39 THM321N Cơ học lý thuyết (Toán) 2 20 10 10 ANM233N 5

40 MOD321M Lý thuyết môđun 2 20 10 10 SLG231N 5

41 HOM321M Nhập môn Đại số đồng điều 2 20 10 10 MOD321M 5

Tự chọn 2

42 INE331M Bất đẳng thức 3 30 20 10 MOA341M 7

43 ANU331M Lý thuyết số nâng cao và áp

dụng 3 30 20 10 NUM331M 5

44 SSI331M Dãy và tổng vô hạn 3 30 20 10 ANM233N 6

45 PRG331N Hình học xạ ảnh 3 30 20 10 LIG341M 4

46 CTA321M Lý thuyết đồng dƣ và áp

dụng 2 20 10 10 NUM331M 5

47 AOG321M Ứng dụng của lý thuyết

nhóm 2 20 10 10 MOA341M 5

48 MOI321M Iđêan đơn thức 2 20 10 10 SLG231N 5

3. Kiến thức nghiệp vụ 36

Các học phần bắt buộc 34

49 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

50 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 3

51 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 7

52 DIM441N Lý luận dạy học môn toán 4 45 10 8 12 PEP341M 4

53 TGO441M Dạy học Hình học 4 40 20 8 12 LIG341M 7

Page 24: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

24

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý t

huyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

54 TGA441M Dạy học Đại số 4 40 20 8 12 MOA341M 6

55 TAS421M Dạy học Giải tích & XS TK 2 20 10 10 ANM232N

PRS331N 7

56 DEM421N Phát triển chƣơng trình môn

Toán ở phổ thông 2 15 10 20 DIM441N 5

57 PRA421M Thực hành sƣ phạm 1 2 15 30 DIM441N 6

58 PRA422M Thực hành sƣ phạm 2 2 15 30 TGO451N

TGA441N 7

59 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở trƣờng

phổ thông PED341N 5

60 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở trƣờng

phổ thông TRA 421N

TGO451N

TGA441N

TAN421N

8

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

61 ITM421M Ứng dụng CNTT trong dạy

học toán 2 15 30 GIF121N 7

62 HIM421M Lịch sử Toán học 2 20 10 10 DIM441N 7

63 DTM421M Phát triển tƣ duy trong dạy

học Toán 2 20 10 10 DIM441N 7

64 MIR421M Toán học trong thực tiễn 2 20 10 10 DIM441N 7

4. Khóa luận tốt nghiệp 7

65 MAT971N Khoá luận tốt nghiệp (Toán) 7 8

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 TC) 7

Tự chọn 1

66 FUA932M Giải tích hàm 2 3 30 20 10 GAT331M 8

67 TLT921M Đại số tuyến tính nâng cao 2 20 10 10 DIG332M 8

68 IAG921M Nhập môn Hình học đại số 2 20 10 10 MOA332M 8

69 COA932M Giải tích phức 2 3 30 20 10 8

70 ICO921M Nhập môn Đại số giao hoán 2 20 10 10 MOA332M 8

71 NEV931N Chuyên đề nhập môn lý

thuyết phân bố giá trị 3 30 20 10 COA331M 8

72 PDE921M Phƣơng trình đạo hàm riêng 2 2 30 20 10 PDE331M 8

73 CHS921M Chuyên đề Không gian phức

hyperbolic 2 20 10 10 COA331M 8

Tự chọn 2

74 FUE921M Phƣơng trình hàm 2 20 10 10 ANA231N 8

75 POA921M Đa thức và ứng dụng 3 30 20 10 MOA332M 8

76 MIE921M Toán kinh tế 2 20 10 10 8

77 MRM921M Phƣơng pháp nghiên cứu

khoa học Toán học 2 20 10 10 DIM441N 8

Page 25: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

25

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý t

huyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

78 FRC 931M Phân thức liên tục và các

vấn đề liên quan 3 30 20 10 ANA231N 8

79 TGG451M Hình học của nhóm các

phép biến hình 2 20 10 10

TGO451M

LIG341M 8

80 APM921M

Đánh giá kết quả học tập

của học sinh trong quá trình

dạy học môn toán

2 20 10 10 DIM441N 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục

quốc phòng).

Page 26: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

26

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Tin học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Tin học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24

Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 4

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 6

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 3

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 4

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 5

8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

12 GME121M Quản lý hành chính nhà

nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8

Tổ chức

riêng, cấp

CC

1

13 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 1

14 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

15 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

16 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72

2.1 Kiến thức cơ sở 17

Page 27: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

27

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

17 AGB241N Đại số và số học 4 45 30 2

18 LIN241N Đại số tuyến tính và Hình

học giải tích 4 46 20 8 1

19 ANA231N Giải tích 1 3 35 20 1

20 ANA232N Giải tích 2 3 34 22 ANA231N 2

21 PRS331N Xác suất thống kê 3 35 20 ANA232N 3

2.2 Khối kiến thức ngành 55

Các học phần bắt buộc 47

22 EFI343N

Tiếng Anh chuyên ngành

Tin 4 60 ENG143N 6

23 OPT321N Tối ƣu hóa 2 25 10 ANA232N 7

24 ANA321N Giải tích số 2 25 10 ANA232N 3

25 DIS331N Toán rời rạc 3 35 20 PRO331N 2

26 PRO331N Ngôn ngữ lập trình bậc cao 3 18 18 36 1

27 PRO332N Ngôn ngữ lập trình C/C++ 3 30 30 3

28 SEC321N Truyền và bảo mật thông tin 2 20 12 8 PRO331N 7

29 STR331N

Cấu trúc dữ liệu và giải

thuật 3 35 20 PRO331N 4

30 LAN331N Ngôn ngữ hình thức 3 35 20 DIS331N 5

31 ARC331N Kiến trúc máy tính và

nguyên lý hệ điều hành 3 35 20 4

32 OBJ331N Lập trình hƣớng đối tƣợng 3 30 30 PRO331N 4

33 DAT331N Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30 2

34 INT321N Nhập môn cơ sở dữ liệu 2 20 20 DAT331N 3

35 SOF321N Công nghệ phần mềm 2 20 20 STR331N 7

36 NET331N Mạng máy tính 3 30 14 16 5

37 ANA331N Phân tích và thiết kế hệ

thống thông tin 3 35 20 PRO331N 7

38 PRW331N Lập trình trên Windows 3 30 30 PRO331N 6

Các học phần tự chọn (chọn 8 tín chỉ) 8

39 GRA321N Đồ họa máy tính 2 20 10 10 ARC331N 6

40 ASS321N Chƣơng trình dịch 2 20 10 10 LAN331N 6

Page 28: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

28

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

41 OBJ321N Phân tích và thiết kế hƣớng

đối tƣợng 2 20 20 OBJ331N 7

42 FLA321N Lôgic mờ và ứng dụng 2 25 10 AGB241N 7

43 SQL321N Ngôn ngữ SQL 2 20 20 DAT331N 5

44 ART321N Nhập môn trí tuệ nhân tạo 2 25 10 STR331N 5

45 IPR321N Xử lý ảnh 2 20 10 10 ARC331N 7

46 SYS331N Bảo trì hệ thống 3 30 30 7

47 ALG321N

Phân tích và thiết kế thuật

toán 2 25 10 6

3 Kiến thức nghiệp vụ 32

48 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

49 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 3

50 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 3

51 POT431N Thực hành sƣ phạm tin học 1 3 35 10 10 TEO441N 6

52 POT422N Thực hành sƣ phạm tin học 2 2 15 30 POT431N 7

53 TEO441N

Phƣơng pháp dạy học tin

học 1 4 48 4 8 12 4

54 TEO442N

Phƣơng pháp dạy học tin

học 2 4 45 10 8 12 TEO441N 6

55 TEO431N Dạy học lập trình ở trƣờng

THPT 3 45 30 20 10 7

56 DPI421N Phát triển chƣơng trình tin

học ở trƣờng phổ thông 2 30 20 20 7

57 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng

phổ thông PEP141

5

58 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng

phổ thông

GSR421

TRA421

TEO442N 8

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học

phần thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

59 GTI971N Khoá luận tốt nghiệp (Tin) 7 8

Các học phần thay thế KLTN 7

60 JAV931N Nhập môn lập trình Java 3 30 30 PRW331N 8

Page 29: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

29

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

61 MAN931N Quản trị mạng 3 30 30 NET331N 8

62 WEB921N Thiết kế và lập trình Web 2 15 30 PRW331N 8

63 GEN921N Giải thuật di truyền & mạng

Nơron 2 25 10 ART321N 8

64 ADA921N Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 24 12 INT321N 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 30: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

30

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Vật lý Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Vật lý Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24

Các môn học bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 6

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3

22,

5 15 15 15

HCM121N 7

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 7

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

9 PHE 112N Giáo dục thể chất 2 2

10 PHE 113N Giáo dục thể chất 3 3

11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 3

Các môn tự chọn 2 1

12 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

13 LOG121N Lô gíc hình thức 2 20 10 5 5 1

14 GME121M

Quản lý hành chính nhà nƣớc

và quản lý ngành 2 15 10 12 8

1

15 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

16 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 68

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 21

17 MAT241N Toán cao cấp 1 4 45 30 1

18 MAT242N Toán cao cấp 2 4 45 30 MAT241N 2

19 SCI252N Khoa học tự nhiên 2 (Hóa học) 5 45 30 30 4

Page 31: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

31

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

20 SCI253N Khoa học tự nhiên 3 (Sinh học) 5 64,5 21 5

21 MPH231N Toán cho Vật lí 3 30 25 5 MEC241N 3

2.2. Kiến thức chuyên ngành 47

Học phần bắt buộc 45

22 MEC241N Cơ học 4 40 28 2 10 1

23 TPH231N Nhiệt học 3 22 29 2 15 1

24 WOA221N Dao động và sóng 2 18 20 4 EMA241N 4

25 EMA241N Điện từ học 4 45 25 5

TPH231N

MAT241N

MEC241N

2

26 OPT231N Quang học 3 30 25 5

TPH231N

MAT241N

MEC241N

2

27 ANP331N Vật lí nguyên tử và hạt nhân 3 28 24 8 EMA241N

OPT231N 6

28 AST331N Thiên văn 3 33 18 6 MEC241N

OPT231N

MAT241N

EMA241N 4

29 GPE221N Thí nghiệm VLĐC 1 2 60 MEC241N

TPH 231N 2

30 GPE222N Thí nghiệm VLĐC 2 2 60 EMA241N

OTP231N 3

31 EPH331N Điện tử học đại cƣơng 3 30 15 15 3

32 EEG321N Điện kỹ thuật đại cƣơng 2 15 15 15 EMA241N 4

33 PPT321N Thực hành Vật lí KT 2 60 EPH331N

EEG321N 5

34 QME331N Cơ học lƣợng tử 3 30 25 5 MPH231N

MÉC241N 5

35 TSP331N Vật lý thống kê 3 30 25 5 TPH231N 7

36 SSP321N Vật lí chất rắn 2 20 15 5 MAT241N

QME331N 7

37 ELD321N Điện động lực học 2 20 15 5 EMA241N 6

38 TME321N Cơ lí thuyết 2 20 15 5 EMC241N

MPH231N 6

Học phần tự chọn 2 6

39 AQM321N Cơ học lƣợng tử nâng cao 2 20 10 10 MPH231N

QME331N 6

40 MNE321N Đo lƣờng các đại lƣợng

không điện 2 20 20

GEE331N 6

41 SPH321N Vật lí bán dẫn 2 20 10 10 6

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 36

Các môn học bắt buộc 34

42 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

Page 32: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

32

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

43 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 3

44 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 5

45 SRM421N

Phƣơng pháp nghiên cứu

Khoa học 2 20 8 12

3

46 TAP421N Kiểm tra và đánh giá trong

dạy học vật lí 2 15 15 15

7

47 TTP431N Lí luận dạy học Vật lí ở

trƣờng phổ thông 3 30 8 13 9

PEP341M

EPS331N

MEC241N

EMA241N

OTP231N

TPH231N

4

48 DAP431N Phân tích chƣơng trình Vật lí

phổ thông 3 32 8 9 9 TTP431N 5

49 MNS421N Dạy học tích hợp khoa học tự

nhiên 2 15 10 14 6

PEP141N

EPS331N

MEC241N

EMA241N

OTP231N

TPH231N

6

50 HPE421N Sử dụng thí nghiệm trong DH

Vật lí ở trƣờng phổ thông 2 60

TTP431N

GPE221N

GPE222N 5

51 AIP421N Ứng dụng CNTT trong dạy

học vật lí 2 15 30

TTP431N 7

52 HSP421N Thực hành Sƣ phạm vật lí 1 2 60 4

53 HSP422N Thực hành Sƣ phạm vật lí 2 2 30 7

54 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng

phổ thông

DAP431N TTP431N 5

55 TRA431N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng

phổ thông

DAP431N TRA421N 8

Các môn học tự chọn 2 6

56 HIP421N Lịch sử vật lí 2 25 10

57 DTP321N Vẽ hình trong dạy học vật lí 2 15 15 15

58 TCE421N Tổ chức hoạt động trải

nghiệm sáng tạo 2 15 12 12 6 HPE421N

4. Khoá luận tốt nghiệp, các môn học thay

thế khoá luận 7

Khoá luận tốt nghiệp

59 MTH971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn thay thế khóa luận 7

Page 33: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

33

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

60 TTM921N Các kiểu tổ chức dạy học hiện

đại 2 15 15 15

8

61 MTP931N Phƣơng pháp dạy bài tập vật

lý phổ thông 3 15 30 30

TTP431N ANP331N 8

62 AGH921N Chuyên đề vật lí nâng cao ở

trƣờng PT 2 15 30

DAP431N 8

63 ETP921N Thiết bị trong dạy học Vật lí 2 15 15 15 8

64 DIG931N Kỹ thuật số 3

30 15 15

EMA241N

OTP231N

EPH331N

8

65 EEA921N Thiết bị điện và điện tử dân

dụng 2 15 15 15

8

66 MAS931N Từ học và siêu dẫn 3 35 20 8

67 GMM941N Đại cƣơng về khoa học vật

liệu 4 20 80

SSP321N 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 34: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

34

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Hoá học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Hoá học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức chung 24

