itcqc.viwa.gov.vn/file/10.doc · web view5.6.2.4. có các nội quy trên phương tiện, có...
TRANSCRIPT
TCCS TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TCCS 01: 2014/CĐTNĐ
TUYẾN VÀ TRẠM QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA- YÊU CẦU CHUNG
HÀ NỘI 2014
MỤC LỤC0
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
1. Phạm vi áp dụng..............................................................................................2
2. Thuật ngữ và định nghĩa..................................................................................2
3. Nguyên tắc xác định tiêu chí...........................................................................2
4. Quy định về an toàn tuyến đường thủy nội địa...............................................3
4.1. Tiêu chí đánh giá tuyến đường thủy nội địa.................................................3
4.2. Phương pháp đánh giá tuyến đường thủy nội địa.........................................3
5. Quy định về trạm quản lý đường thủy nội địa.................................................4
5.1. Tiêu trí đánh giá trạm quản lý đường thủy nội địa.......................................4
5.2. Phương pháp đánh giá trạm quản lý đường thủy nội địa..............................5
5.3.Quy định về mẫu bảng trong trạm quản lý đường thủy nội địa.....................5
5.4. Quy định về sổ dùng trong trạm quản lý đường thủy nội địa.......................6
5.5. Quy định về biểu mẫu báo cáo trong trạm quản lý đường thủy nội địa.......10
5.6. Quy định về công tác quản lý phương tiện ở trạm quản lý đường thủy nội địa........................................................................................................................11
Phụ lục A……………………………………………………………………13-30
Phụ lục B.......................................................................................................31-40
Phụ lục C.......................................................................................................41-44
Thư mục tài liệu tham khảo.................................................................................45
1
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
TUYẾN VÀ TRẠM QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - YÊU CẦU CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng trên các tuyến đường thủy nội địa và trạm quản lý đường thủy nội địa.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được hiểu như sau:
3.1. Tuyến đường thủy nội địa gồm:
Luồng và hành lang luồng đường thủy nội địa được xác định cụ thể điểm đầu và điểm cuối.
3.2. Tuyến đường thủy nội địa an toàn
Tuyến đường thủy nội địa đảm bảo chuẩn tắc theo phân cấp kỹ thuật, được lắp đặt hệ thống báo hiệu phù hợp với tình huống, đúng các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo an toàn cho giao thông vận tải thủy nội địa.
3.3. Trạm quản lý đường thủy nội địa tiêu chuẩn
Trạm được công bố, có phương tiện, hệ thống trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chuyên ngành để đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa.
3. Yêu cầu về tuyến đường thủy nội địa và trạm quản lý đường thủy nội địa
3.1. Yêu cầu về tuyến đường thủy nội địa
3.1.1. Hệ thống báo hiệu được lắp đặt trên tuyến đường thủy nội địa phải có kích thước, hình dáng, màu sắc, tín hiệu (đối với tuyến có lắp đặt báo hiệu điện) đúng với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam và đảm bảo về ý nghĩa, tình huống.
3.1.2. Tuyến đường thủy nội địa phải được quản lý, bảo trì và đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến khi có các tình huống xảy ra; xác định nguyên nhân các vụ tai nạn giao thông đường thủy nội địa.
3.1.3. Biện pháp đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến của các chủ công trình, vật chướng ngại, cảng, bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, khi thi công các công trình, khai thác tài nguyên và tổ chức hoạt động dưới nước trên tuyến đường thủy nội địa.
2
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
3.1.4. Công tác quản lý nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa phải được thực hiện.
3.2. Yêu cầu về trạm quản lý đường thủy nội địa3.2.1. Quy mô nhà trạm quản lý đường thủy nội địa phải đạt từ cấp IV
trở lên bố trí đủ phòng làm việc, phòng nghỉ, có đầy đủ trang thiết bị phục vụ làm việc, tiếp khách và sinh hoạt cho cán bộ công nhân viên của trạm.
3.2.2. Trạm thực hiện tốt công tác quản lý nhà nước chuyên ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3.2.3. Trạm thực hiện tốt yêu cầu quản lý tại trạm theo nội quy, quy chế của đơn vị.
4. Quy định về tuyến đường thủy nội địa 4.1. Tiêu chí đánh giá tuyến đường thủy nội địa4.1.1. Hệ thống báo hiệu được lắp đặt theo phương án được duyệt, phù
hợp với diễn biến luồng chạy tàu thực tế, đảm bảo đủ các tình huống trên tuyến, màu sắc sáng rõ, đảm bảo tầm nhìn cho người điều khiển phương tiện, đảm bảo tín hiệu, ánh sáng ban đêm đối với tuyến đường thủy nội địa có bố trí báo hiệu điện; quy mô, quy cách, lắp đặt báo hiệu đúng tính năng, kỹ thuật, báo hiệu được đánh số thứ tự theo quy định hiện hành.
4.1.2. Luồng đường thủy nội địa được duy trì đảm bảo giao thông thông suốt theo chuẩn tắc, đảm bảo an toàn giao thông kịp thời đối với các tình huống trên tuyến; báo cáo luồng thường xuyên và đột xuất kịp thời, chính xác.
4.1.3. Trên tuyến đường thủy nội địa không có vụ tai nạn xảy ra do nguyên nhân chủ quan của đơn vị quản lý tuyến đường thủy nội địa gây nên.
4.1.4. Các công trình, vật chướng ngại, cảng, bến thủy nội địa, bến khách ngang sông trên tuyến đường thủy được lắp đặt và bảo trì báo hiệu đường thủy nội địa theo các quy định hiện hành. Trên tuyến có thi công công trình, thanh thải vật chướng ngại, khai thác tài nguyên, tổ chức các hoạt động dưới nước nằm trong phạm vi luồng và hành lang bảo vệ luồng phải triển khai phương án đảm bảo giao thông theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4.2 Phương pháp đánh giá tuyến đường thủy nội địa4.2.1. Về hệ thống báo hiệu: a) Đánh giá hệ thống báo hiệu trên tuyến và đối chiếu với phương án báo
hiệu được duyệt; quy cách, kích thước báo hiệu được quy định.b) Đánh giá thực tế chất lượng của hệ thống báo hiệu trên tuyến. 4.2.2. Về tuyến đường thủy nội địa:a) Đánh giá hiện trạng tuyến luồng theo cấp kỹ thuật được quy định;b) Đánh giá việc báo cáo, thông báo luồng đúng quy định;
3
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
c) Phương án điều tiết khống chế đảm bảo an toàn giao thông phải thực hiện theo phương án được duyệt hoặc tình huống khi tai nạn xảy ra.
d) Xem xét, đánh giá cụ thể nguyên nhân các vụ tai nạn xảy ra trên tuyến và kết luận của các cơ quan điều tra về tai nạn (nếu có).
