implement dmaic methodology to reduce defect at cvn 2 plant - clipsal vietnam
TRANSCRIPT
ÁP DỤNG MÔ HÌNH DMAIC ĐỂ GIẢM TỶ LỆ LỖI TẠI NHÀ MÁY CVN2
CÔNG TY CLIPSAL VIỆT NAM
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Bình PhươngSinh viên: Trần Huỳnh DuyMSSV: 71000496 – STT: 027
1
Đơn vị thực tập luận văn:Công ty TNHH Clipsal Việt NamSchneider Electric
2
I Giới thiệu đề tài
II Giới thiệu cơ sở lý thuyết sử dụng
IV Kết luận – Kiến nghị
NỘI DUNG
III Trình bày nội dung đề tài theo mô hình DMAIC
3
PHẦN I
GiỚI THIỆU ĐỀ TÀI
4
Giới thiệu đề tàiI
Xác định thực trạng chất lượng
và sản phẩm cải
tiến
Xác định thực trạng chất lượng
và sản phẩm cải
tiến
Đo lường lỗi sản
phẩm và phân tích nguyên nhân
Đo lường lỗi sản
phẩm và phân tích nguyên nhân
Đề xuất giải pháp, đánh giá và lựa
chọn giải pháp thực
hiện
Đề xuất giải pháp, đánh giá và lựa
chọn giải pháp thực
hiện
Triển khai giải pháp, theo dõi, đánh giá hiệu quả và kiểm
soát
Triển khai giải pháp, theo dõi, đánh giá hiệu quả và kiểm
soát
Mục tiêu đề tàiMục tiêu đề tài
5
Mục tiêu & Phạm vi đề tàiI
Phạm vi đề tài
Nhà máy CVN2
6
Mô hình nghiên cứu đề tàiI
Mô hình thực hiện DMAIC
DefineXác định
DD
MeasureĐo lường
MM
AnalyzePhân tích
AA
ImproveCải tiến
II
ControlKiểm soát
CC
7
PHẦN IISƠ LƯỢC CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Cơ sở lý thuyết sử dụng
8
II
Nguyên lý quản lý sản xuất theo LeanNguyên lý quản lý sản xuất theo Lean
Nguyên lý sản xuất Lean – JIT (Just-in-Time)
Mô hình nghiên cứu DMAIC
Mô hình nghiên cứu DMAIC
7 loại lãng phí Lean - JIT
Các công cụ của Lean - JIT
Các công cụ thống kê, phân tích
Các công cụ thống kê, phân tích
Các công cụ đo lường quá trìnhCác công cụ đo lường quá trình
Cơ sở lý thuyết sử dụng
9
II
Các công cụ sử dụng theo mô hình DMAIC trong đề tàiCác công cụ sử dụng theo mô hình DMAIC trong đề tài
D M A I C
D M A I C
Đề cương dự án
Biểu đồ SIPOC
D M A I C
D M A I C
Cây CTQ
Lưu đồ
D M A I C
D M A I C
Biểu đồ Pareto
Biểu đồ xương cá
D M A I C
D M A I C
Ma trận nhân quả
Kế hoạch hành động
D M A I C
D M A I C
Bảng kiểm tra
Biểu đồ kiểm soát
10
PHẦN IIINỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI
11
DefineXÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
12
III Define - Xác định vấn đề
Nguồn: Công ty Clipsal Việt Nam (2014)
13
III Define - Xác định vấn đề
Nguồn: Công ty Clipsal Việt Nam (2014)
STT Dòng sản phẩm Sản lượng Số lượng lỗi IPQ
1 Concept switch 340226 1211 35592 PDL51 MB 379354 1229 3240
3 30USM 682788 1639 2400
4 530 series 262795 541 2059
5 439 Plug 1249437 1866 1493
6 2530 socket 227301 321 1412
7 413 WE socket 1461406 1727 1182
8 PDL600 series 748818 877 1171
9 DLA 027 Plexi Series 363233 385 1060
10 438 socket 323923 102 315
14
Nhà cung cấp Đầu vào Quy trình Đầu ra Khách
hàng
Bộ phận sản xuất CVN2
Kế hoạch sản xuất
Sản phẩm tốt Nhà phân phối Khách hàng
Bộ phận bảo trì CVN2
Jig, máy dập, dụng cụ
Sản phẩm lỗi Rework
Bộ phận kho CVN2
Nguyên vật liệu (đế, trụ đồng) Bao bì, tem nhãn, carton
Phế phẩm Tiêu hủy
Lắp đặt chuyền
Lắp ráp sản phẩm
Bộ phận chất lượng CVN2
Kiểm tra chất lượng
Đóng gói
Kiểm tra thử
Kiểm cuối
III Define - Xác định vấn đề
15
Sản phẩm Concept switch đúng tiêu chuẩn
chất lượng
Nguyên vật liệu
Máy móc
Con người
Phương pháp
Đúng kích thước trụ đồng
Chỉnh máy đúng kỹ thuật
Thử cao áp đạt
Đúng kích thước cover
Kích cỡ jig vừa với đế
Thao tác theo quy trình
Thử bật tắt đạt
Dung sai: 0 +0.1mm
Hơi nén: 6 kg
Bắt buộc
Đèn báo sáng
Dung sai: 0 +0.05mm