1.1. Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 6

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 7

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

8 GME121M Quản lý hành chính nhà

nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1

9 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

10 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

11 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

12 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1

13 LOG121N Lô gíc hình thức 2 20 10 5 5 1

14 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

1.3 Giáo dục thể chất

15 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

16 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

17 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

1.4 Giáo dục quốc phòng

18 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 65

2.1. Kiến thức cơ sở 15

19 MAT241N Toán cao cấp (cho ngành

Hóa) 4 45 20 10 1

20 NSC231N Khoa học tự nhiên I (Vật

lý) 3 35 20 2

Page 35: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

35

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

21 NSC232N Khoa học tự nhiên II

(Lý,Địa) 3 23 14 30 3

22 SCI253N Khoa học tự nhiên III

(Sinh) 5 63 24 4

2.2. Kiến thức ngành 50

Các môn học bắt buộc 44

23 CMS331M Hoá học cấu tạo chất 3 30 9 15 6 1

24 TCP341N Cơ sở lý thuyết các quá

trình hoá học 4 33 15 30 9 CMS331M 2

25 CNE341N Hoá học các nguyên tố phi

kim 4 33 15 30 9 TCP341N 3

26 CME351N Hoá học các nguyên tố kim

loại 5 42 21 30 15 TCP341N 4

27 THC331N Nhiệt động lực học hoá học 3 30 15 15 CMS331N 3

28 KCC321N Động hóa học và Hóa keo 2 18 12 12 THC331N 4

29 ELE331N Điện hoá hoc và thí nghiệm

hoá lý 3 18 12 30 12 KCC321N 5

30 OCH331N Đại cƣơng về HHHC và

Hiđrocacbon 3 30 15 15 TCP341N 4

31 DHE341N Dẫn xuất của Hiđrocacbon 4 37 16 30 OCH331N 5

32 CCH321N Hợp chất tạp chức và

polime 2 21 9 9 DHE341N 6

33 TAC331N Cơ sở lý thuyết hoá học

phân tích 3 18 15 30 9 TCP341N 4

34 QAC341N Phân tích định lƣợng 4 30 20 30 10 TCA331N 5

35 CFL321N Hoá học và cuộc sống I 2 21 9 9

CNE341N

CME351N

DHE341N

6

36 CFL322N Hoá học và cuộc sống II 2 15 6 15 9 CFL321N 7

Các môn học tự chọn 6

37 CCC321N Hóa học phức chất

2 21 12 6 TCP341N 7

38 SUC321N Phƣơng pháp phổ ứng dụng

trong hóa học 2 18 12 12 ELE331N 7

39 ECS321N Xác suất thống kê xử lý số

liệu thực nghiệm hoá học 2 21 12 6 TCA331N 7

40 CHM321N Hoá học vật liệu

2 21 12 6 CNE341N

CME351N 7

41 SOC321N Tổng hợp hữu cơ 2 21 9 9 CCH321N 7

Page 36: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

36

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

42 TNC321N Thuật ngữ và danh pháp

hoá học 2 22 16 DHE341 7

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 39

Các môn học bắt buộc 35

43 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

44 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 2

45 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 6

46 TTC441N Lý luận dạy học hóa học 4 36 27 9 12 MLP151N

PEP341M 4

47 TMC441N Phƣơng pháp dạy học hóa học

ở trƣờng phổ thông 4 30 30 18 12

TTC441N

CNE341N

CME351N

5

48 ECT421N Thí nghiệm hóa học ở

trƣờng phổ thông 2 60

CNE341N

CME351N 6

49 ESC421N Bài tập hóa học ở trƣờng

phổ thông 2 12 36

CNE341N

CME351N 6

50 IAT421N Tin học ứng dụng trong dạy

học hóa học 2 12 30 6 TMC441N 7

51 TNS431N Dạy học khoa học tự nhiên

ở trƣờng phổ thông 3 24 30 9 TMC441N 6

52 PTT421N Thực hành sƣ phạm Hoá

học 1 2 60 PEP341M 3

53 PTT422N Thực hành sƣ phạm Hoá

học 2 2 60

TMC441N

ECT421N 7

54 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng pt 5

55 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng pt 8

Các môn tự chọn 4

56 HOC421N Lịch sử Hoá học 2 15 12 18 TMC441N 6

57 FES421N Bồi dƣỡng học sinh giỏi

môn hoá học 2 15 24 6 TMC441N 6

58 TBS421N Kỹ năng dạy học hóa học

cơ bản 2 15 21 9 TMC441N 6

59 MFT421N Phƣơng tiện dạy học 2 15 30 TMC441N 6

60 ECA421N Hoạt động trải nghiệm sáng

tạo trong dạy học hóa học 2 15 21 9 TMC441N 6

61 TCE421N

Phƣơng pháp bài tập trong

dạy học hóa học trƣờng phổ

thông

2 15 21 9 TMC441N 6

Page 37: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

37

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

62 NSC421N

Các chủ đề khoa học tự

nhiên về hóa học ở trƣờng

phổ thông

2 15 21 9 TMC441N 6

63 TMT421N Dạy học trong môi trƣờng

trực tuyến 2 15 21 9 TMC441N 6

64 ETC421N Tiếng Anh trong dạy học

hóa học ở trƣờng phổ thông 2 12 30 6 TMC441N 6

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá

luận tốt nghiệp 7

Khoá luận tốt nghiệp

65 CTE971N Khoá luận tốt nghiệp 7

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC) 7

66 TPD931N

Dạy học Hóa học ở trƣờng

phổ thông theo hƣớng phát

triển năng lực

3 30 15 15 7

67 MET931N

Đo lƣờng, đánh giá và kiểm

định chất lƣợng trong dạy

học Hóa học

3 30 15 15 7

68 CCN921N Hợp chất thiên nhiên 2 21 9 9 8

69 CPM921N Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2 18 12 12 8

70 REL921N Nguyên tố hiếm 2 21 12 6 8

71 PTE921N Một số kĩ thuật xử lí

môitrƣờng 2 21 12 6 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 38: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

38

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Ngữ văn Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Ngữ văn Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT

Mã số

Môn học

Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

kỳ dự

kiế

n

Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24

Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 1

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 7

3 VCP131N

Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 5

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 2

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 3

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 4

8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE 112N 3

11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

12 GME121M

Quản lý hành chính nhà

nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8 PEP141N 7

13 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 2

14 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 2

15 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 2

16 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 2

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 67

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 4

17 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1

18 SMP221N

Phƣơng pháp nghiên cứu

khoa học Ngữ văn 2 21 4 6 8 3

2.2. Kiến thức ngành 63

Các học phần bắt buộc 59

19 VIF241N Văn học dân gian Việt Nam 4 42 8 12 16 1

Page 39: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

39

TT

Mã số

Môn học

Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

kỳ dự

kiế

n

Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

20 SCV241N

Văn bản Hán văn Trung

Hoa và Việt Nam 4 42 8 12 16 3

21

VLC231N

Văn học Việt Nam giai

đoạn từ thế kỷ X đến hết thế

kỷ XVII

3 31 6 10 12 2

22

VLC242N

Văn học Việt Nam giai

đoạn từ thế kỷ XVIII đến

hết thế kỷ XIX

4 42 8 12 16 VLC231N 3

23 OMV221N

Tổng quan văn học Việt

Nam hiện đại 2 21 4 6 8 VLC242N 5

24 VLC252N

Văn học Việt Nam giai

đoạn 1900 – 1945 5 52 10 16 20 OMV221N 6

25 VLC253N

Văn học Việt Nam giai

đoạn từ 1945 đến nay 5 52 10 16 20 VLC252N 7

26 GAE221N

Mỹ học và nguyên lý lý

luận văn học 2 21 4 6 8 1

27 LWG232N

Tác phẩm và thể loại văn

học 3 31 6 10 12 GAE221N 2

28 LIP233N Tiến trình văn học 3 31 6 10 12 LWG232N 3

29 CNL231N Văn học Trung Quốc 3 31 6 10 12 4

30 RSL222N Văn học Nga 2 21 4 6 8 5

31 WTL253N Văn học phƣơng Tây 5 52 10 16 20 6

32 BLG221N Cơ sở ngôn ngữ học 2 21 4 6 8 1

33 VPV232N

Ngữ âm - Từ vựng tiếng

Việt 3 31 6 10 12 BLG221N 2

34 VMG243N Ngữ pháp tiếng Việt 4 42 8 12 16 VPV232N 5

35 PVS235N

Ngữ dụng – Phong cách

học tiếng Việt 3 31 6 10 12 VMG243N 6

36 WRI224N Làm văn 2 21 4 6 8 4

Các học phần tự chọn 4

37 FLF222N

Điền dã, sƣu tầm văn học

dân gian 2 15 30 VFL241N 4

38 WES325N

Thực hành viết các kiểu bài

văn ở trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 6

39 MVL224N

Âm nhạc, nghệ thuật tạo

hình với văn học 2 15 30 LIP233N 4

40 IJL224N

Văn học Ấn Độ và Nhật

Bản 2 21 4 6 8 4

Page 40: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

40

TT

Mã số

Môn học

Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

kỳ dự

kiế

n

Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

41

PML225N Văn học hậu hiện đại thế

giới 2 21 4 6 8

CNL231N

RSL222N

WTL253N

4

42 NGL223N

Thể loại truyện Nôm trong

văn học trung đại Việt Nam 2 21 4 6 8 VLC242N 4

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 37

Các học phần bắt buộc 33

43 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

44 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 2

45 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 3

46 DPC322N

Phát triển chƣơng trình

môn Ngữ văn ở trƣờng phổ

thông

2 15 10 10 10 4

47 TTP333N Lý luận dạy học Ngữ văn 3 24 11 12 10 9 4

48 MDC334N

Phƣơng pháp phát triển năng

lực Ngữ văn cho học sinh phổ

thông

3 24 15 12 15 TTP333N 5

49 CTP335N Phát triển năng lực dạy học

Ngữ văn 3 24 11 12 10 9 TTP333N 6

50 ETP327N

Đánh giá trong dạy học

Ngữ văn 2 15 10 10 10 5

51 PEP321N Thực hành sƣ phạm 1 2 10 5 30 5 3

52 PEP322N Thực hành sƣ phạm 2 2 10 5 30 5 TTP333N 6

53 PEP323N

Thực hành sƣ phạm 3 2 10 5 30 5

TTP333N

MDC334N 7

54 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2

03 tuần ở Trƣờng phổ

thông

TTP333N

5

55 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3

07 tuần ở Trƣờng phổ

thông

TTP333N

MDC334N 8

Các học phần tự chọn 4

56 ITP326N

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học Ngữ văn 2 15 30

TTP333N

5

57 EPC328N

Dạy học chuyên đề tự chọn

môn Ngữ văn 2 15 10 10 10

TTP333N

7

58 SKS329N

Rèn luyện kĩ năng viết văn

nghị luận cho HS phổ thông 2 15 10 10 10 TTP333N 6

59 TFL323N

Dạy học văn học dân gian ở

trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 VFL241N 5

Page 41: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

41

TT

Mã số

Môn học

Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

kỳ dự

kiế

n

Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

60 TSV323N

Dạy học từ Hán Việt ở

trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 SCV241N 7

61

AWG325N

Tiếp cận tác phẩm văn học

Việt Nam hiện đại ở trƣờng

phổ thông theo đặc trƣng

thể loại

2 15 10 10 10 VLC253N 7

4. Khoá luận tốt nghiệp, các học phần thay

thế khoá luận tốt nghiệp 7

62 LIT971N Khoá luận tốt nghiệp 7

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC) 7

Các học phần bắt buộc 3

63

AIT931N

Nghiên cứu ứng dụng

những nội dung đổi mới

trong giáo dục Ngữ văn

3 22 15 16 15 TTP333N

8

Các học phần tự chọn (Chọn 1 môn Văn học,

1 môn Ngôn ngữ) 4

64 AFG922N

Tiếp cận văn học dân gian

theo đặc trƣng thể loại 2 15 10 10 10 VFL241N 8

65

ICM923N

Tích hợp văn hoá trong dạy

học tác phẩm văn học Việt

Nam thời trung đại

2 21 4 6 8 VLC242N 8

66 LAL924N Văn học và đời sống 2 21 4 6 8 VLC253N 8

67 NPL925N Ngôn ngữ báo chí 2 21 4 6 8 PVS235N 8

68

CEL926N

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu

số trong mối quan hệ với

văn hóa

2 21 4 6 8 PVS235N 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 42: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

42

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Lịch sử Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Lịch sử Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức chung 24