4.2.3. Biện pháp đảm bảo an toàn giao thông của các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động và khai thác trên tuyến đường thủy nội địa
a) Có 100 % các công trình, vật chướng ngại, cảng, bến thủy nội địa, bến khách ngang sông được lắp đặt đầy đủ báo hiệu đường thủy nội địa và bảo trì báo hiệu theo đúng quy định.
b) Có 100 % các công trình thi công, thanh thải vật chướng ngại, khai thác tài nguyên và tổ chức các hoạt động dưới nước trên tuyến đường thủy nội địa được triển khai đúng phương án đảm bảo giao thông theo cấp có thẩm quyền phê duyệt.
5. Quy định về trạm quản lý đường thủy nội địa5.1 Tiêu chí đánh giá trạm quản lý đường thủy nội địa5.1.1. Công tác quản lý nhà nước chuyên ngành5.1.1.1. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về giao thông đường thủy nội
địa, các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành đến các thành phần tham gia giao thông đường thủy và thực hiện thi công trên tuyến đường thủy nội địa.
5.1.1.2. Thực hiện ký biên bản cam kết về pháp luật giao thông đường thủy nội địa với các chủ công trình, chủ phương tiện và các xã, phường ven sông trên địa bàn quản lý.
5.1.2. Công tác quản lý ở trạm5.1.2.1. Nghiệp vụ trạm trưởng: Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được
giao, thực hiện ghi chép số liệu đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực trong các sổ được quy định. Tổ chức tốt đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ công nhân viên trong trạm.
5.1.2.2. Nội vụ:a) Phòng làm việc của trạm trưởng gọn gàng, sạch sẽ, đủ mẫu bảng theo
quy định, bàn ghế dụng cụ làm việc, tiếp khách đầy đủ. Phòng ở cán bộ, công nhân viên gọn gàng, sạch sẽ đủ tư trang, thiết bị.
b) Đảm bảo chế độ trực ban, trực nhật hàng ngày, thực hiện công tác vệ sinh môi trường, phong trào trồng cây xanh, cây cảnh tại trạm.
c) Trang phục gọn gàng, tác phong giao tiếp của cán bộ công nhân viên trong trạm văn minh lịch sự.
d) Áo phao và trang thiết bị bảo hộ lao động của cán bộ, công nhân khi làm việc trên tuyến đủ theo quy định.
4
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
5.1.2.3. Quản lý tốt phương tiện, thiết bị, nhân lực của trạm, giữ gìn tốt an ninh trật tự, không vi phạm các tệ nạn xã hội. Thường xuyên tổ chức học tập, nâng cao nghiệp vụ, tích cực tham gia các phong trào quần chúng.
5.2. Phương pháp đánh giá trạm quản lý đường thủy nội địa5.2.1. Công tác quản lý nhà nước chuyên ngành được thể hiện qua các sổ
ghi chép, văn bản liên quan của trạm.5.2.1.1. Chuyển tải các vản bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền pháp
luật về giao thông đường thủy nội địa tới các thành phần tham gia giao thông vận tải trên tuyến.
5.2.1.2. Tháng 1 hàng năm thực hiện ký cam kết pháp luật về giao thông đường thủy nội địa với 100 % các xã, phường ven sông; các chủ bến khách, cảng, bến thủy nội địa thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý.
5.2.3. Công tác quản lý ở trạm.5.2.3.1. Nghiệp vụ trạm trưởng: Kiểm tra thực tế số lượng sổ tại trạm về
ghi chép, cập nhật số liệu, công tác lưu trữ hồ sơ, về đời sống và tinh thần của cán bộ công nhân viên trong trạm.
5.2.3.2. Nội vụ: Kiểm tra thực tế về số lượng bảng được treo trong phòng làm việc, số lượng sổ nghiệp vụ của trạm, cách sắp xếp bố trí các đồ dùng, về vệ sinh môi trường; kiểm tra thực tế về số lượng, chất lượng áo phao, thiết bị bảo hộ lao động.
5.2.3.3. Quản lý phương tiện, thiết bị, nhân lực của trạm.a) Kiểm tra vị trí phương tiện neo đậu, cách bảo quản, vệ sinh phương
tiện thiết bị, chu kỳ bảo dưỡng.b) Các báo cáo theo dõi trong quá trình vận hành phương tiện, thiết bị
đặc biệt là xử lý sự cố phương tiện, thiết bị.c) Công tác quản lý và bố trí nhân lực trong thực hiện nhiệm vụ5.3. Quy định về mẫu bảng trong trạm quản lý đường thủy nội địa.
5.3.1. Số lượng bảng treo tại văn phòng làm việc của một trạm quản lý đường thủy nội địa, các bảng phải có thông tin phù hợp.
a) Bảng sơ đồ tuyến quản lý
b) Bảng quy chuẩn báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
c) Bảng nhiệm vụ trạm quản lý đường thủy nội địa
d) Bảng nội quy an toàn lao động
đ) Bảng biểu đồ mực nước
e) Bảng biểu đồ vận tải
5
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
g) Bảng chương trình công tác, phân công công tác
5.3.2. Kích thước bảng
a) Bảng sơ đồ tuyến quản lý: (0,8x2,4)m
b) Bảng quy chuẩn báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam khổ A0
c) Bảng nhiệm vụ trạm quản lý đường thủy nội địa khổ A0
d) Bảng nội quy an toàn lao động khổ A0
đ) Bảng biểu đồ mực nước khổ A1.
e) Bảng biểu đồ vận tải khổ A1
g) Bảng chương trình công tác, phân công công tác (0,8x1,4)m
5.3.3. Yêu cầu kỹ thuật
5.3.3.1. Bảng sơ đồ tuyến quản lý: thể hiện đầy đủ vị trí các báo hiệu, tim luồng chạy tàu, các công trình trên sông, ven sông, địa danh hành chính xã, phường tương ứng với các vị trí ngoài hiện trường, báo hiệu có thể thay đổi được vị trí.