Dài:42.3mm, rộng:20.5mm
Đèn báo sáng
Đèn báo sángLinh kiện đầy đủ
Nhu cầu Yếu tố CTQs Thông số
III Define - Xác định vấn đề
16
MeasureĐO LƯỜNG THỰC TRẠNG VẤN
ĐỀ
17
III Measure – Đo lường vấn đề
18
III Measure – Đo lường vấn đề
STT Dạng lỗi Số lượng Tỷ lệ % Tỷ lệ % tích lũy
1 Hư ngàm 513 56% 56%
2 Linh kiện 230 25% 81%
3 Chỉnh máy 84 9% 90%
4 Công vênh 41 4% 95%
5 Khác 27 3% 98%
6 Bật tắt không đạt 19 2% 100%
19
AnalyzePHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
20
III Analyze – Phân tích vấn đề
Quy trình
Con người Máy móc
Nguyên vật liệu
Dập 2 jig liên tiếp
Kích cỡ đế không đạt
Thao tác nhanh
Jig rộng
Jig hành trình chưa tốt
Định vị giữa máy và jig chưa tốt
Dùng sai jigSản phẩm bị lỗi hư ngàm
Chưa đào tạo
Điều chỉnh khuôn không đạt
Jig cũ bị hao mòn
Áp lực năng suất
Chưa có kí hiệu phân biệt
Người mới sử dụng máy E12
Chuyền chạy bị sốc
Jig dội ngược khi chạm sensor
21
III Analyze – Phân tích vấn đề
Quy trình
Con người Máy móc
Nguyên vật liệu
Sai kích thước đế
Thao tác nhanhMáy dập nén mạnh
Trụ đồng có ba vớ
Sản phẩm bị lỗi linh kiện
Áp lực năng suất
Chỉnh khuôn sai
Đặt lệch trụ đồng
Hơi nén mạnh
22
III Analyze – Phân tích vấn đềMức độ quan trọng đối với
khách hàng10 7
STT Quy trình Đầu vào quy trìnhHư
ngàmLinh kiện
Tổng cộng
1 Nhận nguyên vật liệu Trụ đồng còn ba vớ 3 8 86
2 Nhận nguyên vật liệu Sai kích thước đế 5 9 113
3 Gắn trụ đồng vào đế Thao tác nhanh 4 4 684 Gắn trụ đồng vào đế Sử dụng sai jig 4 3 615 Gắn trụ đồng vào đế Jig hành trình chưa tốt 8 7 1296 Gắn trụ đồng vào đế Jig bị hao mòn 8 4 108
7 Gắn trụ đồng vào đế Định vị giữa máy và jig 7 6 112
8 Gắn trụ đồng vào đế Dập 2 jig liên tiếp 7 6 1129 Gắn trụ đồng vào đế Thao tác đặt lệch trụ đồng 4 8 96
10 Gắn trụ đồng vào đế Hơi nén mạnh 3 3 51
Tổng 530 406
23
III Analyze – Phân tích vấn đề
24
III Analyze – Phân tích vấn đề
25
III Analyze – Phân tích vấn đề
26
ImproveCẢI TIẾN
27
III Improve – Cải tiến
28
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân 1: Định vị giữa máy và jig chưa tốtNguyên nhân 1: Định vị giữa máy và jig chưa tốt
Trước cải tiến Sau cải tiến
Vị trí đầu dập của chuyền E11 bị lệch 1mm so với tâm của jig
Thay mới đầu dậpKiểm tra định kỳ 6 tháng/lần
29
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân 2: Dập 2 jig liên tiếpNguyên nhân 2: Dập 2 jig liên tiếp
Trước cải tiến Sau cải tiến
Chuyền E12 không thể dập 2 jig liên tiếp vì cài đặt giữa jig và máy dập chưa hợp lý
Giải pháp 1: Bộ phận Sản xuất sẽ kiểm tra nhắc nhở và đào tạo công nhân tại chuyền
Giải pháp 2: Dùng biểu tượng trực quan để nhắc nhở công nhân không dập 2 jig liên tiếp
30
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân 3: Jig rộngNguyên nhân 3: Jig rộng
Trước cải tiến Sau cải tiến
Vị trí jig I II IIIJig số 1 0.74 0.28 0.86Jig số 2 0.13 0.15 0.24Jig số 3 0.9 0.23 0.95Jig số 4 0.16 0.27 0.28Vị trí jig I II IIIJig số 1 0.25 0.38 0.14Jig số 2 0.14 0.03 0.26Jig số 3 0.15 0.18 0.24Jig số 4 0.46 0.42 0.33
31
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân 4: Jig hành trình chưa tốtNguyên nhân 4: Jig hành trình chưa tốt
Trước cải tiến Sau cải tiến
Băng chuyền E11 chưa vận hành trơn tru
Bộ phận Quy trình kết hợp với bộ phận Bảo trì để chỉnh sửa lại băng chuyền
32
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân1: Trụ đồng còn ba vớNguyên nhân1: Trụ đồng còn ba vớ
Trước cải tiến Sau cải tiến
Kích thước trụ đồng vượt kích thước tiêu chuẩn do có các ba vớ khiến cho trụ đồng không đặt vừa với đế.
