introducing me! giới thiệu về tôi! · giới thiệu về tôi! write child’s name. vi....

4
www.k12.wa.us/WaKIDS Introducing Me! is adapted from: Geng to Know My Child: A Guide for My Child’s Kindergarten Teacher by the Naonal Center for Learning Disabilies. Giới thiệu về tôi! được chuyển thể từ: Để hiểu biết trẻ em: Một hướng dẫn cho giáo viên mẫu giáo của trẻ của tôi của Trung tâm Quốc gia về Học Tập Khuyết tật. Vietnamese Washington Kindergarten Inventory WaKIDS of Developing Skills Introducing: Giới thiệu: Write Child’s Name Here Viết tên của học sinh ở đây If your child care provider gave you notes or assessment informaon about your child that you would like to share with the kindergarten teacher, please bring them to your family connecon meeng or give them to the teacher at a later me. Nếu nơi chăm sóc con của quý vị đưa cho quý vị giấy ghi chú hoặc đánh giá về con quý vị và quý vị muốn cho giáo viên lớp mẫu giáo biết, xin quý vị đem theo giấy đó đến buổi họp gặp gỡ của gia đình hoặc đưa cho giáo viên sau. Revised May 2013

Upload: others

Post on 08-Mar-2020

17 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Introducing Me! Giới Thiệu Về Tôi! · Giới Thiệu Về Tôi! Write Child’s Name. Vi. ế. t Tên C. ủ. a Con Quý V. ị. Please attach a photo or ask your child to

www.k12.wa.us/WaKIDS

Introducing Me! is adapted from: Getting to Know My Child: A Guide for My Child’s Kindergarten Teacher by the National Center for Learning Disabilities.

Giới thiệu về tôi! được chuyển thể từ: Để hiểu biết trẻ em: Một hướng dẫn cho giáo viên mẫu giáo của trẻ của tôi của Trung tâm Quốc gia về Học Tập Khuyết tật.

Vietnamese

Washington Kindergarten Inventory WaKIDS of Developing Skills

Introducing: Giới thiệu:

Write Child’s Name Here Viết tên của học sinh ở đây

If your child care provider gave you notes or assessment information about your child that you would like to share with the kindergarten

teacher, please bring them to your family connection meeting or give them to the teacher at a later time.

Nếu nơi chăm sóc con của quý vị đưa cho quý vị giấy ghi chú hoặc đánh giá về con quý vị và quý vị muốn cho giáo viên lớp mẫu

giáo biết, xin quý vị đem theo giấy đó đến buổi họp gặp gỡ của gia đình hoặc đưa cho giáo viên sau.

Revised May 2013

Page 2: Introducing Me! Giới Thiệu Về Tôi! · Giới Thiệu Về Tôi! Write Child’s Name. Vi. ế. t Tên C. ủ. a Con Quý V. ị. Please attach a photo or ask your child to

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

Page 1

Introducing Me! Giới thiệu về tôi!

(Please attach photo or draw a picture.) (Vui lòng dán hình hoặc vẽ một bức tranh.)

Here is a picture of me with my family: Đây là một tấm hình của tôi và gia đình của tôi:

Page 6

When I feel tired, I might: Khi tôi cảm thấy mệt, tôi có thể sẽ: ______________________________

When I feel angry, I might: Khi tôi cảm thấy tức giận tôi có thể sẽ: ___________________________

When I feel sad, I might: Khi tôi cảm thấy buồn tôi sẽ: ___________________________________

When I feel excited, I might: Khi tôi cảm thấy hưng phấn tôi sẽ: _______________________________

When I feel hungry, I might: Khi tôi cảm thấy đói, tôi sẽ:_____________________________________

When I feel frustrated, I might: Khi tôi cảm thấy thất vọng tôi sẽ: ________________________________

Here are other things that I want you to know about me: Sau đây là các vấn đề khác tôi muốn bạn biết về tôi:__________________

Page 3: Introducing Me! Giới Thiệu Về Tôi! · Giới Thiệu Về Tôi! Write Child’s Name. Vi. ế. t Tên C. ủ. a Con Quý V. ị. Please attach a photo or ask your child to

~F< ~

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

Page

3

Child

’s N

ame:

Vi

ết tê

n củ

a họ

c sin

h ở

đây:

___

____

____

____

____

____

____

____

____

_

Abou

t My

Fam

ily...