5.3.3.2. Bảng biểu đồ mực nước
a) Sông vùng lũ thể hiện theo năm, mỗi ngày chấm giá trị mực nước tại một thời điểm đo (13h), khi vào các đợt lũ thì lấy giá trị mực nước đỉnh lũ (Hmax), các đợt cạn kiệt thì lấy giá trị mực nước kiệt (Hmin) và ghi kèm theo ngày tháng lên biểu đồ. Trên biểu đồ được thể hiện mực nước từ 3 đến 5 năm, mỗi năm một màu mực khác nhau.
b) Sông vùng triều biểu đồ được thể hiện theo tháng, các trị số của chân triều và đỉnh triều trong ngày được định vị trên biểu đồ và vẽ liên kết các điểm với nhau theo thời gian.
c) Bảng biểu đồ mực nước thể hiện trên giấy kẻ ly.
5.3.3.3. Bảng biểu đồ vận tải được thể hiện trên giấy kẻ ly theo năm dưới dạng đồ thị cột, gồm 24 cột, mỗi tháng 2 cột, cột bên trái thể hiện tổng lượt phương tiện có tải, cột bên phải thể hiện tổng lượt phương tiện không tải thông qua trạm.
5.4. Quy định các loại sổ dùng trong trạm quản lý đường thủy nội địa.
5.4.1. Quy định số lượng sổ được dùng để ghi chép trong trạm quản lý đường thủy nội địa
a) Sổ nhật ký tuyến
6
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
b) Sổ mực nước
c) Sổ theo dõi lưu lượng vận tải
d) Sổ theo dõi báo hiệu trên tuyến
đ) Sổ nhật ký phương tiện
e) Sổ theo dõi công trình, cảng bến thủy nội địa, vật chướng ngại, tại nạn giao thông
g) Sổ theo dõi vật tư
h) Sổ theo dõi đèn báo hiệu
i) Sổ theo dõi ắc quy
k) Sổ họp trạm
l) Sổ phân công công tác
m) Sổ theo dõi tài sản
n) Sổ trực đảm bảo giao thông
o) Sổ theo dõi công văn
5.4.2. Sổ nhật ký tuyến có khổ giấy A4 gồm 10 cột, các cột có số thứ tự từ 2 đến 8 được ghi chép đơn giản, cột số 9 ghi tóm tắt nội dung công việc bảo trì, những thay đổi về luồng, tình hình trật tự an toàn giao thông trên tuyến. Cột số 10 bắt buộc người phụ trách kiểm tra tuyến phải ký tên để thể hiện trách nhiệm của mình về những số liệu của lần đi tuyến đó.
- Mỗi lần đi tuyến có sổ nhật ký tuyến (phụ lục A bảng A1), biên bản kiểm tra tuyến (phụ lục C bảng C1), sơ họa bãi cạn (nếu có).
+ Sơ họa bãi cạn được thể hiện trên khổ giấy A3 gồm có khung tên, đường viền, ngày tháng đo, người đo, mực nước tại bãi đo, người vẽ sơ họa;
+ Đường bờ là đường nét đậm được vẽ trên cơ sở quan sát theo đường bờ sông của tài liệu khảo sát gần nhất;
+ Đường mép nước là đường nét đứt vẽ trên cơ sở quan sát thực tế. Trên sơ họa được thể hiện địa hình, địa vật, hệ thống báo hiệu, độ sâu nhỏ nhất tại bãi cạn, tim luồng, chiều rộng đáy luồng;
+ Phương pháp đo mặt cắt ngang và được thể hiện số liệu độ sâu.
5.4.3. Sổ mực nước
- Sổ mực nước có khổ giấy A4, bìa cứng giấy màu, chữ số được in màu. Trang đầu tiên vẽ sơ họa cắt dọc hệ thống thủy trí, cao độ đầu cọc của các mốc đo, các trang tiếp theo được ghi số liệu đo hàng ngày trong tháng. Sổ mực nước
7
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
được quy định tại phụ lục A bảng A2, trong đó cột số 6 mực nước thực đo được tính tổng từ cao độ đầu cọc và số đọc trên thước.
- Sau 01 ngày quan trắc hoặc ca quan trắc người đo mực nước có trách nhiệm ký sổ để xác định quá trình quan trắc, số liệu quan trắc cần được kiểm tra trước khi ghi sổ.
5.4.4. Sổ theo dõi lưu lượng vận tải được thể hiện trên khổ giấy A4 được quy định theo phụ lục A bảng A3. Sổ theo dõi lưu lượng vận tải được tổng hợp đủ các yêu cầu về phương tiện hàng hóa, phương tiện hành khách, lượt phương tiện, tấn phương tiện.
Số liệu theo dõi phương tiện phải được thể hiện hàng ngày về lượt phương tiện, tấn phương tiện, phương tiện hành khách và được tổng cộng theo ngày, tháng.
5.4.5. Sổ theo dõi báo hiệu trên tuyến thể hiện trên giấy A4 được quy định tại phụ lục A, bảng A4, cột số 6 được thể hiện số thứ tự của báo hiệu trên tuyến do đơn vị quản lý đường thủy nội địa khu vực quản lý, số thứ tự báo hiệu được ghi theo đúng văn bản quy phạm pháp luật hiện hành. Phần liên kết cột và biển báo hiệu được thể hiện liên kết bu lông hay liên kết hàn. Cột số 13 thể hiện liên kết cột là bê tông, đá hay chôn vào đất. Khối lượng công tác về báo hiệu theo các hạng mục như sơn duy tu, sơn màu, điều chỉnh báo hiệu, trục, thả, chỉnh phao, chống bồi được thể hiện trong lần kiểm tra tuyến.
5.4.6. Sổ nhật ký phương tiện được thể hiện trên khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu.
- Sổ nhật ký phương tiện gồm 14 cột, nội dung các cột được quy định theo phụ lục A, bảng A5;
- Khối lượng hoạt động hàng tháng của phương tiện được thể hiện trong sổ nhật ký phương tiện;
- Sau mỗi lần sử dụng phương tiện, thuyền trưởng hoặc máy trưởng phải ghi sổ nhật ký và ký vào sổ, người điều động phương tiện phải ký xác nhận việc điều động phương tiện đi công tác.
5.4.7. Sổ theo dõi công trình, cảng bến thủy nội địa, vật chướng ngại, tai nạn giao thông có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu, được quy định tại phụ lục A, bảngA6
a) Phần theo dõi công trình, cảng bến thủy nội địa, cột 3 được thể hiện công trình từ km đến km (sai số ghi đến mét), bờ phải hay bờ trái, cột số 4 ghi rõ xã, huyện, tỉnh. Trường hợp phạm vi công trình có các điểm được giới hạn bằng tọa độ thì được thực hiện nội dung này trong sổ.
8
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
Cột 9, cột 10, cột11 được xác định kích thước cơ bản của công trình ghi rõ chiều dài, chiều rộng, chiều cao theo điểm chuẩn nào đó ở trên bờ (đối với công trình không được xác định bằng tọa độ).
Khi xuất hiện công trình trên tuyến đường thủy nội địa phải cập nhật các nội dung trong mẫu biểu và theo dõi theo tháng, thường xuyên cập nhật những thay đổi của công trình.
b) Phần theo dõi vật chướng ngại, nội dung được thể hiện rõ:
- Vật chướng ngại ở vị trí kilômét, địa danh, phía bờ hoặc xác định theo tọa độ.
- Thời gian phát hiện ra vật chướng ngại; chủ vật chướng ngại (nếu có)
- Mức độ ảnh hưởng của vật chướng ngại đến luồng gồm cao độ vật chướng ngại, khoảng cách vật chướng ngại đến tim luồng hoặc mép luồng.
- Công tác đảm bảo an toàn giao thông và mức độ xử lý thanh thải vật chướng ngại.
c) Phần theo dõi tai nạn giao thông, được cập nhật vào sổ khi có tai nạn xảy ra.
5.4.8. Sổ theo dõi vật tư có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A7, các loại vật tư được ghi chung trong sổ theo các trang giấy khác nhau và được thể hiện các lần xuất, nhập vật tư.
5.4.9. Sổ theo dõi đèn báo hiệu có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A8, nội dung thể hiện gồm có thời gian lắp đặt đèn trên tuyến, sửa chữa và hết hạn sử dụng theo quy định của nhà sản xuất.
5.4.10. Sổ theo dõi ắc quy có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A9, nội dung được thể hiện quá trình đưa ắc quy vào sử dụng khai thác và quá trình nạp ắc quy.
5.4.11. Sổ họp trạm có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu trang đầu tiên gồm có 7 cột, các trang sau thể hiện nội dung cuộc họp của trạm, được quy định tại phụ lục A, bảng A10.
5.4.12. Sổ phân công công tác có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A11, nội dung thể hiện công việc, chất lượng công tác của các thành viên trong trạm.
5.4.13. Sổ theo dõi tài sản trạm có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A12. Nội dung được thể hiện tại thời điểm kiểm kê từ ngày 01 tháng 01 hàng năm.
9
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
5.4.14. Sổ trực đảm bảo giao thông có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A13, nội dung thể hiện các ca trực đảm bảo giao thông.
5.4.15. Sổ theo dõi công văn có khổ giấy A4, bìa giấy cứng, chữ in màu được quy định tại phụ lục A, bảng A14, nội dung thể hiện công văn đến, công văn đi.
5.4.16. Quy định về mẫu bìa: Bìa giấy màu, chữ đánh máy vi tính xung quanh có kẻ viền. Nội dung của bìa gồm tên đơn vị quản lý đường thủy nội địa kiểu chữ Times New RomanH cỡ chữ 14 đứng, bên dưới là dòng chữ ghi rõ tên của Trạm Quản lý đường thủy nội địa kiểu chữ Times New RomanH cỡ chữ 14 đứng, ở giữa trang bìa là dòng chữ ghi tên loại sổ kiểu chữ Times New RomanH cỡ chữ 26 đứng, phía dưới là dòng chữ địa danh tháng năm, kiểu chữ Times New Roman cỡ chữ 14 đứng.
5.5. Quy định về biểu mẫu báo cáo đối với trạm quản lý đường thủy nội địa.
5.5.1. Báo cáo tình hình luồng hàng tuần được thể hiện trên khổ giấy A4 được quy định tại phụ lục B, bảng B1, báo cáo tình hình luồng sau mỗi lần kiểm tra tuyến và kèm theo sơ họa (nếu có).
5.5.2. Báo cáo mực nước tháng được thể hiện trên khổ giấy A4 gồm:
- Sông vùng lũ theo phụ lục B, bảng B2, các giá trị mực nước đo tại thời gian 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
- Sông vùng triều theo phụ lục B, bảng B3, giá trị mực nước đo mỗi giờ một lần thời gian đo 24 giờ trong ngày; sông vùng bán nhật triều có hai đỉnh triều và hai chân triều thì số lượng cột trong biểu mẫu được bổ sung thêm 2 cột.
5.5.3. Báo cáo tình hình báo hiệu trên tuyến trong tháng trên khổ giấy A4 được quy định tại phụ lục B, bảng B4, nội dung báo cáo là đánh giá về báo hiệu, báo hiệu điện theo phương án, số lượng báo hiệu triển khai, tăng, giảm.
5.5.4. Báo cáo hoạt động của phương tiện trong tháng trên khổ giấy A4 được quy định tại phụ lục B, bảng B5, nội dung được thể hiện quá trình hoạt động của phương tiện trong tháng.
5.5.5. Báo cáo lưu lượng vận tải tháng trên khổ giấy A4 được quy định tại phụ lục B, bảng B6, nội dung thể hiện về lượt phương tiện chở hàng hóa, tấn phương tiện chở hàng hóa, lượt phương tiện chở hành khách.
5.5.6. Báo cáo tình hình vật chướng ngại trên khổ giấy A4 được quy định tại phụ lục B, bảng B7, nội dung được thể hiện khi vật chướng ngại có sự thay đổi so với tháng trước.
10
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
5.5.7. Báo cáo tai nạn giao thông đường thủy trên khổ giấy A4 được quy định tại phụ lục B, bảng B8.
5.5.8. Thời gian báo cáo tuần gửi về cơ quan quản lý đường thủy nội địa cấp trên vào chiều thứ năm hàng tuần, báo cáo tháng từ ngày 05 đến ngày 10 tháng sau, báo cáo được gửi đồng thời theo hình thức thư điện tử.