Bộ phận CS&Q phản hồi chất lượng đến nhà cung cấp•Phản hồi về vấn đề chất lượng nguyên vật liệu hiện tại.•Yêu cầu nhà cung cấp lọc ra các nguyên vật liệu bị có nhiều ba vớ để loại ra trước khi cung cấp đến nhà máy.•Trong dài hạn, yêu cầu nhà cung cấp đưa ra kế hoạch chỉnh sửa lại khuôn sản xuất và thực hiện hành động khắc phục.•Kiểm tra chất lượng tại nhà máy của nhà cung cấp định kỳ (1 tháng/ lần).
33
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân 2: Kích thước đế không đạtNguyên nhân 2: Kích thước đế không đạt
Trước cải tiến Sau cải tiến
Bộ phận CS&Q phản hồi chất lượng đến nhà cung cấp•Phản hồi về vấn đề chất lượng nguyên vật liệu hiện tại.•Yêu cầu nhà cung cấp lọc ra các nguyên vật liệu bị có nhiều ba vớ để loại ra trước khi cung cấp đến nhà máy.•Trong dài hạn, yêu cầu nhà cung cấp đưa ra kế hoạch chỉnh sửa lại khuôn sản xuất và thực hiện hành động khắc phục.•Kiểm tra chất lượng tại nhà máy của nhà cung cấp định kỳ (1 tháng/ lần).
34
III Improve – Cải tiếnNguyên nhân 3: Thao tác đặt lệch trụ đồngNguyên nhân 3: Thao tác đặt lệch trụ đồng
Trước cải tiến Sau cải tiến
Cập nhật bảng hướng dẫn công việc mới.
Tổ trưởng sản xuất kiểm tra thao tác của công nhân tại chuyền và nhắc nhở khi họ thao tác sai.
35
ControlKIỂM SOÁT
36
STT Ngày Sản lượng sản xuất Số lượng lỗi IPQ
1 10/11/2014 2975 5 16812 11/11/2014 3784 2 5293 12/11/2014 3589 0 04 13/11/2014 3520 1 2845 17/11/2014 3830 2 5226 18/11/2014 3411 2 5867 20/11/2014 2232 0 0
Tổng 23341 12 514
III Control – Kiểm soát
37
III Control – Kiểm soát
38
III Control – Kiểm soát
STT Ngày Sản lượng sản xuất Số lượng lỗi IPQ
1 10/11/2014 2975 2 6722 11/11/2014 3784 1 2643 12/11/2014 3589 0 04 13/11/2014 3520 1 2845 17/11/2014 3830 2 5226 18/11/2014 3411 0 07 20/11/2014 2232 0 0
Tổng 23341 6 257
39
III Control – Kiểm soát
40
PHẦN IVKẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
41
IV Kết luận – Kiến nghị
Kết luậnKết luận
Bước đầu hình thành hệ thống sản xuất Lean cho xưởng nữ trang SJC Tân Thuận qua quy trình cải tiến theo JIT.
Thời gian tồn kho trong quá trình sản xuất ước lượng giảm từ 91,3% xuống còn 43,1%.
Thời gian vận chuyển giữa các công đoạn ước lượng giảm còn 36,1% so với thời gian vận chuyển trong quy trình cũ.
Đề tài đề xuất được các giải pháp để tăng năng lực sản xuất của khu sản xuất công nghiệp đáp ứng sản lượng yêu cầu của khách hàng.
42
IV Kết luận – Kiến nghị
Kiến nghịKiến nghị
Xây dựng hệ thống dự báo sản lượng cho các năm tiếp theo để triển khai hệ thống sản xuất kéo
Tiến hành các dự án cải tiến liên tục Kaizen để tiếp tục loại bỏ các lãng phí trong quy trình sản xuất nữ trang SJC
Tiến hành các dự án nghiên cứu các công đoạn sản xuất nhằm tiếp tục chia nhỏ sản xuất và tối thiểu các công việc NVA còn tồn đọng
43
XIN CẢM ƠNTHẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE