iso 9001 : 2008dongtam.com.vn/files/catalogue-gach-men-gach-granite...sÂn vƯỜn gẠch cẮt...
TRANSCRIPT
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH236A Nguyễn Văn Luông, P. 11, Q. 6, Tp. HCMTel: 08.38756535 - 38756536Fax: 08.38761405 - 38750257Email: [email protected]: 08.54266868 - 54267979
REPRESENTATIVE OFFICE IN HO CHI MINH CITY236A Nguyen Van Luong Street, Ward 11, Dist.6, Ho Chi Minh City, Viet Nam.Tel: +84.8.38756535 - 38756536Fax: +84.8.38761405 - 38750257Email: [email protected]: +84.8.54266868 - 54267979
ISO 9001 : 2008
GACH GRANITE & GACH MENPORCELAIN & CERAMIC TILES
Hotline: 08.54266868 - 54267979 www.dongtam.com.vn
NON NƯỚC - LỤC BẢO - ROCA- HÀ TIÊNHẢI VÂN
MEN - CERAMIC 25x40 & 25x25MEN BÓNG - GLOSSY (25x40)& MEN MỜ - MATT (25x25)CARO - MTV - BẢO THẠCH PHÚ SỸ - CARARAS- TAM ĐẢO - TRÂN CHÂUMEN MỜ - MATT NAGOYA - VENUS HOA ĐÁ - SPIRAL
MEN - CERAMIC 20x25,20x20 & 10.5x10.5MEN BÓNG - GLOSSY2541 - 2520 - TL03 - TL01 - 0504GẠCH VIỀN - BORDER TILES
LÁT NỀN
MỤC LỤC - Contents
GRANITE - PORCELAIN GRANITE - PORCELAINE 100x100GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE DB
GRANITE - PORCELAINE 80x80GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE DB - MARMOL
GRANITE - PORCELAINE 60x60GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILEDB - MARMOLMÀI MEN TOÀN PHẦN - FULL POLISHED TRƯỜNG SƠN - DELUX- BẠCH VÂNXÀ CỪGLISTENING - THIÊN THẠCHLUSTERSNOW - BRIGHTCARARAS MEN MỜ - MATT DM WS WS - THẠCH MỘC TAM ĐẢOCLASSIC - DMMEN MỜ LÁNG - MATT BABY SKIN THẠCH NGỌC VENUS
GRANITE - PORCELAINE 50x50 MEN MỜ - MATT GỖ SÀN - LONDON MANCHESTER - NEWCASTLE
GRANITE - PORCELAINE 40x40 MEN MỜ - MATT COTTO - PARIS - NICE - SAPA - THẠCH ANH - GỖ SÀN - TRE - TIÊN SƠN MUỐI TIÊU
12
18
28
TRANGPAGE
FLOOR TILES
GRANITE - PORCELAIN GRANITE - PORCELAINE 40x80 & 13x80 MÀI MEN TOÀN PHẦN - FULL POLISHED GỖ SÀN QUEEN PALACE - THĂNG LONGMEN MỜ - MATT GỖ SÀN - GỖ LAMRIĐÁ HOA LƯ - ĐÁ TAM ĐIỆPKING PALACE
GRANITE - PORCELAINE 33x66 MEN MỜ - MATTWS - OLYMPIA
ỐP LÁT
GRANITE - PORCELAINGRANITE - PORCELAINE 50x50 & 40x40MEN MỜ - MATT TRƯỜNG SA VN - HOÀNG SA VNCÁT TIÊN HOÀNG SA - TRƯỜNG SALÁ SEN - GRASSCỎ LÁ GỪNG ĐÁ SƠN TRÀ - HOA ĐÁ ĐÁ NHA TRANG - SỎI ĐÁNGŨ HÀNH SƠNĐÁ PHÚ QUỐC - SƠN HÀ - 4DM01
110112 113114115116 118
1196870
727476
78
WALL & FLOOR TILES
122
SÂN VƯỜN
GẠCH CẮT THỦY LỰC
GROOVE
WATER JET TILES
GRANITE & MEN - PORCELAINE & CERAMIC 30x60 & 30x30CERAMIC MEN BÓNG - GLOSSY (30x60) & GRANITE MEN MỜ - MATT (30x30)NỮ HOÀNG - CARARASCANBERRA - MELBOURNE- LEAF - FOSSIL HOA BIỂNONIX
MEN MỜ LÁNG - MATT BABY SKINGRANITE MEN MỜ - MATT (30x60)SAHARA - CARARAS - ONIXVENUGALAXY GRANITE & MEN - PORCELAINE & CERAMIC 30x45 & 30x30MEN MỜ - MATTMOSAIC
7980
8284
868890
92
GRANITE & MENPORCELAINE & CERAMIC
34
3638394041
4244464850
5254
57
58
65
6063
64
MEN - CERAMICMEN - CERAMIC 40x40MEN BÓNG - GLOSSYCERAMIC 4040PHÙ VÂNMEN MỜ - MATTCERAMIC 4040 - CK
PHA LÊ IRISHOA ĐÁ ONIX - CARO - SÀI GÒN- OPAL - CERAMIC 30x30
9394 9596
MEN - CERAMICMEN - CERAMIC 30x45 & 30x30MEN BÓNG - GLOSSY (30x45)& MEN MỜ - MATT (30x30)
(Sản phẩm sắp xếp theo công năng sử dụng) - Products are categorized according to their application
98
99
100102
101104
101106
*** Chữ viết tắt: Quy cách đóng gói (QCĐG) - Viên/Thùng: V/T - Abbreviations: Package Standard (PS) - pieces/box: p/b
8080
100100
4040
5050 60
60
FLOOR TILES
GẠCH LÁT NỀN FLOOR TILES
Gạch GRANITE & Gạch MEN - Porcelain & Ceramic Tiles
Sử dụng sản phẩm 100DB028-NANO - Product use 100DB028-NANO
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE
GRAN
ITE -
Porce
lain
100100
FLOOR & WALL TILE
Tr13
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
100DB028-NANO
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE 100x100cm39.4”x39.4”QCĐG: 2V/T
100x100cm39.4”x39.4”QCĐG: 2V/T
100DB016-NANO
GRAN
ITE -
Porce
lain
100100
FLOOR & WALL TILE
Tr15
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE 100x100cm39.4”x39.4”QCĐG: 2V/T
100DB032-NANO
GRAN
ITE -
Porce
lain
100100
FLOOR & WALL TILE
Tr17
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
8080DB006-NANO
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE 80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
8080
FLOOR & WALL TILE
Tr19
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
8080DB101-NANO
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE 80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
8080
FLOOR & WALL TILE
Tr21
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
Sử dụng sản phẩm 8080DB100-NANO và 8080DB032-NANO - Product use 8080DB100-NANO and 8080DB032-NANO
GRAN
ITE -
Porce
lain
8080
8080DB100-NANO 8080DB032 - NANO
80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE
FLOOR & WALL TILE
Tr23
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE 80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
8080
8080DB038 - NANO
FLOOR & WALL TILE
Tr25
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GẠCH MÀI BÓNG - POLISHED TILE 80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
8080MARMOL005-NANO
GRAN
ITE -
Porce
lain
8080
FLOOR & WALL TILE
Tr27
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
6060
6060DB006-NANO
GẠCH MÀI BÓNGPOLISHED TILE
60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
FLOOR & WALL TILE
Tr29
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
6060DB036-NANO
6060DB038-NANO
6060DB034-NANO6060DB028-NANO 6060DB032-NANO
GẠCH MÀI BÓNGPOLISHED TILE
60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
6060DB014-NANO
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
FLOOR & WALL TILE
Tr31
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
6060MARMOL005-NANO
6060MARMOL002-NANO
6060MARMOL001-NANO
GRAN
ITE -
Porce
lain GẠCH MÀI BÓNG
POLISHED TILE60x60cm
23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
6060
FLOOR & WALL TILE
Tr33
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
MÀI MEN TOÀN PHẦN - FULL POLISHED 60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
DTS6060DELUX001-FP
DTD6060TRUONGSON001-FPDTD6060BACHVAN001-FP
DTD6060BACHVAN002-FP
FLOOR & WALL TILE
Tr35
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
DTD6060XACU001-FP
DTD6060XACU002-FP
MÀI MEN TOÀN PHẦN FULL POLISHED
60x60cm23.6”x23.6” QCĐG: 4V/T
FLOOR & WALL TILE
Tr37
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
DTD6060THIENTHACH001-FP
DTS6060LUSTER001-FP
DTS6060GLISTENING001-FP
MÀI MEN TOÀN PHẦNFULL POLISHED
60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr39
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
6060SNOW001-FP
MÀI MEN TOÀN PHẦN FULL POLISHED
60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
DTD6060CARARAS002-FP
DTS6060BRIGHT001-FP
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr41
MEN MỜ - MATT 60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
6DM01
6DM02
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr43
6060WS013 6060WS002
6060WS012 6060WS014
MEN MỜ - MATT 60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
FLOOR & WALL TILE
Tr45
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
DTD6060THACHMOC0016060WS001
6060WS009 6060WS004
MEN MỜ - MATT 60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
FLOOR & WALL TILE
Tr47
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
6060TAMDAO002
6060TAMDAO001
MEN MỜ - MATT 60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr49
MEN MỜ - MATT 60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
6060CLASSIC0106060CLASSIC009
6060CLASSIC007 6060DM004
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
FLOOR & WALL TILE
Tr51
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
6060THACHNGOC001
GRAN
ITE -
Porce
lain
60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
MEN MỜ LÁNGMATT BABY SKIN
6060
FLOOR & WALL TILE
Tr53
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
6060VENUS001
6060VENUS002
MEN MỜ LÁNGMATT BABY SKIN
60x60cm23.6”x23.6”QCĐG: 4V/T
GRAN
ITE -
Porce
lain
6060
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr55
MEN MỜ - MATT 50x50cm19.7”x19.7”QCĐG: 6V/T
MANCHESTER
NEWCASTLELONDON
5050GOSAN004
GRAN
ITE -
Porce
lain
5050
FLOOR & WALL TILE
Tr57
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
4040GOSAN001
40x40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
4040THACHANH001 4040THACHANH002
COTTO
NICE
PARIS
4040TRE001
4040TIENSON001 4040SAPA001
MEN MỜ - MATT
GRAN
ITE -
Porce
lain
4040
FLOOR & WALL TILE
Tr59
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
465
MEN BÓNG - GLOSSY
426
428 484471
475
481 480
40x40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
459
4040
FLOOR & WALL TILE
Tr61
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
4040PHUVAN0024040PHUVAN001
476
477
478
464
479
485483482
MEN BÓNG - GLOSSY 40x40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
469
4040
FLOOR & WALL TILE
Tr63
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
40x40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
467
456
4040CK004
MEN MỜ - MATT
4GA01
40x40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
MUỐI TIÊU - SALT & PEPPER
4GA43 4GA53
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
GRAN
ITE -
Porce
lain
4040
462 463
Sản xuất theo đơn đặt hàng - MTO - Products are made to order - MTO
FLOOR & WALL TILE
Tr65
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
WALL & FLOOR TILESGạch GRANITE & Gạch MEN - Porcelain & Ceramic Tiles
4080
254030
30
1380
3060
3366
2525
2020
202530
45
GẠCH LÁT NỀN FLOOR TILES
GẠCH ỐP TƯỜNG WALL TILES
GẠCH VIỀN BORDER TILES
DTD4080GOSAN001-FP DTD1380GOSAN001-FP
DTD1380GOSAN002-FP
DTD4080GOSAN002-FP
40x80cm15.7”x31.5”QCĐG: 4V/T
13x80cm5.1”x31.5”
QCĐG: 10V/T
MÀI MEN TOÀN PHẦN FULL POLISHED
GRAN
ITE -
Porce
lain
Sản xuất theo đơn đặt hàng - MTO- Products are made to order - MTO
4080
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr69
40x80cm15.7”x31.5”QCĐG: 4V/T
MÀI MEN TOÀN PHẦN - FULL POLISHED
DTD4080THANGLONG001-FP DTD4080THANGLONG002-FP DTD4080THANGLONG003-FP
DTD4080QUEENPALACE002-FPDTD4080QUEENPALACE001-FP
GRAN
ITE -
Porce
lain
4080
FLOOR & WALL TILE
Tr71
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN MỜ - MATT
DTD1380GOSAN004
DTD1380GOSAN 005
DTD1380GOSAN003
DTD4080GOSAN003
DTD4080GOSAN004 DTD4080GOSAN005
DTD4080GOLAMRI001
Sản xuất theo đơn đặt hàng - MTO- Products are made to order - MTO
GRAN
ITE -
Porce
lain
40x80cm15.7”x31.5”QCĐG: 4V/T
4080
FLOOR & WALL TILE
Tr73
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GRAN
ITE -
Porce
lain
40x80cm15.7”x31.5”QCĐG: 4V/T
MEN MỜMATT
DTD4080DAHOALU001
DTD4080DATAMDIEP001
4080
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr75
DTD4080KINGPALACE001
DTD4080KINGPALACE002
DTD4080KINGPALACE003
DTD4080KINGPALACE004
DTD4080KINGPALACE005
DTD4080KINGPALACE006
40x80cm15.7”x31.5”QCĐG: 4V/T
MEN MỜ - MATT
GRAN
ITE -
Porce
lain
4080
FLOOR & WALL TILE
Tr77
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
33x66cm13”x26”
QCĐG: 5V/T
DTD3366OLYMPIA001 DTD3366OLYMPIA00266WS0966WS03
MEN MỜ - MATT MEN MỜ MATT
30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
3060NUHOANG002 3030NUHOANG002
GRAN
ITE -
Porce
lain
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
3060
3366
3060CARARAS002 3030CARARAS002
MEN BÓNG GLOSSY
V1060MOSAIC001
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
FLOOR & WALL TILE
Tr79
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN BÓNG - GLOSSY 30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
DTD3060CANBERRA001DTD3060MELBOURNE0013060FOSSIL001 3060FOSSIL002
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
CDP3060LEAF001-CC
3060
MEN MỜ - MATT
DTD3030CANBERRA001DTD3030MELBOURNE0013030FOSSIL001 3030FOSSIL002 GDP3030LEAF001-CC
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
FLOOR & WALL TILE
Tr81
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN BÓNG - GLOSSY
MEN MỜ - MATT
3060HOABIEN001 3060HOABIEN003
3060HOABIEN0043060HOABIEN002
3030HOABIEN004
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
3060
3030HOABIEN002
V1060DECOR002
V1060DECOR001
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
FLOOR & WALL TILE
Tr83
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN BÓNG - GLOSSY 30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
3060ONIX004 3060ONIX005 3060ONIX010
3060ONIX0123060ONIX011 3060ONIX013
3030ONIX004 3030ONIX005 3030ONIX010 3030ONIX012
MEN MỜ - MATT
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
3060
V1060THOCAM001
V1060THOCAM002
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
FLOOR & WALL TILE
Tr85
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
3060SAHARA001 3060SAHARA003
3060SAHARA002
V1060SAHARA002
V1060SAHARA004
3030SAHARA002
3060SAHARA004
3030SAHARA004
MEN MỜ LÁNG - MATT BABY SKIN 30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
3060
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
CDP3060CARARAS003-CC
CDP3060ONIX009-CC
Mẫu CDP3060ONIX009-CC, granite men mờ siêu phẳng. Mẫu có thể có nhiều hoa tiết vân đá khác nhau do trục in ngẫu nhiên. Model CDP3060ONIX009-CC, super flat matte glazed granite tile. This model can be produced using a variety of different stone-like textures created by random roto printing.
FLOOR & WALL TILE
Tr87
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN MỜ LÁNG - MATT BABY SKIN 30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
3030VENU002
3060VENU002
V1060VENU002
V1060VENU004
3060VENU001
3030VENU004
3060VENU004
3060VENU003
3060
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
FLOOR & WALL TILE
Tr89
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
V1060ROMA001
MEN MỜ LÁNGMATT BABY SKIN
30x60cm11.8”x23.6”QCĐG: 6V/T
3060
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
3060GALAXY001 3060GALAXY002
Mẫu GALAXY khuôn tạo hình caro, có 2 màu xám và cam, được thiết kế dạng vân đá tự nhiên kết hợp hiệu ứng 3D tạo nên hình ảnh sinh động, phù hợp cho cả ốp tường và lát nền. Có thể ốp hoặc lát xen kẽ hoặc cắt làm viền trang trí, điểm trang trí theo các mẫu 3060 ốp tường có màu tương ứng của dòng sản phẩm men mờ láng (babyskin) 3060VENU
The GALAXY model, with its chequered pattern, is available in either grey or orange, and is designed in natural stone-like patterns combined with 3D effects creating lively pictures suitable for both wall and floor tile applications. This model of tile can be installed in alternating patterns, cut into pieces for framing or set oustanding in decorations like the model 3060 wall tiles which have similar colors as the smooth matte surface model 3060 VENU (babyskin)
FLOOR & WALL TILE
Tr91
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
3045MOSAIC001 3045MOSAIC002
MEN MỜ - MATT
3030MOSAIC002 V0730MOSAIC001
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
7x30cm2.76”x11.8”
QCĐG: 10V/T
GRAN
ITE &
GẠC
H ME
N - P
orce
lain
& Ce
ram
ic
MEN BÓNG GLOSSY
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
3045PHALE001 3045PHALE002 3030PHALE001 3030PHALE002
MEN MỜMATT
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
3045
3030MOSAIC001
Sản xuất theo đơn đặt hàng - MTO - Products are made to order - MTO
FLOOR & WALL TILE
Tr93
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN BÓNG GLOSSY
3045IRIS001 3045IRIS003 3045IRIS004
3030IRIS002 3030IRIS004
MEN MỜ MATT
V0730SPRING002 V0730SPRING002
V0730SPRING001 V0730SPRING001V0730SPRING001
Mẫu viền V0730SPRING001, V0730SPRING002. Mỗi mẫu đều có 3 thiết kế khác nhau nhưng cùng tông màu. Mục đích khi ốp làm cho mẫu bớt đơn điệu, tự nhiên và sinh động hơn
V0730SPRING002
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
7x30cm2.76”x11.8”
QCĐG: 10V/T
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
3045HOADA001 3045HOADA002
MEN MỜ - MATT
3030HOADA001 3030HOADA002
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
3045
Framing tile mod-els V0730SPRING001, V0730SPRING002. Each model has 3 different designs, but all in the same color tone. This variety lessens monotony and results in a natural and lively appearance.