5.6. Quy định về công tác quản lý phương tiện của trạm quản lý đường thủy nội địa.
5.6.1. Quy định về quản lý phương tiện thủy nội địa
5.6.1.1. Về cán bộ chuyên môn phụ trách quản lý phải có chuyên môn nghiệp vụ theo dõi phương tiện thiết bị và báo cáo hoạt động của phương tiện.
5.6.1.2. Hồ sơ quản lý
- Sổ tổng hợp theo dõi phương tiện được ghi chép đầy đủ thường xuyên diễn biến quá trình hoạt động của từng phương tiện kịp thời chính xác.
- Sổ nhật ký hành trình của từng phương tiện được theo dõi, ghi chép từ lúc đưa vào sử dụng và qua các năm.
- Giấy chứng nhận của phương tiện thủy nội địa theo quy định.
5.6.1.3. Công tác quản lý, bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện thiết bị
- Có kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa phương tiện thiết bị.
- Tổ chức thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện thiết bị.
5.6.1.4. Có các tài liệu về quy trình quy phạm sử dụng phương tiện, Catalog, tài liệu tra cứu.
5.6.1.5. Phương tiện được đăng kiểm định kỳ đảm bảo các thông số kỹ thuật theo quy định.
5.6.2. Quy định về kiểm tra phương tiện ở trạm quản lý đường thủy nội địa.
5.6.2.1. Phần vỏ tàu cabin: lớp sơn bảo vệ không bong tróc, han rỉ, nứt mối hàn, cong vênh móp méo, có kẻ tên biển số của phương tiện theo quy định.
5.6.2.2. Phần máy tàu: công suất của máy đảm bảo tiêu chuẩn quy định, các đồng hồ của máy, bộ phận tăng giảm tốc độ đủ và hoạt động bình thường, buồng máy khô ráo sạch sẽ, không rò rỉ dầu mỡ.
5.6.2.3. Trang bị kỹ thuật: hệ lái, hệ neo, hệ chằng buộc, hệ tín hiệu và ánh sáng, hệ cứu đắm, cứu hỏa, cứu sinh đủ khả năng hoạt động bình thường, để đúng nơi quy định.
11
TCCS TCCS 01:2014/CĐTNĐ
Hệ tời trục, cẩu phao (nếu có) hoạt động bình thường, cẩu đảm bảo sức nâng theo quy định.
Cabin, buồng lái: có các cửa kín, đóng mở dễ dàng, cách nhiệt, chống nóng, không bị rách thủng, giường tủ bàn ghế chắc chắn, trang thiết bị sinh hoạt đủ, sử dụng tốt.
5.6.2.4. Có các nội quy trên phương tiện, có hướng dẫn sử dụng trang thiết bị cứu sinh, cứu đắm, cứu hỏa.
12
PHỤ LỤC A
(quy định)
Các mẫu sổ ghi chép nội dung và khối lượng công việc thực hiện quản lý bảo trì đường thủy nội địa
A1- Mẫu sổ nhật ký tuyến
A2- Mẫu sổ ghi mực nước
A3- Mẫu sổ theo dõi vận tải
A4- Mẫu sổ theo dõi báo hiệu trên tuyến
A5- Mẫu sổ nhật ký phương tiện
A6- Mẫu số theo dõi công trình, cảng bến thủy nội địa, vật chướng ngại, tai nạn giao thông
A7- Mẫu sổ theo dõi vật tư
A8- Mẫu sổ theo dõi đền báo hiệu
A9- Mẫu sổ theo dõi ắc quy
A10 – Mẫu sổ họp trạm
A11- Mẫu sổ phân công công công tác
A12- Mẫu sổ theo dõi tài sản
A13- Mẫu sổ Trực đảm bảo giao thông
A14- Mẫu sổ theo dõi công văn
13
BẢNG A1- MẪU SỔ NHẬT KÝ TUYẾN
STT Ngày tháng
đi kiểm tra
Người phụ
trách lần
kiểm tra
Từ km đếnkm
Mực nước
tại Trạm (H)
Chuẩn tắc
luồng (h, B)
Báo hiệu trên tuyến
Ghi chép công tác bảo trì, những thay đổi về luồng lạch, báo hiệu, đèn hiệu và ATGT trên tuyến trong lần đi kiểm tra
Chữ ký của người phụ
tráchTrên bờ
(đèn)
Dưới nước (đèn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
14
BẢNG A2- MẪU SỔ GHI MỰC NƯỚC
STT Ngày-giờ Số hiệu cọc Cao độ cọc
Số đọc trên thước
(h)
Mực nước (H)
Chữ ký người
quan trắc1 2 3 4 5 6 7
15
BẢNG A3 - MẪU SỔ THEO DÕI LƯU LƯỢNG VẬN TẢI THÁNG………….. NĂM 20…..I. Phương tiện chở hàng hóa
STT Ngày tháng
Lượt phương tiện và tấn phương tiệnXuôi Ngược
Từ 10 tấn đến dưới 50 tấn (lượt)
Có hàng(tấn)
Không hàng(tấn)
Từ 50 tấn đến dưới 500 tấn (lượt)
Có hàng(tấn)
Không hàng(tấn)
Trên 500 tấn (lượt) Có
hàng(tấn)
Không hàng(tấn)
Từ 10 tấn đến dưới 50 tấn (lượt)
Có hàng(tấn)
Không hàng(Tấn)
Từ 50 tấn đến dưới 500 tấn (lượt)
Có hàng(tấn)
Không hàng(tấn)
Trên 500 tấn (lượt) Có
hàng(tấn)
Không hàng(tấn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2001/01/20..…………………………
Tổng cộng II. Phương tiện chở khách
STT Dưới 20 hành khách Từ 20 đến 50 hành khách Trên 50 hành khách Tổng cộngXuôi Ngược Xuôi Ngược Xuôi Ngược
1 2 3 4 5 6 7 8
16
BẢNG A4 - MẪU SỔ THEO DÕI BÁO HIỆU TRÊN TUYẾN QUÝ ……. NĂM 20…..
STT Tên báo hiệu km Sông, kênh
Số báo hiệu Kích thước Liên kết Sửa chữa
Ngày tháng năm sử
dụng
Phải Trái Số quản lý
(ký hiệu)
Số kiểm
kê (theo kiểm kê)
Phao Cột Biển Biển với cột
Chân cộtØ H B H
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
17
BẢNG A5- MẪU SỔ NHẬT KÝ PHƯƠNG TIỆNTháng ……… năm 20….