Gi

a đì

nh c

ủa tô

i...

We

spea

k th

e fo

llow

ing

lang

uage

s in

my

fam

ily:

Ở tr

ong

nhà

chún

g tô

i nói

các

thứ

tiếng

: ___

____

____

____

____

____

___

Som

e th

ings

I’d

like

you

to k

now

abo

ut m

y fa

mily

: N

hững

điề

u tô

i muố

n bạ

n bi

ết v

ề gi

a đì

nh tô

i:

I liv

e w

ith _

____

_ ot

her c

hild

ren.

The

ir na

mes

and

age

s are

: Tô

i sốn

g vớ

i ___

___

trẻ

em k

hác.

Tên

và tu

ổi củ

a ch

úng

là:

Com

men

ts:

Bình

luận

: __

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

____

Page

4

Abou

t...

Về v

ấn đ

ề...

My

favo

rite

food

is:

Món

ăn

yêu

thíc

h nh

ất:_

____

____

____

____

____

____

____

____

____

___

My

favo

rite

book

is:

Quy

ển sá

ch y

êu th

ích

nhất

:___

____

____

____

____

____

____

____

____

__

My

favo

rite

toy

is:

Đồ c

hơi y

êu th

ích

nhất

:___

____

____

____

____

____

____

____

____

____

_

My

favo

rite

thin

g to

pla

y is

: Tr

ò ch

ơi y

êu th

ích

nhất

: __

____

____

____

____

____

____

____

____

____

_

Oth

er fa

vorit

es:

Nhữ

ng th

ứ yê

u th

ích

khác

: ___

____

____

____

____

____

____

____

____

__

I am

goo

d at

so m

any

thin

gs, l

ike:

i giỏ

i tro

ng c

ác m

ôn sa

u đâ

y: _

____

____

____

____

____

____

____

____

Page 4: Introducing Me! Giới Thiệu Về Tôi! · Giới Thiệu Về Tôi! Write Child’s Name. Vi. ế. t Tên C. ủ. a Con Quý V. ị. Please attach a photo or ask your child to

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

___________________________________________________________

Page 5

Child’s Name: Viết tên của học sinh ở đây: ____________________________________

Before kindergarten, during the day I usually spent time doing: Trước khi học mẫu giáo,ban ngày tôi thường dành thời gian để làm các việc:

Things I like to do: Các việc tôi thích làm:

� Listen to stories / Nghe kể truyện � Draw and color / Vẽ và sử dụng màu � Play with other children / Chơi với các trẻ khác � Play quiet games / Chơi các trò chơi yên lặng � Play physical games / Chơi các trò chơi mạnh bạo � Play outside / Chơi ở ngoài � Play with things I can stack / Chơi với các thứ tôi có thể chồng

chúng lên nhau � Sing songs / Hát các bài hát � Play make believe and use my imagination /

Chơi các trò chơi tưởng tượng và sử dụng trí tưởng tượng của tôi

� _______________________________________________________

� _______________________________________________________

� _______________________________________________________

Things I do not like to do: Các thứ tôi không thích làm:

� _______________________________________________________

� _______________________________________________________

� _______________________________________________________

Page 2

Welcome to Kindergarten! Chào mừng đến với lớp mẫu giáo!

My name is: Tôi tên là:___________________________________________________

I like to be called: Tôi thích mọi người gọi tôi là: ___________________________________

My favorite thing to celebrate is: Điều yêu thích của tôi: ________________________________________

Special people in my life are: Những người đặc biệt trong đời tôi là:____________________________

People in my family are: Những người trong gia đình tôi:_________________________________

I live with: Tôi sống với: ________________________________________________

The best way to reach my family is: Cách tốt nhất để liên lạc với gia đình tôi: __________________________

The best time to reach my family is: Thời gian tốt nhất để liên lạc với gia đình tôi: ______________________