FLOOR & WALL TILE
Tr95
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
MEN BÓNG - GLOSSY
MEN MỜ - MATT 30x30cm11.81”x11.81”
QCĐG: 11V/T
30x30cm11.81”x11.81”
QCĐG: 11V/T
3045OPAL0013045CARO002
3045CARO001 3045SAIGON001
3045SAIGON002
3030OPAL001
3030CARO0023030CARO001
3030SAIGON001 3030SAIGON002
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
3045ONIX002
3045ONIX001
3030ONIX006
3045
3045M001
345
387
300
Mẫu SAIGON có hoa văn vân đá giả hiệu ứng 3D với hai tông màu kem và xám, vừa mới lạ vừa bắt mắt, phù hợp cho các thiết kế nhà theo xu hướng hiện đại. Ốp dọc theo bộ với nền tương ứng 3030SAIGON001; 3030SAI-GON002 hoặc ốp xen kẽ hai mẫu 3045SAI-GON001 với 3045SAIGON002, không cần sử dụng viền.
The SAIGON model features stone-like textures with simulated 3D appearance in either grey or cream color tones. This is novel, eye catch-ing and suitable for modern home designs. Installing tiles in the set with according shades 3030SAIGON001; 3030SAIGON002 or installing 3045SAIGON001 and 3045SAIGON002 in alter-nating directions without framing
FLOOR & WALL TILE
Tr97
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN BÓNG - GLOSSY
MEN MỜ - MATT30x30cm
11.8”x11.8”QCĐG: 11V/T
3045LUCBAO0013045NONNUOC001 3045NONNUOC002
3030LUCBAO0013030NONNUOC001 3030NONNUOC002
V0730SUN002V0730FALL001V0730SUN001
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
7x30cm2.76”x11.8”
QCĐG: 10V/T
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
3045ROCA001 3045HATIEN001
3030ROCA001
V0730FALL001 V0730SUN002
3030HAIVAN002
MEN BÓNG - GLOSSY
30x30cm11.8”x11.8”
QCĐG: 11V/T
30x45cm11.8”x17.7”QCĐG: 8V/T
7x30cm2.76”x11.8”
QCĐG: 10V/T
MEN MỜ - MATT
3045HAIVAN001 3045HAIVAN0033045HAIVAN002 3045HAIVAN004
3030HAIVAN001 3030HAIVAN002
V0730SUN001 V0730SUN002 V0730FLOWER003V0730SUN003
3045
FLOOR & WALL TILE
Tr99
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
2525BAOTHACH001 2525BAOTHACH002
MEN BÓNG - GLOSSY MEN BÓNG - GLOSSY
MEN MỜ - MATT
2540BAOTHACH001 2540BAOTHACH002
V0625MTV 004
2540MTV003 2540MTV0042540CARO018 2540CARO019
2525MTV0042525CARO019
25x40cm9.8”x15.7”
QCĐG: 10V/T
6.5x25cm2.56”x9.8”
QCĐG: 10V/T
25x25cm9.8”x9.8”
QCĐG: 16V/T
MEN MỜ - MATT
2540NAGOYA001 2540NAGOYA002 D2540NAGOYA001
V064
0NAG
OYA
001
2540VENUS0042525NAGOYA002 2525VENUS005
25x40cm9.8”x15.7”
QCĐG: 10V/T
25x25cm9.8”x9.8”
QCĐG: 16V/T
6.5x40cm2.56”x15.7”
QCĐG: 10V/T
10cmx10cm3.94”x3.94”
QCĐG: 120V/T
20cmx20cm7.9”x7.9”
QCĐG: 25V/T
20cmx25cm7.9”x9.8”
QCĐG: 16V/T
TL01 TL03 05042520 2541
2540
FLOOR & WALL TILE
Tr101
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN BÓNG - GLOSSY 25x40cm9.8”x15.7”
QCĐG: 10V/T
2540PHUSY002
2540PHUSY001
2540TAMDAO001
2540PHUSY003
2540PHUSY004
2525PHUSY002
2525PHUSY001 2525TAMDAO0012525PHUSY003
2525PHUSY004
V0625PHUSY002
V0625PHUSY001 V0625DAISY001
V0625PHUSY004
6.5x25cm2.56”x9.8”
QCĐG: 10V/T
25400
2540CARARAS001 2540CARARAS002
2525CARARAS001 2525CARARAS002
MEN MỜ - MATT 25x25cm9.84”x9.84”
QCĐG: 16V/T
2540TRANCHAU001
2525TRANCHAU001
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
2540
FLOOR & WALL TILE
Tr103
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
MEN MỜ MATT
25x40cm9.8”x15.7”
QCĐG: 10V/T
25x25cm9.8”x9.8”
QCĐG: 16V/T
8x25cm3.15”x9.8”
QCĐG: 10V/T
2540HOADA003
2540HOADA004
2525HOADA0042525HOADA002
V0825HOADA006
GẠCH
MEN
- Ce
ram
ic
2540HOADA002
2540HOADA001
V0825HOADA005
2540SPIRAL003
2540SPIRAL004
2525SPIRAL004
V0825SPIRAL004
2540
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr105
MEN BÓNG - GLOSSY
MEN MỜ - MATT
V0730HOAMAI001
V0730CARO001
V0730FALL002
V0730FALL003
V0730CARO002
7x30cm2.76”x11.8”
QCĐG: 10V/T
7x30cm2.76”x11.8”
QCĐG: 10V/T
V0730FLOWER002
V0730FLOWER003
V0730FLOWER001
V0825HOADA006
V0825HOADA005
V0825SPIRAL004
V0625PHUSY002
V0625PHUSY001
V0625DAISY001
V0625PHUSY004
V0625MTV 004
V0640NAGOYA001
V0730SUN001V0730FALL001
V0730SUN002
V0730SUN003
V0730MOSAIC001
V1060ROMA001
V1060DECOR002
V1060THOCAM001
V1060THOCAM002
V1060MOSAIC001
V1060DECOR001
6.5x25cm2.56”x9.8”
QCĐG: 10V/T
8x25cm3.15”x9.8”
QCĐG: 10V/T
6x40cm2.36”x15.7”
QCĐG: 10V/T
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
10x60cm3.94”x23.6”
QCĐG: 10V/T
GẠCH
VIỀN
- BO
RDER
TILE
S
V0730SPRING002 V0730SPRING002
V0730SPRING001 V0730SPRING001V0730SPRING001
V0730SPRING002
FLOOR & WALL TILE
Tr107
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GROOVE TILES
4040
5050
GẠCH LÁT NỀN FLOOR TILES
Gạch GRANITE - Porcelain TilesGach San Vuon
DTD5050TRUONGSAVN
50cm x 50cm19.7”x19.7”QCĐG: 6V/T
DTD5050HOANGSAVN
MEN MỜ MATT
GRAN
ITE -
Porce
lain
5050
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr111
50cm x 50cm19.7”x19.7”QCĐG: 6V/T
DTD5050CATTIEN001
MEN MỜ - MATT
DTD4040HOANGSA001DTD4040TRUONGSA001
40cm x 40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
MEN MỜ - MATT
GRAN
ITE -
Porce
lain
GRAN
ITE -
Porce
lain
4040
5050
FLOOR & WALL TILE
Tr113
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
GRAN
ITE -
Porce
lain
40cm x 40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
40cm x 40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
4040CLG0014040CLG003
4040CLG002
MEN MỜ - MATTMEN MỜ - MATT
4040LASEN001 4040GRASS001
4040
FLOOR & WALL TILE
Tr115
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
4040HOADA001
40cm x 40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
MEN MỜMATT
4040DASONTRA001
4040DASONTRA002
GRAN
ITE -
Porce
lain
4040
Màu
sắc
của
gạc
h tr
ong
cata
logu
e có
thể
khác
so
với t
hực
tế d
o cô
ng n
ghệ
in ấ
n. -
Tile
s’ co
lors
in th
e ca
talo
g m
ay s
light
ly d
iffer
from
the
true
col
ors.
