i) tính năng của Đầu ghi nd300a/nd300a/g · web viewghi hình khẩn cấp đầu vào *1,...

22
PANASONIC HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐẦU GHI PANASONIC MODEL NO: WJ-ND300A WJ-ND300A/G I) Tính Năng Của Đầu Ghi ND300A/ND300A/G 1) General Nguồn Điện NTSC chế độ: 120 V AC, 60 Hz PAL chế độ: 220 V - 240 V AC, 50 Hz Điện năng tiêu thụ 85W Nhiệt độ môi trường xung quanh 5 °C to 45 °C {41 °F - 113 °F} Độ ẩm xung quanh 5 % - 90 % (không ngưng tụ) Độ cao tối đa khi hoạt động 2 000 m (6 562 feet) trên mực nước biển Kích thước 420 mm (W) x 88 mm (H) x 350 mm (D) {16-

Upload: phamtu

Post on 27-May-2018

218 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

PANASONICHƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐẦU GHI PANASONIC

MODEL NO: WJ-ND300A

WJ-ND300A/G

I) Tính Năng C a Đ u Ghiủ ầ ND300A/ND300A/G

1) General

Nguồn Điện NTSC chế độ: 120 V AC, 60 HzPAL chế độ: 220 V - 240 V AC, 50 Hz

Điện năng tiêu thụ 85WNhiệt độ môi trường xung quanh 5 °C to 45 °C 41 °F - 113 °FĐộ ẩm xung quanh 5 % - 90 % (không ngưng tụ)Độ cao tối đa khi hoạt động 2 000 m (6 562 feet) trên mực nước biểnKích thước 420 mm (W) x 88 mm (H) x 350 mm (D) 16-9/16" (W) x 3-

7/16" (H) x13-3/4" (D) (Không bao gồm chân đế cao su)

Trọng lượng 8.3 kg 18.3 lbs.

2) Đ u vào/Đ u raầ ầ

Lưu trữ dữ liệu ngoài Giao diện tốc độ cao nối tiếp, 480 Mbps (giá trị lý thuyết), x1

Kết nối báo động/ điều khiển Ghi hình khẩn cấp đầu vào *1, đầu ra báo động cho không gian có sẵn của đĩa/ sự kiện ghi khu vực *2, đầu ra ổ cứng lỗi *2, đầu ra camera lỗi *2, đầu ra lỗi *2, cúp điện đầu ra sau đó bật trở lại *3,điều chỉnh thời gian vào/ra *4, phát hiện ngắt điện đầu vào *1, chuyển đổi chế độ mở rộng ghi hình *1, đầu ra báo động từ 8-16 *2, dừng đầu vào báo động *1, khởi động lại đầu vào báo động *1, kết nối mạng đầu ra lỗi *2, đầu ra +5v *5

Kết nối báo động Đầu vào báo động từ 1-16*1, đầu ra báo động từ 1-7 *2Cổng camera/ cổng PC của khách hàng 10Base-T/100Base-TX (RJ-45)Cổng bảo trì 10Base-T (RJ-45)

*1 : Non-voltage make contact, +5 V pull-up 150 kΩ*2: Open collector output, 24 V DC max., 100 mA*3: HIGH (+5 V - +12 V, 6.3 mA max.)*4: 52 kΩ, 5 V pull-up, Output current –100 mA/Non-voltage make contact input*5: 200 mA max.

II) S Đ K t N iơ ồ ế ố

1) K t n i tr c ti pế ố ự ế Kết nối camera và đầu ghi sử dụng cổng camera và cổng PC của khách hàng, vào phía sau của

đầu ghi có vị trí tương ứng như hình bên dưới đây

Hình ảnh (tín hiệu video) từ camera sẽ được cung cấp (đầu vao) tới cổng camera và những hình ảnh đã được cung cấp sẽ được truyền (đầu vào) cho máy tính.

* Chú Ý Hiệu suất truyền hình ảnh khi sử dụng hai cổng có thể sẽ nhanh hơn khi truyền hình anh qua một

cổng Không kết nối máy tính tới mạng mà cổng camera đang kết nối. Nếu không sẽ làm suy giảm khả

năng truyền hình ảnh Không kết nối bất kì camera nào tới mạng mà cổng máy tính đang kết nối cho cùng một lí do

2) Ví d k t n i: ụ ế ố Kết nối máy tính sử dụng đường truyền ADSL

*Chú ý:

Khi sử dụng bộ định tuyến, hình ảnh MPEG-4 có thể sẽ không hiển thị được. Khi đó tham khảo quản trị mạng cho việc cấu hình và thiết lập bộ định tuyến như thế nào.