1.1. Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 5

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 6

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 4

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

8 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

9 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

10 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

11 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1

12 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

1.3 Giáo dục thể chất

13 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

14 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

15 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

1.4 Giáo dục quốc phòng

16 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 63

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 11

Các môn học bắt buộc 9

17 FWG231N Đại cƣơng địa lý Thế giới 3 30 10 10 10 3

18 FVG231N Đại cƣơng địa lý Việt Nam 3 30 10 10 10 4

19 GEH231N Nhân học đại cƣơng 3 23 10 20 14 2

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

Page 43: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

43

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

20 VSI221N Biển, đảo Việt Nam 2 15 10 10 10 3

21 VPG221N VN trong quá trình toàn cầu

hóa 2 15 10 10 10 3

22 MTB221N Bản đồ giáo khoa 2 15 6 18 6 3

23 CIW221N Các nền văn minh trên Thế

giới 2 15 10 10 10 3

2.2. Kiến thức ngành 52

Các môn học bắt buộc 49

24 HVA341M Lịch sử Việt Nam cổ trung

đại 4 30 20 20 20 1

25 HVP341M Lịch sử Việt Nam cận đại 4 30 20 20 20 HVA341M 2

26 HVM341M Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 30 20 20 20 HVP341M 3

27 HWA341M Lịch sử Thế giới cổ trung

đại 4 30 20 20 20 1

28 HWP341M Lịch sử Thế giới cận đại 4 30 20 20 20 HWA341M 2

29 HWM341M Lịch sử Thế giới hiện đại 4 30 20 20 20 HWP341M 3

30 HTV331M Một số chủ đề Lịch sử 3 20 10 30 10 7

31 HTS331M Một số chủ đề khoa học xã

hội 3 20 10 30 10 7

32 HSP321N Thực tế lịch sử Việt Nam 2 60 3

33 HVF331N Lịch sử ngoại giao Việt

Nam 3 21 16 16 16 HVM341M 5

34 HIN331N Lịch sử quan hệ Quốc tế 3 23 14 14 16 HWM341M 5

35 CEA331N Hợp tác Đông Á sau Chiến

tranh lạnh 3 23 14 14 16 HWM341M 6

36 HOI331N Nhập môn Sử học 3 23 14 10 20 1

37 HPR351N Thực hành nghiên cứu Lịch

sử 5 30 14 60 16 4

Các học phần tự chọn (chọn 3 tín chỉ) 3

38 KCP331N Vƣơng quốc cổ Champa –

Phù Nam 3 23 15 14 15 HVA341M 5

39 MOC331N Chủ nghĩa tƣ bản hiện đại 3 23 15 14 15 HWM241M 5

40 SUA331N Chiến lƣợc của Mĩ ở Châu

Á Thái Bình Dƣơng 3 23 15 14 15 HWM341M 5

41 DEV331N Tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản ở

Việt Nam đầu thế kỉ XX 3 23 15 14 15 HVP341M 5

Page 44: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

44

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 41

Các môn học bắt buộc 38

42 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

43 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 4

44 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 3

45 HDC421N Phát triển chƣơng trình trong

dạy học Lịch sử 2 15 10 10 10 HTM421N 7

46 HTM421N Lý luận dạy học Lịch sử 2 15 10 10 10 HVP351N,

HWP351N 3

47 HST441N Phƣơng pháp dạy học Lịch

sử 1 4 30 14 20 14 12 HTM421N 5

48 HOT442N Phƣơng pháp dạy học Lịch

sử 2 4 30 14 20 14 12 HTM421N 6

49 MTS331N PPDH khoa học xã hội 3 23 10 20 14 HTM421 6

50 HAS431N Ứng dụng CNTT trong dạy

học Lịch sử 3 15 60 HTM421N 7

51 HPE421N Thực hành sƣ phạm Lịch sử 1 2 10 40 HTM421N 4

52 HPE422N Thực hành sƣ phạm Lịch sử 2 2 15 10 20 HPE421N 5

53 HPE423N Thực hành sƣ phạm Lịch sử 3 2 30 HPE422N 7

54 HPE423N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng

phổ thông PEP441N HTM421N 5

55 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng phổ

thông TRA421N 7

Các môn tự chọn 3

56 HTE431N Đánh giá trong DH Lịch sử 3 23 14 14 16 HTM421N 6

57 HAE431N Trải nghiệm sáng tạo lịch sử 3 23 14 14 16 6

58 HTV431N Đồ dùng trực quan trong dạy

học Lịch sử 3 23 14 14 16 HTM421N 6

59 HEP431N Giáo dục lòng yêu nƣớc

trong dạy học Lịch sử 3 23 14 14 16 HTM421N 6

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá

luận tốt nghiệp 7

60 Khoá luận tốt nghiệp

61 THE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC) 7

Page 45: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

45

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

62 HSM931N Chuyên đề Phƣơng pháp

dạy học 1 3 20 10 30 10 8

63 HSM932N Chuyên đề Phƣơng pháp

dạy học 2 3 20 10 30 10 8

64 HSV931N Chuyên đề Lịch sử Việt

Nam 1 2 16 10 8 10 8

65 HSV932N Chuyên đề Lịch sử Việt

Nam 2 2 16 10 8 10 8

66 HSW931N Chuyên đề Lịch sử thế giới 1 2 16 10 8 10 8

67 HSW932N Chuyên đề Lịch sử thế giới 2 2 16 10 8 10 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 46: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

46

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Địa lý Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Địa lý Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức chung 24

1.1. Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 1

2 HCM121

N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 3

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 5

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

8 GME121M Quản lý hành chính nhà

nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1

9 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

10 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

11 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 1

12 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

1.3 Giáo dục thể chất

13 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

14 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

15 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

1.4 Giáo dục quốc phòng

16 MIE131N Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 69

2.1. Kiến thức cơ sở 16

Các môn bắt buộc 12

17 HFW231N Đại cƣơng lịch sử thế giới 3 30 10 10 10 3

18 HFV231N Đại cƣơng lịch sử Việt Nam 3 30 10 10 10 4

19 GME231N Bản đồ học 3 25 10 20 10 1

20 GGE231N Địa chất học 3 25 10 20 10 1

Page 47: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

47

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

Các môn tự chọn 4

21 MTB221N Bản đồ giáo khoa 2 15 6 18 6 3

22 CIW221N Các nền văn minh thế giới 2 15 10 10 10 3

23 VSI221N Biển, đảo Việt Nam 2 15 10 10 10 3

24 VPG221N Việt Nam trong quá trình

toàn cầu hóa 2 15 10 10 10 3

25 SPE221N Toán xác xuất thống kê 2 20 20 3

26 PFG221N Vật lí cho Địa lí 2 20 10 10 3

2.2. Kiến thức chuyên ngành 53

Các môn bắt buộc 49

27 EAL241N Trái Đất, khí quyển, thạch

quyển 4 40 10 20 10 2

28 HSB232N Thủy quyển, thổ nhƣỡng

quyển và sinh quyển 3 30 10 10 10 EAL241N 3

29 GRL223N Quy luật địa lí chung của

trái đất và cảnh quan 2 20 10 10 HSB232N EAL241N 4

30 NGF221N Thực địa địa lí tự nhiên 2 60 GRL223N 4

31 NCG231N Địa lí tự nhiên lục địa 1

3 30 10 10 10

GRL223N 4

32 NCG222N Địa lí tự nhiên lục địa 2 2 15 10 10 10 NCG231N 5

33 NVG231N Địa lí tự nhiên Việt Nam:

Phần khái quát 3 30 10 10 10 NCG222N 5

34 NVR232N Địa lí tự nhiên VN: Phần

khu vực 3 30 10 10 10 NVG231N NVG231N 6

35 SEG331N Địa lí KT-XH đại cƣơng 1 3 25 10 20 10 2

36 SEG342N Địa lí KT-XH đại cƣơng 2 4 40 10 20 10 SEG331N 3

37 EGF222N Thực địa địa lí KTXH 2 60 6

38 EWG231N Địa lí KT-XH thế giới 1 3 25 10 20 10 SEG331N NVG231N 4

39 EWG222N Địa lí KT-XH thế giới 2 2 15 8 14 8 EWG231N 5

40 EVG241N Địa lí KTXH Việt Nam 1 4 40 10 20 10 SEG331N 6

41 EVG232N Địa lí KT-XH Việt Nam 2 3 30 10 10 10 SEG331N EVG241N 7

42 GIS241N Hệ thống thông tin địa lí 4 30 10 40 10 5

43 GGF223N Thực địa Địa lí tổng hợp 2 60 8

Các môn tự chọn 4

Các môn tự chọn Địa lí tự nhiên 2

44 BLT221N Sinh thái học 2 15 10 10 10 2

45 NDE221N Tai biến thiên nhiên 2 15 10 10 10 2

46 TPG221N Địa lí nhiệt đới 2 15 10 10 10 2

Page 48: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

48

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

Các môn tự chọn Địa lí kinh tế - xã hội 2

47 SEG221N Toàn cảnh địa lí KTXH thế

giới 2 15 10 10 10 7

48 EGP221N Dân tộc học 2 15 10 10 10 7

49 URG221N Địa lí đô thị 2 15 10 10 10 7

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 35

Các môn bắt buộc 33

50 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 2

51 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 4

52 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 4

53 GDC321N Phát triển chƣơng trình Địa

lí 2 15 10 10 10 7

54 TTG331N Lý luận dạy học Địa lí 3 20 10 12 10 9 5

55 TMG332N Phƣơng pháp dạy học Địa lí ở

trƣờng phổ thông 3 15 10 22 10 9 TTG331N 6

56 MTS331N Phƣơng pháp dạy học khoa học

xã hội 3 15 10 10 40 TTG331N 7

57 LGT321N Dạy học địa lí địa phƣơng 2 15 10 10 10 4

58 PPB321N Thực hành sƣ phạm Địa lí 1 2 60 6

59 PPB322N Thực hành sƣ phạm Địa lí 2 2 60 7

60 PPB323N Thực hành sƣ phạm Địa lí 3 2 60 7

61 TRA321N Thực tập sƣ phạm 1

2 03 tuần ở Trƣờng

phổ thông

5

62 TRA332N Thực tập sƣ phạm 2

3 07 tuần ở Trƣờng

phổ thông TRA321N 8

Các môn tự chọn phƣơng pháp 2

63 ETG321N Đánh giá trong dạy học địa

lí 2 15 10 10 10 TMG332N 6

64 ECA321N Hoạt động trải nghiệm sáng

tạo trong môn Địa lí 2 15 10 10 10 TMG332N 6

65 STG321N Kỹ năng dạy học Địa lí ở

trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 TMG332N 6

66 ITG321N Ứng dụng CNTT trong dạy

học Địa lí 2 10 40 TMG332N 6

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá

luận tốt nghiệp 7

Khoá luận tốt nghiệp

67 GTG971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Page 49: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

49

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 TC) 7

68 CLG921N Khí hậu học và đời sống 2 15 10 10 10 8

69 WLG921N Tài nguyên nƣớc và sự sống

trên Trái Đất 2 15 10 10 10 8

70 POD921N Dân số và phát triển 2 20 4 12 4 8

71 EDP921N Kinh tế phát triển 2 20 4 12 4 8

72 FSG931N Chuyên đề bồi dƣỡng học

sinh giỏi 3 20 20 20 10 8

73 MIG931N Phƣơng pháp dạy học theo

chủ đề 3 20 20 20 10 TMG332N 8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 50: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

50

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24

Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20

1

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 5

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N

7

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 2

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 3

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 4

8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

12 GME121M Quản lý hành chính nhà

nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8

2

13 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 2

14 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 8 12 2

15 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 2

16 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 2

17 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 2

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70

2.1 Kiến thức cơ sở 26

Các học phần bắt buộc 24

18 SCI251N Khoa học tự nhiên 1(Vật lý) 5 45 30 30 3

19 SCI252N Khoa học tự nhiên 2 (Hóa

học) 5 45 30 30

2

20 MBI231N Toán cao cấp cho Sinh học 3 35 20 1

21 PRS231N Xác suất –Thống kê sinh

học 3 40 10

3

22 BIO241N Hoá sinh học 4 44 30 2 3

23 BIF221N Tin sinh học 2 16 28 4

24 GBI221N Khoa học trái đất 2 24 12 3

Page 51: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

51

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

Các môn tự chọn 2

25 BIP 221N Lý sinh học 2 24 12 4

26 IMU221N Miễn dịch học cơ sở 2 24 12 4

2.2. Kiến thức chuyên ngành 44

Các học phần bắt buộc 38

27 CYT221N Tế bào học 2 20 16 4 1

28 BOT 251M Thực vật học 5 44 46 16 1

29 ZOO251M Động vật học 5 50 46 4 2

30 MOB221N Sinh học phân tử 2 22 16 5

31 PLP241N Sinh lý học thực vật 4 43 30 4 5

32 GEN241N Di truyền học 4 35 46 4 5

33 PHY241N Sinh lý học ngƣời và động

vật 4 35 46 4

5

34 MIC231N Vi sinh vật học 3 31 28 6

35 ECB231N Sinh thái học và đa dạng

sinh học 3 27 30 6

6

36 BIT221N Công nghệ sinh học 2 24 12 6

37 EVO221N Tiến hóa 2 24 12 6

38 NAT221N Thực tập nghiên cứu thiên

nhiên 2 60

4

Các môn tự chọn: chọn 3 môn 6

39 GEP221N Di truyền học quần thể 2 24 12 7

40 GES221N Cơ sở Di truyền chọn giống 2 24 12 7

41 TOX221N Độc tố học 2 24 12 7

42 CLI221N Biến đổi khí hậu 2 24 12 7

43 ANB221N Tập tính học động vật 2 20 20 7

44 VIB221N Sinh học phát triển cá thể

động vật 2 24 12

7

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 34

Các môn học bắt buộc 32

45 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

46 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 2

47 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 4

48 GME321N Đại cƣơng phƣơng pháp dạy

học sinh học 2 24 6 6

4

49 MET331N Phƣơng pháp dạy học Sinh

học ở trƣờng PT 3 36 9 9

6

50 MNS331N Phƣơng pháp dạy học Khoa

học tự nhiên 3 36 9 9

7

51 MTD321N Phƣơng pháp nghiên cứu

khoa học sinh học 2 15 30 4

Page 52: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

52

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

52 OIE 321N

Tổ chức hoạt động trải

nghiệm sáng tạo trong DH

Sinh học ở trƣờng PT

2 60

7

53 PPB321N Thực hành sƣ phạm Sinh

học 1 2 60

4

54 PPB322N Thực hành sƣ phạm Sinh

học 2 2 60

6

55 PPB323N Thực hành sƣ phạm Sinh

học 3 2 60

7

56 TRA321N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng phổ thông 5

57 TRA332N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng phổ thông TRA321N 8

Các môn tự chọn: Chọn 1 môn 2

58 EAS321N Đánh giá giáo dục 2 24 12 7

59 CGT321N Dạy học hợp tác trong dạy

học Sinh học 2 15 30

7

60 EQU321N Phƣơng tiện dạy học Sinh

học 2 15 30 7

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các

học phần thay thế khoá luận 7

61 GTB971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC) 7

62 TEC421N Công nghệ tế bào thực vật 2 22 16 8

63 GDP421N Sinh trƣởng và phát triển

thực vật 2 18 16 8

8

64 TAX421N Công nghệ phôi động vật 2 22 16 8

65 BAB 421N Sinh học ứng dụng trong

chăn nuôi 2 22 16

8

66 BAC421N Sinh học ứng dụng trong

trồng trọt 2 22 16

8

67 TET431N Kỹ thuật dạy học sinh học 3 30 30 8

68 SPC431N Dạy học giải quyết vấn đề

trong dạy học Sinh học 3 30 30

8

Tổng cộng 135

Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng)

Page 53: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

53

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Giáo dục Thể chất Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Thể chất Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức chung 24

Các học phần bắt buộc 22

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20

2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 7

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 6

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3

5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

8 1 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ) 2

9 GME121M

Quản lý hành chính nhà nƣớc

& Quản lý ngành 2 15 10 12 8

1

10 GIP131N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

11 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 3

12 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 3

13 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 4

14 CAD121N Văn hóa và phát triển 2 21 18 5

15 LOG121N Lôgic học hình thức 2 20 20 5

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 103

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15

16 STA221N Thống kê xã hội học 2 19 6 4 1

17 HSR221N Giải phẫu ngƣời 2 15 30 2

18 SPL241N Sinh lý Thể dục thể thao 4 45 12 18 HSR221N 5

19 SMC231N Vệ sinh và Y học TDTT 3 32 6 10 10 6

20 SPL931N Tâm lý học Thể dục thể thao 2 20 10 10 SPL411N 4

21 SMR221N Đo lƣờng 2 20 20 STA221N 2

2.2 Kiến thức ngành 41

Các học phần bắt buộc 37

22 ATI331N Điền kinh 1 (chạy ngắn, chạy

TB, chạy tiếp sức) 4 12 8 40 1

Page 54: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

54

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

23 ATI342N Điền kinh 2 (nhảy xa, nhảy

cao)