FLOOR & WALL TILE
Tr117
4040NHSON001 DANHATRANG
40cm x 40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
MEN MỜ - MATT
4040SOIDA001
GRAN
ITE -
Porce
lain
DAPHUQUOC
40cm x 40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
MEN MỜ - MATT
4040SONHA0014DM01
4040
FLOOR & WALL TILE
Tr119
Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
WATER JET TILES
GẠCH LÁT NỀN FLOOR TILES
GẠCH VIỀN BORDER TILES
Gạch GRANITE - Porcelain Tiles
8080
9090
4040
GẠCH CẮT THỦY LỰC - WATER JET TILES 90x90cm35.4”x35.4”QCĐG: 1V/T
80x80cm31.5”x31.5”QCĐG: 3V/T
40x40cm15.7”x15.7”QCĐG: 6V/T
Sản xuất theo mẫu có sẵn hoặc theo yêu cầu của khách hàng như:- Có thể thay đổi kích thước của mẫu hiện có theo yêu cầu của khách.- Sản xuất các mẫu theo ý tưởng của khách như cắt hình cá heo, trống đồng…
Products are manufactured to existing model designs or made to order:- Able to increase or decrease model sizes to order- Produced in accordance with customers’ specific ideas such as cutting the tiles in dolphin or kettledrum shapes
GRAN
ITE -
Porce
lain
FLOOR & WALL TILE Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
Tr123
GẠCH CẮT THỦY LỰC - WATER JET TILES
Sản phẩm trưng bày tại Showroom Đồng Tâm - Products on display at showroom Dong Tam
GRAN
ITE -
Porce
lain
FLOOR & WALL TILE Màu sắc của gạch trong catalogue có thể khác so với thực tế do công nghệ in ấn. - Tiles’ colors in the catalog may slightly differ from the true colors.
Tr125
Gecko Wall là loại keo dán gạch gốc xi-măng, được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO13007-1:2010, công thức pha chế tối ưu tạo thành hỗn hợp vữa keo có độ kết dính tuyệt hảo, có khả năng chống trượt cho gạch kích thước lớn, có thể thi công trên nền gạch cũ và không cần làm ướt gạch trước khi thi công, chuyên dùng để dán các vật liệu trang trí như: gạch men, đá ốp lát, đá granite và các loại gạch đá khác lên tường nhà, mặt tiền...
THÀNH PHẦN:- Xi-măng mác cao, cát thạch anh mịn, polymer, phụ gia. . .
CHUẨN BỊ BỀ MẶT:- Làm phẳng và sạch nền nhà, tường nhà cần ốp, lát gạch và để khô trước khi ốp lát.
DỮ LIỆU THI CÔNG:- Pha bột với nước theo tỷ lệ: 1 phần nước + 3 phần keo (theo khối lượng).- Thời gian sử dụng: trong vòng 3 giờ sau khi trộn.- Dụng cụ thi công: bằng bay sạch có răng cưa.- Lượng dùng: 2 – 3 kg/m2 tùy thuộc vào bề mặt thi công.
BẢO QUẢN & ĐÓNG GÓI:- Tồn trữ nơi khô thoáng, mát mẻ.- Hạn sử dụng: 18 tháng.- Đóng gói trong bao bì 5kg và 25kg.- Sau khi mở bao bì nên sử dụng hết trong vòng 24 giờ để tránh hút ẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Tiêu chuẩn Phương phápCường độ bám dính sau khi khô ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Cường độ bám dính sau khi ngâm nước ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Cường độ bám dính sau khi dự nhiệt ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Cường độ bám dính sau chu kỳ làm lạnh ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Cường độ bám dính sau khi trộn 20 phút ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
Độ kết dính tuyệt hảo.Thi công tốt trên nền gạch cũ.Không cần làm ướt gạch.Thi công dễ dàng và nhanh chóng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Trộn hỗn hợp Gecko Floor với nước sạch theo tỷ lệ 3 phần bột + 1 phần nước. Khuấy kỹ để các hóa chất phát huy tác dụng.
Không cần nhúng gạch vào nước trước khi thi công.
Dùng bay sạch răng cưa tô đều hỗn hợp lên bề mặt xây dựng, tạo một lớp phủ dầy 3 – 5 mm có gờ sọc, nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa gạch và bề mặt xây dựng
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG:
Trộn hỗn hợp Gecko Wall với nước sạch theo tỷ lệ 3 phần bột + 1 phần nước. Khuấy kỹ để các hóa chất phát huy tác dụng.
Không cần nhúng gạch vào nước trước khi thi công.
Dùng bay sạch răng cưa tô đều hỗn hợp lên bề mặt xây dựng, tạo một lớp phủ dầy 3 – 5 mm có gờ sọc, nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa gạch và bề mặt xây dựng
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Độ kết dính tuyệt hảo.Thi công tốt trên nền gạch cũ.Không cần làm ướt gạch.Thi công dễ dàng và nhanh chóng.
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG:
Kích thước gạch Lượng bột sử dụng (kg/m2) đối với kích thước của ron (mm)
cm x cm x cm
5x23x0.8 0.33 0.66 0.99 1.32 1.66 2.65 3.31 4.97
10x10x0.8 0.27 0.54 0.82 1.09 1.36 2.18 2.72 4.08
25x40x0.8 0.09 0.18 0.27 0.35 0.44 0.71 0.88 1.33
33x66x0.8 0.06 0.12 0.19 0.25 0.31 0.49 0.62 1.93
20x20x1.0 0.17 0.34 0.51 0.68 0.85 1.36 1.70 2.55
30x30x1.0 0.11 0.23 0.34 0.45 0.57 0.91 1.13 1.70
40x40x1.0 0.09 0.17 0.26 0.34 0.43 0.68 0.85 1.28
50x50x1.0 0.07 0.14 0.20 0.27 0.34 0.54 0.68 1.02
60x60x1.0 0.06 0.11 0.17 0.23 0.28 0.45 0.57 0.85
80x80x1.0 0.04 0.09 0.13 0.17 0.21 0.34 0.43 0.64
100x100x1.0 0.03 0.07 0.10 0.14 0.17 0.27 0.34 0.51
1 2 3 4 5 8 10 15
Groutex PRO là loại bột chà ron cao cấp dùng cho ron từ 1mm đến 15mm, được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO 13007-3:2010, dùng để trám mạch ron sau khi thi công ốp lát tường và sàn khu vực trong nhà và ngoài trời cho các loại gạch men ceramic (gạch nung 1 lần, gạch sứ, gạch granite), gạch cotto, vật liệu đá (đá tự nhiên, đá marble, đá granite, đá nhân tạo), gạch mosaic thủy tinh và mosaic marble, thích hợp cho hoàn thiện mạch phòng tắm, bếp và các mặt sàn có đánh bóng. Sản phẩm có độ bền cao, chịu chà rửa, chống nứt, chống bám bẩn, chống nấm mốc tuyệt hảo.
THÀNH PHẦN:Xi-măng trắng mác cao, cát thạch anh mịn, bột khoáng, bột màu, polymer, phụ gia. . .
DỮ LIỆU THI CÔNG:
- Thời gian sử dụng trong vòng 3 giờ sau khi trộn.- Thời gian hoàn thiện thích hợp sau khi làm đầy mạch ron 10 - 20 phút.- Thời gian cho phép lưu thông nhẹ khoảng 24h.- Thời gian cho phép sử dụng: 3 - 7 ngày.- Lượng dùng phụ thuộc vào kích thước mạch ron.
- Pha loãng bột chà ron Groutex PRO với nước sạch theo tỷ lệ 3 phần bột + 1 phần nước theo khối lượng (đối với mạch ron có kích thước nhỏ không quá 2mm có thể pha loãng với lượng nước nhiều hơn khoảng 2 phần bột + 1 phần nước), khuấy đều cho đến khi sền sệt như kem. Để hỗn hợp trên từ 3 - 5 phút cho các thành phần của bột được phản ứng xúc tác với nhau và sau đó khuấy lại.- Nên đổ bột từ từ vào nước để tránh vón cục.- Dùng bay cao su hoặc thanh gạt cao su trét hỗn hợp vào ron gạch.- Tẩy sạch lượng bột thừa bằng mút xốp và dùng vải lau bóng nền gạch.- Nên vệ sinh bề mặt băng mút xốp ướt sau khi ron hoàn toàn khô hoặc tưới nước cho ẩm (ít nhất 24 giờ sau khi hoàn thiện).- Không dùng acid hay các sản phẩm tương đương để làm sạch do chúng có thể làm thay đổi màu sắc của đường ron.
SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG:
- Tránh tiếp xúc với da.- Để xa tầm tay trẻ em.- Dùng xà phòng và nước rửa sạch bột bám trên da. Trường hợp dính vào mắt, nhanh chóng rửa bằng nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.- Trộn bột ở nơi khô thoáng, tránh hít bụi, trang bị bảo hộ lao động thích hợp.- Tránh thải bột ra môi trường và nguồn nước.
- Tồn trữ nơi khô thoáng, mát mẻ.- Hạn sử dụng 18 tháng.- Sau khi mở bao bì nên sử dụng hết trong vòng 24 giờ để tránh hút ẩm.- Đóng gói trong bao bì 1 kg và 5 kg.
Chống nứt Chống mài mònChống nấm mốcChống bám bẩn
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
BẢO QUẢN VÀ ĐÓNG GÓI:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
BỘT CHÀ RON CAO CẤPBỘT CHÀ RON CAO CẤP
Màu (*), (**): Xem bảng giá cụ thể
01
02
03
04
05*
06*
07
08**
09**
10
11*
12**
13
14*
15**
Lượng bột sử dụng phụ thuộc vào chiều rộng của mạch và độ dày của gạch. Có thể tham khảo bảng sau để tính tương đối lượng dùng:
WALL
KEO DÁN GẠCH CAO CẤPKEO DÁN GẠCH CAO CẤP
FLOOR
KEO DÁN GẠCH CAO CẤPKEO DÁN GẠCH CAO CẤP
Gecko Floor là loại keo dán gạch gốc xi-măng, được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO13007-1:2010, công thức pha chế tối ưu tạo thành hỗn hợp vữa keo có độ kết dính tuyệt hảo, có thể thi công trên nền gạch cũ, không cần làm ướt gạch trước khi thi công, thi công dễ dàng và nhanh chóng, chuyên dùng để dán các vật liệu trang trí như: gạch men, đá ốp lát, đá granite và các loại gạch đá khác lên nền nhà trong và ngoài trời.
THÀNH PHẦN:- Xi-măng mác cao, cát thạch anh mịn, polymer, phụ gia...
CHUẨN BỊ BỀ MẶT:- Làm phẳng và sạch nền nhà, tường nhà cần ốp, lát gạch và để khô trước khi ốp lát.
DỮ LIỆU THI CÔNG:- Pha bột với nước theo tỷ lệ: 1 phần nước + 3 phần keo (theo khối lượng). - Thời gian sử dụng: trong vòng 3 giờ sau khi trộn.- Dụng cụ thi công: bằng bay sạch có răng cưa.- Lượng dùng: 2 – 3 kg/m2 tùy thuộc vào bề mặt thi công.
BẢO QUẢN & ĐÓNG GÓI:- Tồn trữ nơi khô thoáng, mát mẻ.- Hạn sử dụng: 18 tháng.- Đóng gói trong bao bì 5kg và 25kg.- Sau khi mở bao bì nên sử dụng hết trong vòng 24 giờ để tránh hút ẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT : Tiêu chuẩn Phương phápCường độ bám dính sau khi khô ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Cường độ bám dính sau khi ngâm nước ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Cường độ bám dính sau khi dự nhiệt ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Cường độ bám dính sau chu kỳ làm lạnh ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Cường độ bám dính sau khi trộn 20 phút ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
- Tránh tiếp xúc với da.- Để xa tầm tay trẻ em.- Dùng xà phòng và nước rửa sạch hỗn hợp bám trên da. Trường hợp dính vào mắt, nhanh chóng rửa bằng nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.- Trộn keo dán gạch và nước ở nơi khô thoáng, tránh hít bụi, trang bị bảo hộ lao động thích hợp.
- Tránh tiếp xúc với da.- Để xa tầm tay trẻ em.- Dùng xà phòng và nước rửa sạch hỗn hợp bám trên da. Trường hợp dính vào mắt, nhanh chóng rửa bằng nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.- Trộn keo dán gạch và nước ở nơi khô thoáng, tránh hít bụi, trang bị bảo hộ lao động thích hợp.
ISO 13007-3 : 2010ISO 13007-1 : 2010 ISO 13007-1 : 2010
Gecko Wall là loại keo dán gạch gốc xi-măng, được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO13007-1:2010, công thức pha chế tối ưu tạo thành hỗn hợp vữa keo có độ kết dính tuyệt hảo, có khả năng chống trượt cho gạch kích thước lớn, có thể thi công trên nền gạch cũ và không cần làm ướt gạch trước khi thi công, chuyên dùng để dán các vật liệu trang trí như: gạch men, đá ốp lát, đá granite và các loại gạch đá khác lên tường nhà, mặt tiền...
THÀNH PHẦN:- Xi-măng mác cao, cát thạch anh mịn, polymer, phụ gia. . .
CHUẨN BỊ BỀ MẶT:- Làm phẳng và sạch nền nhà, tường nhà cần ốp, lát gạch và để khô trước khi ốp lát.
DỮ LIỆU THI CÔNG:- Pha bột với nước theo tỷ lệ: 1 phần nước + 3 phần keo (theo khối lượng).- Thời gian sử dụng: trong vòng 3 giờ sau khi trộn.- Dụng cụ thi công: bằng bay sạch có răng cưa.- Lượng dùng: 2 – 3 kg/m2 tùy thuộc vào bề mặt thi công.
BẢO QUẢN & ĐÓNG GÓI:- Tồn trữ nơi khô thoáng, mát mẻ.- Hạn sử dụng: 18 tháng.- Đóng gói trong bao bì 5kg và 25kg.- Sau khi mở bao bì nên sử dụng hết trong vòng 24 giờ để tránh hút ẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Tiêu chuẩn Phương phápCường độ bám dính sau khi khô ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Cường độ bám dính sau khi ngâm nước ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Cường độ bám dính sau khi dự nhiệt ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Cường độ bám dính sau chu kỳ làm lạnh ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Cường độ bám dính sau khi trộn 20 phút ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
Độ kết dính tuyệt hảo.Thi công tốt trên nền gạch cũ.Không cần làm ướt gạch.Thi công dễ dàng và nhanh chóng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Trộn hỗn hợp Gecko Floor với nước sạch theo tỷ lệ 3 phần bột + 1 phần nước. Khuấy kỹ để các hóa chất phát huy tác dụng.
Không cần nhúng gạch vào nước trước khi thi công.
Dùng bay sạch răng cưa tô đều hỗn hợp lên bề mặt xây dựng, tạo một lớp phủ dầy 3 – 5 mm có gờ sọc, nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa gạch và bề mặt xây dựng
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG:
Trộn hỗn hợp Gecko Wall với nước sạch theo tỷ lệ 3 phần bột + 1 phần nước. Khuấy kỹ để các hóa chất phát huy tác dụng.
Không cần nhúng gạch vào nước trước khi thi công.
Dùng bay sạch răng cưa tô đều hỗn hợp lên bề mặt xây dựng, tạo một lớp phủ dầy 3 – 5 mm có gờ sọc, nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa gạch và bề mặt xây dựng
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Độ kết dính tuyệt hảo.Thi công tốt trên nền gạch cũ.Không cần làm ướt gạch.Thi công dễ dàng và nhanh chóng.
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG:
Kích thước gạch Lượng bột sử dụng (kg/m2) đối với kích thước của ron (mm)
cm x cm x cm
5x23x0.8 0.33 0.66 0.99 1.32 1.66 2.65 3.31 4.97
10x10x0.8 0.27 0.54 0.82 1.09 1.36 2.18 2.72 4.08
25x40x0.8 0.09 0.18 0.27 0.35 0.44 0.71 0.88 1.33
33x66x0.8 0.06 0.12 0.19 0.25 0.31 0.49 0.62 1.93
20x20x1.0 0.17 0.34 0.51 0.68 0.85 1.36 1.70 2.55
30x30x1.0 0.11 0.23 0.34 0.45 0.57 0.91 1.13 1.70
40x40x1.0 0.09 0.17 0.26 0.34 0.43 0.68 0.85 1.28
50x50x1.0 0.07 0.14 0.20 0.27 0.34 0.54 0.68 1.02
60x60x1.0 0.06 0.11 0.17 0.23 0.28 0.45 0.57 0.85
80x80x1.0 0.04 0.09 0.13 0.17 0.21 0.34 0.43 0.64
100x100x1.0 0.03 0.07 0.10 0.14 0.17 0.27 0.34 0.51
1 2 3 4 5 8 10 15
Groutex PRO là loại bột chà ron cao cấp dùng cho ron từ 1mm đến 15mm, được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO 13007-3:2010, dùng để trám mạch ron sau khi thi công ốp lát tường và sàn khu vực trong nhà và ngoài trời cho các loại gạch men ceramic (gạch nung 1 lần, gạch sứ, gạch granite), gạch cotto, vật liệu đá (đá tự nhiên, đá marble, đá granite, đá nhân tạo), gạch mosaic thủy tinh và mosaic marble, thích hợp cho hoàn thiện mạch phòng tắm, bếp và các mặt sàn có đánh bóng. Sản phẩm có độ bền cao, chịu chà rửa, chống nứt, chống bám bẩn, chống nấm mốc tuyệt hảo.