3) K t n i đa đi m:ế ố ể

4) K t n i b m r ngế ố ộ ở ộ Một đầu ghi có thể kết nối tới 6 bộ mở rộng. Sử dụng cáp để kết nối đầu ghi tới các bộ mở rộng thông qua cổng EXT STRORAGE

*Chú ý:

Sử dụng cáp chuyên dụng để kết nối đầu ghi với bộ mở rộng Nếu dữ liệu không ghi được thì vui lòng kiểm tra lại cáp kết nối

5) Yêu c u máy tính cho h th ng: ầ ệ ố Đây là yêu cầu cấu hình máy tính để hệ thống có thể hoạt động được trên máy tính OS: Microsoft® Windows Vista® 32-bit

Microsoft® Windows® XP Home Edition SP2* Microsoft® Windows® XP Professional SP2*

OS- Ngôn Ngữ : Anh, Pháp, Tây Ba Nha, Đức, Ý, Nga, Trung Quốc CPU: Pentium® 4 3.0 GHz or faster Windows® Internet Explorer® 8.0 (32-bit) Bộ nhớ ram: 512 MB hoặc hơn (Ram 1G là thấp nhất khi sử dụng Microsoft® WindowsVista®.) Màn Hình: độ phân giải 1 024 x 768 pixels hoặc hơn Màu: 24-bit màu thật hoặc tốt hơn Giao diện mạng: 10/100 Mbps cổng Ethernet x1 Trình Duyệt Web: Microsoft® Internet Explorer® 6.0 SP2

* Windows® Internet Explorer® 7.0 is required when using Microsoft® Windows Vista® (32-bit) Giao diện hệ thống mạng: 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T 1 cổng Âm thanh: Card âm thanh (khi sử dụng chức năng âm thanh)

Khác: + CD-ROM drive: Là điều cần thiết để tham khảo các hướng dẫn trên đĩa CD-ROM. + DirectX® 9.0c or later + Adobe® Reader®: Là điều cần thiết để tham khảo các hướng dẫn trên đĩa CD-ROM.

* Note: Khi máy tính không đáp ứng được những yêu cầu trên thì việc hiển thị hệ thống camera

trên PC có thể sẽ trở nên chậm hoặc không hiển thị được. Microsoft® Windows® 7 Starter và Microsoft® Windows Vista® Starter không được hỗ

trợ. Tham khảo "Notes trên Windows Vista® / Windows® 7" (PDF) để biết thêm thông tin

về các yêu cầu hệ thống cho một máy tính và biện pháp phòng ngừa. Đối với thông tin về việc xác minh hoạt động của các hệ điều hành được hỗ trợ và các

trình duyệt web, tham khảo trang web của chúng tôi tại: http://panasonic.net/pss/security/support/index.html.

III) H ng d n c u hình và cài đ t đ u ghiướ ẫ ấ ặ ầ

1)Th c hi n các thi t l p m ngự ệ ế ậ ạThực hiện các cài đặt sau đây có liên quan đến mạng.

Hoạt động các nút trên bảng điều khiển phía trước của đơn vị để thực hiện các thiết lập mạng của các đơn vị. Các thiết lập mục sẽ được hiển thị trên màn hình LCD.

DHCP Địa chỉ IP Subnet mask Cổng Cổng HTTP Các thiết lập mạng lưới mặc định của mỗi cổng như sau.

Camera Port Client PC Port Maintanace PortDHCP OFF OFF -IP Address 192.168.0.250 192.168.1.250 192.168.2.250Subnet mask 255.255.255.0 255.255.255.0 255.255.255.0Gateway 192.168.0.1 192.168.0.1 -HTTP Port - 80 -

*Chú Ý:

Cài đặt địa chỉ IP cho camera phải có subnet khác nhau nếu không hệ thống mạng sẽ thất bại.

2) Thi t l p m ng c a máy tínhế ậ ạ ủ Thiết lập địa chỉ IP/TCP cho máy tính theo dải 192.168.1.xx. Sử dụng hệ điều hành Win XP làm ví dụ Bạn làm theo các bước sau. Bắt đầu chỉ sau khi máy tính được khởi động

Trên thanh công cụ, nhấp vào "Start", và sau đó nhấp vào "ControlPanel ".

Các bảng điều khiển sẽ được hiển thị.

Nhấp vào biểu tượng. "Network and Internet Connections" "Network Connections" cửa sổ sẽ được hiển thị.