4 12 8 40

2

24 GNT331N

Thể dục 1 (đội hình đội ngũ,

thể dục cơ bản) 3 9 36 1

25 GNT332N Thể dục 2 (Thể dục nhịp điệu,

Aerobic)

3 9 6 30

3

26 SFB331N Bóng đá 3 9 6 30 3

27 SVB331N Bóng chuyền 3 9 6 30 2

28 SSC331N Đá cầu 3 9 6 30 3

29 BKB331N Bóng rổ 3 9 6 30 3

30 SBM331N Cầu lông 3 9 6 30 4

31 SSM331N Bơi lội 1 2 6 4 20 5

32 SSM332N Bơi lội 2 2 6 4 20 7

33 GNT322N Âm nhạc vũ đạo 2 6 4 20 7

34 SGA321N Trò chơi vận động 2 6 4 20 1

Các học phần tự chọn 4

35 ATI321N Điền kinh 3 (Ném đẩy) 2 6 4 20 3

36 NTS321N Thể thao dân tộc 2 6 4 20 5

37 TEI321N Quần vợt 2 6 4 20 7

38 CHE321N Cờ vua 2 6 4 20 7

39 KFU321N Võ thuật 2 6 4 20 6

40 GNT321N Thể dục đồng diễn 2 6 4 20 6

41 TTE 321N Bóng bàn 2 6 4 20 6

2.3 . Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 40

Các học phần bắt buộc 28

42 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

43 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 4

44 STM441N Lý luận và phƣơng pháp Thể

dục thể thao

4 45 18 12 4

45 SSM421N Phƣơng pháp giảng dạy thể

dục trong trƣờng phổ thông 2 20 10 10 5

46 SRM421N Phƣơng pháp NCKH TDTT 2 20 10 10 3

47 AIS421N Ứng dụng CNTT trong dạy

học Thể dục thể thao

2 20 20 5

48 PPC421N Thực hành sƣ phạm 1 2 30 5

49 PPC422N Thực hành sƣ phạm 2 2 30 7

50 PPC423N Thực hành sƣ phạm 3 2 30 7

51 TRA421N Thực tập Sƣ phạm 1 2

03 tuần ở trƣờng

phổ thông

PEP141N 6

52 TRA432N Thực tập Sƣ phạm 2

3 07 tuần ở trƣờng

phổ thông

PPC421N

TRA421N

STM441N

SSM423N 8

Page 55: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

55

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

Tự chọn 12

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 5 nhóm

ngành) 12

Bóng đá 12

53 SFB441N Bóng đá chuyên sâu 1 4 12 8 40 4

54 SFB442N Bóng đá chuyên sâu 2 4 12 8 40 SFB441N 5

55 SFB443N Bóng đá chuyên sâu 3 4 12 8 40 SFB442N 6

Đá cầu 12

56 SSC441N Đá cầu chuyên sâu 1 4 12 8 40 4

57 SSC442N Đá cầu chuyên sâu 2 4 12 8 40 SSC441N 5

58 SSC443N Đá cầu chuyên sâu 3 4 12 8 40 SSC442N 6

Điền kinh 12

59 ATI441N Điền kinh chuyên sâu 1 4 12 8 40 4

60 ATI442N Điền kinh chuyên sâu 2 4 12 8 40 ATI441N 5

61 ATI443N Điền kinh chuyên sâu 3 4 12 8 40 ATI442N 6

Bóng chuyền 12

62 SVB441N Bóng chuyền chuyên sâu 1 4 12 8 40 4

63 SVB442N Bóng chuyền chuyên sâu 2 4 12 8 40 SVB441N 5

64 SVB443N Bóng chuyền chuyên sâu 3 4 12 8 40 SVB442N 6

Bóng rổ 12

65 BKB441N Bóng rổ chuyên sâu 1 4 12 8 40 4

66 BKB442N Bóng rổ chuyên sâu 2 4 12 8 40 BKB441N 5

67 BKB443N Bóng rổ chuyên sâu 3 4 12 8 40 BKB442N 6

2.4 Khoá luận tốt nghiệp, các học phần thay

thế khóa luận tốt nghiệp 7

2.4.1 Khoá luận tốt nghiệp 7

68 GTP971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

2.4.2 Các học phần thay thế Khóa luận tốt

nghiệp (chọn 7 TC)

7

Tự chọn 3

69 OSP921N Tổ chức thi đấu thể thao 3 30 10 20 8

70 EDS431N Học thuyết huấn luyện 3 30 10 20 STM241N 8

Tự chọn 4

71 SMG921N Quản lý Thể dục thể thao 2 20 10 10 8

72 SCC921N Giáo dục học Thể dục thể thao 2 20 10 10 8

73 SHT921N Lịch sử Thể dục thể thao 2 20 10 10 8

Tổng cộng 127

Ghi chú: Tổng số 127 tín chỉ (không bao gồm học phần Giáo dục quốc phòng).

Page 56: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

56

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Giáo dục Chính trị Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Chính trị Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 12

Các học phần bắt buộc 10

1 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

2 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

3 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

4 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

5 PHE112N Giáo dục thể chất 2 2

6 PHE113N Giáo dục thể chất 3 3

7 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

8 GME121M Quản lý hành chính nhà nƣớc

và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1

9 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

10 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

11 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

12 HFV321N Đại cƣơng Lịch sử Việt Nam 2 15 10 10 10

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 77

2.1 Kiến thức cơ sở 36

Các học phần bắt buộc 34

13 SPH251N Triết học 5 37,5 20 20 35 1

14 SPE251N Kinh tế chính trị học 5 37,5 20 20 35 SPH251N 2

15 SSO241N Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 30 10 20 30 SPH251N

SPE251N 3

16 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 SPH251N 4

17 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15 SPH251N HCM121N 5

18 REL221N Tôn giáo học 2 15 7 7 6 10 SPH251N 6

19 LOG241N Lôgic học 4 30 20 20 20 2

20 HSK221N Phát triển kỹ năng con ngƣời 2 15 10 10 10 4

21 CUL221N Văn hóa học 2 15 7 7 6 10 1

22 SCI231N Xã hội học 3 22,5 15 15 15 SPH251N 7

23 MOH221N Phƣơng pháp và phong cách

HCM 2 15 10 10 10 THH221N 7

Các môn tự chọn 2

24 INR221N Quan hệ quốc tế 2 15 10 10 10 THH221N 4

Page 57: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

57

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

25 AES221N Mỹ học 2 15 10 10 10 4

26 VSL221N Lịch sử nhà nƣớc và pháp luật

Việt Nam 2 15 10 5 15 4

2.2. Kiến thức chuyên ngành 41

Các học phần bắt buộc 39

27 SPO231N Chính trị học 3 22,5 5 20 20 SPH251N 7

28 SLA251N Pháp luật học 5 37,5 25 20 30 SPH251N 5

29 CPR221N Hiến pháp và định chế chính

trị 2 15 10 5 15 SLA251N 7

30 PCW221M Giới thiệu tác phẩm kinh điển

Triết học 2 15 10 10 10

SPH251N

SPE251N 4

31 PEW221 M Giới thiệu tác phẩm kinh điển

Kinh tế chính trị 2 15 10 10 10

SPH251N

SPE251N 4

32 SSW221M Giới thiệu tác phẩm kinh điển

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 15 10 10 10

SPH251N

SPE251N 4

33 HMW221N Tác phẩm Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 THH221N 6

34 ETH241N Đạo đức học 4 30 20 20 20 2

35 MOP221N Những vấn đề của thời đại

ngày nay 2 15 10 10 10 SSO241N 6

36 FEC231N Kinh tế học đại cƣơng 3 22,5 15 15 15 SPE251N 6

37 PBM251N Lịch sử triết học 5 37,5 25 25 25 SPH251N 4

38 HET221N Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 15 10 10 10 SPE251N 4

39 HST221N Lịch sử tƣ tƣởng xã hội chủ

nghĩa 2 15 5 10 15 2

40 SVP231N Chuyên đề Lịch sử ĐCSVN 3 22,5 15 15 15 CPP231N 7

Các môn tự chọn 2

41 CPB221N Xây dựng đảng 2 15 10 10 10 5

42 ACS221N Công tác Đảng và Đoàn thể

trong trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 5

43 SRH221N Giáo dục giới tính và sức khỏe

sinh sản 2 15 10 10 10 5

3. Kiến thức nghiệp vụ 34

Các môn học bắt buộc 32

44 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

45 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 2

46 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 5

47 TAP321N Phát triển chƣơng trình, SGK

GDCD ở trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 7

48 MTE331N Phƣơng pháp dạy học môn GDCD

ở phổ thông (phần 1) 4 30 15 18 15 12

SPH251N

SPE251N 3

Page 58: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

58

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

49 MTE361N Phƣơng pháp dạy học GDCD ở

phổ thông (phần 2) 6 45 10 42 20 18 MTP331N 6

50 PGS321N Thực hành sƣ phạm GDCT 1 2 5 15 20 15 4

51 PGS322N Thực hành sƣ phạm GDCT 2 2 5 15 20 15 PGS321N 6

52 PGS323N Thực hành sƣ phạm GDCT 3 2 5 5 40 5 PGS321N

PGS322N 7

53 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng

phổ thông 5

54 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng

phổ thông TRA321N 8

Các môn tự chọn 2

55 MTR321N Phƣơng pháp luận nghiên cứu

khoa học ngành GDCT 2 15 15 10 5 SSO421N 8

56 FAE321N Giáo dục gia đình 2 15 5 10 15 SSO241N 8

57 EDE321N Giáo dục môi trƣờng qua môn

GDCD 2 15 10 10

10 ETH241N 8

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học

phần thay thế khoá luận 7

58 CIE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7

59 OWE931N

Tổ chức hoạt động trải nghiệm

trong dạy học môn GDCD ở

trƣờng THPT

3

20 20 20 10 EME361N 8

60 MTM931N

Phƣơng pháp giảng dạy các

môn khoa học Mác – Lênin

3

20 20 20 10

MPT331N

EME361N 8

61 VPD931N Văn kiện Đảng 2 15 10 10 10 CPP231N 8

62 ICM921N Phong trào cộng sản và công

nhân quốc tế (GDCT) 2 15 10 10 10 SSO241N 8

63 PAM921N Triết học phi mác xít hiện đại 2 15 10 10 10 SPH251N PMB251N 8

Tổng cộng 130

Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 59: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

59

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Tâm lý – Giáo dục Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế C

M

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 30

Các học phần bắt buộc 28

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 1

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 2

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 4

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3

5 GEP131M Tâm lý học đại cƣơng 3 23 20 10 14 1

6 GPE131M Giáo dục học đại cƣơng 3 23 15 9 20 3

7 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

8 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

9 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

10 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

11 PHE112N Giáo dục thể chất 2 2

12 PHE113N Giáo dục thể chất 3 3

13 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 3

Các học phần tự chọn 2

14 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1

15 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

16 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

17 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 1

18 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 59

2.1 Kiến thức cơ sở 15

Các học phần bắt buộc 13

19 NEP131M Sinh lý học thần kinh cấp cao 3 23 10 8 26 1

20 TPW331M Công tác Đoàn – Đội 3 17 4 48 4 3

21 HPS221M Lịch sử Tâm lý học 2 16 8 6 14 2

22 PPS931N Ứng dụng các thuyết TLH vào

dạy học và giáo dục 3 24 8 6 28

6

23 GSW221M Công tác xã hội đại cƣơng 2 15 6 14 10 2

Page 60: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

60

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế C

M

Các môn tự chọn 2

24 SPS921N Tâm lý học giới tính 2 16 12 6 10 2

25 GMS321N Khoa học quản lý đại cƣơng 2 15 6 22 2 2

2.2. Kiến thức chuyên ngành 44

Các học phần bắt buộc 40

26 DOP331M Tâm lý học phát triển 3 23 10 10 15 9 2

27 SPS321N Tâm lý học xã hội 2 14 8 8 10 6 2

28 LSE231M Giáo dục kỹ năng sống 3 23 15 10 10 4

29 HSP231M Giáo dục học phổ thông 3 23 10 17 17 6

30 OTA331N Tổ chức hoạt động dạy học 3 25 10 20 10 5

31 THE221M Lịch sử giáo dục 2 15 6 9 15 5

32 OEA231M Tổ chức hoạt động giáo dục 3 23 12 12 13 9 6

33 EAS221M Đánh giá trong giáo dục 2 15 12 8 10 7

34 RMP221N Phƣơng pháp nghiên cứu Tâm

lý học 2 15 4 22 4

4

35 MSR221N Phƣơng pháp nghiên cứu khoa

học giáo dục 2 16 4 20 4

5

36 MPS221N Tâm lý học quản lý 2 16 4 12 12 3

37 PPE221M Giáo dục học mầm non 2 15 4 8 12 6 6

38 CCP231M Tham vấn tâm lý 3 23 15 10 10 4

39 DEC231M Phát triển chƣơng trình giáo dục 3 23 14 15 15 7

40 OSM231N Tổ chức và quản lý trƣờng học 3 25 6 24 10 7

41 GME121M Quản lý hành chính nhà nƣớc

và quản lý ngành GD và ĐT 2 15 10 12 8

4

Các môn tự chọn 4

42 CPS921N Tâm lý học sáng tạo 2 16 8 12 8 3

43 FPS221M Tâm lý học gia đình 2 15 6 8 16 3

44 FED221M Giáo dục gia đình 2 15 10 6 14 4

45 EPS221M Tâm lý học dân tộc 2 15 4 5 15 6 4

3. Kiến thức nghiệp vụ 37

Các môn học bắt buộc 33

46 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 5

47 PUP231M Tâm lý học sƣ phạm đại học 3 26 4 18 16 5

48 OVE331M Tổ chức hoạt động giáo dục

hƣớng nghiệp 3 23 14 15 15 7

49 UPE321M Giáo dục học đại học 2 15 4 12 14 7

50 TMP331N Phƣơng pháp dạy học Tâm lý học 3 23 6 20 9 9 6

Page 61: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

61

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế C

M

51 PTM331N Phƣơng pháp dạy học Giáo

dục học 3 24 6 15 12 9 7

52 AIP321N Ứng dụng tin học trong dạy học

Tâm lý học, Giáo dục học 2 15 30

5

53 PSP321M Thực hành SP – CTXH 1 2 2 56 2

54 PSP332M Thực hành SP – CTXH 2 3 5 80 4

55 PPR321M Thực hành sƣ phạm TLGD 2 4 46 6 7

56 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng TCCN,

CĐ, ĐH 5

57 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng TCCN,

CĐ, ĐH TRA421N 8

Các môn tự chọn 4

58 EEN321N Môi trƣờng giáo dục 2 15 16 4 10 5

59 SPS321M Tâm lý học học đƣờng 2 16 9 4 9 6 5

60 TPL321M Tâm lý học lao động 2 15 10 10 10 6

61 MTT321M Lý luận dạy học hiện đại 2 15 10 10 10 6

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học

phần thay thế khoá luận 7

62 GTE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7

63 MSL921M Chuyên đề lãnh đạo và quản lý

sự thay đổi trƣờng học 2 16 8 10 10 8

64 TSC931M Chuyên đề văn hóa học đƣờng 3 20 20 20 10 8

65 TCS921M Chuyên đề phát triển kỹ năng

hợp tác 2 15 10 10 10 8

66 GAE921M Chuyên đề giới và việc làm 2 16 10 18 8

67 IED921M Chuyên đề giáo dục hoà nhập 2 17 6 6 14 8

68 OCA931M Tổ chức HĐ trải nghiệm sáng tạo 3 23 14 15 15 8

Tổng cộng 130

Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 62: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