THÀNH PHẦN:Xi-măng trắng mác cao, cát thạch anh mịn, bột khoáng, bột màu, polymer, phụ gia. . .
DỮ LIỆU THI CÔNG:
- Thời gian sử dụng trong vòng 3 giờ sau khi trộn.- Thời gian hoàn thiện thích hợp sau khi làm đầy mạch ron 10 - 20 phút.- Thời gian cho phép lưu thông nhẹ khoảng 24h.- Thời gian cho phép sử dụng: 3 - 7 ngày.- Lượng dùng phụ thuộc vào kích thước mạch ron.
- Pha loãng bột chà ron Groutex PRO với nước sạch theo tỷ lệ 3 phần bột + 1 phần nước theo khối lượng (đối với mạch ron có kích thước nhỏ không quá 2mm có thể pha loãng với lượng nước nhiều hơn khoảng 2 phần bột + 1 phần nước), khuấy đều cho đến khi sền sệt như kem. Để hỗn hợp trên từ 3 - 5 phút cho các thành phần của bột được phản ứng xúc tác với nhau và sau đó khuấy lại.- Nên đổ bột từ từ vào nước để tránh vón cục.- Dùng bay cao su hoặc thanh gạt cao su trét hỗn hợp vào ron gạch.- Tẩy sạch lượng bột thừa bằng mút xốp và dùng vải lau bóng nền gạch.- Nên vệ sinh bề mặt băng mút xốp ướt sau khi ron hoàn toàn khô hoặc tưới nước cho ẩm (ít nhất 24 giờ sau khi hoàn thiện).- Không dùng acid hay các sản phẩm tương đương để làm sạch do chúng có thể làm thay đổi màu sắc của đường ron.
SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG:
- Tránh tiếp xúc với da.- Để xa tầm tay trẻ em.- Dùng xà phòng và nước rửa sạch bột bám trên da. Trường hợp dính vào mắt, nhanh chóng rửa bằng nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.- Trộn bột ở nơi khô thoáng, tránh hít bụi, trang bị bảo hộ lao động thích hợp.- Tránh thải bột ra môi trường và nguồn nước.
- Tồn trữ nơi khô thoáng, mát mẻ.- Hạn sử dụng 18 tháng.- Sau khi mở bao bì nên sử dụng hết trong vòng 24 giờ để tránh hút ẩm.- Đóng gói trong bao bì 1 kg và 5 kg.
Chống nứt Chống mài mònChống nấm mốcChống bám bẩn
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
BẢO QUẢN VÀ ĐÓNG GÓI:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
BỘT CHÀ RON CAO CẤPBỘT CHÀ RON CAO CẤP
Màu (*), (**): Xem bảng giá cụ thể
01
02
03
04
05*
06*
07
08**
09**
10
11*
12**
13
14*
15**
Lượng bột sử dụng phụ thuộc vào chiều rộng của mạch và độ dày của gạch. Có thể tham khảo bảng sau để tính tương đối lượng dùng:
WALL
KEO DÁN GẠCH CAO CẤPKEO DÁN GẠCH CAO CẤP
FLOOR
KEO DÁN GẠCH CAO CẤPKEO DÁN GẠCH CAO CẤP
Gecko Floor là loại keo dán gạch gốc xi-măng, được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO13007-1:2010, công thức pha chế tối ưu tạo thành hỗn hợp vữa keo có độ kết dính tuyệt hảo, có thể thi công trên nền gạch cũ, không cần làm ướt gạch trước khi thi công, thi công dễ dàng và nhanh chóng, chuyên dùng để dán các vật liệu trang trí như: gạch men, đá ốp lát, đá granite và các loại gạch đá khác lên nền nhà trong và ngoài trời.
THÀNH PHẦN:- Xi-măng mác cao, cát thạch anh mịn, polymer, phụ gia...
CHUẨN BỊ BỀ MẶT:- Làm phẳng và sạch nền nhà, tường nhà cần ốp, lát gạch và để khô trước khi ốp lát.
DỮ LIỆU THI CÔNG:- Pha bột với nước theo tỷ lệ: 1 phần nước + 3 phần keo (theo khối lượng). - Thời gian sử dụng: trong vòng 3 giờ sau khi trộn.- Dụng cụ thi công: bằng bay sạch có răng cưa.- Lượng dùng: 2 – 3 kg/m2 tùy thuộc vào bề mặt thi công.
BẢO QUẢN & ĐÓNG GÓI:- Tồn trữ nơi khô thoáng, mát mẻ.- Hạn sử dụng: 18 tháng.- Đóng gói trong bao bì 5kg và 25kg.- Sau khi mở bao bì nên sử dụng hết trong vòng 24 giờ để tránh hút ẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT : Tiêu chuẩn Phương phápCường độ bám dính sau khi khô ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Cường độ bám dính sau khi ngâm nước ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Cường độ bám dính sau khi dự nhiệt ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Cường độ bám dính sau chu kỳ làm lạnh ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Cường độ bám dính sau khi trộn 20 phút ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
- Tránh tiếp xúc với da.- Để xa tầm tay trẻ em.- Dùng xà phòng và nước rửa sạch hỗn hợp bám trên da. Trường hợp dính vào mắt, nhanh chóng rửa bằng nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.- Trộn keo dán gạch và nước ở nơi khô thoáng, tránh hít bụi, trang bị bảo hộ lao động thích hợp.
- Tránh tiếp xúc với da.- Để xa tầm tay trẻ em.- Dùng xà phòng và nước rửa sạch hỗn hợp bám trên da. Trường hợp dính vào mắt, nhanh chóng rửa bằng nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.- Trộn keo dán gạch và nước ở nơi khô thoáng, tránh hít bụi, trang bị bảo hộ lao động thích hợp.
ISO 13007-3 : 2010ISO 13007-1 : 2010 ISO 13007-1 : 2010
FLOOR & WALL TILE
Gecko Wall is a type of adhesive originating from cement produced according to ISO13007-1:2010 standard. The optimal production formula creates a slip-resistant absolute adhesive colloidal mortar paste which is used on old tile �oors without the need for dampening before installation. Its installation is quick and easy and it is mostly used as an adhesive for interior and exterior granite, ceramic and stone decorative �oor materials... INGREDIENTS:- High resistance white cement, �ne quartz sand, polymer, additives...
SURFACE PREPARATION :- Screed and clean the �oor and wall areas to be tiled and leave them dry before installation.
PRODUCT APPLICATION:- Mix the powder with water at a ratio of 1 part water to 3 parts adhesive (according to quantity).- Product must be used within 3 hours of mixing.- Tools: by saw-toothed screed.- Quantity: 2-3 kg/m2 depending on the installation surface.
PRESERVATION AND PACKAGING:- Keep powder in a well-ventilated location.- Expiration date is 18 months.- The product is available in 5kg and 25kg packages.- Use the powder within 24 hours of opening the package to avoid moisture absorption.
SPECIFICATIONS: Standard MethodsAdhesive strength after drying ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Adhesive strength after soaking in wat ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Adhesive strength after prestressing ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Adhesive strength after cooling period ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Adhesive strength 20 minutes after mixing ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
Highly adhesive.Works well on old tiles.Does not require tile wetting.Easy to use.
DIRECTIONS:
Mix Gecko Floor mixture with clean water 3 parts powder to 1 part water. Mix carefully to strengthen the interaction between chemicals.
Dipping tiles in water before installation is not required.
Use a clean saw toothed screed to apply the mixture onto the surface and create a ridged layer from 3 to 5 mm thick to increase contact area between tiles and concrete �oor.
OUTSTANDING FEATURES:
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT:
Mix Gecko Wall mixture with clean water 3 parts powder to 1 part water. Mix carefully to strengthen the interaction between chemicals.
Dipping tiles in water before installation is not required.