Nhấp đúp vào "Local Area Connection" Các cửa sổ "Local Area Connection Status" sẽ được hiển thị.

Nhấp vào "Internet Protocol (TCP / IP)", và sau đó nhấp vào"Properties cửa sổ "Internet Protocol (TCP / IP)" sẽ được hiển thị.

Nhấp vào " Use the following IP address " và nhập IP địa chỉ và subnet mask như sau;

Địa chỉ IP: 192.168.1.100 Subnet mask: 255.255.255.0 " Nhấp vào nút "OK" và đóng cửa sổ.

3) Hi n th c a s ho t đ ngể ị ử ổ ạ ộ* Để hiển thị các hoạt động từ trình duyệt ta làm như sau

Bắt đầu khi khởi động máy tính

Khởi động trình duyệt IE và nhập địa chỉ 192.168.0.250 vào và nhấn Enter

Nhập user là ADMIN viết hoa, mật khẩu 12345, hiển thị thông báo sau

Tiếp tục nhấn OK và các trang hàng đầu sẽ được hiển thị.

Nhấn vào nút hoặc tab để thiết lập các hoạt động

*Note: Trang web sẽ hiển thị thông báo cài đặt Active cho lần đăng nhập đầu tiên để xem được hình ảnh từ camera khi đó bạn thực hiện theo hướng dẫn của Wizard.

Bạn chọn I accept the items in the license agreement và nhấn Next Sau khi kết thúc cài đặt bạn khởi động lại máy tính để bắt đầu quá trình thiết lập cơ bản

4) Gi i thi u v c a s ho t đ ngớ ệ ề ử ố ạ ộ* Trang đầu tiên.

5) Th đi u khi nẻ ề ể [EL-Zoom] box: Tỉ lệ camera sẽ được thay đổi khi bạn nhấn vào x1, x2, x4 [Search] box: Sử dụng nút này để tìm kiếm hình ảnh camera đã được ghi lại

Kết quả tìm kiếm sẽ được hiển thị trong danh sách trưng bày [Disk Select] button: Lựa chọn ổ để xem và tìm kiếm camera [Copy] box: Cửa sổ này được dùng để sao lưu dữ liệu camera đã được ghi vào ổ

khác như USB, Thẻ nhớ… [Error Log] button: Nhật kí hiển thị camera dưới dạng danh sách [Access Log] button: Hiển thị thời gian đăng nhập, ID người sử dụng, địa chỉ IP [Event Log] button: Hiển thị các sự kiện ( thời gian xuất hiện và chi tiết cảu họ), tất

cả được hiển thị dưới dạng danh sách [Network Log] button: Nhật kí lỗi mạng sẽ được hiển thị và được hiển thị theo

danh sách [Zoom In]: Phóng to hình ảnh đang xem và hình ảnh xem lại

6) Th l a ch n cameraẻ ự ọ

Multiscreen button: Có thể hiển thị 4 camera trên một khung hình, mỗi khi nhấn vào hình ảnh camera sẽ thay đổi đến 4 camera tiếp theo

Sequence button: Hình ảnh camera sẽ được hiển thị bằng việc nhấn vào nút này và hiển thị tuần tự theo thiết lập đã được định sẵn

[EL-Zoom] box: Camera sẽ được hiển thị theo tỉ lệ khi nhấn vào các nút sau 1x,2x,4x [Cam Select] box: Khi nhấn vào nút này camera sẽ được hiển thị theo danh sách đã kết nối tới đầu ghi và

bạn có thể xem từng camera bằng việc nhấn vào các camera có trong list

7) Th thi t l p nhanhẻ ế ậ

Display Setup: Nút này được sử dụng để thiết lập cơ bản như ngày, giờ, ngôn ngữ Camera Setup: Nút này thực hiện việc thiết lập địa chỉ Ip cho camera và nhóm camera Rec & Event Setup: Thiết lập cơ bản cho hoạt động của đầu ghi và các hoạt động sự kiện Network Setup: Có thể thực hiện được một mạng riêng cho hệ thống [Registration] button: Nhấn vào nút này sau khi đã hoàn thiện việc thiết lập trên menu