62

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: SP T m lý GD – Công tác xã hội Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 30

Các học phần bắt buộc 28

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 1

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 2

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 4

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3

5 GEP131M Tâm lý học đại cƣơng 3 23 20 10 14 1

6 GPE131M Giáo dục học đại cƣơng 3 23 15 9 20 3

7 ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

8 ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

9 ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

10 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

11 PHE112N Giáo dục thể chất 2 2

12 PHE113N Giáo dục thể chất 3 3

13 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 3

Các học phần tự chọn 2

14 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1

15 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

16 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

17 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 1

18 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 59

2.1 Kiến thức cơ sở 15

Các học phần bắt buộc 13

19 NEP131M Sinh lý học thần kinh cấp cao 3 23 10 8 26 1

20 HPS221M Lịch sử Tâm lý học 2 16 8 6 14 2

21 TPW331M Công tác Đoàn – Đội 3 17 4 48 4 3

22 GME121M Quản lý hành chính nhà nƣớc

và quản lý ngành GD& ĐT 2 15 10 12 8

4

23 DOP331M Tâm lý học phát triển 3 23 20 15 9 2

Các môn tự chọn 2

24 GMS321N Khoa học quản lý đại cƣơng 2 15 6 22 2 2

25 SPS921N Tâm lý học giới tính 2 16 12 6 10 2

Page 63: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

63

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

2.2. Kiến thức chuyên ngành 44

Các học phần bắt buộc 40

26 SPS321N Tâm lý học xã hội 2 14 8 8 10 6 2

27 LSE231M Giáo dục kỹ năng sống 3 23 15 14 15 4

28 DPS231M Tâm bệnh học 3 23 12 8 15 9 6

29 RMP221N Phƣơng pháp nghiên cứu Tâm

lý học 2 15 4 22 4

4

30 CCP231M Tham vấn tâm lý 3 23 15 14 15 4

31 GSW221M Công tác xã hội đại cƣơng 2 15 6 14 10 2

32 SPE231N Giáo dục đặc biệt 3 26 4 18 16 5

33 RPS231M Tâm lý học tôn giáo 3 31 12 6 10 7

34 CDP231M Tâm lý học trẻ khuyết tật trí tuệ 3 25 8 15 10 9 5

35 TRT331M Lý luận dạy học cho trẻ

khuyết tật 3 23 12 16 16 5

36 MPS 221N Tâm lý học quản lý 2 16 4 12 12 3

37 EIC231M Can thiệp sớm với trẻ khuyết

tật 3 23 20 10 14 6

38 SWS231M Công tác XH trong trƣờng

học 3 23 15 14 15 7

39 CUP221M Tâm lý học văn hoá 2 15 6 8 10 6 7

40 SWW231M Công tác XH với phụ nữ và

trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 3 21 12 24 12

7

Các môn tự chọn 4

41 CPS921N Tâm lý học sáng tạo 2 16 8 12 8 3

42 FPS221M Tâm lý học gia đình 2 15 6 8 16 3

43 FED221M Giáo dục gia đình 2 15 10 6 14 4

44 EPS221M Tâm lý học dân tộc 2 15 4 5 15 6 4

3. Kiến thức nghiệp vụ 34

Các môn học bắt buộc 29

45 CDD321M Chẩn đoán đánh giá trẻ khuyết

tật 2 15 15 12 3

5

46 ECA331M Giáo dục trẻ có rối loạn tự kỷ 3 23 12 8 15 9 7

47 HCC331M Vệ sinh, chăm sóc trẻ khuyết

tật 3 23 10 16 18 7

48 POT331M Nghiệp vụ công tác thanh

thiếu niên 3 23 10 20 14 5

49 CCS331M Kỹ năng giao tiếp và vận

động quần chúng 3 23 12 26 6 6

50 SWI331M Công tác xã hội với cá nhân

và nhóm 3 20 9 20 12 9 6

51 PSP321M Thực hành SP – CTXH 1 2 2 56 2

Page 64: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

64

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

52 PSP332M Thực hành SP – CTXH 2 3 5 80 4

53 SWP321M Thực hành Công tác xã hội 2 60 7

54 TRA421M Thực tập Công tác xã hội 1 2 03 tuần ở cơ sở thực tập 5

55 TRA432M Thực tập Công tác xã hội 2 3 07 tuần ở cơ sở thực tập TRA421M 8

Các môn tự chọn 5

56 DLC321M Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp

cho trẻ khuyết tật 2 15 6 8 10 6 5

57 PPS321M Tâm lý học tuyên truyền 2 16 12 6 10 5

58 ODC331M Tổ chức và phát triển cộng

đồng 3 24 8 18 16

6

59 LPS331M Tâm lý học pháp lý 3 23 15 10 10 9 6

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học

phần thay thế khoá luận 7

60 GTE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7

61 OSA931M Chuyên đề kỹ năng tổ chức

các hoạt động xã hội 3 21 12 24 12 8

62 FVP921M Chuyên đề phòng chống bạo

lực gia đình 2 15 15 10 5

8

63 CTS921M Chuyên đề kỹ năng tƣ duy

phản biện 2 15 6 8 10 6

8

64 CDG931N Chuyên đề giao tiếp với các

nhóm yếu thế 3 23 10 15 10 9

8

65 SOS921M Chuyên đề an sinh xã hội 2 16 12 8 8 8

Tổng cộng 130

Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 65: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

65

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Giáo dục Mầm non Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm non Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

dự

kiế

n Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

1. Kiến thức giáo dục chung 24

Các môn học bắt buộc 22

1. MLP151N Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 1

2. HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 6

3. VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 7

4. EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 5

5. ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6. ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7. ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

8. PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

9. PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

10. PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

11. MIE131N Giáo dục quốc phòng 5 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

12. GME121M Quản lý hành chính nhà

nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8

7

13. GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 1

14. EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 1

15. VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 1

16. VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 1

17. CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 1

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 106

2.1. Kiến thức cơ sở 26

Các môn học bắt buộc 21

18. GEL221N Lô gíc đại cƣơng 2 15 30 2

19. BAM221N Toán cơ sở 2 15 30 3

20. BAV221N Tiếng Việt cơ sở 2 15 30 VIU224N 3

21. CHP251N Tâm lý học mầm non 5 40 40 30 EPS331N 2

22. MUS231N Âm nhạc cơ bản 3 10 70 4

23. FIA231N Mỹ thuật cơ bản 3 15 60 4

24. PPC221N Giao tiếp sƣ phạm mầm non 2 15 9 15 6 CHP251N

INP232M 5

25. CDP221M

Phát triển chƣơng trình giáo

dục mầm non 2 15 3 15 6 6 INP232M 6

Page 66: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

66

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

dự

kiế

n Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

Các môn học tự chọn 5

26. NAS231N Tự nhiên - Xã hội 3 30 10 20 2

27.

IOP231N

Tổ chức hoạt động giáo dục

theo hƣớng tích hợp cho trẻ

mầm non

3 24 9 24 9 INP232M 5

28. PIB221N Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 15 9 15 6 CHN231N 2

29. CIC231M

Tham vấn trong giáo dục

mầm non 3 20 10 30 10 5

30. ESP221N

Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ

mầm non 2 15 9 21

EPS331N

PEP241N 7

2.2. Kiến thức ngành 29

Các môn học bắt buộc 25

31. CHP231N

Sinh lý học trẻ em (tuổi

mầm non) 3 30 20 10 1

32. CHN231N Dinh dƣỡng trẻ em 3 24 9 24 9 CHP231N 3

33. CHD231N

Phòng bệnh và đảm bảo an

toàn cho trẻ 3 24 9 24 9 CHP231N 5

34. INP231M Giáo dục học mầm non 1 3 24 9 24 9 PEP141N

3

35. INP232M Giáo dục học mầm non 2 3 24 9 24 9 INP232M 4

36. TLC231N Văn học trẻ em tuổi mầm non 3 24 15 18 9 FOL221N 4

37. FOL221N Văn học dân gian 2 15 10 10 10 3

38. EAH231N

Giáo dục môi trƣờng cho trẻ

mầm non 3 24 9 24 9 INP232M 7

39. SRM221N

Phƣơng pháp nghiên cứu khoa

học giáo dục mầm non 2 15 15 15 PEP141N 4

Các môn học tự chọn 4

40. FAD221N Giáo dục học gia đình 2 15 9 15 6 INP232M 5

41. PCP221N

Tâm bệnh học lứa tuổi mầm

non 2 15 15 9 6 EPS331N 5

42. EBP221M Đàn phím điện tử 2 05 50 MUS231N 5

43. PIB221N Đồ chơi 2 08 44 FIA231N 5

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 44

Các môn học bắt buộc 42

44. EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

45. PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 2

46. CHM231N Chăm sóc vệ sinh cho trẻ

mầm non 3 24 9 24 9 CHP231N 7

47. MEM221N Tổ chức hoạt động âm nhạc

cho trẻ mầm non 2 15 24 6

MUS231N

INP232M 6

48. DAM221N Dạy múa cho trẻ mầm non 2 05 50 MUS231N

INP232M 6

Page 67: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

67

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

dự

kiế

n Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

49. MOP221N Tổ chức hoạt động tạo hình

cho trẻ mầm non 2 15 3 21 6

FIA231N

INP232M 6

50. MCA231N Tổ chức hoạt động khám phá

môi trƣờng xung quanh 3 24 24 9 9 INP232M 5

51. PEM231N Giáo dục thể chất cho trẻ mầm

non 3 24 9 24 9

CHP231N

INP232M 5

52. MDL231N Phát triển ngôn ngữ cho trẻ

mầm non 3 24 9 15 9 9

BAV224N

INP232M 6

53. MCL231N Phƣơng pháp cho trẻ làm

quen tác phẩm văn học 3 24 9 24 9 TLC231N

FOL221N 5

54. MMC231N

Hình thành biểu tƣợng toán

học sơ đẳng cho trẻ mầm

non

3 24 9 24 9 BAM221N

INP232M 6

55. MAP221N Tổ chức ngày lễ, ngày hội ở

trƣờng mầm non 2 15 3 15 6 6 INP232M 7

56. AIS221N Ứng dụng công nghệ thông

tin trong giáo dục mầm non 2 15 30 5

57. GSR221N Rèn luyện nghiệp vụ sƣ

phạm 2 30

INP232M

MEM221N

MOP221N

MCA231N

P

EM231N

MDL231N

MCL231N

MMC231N

7

58. TRA221N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở trƣờng

Mầm non 6

59. TRA232N Thực tập sƣ phạm 2 3 03 tuần ở trƣờng

Mầm non GSR221N 8

Các môn tự chọn 2

60. EGP221N

Giáo dục giới tính cho trẻ

mầm non 2 15 9 15 6

CHP251N

INP232M 7

61. OAP221M

Tổ chức hoạt động vui chơi

cho trẻ mầm non 2 15 18 6 6 INP232M 7

62. CHM221N

Dạy học lấy trẻ làm trung

tâm 2 15 9 15 6

INP232M

INP232M 7

2.4. Khoá luận tốt nghiệp, các môn học

thay thế khóa luận 7

Khoá luận tốt nghiệp 7

63. TOG271N Khoá luận tốt nghiệp 7 8

Các môn học thay thế khóa luận 7

64. CST221M Dạy trẻ mầm non định 2 15 3 15 6 6 MCA232N 8

Page 68: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

68

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP

tiê

n q

uyết

HP

học trƣớ

c

Học

dự

kiế

n Lên lớp

Lý t

hu

yết

Bài

tập

Thự

c h

àn

h

Thảo l

uận

Thự

c tế

CM

hƣớng trong không gian và

thời gian

65.