Use a clean saw toothed screed to apply the mixture onto the surface and create a ridged layer from 3 to 5 mm thick to increase contact area between tiles and concrete �oor.
DIRECTIONS:
Highly adhesive.Works well on old tiles.Does not require tile wetting.Easy to use.
OUTSTANDING FEATURES:
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT:
Size of tiles The amount of powder used (kg/m2) depends on the size of the joints (mm)
cm x cm x cm
5x23x0.8 0.33 0.66 0.99 1.32 1.66 2.65 3.31 4.97
10x10x0.8 0.27 0.54 0.82 1.09 1.36 2.18 2.72 4.08
25x40x0.8 0.09 0.18 0.27 0.35 0.44 0.71 0.88 1.33
33x66x0.8 0.06 0.12 0.19 0.25 0.31 0.49 0.62 1.93
20x20x1.0 0.17 0.34 0.51 0.68 0.85 1.36 1.70 2.55
30x30x1.0 0.11 0.23 0.34 0.45 0.57 0.91 1.13 1.70
40x40x1.0 0.09 0.17 0.26 0.34 0.43 0.68 0.85 1.28
50x50x1.0 0.07 0.14 0.20 0.27 0.34 0.54 0.68 1.02
60x60x1.0 0.06 0.11 0.17 0.23 0.28 0.45 0.57 0.85
80x80x1.0 0.04 0.09 0.13 0.17 0.21 0.34 0.43 0.64
100x100x1.0 0.03 0.07 0.10 0.14 0.17 0.27 0.34 0.51
1 2 3 4 5 8 10 15
Groutex PRO is a high-grade grout powder used for sealing tile joints of 1mm to 15mm. Produced according to ISO 13007 -3:2010 standards, its applications include use on indoor and outdoor ceramic �oor tiles (one time red bricks, ceramic and granite tiles), cotto tiles, stone materials (natural stones, marble, granite and man-made stones), glass mosaic tiles and marble mosaic tiles. It is suitable for �nishing joints in bathrooms and kitchens and on shiny �oor surfaces and is highly durable and scratch, crack, dust and mold resistant.
INGREDIENTS:High resistance white cement, ne quartz sand, mineral powder, color powder and additives...
PRODUCT APPLICATION:
- Must be applied within 3 hours of mixing.- Proper timing for completion is 10 to 20 minutes after lling joints with grout.- Light tra�c is permissible within 24 hours.- Regular tile usage is permissible after 3 to 7 days.- The amount of grout depends on the size of the joints.
- Dissolve Groutex PRO grout powder in clean water using a 3 parts powder to 1 part water ratio (for small sized joints under 2mm, the mixture should be more diluted with 2 parts powder to 1 part water). Then stir until the mixture begins to thicken and becomes creamy. Leave the mixture to rest from 3 to 5 minutes allowing the grout to "slake," or strengthen through chemical reactions, before stirring the mixture again.- Powder should be added slowly to avoid clumping.- Use a rubber pad or screed to seal the mixture into the joints.- Remove the extra mixture by sponges or �oor polishing cloths.- The surface should be cleaned by wet sponge after the grout is completely dry or keep the grout damp for at least 24 hours after it is installed.- Don’t use acid or alternatives to clean the surface as it will change grout color
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT:- Avoid skin exposure.- Keep out of reach of children.- Use soap and water to rinse the powder o� your skin. In case the powder gets intoeyes, please �ush eyes with clean water and see doctor as soon as possible.-Mix the powder in a well-ventilated place, avoid breathing the dust and puton proper safety clothing.- Do not dump the powder into the environment or any sources of water
- Keep powder in a well-ventilated place.- Expiration date is 18 months.- Use the powder within 24 hours of opening the package to avoid moisture absorption- The product is available in 1kg and 5kg packages.
Scratch resistant Abrasive resistantMold resistantDust resistant
-OUTSTANDING FEATURES:
PRESERVATION AND PACKAGING:
DIRECTIONS:
HIGH-GRADE GROUT POWDERHIGH-GRADE GROUT POWDER
Color (*), (**): Speci�c pricing table
01
02
03
04
05*
06*
07
08**
09**
10
11*
12**
13
14*
15**
The amount of powder used depends on the width of joints and the thickness of the tiles. Please refer to the table below for usage and volume measurements.
FLOOR
HIGH GRADE TILE ADHESIVEHIGH GRADE TILE ADHESIVE HIGH GRADE TILE ADHESIVEHIGH GRADE TILE ADHESIVE
Gecko Floor is a type of adhesive originating from cement produced according to ISO13007-1:2010 standard. The optimal production formula creates an absolute adhesive colloidal mortar paste which is used on old tile �oors without the need for dampening before installation. Its installation is quick and easy and it is mostly used as an adhesive for interior and exterior granite, ceramic and stone decorative �oor materials...
INGREDIENTS:- High resistance white cement, �ne quartz sand, polymer, additives...
SURFACE PREPARATION:- Screed and clean the �oor and wall areas to be tiled and leave them dry before installation.
PRODUCT APPLICATION:- Mix the powder with water at a ratio of 1 part water to 3 parts adhesive (according to quantity). - Product must be used within 3 hours of mixing.- Tools: by saw-toothed screed.- Quantity: 2-3 kg/m2 depending on the installation surface.
PRESERVATION AND PACKAGING:- Keep powder in a well-ventilated location.- Expiration date is 18 months.- The product is available in 5kg and 25kg packages.- Use the powder within 24 hours of opening the package to avoid moisture absorption.
SPECIFICATIONS: Standard MethodsAdhesive strength after drying ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Adhesive strength after soaking in water ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Adhesive strength after prestressing ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Adhesive strength after cooling period ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Adhesive strength 20 minutes after mixing ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
- Avoid skin exposure..- Keep out of reach of children.- Use soap and water to rinse the powder o� your skin. In case the powder gets into eyes, please �ush eyes with clean water and see doctor as soon as possible.- Mix the powder in a well-ventilated place, avoid breathing the dust and wear proper safety clothing..
- Avoid skin exposure.- Keep out of reach of children.- Use soap and water to rinse the powder o� your skin. In case the powder gets into eyes, please �ush eyes with clean water and see doctor as soon as possible.- Mix the powder in a well-ventilated place, avoid breathing the dust and wear proper safety clothing.
WALLISO 13007-3 : 2010 ISO 13007-1 : 2010 ISO 13007-1 : 2010
Gecko Wall is a type of adhesive originating from cement produced according to ISO13007-1:2010 standard. The optimal production formula creates a slip-resistant absolute adhesive colloidal mortar paste which is used on old tile �oors without the need for dampening before installation. Its installation is quick and easy and it is mostly used as an adhesive for interior and exterior granite, ceramic and stone decorative �oor materials... INGREDIENTS:- High resistance white cement, �ne quartz sand, polymer, additives...
SURFACE PREPARATION :- Screed and clean the �oor and wall areas to be tiled and leave them dry before installation.
PRODUCT APPLICATION:- Mix the powder with water at a ratio of 1 part water to 3 parts adhesive (according to quantity).- Product must be used within 3 hours of mixing.- Tools: by saw-toothed screed.- Quantity: 2-3 kg/m2 depending on the installation surface.
PRESERVATION AND PACKAGING:- Keep powder in a well-ventilated location.- Expiration date is 18 months.- The product is available in 5kg and 25kg packages.- Use the powder within 24 hours of opening the package to avoid moisture absorption.
SPECIFICATIONS: Standard MethodsAdhesive strength after drying ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Adhesive strength after soaking in wat ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Adhesive strength after prestressing ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Adhesive strength after cooling period ≥ 1.0 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Adhesive strength 20 minutes after mixing ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
Highly adhesive.Works well on old tiles.Does not require tile wetting.Easy to use.
DIRECTIONS:
Mix Gecko Floor mixture with clean water 3 parts powder to 1 part water. Mix carefully to strengthen the interaction between chemicals.
Dipping tiles in water before installation is not required.
Use a clean saw toothed screed to apply the mixture onto the surface and create a ridged layer from 3 to 5 mm thick to increase contact area between tiles and concrete �oor.
OUTSTANDING FEATURES:
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT:
Mix Gecko Wall mixture with clean water 3 parts powder to 1 part water. Mix carefully to strengthen the interaction between chemicals.
Dipping tiles in water before installation is not required.
Use a clean saw toothed screed to apply the mixture onto the surface and create a ridged layer from 3 to 5 mm thick to increase contact area between tiles and concrete �oor.
DIRECTIONS:
Highly adhesive.Works well on old tiles.Does not require tile wetting.Easy to use.