STT Ngày tháng
Kíp thuyền viên Nhiệm vụ sản xuất Giờ xuất bến
Dòng nạp ắc
quy
Tốc độ
(v/p)
Áp suất dầu
nhờn
Giờ cập bến
Số giờ
hoạt động
Tình trạng
phương tiện
Thuyền trưởng hoặc Máy
trưởng ký tên
Xác nhậnHọ và tên Chức
danh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
18
BẢNG A6-MẪU SỔ THEO DÕI CÔNG TRÌNH, CẢNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA, VẬT CHƯỚNG NGẠI, TAI NẠN GIAO THÔNG1. THEO DÕI CÔNG TRÌNH, CẢNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
STT Tên công trình
Vị trí, địa danh Tên sông, kênh
Ngày tháng
năm xây dựng
Kết cấu Tên chủ quản lý
công trình
Kích thước cơ bản Ghi chú-km-Bờ
(trái, phải)
Xã, huyện,
tỉnh
Dài (m) Rộng (m)
Cao (m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
19
2. THEO DÕI VẬT CHƯỚNG NGẠI
STT Tên vật chướng ngại
Sông, kênh Vị trí(km, bờ, địa
danh)
Thời gian xuất hiện
Chủ liên quan đến
VCN (nếu có)
Mức độ ảnh hưởng đến luồng
Biện pháp xử lý
Thời gian thanh thải
xongCao độ cao nhất (m)
Khoảng cách so với tim luồng hoặc
mép luồng(m)1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
20
3. THEO DÕI TAI NẠN GIAO THÔNG
STT Vị trí-km-bờ-địa danh
Sông, kênh Thời gian xảy ra tai
nạn
Nguyên nhân xảy ra
tai nạn
Loại phương
tiện
- Chủ phương tiện- Thuyền trưởng
Thiệt hại-Người-Phương tiện- Công trình
Ngày thanh thải
1 2 3 4 5 6 7 8 9
21
BẢNG A7- MẪU SỔ THEO DÕI VẬT TƯ Ngày lập sổ…………………………………………………..số tờ…………… Tên vật liệu, dụng cụ: ……………………………………….đơn vị tính……… Quy cách, phậm chất…………………………….…………...mã số……………
STT Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Ngày nhập, xuất
Số lượng Chữ kýNgày tháng
Số hiệu chứng từNhập Xuất Nhập Xuất Tồn Thủ kho Người
nhập, xuất
Trạm trưởng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- Sổ này có….. trang, đánh số từ 01 đến trang……………..- Ngày mở sổ……………………………………………….
22
BẢNG A8 - SỔ THEO DÕI ĐÈN BÁO HIỆU
STT Đèn báo hiệu(theo số thứ tự của báo hiệu)
Đặc tính kỹ thuật
Ngày, tháng, năm sử dụng
Sửa chữa Ngày, tháng, năm hết hạnNgày, tháng,
nămNội dung sửa chữa
1 2 3 4 5 6 7
23
BẢNG A9- MẪU SỔ THEO DÕI ẮC QUY
STT Ngày, tháng,
năm đưa vào sử dụng
Tên bình ắc quy Tổng số bình ắc
quy
Điện áp nạp
Dòng nạp
Giờ nạp
Ngày tháng nạp ắc quy
Chữ ký
người nạp
Mất mát hư hỏng
Ngày, tháng,
năm hết hạn sử dụng
Điện đầu
Bổ xung
Cân bằng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
24
BẢNG A10- MẪU SỔ HỌP TRẠM(Trang đầu)
TRÍCH NGANG DANH SÁCH CBCNV TRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ…………………………….
STT Họ và tên Ngày sinh Quê quán Chức danh Ngày chuyển đến Ghi chú1 2 3 4 5 6 7
25
(Nội dung các trang sau)
BIÊN BẢN HỌP TRẠM
I.Thành phần cuộc họp- Ông: ...................................Chức danh:..........................................- Ông: ...................................Chức danh:..........................................- Có mặt …………….vắng……..có lý do (không lý do).................2. Nội dung cuộc họp:(Ghi vắn tắt nội dung triển khai của cuộc họp)3. Biễn biến của cuộc họp(Ghi vắn tắt )...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Kết luận...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THƯ KÝ CHỦ TỌA Ký tên Ký tên
27
BẢNG A11- MẪU SỔ PHÂN CÔNG CÔNG TÁC
STT Ngày, tháng
Tên cán bộ công nhân viên trong TrạmNguyễn Văn A Trần Văn B Phan Văn C Nguyễn Văn D Lê Văn E Đặng Văn E
1 2 3 4 5 6 7 8
28
BẢNG A12 - MẪU SỔ THEO DÕI TÀI SẢN
STT Tên tài sản Đơn vị tính
Năm đưa vào sử dụng
Số kiểm kê 01/01/20…Tăng trong
nămGiảm trong
năm Diễn giảiSố lượng Chất lượng
(tốt / xấu)1 2 3 4 5 6 7 8 9
29
BẢNG A13-MẪU SỔ TRỰC ĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1. Ngày……… tháng ….. năm 20……2. Họ và tên:…………………………………………………………………3. Chức danh: ………………………………………………………………4. Ca trực (tên ca, giờ bắt đầu kết thúc)5. Nội dung ca trực(Ghi diễn biến trong ca trực, các sự vụ xảy ra, mức độ giải quyết, tồn tại còn
lại)6. Thời gian giao ca: (giờ)7. Ký nhận
NGƯỜI GIAO CA NGƯỜI NHẬN CAKý tên Ký tên
Họ và tên Họ và tên
30
BẢNG A14-MẪU SỔ THEO DÕI CÔNG VĂNDùng chung cho cả công văn đi và công văn đến
STT Ngày tháng năm
Loại công văn Số công văn
Nội dung(ghi theo trích yếu)
Nơi nhận công văn đi
Người ký công văn (họ
tên, chức danh)
Người nhận Đến Đi
1 2 3 4 5 6 7 8 9
31
PHỤ LỤC B(quy định)
Một số mẫu báo cáo
B1- Mẫu báo cáo tình hình luồngB2- Mẫu báo cáo tình hình mực mước sông vùng lũB3- Mẫu báo cáo tình hình mực nước sông vùng triềuB4- Mẫu báo cáo tình hình báo hiệu trên tuyến B5- Mẫu báo cáo tình hình hoạt động phương tiện thủyB6- Mẫu báo cáo lưu lượng vận tảiB7- Mẫu báo cáo tình hình vật chướng ngạiB8- Mẫu báo cáo tai nạn giao thông đường thủy