EWC221N

Tổ chức hoạt động khám

phá - thử nghiệm cho trẻ

mầm non

2 12 30 6 8

66. MEC221N

Phƣơng pháp đọc, kể diễn

cảm 2 15 9 15 6

MCL434N

MDL434N 8

67. PIB221M

Giáo dục hòa nhập cho trẻ

mầm non 2 15 9 15 6 8

68. EPE231M

Đánh giá trong giáo dục

mầm non 3 24 9 24 9 INP232M 8

69. MOP231N Quản lý giáo dục mầm non 3 24 9 15 9 9 INP232M 8

Tổng cộng 130

Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 69: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

69

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Giáo dục Tiểu học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24

Các môn học bắt buộc 22

1. MLP151N Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 40 30 20 20 2

2. HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 5

3. VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15

HCM121N 7

4. EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N

5. ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15 1

6. ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15 ENG131N 2

7. ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20 ENG132N 3

8. PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

9. PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

10. PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

11. MIE131N Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

12. EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 2

13. GME121M Quản lý hành chính nhà nƣớc

và quản lý ngành 2 15 10 12 8

2

14. GIF121N Tin học đại cƣơng 2 20 20 2

15. VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 2

16. VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 2

17. CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 6 12 2

2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 42

Các học phần bắt buộc 38

18. GVU221M Cơ sở ngôn ngữ 2 20 10 10 1

19. VIE241N Tiếng Việt 1 4 40 20 10 10 GVU221 3

20. VIE232N Tiếng Việt 2 3 30 8 8 14 VIE241N 4

21. LIT241M Văn học 1 4 40 18 8 14 1

22. MAT231M Toán học 1 3 30 20 10 1

23. MAT243M Toán học 2 4 40 20 10 10 MAT131N 2

24. FNS341N Cơ sở Tự nhiên -Xã hội 1 4 40 20 10 10 2

25. FNS332N Cơ sở Tự nhiên -Xã hội 2 3 30 10 10 10 4

26. MUS221N Âm nhạc 2 20 5 10 5 1

Page 70: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

70

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

27. FIA221N Mỹ thuật 2 20 5 10 5 2

28. LIT242N Văn học 2 4 40 10 10 20 LIT241M 3

29. MAT233N Toán học 3 3 30 16 7 7 MAT243M 4

Các học phần tự chọn 4

30. TLD221N Dạy học lớp ghép và Giáo

dục hòa nhập trẻ khuyết tật 2 15 10 10 10

4

31. LID221N Ngôn ngữ học văn bản 2 20 10 5 5 GVU221 4

32. ITP221N Dạy học tích hợp ở tiểu học

qua các môn TN - XH 2 20 5 10 5

4

33. TTM221N Thủ công - Kĩ thuật & PPDH

Thủ công - Kĩ thuật 2 15 5 20 5

4

34. LIT221N Lý luận văn học 2 20 10 4 6 LIT241M 4

35. AES221N Mỹ học 2 20 10 4 6 4

36. HIC221N Lịch sử văn minh thế giới 2 20 10 4 6 4

37. MSI221N Phƣơng pháp nghiên cứu

khoa học giáo dục tiểu học 2 20 5 10 5 4

38. PPH221N Sinh lý trẻ tiểu học 2 20 10 4 6 4

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 57

Các môn học bắt buộc 53

39. EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 2

40. PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 3

41. COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 6

42. PED321N Lý luận dạy học ở tiểu học 2 20 5 5 10 4

43. VTM341N Phƣơng pháp dạy học Tiếng

Việt 1 4 40 6 16 6 12 VIE232N 5

44. VTM332N Phƣơng pháp dạy học Tiếng

Việt 2 3 30 4 12 5 9 6

45. MTM341N Phƣơng pháp dạy học Toán 1 4 40 6 16 6 12 MAT233N 5

46. MTM332N Phƣơng pháp dạy học Toán 2 3 30 4 12 5 9 6

47. NST331N Phƣơng pháp dạy học Tự

nhiên - Xã hội 3 30 4 12 5 9 5

48. LIS341N Phƣơng pháp GD lối sống

cho học sinh tiểu học 4 40 6 16 6 12 5

49. DPP321N Phát triển chƣơng trình giáo

dục tiểu học 2 20 5 5 10 7

50. ALR321N Kiểm tra và đánh giá ở tiểu

học 2 20 5 5 10 7

51. PMP321N

Phƣơng pháp giáo dục Thể

chất ở tiểu học 2 20 14 6 6

52. MSI321N Tin học ứng dụng ở tiểu học 2 15 5 20 5 7

53. PEP321N Thực hành sƣ phạm Giáo dục 2 4 52 4

Page 71: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

71

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

Tiểu học 1

54. PEP322N Thực hành sƣ phạm Giáo dục

Tiểu học 2 2 4 52

VTM341N

MTM341N

NST331N

6

55. PEP343N Thực hành sƣ phạm Giáo dục

Tiểu học 3 4 120

VTM341N

MTM341N

NST331N

7

56. TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng

Tiểu học PEP141N 6

57. TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng

Tiểu học PEP343N 8

Các môn tự chọn 4

58. MUS322N Phƣơng pháp dạy học Âm

nhạc 2 15 5 14 5 6 MUS221N 6

59. FIA321N Phƣơng pháp dạy học Mỹ

thuật 2 15 5 14 5 6 FIA221N 6

60. CBM321N Dạy học môn Toán ở tiểu học

theo hƣớng tiếp cận năng lực 2 15 5 14 5 6 MTM341N 7

61. CTV321N

Phát triển năng lực giao tiếp

cho học sinh tiểu học qua

môn Tiếng Việt

2 15 10 10 10 GVU221M 7

62. FTM321N Bồi dƣỡng năng khiếu Toán

cho học sinh tiểu học 2 15 10 10 10

7

63. FTL321N Bồi dƣỡng năng khiếu văn

chƣơng cho HS tiểu học 2 15 10 10 10

7

64. EAP321N Tổ chức các hoạt động trải

nghiệm sáng tạo ở tiểu học 2 15 5 14 5 6 7

65. OPO321N

Phƣơng pháp tổ chức công

tác Đội và hoạt động ngoài

giờ lên lớp

2 15 5 14 5 6 7

66. FTV321N Bồi dƣỡng năng khiếu Tiếng

Việt cho học sinh tiểu học 2 15 10 10 10 7

4. Khóa luận tốt nghiệp, các học phần thay

thế khóa luận tốt nghiệp 7

Khóa luận tốt nghiệp 7

67. PED971N Khóa luận tốt nghiệp 7 8

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

68. STM931N Chuyên đề Phƣơng pháp dạy

học Toán ở Tiểu học 3 30 4 12 5 9 MTM341N 8

69. STV931N Chuyên đề Phƣơng pháp dạy 3 30 4 12 5 9 VTM341N 8

Page 72: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

72

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

học Tiếng Việt ở Tiểu học

70. SSL921N Chuyên đề Văn 2 20 5 5 10 LIT241M

LIT242N 8

71. SSV921N Chuyên đề Tiếng Việt 2 20 5 5 10 VIE241N

VIE232N 8

72. SFL921N

Chuyên đề Văn học nƣớc

ngoài trong chƣơng trình

Tiểu học

2 20 5 5 10 8

73. SLP921N Chuyên đề rèn luyện tƣ duy

lôgic toán cho HS tiểu học 2 20 10 5 5 8

74. SIM921N

Chuyên đề giải toán ở Tiểu

học 2 20 10 5 5 8

75. SNS921N Chuyên đề Tự nhiên - Xã hội 2 20 5 5 10 FNS241N

FNS232N 8

Tổng cộng 130

Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 73: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

73

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K50

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Tiếng Anh Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Tiếng Anh Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 3001/QĐ-ĐHSP, ngày 11 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 26

Các học phần bắt buộc 24

1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -Lênin 5 40 30 20 20 2

2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10 4

3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam 3

22,

5 15 15 15

HCM121N 6

4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3

5 CHI141N Tiếng Trung sơ cấp 1 4 45 15 1

6 CHI142N Tiếng Trung sơ cấp 2 4 45 15 CHI141N 2

7 ILL121N Ứng dụng CNTT trong học

ngoại ngữ 2 15 20 10 1

8 ILL122N Ứng dụng CNTT trong dạy

ngoại ngữ 2 15 20 10 7

9 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1

10 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2

11 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3

12 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4

Các học phần tự chọn 2

13 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 20 8 12 3

14 VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8 3

15 LOG121N Lô gíc hình thức 2 20 10 5 5 3

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 69

2.1 Kiến thức cơ sở 13

Các học phần bắt buộc 7

16 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15 5

17 ILA121N Dẫn luận ngôn ngữ 2 15 10 10 10 2

18 MSR131N Phƣơng pháp nghiên cứu

khoa học giáo dục 3 30 30 5

Các học phần tự chọn 6

19 EAL231N Tiếng Anh khoa học 3 25 15 15 10 6

20 EPR231N Ngữ dụng học tiếng Anh 3 25 15 15 10 ESE231N 6

21 EDA231N Phân tích diễn ngôn Anh 3 25 15 15 10 7

22 ECC231N Giao thoa văn hóa 3 25 15 15 10 7

Page 74: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

74

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

2.2 Kiến thức ngành 56

Các học phần bắt buộc 47

23 EOI241N Nghe-Nói TA trung cấp 1 4 30 20 20 20 1

24 EWI241N Đọc-Viết TA trung cấp 1 4 30 20 20 20 1

25 EOI242N Nghe-Nói TA trung cấp 2 4 30 20 20 20 EOI241N 2

26 EWI242N Đọc-Viết TA trung cấp 2 4 30 20 20 20 EWI241N 2

27 ELA223N Nghe tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EOI242N 3

28 ESA223N Nói tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EOI242N 3

29 ERA223N Đọc tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EWI242N 3

30 EWA223N Viết tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EWI242N 3

31 ELA224N Nghe tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 ELA243N 4

32 ESA224N Nói tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 ESA243N 4

33 ERA224N Đọc tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 ERA243N 4

34 EWA224N Viết tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 EWA243N 4

35 EPH231N Ngữ âm học TA 3 25 15 15 10 ILA121N 5

36 EGR231N Ngữ pháp TA 3 25 15 15 10

ELA244N

ESA244N

ERA244N

EWA244N

5

37 ESE231N Ngữ nghĩa học TA 3 25 15 15 10 ILA121N 4

38 ELI221N Văn học Anh 2 15 10 10 10 7

39 ECS221N Đất nƣớc học Anh 2 15 10 10 10 7

40 ETR221N Biên dịch tiếng Anh 2 15 10 10 10 7

Các học phần tự chọn 9

41 EMA231N Đề án tạp chí 3 20 20 20 10 4

42 SEA231N Văn hóa Đông Nam Á 3 20 30 20 4

43 EFO231N Tiếng Anh hành chính - văn

phòng 3 15 30 20 10 4

44 EEX231N Đề án du lịch 3 20 20 20 10 5

45 EPL231N Đề án kịch 3 20 30 20 5

46 BIN231N Phiên dịch tiếng Anh 3 15 20 30 10 5

47 ECU231N Đề án văn hóa 3 20 20 30 6

48 ETV231N Đề án Truyền hình 3 20 20 20 10 6

49 PSE231N Thuyết trình tiếng Anh 3 15 30 20 10 6

3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 28

50 EPS331M Tâm lý học giáo dục 3 30 15 15 1

51 PEP341M Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331M 3

52 COS321M Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 6

53 ETH321N Lý luận dạy học tiếng Anh 2 15 25 5 4

54 ETH322N PPGD tiếng Anh 4 30 10 40 10 ETH321N 5

55 ECD321N Phát triển chƣơng trình

trong giảng dạy tiếng Anh 2 15 10 10 10 ETH321N 7

Page 75: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

75

TT Mã số Môn học Số

TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trƣớc

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo luận

Thực tế CM

56 PRS321N Thực hành sƣ phạm Tiếng

Anh 1 2 60 ETH322N 5

57 PRS322N Thực hành sƣ phạm Tiếng

Anh 2 2 60 PRS321N 6

58 PRS323N Thực hành sƣ phạm Tiếng

Anh 3 2 60 PRS322N 7

59 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng

phổ thông 5

60 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng

phổ thông 8

4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học

phần thay KLTN 7

Khóa luận tốt nghiệp 7

61 EED971N Khóa luận tốt nghiệp 7 8

Các học phần thay thế KLTN 7

62 UGR931N Ngữ pháp tổng hợp 3 30 15 15 EGR241N 8

63 ELE921N Từ vựng học tiếng Anh 2 20 10 10 ESE231N 8

64 ETA921N Kiểm tra đánh giá trong

giảng dạy tiếng Anh 2 20 10 10

ETH321N

ETH322N 8

Tổng cộng 130

Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc

phòng).

Page 76: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

76

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG

ĐĂNG KÝ HỌC QUA MẠNG

1. ĐĂNG NHẬP

1.1. Địa chỉ truy cập hệ thống

Vào trang web đăng ký học: http://daotao.tnu.edu.vn/dhsp

Có thể vào trang web trên qua website http://dhsptn.edu.vn của Trƣờng Đại học Sƣ

phạm, vào chức năng “Đăng ký học theo tín chỉ” nhƣ hình 1:

1.2. Đăng nhập hệ thống

Mỗi sinh viên có một tài khoản sử dụng (gồm tên ngƣời dùng và mật khẩu) trong hệ

thống này. Hình 2 hƣớng dẫn ngƣời sử dụng thực hiện đăng nhập vào hệ thống bằng “Tên

người dùng” và “Mật khẩu”.

Hình 1: Trang web đăng ký học tín chỉ . Hình 2: Đăng nhập hệ thống.

“Tên người dùng”: là mã sinh viên (ví dụ : DTS155D140209001).

“Mật khẩu” : Đƣợc hệ thống cung cấp mặc định ban đầu là ngày tháng năm sinh của

sinh viên viết đầy đủ theo dạng thức dd/mm/yyyy (ví dụ: 04/06/1997), ngay sau lần đăng nhập

đầu tiên, sinh viên cần thực hiện đổi lại mật khẩu này để đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.

Các chú ý khi đổi mật khẩu:

- Kiểm tra xem có để chế độ Caps Lock hay không?

- Không nên đặt mật khẩu bằng tiếng Việt có dấu.

- Không nên đặt mật khẩu bằng các thông tin cá nhân dễ nhận biết.

1.3. Thực hiện đổi mật khẩu cá nh n

Lần đầu tiên đăng nhập, hệ thống xuất hiện chức năng cho phép ngƣời dùng đổi mật khẩu

cá nhân, nên đổi mật khẩu ở bƣớc này, hoặc có thể đổi mật khẩu khi cần ở bất kỳ thời điểm nào

bằng chức năng đổi mật khẩu, cách đổi mật khẩu nhƣ hình 3. Sau khi đổi mật khẩu thành công,

xuất hiện màn hình giao diện sử dụng – trang chủ (hình 4). Trƣờng hợp sinh viên quên mật khẩu

hoặc không đăng nhập đƣợc thì liên hệ với cố vấn học tập để đƣợc cấp lại mật khẩu.

2. ĐĂNG XUẤT

Từ màn hình trang chủ, nhấp chuột vào “Logout” để thoát khỏi hệ thống (hình 4). Khi

không sử dụng cần thoát khỏi hệ thống.

Page 77: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

77

Hình 3: Chức năng đổi mật khẩu Hình 4: Màn hình giao diện sử dụng.

3. MÀN HÌNH TRANG CHỦ

Trên màn hình giao diện sử dụng (hình 5),

ô cửa sổ bên trái là các chức năng sử dụng chính,

ô cửa sổ bên phải là các thông báo của Nhà

trƣờng (phòng Đào tạo) dành cho cố vấn học tập

và sinh viên. Các thông báo đƣợc sắp xếp theo

thứ tự thời gian gần nhất từ trên xuống, muốn

xem nội dung thông báo nào thì nhấp chuột vào

mục thông báo đó. Trên cùng là nội dung tóm tắt

của thông báo mới nhất, muốn xem đầy đủ nội

dung của thông báo này thì nhấp chuột vào “Xem

chi tiết”, khi đó có thể xem hoặc tải về những

file dữ liệu đính kèm (thƣờng là các công văn

triển khai, danh sách..) nhƣ hình 5, 6 và hình 7.

Hình 5: Màn hình trang chủ.

Hình 6: Giao diện danh sách file đính kèm.. Hình 7: Giao diện danh sách file đính kèm.

Page 78: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

78

4. CHỨC NĂNG ĐĂNG KÝ HỌC

Sau khi sinh viên đăng nhập vào chƣơng trình, chọn chức năng “Đăng ký học” ở menu

bên trái màn hình (Hình 8).