8) Th thi t l p nâng caoẻ ế ậ

[System] button: Lựa chọn cho các yêu cầu thiết lập hệ thống [Recording] button: Thiết lập cho việc ghi hình sẽ được hiển thị và các thiết lập cho tình trạng khẩn cấp [Event] button: Hiển thị các menu cài đặt cho các hành động của mỗi sự kiện

loại sự kiện (báo động trang web, báo động thiết bị đầu cuối và lệnh báo động) [Schedule] button: Lựa chọn cho các thiết lập của lịch ghi âm (thực hiện hành động ghi / sự kiện bằng

cách chỉ định thời gian và một ngày trong tuần) sẽ được hiển thị. [Camera]: Nút này là để thực hiện các thiết lập mạng lưới camera,

cài đặt nhóm và thiết lập hoạt động trình tự. [Comm] button: Lựa chọn cho các thiết lập mạng cơ bản để được hiển thị. [User Mng.] button: Hiển thị lựa chọn cho thông tin người dùng. [Maintenance] button: Lựa chọn thiết lập của ổ cứng sẽ được hiển thị [Registration] button: Áp dụng những thiết lập từ đơn vị này. Nhấn vào nút này để hoàn thành việc thiết

lập sau khi đã sữa chữa lựa chon thiết lập Important: Khi việc thiết lập này được áp dụng, tất cả người dùng đã đăng nhập vào sẽ bị buộc phải đăng

xuất

9) Xem l i khu v c ghi hình c a cameraạ ự ủ

[Start] button: Cho biết thời gian bắt đầu của việc xem lại hay tải dữ liệu ghi hình về [End] button: cho biết thời gian kết thúc của việc xem lại và dữ liệu tải xuống [GO TO DATE] button: Lựa chọn ngày mà bạn muốn xem lại [GO TO LAST] button: lựa chọn dữ liệu xem lại cuối cùng nhất

10) Th c ng.ẻ ổ ứ

Lựa chọn những biểu tượng trên để xem lại, xem nhanh, châm, dừng lại, tiếp tục dữ liệu camera đã ghi được

11) Th cameraẻ

Lựa chọn những biểu tượng hình tam giác để điều chỉnh camera lên xuống, sang trái, phải, phóng to, thu nhỏ, tự động, nhìn xa, gần và chế độ tự quay ( áp dụng đối với những camera quay quét)

IV) L a ch n thi t l p nhanhự ọ ế ậ

1)Ho t đ ng c b n v i thi t l p l a ch nạ ộ ơ ả ớ ế ậ ự ọ Bắt đầu hoạt động từ trang đầu

Nhấn nut setup, lựa chọn thiết lập sẽ được hiển thị.

Nhấn vào mục Setup menu Trình đơn cảu các trang thiết lập sẽ được hiển thị trong khu vực hiển thị hình ảnh.

Thực hiện cài đặt cho mỗi muc, nhấn vào nút set để thiết lập, nhấn vào nut clear để hủy những thiêt lập trước

Cuối cùng nhấn vào nút Registration để hoàn tất việc cài đặt

2) Hi n th / cài đ t h th ngể ị ặ ệ ố Nhấn vào Display Setup trong menu để hiển thị các cửa sổ cài đặt và thực hiện cài đặt cho mỗi

mục ( thời gian, ngày, giờ, ngôn ngữ..)

Nhấn vào set sau khi hoàn tất việc cài đặt Cuối cùng nhấn Regisstration để hoàn tất quá trình thiết lập

3) Cài đ t m ng cho camera và nhóm cameraặ ạ Nhấn vào camera seting để hiển thị cửa sổ thiết lập camera Nhấn vào nut Button và thực hiện cài đặt cho mỗi mục

Thiết lập mạng cho camera Thực hiện cài đặt camera mạng như địa chỉ IP camera và số cổng

Thiết lập địa chỉ IP, Model, tên camera, User, pass, múi giờ….. Sau khi thiết lập xong nhấn vào nút Setup để kết thúc quá trình cài đặt

4) Ghi hình và thi t l p nh ng s ki nế ậ ữ ự ệ Nhấn vào Rec & Event Setup để vào menu cài đặt việc ghi hình và những sự kiện

Thực hiện cài đặt cho mỗi mục ( kiểu ghi hình, hiển thị video, lựa chọn ghi thủ công, ghi lại sự kiện, thiết lập sự kiện) sau đó nhấn vào nút set để hoàn tất quá trình thiết lập.

5) Th c hi n cài đ t cho đ a ch Ip c a đ u ghiự ệ ặ ị ỉ ủ ầ Nhấn vào Network setup sẽ hiển thị như hình bên dưới

Thực hiện cài đặt cho mỗi mục ( địa chỉ Ip, Subnet mask, Gateway, Số Port HTTP) sau khi thiết lập xong bạn nhấn vào set để hoàn tất quá trình thiết lập cho Network Setup

Sau khi hoàn thành quá trình thiết lập bạn nhấn vào Registration đê đầu ghi bắt đầu hoạt động và ghi hình