32
BẢNG B1-MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH LUỒNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số……/BC-TRĐTNĐ ……., ngày …..tháng ….. năm 20….BÁO CÁO TÌNH HÌNH LUỒNG
Tuần từ ngày ……tháng…… đến ngày …..tháng…… năm 20…
I.Tình hình mực nước
TT Sông Trạm Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax)
Mực nước nhỏ nhất trong tuần (Hmin)
Mực nước
Thời gian
Mực nước
Thời gian
II. Tình hình luồng
TT Tuyến (sông)
Bãi cạn Tình hình luồng Ngày tháng
đoMực nước
tại bãi cạn (H)
Độ sâu bãi cạn
(h)
Cao độ bãi cạn
(Z)
Chiều rộng luồng (Bđ)
Chiều dài bãi cạn (L)
III. Những vấn đề khác có liên quan- Báo hiệu:(Tổng, trên bờ, dưới nước, đèn, thay đổi so với tuần trước)- Vận tải: (tóm tắt)- Nạo vét, Vật chướng ngại, tai nạn …(tóm tắt nếu có)
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO TRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ……Ký tên Ký, đóng dấu
Họ và tên Họ và tên
33
BẢNG B2- MẪU BÁO CÁO MỰC NƯỚC THÁNG SÔNG VÙNG LŨĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số….…/BC-TRĐTNĐ ……., ngày …..tháng ….. năm 20….BÁO CÁO MỰC NƯỚC THÁNG……NĂM 20…
(sông vùng lũ)Ngày Mực nước Bq
7h 13h 19h12345678910111213141516171819202122232425262728293031
Hmax thángTrị số
Giờ- ngàyHmin tháng
Trị sốGiờ- ngày
Người lập biểu Trạm trưởngKý tên Ký, đóng dấu
34
BẢNG B3-MẪU BÁO CÁO MỰC NƯỚC THÁNG SÔNG VÙNG TRIỀUĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số……/BC-TRĐTNĐ ……., ngày …..tháng ….. năm 20….
BÁO CÁO MỰC NƯỚC THÁNG…… NĂM 20….(sông vùng triều)
Ngày, giờ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đỉnh triều Chân triều
H(trị số)
Thời gian (giờ)
H(trị số)
Thời gian (giờ)
12345678910111213141516171819
35
202122232425262728293031
Hmax
Hmin
Người lập biểu Trạm trưởng
Ký tên Ký, đóng dấuHọ và tên Họ và tên
36
BẢNG B4-MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁO HIỆU TRÊN TUYẾN THEO THÁNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số………/BC-TRĐTNĐ ……Ngày …..tháng…..năm 20……
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁO HIỆU TRÊN TUYẾN THÁNG………. NĂM 20……
STT Loại báo hiệu Sông, kênh…………km quản lý…….. Sông, kênh…………km quản lý…….. TổngTheo P/A Tăng, giảm Số thực tế Theo P/A Tăng, giảm Số thực tếSố
lượngĐèn Số
lượngĐèn Số
lượngĐèn Số
lượngĐèn Số
lượngĐèn Số
lượngĐèn Báo
hiệuĐèn
I Báo hiệu chỉ giới hạn, vị trí của luồng chạy tàu
1 Định hướng2 Luồng gần bờ3 ……………II Báo hiệu chỉ vị trí nguy
hiểm1 Vật chướng ngại2 Khoang thông thuyền3 ………..III Báo hiệu thông báo chỉ
dẫn1 Được phép neo đậu2 Cấm đỗ3 …………………………..
Người lập biểu Trạm trưởngKý tên Ký, đóng dấu
Họ và tên Họ và tên
37
BẢNG B5-MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN THỦY
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số………/BC-TRĐTNĐ ……Ngày …..tháng…..năm 20……
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN THỦYTHÁNG……….NĂM 20……..
Ngày, tháng
Nội dung hoạt động Giờ nổ máy
Giờ tắt máy
Số giờ hoạt động
Số km hoạt động
Tình trạng phương tiện Chữ ký thợ vận
hành
Chữ ký trưởng đoàn
Thợ vận hành Trạm trưởngKý tên Ký, đóng dấu
Họ và tên Họ và tên
38
BẢNG B6-MẪU BÁO CÁO LƯU LƯỢNG VẬN TẢI
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số……/BC-TRĐTNĐ ……Ngày …..tháng…..năm 20……
BÁO CÁO LƯU LƯỢNG VẬN TẢITHÁNG…….NĂM 20…..
Chi tiết
Hạng mục
Phương tiện trở hàng hóa Phương tiện chở hành kháchLượt phương tiện Tấn phương tiện
Dưới 20 hành khách
Từ 20 hành khách đến 50 hành khách
Trên 50 hành khách
Từ 10 tấn đến dưới 50
tấn
Từ 50 tấn đến dưới 500
tấnTrên 500 tấn Có hàng Không hàng
1 2 3 4 5 6 7 8 9NgượcXuôiCộng
Người lập biểu Trạm trưởngKý tên Ký tên, đóng dấu
Họ và tên Họ và tên
39
BẢNG B7-MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬT CHƯỚNG NGẠI
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số………/BC-TRĐTNĐ ……Ngày …..tháng…..năm 20……BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬT CHƯỚNG NGẠI
THÁNG………. NĂM 20……
STT Tên vật chướng ngại Ngày, tháng năm, xuất hiện
Vị trí vật chướng ngại Cao độ đỉnh vật chướng
ngại (m)
Mức độ ảnh hưởng tới
luồng chạy tàu
Giải pháp kiến nghịkm sông… So với luồng
tàu
Người lập biểu Trạm trưởngKý tên Ký tên, đóng dấu
Họ và tên Họ và tên
40
BẢNG B8 -MẪU BÁO CÁO TAI NẠI GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ……… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA…. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số………/ BC-TRĐTNĐ …….., ngày tháng năm 20…
BÁO CÁO TAI NẠNPHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA………………………………………….