OUTSTANDING FEATURES:
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT:
Size of tiles The amount of powder used (kg/m2) depends on the size of the joints (mm)
cm x cm x cm
5x23x0.8 0.33 0.66 0.99 1.32 1.66 2.65 3.31 4.97
10x10x0.8 0.27 0.54 0.82 1.09 1.36 2.18 2.72 4.08
25x40x0.8 0.09 0.18 0.27 0.35 0.44 0.71 0.88 1.33
33x66x0.8 0.06 0.12 0.19 0.25 0.31 0.49 0.62 1.93
20x20x1.0 0.17 0.34 0.51 0.68 0.85 1.36 1.70 2.55
30x30x1.0 0.11 0.23 0.34 0.45 0.57 0.91 1.13 1.70
40x40x1.0 0.09 0.17 0.26 0.34 0.43 0.68 0.85 1.28
50x50x1.0 0.07 0.14 0.20 0.27 0.34 0.54 0.68 1.02
60x60x1.0 0.06 0.11 0.17 0.23 0.28 0.45 0.57 0.85
80x80x1.0 0.04 0.09 0.13 0.17 0.21 0.34 0.43 0.64
100x100x1.0 0.03 0.07 0.10 0.14 0.17 0.27 0.34 0.51
1 2 3 4 5 8 10 15
Groutex PRO is a high-grade grout powder used for sealing tile joints of 1mm to 15mm. Produced according to ISO 13007 -3:2010 standards, its applications include use on indoor and outdoor ceramic �oor tiles (one time red bricks, ceramic and granite tiles), cotto tiles, stone materials (natural stones, marble, granite and man-made stones), glass mosaic tiles and marble mosaic tiles. It is suitable for �nishing joints in bathrooms and kitchens and on shiny �oor surfaces and is highly durable and scratch, crack, dust and mold resistant.
INGREDIENTS:High resistance white cement, ne quartz sand, mineral powder, color powder and additives...
PRODUCT APPLICATION:
- Must be applied within 3 hours of mixing.- Proper timing for completion is 10 to 20 minutes after lling joints with grout.- Light tra�c is permissible within 24 hours.- Regular tile usage is permissible after 3 to 7 days.- The amount of grout depends on the size of the joints.
- Dissolve Groutex PRO grout powder in clean water using a 3 parts powder to 1 part water ratio (for small sized joints under 2mm, the mixture should be more diluted with 2 parts powder to 1 part water). Then stir until the mixture begins to thicken and becomes creamy. Leave the mixture to rest from 3 to 5 minutes allowing the grout to "slake," or strengthen through chemical reactions, before stirring the mixture again.- Powder should be added slowly to avoid clumping.- Use a rubber pad or screed to seal the mixture into the joints.- Remove the extra mixture by sponges or �oor polishing cloths.- The surface should be cleaned by wet sponge after the grout is completely dry or keep the grout damp for at least 24 hours after it is installed.- Don’t use acid or alternatives to clean the surface as it will change grout color
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT:- Avoid skin exposure.- Keep out of reach of children.- Use soap and water to rinse the powder o� your skin. In case the powder gets intoeyes, please �ush eyes with clean water and see doctor as soon as possible.-Mix the powder in a well-ventilated place, avoid breathing the dust and puton proper safety clothing.- Do not dump the powder into the environment or any sources of water
- Keep powder in a well-ventilated place.- Expiration date is 18 months.- Use the powder within 24 hours of opening the package to avoid moisture absorption- The product is available in 1kg and 5kg packages.
Scratch resistant Abrasive resistantMold resistantDust resistant
-OUTSTANDING FEATURES:
PRESERVATION AND PACKAGING:
DIRECTIONS:
HIGH-GRADE GROUT POWDERHIGH-GRADE GROUT POWDER
Color (*), (**): Speci�c pricing table
01
02
03
04
05*
06*
07
08**
09**
10
11*
12**
13
14*
15**
The amount of powder used depends on the width of joints and the thickness of the tiles. Please refer to the table below for usage and volume measurements.
FLOOR
HIGH GRADE TILE ADHESIVEHIGH GRADE TILE ADHESIVE HIGH GRADE TILE ADHESIVEHIGH GRADE TILE ADHESIVE
Gecko Floor is a type of adhesive originating from cement produced according to ISO13007-1:2010 standard. The optimal production formula creates an absolute adhesive colloidal mortar paste which is used on old tile �oors without the need for dampening before installation. Its installation is quick and easy and it is mostly used as an adhesive for interior and exterior granite, ceramic and stone decorative �oor materials...
INGREDIENTS:- High resistance white cement, �ne quartz sand, polymer, additives...
SURFACE PREPARATION:- Screed and clean the �oor and wall areas to be tiled and leave them dry before installation.
PRODUCT APPLICATION:- Mix the powder with water at a ratio of 1 part water to 3 parts adhesive (according to quantity). - Product must be used within 3 hours of mixing.- Tools: by saw-toothed screed.- Quantity: 2-3 kg/m2 depending on the installation surface.
PRESERVATION AND PACKAGING:- Keep powder in a well-ventilated location.- Expiration date is 18 months.- The product is available in 5kg and 25kg packages.- Use the powder within 24 hours of opening the package to avoid moisture absorption.
SPECIFICATIONS: Standard MethodsAdhesive strength after drying ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.2Adhesive strength after soaking in water ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.3Adhesive strength after prestressing ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.4Adhesive strength after cooling period ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.4.4.5Adhesive strength 20 minutes after mixing ≥ 0.5 N/mm2 ISO 13007-2:- 4.1
- Avoid skin exposure..- Keep out of reach of children.- Use soap and water to rinse the powder o� your skin. In case the powder gets into eyes, please �ush eyes with clean water and see doctor as soon as possible.- Mix the powder in a well-ventilated place, avoid breathing the dust and wear proper safety clothing..
- Avoid skin exposure.- Keep out of reach of children.- Use soap and water to rinse the powder o� your skin. In case the powder gets into eyes, please �ush eyes with clean water and see doctor as soon as possible.- Mix the powder in a well-ventilated place, avoid breathing the dust and wear proper safety clothing.
WALLISO 13007-3 : 2010 ISO 13007-1 : 2010 ISO 13007-1 : 2010
FLOOR & WALL TILE
BẠCH VÂNBẢO THẠCHBRIGHTCANBERRACARARASCAROCÁT TIÊNCERAMIC 40CERAMIC 30CERAMIC 20, 10CLASSICCKCỎ LÁ GỪNGCOTTODBDMDELUX ĐÁ NHA TRANGĐÁ PHÚ QUỐCĐÁ SƠN TRÀĐÁ TAM ĐIỆPĐÁ HOA LƯFOSSILGẠCH THỦY LỰCGALAXYGỖ SÀNGỖ LAMRIGRANITE MUỐI TIÊUGRASSGẠCH VIỀN
GLISTENINGHOÀNG SA VNHOÀNG SA HẢI VÂNHOA ĐÁHOA BIỂNHÀ TIÊNIRISKING PALACELEAFLÁ SENLONDONLUSTERLỤC BẢOMANCHESTERMARMOLMELBOURNEMOSAIC MTVNAGOYANEWCASTLE NGŨ HÀNH SƠNNON NƯỚCNICENỮ HOÀNGOLYMPIA ONIXOPALPARISPHÙ VÂN
PHA LÊPHÚ SỸQUEEN PALACEROCASAPASAHARASÀI GÒNSỎI ĐÁSNOWSƠN HÀSPIRALTRÂN CHÂUTRETRƯỜNG SA VN TRƯỜNG SATRƯỜNG SƠNTAM ĐẢOTHẠCH NGỌCTHẠCH MỘCTHẠCH ANHTHĂNG LONGTHIÊN THẠCHTIÊN SƠNVENUVENUSWSXÀ CỪ4DM01
HÌNH ẢNH BẢN QUYỀN - Photo copyright:Từ Dreamstime.com - From Dreamstime.com: James Phelps, zBaloncici, Bravajulia, Kai Zhang, Rsm; Miki80, Joe Gough, Sergey Chirkov, Igor Terekho, Lepas, Baloncici, Mozzyb, Yegor Piaskovsky, Debra James, Juanjo Tugores, Baloncici; Gualtiero Boffi, Josef Rapek, Videowokart, Jolin, David Madden, Dengyinchai, Khen Guan Toh, Mark Aplet, Javarman, Yegor Piaskovsky.
(Sản phẩm sắp xếp theo thứ tự ABC) - (Products are set in alphabetical order)
MỤC LỤC - Contents
34100408041, 79, 86,10296, 10011260-62, 64961015064 1155812 -18, 2842, 5034118119116 7474801229057, 68, 72, 5872 65114106
381101139995, 104, 1168298 94768011457399857 18, 288092100101571189858797884, 86, 96965863
93102709858869611840119104102581101133448, 1025246587038588854, 10144 - 46, 7836119
FLOOR & WALL TILE