Hình 8: Thao tác chức năng đăng ký học. Hình 9: Giao diện đăng ký học.

Xuất hiện giao diện chức năng đăng ký học của sinh viên gồm các thông tin cần thiết về

đăng ký học nhƣ năm học, học kỳ, đợt đăng ký, thời hạn đăng ký, số tín chỉ tối thiểu, tối đa,..

(hình 9).

Chọn học phần theo khoá học,

ngành học (nếu học ngành hai) và lớp học

phần (Hình 10) để đăng ký học theo các

bƣớc:

- Chọn khoá (bƣớc 1): chọn khoá để đăng

ký học vào các lớp học phần mở cho khoá

đó. Ví dụ chọn khoá 45 để đăng ký môn

học đƣợc mở cho khoá 45 trong kỳ.

- Chọn ngành (bƣớc 2): Ngành mặc định

là ngành sinh viên theo học (ngành 1), nếu

sinh viên có đăng ký học ngành hai và đã

đƣợc Đại học Thái Nguyên xét duyệt thì

khi đăng ký môn học cho ngành hai sẽ

chọn ngành trong mục này.

Hình 10: Thao tác đăng ký lớp học phần.

- Chọn học phần để đăng ký (bƣớc 3): Các

học phần trong mục “Chọn học phần để

hiển thị các lớp học” là các học phần đƣợc

tổ chức học cho khoá đã chọn ở bƣớc 1 và

có trong chƣơng trình đào tạo của ngành

đƣợc chọn ở bƣớc 2. Phòng Đào tạo phân

công cho sinh viên đăng ký các học phần

tuỳ thuộc vào kế hoạch đào tạo học kỳ của

khoá học, ngành học đó.

Có hai hình thức hiển thị các lớp

học phần của học phần đã chọn (Hình 11):

Hình 11: Giao diện hiển thị lớp học phần.

Page 79: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

79

- Chọn “Hiển thị lớp học phần” để hiển thị tất cả các lớp học phần của môn học.

- Chọn “Lọc lớp không trùng thời gian” thì chỉ hiển thị các lớp học phần của môn học

mà không trùng lịch với các lớp học phần đã đăng ký trong một học kỳ.

Mỗi lớp học phần bao gồm thông tin chi tiết về tên lớp, mã lớp, số tín chỉ, lịch học,

giảng đƣờng, giáo viên, sĩ số đã đăng ký,.. làm cơ sở để sinh viên xem xét lựa chọn đăng ký.

* Đăng ký học (lần 1 hoặc học lại): sau bƣớc 4 (Hình 11), thực hiện các bƣớc dƣới đây:

Đánh dấu tích vào “Chọn” và nhấn “Đăng ký học”. Nếu thành công, hệ thống đƣa ra

thông báo xem ngay kết quả đăng ký thành công ở phần dƣới. Nếu không thành công (do trùng

lịch, lớp đầy,..) hệ thống sẽ đƣa ra thông báo lý do không thành công.

Mỗi lần thao tác chỉ đăng ký đƣợc 1 môn học. Muốn đăng ký học các môn tiếp theo thì

lặp lại các thao tác trên để đăng ký.

(Lưu ý ở bước 5 – tích “Chọn”, rồi mới chọn” Đăng ký” ở bước 6).

Với các học phần chỉ có nội dung lý thuyết hoặc chỉ có nội dung thực hành, thí nghiệm

thì tích chọn một lớp học phần (Hình 12a) để đăng ký.

Với các học phần có cả nội dung lý thuyết và thực hành hoặc thí nghiệm thì phải chọn

đồng thời cả lớp lý thuyết và 1 trong các lớp (nhóm) thực hành (Hình 12b) để đăng ký.

Hình 12.a: Giao diện đăng ký học. Hình 12.b: Giao diện đăng ký học.

* Đăng ký học n ng điểm (học cải thiện): sau bƣớc 4 (Hình 11), nếu học phần đã chọn là

môn đã học và có điểm đạt sẽ xuất hiện thông báo cho học cải thiện điểm (Hình 13).

Sau bƣớc này phải bấm chọn phần “Học nâng điểm” trƣớc rồi mới tích “Chọn” đƣợc

và nhấn nút “Đăng ký” nhƣ bình thƣờng (Hình 14).

Hình 13: Đăng ký học cải thiện. Hình 14: Đăng ký học cải thiện.

Page 80: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

80

* Xem kết quả đăng ký học:

Đăng ký xong xem kết quả đã đăng ký ở phần dƣới. Nếu có nhiều hơn 1 đợt đăng ký

trong học kỳ thì có thể xem kết quả đăng ký ở đợt đăng ký trƣớc bằng cách nhấn vào “Hiển thị

các lớp đã đăng ký đợt trước” (hình 15).

* Huỷ kết quả đăng ký: Chọn môn muốn hủy bằng cách tích “Chọn” vào môn cần hủy sau đó

nhấn vào “Hủy đăng ký” (hình 16). Lƣu ý rằng sinh viên chỉ có thể tự hủy môn học trƣớc thời

điểm bắt đầu học kỳ và trong thời hạn đăng ký.

Hình 15: Giao diện xem kết quả đăng ký học. Hình 16: Giao diện huỷ kết quả đăng ký học.

* In kết quả sinh viên đăng ký học (Thời khoá biểu):

Ngay sau khi đăng ký xong các môn học, sinh viên có thể in thời khóa biểu cá nhân tại

đây bằng cách chọn “In kết quả đăng ký học” để xuất thời khóa biểu ra file Excel và có thể in

ra hoặc lƣu trữ trên máy tính (hình 17 và 18).

Hình 17: Giao diện in kết quả đăng ký học. Hình 18: Giao diện in kết quả đăng ký học ra file excel.

Sau khi ổn định đăng ký học, vào đầu học kỳ, mỗi sinh viên phải in ra kết quả đăng ký

học (thời khóa biểu) của mình nhƣ hình 19, có xác nhận của cố vấn học tập để lƣu trữ làm tài

liệu cá nhân.

* Quay về trang chủ để thao tác với các chức năng khác:

Khi đang thực hiện thao tác ở bất kỳ chức năng nào, muốn dừng thao tác và chuyển sang

thực hiện chức năng khác ở trang chủ thì nhấn vào nút “Home” để về trang chủ (hình 20).

Page 81: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

81

Hình 19: Mẫu in kết quả đăng ký học ra file excel. Hình 20: Chức năng quay về trang chủ.

Chức năng xem kết quả đăng ký học cho phép sinh viên xem và in ra kết quả đăng ký

học (thời khóa biểu) của bất kỳ học kỳ, đợt học nào bằng cách chọn học kỳ, đợt học, kiểu TKB

in ra (hình 21 và 22).

Hình 21: Chức năng xem kết quả đăng ký học. Hình 22: Giao diện chức năng xem kết quả đăng ký học.

- Học kỳ và đợt học: chọn học kỳ và đợt học nào sẽ in ra kết quả đăng ký của học kỳ trong đợt

đăng ký học đó. Thông thƣờng mỗi kỳ học chỉ tổ chức một đợt đăng ký chính (đợt 1) bao gồm

cả đăng ký sớm và đăng ký điều

chỉnh. Đợt 2, đợt 3 nếu có thƣờng là

các đợt tổ chức đăng ký học lại, học

cải thiện, học hè hoặc tổ chức đăng ký

cho các hoạt động học tập khác nhƣ

thực tập sư phạm, sinh hoạt chính trị

đầu năm,.. tùy thuộc vào kế hoạch đào

tạo từng kỳ để nhà trƣờng tổ chức các

đợt đăng ký.

H

Hình 23: Xem kết quả đăng ký học hiển thị theo thứ học.

Page 82: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

82

- Kiểu thời khóa biểu: Cho phép hiển thị thời khóa biểu theo nhiều cách khác nhau nhƣ hiển thị

theo học phần, theo ngày học, theo thứ học,.. (hình 23, 24 và 25)

Hình 24: Xem kết quả đăng ký học hiển thị theo học phần. Hình 25: Xem kết quả đăng ký học hiển thị theo ngày học.

* Xem nhật ký quá trình đăng ký học:

Vào chức năng xem nhật ký quá trình đăng ký học nhƣ hình 26.

Có thể xem toàn bộ các học phần đã đăng ký hoặc đã hủy đăng ký. Các thông tin gồm

học phần, khóa, kỳ, đợt, ngƣời đăng ký và ngày giờ đăng ký nhƣ hình 27.

Hình 26: Xem nhật ký quá trình đăng ký học. Hình 27: Xem nhật ký toàn bộ quá trình đăng ký.

Lƣu ý trong mục học kỳ và đợt học đƣợc để trống nếu muốn xem toàn bộ quá trình đăng

ký từ đầu khóa học.

- Xem theo kỳ học, đợt học: tiến hành các bƣớc nhƣ hình 28.

Hình 28: Giao diện xem nhật ký đăng ký học theo từng học kỳ, đợt học.

Page 83: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

83

* Thống kê danh sách sinh viên đăng ký học:

Muốn thực hiện chức năng thống kê danh sách sinh viên đăng ký học vào chức năng nhƣ

hình 29.

Chức năng này cho phép xem và in ra danh sách sinh viên của một lớp học phần bất kỳ

thuộc khóa học, kỳ học, đợt học nào đó. Thực hiện các bƣớc nhƣ hình 30.

Hình 29: Thống kê danh sách sinh viên đăng ký. Hình 30: Giao diện thống kê danh sách sinh viên đăng ký.

Có thể in ra hai loại danh sách ở bƣớc 5 là danh sách điểm danh (có các cột ghi ngày

điểm danh để giáo viên đánh dấu những sinh viên vắng mặt) và danh sách lớp học phần (có

thông tin đầy đủ về lịch học và các thành phần sinh viên tham gia lớp học).

5. CHỨC NĂNG TRA CỨU ĐIỂM

Chức năng này giúp sinh viên xem đƣợc điểm học tập của tất cả các môn học đến thời

điểm hiện tại đã đƣợc nhập vào hệ thống. Có thể xem điểm theo từng kỳ hoặc theo các tiêu chí

nhƣ điểm đạt, điểm không đạt, các môn chƣa học,.. (hình 31 và 32).

Hình 31: Chức năng tra cứu điểm. Hình 32: Giao diện màn hình tra cứu điểm.

Thông tin về điểm sinh viên hiện ra trong bảng nhƣ hình 33:

Hình 33: Giao diện bảng điểm sinh viên.

Page 84: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

84

6. CHỨC NĂNG XEM CHƢƠNG TRÌNH HỌC

Muốn thực hiện chức năng xem chƣơng trình học vào chức năng nhƣ hình 34

Chức năng này cho phép xem chƣơng trình học (chƣơng trình khung đào tạo) của tất cả

các khoá, ngành đào tạo bằng cách chọn khoá, chọn chƣơng trình đào tạo và xem thông tin ở

cửa sổ bên phải (hình 35a).

Hình 34: Chức năng xem chương trình học . Hình 35a: Giao diện màn hình xem chương trình học.

Muốn xem tiến độ hoàn thành chƣơng trình học, tích chọn mục “Kiểm tra tình trạng hoàn

thành chương trình đào tạo” (hình 35b). Chức năng này cho phép sinh viên kiểm tra khối lƣợng học

tập hoàn thành của mỗi khối kiến thức trong chƣơng trình đào tạo.

Hình 35b: Giao diện kiểm tra tình trạng hoàn thành chương trình đào tạo..

7. CHỨC NĂNG TIN NHẮN

Chức năng này cho phép trao đổi thông tin giữa tất cả ngƣời dùng có tài khoản trong hệ

thống (trên trang web đăng ký học). Sinh viên dùng chức năng này để trao đổi thông tin cần

thiết với Nhà trƣờng (Phòng Đào tạo).

* Tạo Tin nhắn (gửi phòng Đào tạo): Vào chức năng “Tin nhắn / tạo tin nhắn” nhƣ hình 36.

Có 4 loại thông báo là: thông báo về điểm, họ và tên, ngày sinh và thông báo khác. Hãy

chọn loại thông báo là “Khác” để có thể soạn thảo đƣợc văn bản nội dung tin nhắn và gửi đi

(hình 37).

Tích vào đ y để xem tiến

độ hoàn thành chƣơng

trình học.

Page 85: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

85

Hình 36: Chức năng tạo tin nhắn. Hình 37: Giao diện chức năng tạo tin nhắn.

Chọn các bƣớc theo thứ tự trên hình 37, tin nhắn sẽ đƣợc gửi đến bộ phận quản trị phòng

Đào tạo (phụ trách đăng ký học).

- Xem và trả lời tin nhắn:

Chức năng này cho phép nhận tin nhắn từ bất kỳ tài khoản nào trong hệ thống gửi đến

(từ bộ phận đào tạo hoặc cố vấn học tập và các sinh viên khác). Có thể thực hiện các thao tác

nhƣ: trả lời tin nhắn, gửi tin nhắn khác, xoá tin nhắn..ở đây (hình 38, 39 và 40).

Hình 38: Chức năng xem tin nhắn. Hình 39: Xem tin nhắn mới, vào hộp tin

nhắn.

Nhấn vào mục [2 tin nhắn mới] nhƣ trên hoặc “Hộp tin nhắn” (trƣờng hợp không có tin

nhắn mới) sẽ xuất hiện giao diện hộp tin nhắn nhƣ sau:

Hình 40: Giao diện màn hình thao tác với tin nhắn. Hình 41: Giao diện màn hình thao tác với tin nhắn.

- Xem nội dung tin nhắn: Nhấn vào tin nhắn muốn xem (hình 41), màn hình xuất hiện toàn bộ

nội dung tin nhắn.

Page 86: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

86

- Trả lời tin nhắn:

Có thể trả lời tin nhắn bằng cách nhấn vào nút “Reply” nhƣ trong hình 41 hoặc theo cách sau:

Nhấn vào tên tài khoản của tin nhắn muốn trả lời (hình 42), màn hình xuất hiện giao diện

nhƣ hình 43.

Hình 42: Giao diện màn hình thao tác với tin nhắn. Hình 43: Giao diện chức năng gửi tin nhắn.

- Soạn và gửi tin nhắn mới:

Nhấn vào “Soạn tin nhắn” (hình 40), xuất hiện giao diện chức năng gửi tin nhắn và thao

tác nhƣ hình 43.

- Về trang chủ:

Nhấn vào “Trang chủ” để thoát khỏi chức năng tin nhắn và quay về trang chủ để có thể

thực hiện các thao tác khác.