1. Thời gian : Hồi …. giờ …… phút; ngày …. tháng … năm 20...2. Địa điểm : Tại ………………………………..;Km ………. sông ………; bờ ………Địa danh………………………………………………………………..3. Số liệu về phương tiện
………………………………………………………………………………......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Tóm tắt tình hình và nguyên nhân xảy ra tai nạn…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….5. Số liệu về thiệt hại.- Thiệt hại về người : ……………………………………………………- Thiệt hại về công trình giao thông : ………………….........................- Thiệt hại về hàng hoá : ………………………………………………….- Thiệt hại về phương tiện………………………………………………...- Mức độ ảnh hưởng đến giao thông ĐTNĐ…………………………. 6. Tai nạn đã được sơ bộ giải quyết như thế nào (như cứu chữa người bị
thương, chôn cất người đã chết, trục vớt phương tiện, phục hồi giao thông…vv)
Nơi nhận:- Như trên;- ………..;- Lưu:
41
TRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ…..
PHỤ LỤC C(Quy định)
Một số mẫu biên bản
C1- Mẫu biên bản kiểm tra tuyếnC2- Mẫu biên bản tai nạn giao thông đường thủy nội địa
42
BẢNG C1-MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA TUYẾN
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐTNĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ……. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA TUYẾNVòng…….. tháng …… năm …...
Ngày đi kiểm tra..........................................................................................Phương tiện đi kiểm tra:..............................................................................Lịch trình đi kiểm tra:..................................................................................Mực nước tại trạm lúc:………… ngày …… tháng ….năm …. là:.............I. Thành phần kiểm tra1. Ông.............................................. Chức vụ:.............................................2. Ông.............................................. Chức vụ..............................................3. Ông.............................................. Chức vụ..............................................4. Ông.............................................. Chức vụ..............................................II. Báo hiệu trên tuyến
Tên báo hiệu Đơn vị Báo hiệu Đèn hiệuChuyển luồng cáiLuồng gần bờ cáiPhao bờ phải quảPhao bờ trái quả……………………………….. …….………………………….. ……..
Tổng cộng……………trên bờ…………….dưới nước………..đèn............III. Chuẩn tắc luồng
STT Tên Sông, kênh Tên bãi cạn Chuẩn tắc luồng Ngày thángHb hb Tb Bđ L R
IV Nội dung vòng tuyến kiểm tra...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Nhận xét đánh giá..........................................................................................................................................................................................................................................
43TRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ…
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
MẪU C2-MẪU BIÊN BẢN TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
BIÊN BẢN TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
Vào hồi........giờ.........phút, ngày.........tháng..........năm 20....Tại km ............. bờ ............... Sông Đuống, thuộc địa phận xã ( phường )…………………. ........................huyện ( quận ) .............................. TP.Hà Nội. I. THÀNH PHẦN LẬP BIÊN BẢN GỒM:1- Đại diện Trạm QLĐT…………... - Ông : .................................... Chức danh : ............................................................................- Ông : .................................... Chức danh : ............................................................................2- Đại diện …………………………...- Ông : ..................................... Chức danh : ..........................................................................- Ông : ..................................... Chức danh : ..........................................................................3- Đại diện phương tiện bị nạn; ..............................- Ông: ........................................ Chức vụ:..............................................................................- Ông: ........................................ Chức vụ:..............................................................................
II. CÁC SỐ LIỆU VỀ PHƯƠNG TIỆN BỊ NẠN:1. Tên phương tiện 1............................Số đăng ký................................................................- Chủ phương tiện: .................................Địa chỉ.................:...................................................- Thuyền trưởng ( hoặc người điều khiển PT):........................................................................- Bằng thuyền ( máy) trưởng số: ................ cấp; ngày ........ tháng ....... năm …...................- Cơ quan cấp ..........................................................................................................................- Địa chỉ: Xã ( Phường).....................Huyện (quận)....................Tỉnh ( thành phố).................- Kích thước P. tiện: Lmax = ........m; Bmax =............m; Ht =........m; Công suất máy.......cv- Trọng tải hàng hoá ( Hành khách):........................................................................................2. Tên phương tiện 2..............................Số đăng ký..............................................................- Chủ phương tiện: .................................Địa chỉ.................:...................................................- Thuyền trưởng ( hoặc người điều khiển PT):........................................................................- Bằng thuyền ( máy) trưởng số: .................. cấp; ngày ........ tháng ....... năm ......................- Cơ quan cấp ..........................................................................................................................- Địa chỉ: Xã ( Phường)..................Huyện (quận)....................Tỉnh ( thành phố)....................- Kích thước P. tiện: Lmax = .........m; Bmax =........m; Ht =.........m; Công suất máy.........cv- Trọng tải hàng hoá ( Hành khách):.......................................................................................4- Số liệu ban dầu về thiệt hại:- Số phương tiện: Bị đắm: ...........chiếc Bị hư hại:.....................chiếc- Thiệt hại về người: Bị chết: ..........người Bị thương:....................người
( Danh sách chi tiết cụ thể kèm theo nếu có)44
- Thiệt hại về hàng hoá: Loại hàng:........................................số lượng....................................- Thiệt hại về công trình do đâm va:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................III - MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG TỚI GIAO THÔNG:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................IV. DIỄN BIẾN CỦA TAI NẠN: Theo lời khai ban đầu đã thu thập được của người điều khiển phương tiện, của người bị nạn, của người làm chứng:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................V. SƠ BỘ XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN TAI NẠN:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... VI. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG VỚI CHỦ PHƯƠNG TIỆN:1- Lắp đặt ngay báo hiệu vào khu vực tàu bị ................. theo đúng quy tắc báo hiệu đường thuỷ nội địa Việt Nam chậm nhất 12h kể từ khi tai nạn xảy ra. Trong khi chờ lắp đặt báo hiệu chính thức và ......................, chủ phương tiện phải lắp đặt báo hiệu tạm thời, thường xuyên có người trực tại vị trí tàu ............. để hướng dẫn các phương tiện khác không đâm va vào phương tiện bị ............................................................................................................2- Trục vớt thanh thải phương tiện ....................... trước: .......... giờ ngày: ......./......./.........
3- Mọi tai nạn xảy ra tiếp theo kể từ ........... giờ ngày ......../........./........do hậu quả ......................................................... gây ra thì chủ phương tiện phải chịu trách nhiệm theo Luật hiện hành. Biên bản đã đọc lại cho mọi người cùng nghe và cùng thống nhất ký tên vào biên bản
ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN…………………………… P.TIỆN BỊ NẠN TÀU.................. TRẠM QLĐTNĐ…………..
45