8. CHỨC NĂNG ĐỔI MẬT KHẨU

Chức năng này cho phép

ngƣời dùng đổi mật khẩu bất

kỳ lúc nào khi đang sử dụng hệ

thống. Nhấn vào chức năng

“Đổi mật khẩu” (hình 44) và

thực hiện các thao tác nhƣ

trong phần đổi mật khẩu cá

nhân (hình 3) ở mục 1.3.

H

Hình 44: Chức năng đổi mật khẩu.

9. CHỨC NĂNG XEM VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN CÁ NHÂN

Chức năng này cho phép sinh viên xem và cập nhật một số thông tin cá nhân. Sinh viên

có thể tự cập nhật các thông tin cho phép nhƣ họ tên, ngày sinh, địa chỉ, điện thoại liên lạc,..

sinh viên phải chịu trách nhiệm về các thông tin tự cập nhật. Sau khi nhập các thông tin cần cập

nhật, chọn nút “Cập nhật thông tin sinh viên” để lƣu lại (Hình 45).

Page 87: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

87

Hình 45: Chức năng xem và cập nhật thông tin cá nhân.

10. CHỨC NĂNG XEM DANH SÁCH MÔN HỌC

Thực hiện chức năng tra cứu danh sách môn học nhƣ hình 46

Chức năng này dùng đề xem thông tin về các môn học, sĩ số đăng ký và lịch học trong

học kỳ hiện tại theo khoa, ngành quản lý môn học, các thao tác nhƣ hình 47:

Hình 46: Chức năng xem danh sách môn học. Hình 47: Giao diện xem danh sách môn học.

11. CHỨC NĂNG XEM LỊCH THI CÁ NHÂN

Cho phép sinh viên xem lịch thi của từng học kỳ, đợt thi bằng cách vào chức năng “Xem

lịch thi cá nhân” nhƣ hình 48 và hình 49.

Hình 48: Chức năng xem lịch thi cá nhân. Hình 49: Giao diện xem lịch thi cá nhân.

Ngoài ra, còn một số chức năng mới bổ sung vào hệ thống đang được hoàn thiện (chẳng

hạn chức năng: Giao lưu kết bạn, Tra cứu điểm tổng hợp,...), Nhà trường sẽ hướng dẫn cho sinh

viên trong đợt tập huấn sử dụng hệ thống hoặc các đợt sinh hoạt chính trị đầu khóa, đầu năm học.

Page 88: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

88

CÁC MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO

1. Đơn xin đăng ký khối lƣợng học tập

(dành cho cá nhân sinh viên - trường hợp Nhà trường không thể tổ chức đăng ký qua mạng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP

Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN

Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN

Khoa ........................................

Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................

Ngày sinh: ............................ Lớp: ............................... Khoa: .......................................

Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................

Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, em viết đơn

này xin đăng ký khối lƣợng học tập trong học kỳ các học phần sau:

TT Mã học

phần

Tên lớp học phần

(ghi rõ N0… - khoá…)

Số

tín

chỉ

Đăng ký học

(lần 1, học lại, học

cải thiện) Ghi chú

1

2

3

Tổng số tín chỉ đăng ký

Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, em sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 201...

NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ý kiến của Cố vấn học tập

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(*) Đơn này sinh viên xin ý kiến của cố vấn học tập và nộp cho trợ lý đào tạo. Trợ lý đào tạo

tập hợp theo mẫu 2 (theo lớp học phần)..

Page 89: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

89

2. Mẫu phiếu đăng ký khối lƣợng học tập theo học phần

(dành cho trợ lý đào tạo đề nghị cho sinh viên đăng ký khối lượng học tập - trường hợp Nhà

trường không thể tổ chức đăng ký qua mạng)

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP

Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN

Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN

Tên tôi là: ..........................................................................................................................

Là trợ lý đào tạo Khoa / Bộ môn: .....................................................................................

Đề nghị cho sinh viên đăng ký khối lƣợng học tập trong học kỳ: .....................................

Học phần: ..........................................................................................................................

Danh sách sinh viên đăng ký:

T

T Mã SV Họ và tên Lớp SV

Đăng ký lớp HP

(ghi rõ N0...-Khoá..) Đăng ký học

(lần 1, học lại,

học cải thiện) Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số sinh viên đăng ký: Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

TRỢ LÝ ĐÀO TẠO

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ý kiến của BCN Khoa / Bộ môn

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(*) Danh sách này trợ lý đào tạo lập theo từng lớp học phần, xin ý kiến của BCN khoa / bộ môn

quản lý ngành và nộp cho phòng Đào tạo.

Page 90: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

90

3. Đơn xin rút bớt khối lƣợng học tập (dành cho cá nhân sinh viên)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN RÖT BỚT KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP

Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN

Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN

Khoa ........................................

Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................

Ngày sinh: ............................ Lớp: ............................... Khoa: .......................................

Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................

Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, em viết đơn này

xin rút bớt khối lƣợng học tập đã đăng ký trong học kỳ.

Lý do xin rút: .....................................................................................................................

Các học phần xin rút:

TT Mã học phần Tên lớp học phần

(ghi rõ N0…- Khoá…) Số tín

chỉ Ghi chú

1

2

3

Tổng số tín chỉ xin rút

Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, em sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ý kiến của Cố vấn học tập

(ký, ghi rõ họ và tên)

(*) Đơn này sinh viên xin ý kiến của cố vấn học tập và nộp cho trợ lý đào tạo. Trợ lý đào tạo

tập hợp theo mẫu 4 (theo lớp học phần).

Page 91: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

91

4. Mẫu phiếu xin rút bớt khối lƣợng học tập theo học phần

(dành cho trợ lý đào tạo đề nghị cho sinh viên rút bớt khối lượng học tập đã đăng ký)

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN XIN RÖT BỚT KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP

Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN

Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN

Tên tôi là: ..........................................................................................................................

Là trợ lý đào tạo Khoa / Bộ môn: .....................................................................................

Đề nghị cho sinh viên rút bớt khối lƣợng học tập đã đăng ký trong học kỳ: .....................

Học phần xin rút: ...............................................................................................................

Danh sách sinh viên xin rút:

T

T Mã SV Họ và tên Lớp SV

Lớp học phần

xin rút

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số sinh viên xin rút:

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

TRỢ LÝ ĐÀO TẠO

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ý kiến của BCN Khoa / Bộ môn

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(*) Danh sách này trợ lý đào tạo lập theo từng lớp học phần xin ý kiến của BCN khoa / bộ môn

quản lý ngành và nộp cho phòng Đào tạo.

Page 92: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

92

5. Đơn xin học chƣơng trình thứ hai

(dành cho sinh viên xin học theo chương trình thứ hai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN THEO HỌC CHƢƠNG TRÌNH THỨ HAI

Kính gửi: Đại học Thái Nguyên

Trƣờng Đại học sƣ phạm

Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................

Ngày sinh: ......................... Nơi sinh: .......................... SV lớp: .....................................

Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................

Năm vào trƣờng học chƣơng trình đào đào tạo thứ nhất : ................................................

Là sinh viên ngành: ...........................................................................................................

Thuộc Khoa .................................................................... quản lý.

Em đã học hết học kỳ I năm thứ nhất và có học lực đƣợc xếp hạng : ..............................

Căn cứ Quy chế và chƣơng trình đào tạo của trƣờng, em có nguyện vọng đăng ký học

thêm chƣơng trình đào tạo thứ hai là : .......................... Học cùng khóa : ......................

Em đề nghị Đại học và Nhà trƣờng xét và cho em đƣợc theo học bắt đầu từ học kỳ ... năm học ........

Em xin tự nguyện đóng học phí và chấp hành đầy đủ các quy định của Đại học và Nhà trƣờng

theo Quy chế.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ý KIẾN CỦA TRƢỞNG ĐƠN VỊ Ý KIẾN CỦA TRƢỞNG ĐƠN VỊ

QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH THỨ NHẤT QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH THỨ HAI

(*) Đơn này sinh viên nộp cho phòng Đào tạo.

Page 93: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

93

6. Đơn xin không xét công nhận tốt nghiệp

(dành cho sinh đủ điều kiện tốt nghiệp nhưng có nguyện vọng học cải thiện nâng điểm).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN KHÔNG XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP NĂM 20.....

(Dùng cho sinh viên xin không xét tốt nghiệp đúng hạn)

Kính gửi: Hội đồng xét tốt nghiệp Trƣờng Đại học sƣ phạm – ĐHTN

Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................

Ngày sinh: ................... Nơi sinh: ................................ SV lớp: .....................................

Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ nhất.

Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ hai.

Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ nhất.

Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ hai.

Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ nhất : ..................................................................

Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ hai : ....................................................................

Căn cứ chƣơng trình đào tạo của trƣờng ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai) của em, đến

nay em đã tích luỹ đủ khối lƣợng tín chỉ của ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai), đủ điều kiện để

xét, công nhận tốt nghiệp theo quy định. Tuy nhiên em có nguyện vọng đƣợc tiếp tục học cải

thiện để nâng điểm trung bình chung tích lũy. Căn cứ quy chế, em đề nghị Trƣờng không xét

tốt nghiệp cho em để em có điều kiện học cải thiện, nâng điểm.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú: Họ, tên, tên đệm, ngày sinh,

nơi sinh ghi theo đúng giấy khai sinh.

(*) Đơn này sinh viên nộp cho khoa / bộ môn quản lý ngành đào tạo.

Page 94: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

94

7. Đơn xin xét công nhận tốt nghiệp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP NĂM 20.....

(Dùng cho sinh viên xin xét tốt nghiệp trƣớc hoặc quá thời hạn)

Kính gửi: Hội đồng xét tốt nghiệp Trƣờng Đại học sƣ phạm – ĐHTN

Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................

Ngày sinh: ................... Nơi sinh: ................................ SV lớp: .....................................

Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ nhất.

Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ hai.

Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ nhất.

Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ hai.

Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ nhất : ..................................................................

Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ hai : ....................................................................

Căn cứ chƣơng trình đào tạo của trƣờng ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai) của em, đến

nay em đã tích luỹ đủ khối lƣợng tín chỉ của ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai), đủ điều kiện để

xét, công nhận tốt nghiệp trƣớc (sau) thời hạn khoá học theo quy định. Căn cứ quy chế, em đề

nghị Trƣờng xét và công nhận tốt nghiệp cho em.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú: Họ, tên, tên đệm, ngày sinh,

nơi sinh ghi theo đúng giấy khai sinh.

(*) Đơn này sinh viên nộp cho khoa / bộ môn quản lý ngành đào tạo.

Page 95: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

95

8. Đơn xin phúc khảo bài thi.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN CHẤM PHÖC KHẢO BÀI THI KẾT THÖC HỌC PHẦN

Kính gửi: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Ban chủ nhiệm Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Sinh ngày: . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .

Hiện đang học lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Ngành học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hệ đào tạo: . . . . . . . . . . . .Tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên.

Nay em làm đơn này xin đƣợc chấm phúc khảo:

Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .

Mã số môn học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngày thi: . . . ./ . . . ./201. . . . Học kỳ: . . . . Năm học 201. . . . - 201 . . . .

Đã đạt: . . . . . . . . điểm.

Em xin hứa thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trƣờng về việc phúc khảo. Kính

mong đƣợc sự giúp đỡ của Phòng đào tạo, Ban chủ nhiệm khoa.

Thái Nguyên, ngày . . .tháng . . . năm 201. . .

Ngƣời làm đơn

(ký tên, ghi rõ họ tên)

(*) Đơn này sinh viên nộp cho khoa giảng dạy học phần xin phúc khảo. Muộn nhất 01 tuần

sau khi thông báo điểm.

Page 96: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

96

9. Đơn xin hoãn thi kết thúc học phần

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN HOÃN THI KẾT THÖC HỌC PHẦN

Học kỳ ...... - Năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Ban chủ nhiệm Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Sinh ngày: . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .

Hiện đang học lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Ngành học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hệ đào tạo: . . . . . . . . . . . .Tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên.

Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ và quy định của

trƣờng ĐHSP, em viết đơn này xin hoãn thi các học phần trong kỳ thi kết thúc học kỳ ...... năm

học 20 ..... – 20.....

Lý do xin hoãn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................................... .

Các học phần xin hoãn thi:

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

1

2

...

Tổng số: ...... học phần.

Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, tôi sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

PHÕNG ĐÀO TẠO

(*) Đơn này sinh viên xin xác nhận của BCN khoa quản lý sinh viên và nộp cho Phòng Đào

tạo kèm theo giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền (trường hợp ốm).

Page 97: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

NIÊN GIÁM K50

97

10. Đơn xin thi kết thúc học phần (đối với trường hợp hoãn thi)

ĐƠN XIN THI KẾT THÖC HỌC PHẦN

Học kỳ ...... - Năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Ban chủ nhiệm Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Sinh ngày: . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .

Hiện đang học lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Ngành học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hệ đào tạo: . . . . . . . . . . . .Tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên.

Học kỳ …. - Năm học 20 … - 20… em xin hoãn thi các học phần sau:

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

1

2

...

Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ và quy định của

Trƣờng Đại học Sƣ phạm, em viết đơn này xin đƣợc thi các học phần trên trong kỳ thi kết thúc

học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....

Tổng số: ...... học phần.

Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, em sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

PHÕNG ĐÀO TẠO

(*) Đơn này sinh viên xin xác nhận của BCN Khoa quản lý sinh viên và nộp cho Phòng Đào

tạo kèm đơn xin hoãn thi (bản gốc). Muộn nhất 02 tuần trước khi kỳ thi xin thi lại bắt đầu.

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Page 98: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - ...Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

98

11. Đơn xin hủy kết quả đăng ký học (dành cho cá nhân sinh viên xin nghỉ học có thời hạn).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN HỦY KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ HỌC

(Diện xin nghỉ học có thời hạn)

Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....

Kính gửi: - Phòng Công tác Học sinh - Sinh viên.

- Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN.

Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................

Ngày sinh: ............................ Lớp: ............................... Khoa: .......................................

Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................

Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, em viết đơn này

xin hủy kết quả đăng ký học của học kỳ ..... - năm học 20.....-20.....

Lý do xin hủy: ...................................................................................................................

Các học phần xin hủy:

TT Mã học phần Tên lớp học phần Số tín

chỉ

Khóa

ĐK Đợt học

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số tín chỉ xin hủy

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....

NGƢỜI VIẾT ĐƠN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ý kiến của phòng Công tác HS-SV Xác nhận hủy ĐKH của phòng Đào tạo (đề nghị cho hủy nếu SV đủ điều kiện nghỉ học có thời hạn theo quy chế)

Lưu ý: Phòng Công tác HS-SV chỉ ra quyết định cho sinh viên sau khi có xác nhận của phòng

Đào tạo đã hủy kết quả đăng ký học cho sinh viên theo đơn.